Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1090/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 23 tháng 05 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, CHỦ TỊCH UBND TỈNH TRONG LĨNH VỰC TÔN GIÁO THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Căn cứ Quyết định số 843/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới được ban hành trong lĩnh vực tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ;
Xét đề nghị Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung các thủ tục hành chính trong lĩnh vực tôn giáo tại Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh áp dụng quy trình tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Trung tâm Hành chính công tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 2992/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND tỉnh (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm công bố công khai thủ tục hành chính này tại Trung tâm Hành chính công tỉnh và trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh. Triển khai thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết các thủ tục hành chính theo quy định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÔN GIÁO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, CHỦ TỊCH UBND TỈNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1090/QĐ-UBND ngày 23/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ DANH MỤC HỒ SƠ | Thời gian thụ lý (ngày) | ||||
Thời gian giải quyết tại UBND tỉnh (ngày) | Tiếp nhận và giao trả | Chuyên viên | LĐVP | LĐUB | ||
1 | Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh | 07 | 0,5 | 5,5 | 0,5 | 0,5 |
| Tờ trình của Sở Nội vụ |
|
|
|
|
|
| - Văn bản đề nghị (theo mẫu); - Văn bản tóm tắt quá trình hoạt động của tổ chức từ khi được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo; - Danh sách, sơ yếu lý lịch, phiếu lý lịch tư pháp, bản tóm tắt quá trình hoạt động tôn giáo của người đại diện và những người dự kiến lãnh đạo tổ chức; - Bản tóm tắt giáo lý, giáo luật, lễ nghi; - Hiến chương của tổ chức; - Bản kê khai tài sản hợp pháp của tổ chức; - Giấy tờ chứng minh có địa điểm hợp pháp để đặt trụ sở. |
|
|
|
|
|
| Dự thảo Quyết định có chữ ký chịu trách nhiệm của lãnh đạo cơ quan trình duyệt; kèm file điện tử |
|
|
|
|
|
| Phiếu tiếp nhận - hẹn trả hồ sơ của cơ quan trình duyệt |
|
|
|
|
|
2 | Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh | 05 | 0,5 | 3,5 | 0,5 | 0,5 |
| Tờ trình của Sở Nội vụ |
|
|
|
|
|
| Văn bản đăng ký (theo mẫu). |
|
|
|
|
|
| Dự thảo Văn bản có chữ ký chịu trách nhiệm của lãnh đạo cơ quan trình duyệt; kèm file điện tử |
|
|
|
|
|
| Phiếu tiếp nhận - hẹn trả hồ sơ của cơ quan trình duyệt |
|
|
|
|
|
3 | Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh | 07 | 0,5 | 5,5 | 0,5 | 0,5 |
| Tờ trình của Sở Nội vụ |
|
|
|
|
|
| - Văn bản đề nghị (theo mẫu); - Văn bản tóm tắt quá trình hoạt động của tổ chức tôn giáo trực thuộc trước khi chia, tách, sáp nhập, hợp nhất; - Danh sách, sơ yếu lý lịch, phiếu lý lịch tư pháp, bản tóm tắt quá trình hoạt động tôn giáo của người đại diện và những người dự kiến lãnh đạo tổ chức tôn giáo trực thuộc; - Hiến chương của tổ chức tôn giáo trực thuộc (nếu có); - Bản kê khai tài sản hợp pháp của tổ chức tôn giáo trực thuộc; - Giấy tờ chứng minh có địa điểm hợp pháp để đặt trụ sở. |
|
|
|
|
|
| Dự thảo Văn bản có chữ ký chịu trách nhiệm của lãnh đạo cơ quan trình duyệt; kèm file điện tử |
|
|
|
|
|
| Phiếu tiếp nhận - hẹn trả hồ sơ của cơ quan trình duyệt |
|
|
|
|
|
4 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc chưa được xóa án tích | 05 | 0,5 | 3,5 | 0,5 | 0,5 |
| Tờ trình của Sở Nội vụ |
|
|
|
|
|
| Văn bản đăng ký (theo mẫu). |
|
|
|
|
|
| Dự thảo Văn bản có chữ ký chịu trách nhiệm của lãnh đạo cơ quan trình duyệt; kèm file điện tử |
|
|
|
|
|
| Phiếu tiếp nhận - hẹn trả hồ sơ của cơ quan trình duyệt |
|
|
|
|
|
5 | Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam | 05 | 0,5 | 3,5 | 0,5 | 0,5 |
| Tờ trình của Sở Nội vụ |
|
|
|
|
|
| - Văn bản đề nghị (theo mẫu); - Bản sao có chứng thực giấy tờ chứng minh việc cư trú hợp pháp tại Việt Nam của người đại diện; - Văn bản đồng ý của người đại diện cơ sở tôn giáo hoặc giấy tờ chứng minh có địa điểm hợp pháp để sinh hoạt tôn giáo tập trung. |
|
|
|
|
|
| Dự thảo Văn bản có chữ ký chịu trách nhiệm của lãnh đạo cơ quan trình duyệt; kèm file điện tử |
|
|
|
|
|
| Phiếu tiếp nhận - hẹn trả hồ sơ của cơ quan trình duyệt |
|
|
|
|
|
6 | Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở tỉnh | 05 | 0,5 | 3,5 | 0,5 | 0,5 |
| Tờ trình của Sở Nội vụ |
|
|
|
|
|
| - Văn bản đề nghị (theo mẫu); - Bản giới thiệu tóm tắt các hoạt động chủ yếu của tổ chức, cá nhân nước ngoài; - Văn bản chứng minh chức danh hoạt động tôn giáo của người được mời. |
|
|
|
|
|
| Dự thảo Văn bản có chữ ký chịu trách nhiệm của lãnh đạo cơ quan trình duyệt; kèm file điện tử |
|
|
|
|
|
| Phiếu tiếp nhận - hẹn trả hồ sơ của cơ quan trình duyệt |
|
|
|
|
|
7 | Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh | 05 | 0,5 | 3,5 | 0,5 | 0,5 |
| Tờ trình của Sở Nội vụ |
|
|
|
|
|
| - Văn bản đề nghị (theo mẫu); - Bản giới thiệu tóm tắt các hoạt động chủ yếu của tổ chức, cá nhân nước ngoài; - Văn bản chứng minh chức danh hoạt động tôn giáo của người được mời. |
|
|
|
|
|
| Dự thảo Văn bản có chữ ký chịu trách nhiệm của lãnh đạo cơ quan trình duyệt, kèm file điện tử |
|
|
|
|
|
| Phiếu tiếp nhận - hẹn trả hồ sơ của cơ quan trình duyệt |
|
|
|
|
|
8 | Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh | 05 | 0,5 | 3,5 | 0,5 | 0,5 |
| Tờ trình của Sở Nội vụ |
|
|
|
|
|
| Văn bản đề nghị (theo mẫu); |
|
|
|
|
|
| Dự thảo Văn bản có chữ ký chịu trách nhiệm của lãnh đạo cơ quan trình duyệt; kèm file điện tử |
|
|
|
|
|
| Phiếu tiếp nhận - hẹn trả hồ sơ của cơ quan trình duyệt |
|
|
|
|
|
9 | Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh | 05 | 0,5 | 3,5 | 0,5 | 0,5 |
| Tờ trình của Sở Nội vụ |
|
|
|
|
|
| - Văn bản đề nghị (theo mẫu); - Bản sao có chứng thực quyết định công nhận tổ chức tôn giáo đối với trường hợp thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo đến địa bàn tỉnh khác hoặc bản sao có chứng thực văn bản chấp thuận thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và văn bản thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc của tổ chức tôn giáo hoặc tổ chức tôn giáo trực thuộc quản lý trực tiếp đối với trường hợp thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo trực thuộc đến địa bàn tỉnh khác; - Văn bản chấp thuận của tổ chức tôn giáo hoặc tổ chức tôn giáo trực thuộc quản lý trực tiếp tổ chức tôn giáo trực thuộc về việc thay đổi địa điểm; - Giấy tờ chứng minh có địa điểm hợp pháp để đặt trụ sở mới. |
|
|
|
|
|
| Dự thảo Văn bản có chữ ký chịu trách nhiệm của lãnh đạo cơ quan trình duyệt; kèm file điện tử |
|
|
|
|
|
| Phiếu tiếp nhận - hẹn trả hồ sơ của cơ quan trình duyệt |
|
|
|
|
|
10 | Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh | 05 | 0,5 | 3,5 | 0,5 | 0,5 |
| Tờ trình của Sở Nội vụ |
|
|
|
|
|
| - Văn bản đề nghị (theo mẫu); - Văn bản chấp thuận của tổ chức tôn giáo hoặc tổ chức tôn giáo trực thuộc quản lý trực tiếp tổ chức tôn giáo trực thuộc về việc thay đổi địa điểm; - Giấy tờ chứng minh có địa điểm hợp pháp để đặt trụ sở mới |
|
|
|
|
|
| Dự thảo Văn bản có chữ ký chịu trách nhiệm của lãnh đạo cơ quan trình duyệt; kèm file điện tử |
|
|
|
|
|
| Phiếu tiếp nhận - hẹn trả hồ sơ của cơ quan trình duyệt |
|
|
|
|
|
11 | Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh | 07 | 0,5 | 5,5 | 0,5 | 0,5 |
| Tờ trình của Sở Nội vụ |
|
|
|
|
|
| - Văn bản đề nghị theo mẫu; - Bản tóm tắt quá trình hoạt động tôn giáo của tổ chức tôn giáo trực thuộc từ khi được thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất; - Danh sách, sơ yếu lý lịch, phiếu lý lịch tư pháp, bản tóm tắt quá trình hoạt động tôn giáo của người đại diện và những người lãnh đạo của tổ chức tôn giáo trực thuộc; - Bản kê khai và giấy tờ chứng minh tài sản hợp pháp của tổ chức tôn giáo trực thuộc; - Hiến chương, điều lệ hoặc các văn bản có nội dung tương tự của tổ chức tôn giáo trực thuộc. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Dự thảo Văn bản có chữ ký chịu trách nhiệm của lãnh đạo cơ quan trình duyệt; kèm file điện tử |
|
|
|
|
|
| Phiếu tiếp nhận - hẹn trả hồ sơ của cơ quan trình duyệt |
|
|
|
|
|
12 | Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở tỉnh theo quy định của hiến chương | 05 | 0,5 | 3,5 | 0,5 | 0,5 |
| Tờ trình của Sở Nội vụ |
|
|
|
|
|
| - Văn bản đề nghị nêu rõ tên, trụ sở của tổ chức đề nghị; tên, trụ sở của tổ chức tôn giáo trực thuộc bị giải thể; lý do và dự kiến thời điểm giải thể; - Bản kê khai tài sản, tài chính; - Phương thức xử lý tài sản, tài chính và thời hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có); - Danh sách tổ chức tôn giáo trực thuộc. |
|
|
|
|
|
| Dự thảo Văn bản có chữ ký chịu trách nhiệm của lãnh đạo cơ quan trình duyệt; kèm file điện tử |
|
|
|
|
|
| Phiếu tiếp nhận - hẹn trả hồ sơ của cơ quan trình duyệt |
|
|
|
|
|
13 | Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở tỉnh theo quy định hiến chương của tổ chức | 05 | 0,5 | 3,5 | 0,5 | 0,5 |
| Tờ trình của Sở Nội vụ |
|
|
|
|
|
| - Văn bản đề nghị nêu rõ tên, trụ sở của tổ chức đề nghị; tên, trụ sở của tổ chức tôn giáo trực thuộc bị giải thể; lý do và dự kiến thời điểm giải thể; - Bản kê khai tài sản, tài chính; - Phương thức xử lý tài sản, tài chính và thời hạn thanh toán các khoản nợ (nếu có); - Danh sách tổ chức tôn giáo trực thuộc. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| Dự thảo Văn bản có chữ ký chịu trách nhiệm của lãnh đạo cơ quan trình duyệt; kèm file điện tử |
|
|
|
|
|
| Phiếu tiếp nhận - hẹn trả hồ sơ của cơ quan trình duyệt |
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 3988/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 227/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã tỉnh Điện Biên
- 3Quyết định 926/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực tôn giáo, tín ngưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 476/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa; cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 416/QĐ-UBND năm 2018 công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Nho Quan, thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 6Quyết định 417/QĐ-UBND năm 2018 công bố bổ sung, sửa đổi, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố Ninh Bình thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 7Quyết định 418/QĐ-UBND năm 2018 công bố bổ sung, sửa đổi, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Yên Khánh thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 8Quyết định 419/QĐ-UBND năm 2018 công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố Tam Điệp thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 9Quyết định 445/QĐ-UBND năm 2018 công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Gia Viễn thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 10Quyết định 447/QĐ-UBND năm 2018 công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Hoa Lư thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 11Quyết định 448/QĐ-UBND năm 2018 công bố bổ sung, sửa đổi và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Kim Sơn thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 12Quyết định 63/QĐ-UBND năm 2018 sửa đổi danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Tài chính tỉnh Lai Châu
- 1Quyết định 09/2015/QĐ-TTg về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 3988/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 227/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã tỉnh Điện Biên
- 5Quyết định 843/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 926/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực tôn giáo, tín ngưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 476/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa; cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
- 8Quyết định 416/QĐ-UBND năm 2018 công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Nho Quan, thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 9Quyết định 417/QĐ-UBND năm 2018 công bố bổ sung, sửa đổi, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố Ninh Bình thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 10Quyết định 418/QĐ-UBND năm 2018 công bố bổ sung, sửa đổi, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Yên Khánh thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 11Quyết định 419/QĐ-UBND năm 2018 công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố Tam Điệp thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 12Quyết định 445/QĐ-UBND năm 2018 công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Gia Viễn thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 13Quyết định 447/QĐ-UBND năm 2018 công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Hoa Lư thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 14Quyết định 448/QĐ-UBND năm 2018 công bố bổ sung, sửa đổi và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Kim Sơn thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 15Quyết định 63/QĐ-UBND năm 2018 sửa đổi danh mục thủ tục hành chính thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Tài chính tỉnh Lai Châu
Quyết định 1090/QĐ-UBND năm 2018 sửa đổi thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh trong lĩnh vực tôn giáo thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại trung tâm hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 1090/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/05/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Nguyễn Văn Cao
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra