- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật các tổ chức tín dụng 2010
- 3Nghị định 101/2012/NĐ-CP về thanh toán không dùng tiền mặt
- 4Luật ngân sách nhà nước 2015
- 5Nghị định 123/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật hộ tịch
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 9Luật Các tổ chức tín dụng sửa đổi 2017
- 10Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 11Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 12Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 13Nghị định 87/2020/NĐ-CP quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 632/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 02 tháng 3 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHO PHÉP NỘP HỒ SƠ TRỰC TUYẾN, THANH TOÁN TRỰC TUYẾN, THỰC HIỆN BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Các tổ chức tín dụng ngày 16/6/2010;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Các tổ chức tín dụng ngày 20/11/2017;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 101/2012/NĐ-CP ngày 22/11/2012 của Chính phủ về thanh toán không dùng tiền mặt;
Căn cứ Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Công văn số 451/STTTT-CNTTBCVT ngày 23/02/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Danh mục thủ tục hành chính cho phép nộp hồ sơ trực tuyến, thanh toán trực tuyến, thực hiện bưu chính công ích được ban hành tại Quyết định số 2259/QĐ-UBND ngày 28/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính cho phép nộp hồ sơ trực tuyến, thanh toán trực tuyến, thực hiện bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa, cụ thể như sau:
1. Thay thế 40 thủ tục hành chính (tương ứng với 54 quy trình) cho phép nộp hồ sơ trực tuyến, thanh toán trực tuyến, thực hiện bưu chính công ích của Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong được ban hành tại Quyết định số 2259/QĐ-UBND bằng 40 thủ tục hành chính (tương ứng với 53 quy trình) theo Phụ lục I đính kèm.
2. Thay thế 16 thủ tục hành chính (tương ứng với 24 quy trình) thuộc lĩnh vực hộ tịch cho phép nộp hồ sơ trực tuyến, thanh toán trực tuyến, thực hiện bưu chính công ích của UBND cấp huyện được ban hành tại Quyết định số 2259/QĐ-UBND bằng 16 thủ tục hành chính (tương ứng với 24 quy trình) theo Phụ lục II đính kèm.
3. Thay thế 19 thủ tục hành chính (tương ứng với 29 quy trình) thuộc lĩnh vực hộ tịch cho phép nộp hồ sơ trực tuyến, thanh toán trực tuyến, thực hiện bưu chính công ích của UBND cấp xã được ban hành tại Quyết định số 2259/QĐ-UBND bằng 19 thủ tục hành chính (tương ứng với 29 quy trình) theo Phụ lục II đính kèm.
4. Các nội dung còn lại tại Quyết định số 2259/QĐ-UBND giữ nguyên, không thay đổi.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Sở Tư pháp, Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn tổ chức triển khai thực hiện các nhiệm vụ theo quy định tại Điều 3 Quyết định số 2259/QĐ-UBND ngày 28/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp, Trưởng ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHO PHÉP NỘP HỒ SƠ TRỰC TUYẾN, THANH TOÁN TRỰC TUYẾN, THỰC HIỆN BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ VÂN PHONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 623/QĐ-UBND ngày 02/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)
TT | STT (Thủ tục) | Mã quản lý quốc gia | Mã quy trình nội bộ của tỉnh | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả | Thực hiện BCCI | Mức độ thực hiện | Thanh toán trực tuyến | ||
Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | |||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | 1 | 1.000665.000.00.00.H32 | 003.09.021 | Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) ưu đãi mẫu D | Xuất nhập khẩu | Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong | X |
| X |
|
|
2 | 2 | 2.001955.000.00.00.H32 | 009.04.006.2 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp (Thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong) | Lao động | Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong | X |
| X |
|
|
3 | 3 | 2.000205.000.00.00.H32 | 009.08.001.2 | Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (Thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong) | Việc làm | Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong | X |
|
| X | X |
4 | 4 | 2.000192.000.00.00.H32 | 009.08.002.2 | Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (Thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong) | Việc làm | Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong | X |
|
| X | X |
5 | 5 | 1.000105.000.00.00.H32 | 009.08.006.2 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài (Thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong) | Việc làm | Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong | X |
| X |
|
|
6 | 6 | 1.000459.000.00.00.H32 | 009.08.007.2 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp Giấy phép lao động (Thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong) | Việc làm | Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong | X |
| X |
|
|
7 | 7 | 3.000020.000.00.00.H32 | 013.01.024.1 | Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế trong thời gian xây dựng cơ bản | Quản lý công sản | Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong | X |
| X |
|
|
8 | 013.01.024.2 | Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế theo quy định pháp luật về đầu tư | Quản lý công sản | Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong | X |
| X |
|
| ||
9 | 013.01.024.3 | Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu kinh tế trong thời gian tạm ngừng hoạt động | Quản lý công sản | Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong | X |
| X |
|
| ||
10 | 8 | 1.009811.000.00.00.H32 | 009.08.021.2 | Gia hạn Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong) | Việc làm | Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong | X |
|
| X | X |
11 | 9 | 1.009742.000.00.00.H32 | 007.03.054.1 | Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn (đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư dự án đầu tư do nhà đầu tư đề xuất) | Đầu tư tại Việt Nam | Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong | X | X |
|
|
|
12 | 007.03.054.2 | Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn (đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư dự án đầu tư do cơ quan nhà nước có thẩm quyền lập) | Đầu tư tại Việt Nam | Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong | X | X |
|
|
| ||
13 | 10 | 1.009748.000.00.00.H32 | 007.03.055.1 | Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP (đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư dự án đầu tư do nhà đầu tư đề xuất) | Đầu tư tại Việt Nam | Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong | X | X |
|
|
|
14 | 007.03.055.2 | Chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP (đề nghị chấp thuận chủ trương đầu tư dự án đầu tư do cơ quan nhà nước có thẩm quyền lập) | Đầu tư tại Việt Nam | Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong | X | X |
|
|
| ||
15 | 11 | 1.009755.000.00.00.H32 | 007.03.056 | Chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP | Đầu tư tại Việt Nam | Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong | X | X |
|
|
|
16 | 12 | 1.009756.000.00.00.H32 | 007.03.057 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư | Đầu tư tại Việt Nam | Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong | X |
| X |
|
|
17 | 13 | 1.009757.000.00.00.H32 | 007.03.058 | Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Đầu tư tại Việt Nam | Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong | X | X |
|
|
|
18 | 14 | 1.009759.000.00.00.H32 | 007.03.059 | Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý | Đầu tư tại Việt Nam | Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong | X | X |
|
|
|
19 | 15 | 1.009760.000.00.00.H32 | 007.03.060.1 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (Trường hợp thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư quy định tại khoản 1 Điều 47 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | Đầu tư tại Việt Nam | Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong | X | X |
|
|
|
20 | 007.03.060.2 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý (Trường hợp điều chỉnh khác quy định tại khoản 1 Điều 47 Nghị định 31/2021/NĐ-CP) | Đầu tư tại Việt Nam | Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong | X | X |
|
|
| ||
21 | 16 | 1.009762.000.00.00.H32 | 007.03.061.1 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý | Đầu tư tại Việt Nam | Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong | X | X |
|
|
|
22 | 007.03.061.2 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | Đầu tư tại Việt Nam | Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong | X | X |
|
|
| ||
23 | 17 | 1.009763.000.00.00.H32 | 007.03.062.1 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý | Đầu tư tại Việt Nam | Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong | X | X |
|
|
|
24 | 007.03.062.2 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | Đầu tư tại Việt Nam | Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong | X | X |
|
|
| ||
25 | 18 | 1.009764.000.00.00.H32 | 007.03.077.1 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý | Đầu tư tại Việt Nam | Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong | X | X |
|
|
|
26 | 007.03.077.2 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | Đầu tư tại Việt Nam | Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong | X | X |
|
|
| ||
27 | 19 | 1.009765.000.00.00.H32 | 007.03.064.1 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý | Đầu tư tại Việt Nam | Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong | X | X |
|
|
|
28 | 007.03.064.2 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | Đầu tư tại Việt Nam | Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong | X | X |
|
|
| ||
29 | 20 | 1.009766.000.00.00.H32 | 007.03.078.1 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý | Đầu tư tại Việt Nam | Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong | X | X |
|
|
|
30 | 007.03.078.2 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | Đầu tư tại Việt Nam | Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong | X | X |
|
|
| ||
31 | 21 | 1.009767.000.00.00.H32 | 007.03.066.1 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý | Đầu tư tại Việt Nam | Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong | X | X |
|
|
|
32 | 007.03.066.2 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh | Đầu tư tại Việt Nam | Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong | X | X |
|
|
| ||
33 | 22 | 1.009768.000.00.00.H32 | 007.03.067.1 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư thuộc thẩm quyền của Ban Quản Lý | Đầu tư tại Việt Nam | Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong | X | X |
|
|
|
34 | 007.03.067.2 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Đầu tư tại Việt Nam | Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong | X | X |
|
|
| ||
35 | 23 | 1.009769.000.00.00.H32 | 007.03.068 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | Đầu tư tại Việt Nam | Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong | X | X |
|
|
|
36 | 24 | 1.009770.000.00.00.H32 | 007.03.069.1 | Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý | Đầu tư tại Việt Nam | Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong | X | X |
|
|
|
37 | 25 | 007.03.069.2 | Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | Đầu tư tại Việt Nam | Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong | X | X |
|
|
| |
38 | 26 | 1.009771.000.00.00.H32 | 007.03.070 | Ngừng hoạt động của dự án đầu tư (quy định tại Khoản 3 Điều 56 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | Đầu tư tại Việt Nam | Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong | X |
| X |
|
|
39 | 27 | 1.009772.000.00.00.H32 | 007.03.071 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư (quy định tại Điều 57 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | Đầu tư tại Việt Nam | Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong | X | X |
|
|
|
40 | 28 | 1.009774.000.00.00H32 | 007.03.073.1 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Đầu tư tại Việt Nam | Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong | X |
| X |
|
|
41 | 007.03.073.2 | Hiệu đính thông tin trên giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Đầu tư tại Việt Nam | Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong | X |
| X |
|
| ||
42 | 29 | 1.009773.000.00.00.H32 | 007.03.072 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (quy định tại khoản 1 Điều 127 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | Đầu tư tại Việt Nam | Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong | X |
| X |
|
|
43 | 30 | 1.009775.000.00.00.H32 | 007.03.074 | Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (quy định tại Khoản 2 Điều 41 Luật Đầu tư số 61/2020/QH14) | Đầu tư tại Việt Nam | Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong | X | X |
|
|
|
44 | 31 | 1.009776.000.00.00.H32 | 007.03.075 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (quy định tại Điều 49 Luật Đầu tư số 61/2020/QH14) | Đầu tư tại Việt Nam | Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong | X |
| X |
|
|
45 | 32 | 1.009777.000.00.00.H32 | 007.03.076 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (quy định tại Điều 50 Luật Đầu tư số 61/2020/QH14) | Đầu tư tại Việt Nam | Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong | X | X |
|
|
|
46 | 33 | 1.009974.000.00.00.H32 |
| Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | Hoạt động xây dựng | Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong | X |
|
| X | X |
47 | 34 | 1.009975.000.00.00.H32 |
| Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | Hoạt động xây dựng | Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong | X |
|
| X | X |
48 | 35 | 1.009976.000.00.00.H32 |
| Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/ Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | Hoạt động xây dựng | Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong | X |
|
| X | X |
49 | 36 | 1.009977.000.00.00.H32 |
| Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | Hoạt động xây dựng | Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong | X |
|
| X | X |
50 | 37 | 1.009978.000.00.00.H32 |
| Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | Hoạt động xây dựng | Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong | X |
|
| X | X |
51 | 38 | 1.009979.000.00.00.H32 |
| Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | Hoạt động xây dựng | Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong | X |
| X |
|
|
52 | 39 | 1.009972.000.00.00.H32 |
| Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng | Hoạt động xây dựng | Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong | X |
|
| X | X |
53 | 40 | 1.009973.000.00.00.H32 |
| Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở | Hoạt động xây dựng | Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong | X |
|
| X | X |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHO PHÉP NỘP HỒ SƠ TRỰC TUYẾN, THANH TOÁN TRỰC TUYẾN, THỰC HIỆN BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 632/QĐ-UBND ngày 02/03/2022 của Chủ tịch UBND Khánh Hòa)
TT | STT (Thủ tục) | Mã quản lý quốc gia | Mã quy trình nội bộ của tỉnh | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả | Thực hiện BCCI | Mức độ thực hiện | Thanh toán trực tuyến | Ghi chú | ||
Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | ||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
I | UBND CẤP HUYỆN |
| ||||||||||
1 | 1 | 2.000806.000.00.00.H32 | 016.07.004 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch | UBND cấp huyện |
| X |
|
| X |
|
2 | 2 | 2.000513.000.00.00.H32 | 016.07.006.1 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài - Trường hợp không xác minh | Hộ tịch | UBND cấp huyện |
| X |
|
| X |
|
3 | 016.07.006.2 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài - Trường hợp xác minh | Hộ tịch | UBND cấp huyện |
| X |
|
| X |
| ||
4 | 3 | 2.000528.00 0.00.00 H32 | 016.07.012 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch | UBND cấp huyện | X |
|
| X | X | - Nộp hồ sơ BCCI. - Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận một cửa. |
5 | 4 | 1.000893.000.00.00.H32 | 016.07.013.1 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân - Trường hợp không xác minh | Hộ tịch | UBND cấp huyện | X |
|
| X | X | - Nộp hồ sơ BCCI. - Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận một cửa. |
6 | 016.07.013.2 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân - Trường hợp xác minh | Hộ tịch | UBND cấp huyện | X |
|
| X | X | - Nộp hồ sơ BCCI. - Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận một cửa. | ||
7 | 5 | 1.001695.000.00.00.H32 | 016.07.015 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch | UBND cấp huyện |
| X |
|
| X |
|
8 | 6 | 2.000522.000.00.00.H32 | 016.07.017.1 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài - Trường hợp không xác minh | Hộ tịch | UBND cấp huyện | X |
|
| X | X | - Nộp hồ sơ BCCI. - Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận một cửa. |
9 | 016.07.017.2 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài - Trường hợp xác minh | Hộ tịch | UBND cấp huyện | X |
|
| X | X | - Nộp hồ sơ BCCI. - Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận một cửa. | ||
10 | 7 | 1.001766.000.00.00.H32 | 016.07.035.1 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài - Trường hợp không xác minh | Hộ tịch | UBND cấp huyện | X |
|
| X | X | - Nộp hồ sơ BCCI. - Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận một cửa. |
11 | 016.07.035.2 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài - Trường hợp xác minh | Hộ tịch | UBND cấp huyện | X |
|
| X | X | - Nộp hồ sơ BCCI. - Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận một cửa. | ||
12 | 8 | 2.000497.000.00.00.H32 | 016.07.037.1 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài - Trường hợp không xác minh | Hộ tịch | UBND cấp huyện | X |
|
| X | X | - Nộp hồ sơ BCCI. - Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận một cửa. |
13 | 016.07.037.2 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài - Trường hợp không minh | Hộ tịch | UBND cấp huyện | X |
|
| X | X | - Nộp hồ sơ BCCI. - Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận một cửa. | ||
14 | 9 | 2.000779.000.00.00.H32 | 016.07.039 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch | UBND cấp huyện |
| X |
|
| X |
|
15 | 10 | 1.001669.000.00.00.H32 | 016.07.041.1 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài - Trường hợp đăng ký giám hộ cử | Hộ tịch | UBND cấp huyện | X |
|
| X | X | - Nộp hồ sơ BCCI. - Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận một cửa. |
16 | 016.07.041.2 | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài - Trường hợp đăng ký giám hộ đương nhiên | Hộ tịch | UBND cấp huyện | X |
|
| X | X | - Nộp hồ sơ BCCI. - Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận một cửa. | ||
17 | 11 | 2.000756.000.00.00.H32 | 016.07.043 | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | Hộ tịch | UBND Cấp huyện | X |
|
| X | X | - Nộp hồ sơ BCCI. - Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận một cửa. |
18 | 12 | 2.000635.000.00.00.H32 | 016.07.044.2 | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch (Thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Tư pháp) | Hộ tịch | UBND cấp huyện | X |
|
| X | X |
|
19 | 13 | 2.000748.000.00.00.H32 | 016.07.046.1 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc - Trường hợp không xác minh | Hộ tịch | UBND cấp huyện | X |
|
| X | X | - Nộp hồ sơ BCCI. - Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận một cửa. |
20 | 016.07.046.2 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc - Trường hợp xác minh | Hộ tịch | UBND cấp huyện | X |
|
| X | X | - Nộp hồ sơ BCCI. - Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận một cửa. | ||
21 | 14 | 2.002189.000.00.00.H32 | 016.07.047 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Hộ tịch | UBND cấp huyện | X |
|
| X | X |
|
22 | 15 | 2.000554.000.00.00.H32 | 016.07.048 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | Hộ tịch | UBND cấp huyện | X |
|
| X | X |
|
23 | 16 | 2.000547.000.00.00.H32 | 016.07.049.1 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) - Trường hợp không xác minh | Hộ tịch | UBND cấp huyện | X |
|
| X | X |
|
24 | 016.07.049.2 | Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) - Trường hợp xác minh | Hộ tịch | UBND cấp huyện | X |
|
| X | X |
| ||
II | UBND CẤP XÃ | |||||||||||
1 | 1 | 1.004873.000.00.00.H32 | 016.07.001.1 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân - Trường hợp không xác minh | Hộ tịch | UBND cấp xã | X |
|
| X | X |
|
2 | 016.07.001.2 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân - Trường hợp xác minh | Hộ tịch | UBND cấp xã | X |
|
| X | X |
| ||
3 | 2 | 1.000894.000.00.00.H32 | 016.07.002.1 | Đăng ký kết hôn - Trường hợp không xác minh | Hộ tịch | UBND cấp xã |
| X |
|
| X |
|
4 | 016.07.002.2 | Đăng ký kết hôn - Trường hợp xác minh | Hộ tịch | UBND cấp xã |
| X |
|
| X |
| ||
5 | 3 | 1.000593.000.00.00.H32 | 016.07.003 | Đăng ký kết hôn lưu động | Hộ tịch | UBND cấp xã |
| X |
|
|
|
|
6 | 4 | 1.004746.000.00.00.H32 | 016.07.005.1 | Đăng ký lại kết hôn - Trường hợp không xác minh | Hộ tịch | UBND cấp xã |
| X |
|
| X |
|
7 | 016.07.005.2 | Đăng ký lại kết hôn - Trường hợp xác minh | Hộ tịch | UBND cấp xã |
| X |
|
| X |
| ||
8 | 5 | 1.001193.000.00.00.H32 | 016.07.007 | Đăng ký khai sinh | Hộ tịch | UBND cấp xã | X |
|
| X | X | - Nộp hồ sơ BCCI. - Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận một cửa. |
9 | 6 | 2.001023.000.00.00.H32 | 016.07.008 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | Hộ tịch | UBND cấp xã | X |
|
| X | X | - Nộp hồ sơ BCCI. - Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận một cửa. |
10 | 7 | 2.000986.000.00.00.H32 | 016.07.009 | Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | Hộ tịch | UBND cấp xã | X |
|
| X | X | - Nộp hồ sơ BCCI. - Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận một cửa. |
11 | 8 | 1.003583.000.00.00.H32 | 016.07.010 | Đăng ký khai sinh lưu động | Hộ tịch | UBND cấp xã |
| X |
|
|
|
|
12 | 9 | 1.004772.000.00.00.H32 | 016.07.011.1 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân - Trường hợp không xác minh | Hộ tịch | UBND cấp xã | X |
|
| X | X | - Nộp hồ sơ BCCI. - Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận một cửa. |
13 | 016.07.011.2 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân - Trường hợp xác minh | Hộ tịch | UBND cấp xã | X |
|
| X | X | - Nộp hồ sơ BCCI. - Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận một cửa. | ||
14 | 10 | 1.000689.000 00.00.H32 | 016.07.014.1 | Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con - Trường hợp không xác minh | Hộ tịch | UBND cấp xã |
| X |
|
| X |
|
15 | 016.07.014.2 | Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con - Trường hợp xác minh | Hộ tịch | UBND cấp xã |
| X |
|
| X |
| ||
16 | 11 | 1.004884.000.00.00.H32 | 016.07.016.1 | Đăng ký lại khai sinh - Trường hợp không xác minh | Hộ tịch | UBND cấp xã | X |
|
| X | X | - Nộp hồ sơ BCCI. - Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận một cửa. |
17 | 016.07.016.2 | Đăng ký lại khai sinh - Trường hợp xác minh | Hộ tịch | UBND cấp xã | X |
|
| X | X | - Nộp hồ sơ BCCI. - Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận một cửa. | ||
18 | 12 | 1.000656.000.00.00.H32 | 016.07.018 | Đăng ký khai tử | Hộ tịch | UBND cấp xã | X |
|
| X | X | - Nộp hồ sơ BCCI. - Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận một cửa. |
19 | 13 | 1.000419.000.00.00.H32 | 016.07.034 | Đăng ký khai tử lưu động | Hộ tịch | UBND cấp xã |
| X |
|
|
|
|
20 | 14 | 1.005461.000.00.00.H32 | 016.07.036.1 | Đăng ký lại khai tử - Trường hợp không xác minh | Hộ tịch | UBND cấp xã | X |
|
| X | X | - Nộp hồ sơ BCCI. - Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận một cửa. |
21 | 016.07.036.2 | Đăng ký lại khai tử - Trường hợp xác minh | Hộ tịch | UBND cấp xã | X |
|
| X | X | - Nộp hồ sơ BCCI. - Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận một cửa. | ||
22 | 15 | 1.001022.000.00.00.H32 | 016.07.038.1 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con - Trường hợp không xác minh | Hộ tịch | UBND cấp xã |
| X |
|
| X |
|
23 | 016.07.038.2 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con - Trường hợp xác minh | Hộ tịch | UBND cấp xã |
| X |
|
| X |
| ||
24 | 16 | 1.004837.000.00.00.H32 | 016.07.040 | Đăng ký giám hộ | Hộ tịch | UBND cấp xã | X |
|
| X | X | - Nộp hồ sơ BCCI. - Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận một cửa. |
25 | 17 | 1.004845.000.00.00.H32 | 016.07.042 | Đăng ký chấm dứt giám hộ | Hộ tịch | UBND cấp xã | X |
|
| X | X | - Nộp hồ sơ BCCI. - Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận một cửa. |
26 | 18 | 2.000635.000.00.00.H32 | 016.07.044.3 | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch (Thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã) | Hộ tịch | UBND cấp xã | X |
|
| X | X |
|
27 | 19 | 1.004859.000.00.00.H32 | 016.07.045.1 | Thay đổi, cải chính hộ tịch - Trường hợp không xác minh | Hộ tịch | UBND cấp xã | X |
|
| X | X | - Nộp hồ sơ BCCI. - Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận một cửa. |
28 | 016.07.045.2 | Thay đổi, cải chính hộ tịch - Trường hợp xác minh | Hộ tịch | UBND cấp xã | X |
|
| X | X | - Nộp hồ sơ BCCI. - Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận một cửa. | ||
29 |
|
| 016.07.045.3 | Bổ sung hộ tịch | Hộ tịch | UBND cấp xã | X |
|
| X | X | - Nộp hồ sơ BCCI. - Nhận kết quả trực tiếp tại Bộ phận một cửa. |
- 1Quyết định 3924/QĐ-UBND năm 2020 về bổ sung Danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 của các cơ quan nhà nước tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 569/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 4788/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục thủ tục hành chính ưu tiên thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 4Kế hoạch 179/KH-UBND năm 2022 về thí điểm thực hiện chỉ tiếp nhận hồ sơ trực tuyến đối với một số thủ tục hành chính được cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn
- 5Quyết định 1668/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần; Danh mục dịch vụ công thực hiện bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 1Quyết định 2259/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính cho phép nộp hồ sơ trực tuyến, thanh toán trực tuyến, thực hiện bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 2Quyết định 1668/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần; Danh mục dịch vụ công thực hiện bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật các tổ chức tín dụng 2010
- 3Nghị định 101/2012/NĐ-CP về thanh toán không dùng tiền mặt
- 4Luật ngân sách nhà nước 2015
- 5Nghị định 123/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật hộ tịch
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 9Luật Các tổ chức tín dụng sửa đổi 2017
- 10Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 11Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 12Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử
- 13Nghị định 87/2020/NĐ-CP quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến
- 14Quyết định 3924/QĐ-UBND năm 2020 về bổ sung Danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 của các cơ quan nhà nước tỉnh Thanh Hóa
- 15Quyết định 569/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 16Quyết định 4788/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục thủ tục hành chính ưu tiên thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 17Kế hoạch 179/KH-UBND năm 2022 về thí điểm thực hiện chỉ tiếp nhận hồ sơ trực tuyến đối với một số thủ tục hành chính được cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 632/QĐ-UBND năm 2022 sửa đổi, bổ sung Danh mục thủ tục hành chính cho phép nộp hồ sơ trực tuyến, thanh toán trực tuyến, thực hiện bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 632/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/03/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/03/2022
- Ngày hết hiệu lực: 18/07/2023
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực