CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 637/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 18 tháng 4 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 124/TTr-CP ngày 04/4/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 205 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI CHLB ĐỨC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 637/QĐ-CTN ngày 18 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch nước)
1. | Trần Bích Khanh, sinh ngày 15/10/1981 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Mittelstr. 14e, 32683 Barntrup Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 1340/13 đường 3 tháng 2, phường 2, quận 11, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
2. | Phạm Ngọc Đức Cảnh Robert, sinh ngày 27/12/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Truderinger Str. 358, 81825 München, CHLB Đức | Giới tính: Nam |
3. | Nguyễn Hải Sơn, sinh ngày 20/7/1994 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Elisabeth Strasse 24, 32756 Detmold | Giới tính: Nam |
4. | Mai Thị Thu Thủy, sinh ngày 10/02/1986 tại Thanh Hóa Hiện trú tại: Haierweg 6, 35745 Herborn Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số nhà 18, ngõ 51, tổ 3, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, TP Hà Nội | Giới tính: Nữ |
5. | Đặng Xuân Phúc, sinh ngày 18/5/2013 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Haierweg 6, 35745 Herborn | Giới tính: Nam |
6. | Lê Thị Phương Thảo, sinh ngày 01/6/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Fasanenweg 01, 69123 Heidelberg | Giới tính: Nữ |
7. | Trần Trọng Nghĩa, sinh ngày 09/8/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Friedrich - Ebert- Str. 3d, 89415 Lauingen a.d. Donau | Giới tính: Nam |
8. | Nguyễn Thị Hiền, sinh ngày 20/7/1983 tại Hải Dương Hiện trú tại: Pfarrer-Herrmann Weg 2, 79618 Rheinfelden (Baden) Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Bì Đổ, xã Cổ Bì, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
9. | Nguyễn Nhất Long, sinh ngày 22/7/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Dietramszeller str. 6, 83646 Bad Tölz | Giới tính: Nam |
10. | Trần Thị Linh Nguyệt, sinh ngày 05/6/1998 tại Hưng Yên Hiện trú tại: Moritz-Bugde Str. 35a, 35576 Wetzlar Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Lam Sơn, thị xã Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên | Giới tính: Nữ |
11. | Nguyễn Thanh Phong, sinh ngày 23/8/2006 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Bahnhof str. 15, 35576 Wetzlar | Giới tính: Nam |
12. | Hà Việt Quang, sinh ngày 02/3/2006 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Kleingarten str. 16, 90552 Röthenbach ad. d Pegnitz | Giới tính: Nam |
13. | Hà Việt Hải, sinh ngày 27/01/2004 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Kleingarten str. 16, 90552 Röthenbach ad. d Pegnitz | Giới tính: Nam |
14. | Hà Việt Long, sinh ngày 19/8/2002 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Kleingarten str. 16, 90552 Röthenbach ad. d Pegnitz | Giới tính: Nam |
15. | Hà Việt Hồng Minh, sinh ngày 30/5/2012 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Kleingarten str. 16, 90552 Röthenbach ad Pegnitz | Giới tính: Nam |
16. | Nguyễn Thị Thu Thủy, sinh ngày 14/10/1976 tại Hà Nội Hiện trú tại: Ansellmweg 11, 93426 Roding Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phòng 211, Tập thể nhà xuất bản Sự thật, phường Cống Vị, quận Ba Đình, TP Hà Nội | Giới tính: Nữ |
17. | Nguyễn Khánh Duy, sinh ngày 08/11/2004 tại Hà Nội Hiện trú tại: Ansellmweg 11, 93426 Roding Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phòng 211, Tập thể nhà xuất bản Sự thật, phường Cống Vị, quận Ba Đình, TP Hà Nội | Giới tính: Nam |
18. | Nguyễn Thanh Như, sinh ngày 26/02/2001 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Alenmannen Str. 25, 93053 Regensburg | Giới tính: Nữ |
19. | Nguyễn Ngọc Hà, sinh ngày 12/11/1985 tại Nam Định Hiện trú tại: Hugelstr 150, 60431, Frankfurt am Main Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 16/15 Nguyễn Văn Tố, phường Phan Đình Phùng, tp Nam Định, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nam |
20. | Nguyễn Lê Bảo Nam, sinh ngày 13/11/2013 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Breite str. 75, 56626 Andernach | Giới tính: Nam |
21. | Nguyễn Lê Hải Linh, sinh ngày 10/11/2011 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Breitestr 75, 56626 Andernach | Giới tính: Nữ |
22. | Phạm Trà My, sinh ngày 15/4/1993 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Buchenweg 11 61440, Oberursel | Giới tính: Nữ |
23. | Trần Hồng Quyên, sinh ngày 03/6/1987 tại Nam Định Hiện trú tại: Bindstr. 7, 88239, Wangen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 245 đường Giải Phóng, tp Nam Định, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nữ |
24. | Phan Khánh Ngọc, sinh ngày 21/9/2005 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Marktstr. 39, 56564 Neuwied, Deutschland | Giới tính: Nữ |
25. | Phan Đức Minh, sinh ngày 02/12/2002 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Marktstr. 39, 56564 Neuwied, Deutschland | Giới tính: Nam |
26. | Nguyễn Trường Sơn, sinh ngày 13/12/1969 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Hardt 7, 69190 Walldorf Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 215 Đà Nẵng, quận Ngô Quyền, tp Hải Phòng | Giới tính: Nam |
27. | Vũ Đào Việt Anh, sinh ngày 31/01/1998 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Karlstr. 3, 38855 Wernigerode, Sachsen-Anhalt
| Giới tính: Nam |
28. | Vũ Minh Tâm, sinh ngày 06/8/1990 tại Bà Rịa - Vũng Tàu Hiện trú tại: Mainzer Landstraße 412, 60326, Frankfurt am Main Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 7/8 Trương Hán Siêu, phường 10, tp Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Giới tính: Nam |
29. | Quách Quỳnh Anh, sinh ngày 16/7/1991 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Heinrich-Lubke-Str. 7, 81737, Munchen | Giới tính: Nữ |
30. | Nguyễn Thị Diễm Châu, sinh ngày 01/01/1986 tại Tiền Giang Hiện trú tại: Lehrer-wirth str. 15, 81829, Munchen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 6, tổ 1, ấp Trung, xã Đông Hoà, huyện Châu Thành, tỉnh Tiền Giang | Giới tính: Nữ |
31. | Đinh Huyền Trang, sinh ngày 03/9/1988 tại Vĩnh Phúc Hiện trú tại: Humboldstr. 7, 90443 Nürnberg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: P403, Tập thể VT40, phường Ngọc Khánh, quận Ba Đình, TP Hà Nội | Giới tính: Nữ |
32. | Nguyễn Thị Thùy My, sinh ngày 04/4/1994 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Falleslebenstr. 52, 86161 Augsburg | Giới tính: Nữ |
33. | Lương Thị Ngọc, sinh ngày 13/3/1989 tại Hà Nội Hiện trú tại: Stätte.7, 99974 Mühlhausen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu chế biến, phường Bến Tắm, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
34. | Nguyễn Việt Hùng, sinh ngày 24/9/1964 tại Hà Nội Hiện trú tại: Statte 9a, 99974 Muhlhausen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu tập thể May 10, huyện Gia Lâm, TP Hà Nội | Giới tính: Nam |
35. | Nguyễn Thị Mỹ Hiền, sinh ngày 20/02/1967 tại Hà Tĩnh Hiện trú tại: Statte 9a, 99974 Muhlhausen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Thạch Linh, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh | Giới tính: Nữ |
36. | Trần Anh Tú, sinh ngày 05/5/2000 tại Vĩnh Phúc Hiện trú tại: Hechtsee str 18, 83022, Rosenheim Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu 4, Tổ 8, thị trấn Phú Bài, huyện Phú Bài, tỉnh Thừa Thiên Huế | Giới tính: Nam |
37. | Nguyễn Hà My, sinh ngày 20/9/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Gaustr. 54B, 67098 Bad Dürrkheim | Giới tính: Nữ |
38. | Nguyễn Phước Trung, sinh ngày 13/12/1987 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Suhrenkamp 6, 22335 Hamburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 287 C, Bùi Hữu Nghĩa, phường 1, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
39. | Nguyễn Phước Hồng Trang, sinh ngày 04/10/2015 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Suhrenkamp 6, 22335 Hamburg | Giới tính: Nữ |
40. | Nguyễn Thị Hồng Trang, sinh ngày 07/3/1987 tại Thừa Thiên Huế Hiện trú tại: Suhrenkamp 6, 22335 Hamburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 58 Nguyễn Sinh Cung, tp Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế | Giới tính: Nữ |
41. | Vũ Thị Huyền Trang, sinh ngày 07/5/1991 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Würrmtalstr. 43a, 81375 München | Giới tính: Nữ |
42. | Nguyễn Thành Vũ, sinh ngày 23/6/1993 tại Hà Nội Hiện trú tại: Bgm- Wohlfarthstr. 66B, 86343 Königsbrunn Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 119, Ngõ Lệnh Cư, phường Thổ Quan, phố Khâm Thiên, quận Đống Đa, TP Hà Nội | Giới tính: Nam |
43. | Phạm Văn Yên, sinh ngày 15/4/1965 tại Hải Dương Hiện trú tại: Margueritenweg 33, 37081 Göttingen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Thuần Lương, xã Hùng Thắng, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nam |
44. | Đỗ Duy Phương, sinh ngày 06/7/1987 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Morlaixplatz 15A, 52146 Würselen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 26/6 Phạm Thế Hiển, phường 7, quận 8, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
45. | Trần Thị Kim Anh, sinh ngày 18/4/1993 tại Thái Bình Hiện trú tại: Mozart Str. 2, 82110 Germering Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Phương Công, huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình | Giới tính: Nữ |
46. | Hùng Thế Cường, sinh ngày 06/3/1960 tại Hà Nội Hiện trú tại: Hallertor Str. 14, 92318 Neumarkt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 567 Trần Hưng Đạo B, phường 14, quận 5, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
47. | Hùng Thế Louis, sinh ngày 07/12/2002 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Hallertor Str. 14, 92318 Neumarkt | Giới tính: Nam |
48. | Đỗ Tuyết Mai, sinh ngày 25/8/1969 tại Hà Nội Hiện trú tại: Hallertor Str. 14, 92318 Neumarkt Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 165B Phùng Hưng, quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội | Giới tính: Nữ |
49. | Hùng Thế Leon, sinh ngày 23/01/1998 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Hallertor Str. 14, 92318 Neumarkt | Giới tính: Nam |
50. | Đoàn Ngọc Hiếu, sinh ngày 14/6/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Weissestr. 16, 04299 Leipzig | Giới tính: Nam |
51. | Lê Vũ Khánh Linh, sinh ngày 13/6/1997 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Dachauer Str. 22, 80335 München | Giới tính: Nữ |
52. | Nguyễn Thành Trung, sinh ngày 13/01/1984 tại Hà Nội Hiện trú tại: Schleissheimer Strasse 128, 80333 München Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 8a, ngõ Đình Nam Đồng, quận Đống Đa, TP Hà Nội | Giới tính: Nam |
53. | Ngô Quốc Hùng, sinh ngày 15/10/1971 tại Hà Nội Hiện trú tại: Danziger Str. 2C, 85386 Eching Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Tỉnh Cầu, xã Đình Bảng, huyện Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh | Giới tính: Nam |
54. | Bùi Văn Toàn, sinh ngày 01/12/1966 tại Thái Bình Hiện trú tại: Albert- Schweitzer- Str. 11B, 77654 Offenburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Vũ Tây, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình | Giới tính: Nam |
55. | Phạm Hồng Thái, sinh ngày 26/8/1972 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Brüny weg 1, 28277 Bremen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 3 ngõ 68 đường Lưu Úc, phường Phù Liễn, quận Kiến An, tp Hải Phòng | Giới tính: Nam |
56. | Vũ Thị Tuyết, sinh ngày 08/10/1978 tại Hải Dương Hiện trú tại: Breite Strasse 27, 56626 Andernach Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Chùa Vần, Chí Minh, huyện Chí Linh, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
57. | Nguyễn Bảo Anh, sinh ngày 29/6/2015 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Breite Strasse 27, 56626 Andernach | Giới tính: Nữ |
58. | Lê Thị Thu Thảo, sinh ngày 02/10/1989 tại Hưng Yên Hiện trú tại: Untermenzingerstr. 66, 80997 München Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Yên Phú, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên | Giới tính: Nữ |
59. | Hoàng Thị Mĩ Liên, sinh ngày 05/9/1991 tại Hà Tĩnh Hiện trú tại: Lange-Geimar str. 65, 37073 Goettingen, Niedersachsen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Xuân Liên, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh | Giới tính: Nữ |
60. | Hoàng Anh, sinh ngày 19/9/2015 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Lange-Geimar str. 65, 37073 Goettingen, Niedersachsen | Giới tính: Nữ |
61. | Nguyễn Hà My Julia, sinh ngày 10/4/2006 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Valpichler str. 04, 80686 München | Giới tính: Nữ |
62. | Nguyễn Thị Thu Trang, sinh ngày 27/10/1981 tại Thái Nguyên Hiện trú tại: Subbelrather str. 81, 50823 Köln Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 5/82 Nguyễn Phúc Lai, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, TP Hà Nội | Giới tính: Nữ |
63. | Trần Thị Trà My, sinh ngày 07/10/1986 tại Thừa Thiên Huế Hiện trú tại: Lederergasse 14, 93309 Kelheim Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thị trấn Vĩnh Linh, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị | Giới tính: Nữ |
64. | Trần Gisela, sinh ngày 20/6/2010 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Lederergasse 14, 93309 Kelheim | Giới tính: Nữ |
65. | Phương Thu Hằng, sinh ngày 19/12/1976 tại Thái Nguyên Hiện trú tại: Ahorn str. 124, 65933 Frankfurt am Main Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ngõ 302, số nhà 18, tổ 12, phường Thịnh Quang, quận Đống Đa, TP Hà Nội | Giới tính: Nữ |
66. | Lê Hồng Thu, sinh ngày 08/02/1981 tại Hà Nội Hiện trú tại: Carl-Jordan Str. 8A, 83059 Kolbermoor Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Lô 2, A2, Tập thể UBKHXN và nhân văn quốc gia, ngách 4, ngõ 7 Kim Mã Thượng, phường Cống Vị, quận Ba Đình, TP Hà Nội | Giới tính: Nữ |
67. | Nguyễn Thị Ngọc Thanh, sinh ngày 24/4/1973 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: 45A Heestweg, 22143 Hamburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 30/1 xã Đông Hòa, huyện Dĩ An, tỉnh Bình Dương | Giới tính: Nữ |
68. | Lê Thành Hưng, sinh ngày 14/9/1965 tại Hà Nội Hiện trú tại: Faulenstr. 17, 28195 Bremen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 184 Nguyễn Viết Xuân, quận Hà Đông, TP Hà Nội | Giới tính: Nam |
69. | S´ngrai Tchamuella, sinh ngày 05/10/2001 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Wieldstr. 16, 41540 Dormagen | Giới tính: Nữ |
70. | Phùng Hiếu Peter, sinh ngày 26/10/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Steinheil str. 24, 97080 Würzburg | Giới tính: Nam |
71. | Lương Thu Uyên, sinh ngày 30/10/2001 tại Nam Định Hiện trú tại: Bürrgermeister - Fuchs Str. 62, 68169 Mannheim Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 213 đường Giải Phóng, tp Nam Định, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nữ |
72. | Nguyễn Vân Anh, sinh ngày 24/7/2001 tại Hưng Yên Hiện trú tại: Hooverstr. 22 a, 86156 Augsburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Văn Nhuệ, huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên | Giới tính: Nữ |
73. | Phan Xuân Ngọ, sinh ngày 02/9/1956 tại Hà Tĩnh Hiện trú tại: Amalienstr. 21, 80333 München Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cẩm Dương, huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh | Giới tính: Nam |
74. | Nguyễn Thị Kim Ngân, sinh ngày 13/12/1962 tại Hà Nội Hiện trú tại: Amalienstr. 21, 80333 München Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 67 Ái Mộ, quận Long Biên, TP Hà Nội | Giới tính: Nữ |
75. | Trần Trọng Nghiệp, sinh ngày 13/10/1964 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Oberer Birkacker weg 25B, 89415 Launingen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: quận Kiến An, tp Hải Phòng | Giới tính: Nam |
76. | Mai Thị Bích Liên, sinh ngày 06/01/1970 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Oberer Birkacker weg 25B, 89415 Launingen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số nhà 8/89 đường Hàng Kênh, quận Lê Chân, tp Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
77. | Lê Thị Thu Hương, sinh ngày 25/3/1985 tại Bình Thuận Hiện trú tại: Sonnen Str. 5a, 85614 Kirchseeon Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Phúc, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận | Giới tính: Nữ |
78. | Phạm Minh Hường, sinh ngày 19/4/1964 tại Hà Nội Hiện trú tại: Rosenowstr. 09, 04357 Leipzig Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Cầu Diễn, quận Nam Từ Liêm, TP Hà Nội | Giới tính: Nữ |
79. | Đào Duy Tùng, sinh ngày 06/10/1994 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Römischer Ring 17, 60486 Frankfurt/M | Giới tính: Nam |
80. | Võ Việt Cường, sinh ngày 15/10/1966 tại Hà Tĩnh Hiện trú tại: Ammerstr. 12, 82362 Weilheim Im OB Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Bản Phát, xã Chiền Mung, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La | Giới tính: Nam |
81. | Võ Trần Thanh Hà, sinh ngày 24/4/2006 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Ammerstr. 12, 82362 Weilheim Im OB | Giới tính: Nữ |
82. | Trần Thị Thanh Hòa, sinh ngày 20/6/1955 tại Hà Nội Hiện trú tại: Jugenheimer Str. 42, 60528 Frankfurt/M Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 136 Nguyễn Văn Hưởng, phường Thảo Điền, quận 2, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
83. | Nguyễn Huệ Khanh, sinh ngày 23/7/1976 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Mooriwisch 10, 22547 Hamburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 565/29, Nguyễn Trãi, phường 7, quận 5, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
84. | Phạm Thị Thùy Nhi, sinh ngày 27/9/1996 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Paganinistr. 100, 81247 München | Giới tính: Nữ |
85. | Nguyễn Thùy Dương, sinh ngày 26/12/1980 tại Hà Nội Hiện trú tại: Paul-Lörcher-Str. 6, 72768 Reutlingen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 9, ngõ 47 đường Láng, phường Ngã Tư Sở, quận Đống Đa, TP Hà Nội | Giới tính: Nữ |
86. | Vũ Thị Lan Anh, sinh ngày 26/5/1991 tại Vĩnh Phúc Hiện trú tại: Mierendorff str.11, 04318 Leipzig Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Nông Trang, tp Việt Trì, tỉnh Phú Thọ | Giới tính: Nữ |
87. | Trần Thế Hoàn, sinh ngày 29/5/1996 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Dr. Lammert Weg 24, 58099 Hagen | Giới tính: Nam |
88. | Trần Mai Hoa, sinh ngày 22/5/1966 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Dorfstr. 48, 77866 Rheunau-Helmlingen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 29 (103 cũ) Bắc Hải, phường 15, quận 10, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
89. | Bùi Lan Phương (Bùi Fleck Lan Phương), sinh ngày 24/02/1988 tại Hà Nội Hiện trú tại: Im Sock 19, 21423 Winsen (Luhe)- Niedersachsen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 5, Ngõ 410, đường Bạch Đằng, phường Chương Dương, quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội | Giới tính: Nữ |
90. | Phan Hoàng Vân, sinh ngày 14/4/1995 tại Nghệ An Hiện trú tại: Fröbelstr. 9, 51643 Gummersbach Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khối 10, phường Hà Huy Tập, tp Vinh, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nữ |
91. | Trần Ngọc Minh, sinh ngày 05/8/1981 tại Hà Nội Hiện trú tại: Hirtwiese 40, 85764 Oberschleissheim Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 5 D12B phường Kim Liên, quận Đống Đa, TP Hà Nội | Giới tính: Nữ |
92. | Đinh Quỳnh Nga, sinh ngày 13/10/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Ulrich str. 9, 87724 Ottobeuren | Giới tính: Nữ |
93. | Trần (Puslednik) Duy Sơn, sinh ngày 16/5/1984 tại Bình Thuận Hiện trú tại: Werner Hellweg 251, 44894 Bochum Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 249B, Nguyễn Đình Chiểu, phường Hàm Tiến, tp Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận | Giới tính: Nữ |
94. | Huỳnh Quốc Hoàng, sinh ngày 30/12/1992 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Burghauser str. 30, 84503 Altötting | Giới tính: Nam |
95. | Huỳnh Đức Huy, sinh ngày 03/11/1996 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Burghauser str. 30, 84503 Altötting | Giới tính: Nam |
96. | Nguyễn Đình Liên Chi, sinh ngày 17/11/1988 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Friedrichstr. 74, 44137 Dortmund Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Q12 bis Bạch Mã, Cư xá Bắc Hải, phường 15, quận 10, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
97. | Bùi Mai Quang, sinh ngày 08/9/1969 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Langer Kamp 8A, 26603 Aurich Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 2, Ngõ Đá, Hàng Gà, phường Cát Dài, quận Lê Chân, tp Hải Phòng | Giới tính: Nam |
98. | Bùi Mai Ân, sinh ngày 17/12/2004 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Langer Kamp 8A, 26603 Aurich | Giới tính: Nam |
99. | Hoàng Đức Trung, sinh ngày 24/9/1999 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Meisenweg 5a, 27404 Zeven | Giới tính: Nam |
100. | Nguyễn Thị Thu Hương, sinh ngày 01/01/1968 tại Hưng Yên Hiện trú tại: Haupt Str. 27, 36088 Hünfeld Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 27 phố Hàng Bún, phường Hàng Bún, quận Ba Đình, TP Hà Nội | Giới tính: Nữ |
101. | Đào Thị Anh Tú, sinh ngày 29/8/1971 tại Nam Định Hiện trú tại: Bruchweg 17, 56242 Selters Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 268 Hoàng Văn Thụ, phường Nguyễn Du, tp Nam Định, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nữ |
102. | Thái Đức Hải, sinh ngày 03/9/1997 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Portland Str.30, 55120 Mainz | Giới tính: Nam |
103. | Nguyễn Thị Tây, sinh ngày 02/11/1994 tại Hải Dương Hiện trú tại: Rötebuckweg 44, 79104 Freiburg im Breisgau Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Đoàn Thượng, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
104. | Nguyễn Thanh Tùng, sinh ngày 17/11/1987 tại Hà Nội Hiện trú tại: Gref-Völsing- str. 4, 60314 Frankfurt am Main Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 28, Ngõ 249 Đội Cấn, phường Ngọc Hà, quận Ba Đình, TP. Hà Nội | Giới tính: Nam |
105. | Đinh Thị Linh, sinh ngày 27/12/1968 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Brückenstr, 14, 54470 Bernkastel-Kues Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm 2, xã Phả Lễ, huyện Thủy Nguyên, tp Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
106. | Trần Nam Hải, sinh ngày 13/4/1968 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Breslaner str 50, 65203 Wiesbaden Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 1 C24 Trại Chuối, quận Hồng Bàng, tp Hải Phòng | Giới tính: Nam |
107. | Nguyễn Ly Ly, sinh ngày 10/9/1991 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Föll Str. 14, 86343 Königsbrun | Giới tính: Nữ |
108. | Lê Hải Long, sinh ngày 05/9/2005 tại Hà Nội Hiện trú tại: Marktplatz 25, 96215 Lichtenfels Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm 7, xã Thuận Sơn, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nam |
109. | Trần Bình An, sinh ngày 25/9/1983 tại Hà Nội Hiện trú tại: Gräfelfingerstr. 54, 81375 München Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 188/62 Quán Thánh, quận Ba Đình, TP Hà Nội | Giới tính: Nam |
110. | Phạm Quốc Việt, sinh ngày 10/9/2001 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Fürstenweg 24, 04680 Colditz | Giới tính: Nam |
111. | Phạm Quốc Anh, sinh ngày 22/4/2005 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Fürstenweg 24, 04680 Colditz | Giới tính: Nam |
112. | Phạm Kim Công, sinh ngày 06/7/1992 tại Nghệ An Hiện trú tại: Neudorferstr. 173, 47057 Duisburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Nghi Đức, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nam |
113. | Cao Phương Ly, sinh ngày 01/01/1984 tại Hà Tĩnh Hiện trú tại: Mühlenbrunk 19, 49584, Fürstenau Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Hương Khê, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh | Giới tính: Nữ |
114. | Nguyễn Danh Đan, sinh ngày 03/10/1966 tại Hải Phòng Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Dư Hàng Kênh, huyện An Hải, tp Hải Phòng | Giới tính: Nam |
115. | Nguyễn Triệu Vĩ, sinh ngày 15/3/1999 tại CH Séc Hiện trú tại: Weitlstr. 56, 80935 München | Giới tính: Nam |
116. | Phạm Thị Vi, sinh ngày 29/8/1959 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Bekstr 22, 22880 Wedel Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 296 Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường 25, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
117. | Nguyễn Thu Ngân Trang, sinh ngày 03/5/2000 tại CH Séc Hiện trú tại: Uhlandstrasse 10, 76135 Karlsruhe, Baden-Wurtlemberg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 51, Ngõ 766 đường Đê La Thành, phường Giảng Võ, quận Ba Đình, TP Hà Nội | Giới tính: Nữ |
118. | Vũ Diệu Linh, sinh ngày 28/10/2002 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Quintins Straße13, 55116 Mainz | Giới tính: Nữ |
119. | Lê Văn Lừng, sinh ngày 25/6/1970 tại Vĩnh Phúc Hiện trú tại: Burg str. 33, 06749 Bitterfeld- Wolfen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thượng Trung, huyện Vĩnh Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc | Giới tính: Nam |
120. | Đỗ Thị Hồng, sinh ngày 23/4/1968 tại Phú Thọ Hiện trú tại: Burg str. 33, 06749 Bitterfeld- Wolfen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Bình Bộ, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ | Giới tính: Nữ |
121. | Đỗ Thị Vân Anh, sinh ngày 31/8/1978 tại Hà Nội Hiện trú tại: Hauptstr. 37, 63897, Miltenberg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phòng 103, nhà G1, tập thể Học viện Ngân Hàng, phường Quang Trung, quận Đống Đa, TP Hà Nội | Giới tính: Nữ |
122. | Huỳnh Minh Anh, sinh ngày 18/6/2002 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Babstadterstr. 4, 74906 Bad Rappenau | Giới tính: Nữ |
123. | Thành Xuân Hải, sinh ngày 05/02/1970 tại Hà Nội Hiện trú tại: Müller Bogena Ring - 60, 26427 Essen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 14 Trần Nhật Duật, quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội | Giới tính: Nam |
124. | Phạm Thị Thanh Tân, sinh ngày 10/6/1981 tại Thanh Hóa Hiện trú tại: Müller Bogena Ring - 60, 26427 Essen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phòng 302 nhà E6, tập thể Đo lường, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, TP Hà Nội | Giới tính: Nữ |
125. | Thành Xuân Bảo Nam, sinh ngày 27/5/2009 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Müller Bogena Ring - 60, 26427 Essen | Giới tính: Nam |
126. | Thành Xuân Nhật Minh, sinh ngày 21/8/2012 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Müller Bogena Ring - 60, 26427 Essen | Giới tính: Nam |
127. | Lê Thị Vượng, sinh ngày 08/6/1971 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Fastlingerring 228, 85716 Unterschleisheim Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 65 Trương Công Định, phường 3, tp Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Giới tính: Nữ |
128. | Nguyễn Ngọc Huyền Trang, sinh ngày 24/5/1987 tại Hà Nội Hiện trú tại: Gerokstr. 47, 73431 Aalen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 1/97/51 Văn Cao, phường Liễu Giai, quận Ba Đình, TP Hà Nội | Giới tính: Nữ |
129. | Trần Chu Nam, sinh ngày 12/12/2008 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Manzostr. 110, 80997 Mümchen | Giới tính: Nam |
130. | Nguyễn Việt Anh, sinh ngày 23/9/2001 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Leutewitzer Ring 6, 01169 Dresden | Giới tính: Nam |
131. | Lê Kim Huệ, sinh ngày 10/11/2006 tại Hưng Yên Hiện trú tại: Pelkovenstr. 120/ 2, 80992 München Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Xuân Tràng, xã Đồng Than, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên | Giới tính: Nữ |
132. | Lê Quang Đức, sinh ngày 06/4/1993 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Kastanienalle 60, 45127 Essen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 52 Thăng Long, phường 4, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
133. | Phan Thanh Thu Thảo, sinh ngày 09/7/1984 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Genholter str. 91, 41379 Brüggen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 79 Lê Thị Bạch Cát, phường 13, quận 11, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
134. | Nguyễn Văn Thanh, sinh ngày 19/5/2002 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Horst-Caspar Str. 6, 81739 München | Giới tính: Nam |
135. | Nguyễn Thị Tố Quyên, sinh ngày 10/02/1970 tại Thái Bình Hiện trú tại: Remserstr 2, 70736 Fellbach Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Quỳnh Côi, huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình | Giới tính: Nữ |
136. | Phạm Thạch Thảo, sinh ngày 06/01/1997 tại Hải Dương Hiện trú tại: Martin-Luther-Ring 8, 98574 Schmalkalden Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 62 Hồng Quang, tp Hải Dương, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
137. | Nguyễn Hữu Thọ, sinh ngày 21/11/1985 tại Bắc Ninh Hiện trú tại: Rheinstr. 28, 56068 Koblenz Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: thôn Mỹ Xuyên, xã Mỹ Hương, huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh | Giới tính: Nam |
138. | Nguyễn Thị Thảo Vy, sinh ngày 20/12/2008 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Rheinstr. 28, 56068 Koblenz | Giới tính: Nữ |
139. | Hoàng Thị Hương Lan, sinh ngày 12/6/1989 tại Hà Nội Hiện trú tại: Rheinstr. 28, 56068 Koblenz Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vân Từ, huyện Phú Xuyên, TP Hà Nội | Giới tính: Nữ |
140. | Ngô Ngọc Quang, sinh ngày 10/9/1970 tại Hà Nội Hiện trú tại: Theresienstrasse 24, 97688 Bad Kissingen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đông Nhân, xã Đông La, huyện Hoài Đức, TP Hà Nội | Giới tính: Nam |
141. | Đặng Quang Đức, sinh ngày 29/7/2001 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Ludwig-Ernst Str. 17, 85221 Dachau | Giới tính: Nam |
142. | Nguyễn Huy Sang, sinh ngày 11/12/2006 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Vobstr. 03, 06110 Halle(Saale) | Giới tính: Nam |
143. | Nguyễn Thị Thơm, sinh ngày 05/6/1997 tại Hải Dương Hiện trú tại: Koblenzstr. 51, 56218 Mulheim-Karlich Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Mỹ Trạch, xã Bình Minh, huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
144. | Nguyễn Thị Thu Hương, sinh ngày 10/11/1980 tại Hà Nội Hiện trú tại: Alpenweg 9, 89257, Illertissen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Phú Diễn, quận Nam Từ Liêm, TP Hà Nội | Giới tính: Nữ |
145. | Nguyễn Hải Yến Sarah, sinh ngày 21/8/2002 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Lammstr. 9, 60482 Zwei Breucken | Giới tính: Nữ |
146. | Nguyễn Đăng Truyền, sinh ngày 16/02/1965 tại Bắc Ninh Hiện trú tại: Beethovenstr. 6, 65474 Bischofsheim Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Hoài, xã Khắc Niệm, huyện Tiên Sơn, tỉnh Bắc Ninh | Giới tính: Nam |
147. | Đặng Hồng Dương, sinh ngày 26/8/1990 tại Hà Nội Hiện trú tại: Eulengassestrasse 48, 60385 Frankfurt am Main Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phố Lưu Phái, xã Ngũ Hiệp, huyện Thanh Trì, TP Hà Nội | Giới tính: Nam |
148. | Trần Trà My, sinh ngày 27/7/1991 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Karl-Furstenberg-Strasse 9, 79618 Rheinfelden | Giới tính: Nữ |
149. | Lê Quyết Thắng, sinh ngày 23/4/1985 tại Hà Nội Hiện trú tại: Karl-Furstenberg-Strasse 9, 79618 Rheinfelden Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 307 đường Trung Văn, quận Nam Từ Liêm, TP Hà Nội | Giới tính: Nam |
150. | Nguyễn Mai Linh, sinh ngày 14/01/1996 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Berg-am-Laim-str. 139, 81673 Munchen | Giới tính: Nữ |
151. | Nguyễn Viết Anh, sinh ngày 18/11/1994 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Georgenstr. 42, 80799 Munchen | Giới tính: Nam |
152. | Mai Việt Đức, sinh ngày 23/01/1997 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Widmannstr. 20, 81829 Munchen | Giới tính: Nam |
153. | Trần Thị Tuyết Nga, sinh ngày 28/9/1968 tại Tiền Giang Hiện trú tại: Alter Zollweg 189c, 22147 Hamburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 51/109 khu phố 3, phường Tam Hoa, tp Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
154. | Nguyễn Jennifer Mai Linh, sinh ngày 30/3/1998 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Beistrasse-Frauenhofer str. 13, 80469 Munchen | Giới tính: Nữ |
155. | Nguyễn Minh Hùng, sinh ngày 25/7/1987 tại Bắc Giang Hiện trú tại: Granauauer str. 19 48599 Granau-Epe Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Lập, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang | Giới tính: Nam |
156. | Nguyễn Laura Hà My, sinh ngày 23/02/2017 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Granauauer str. 19 48599 Granau-Epe | Giới tính: Nữ |
157. | Hoàng Tuấn, sinh ngày 07/4/1969 tại Thái Nguyên Hiện trú tại: Jutta Str 1 21244 Buchholz Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu tập thể Nhà máy Z127, tp Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên | Giới tính: Nam |
158. | Trần Hồng Gấm, sinh ngày 29/4/1993 tại TP Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Spandauer str. 8 40789 Monheim am Rhein Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 64A, ấp Phú Mỹ, đường Phú Mỹ, xã Phú Hòa Đông, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
159. | Mai Lan Anh, sinh ngày 21/4/1964 tại Hà Nội Hiện trú tại: Dr Luschberger.str 20, 56422 Wirges Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Trung Sơn Trầm, thị xã Sơn Tây, TP Hà Nội | Giới tính: Nữ |
160. | Đào Đại Vương, sinh ngày 17/02/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Leopold str. 8 76703 Kraichtal | Giới tính: Nam |
161. | Lê Thị Thùy Trang (Thuy Trang Helmerich), sinh ngày 09/8/1962 tại Bình Dương Hiện trú tại: Allee am Rothelheimpark 56 91052 Erlangen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 35/11 Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường 17, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
162. | Bùi Kiều Mi, sinh ngày 15/4/1988 tại Hà Nội Hiện trú tại: Am Krahenberg 10 06682 Teuchern Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: A39 Yên Lãng, phường Thịnh Quang, quận Đống Đa, TP Hà Nội | Giới tính: Nữ |
163. | Nguyễn Uyên Ni, sinh ngày 21/6/1991 tại Hà Nội Hiện trú tại: Neue Mainzer Stasse 3, 55129 Mainz Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Ngô Quyền, thị xã Sơn Tây, TP Hà Nội | Giới tính: Nữ |
164. | Trần Khánh Linh, sinh ngày 19/7/1991 tại Hà Nội Hiện trú tại: Neue Mainzer Stasse 3, 55129 Mainz Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 115 A8 tập thể An Dương, phường Yên Phụ, quận Tây Hồ, TP Hà Nội | Giới tính: Nam |
165. | Vũ Minh Đức, sinh ngày 14/6/1986 tại Hà Nội Hiện trú tại: Heirich Str 56 36037 Fulda Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 44 đường Lê Duẩn, quận Đống Đa, TP Hà Nội | Giới tính: Nam |
166. | Trần Anh Tùng, sinh ngày 22/10/1982 tại Hà Nội Hiện trú tại: Carl-Schurz-Strasse 10, 55543 Bad Kreuznach Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 74/24 Trương Công Định, phường 3, tp Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | Giới tính: Nam |
167. | Nguyễn Nhị Bằng, sinh ngày 03/10/1958 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Frauenstegstr. 47 70435 Stuttgart Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 87 Nguyễn Tất Thành, phường 13, quận 4, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
168. | Nguyễn Tùng Dương, sinh ngày 13/12/1978 tại Nam Định Hiện trú tại: Dusseldorfer Str. 03, 80804 Munchen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trực Phú, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nam |
169. | Phạm Lan Anh, sinh ngày 16/6/1964 tại Hà Nội Hiện trú tại: Prinz-Ludwigstr. 48, 85354 Freisung Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: X5, khu tập thể 1A Hoàng Văn Thụ, quận Ba Đình, TP Hà Nội | Giới tính: Nữ |
170. | Bùi Thị Định, sinh ngày 12/9/1975 tại Hà Nội Hiện trú tại: Hofmannstr. 13, 81379 Munchen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 2a thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh, TP Hà Nội | Giới tính: Nữ |
171. | Trần Hoàng Phương Trinh, sinh ngày 30/11/2000 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Sporenstasse 15, 04600 Altenburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 254/7 Bến Vân Đồn, phường 5, quận 4, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
172. | Bùi Long, sinh ngày 17/01/1989 tại Hà Nội Hiện trú tại: Annast 2, 56070 Koblenz Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số nhà 51, khu 28B Điện Biên Phủ, quận Ba Đình, TP Hà Nội | Giới tính: Nam |
173. | Bùi Louis Kiên, sinh ngày 30/9/2015 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Annast 2, 56070 Koblenz | Giới tính: Nam |
174. | Nguyễn Quyền Linh, sinh ngày 09/12/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Münchner Str. 37, 82061 Neuried | Giới tính: Nam |
175. | Nguyễn Quang Hưng, sinh ngày 28/9/1989 tại Hà Nội Hiện trú tại: Am Palmberg 13, 55599 Gau-Buckelheim Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cổ Đô, huyện Ba Vì, TP Hà Nội | Giới tính: Nam |
176. | Bùi Minh Quang, sinh ngày 29/9/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Bruderwohrd Str. 16, 93055 Rogensburg | Giới tính: Nam |
177. | Phạm Thị Hoa Huyền, sinh ngày 18/7/1982 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: Kilianstr. 14, 86153 Augsburg Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 92 Trần Phú, phường Cẩm Tây, tp Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ |
178. | Ivanova Petkova Maja Ly, sinh ngày 22/01/2013 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Kilianstr. 14, 86153 Augsburg | Giới tính: Nữ |
179. | Trương Tuấn Hùng, sinh ngày 31/7/2003 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Birkenstr. 3, 97422 Schweinfurt | Giới tính: Nam |
180. | Huỳnh Phan Hải, sinh ngày 08/02/1982 tại TP. Hồ Chí Minh Hiện trú tại: Freiheitstr. 49, 78224 Singen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 176/11 Đặng Văn Ngữ, phường 14, quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
181. | Trần Phương Duy, sinh ngày 26/11/1970 tại Hưng Yên Hiện trú tại: Robert-Geritzmann- Höfe 33, 45883 Gelsenkirchen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Như Quỳnh, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên | Giới tính: Nam |
182. | Trần Duy Tân, sinh ngày 27/6/2007 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Robert-Geritzmann- Höfe 33, 45883 Gelsenkirchen | Giới tính: Nam |
183. | Nguyễn Kim Lan, sinh ngày 28/9/1966 tại Hà Nội Hiện trú tại: St. Konrad Str. 6A, 85540 Haar Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 104 phố Hòa Mã, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội | Giới tính: Nữ |
184. | Hứa Thị Phương Nguyệt, sinh ngày 01/02/1977 tại Đồng Nai Hiện trú tại: Schiller str. 2, 63477 Maintal Bischofscheim Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 32/4 khu Phước Thuận, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nữ |
185. | Nguyễn Thị Hường, sinh ngày 25/10/1985 tại Phú Thọ Hiện trú tại: Menzelstr. 29 E, 03042 Cottbus Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu 5 Hòa Phong, phường Minh Nông, tp Việt Trì, tỉnh Phú Thọ | Giới tính: Nữ |
186. | Nguyễn Minh Đức, sinh ngày 28/9/2009 tại Phú Thọ Hiện trú tại: Menzelstr. 29 E, 03042 Cottbus Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu 5 Hòa Phong, phường Minh Nông, tp Việt Trì, tỉnh Phú Thọ | Giới tính: Nam |
187. | Đinh Trần Thu Thảo, sinh ngày 27/7/2003 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Göthener Str. 06, 04155 Leipzig | Giới tính: Nữ |
188. | Nguyễn Thị Minh Yến, sinh ngày 25/02/1979 tại Nam Định Hiện trú tại: Ziegel Str. 20 1/2, 89407 Dillingen Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phòng 107 A4 tập thể Vĩnh Hồ, quận Đống Đa, TP Hà Nội | Giới tính: Nữ |
189. | Nguyễn Thị Hồng Điệp, sinh ngày 05/10/1977 tại Thái Nguyên Hiện trú tại: Wittelsbacher Str. 15, 89423 Gundelfingen a.d. Donau Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 9, tập thể Chùa Hang, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên | Giới tính: Nữ |
190. | Nguyễn Nhật Long, sinh ngày 09/11/2000 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Fritz von Unruh Str. 6, 56077 Koblenz | Giới tính: Nam |
191. | Đinh Văn Thép, sinh ngày 10/12/1983 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Berstr. 10, 97475 Ziegelanger Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Trúc Động, xã Lưu Kiếm, huyện Thủy Nguyên, tp Hải Phòng | Giới tính: Nam |
192. | Hồ Minh Thắng, sinh ngày 15/6/1965 tại Long An Hiện trú tại: Schulstr. 33, 04610 Meuselwitz Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Lân, huyện Cần Đước, tỉnh Long An | Giới tính: Nam |
193. | Lê Tuấn Anh, sinh ngày 25/10/1995 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Grosser Berlin 5, 06108 Halle (Saale) | Giới tính: Nam |
194. | Phạm Thành Trung, sinh ngày 12/8/1992 tại Hà Nội Hiện trú tại: Karlstr. 29, 40210 Düsseldorf Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: P304, nhà D9, ngõ 32, đường Lương Định Của, phường Phương Mai, quận Đống Đa, TP Hà Nội | Giới tính: Nam |
195. | Mai Anh Minh, sinh ngày 25/4/1969 tại Hà Nội Hiện trú tại: Turfstr. 19, 81929 München Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số nhà 5, ngách 31, ngõ 167 Tây Sơn, quận Đống Đa, TP Hà Nội | Giới tính: Nam |
196. | Nguyễn Hương Nhung, sinh ngày 17/3/1980 tại Hà Nội Hiện trú tại: Turfstr. 19, 81929 München Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 6, ngõ 167 phố Thụy Khuê, quận Ba Đình, TP Hà Nội | Giới tính: Nữ |
197. | Nguyễn Thanh Nhi, sinh ngày 05/5/2002 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Hugo Troendle Str. 49, 80992 München | Giới tính: Nữ |
198. | Nguyễn Võ Quân, sinh ngày 09/11/1995 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Meteler Stiege 47, 48565 Steinfurt | Giới tính: Nam |
199. | Nguyễn Văn Xoang, sinh ngày 12/02/1954 tại Hà Nội Hiện trú tại: Delizscher Landstr. 40, 04158 Leipzig Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 101 A11, tập thể phường Mai Động, quận Hoàng Mai, Tp Hà Nội | Giới tính: Nam |
200. | Trần Thị Yến, sinh ngày 16/01/1977 tại Hà Nội Hiện trú tại: Bleicheweg 13, 88131 Lindau Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 57 phố Hàng Ngang, phường Hàng Đào, quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội | Giới tính: Nữ |
201. | Đoàn Văn Tâm, sinh ngày 11/11/1980 tại Hải Dương Hiện trú tại: Starenweg 2, 96515 Marktedwitz Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Hoàng Tân, thị xã Chí Linh, tp Hải Dương, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nam |
202. | Nguyễn Kiều Oanh, sinh ngày 17/11/1969 tại Hà Nội Hiện trú tại: Luisen Str. 101, 47799 Krefeld Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 24 ngách 21 ngõ 989 đường Tam Trinh, quận Hoàng Mai, TP Hà Nội | Giới tính: Nữ |
203. | Vũ Tuyết Vân, sinh ngày 18/4/1993 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Zennerstr. 30A, 81379 München | Giới tính: Nữ |
204. | Trần Quang Long, sinh ngày 18/02/2003 tại CHLB Đức Hiện trú tại: Beethovenstrasse 27, 29614 Soltau | Giới tính: Nam |
205. | Trần Nguyệt Linh, sinh ngày 27/10/1981 tại Hà Nội Hiện trú tại: Beethovenstrasse 27, 29614 Soltau Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tập thể Công ty May 10, huyện Gia Lâm, TP Hà Nội. | Giới tính: Nữ |
- 1Quyết định 630/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 08 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 635/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 04 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 636/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân hiện đang cư trú tại Lào do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 638/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 04 công dân hiện đang cư trú tại Singapore do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 643/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 36 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 969/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 14 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 967/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 239 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 1Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 2Hiến pháp 2013
- 3Quyết định 630/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 08 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 635/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 04 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 636/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân hiện đang cư trú tại Lào do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 638/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 04 công dân hiện đang cư trú tại Singapore do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 643/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 36 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 969/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 14 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 9Quyết định 967/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 239 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 637/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 205 công dân hiện đang cư trú tại Đức do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 637/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/04/2019
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Đặng Thị Ngọc Thịnh
- Ngày công báo: 29/04/2019
- Số công báo: Từ số 407 đến số 408
- Ngày hiệu lực: 18/04/2019
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết