Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 64/2005/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 03 tháng 10 năm 2005

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ THANH TOÁN CÔNG TÁC PHÍ, CHI HỘI NGHỊ

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Thông tư số 118/2004/TT-BTC ngày 08/12/2004 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị đối với các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập trong cả nước;

Căn cứ Nghị quyết số 32/2005/NQ-HĐND ngày 14/07/2005 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị đối với các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn thành phố Cần Thơ, như sau:

1. Chế độ công tác phí:

1.1. Phụ cấp công tác phí (lưu trú): được tính từ ngày người đi công tác bắt đầu đi công tác đến khi trở về cơ quan của mình (bao gồm thời gian đi trên đường, thời gian lưu trú, ngày lễ, ngày nghỉ theo quy định). Phụ cấp công tác phí được quy định bao gồm tiền ăn và tiền tiêu vặt, mức chi như sau:

+ Đi công tác trong phạm vi thành phố Cần Thơ: từ nơi cơ quan làm việc đến nơi công tác có khoảng cách từ 10 km trở lên: 20.000 đồng/người/ngày.

+ Đi công tác đến các tỉnh ĐBSCL: 30.000 đồng/người/ngày.

+ Đi công tác đến thành phố Hồ Chí Minh và từ các tỉnh miền Đông trở ra phía Bắc: 50.000 đồng/người/ngày.

1.2. Thanh toán tiền thuê phòng nghỉ: thực hiện theo quy định tại điểm 5.3, mục I của Thông tư số 118/2004/TT-BTC ngày 08/12/2004 của Bộ Tài chính quy định về chế độ công tác phí, chế độ hội nghị đối với các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập trong cả nước.

2. Chế độ chi hội nghị:

2.1. Chi hỗ trợ tiền ăn cho đại biểu là khách mời không hưởng lương:

+ Đối với hội nghị cấp thành phố: 40.000 đ/người/ngày.

+ Đối với hội nghị cấp quận, huyện: 30.000 đ/người/ngày.

+ Đối với hội nghị cấp xã, phường, thị trấn: 20.000 đ/người/ngày.

Đơn vị tổ chức hội nghị thuộc ngân sách cấp nào thì cấp đó chi.

2.2. Kinh phí hỗ trợ đối với hội nghị khu vực, hội nghị Trung ương đăng cai tại thành phố Cần Thơ do Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố, Ủy ban nhân dân thành phố chiêu đãi cuối hội nghị thì chi mức 50.000đ/người.

Điều 2. Các chế độ không nêu trong nội dung quyết định này thì thực hiện theo quy định tại Thông tư số 118/2004/TT-BTC ngày 08/12/2004 của Bộ Tài chính về việc quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị đối với các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập trong cả nước.

Các khoản chi công tác phí, chi hội nghị không đúng quy định tại Thông tư số 118/2004/TT-BTC ngày 08/12/2004 của Bộ Tài chính và mức quy định cụ thể tại quyết định này khi kiểm tra đơn vị thụ hưởng ngân sách, cơ quan tài chính các cấp có quyền yêu cầu đơn vị chi sai phải xuất toán. Người ra lệnh chi sai phải có trách nhiệm thu hồi số tiền chi sai nộp vào ngân sách Nhà nước.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày và được đăng báo Cần Thơ sau 05 ngày kể từ ngày ký.

Giao Sở Tài chính kiểm tra và hướng dẫn việc thực hiện chế độ thanh toán công tác phí, chi hội nghị theo đúng quy định.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Cần Thơ, Giám đốc Sở, Thủ trưởng các cơ quan, Ban, ngành thành phố và Chủ tịch UBND quận, huyện, các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- VP.Chính phủ (HN,TP.HCM);
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra văn bản);
- Bộ Tài chính;
- TTTU, TTHĐND;
- TTUBND TPCT;
- Sở, Ban, ngành;
- KBNN Cần Thơ;
- UBND quận, huyện;
- Các cơ quan Báo, Đài;
- VP. UBND TP (4);
- Lưu TTLT.

TM. UBND THÀNH PHỐ CẦN THƠ
CHỦ TỊCH




Võ Thanh Tòng

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 64/2005/QĐ-UBND quy định chế độ thanh toán công tác phí, chi hội nghị do Thành phố Cần Thơ ban hành

  • Số hiệu: 64/2005/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 03/10/2005
  • Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
  • Người ký: Võ Thanh Tòng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 13/10/2005
  • Ngày hết hiệu lực: 10/09/2007
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản