Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Đồng Hới, ngày 26 tháng 01 năm 2011 | BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Đồng Hới, ngày 26 tháng 01 năm 2011
Căn cứ Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017;
BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC THUẾ
-------
ỦY BAN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------
QUYẾT ĐỊNH:
BAN HÀNH QUY ĐỊNH QUẢN LÝ KHU,
BAN HÀNH QUY ĐỊNH QUẢN LÝ KHU,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giáo dục và Đào tạo. Văn hóa và Thể thao, Y tế, Lao động Thương binh và Xã hội, UBND huyện Quảng Điền, Hiệu trưởng các Trường được giao chỉ tiêu và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2017-2018
(Kèm theo quyết định số 633/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT | TRƯỜNG NGÀNH HỌC | Chỉ tiêu tuyển sinh | Thời gian đào tạo | Đối tượng tuyển sinh | Ghi chú | |
Tổng số | T.đó: Chỉ tiêu NS hỗ trợ | |||||
I | Trường Cao đẳng Sư phạm Huế | 1,940 | 465 |
|
|
|
a | Hệ Cao đẳng chính quy | 820 | 225 |
|
|
|
* | Hệ Cao đẳng sư phạm | 225 | 225 | 2-3 năm | Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh TTH | Chỉ tiêu ngân sách cấp chỉ tuyển thí thi sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh TTH |
1 | Sư phạm Âm nhạc | 15 | 15 | |||
2 | Sư phạm Mỹ thuật | 15 | 15 | |||
3 | Giáo dục Thể chất (GDTC- Công tác Đội) | 15 | 15 | |||
4 | Giáo dục Tiểu học | 50 | 50 | |||
5 | Giáo dục Mầm non | 50 | 50 | |||
6 | Sư phạm Vật lý | 15 | 15 | |||
7 | Sư phạm Sinh học | 15 | 15 | |||
8 | Sư phạm Địa lý | 15 | 15 | |||
9 | Sư phạm Tiếng Anh | 35 | 35 | |||
* | Hệ cao đẳng ngoài sư phạm | 595 | 0 | 2-3 năm | Thí sinh cả nước | Người học tự đóng góp kinh phí đào tạo |
10 | Kế toán | 60 | 0 | |||
11 | Tài chính - Ngân hàng | 40 | 0 | |||
12 | Tin học ứng dụng | 30 | 0 | |||
13 | Quản trị kinh doanh | 50 | 0 | |||
14 | Quản lý đất đai | 30 | 0 | |||
15 | Việt Nam học | 30 | 0 | |||
16 | Quản trị văn phòng | 25 | 0 | |||
17 | Thư ký văn phòng | 25 | 0 | |||
18 | Quản lý văn hóa | 25 | 0 | |||
19 | Công tác xã hội | 30 | 0 | |||
20 | Tiếng Anh | 100 | 0 | |||
2) | Tiếng Nhật | 120 | 0 | |||
22 | Thiết kế đồ họa | 15 | 0 | |||
23 | Thiết kế thời trang | 15 | 0 | |||
b | Liên thông cao đẳng theo hình thức vừa làm vừa học | 250 | 0 |
|
|
|
24 | Giáo dục mầm non, Kế toán, Quản trị văn phòng, Khoa học thư viện, Tin học ứng dụng, Quản lý đất đai. | 250 | 0 | 1.5 năm | Tuyển TS có bằng tốt nghiệp Trung cấp | Người học tự đóng góp kinh phí đào tạo |
c | Hệ trung cấp chính quy và vừa làm vừa học | 500 | 0 |
|
|
|
25 | Sư phạm mầm non, Kế toán doanh nghiệp, Hành chính văn thư, Tin học ứng dụng, Quản lý đất đai, Thư viện | 500 | 0 | 1 -2 năm | Tuyển TS tốt nghiệp THPT | Người học tự đóng góp kinh phí đào tạo |
d | Đào tạo khác | 370 | 240 |
|
|
|
26 | Đào tạo tiếng Việt cho lưu Học sinh Lào | 180 | 60 | 1 năm |
|
|
27 | Bồi đường CBQL trường THCS | 35 | 35 | 3 tháng |
|
|
28 | Bồi dưỡng CBQL trường Tiểu học | 45 | 45 |
|
| |
29 | Bồi dưỡng CBQL trường Mầm non | 60 | 50 |
|
| |
30 | Bồi dưỡng GV THCS môn Tiếng Anh | 50 | 50 |
|
| |
II | Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật | 340 | 265 |
| Học sinh năng khiếu | Riêng chỉ tiêu ngân sách cấp chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu tại TTH từ 36 tháng trở lên (Ngành thiết kế đồ họa chỉ được tuyển sinh sau khi được cấp mã số ngành) |
a | Hệ Trung học chính quy | 310 | 245 |
| ||
1 | Ngành Thanh nhạc | 35 | 30 | 3 năm | ||
2 | Ngành Biểu diễn nhạc cụ phương Tây | 25 | 20 | |||
3 | Ngành Hội họa | 40 | 30 | |||
4 | Thiết kế đồ họa | 30 | 25 | |||
5 | Ngành nghệ thuật biểu diễn múa dân gian dân tộc | 50 | 40 | 4 năm | ||
6 | Ngành Nghệ thuật biểu diễn Ca kịch Huế | 20 | 15 | |||
7 | Ngành Nhạc công Truyền thống Huế | 30 | 20 | 4 năm | ||
8 | Ngành nghệ thuật biểu diễn Tuồng | 20 | 15 | |||
9 | Ngành Quản lý Văn hóa | 30 | 25 | 3 năm | ||
10 | Ngành Khoa học thư viện | 30 | 25 | |||
b | Hệ Trung học vừa học vừa làm | 30 | 20 |
| ||
11 | Biên đạo múa | 30 | 20 | 2 năm | ||
III | Trường Trung cấp Thể thao Huế | 350 | 350 |
|
|
|
a | Hệ Trung cấp chính quy | 100 | 100 |
|
|
|
1 | Thể dục thể thao | 50 | 50 | 2 năm | Tốt nghiệp THPT |
|
2 | Thể dục thể thao | 50 | 50 | 3 năm | Tốt nghiệp THCS |
|
b | Hệ sơ cấp năng khiếu | 250 | 250 | 1 năm | Học sinh năng khiếu | Chỉ tiêu ngân sách cấp chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu tại TTH và học sinh năng khiếu. |
3 | Cầu lông | 20 | 20 | |||
4 | Cờ vua, cờ tướng | 38 | 38 | |||
5 | Đá cầu | 20 | 20 | |||
6 | Điền kinh | 35 | 35 | |||
7 | Karatedo | 38 | 38 | |||
8 | Taekwondo | 30 | 30 | |||
9 | Judo | 25 | 25 | |||
10 | Vật | 34 | 34 | |||
11 | Bắn cung | 10 | 10 | |||
IV | Trường Cao đẳng nghề Thừa Thiên Huế | 455 | 340 |
|
|
|
a | Hệ Cao đẳng | 105 | 85 |
|
|
|
* | Cao đẳng chính quy | 75 | 60 |
| Học sinh tốt nghiệp THPT | Chỉ tiêu NS hỗ trợ ưu tiên cho học sinh miền núi, vùng kinh tế khó khăn và diện chính sách có hộ khẩu tại TTH |
1 | Điện công nghiệp | 25 | 20 | 2-3 năm | ||
2 | Cơ khí Hàn | 25 | 20 | |||
3 | Công tác xã hội | 25 | 20 | |||
* | Cao đẳng liên thông | 30 | 25 |
|
|
|
4 | Điện công nghiệp | 30 | 25 | 1 năm |
|
|
b | Trung cấp chính quy | 350 | 255 |
|
|
|
5 | Hàn | 35 | 30 | 1-2 năm | Tốt nghiệp THCS |
|
6 | Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp | 70 | 50 |
| ||
7 | Kỹ thuật chế biến món ăn | 35 | 25 |
| ||
8 | Công tác xã hội | 35 | 25 |
| ||
9 | Điện công nghiệp | 70 | 50 |
| ||
10 | May thời trang | 105 | 75 |
| ||
V | Trung cấp nghề Quảng Điền | 130 | 130 |
|
|
|
* | Trung cấp chính quy | 130 | 130 |
|
|
|
1 | Điện Công nghiệp | 25 | 25 | 1 -2 năm | Tốt nghiệp THCS, THPT | Chỉ tiêu NS hỗ trợ ưu tiên cho học sinh miền núi, vùng kinh tế khó khăn và diện chính sách có hộ khẩu tại TTH |
2 | Hàn | 30 | 30 | |||
3 | May thời trang | 30 | 30 | |||
4 | Nuôi trồng thủy sản nước mặn, lợ | 20 | 20 | |||
5 | Kỹ thuật điện lạnh và điều hòa không khí | 25 | 25 | |||
VI | Trường Trung cấp Âu Lạc | 500 | 0 |
|
|
|
* | Trung cấp chính quy | 500 | 0 |
|
|
|
1 | Dược sĩ trung cấp | 100 |
| 1- 2 năm | Thí sinh cả nước |
|
2 | Y sĩ đa khoa | 30 |
|
| ||
3 | Điều dưỡng | 30 |
|
| ||
4 | Y học cổ truyền | 30 |
|
| ||
5 | Thú y | 100 |
|
| ||
6 | Sư phạm Mầm non | 30 |
|
| ||
7 | Điện dân dụng | 30 |
|
| ||
8 | Vận hành, sửa chữa thiết bị lạnh | 30 |
|
| ||
9 | Nghiệp vụ lễ tân | 30 |
|
| ||
10 | Kỹ thuật chế biến món ăn | 30 |
|
| ||
11 | Hướng dẫn du lịch | 30 |
|
| ||
12 | Kỹ thuật sửa chữa máy tính | 30 |
|
| ||
VII | Trung cấp kinh tế du lịch Duy Tân | 200 | 0 |
|
|
|
* | Trung cấp chính quy | 200 | 0 |
|
|
|
1 | Nghiệp vụ lễ tân | 50 |
| 1 -2 năm | Thí sinh cả nước |
|
2 | Lập trình/phân tích hệ thống | 50 |
|
| ||
3 | Sư phạm mầm non | 50 |
|
| ||
4 | Kế toán doanh nghiệp | 50 |
|
| ||
VIII | Trường Cao đẳng Giao thông Huế | 500 | 0 |
|
|
|
a | Cao đẳng chuyên nghiệp chính quy | 150 | 0 |
|
|
|
1 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | 50 |
| 2-3 năm |
|
|
2 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 50 |
|
|
| |
3 | Quản trị kinh doanh | 50 |
|
|
| |
b | Hệ Trung cấp chính quy | 350 | 0 |
|
|
|
4 | Xây dựng cầu đường | 50 |
| 1-2 năm | Thí sinh cả nước |
|
5 | Bảo trì sửa chữa ô tô | 50 |
|
| ||
6 | Kế toán doanh nghiệp | 50 |
|
| ||
7 | Xây dựng công nghiệp và dân dụng | 50 |
|
| ||
8 | Điện công nghiệp | 25 |
|
| ||
9 | Điện dân dụng | 25 |
|
| ||
10 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện lạnh | 50 |
|
| ||
11 | Kinh doanh vận tải đường bộ | 50 |
|
| ||
IX | Trường Cao đẳng Y tế Huế | 2,100 | 330 |
|
|
|
a | Hệ cao đẳng | 1,910 | 300 |
|
|
|
* | Hệ Cao đẳng chính quy | 1,110 | 300 |
|
|
|
1 | Điều dưỡng | 500 | 300 | 2-3 năm | Tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương |
|
2 | Hộ sinh | 60 |
| |||
3 | Xét nghiệm y học | 100 |
| |||
4 | Dược | 450 |
| |||
* | Vừa học vừa làm | 800 |
|
|
|
|
5 | Điều dưỡng liên thông | 800 | 0 | 2 năm | Tuyển thí sinh đã tốt nghiệp điều dưỡng trung cấp và các trung cấp y khác đã có chứng chỉ chuyển đổi sang điều dưỡng |
|
6 | Hộ sinh liên thông | Tuyển thí sinh tốt nghiệp hộ sinh trung cấp |
| |||
7 | Xét nghiệm y học liên thông | Tuyển thí sinh tốt nghiệp Kỹ thuật xét nghiệm/xét nghiệm y học trung cấp |
| |||
8 | Dược học liên thông | Tuyển thí sinh tốt nghiệp dược sỹ trung cấp |
| |||
b | Hệ Trung cấp chính quy | 100 | 30 |
|
|
|
9 | Y sĩ y học cổ truyền | 50 | 30 | 1-2 năm |
|
|
10 | Dược sỹ | 50 |
|
| ||
c | Hệ Trung cấp vừa học vừa làm | 50 | 0 |
|
|
|
11 | Dược sỹ | 50 |
| 2 năm | Tuyển thí sinh đã có bằng dược sơ học | |
d | Đào tạo nghề | 40 | 0 |
|
|
|
12 | Dược sơ học | 40 |
| 1 năm | Tuyển sinh theo nhu cầu xã hội |
|
- 1Quyết định 4609/QĐ-UB-KT về giao chỉ tiêu kế hoạch điều chỉnh về đào tạo năm 1996 do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Quyết định 165/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã thành phố Hà Nội đến năm 2020 theo Quyết định 1956/QĐ-TTg
- 3Quyết định 2267/QĐ-UBND năm 2016 về giao chỉ tiêu, kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng năm 2017 của các cơ sở đào tạo do tỉnh Cà Mau ban hành
- 4Quyết định 197/QĐ-UBND Kế hoạch đào tạo về xây dựng, áp dụng, duy trì, cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 và quy định hiện hành cho cơ quan thuộc hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Điện Biên năm 2017
- 5Quyết định 892/QĐ-UBND năm 2018 về giao chỉ tiêu kế hoạch đào tạo năm học 2018-2019 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 1Thông tư 57/2011/TT-BGDĐT quy định việc xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ tiến sĩ, thạc sĩ, đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2Quyết định 4609/QĐ-UB-KT về giao chỉ tiêu kế hoạch điều chỉnh về đào tạo năm 1996 do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Thông tư 05/2017/TT-BLĐTBXH Quy định quy chế tuyển sinh và xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, cao đẳng do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 5Thông tư 04/2017/TT-BLĐTBXH danh mục ngành, nghề đào tạo cấp IV trình độ trung cấp, cao đẳng do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
- 6Nghị định 143/2016/NĐ-CP quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
- 7Quyết định 165/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã thành phố Hà Nội đến năm 2020 theo Quyết định 1956/QĐ-TTg
- 8Quyết định 2267/QĐ-UBND năm 2016 về giao chỉ tiêu, kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng năm 2017 của các cơ sở đào tạo do tỉnh Cà Mau ban hành
- 9Quyết định 197/QĐ-UBND Kế hoạch đào tạo về xây dựng, áp dụng, duy trì, cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 và quy định hiện hành cho cơ quan thuộc hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Điện Biên năm 2017
- 10Quyết định 892/QĐ-UBND năm 2018 về giao chỉ tiêu kế hoạch đào tạo năm học 2018-2019 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Quyết định 633/QĐ-UBND năm 2017 về giao chỉ tiêu kế hoạch đào tạo năm học 2017-2018 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- Số hiệu: 633/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/03/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Nguyễn Dung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/03/2017
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra