BỘ THÔNG TIN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 633/QĐ-BTTTT | Hà Nội, ngày 27 tháng 04 năm 2015 |
VỀ VIỆC CHỈ ĐỊNH PHÒNG THỬ NGHIỆM
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 132/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Thông tư số 01/2015/TT-BTTTT ngày 13/2/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chỉ định phòng thử nghiệm phục vụ quản lý chất lượng chuyên ngành của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chỉ định phòng thử nghiệm:
TRUNG TÂM ĐO LƯỜNG
THUỘC: CỤC VIỄN THÔNG
với phạm vi được chỉ định kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Phòng thử nghiệm có tên tại Điều 1 phải tuân thủ đầy đủ các yêu cầu đối với phòng thử nghiệm được chỉ định theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực trong thời hạn 03 (ba) năm kể từ ngày ký và thay thế cho Quyết định số 1013/QĐ-BTTTT ngày 19/8/2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, Cục trưởng Cục Viễn thông, phòng thử nghiệm có tên tại Điều 1 và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 633/QĐ-BTTTT ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
1. Tên phòng thử nghiệm được chỉ định:
TRUNG TÂM ĐO LƯỜNG
Thuộc: CỤC VIỄN THÔNG
Chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức được quy định tại Quyết định số 1136/QĐ-BTTTT ngày 22/7/2011 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Đo lường trực thuộc Cục Viễn thông.
Địa chỉ: Tầng 3, Tòa nhà Dolphin Plaza, Số 28 Trần Bình, Phường Mỹ Đình 2, Quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội.
2. Danh mục được chỉ định:
TT | Tên sản phẩm, hàng hóa | Tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật áp dụng |
I | Sản phẩm viễn thông và công nghệ thông tin |
|
1 | Thiết bị điện thoại không dây (loại kéo dài thuê bao) | QCVN 10:2010/BTTTT QCVN 19:2010/BTTTT QCVN 22:2010/BTTTT |
2 | Máy di động GSM (Pha 2 và 2+)/Thiết bị đầu cuối GSM (Pha 2 và 2+) | QCVN 12:2010/BTTTT(1) |
3 | Thiết bị đầu cuối thông tin di động W-CDMA FDD | QCVN 15:2010/BTTTT(2) |
4 | Thiết bi đầu cuối xDSL | QCVN 22:2010/BTTTT |
5 | Thiết bị trạm gốc thông tin di động GSM | QCVN 41:2011/BTTTT QCVN 47:2011/BTTTT(3) |
6 | Thiết bị trạm gốc thông tin di động W-CDMA FDD | QCVN 16:2010/BTTTT |
7 | Thiết bị vô tuyến điều chế góc băng tần dân dụng 27 MHz | QCVN 23:2011/BTTTT |
8 | Thiết bị vô tuyến điều chế đơn biên và/hoặc song biên băng tần dân dụng 27 MHz | QCVN 25:2011/BTTTT |
9 | Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten liền dùng cho thoại tương tự | QCVN 37:2011/BTTTT |
10 | Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng cho truyền số liệu (và thoại) | QCVN 42:2011/BTTTT |
11 | Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng cho thoại tương tự | QCVN 43:2011/BTTTT |
12 | Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten liền dùng cho truyền dữ liệu (và thoại) | QCVN 44:2011/BTTTT |
13 | Thiết bị vô tuyến Điểm - Đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy nhập TDMA | QCVN 45:2011/BTTTT |
14 | Thiết bị vô tuyến Điểm - Đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy nhập FDMA | QCVN 46:2011/BTTTT |
15 | Thiết bị vô tuyến Điểm - Đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy nhập DS-CDMA | QCVN 48:2011/BTTTT |
16 | Thiết bị vô tuyến Điểm - Đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy nhập FH-CDMA | QCVN 49:2011/BTTTT |
17 | Thiết bị thu phát vô tuyến sử dụng kỹ thuật điều chế trải phổ trong băng tần 2,4 GHz | QCVN 54:2011/BTTTT QCVN 47:2011/BTTTT(3) |
18 | Thiết bị truy nhập vô tuyến băng tần 5 GHz | QCVN 65:2013/BTTTT |
19 | Thiết bị lặp thông tin di động W-CDMA FDD | QCVN 66:2013/BTTTT |
20 | Thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ thấp dải tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải | QCVN 75:2013/BTTTT |
21 | Thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ cao dải tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải | QCVN 76:2013/BTTTT |
22 | Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện khác (dùng trong các nghiệp vụ thông tin vô tuyến cố định hoặc di động mặt đất) | QCVN 47:2011/BTTTT(3) |
23 | Thiết bị phát hình sử dụng công nghệ tương tự | QCVN 17:2010/BTTTT(4) |
24 | Thiết bị phát hình quảng bá mặt đất sử dụng kỹ thuật số DVB-T | QCVN 31:2011/BTTTT(5) |
25 | Máy phát hình kỹ thuật số DVB-T2 | QCVN 77:2013/BTTTT(6) |
26 | Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện khác (chuyên dùng cho truyền hình quảng bá) | QCVN 47:2011/BTTTT(3) |
27 | Thiết bị phát thanh quảng bá sử dụng kỹ thuật điều biên (AM) | QCVN 29:2011/BTTTT(7) |
28 | Thiết bị phát thanh quảng bá sử dụng kỹ thuật điều tần (FM) | QCVN 30:2011/BTTTT(8) |
29 | Thiết bị truyền thanh không dây sử dụng kỹ thuật điều tần (FM) băng tần từ 54 MHz đến 68 MHz | QCVN 70:2013/BTTTT(9) |
30 | Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện khác (chuyên dùng cho phát thanh quảng bá) | QCVN 47:2011/BTTTT(3) |
31 | Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát chuẩn (tần số, thời gian) | QCVN 47:2011/BTTTT(3) |
32 | Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho định vị và đo đạc từ xa (trừ thiết bị dùng ngoài khơi cho ngành dầu khí) | QCVN 47:2011/BTTTT(3) QCVN 55:2011/BTTTT |
33 | Thiết bị VSAT hoạt động trong băng tần C | QCVN 38:2011/BTTTT |
34 | Thiết bị VSAT hoạt động trong băng tần Ku | QCVN 39:2011/BTTTT |
35 | Trạm đầu cuối di động mặt đất của hệ thống thông tin di động toàn cầu qua vệ tinh phi địa tĩnh trong băng tần 1-3 GHz | QCVN 40:2011/BTTTT |
36 | Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện khác (chuyên dùng cho thông tin vệ tinh trừ các thiết bị di động dùng trong hàng hải và hàng không) | QCVN 47:2011/BTTTT(3) |
37 | Thiết bị thu phát vô tuyến VHF của trạm ven biển thuộc hệ thống GMDSS | QCVN 24:2011/BTTTT |
38 | Thiết bị điện thoại VHF hai chiều lắp đặt cố định trên tàu cứu nạn | QCVN 26:2011/BTTTT |
39 | Thiết bị trạm mặt đất Inmarsat-B sử dụng trên tàu biển | QCVN 27:2011/BTTTT |
40 | Thiết bị trạm mặt đất Inmarsat-C sử dụng trên tàu biển | QCVN 28:2011/BTTTT |
41 | Thiết bị điện thoại VHF sử dụng trên tàu cứu nạn | QCVN 50:2011/BTTTT |
42 | Thiết bị điện thoại VHF sử dụng trên sông | QCVN 51:2011/BTTTT |
43 | Thiết bị điện thoại VHF sử dụng cho nghiệp vụ lưu động hàng hải | QCVN 52:2011/BTTTT |
44 | Phao vô tuyến chỉ vị trí khẩn cấp hàng hải (EPIRB) hoạt động ở băng tần 406,0 MHz đến 406,1 MHz | QCVN 57:2011/BTTTT |
45 | Thiết bị gọi chọn số DSC | QCVN 58:2011/BTTTT |
46 | Điện thoại vô tuyến MF và HF | QCVN 59:2011/BTTTT |
47 | Bộ phát đáp Ra đa tìm kiếm và cứu nạn | QCVN 60:2011/BTTTT |
48 | Điện thoại vô tuyến UHF | QCVN 61:2011/BTTTT |
49 | Thiết bị Radiotelex sử dụng trong nghiệp vụ MF/HF hàng hải | QCVN 62:2011/BTTTT |
50 | Thiết bị trạm mặt đất Inmarsat F77 sử dụng trên tàu biển | QCVN 67:2013/BTTTT(10) |
51 | Thiết bị trong hệ thống nhận dạng tự động AIS sử dụng trên tàu biển | QCVN 68:2013/BTTTT(11) |
52 | Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện khác (chuyên dùng cho nghiệp vụ di động hàng hải kể cả các thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh) | QCVN 47:2011/BTTTT(3) |
53 | Thiết bị vô tuyến nghiệp dư | QCVN 56:2011/BTTTT |
54 | Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho nghiệp vụ di động hàng không (kể cả các thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh) | QCVN 47:2011/BTTTT(3) |
55 | Thiết bị Rađa | QCVN 47:2011/BTTTT(3) |
56 | Thiết bị vô tuyến dẫn đường | QCVN 47:2011/BTTTT(3) |
57 | Thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần 9 kHz - 25 MHz | QCVN 55:2011/BTTTT |
58 | Thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần 25 MHz - 1 GHz | QCVN 73:2013/BTTTT |
59 | Thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần 1 GHz - 40 GHz | QCVN 74:2013/BTTTT(12) |
60 | Thiết bị vô tuyến cự ly ngắn khác | QCVN 47:2011/BTTTT(3) |
61 | Thiết bị truyền dẫn viba số | QCVN 53:2011/BTTTT QCVN 47:2011/BTTTT(3) |
62 | Cáp sợi quang | TCVN 8665:2011(13) |
63 | Cáp thông tin kim loại | TCVN 8238:2009(14) TCVN 8697:2011(15) |
64 | Thiết bị giải mã tín hiệu truyền hình số mặt đất DVB-T2 (Set Top Box DVB-T2) | QCVN 63:2012/BTTTT(16) |
65 | Máy thu hình có tích hợp chức năng thu tín hiệu truyền hình số mặt đất DVB-T2 (iDTV) | QCVN 63:2012/BTTTT(16) |
66 | Thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng viễn thông công cộng sử dụng kênh thuê riêng | QCVN 20:2010/BTTTT QCVN 21:2010/BTTTT QCVN 22:2010/BTTTT |
67 | Thiết bị đầu cuối kết nối mạng viễn thông công cộng qua giao diện tương tự hai dây | QCVN 19:2010/BTTTT QCVN 22:2010/BTTTT |
68 | Tổng đài PABX | QCVN 19:2010/BTTTT QCVN 22:2010/BTTTT |
69 | Thiết bị truyền dẫn quang | QCVN 2:2010/BTTTT QCVN 7:2010/BTTTT |
II | Đài vô tuyến điện |
|
70 | Đài phát thanh, đài truyền hình | QCVN 9:2010/BTTTT(17) QCVN 32:2011/BTTTT QCVN 78:2014/BTTTT TCVN 3718-1: 2005(18) |
71 | Trạm truyền dẫn vi ba đường dài trong nước | QCVN 9:2010/BTTTT(17) QCVN 32:2011/BTTTT |
72 | Trạm mặt đất thông tin vệ tinh loại D, E và F | QCVN 9:2010/BTTTT(17) QCVN 32:2011/BTTTT |
73 | Trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng (BTS) | QCVN 8:2010/BTTTT QCVN 9:2010/BTTTT(17) QCVN 32:2011/BTTTT TCVN 3718-1: 2005(18) |
III | Dịch vụ viễn thông, công nghệ thông tin và truyền thông |
|
74 | Dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất | QCVN 34:2014/BTTTT |
75 | Dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông cố định mặt đất | QCVN 35:2011/BTTTT |
76 | Dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất | QCVN 36:2011/BTTTT |
77 | Chất lượng tín hiệu truyền hình số vệ tinh DVB-S và DVB-S2 tại điểm thu | QCVN 79:2014/BTTTT(19) |
78 | Dịch vụ truy nhập Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất IMT-2000 | QCVN 81:2014/BTTTT |
79 | Dịch vụ tin nhắn ngắn trên mạng viễn thông di động mặt đất | QCVN 82:2014/BTTTT |
80 | Chất lượng tín hiệu truyền hình số mặt đất DVB-T2 tại điểm thu | QCVN 83:2014/BTTTT(20) |
81 | Dịch vụ IPTV trên mạng viễn thông công cộng mặt đất | QCVN 84:2014/BTTTT(21) |
82 | Chất lượng tín hiệu truyền hình cáp số DVB-C tại điểm kết nối thuê bao | QCVN 85:2014/BTTTT(22) |
83 | Dịch vụ điện thoại VoIP | TCVN 8068:2009 |
84 | Hệ thống báo hiệu trong mạng viễn thông | TCVN 8690:2011 |
85 | Dịch vụ truyền hình liên tục trên mạng thông tin di động mặt đất | ITU-T E.804(23) |
Ghi chú:
(1) Không áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại các mục 2.2.11, 2.2.12, 2.2.13, 2.2.14 của QCVN 12:2010/BTTTT;
(2) Không áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại các mục 2.2.4, 2.2.10, 2.2.13 của QCVN 15:2010/BTTTT;
(3) Áp dụng Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện Quốc gia; Thể lệ thông tin vô tuyến thế giới của Liên minh Viễn thông quốc tế (ITU);
(4) Không áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.3 của QCVN 17:2010/BTTTT;
(5) Không áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại các mục 2.1.3 và 2.2 của QCVN 31:2011/BTTTT;
(6) Áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.1 của QCVN 77:2013/BTTTT;
(7) Không áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.3 của QCVN 29:2011/BTTTT;
(8) Không áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.3 của QCVN 30:2011/BTTTT;
(9) Không áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại các mục 2.3 của QCVN 70:2013/BTTTT;
(10) Chỉ áp dụng cho chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.2.3.1 của QCVN 67:2013/BTTTT;
(11) Áp dụng cho chỉ tiêu kỹ thuật tại các mục 2.7.1, 2.7.2, 2.7.5 của QCVN 68:2013/BTTTT;
(12) Chỉ áp dụng đối với thiết bị vô tuyến cự ly ngắn hoạt động đến dải tần 13 GHz của QCVN 74:2013/BTTTT;
(13) Áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại các mục 4.1.7, 4.1.8, 4.1.9, 4.2.6, 4.2.7, 4.2.8, 4.2.9 của TCVN 8665:2011;
(14) Không áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại các mục 3.1, 3.3 của TCVN 8238:2009;
(15) Không áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại các mục 3.1, 3.2, 3.3 của TCVN 8697:2011;
(16) Không áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.1.3 của QCVN 63:2012/BTTTT;
(17) Áp dụng cho các chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.1.3 của QCVN 9:2010/BTTTT;
(18) Chỉ áp dụng trong dải tần số từ 100 kHz đến 3 GHz;
(19) Áp dụng chỉ tiêu kỹ thuật tại các mục 2.1 và 2.3 của QCVN 79:2014/BTTTT;
(20) Áp dụng chỉ tiêu kỹ thuật tại các mục 2.1. 2.2 và 2.3 của QCVN 83:2014/BTTTT;
(21) Áp dụng chỉ tiêu kỹ thuật tại mục 2.2 của QCVN 84:2014/BTTTT;
(22) Áp dụng chỉ tiêu kỹ thuật tại các mục 2.1, 2.2 của QCVN 85:2014/BTTTT;
(23) Áp dụng chỉ tiêu kỹ thuật tại các mục 7.3.5.4, 7.3.5.5, 7.3.5.6, 7.3.5.7, 7.3.5.8, 7.3.5.12, 7.3.5.13, 7.3.5.14, 7.3.5.15: phương pháp đo mục 10.1.1.3 của Khuyến nghị ITU-T E.804.
- 1Quyết định 312/QĐ-CN-TACN năm 2011 chỉ định phòng thử nghiệm thức ăn chăn nuôi do Cục trưởng Cục Chăn nuôi ban hành
- 2Quyết định 1013/QĐ-BTTTT năm 2013 chỉ định phòng đo kiểm do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 3Quyết định 527/QĐ-BTTTT năm 2015 chỉ định phòng thử nghiệm truyền dẫn quang do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 4Quyết định 528/QĐ-BTTTT năm 2015 về chỉ định phòng thử nghiệm đo kiểm ANT do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 5Quyết định 800/QĐ-BTTTT năm 2015 về việc thừa nhận phòng thử nghiệm CSTech, Inc.– KR0074 do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 6Quyết định 1228/QĐ-BTTTT năm 2015 chỉ định phòng thử nghiệm là phòng đo kiểm RADCOM do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 7Quyết định 1229/QĐ-BTTTT năm 2015 chỉ định phòng thử nghiệm do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 8Quyết định 1591/QĐ-BTTTT năm 2015 về chỉ định phòng thử nghiệm do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 9Quyết định 1590/QĐ-BTTTT năm 2015 về chỉ định phòng thử nghiệm do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 1Quyết định 312/QĐ-CN-TACN năm 2011 chỉ định phòng thử nghiệm thức ăn chăn nuôi do Cục trưởng Cục Chăn nuôi ban hành
- 2Nghị định 132/2013/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 3Thông tư 01/2015/TT-BTTTT quy định chỉ định phòng thử nghiệm phục vụ quản lý chất lượng chuyên ngành của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 4Quyết định 527/QĐ-BTTTT năm 2015 chỉ định phòng thử nghiệm truyền dẫn quang do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 5Quyết định 528/QĐ-BTTTT năm 2015 về chỉ định phòng thử nghiệm đo kiểm ANT do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 6Quyết định 800/QĐ-BTTTT năm 2015 về việc thừa nhận phòng thử nghiệm CSTech, Inc.– KR0074 do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 7Quyết định 1228/QĐ-BTTTT năm 2015 chỉ định phòng thử nghiệm là phòng đo kiểm RADCOM do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 8Quyết định 1229/QĐ-BTTTT năm 2015 chỉ định phòng thử nghiệm do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 9Quyết định 1591/QĐ-BTTTT năm 2015 về chỉ định phòng thử nghiệm do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 10Quyết định 1590/QĐ-BTTTT năm 2015 về chỉ định phòng thử nghiệm do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Quyết định 633/QĐ-BTTTT năm 2015 chỉ định phòng thử nghiệm do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- Số hiệu: 633/QĐ-BTTTT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/04/2015
- Nơi ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thông
- Người ký: Nguyễn Thành Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/04/2015
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực