Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 63/QĐ-UBND | Lai Châu, ngày 23 tháng 01 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI SỞ TÀI CHÍNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08/11/2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011-2020;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 23/05/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Căn cứ Quyết định số 21/2015/QĐ-UBND ngày 09/09/2015 của UBND tỉnh ban hành quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 01/TTr-SNV ngày 02/01/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung danh mục thủ tục hành chính tại Mục II Phần 3 Đề án thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông của Sở Tài chính ban hành kèm theo Quyết định số 411/QĐ-UBND ngày 07/4/2016 của UBND tỉnh Lai Châu (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Nội vụ, Tài chính; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 63/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 của chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu)
1. Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính thực hiện theo cơ chế một cửa (24 TTHC).
STT | Tên TTHC | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC: QUẢN LÝ TÀI SẢN NHÀ NƯỚC (06 TT) |
|
1 | Điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
|
2 | Bán tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
|
3 | Thanh lý tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
|
4 | Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|
5 | Xử lý tài sản của các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước khi dự án kết thúc thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
|
6 | Xem xét việc sử dụng quỹ đất của cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí do cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc địa phương quản lý, để thanh toán Dự án BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới. |
|
7 | Thủ tục: Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
|
II | LĨNH VỰC: QUẢN LÝ GIÁ (05 TT) |
|
1 | Thủ tục: Hiệp thương giá do bên mua đề nghị (đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính) |
|
2 | Thủ tục: Hiệp thương giá do bên bán đề nghị (đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính) |
|
3 | Thủ tục: Hiệp thương giá theo đề nghị của cả hai bên mua và bên bán (đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính) |
|
4 | Thủ tục: Hiệp thương giá theo yêu cầu của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
5 | Thủ tục: Thẩm định các phương án giá |
|
III | LĨNH VỰC: TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP (12) |
|
1 | Thủ tục: Cấp phát, thanh toán, quyết toán kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí |
|
2 | Thủ tục: Đề nghị hỗ trợ tiền thuê đất, thuê mặt nước. |
|
3 | Thủ tục: Tạm ứng kinh phí đào tạo nguồn nhân lực |
|
4 | Thủ tục: Thanh toán kinh phí đào tạo nguồn nhân lực |
|
5 | Thủ tục: Tạm ứng kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường |
|
6 | Thủ tục: Thanh toán kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường |
|
7 | Thủ tục: Tạm ứng kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ |
|
8 | Thủ tục: Thanh toán kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ |
|
9 | Thủ tục: Tạm ứng kinh phí hỗ trợ hạng mục xây dựng cơ bản |
|
10 | Thủ tục: Thanh toán kinh phí hỗ trợ hạng mục xây dựng cơ bản |
|
11 | Thủ tục: Thanh toán hỗ trợ chi phí vận chuyển |
|
12 | Thủ tục: cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị trực thuộc địa phương |
|
2. Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông (02TT).
STT | Tên TTHC | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC QUẢN LÝ TÀI SẢN NHÀ NƯỚC |
|
1 | Thủ tục: Phê duyệt kế hoạch đấu thầu mua sắm tài sản nhà nước của các đơn vị sự nghiệp công lập, đơn vị không phải là cơ quan hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban Nhân dân tỉnh. | Trước kia thuộc lĩnh vực QL ngân sách |
2 | Thủ tục: Phê duyệt kết quả đấu thầu mua sắm tài sản nhà nước của các đơn vị sự nghiệp công lập, đơn vị không phải là cơ quan hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh |
- 1Quyết định 1090/QĐ-UBND năm 2018 sửa đổi thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh trong lĩnh vực tôn giáo thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại trung tâm hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 1584/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực hộ tịch, chứng thực; phổ biến giáo dục pháp luật thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm hành chính công cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An
- 3Quyết định 2786/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bãi bỏ lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước, an toàn thực phẩm thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm hành chính công cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An
- 4Quyết định 530/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Trà Vinh
- 1Nghị quyết 30c/NQ-CP năm 2011 về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 do Chính phủ ban hành
- 2Quyết định 09/2015/QĐ-TTg về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 21/2015/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 5Quyết định 1090/QĐ-UBND năm 2018 sửa đổi thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh trong lĩnh vực tôn giáo thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại trung tâm hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 1584/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực hộ tịch, chứng thực; phổ biến giáo dục pháp luật thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm hành chính công cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An
- 7Quyết định 2786/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bãi bỏ lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước, an toàn thực phẩm thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm hành chính công cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An
- 8Quyết định 530/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Trà Vinh
Quyết định 63/QĐ-UBND năm 2018 sửa đổi danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Tài chính tỉnh Lai Châu
- Số hiệu: 63/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/01/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
- Người ký: Đỗ Ngọc An
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra