BỘ THÔNG TIN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 527 /QĐ-BTTTT | Hà Nội, ngày 13 tháng 4 năm 2015 |
VỀ VIỆC CHỈ ĐỊNH PHÒNG THỬ NGHIỆM
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 132/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Thông tư số 01/2015/TT-BTTTT ngày 13/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về chỉ định phòng thử nghiệm phục vụ quản lý chất lượng chuyên ngành của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chỉ định phòng thử nghiệm:
Phòng thử nghiệm truyền dẫn quang (VILAS 285)
Thuộc: Công ty Cổ phần Cáp quang Việt Nam VINA-OFC
với phạm vi được chỉ định kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Phòng thử nghiệm có tên tại Điều 1 phải tuân thủ đầy đủ các yêu cầu đối với phòng thử nghiệm được chỉ định theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực trong thời hạn 3 (ba) năm kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, phòng thử nghiệm có tên tại Điều 1 và các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
(kèm theo Quyết định số 527 /QĐ-BTTTT ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
1. Thông tin về phòng thử nghiệm:
Phòng thử nghiệm truyền dẫn quang (VILAS 285)
Thuộc: Công ty Cổ phần Cáp quang Việt Nam VINA-OFC
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty cổ phần số 0100113423 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hà Nội cấp lần đầu ngày 27/06/2014.
Địa chỉ: Dốc Vân, Xã Yên Viên, Huyện Gia Lâm, Hà Nội.
TT | Tên sản phẩm, dịch vụ | Quy định kỹ thuật |
I | Sản phẩm |
|
1 | Cáp sợi quang | IEC 60793-1-40-C:2001 (*) ITU-T G650.1(5.4.2):2010 (*) IEC 60794-1-2-E1, E3, E4, E6, E7, E14, F1, F5:2003 (*) |
Ghi chú:
(*) Theo phạm vi công nhận tại Quyết định số 66.2014/QĐ-VPCNCL ngày 17/02/2014 của Văn phòng Công nhận chất lượng về việc công nhận phòng thí nghiệm.
- 1Quyết định 326/QĐ-BTTTT năm 2015 về thừa nhận phòng thử nghiệm do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 2Quyết định 488/QĐ-BTTTT năm 2015 về thừa nhận phòng thử nghiệm do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 3Quyết định 528/QĐ-BTTTT năm 2015 về chỉ định phòng thử nghiệm đo kiểm ANT do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 4Quyết định 633/QĐ-BTTTT năm 2015 chỉ định phòng thử nghiệm do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 5Quyết định 1228/QĐ-BTTTT năm 2015 chỉ định phòng thử nghiệm là phòng đo kiểm RADCOM do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 6Quyết định 1229/QĐ-BTTTT năm 2015 chỉ định phòng thử nghiệm do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 7Quyết định 1590/QĐ-BTTTT năm 2015 về chỉ định phòng thử nghiệm do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 1Nghị định 132/2013/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 2Thông tư 01/2015/TT-BTTTT quy định chỉ định phòng thử nghiệm phục vụ quản lý chất lượng chuyên ngành của Bộ Thông tin và Truyền thông
- 3Quyết định 326/QĐ-BTTTT năm 2015 về thừa nhận phòng thử nghiệm do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 4Quyết định 488/QĐ-BTTTT năm 2015 về thừa nhận phòng thử nghiệm do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 5Quyết định 528/QĐ-BTTTT năm 2015 về chỉ định phòng thử nghiệm đo kiểm ANT do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 6Quyết định 633/QĐ-BTTTT năm 2015 chỉ định phòng thử nghiệm do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 7Quyết định 1228/QĐ-BTTTT năm 2015 chỉ định phòng thử nghiệm là phòng đo kiểm RADCOM do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 8Quyết định 1229/QĐ-BTTTT năm 2015 chỉ định phòng thử nghiệm do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 9Quyết định 1590/QĐ-BTTTT năm 2015 về chỉ định phòng thử nghiệm do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Quyết định 527/QĐ-BTTTT năm 2015 chỉ định phòng thử nghiệm truyền dẫn quang do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- Số hiệu: 527/QĐ-BTTTT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/04/2015
- Nơi ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thông
- Người ký: Nguyễn Thành Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/04/2015
- Ngày hết hiệu lực: 13/04/2018
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực