Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2444/QĐ-CHK | Hà Nội, ngày 07 tháng 11 năm 2022 |
BAN HÀNH BẢNG THỜI HẠN BẢO QUẢN HỒ SƠ, TÀI LIỆU CỦA CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM
CỤC TRƯỞNG
CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM
Căn cứ Quyết định số 2606/QĐ-BGTVT ngày 07 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Hàng không Việt Nam; Quyết định số 1055/QĐ-BGTVT ngày 31/5/2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc sửa đổi, bổ sung QĐ Số 2606/QĐ-BGTVT ngày 07/9/2017 của Bộ trưởng BGTVT quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục HKVN;
Căn cứ Thông tư 09/2011/TT-BNV ngày 03/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ Quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức;
Căn cứ Quyết định số 1223/QĐ-BGTVT ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 898/QĐ-CHK ngày 27/04/2021 của Cục trưởng Cuc Hàng không Việt Nam ban hành Quy chế công tác văn thư và lưu trữ của Cục HKVN.
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Cục Hàng không Việt Nam.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu của Cục Hàng không Việt Nam.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 4522/QĐ-CHK ngày 17/12/2010 của Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam ban hành thời hạn bảo quản tài liệu của cơ quan Cục HKVN.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Cục và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CỤC TRƯỞNG |
HỒ SƠ TÀI LIỆUCỦA CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2444/QĐ-CHK ngày 07 tháng 11 năm 2022 của Cục trưởng Cục HKVN)
STT | Tên nhóm hồ sơ, tài liệu | Thời hạn bảo quản |
(1) | (2) | (3) |
| I. TÀI LIỆU HÌNH THÀNH PHỔ BIẾN TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ |
|
|
| |
1. | Tập văn bản do các cơ quan, tổ chức gửi đến: Gửi để biết (đổi tên cơ quan, trụ sở, địa chỉ, đổi dấu, thông báo chữ ký...) | 05 năm |
2. | Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế, quy định, chế độ, lề lối làm việc | Vĩnh viễn |
3. | Hồ sơ xây dựng, ban hành tiêu chuẩn ISO trong hoạt động quản lý | Vĩnh viễn |
4. | Hồ sơ kỷ niệm các ngày lễ lớn, sự kiện quan trọng do cơ quan chủ trì tổ chức | Vĩnh viễn |
5. | Hồ sơ tổ chức hội nghị tổng kết, sơ kết công tác - Tổng kết năm, nhiều năm - Sơ kết tháng, quý, 6 tháng |
- Vĩnh viễn - 5 năm |
6. | Kế hoạch công tác, báo cáo công tác năm, nhiều năm | Vĩnh viễn |
7. | Kế hoạch công tác, báo cáo công tác quý, 6 tháng, 9 tháng | 20 năm |
8. | Kế hoạch công tác, báo cáo công tác tuần, tháng | 10 năm |
9. | Kế hoạch công tác, báo cáo công tác đột xuất | 10 năm |
10. | Hồ sơ tổ chức thực hiện chủ trương, đường lối của Đảng và pháp luật của Nhà nước (Kế hoạch, Chương trình hành động, Văn bản giao nhiệm vụ triển khai thực hiện...) | Vĩnh viễn |
11. | Tài liệu về hoạt động của Lãnh đạo Cục (báo cáo, thuyết trình, giải trình, bài phát biểu nhân các sự kiện lớn...) | Vĩnh viễn |
12. | Biên bản hoặc thông báo kết luận tại các cuộc họp do Lãnh đạo Cục chủ trì | 10 năm |
|
| |
13. | Hồ sơ xây dựng, ban hành các văn bản, chế độ, quy định về kế hoạch, đầu tư | Vĩnh viễn |
14. | Hồ sơ xây dựng quy hoạch, chiến lược phát triển ngành, Cục đã được phê duyệt | Vĩnh viễn |
15. | Hồ sơ xây dựng đề án, dự án, chương trình mục tiêu của ngành, Cục đã được phê duyệt | Vĩnh viễn |
16. | Hồ sơ quản lý, tổ chức thực hiện quy hoạch, chiến lược, đề án, dự án, chương trình mục tiêu | Vĩnh viễn |
17. | Hồ sơ thẩm định, phê duyệt quy hoạch, chiến lược, đề án, dự án, chương trình mục tiêu | Vĩnh viễn |
18. | Hồ sơ dự án - Dự án thuộc nhóm A - Dự án nhóm B, C và sửa chữa lớn - Dự án nâng cấp, cải tạo |
- Vĩnh viễn - Theo tuổi thọ công trình - 20 năm |
19. | Chỉ tiêu, kế hoạch phát triển của ngành, Cục hàng năm | Vĩnh viễn |
20. | Hồ sơ xây dựng kế hoạch và báo cáo thực hiện kế hoạch của Cục: |
|
- Dài hạn, hàng năm | - Vĩnh viễn | |
- 6 tháng, 9 tháng | - 20 năm | |
- Tháng, quý | - 5 năm | |
21. | Kế hoạch và báo cáo thực hiện kế hoạch, đầu tư |
|
- Hàng năm | - Vĩnh viễn | |
- Quý, 6 tháng, 9 tháng | - 5 năm | |
22. | Hồ sơ chỉ đạo, kiểm tra, giám sát việc thực hiện quy hoạch, chiến lược, kế hoạch, đề án, dự án, chương trình mục tiêu | 20 năm |
23. | Báo cáo đánh giá thực hiện các đề án, quy hoạch, chiến lược, dự án, chương trình mục tiêu |
|
- Tổng kết - Sơ kết - Định kỳ (tháng, quý, 6 tháng, 9 tháng, năm) | - Vĩnh viễn - 10 năm - 5 năm | |
24. | Báo cáo thống kê tổng hợp, thống kê chuyên đề: |
|
- Dài hạn, hàng năm - 6 tháng, 9 tháng - Quý | - Vĩnh viễn - 20 năm - 5 năm | |
25. | Báo cáo điều tra cơ bản, điều tra chuyên đề: |
|
- Báo cáo tổng hợp - Báo cáo cơ sở, phiếu điều tra | - Vĩnh viễn - 10 năm | |
26. | Báo cáo phân tích và dự báo | Vĩnh viễn |
27. | Hồ sơ xây dựng chiến lược, kế hoạch, tổng hợp danh mục, đề cương chi tiết các chương trình, dự án ưu tiên: |
|
- Được duyệt - Không được duyệt | - Vĩnh viễn - 10 năm | |
28. | Hồ sơ hướng dẫn, kiểm tra và tổng hợp tình hình thực hiện kế hoạch vốn đầu tư | 20 năm |
29. | Hồ sơ giám sát, đánh giá đầu tư giai đoạn chuẩn bị đầu tư | Vĩnh viễn |
30. | Hồ sơ hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra, xử lý các vấn đề phát sinh trong quá trình thực hiện dự án giai đoạn chuẩn bị đầu tư | 20 năm |
31. | Tập văn bản trao đổi về công tác kế hoạch, đầu tư | 10 năm |
|
| |
32. | Tập văn bản về công tác xây dựng cơ bản gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực |
33. | Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, hướng dẫn về đầu tư xây dựng cơ bản | Vĩnh viễn |
34. | Kế hoạch, báo cáo công tác đầu tư xây dựng cơ bản: - Dài hạn, hàng năm - 6 tháng, 9 tháng - Tháng, quý |
- Vĩnh viễn - 20 năm - 5 năm |
35. | Hồ sơ các công trình xây dựng cơ bản: |
|
- Công trình trọng điểm quốc gia | - Vĩnh viễn | |
- Công trình nhóm A | - Vĩnh viễn | |
- Công trình nhóm B, C, sửa chữa lớn | - Theo tuổi thọ của công trình | |
- Cải tạo, nâng cấp các công trình | - 20 năm | |
36. | Hồ sơ sửa chữa nhỏ các công trình | 15 năm |
37. | Tập văn bản trao đổi về xây dựng cơ bản | 10 năm |
|
| |
38. | Tập văn bản về công tác tổ chức, cán bộ, đào tạo gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực |
39. | Hồ sơ xây dựng, ban hành Điều lệ tổ chức, Quy chế làm việc, chế độ, quy định về công tác tổ chức, cán bộ, đào tạo | Vĩnh viễn |
40. | Hồ sơ xây dựng và phê duyệt đề án tổ chức, nhân lực | Vĩnh viễn |
41. | Hồ sơ về thành lập, đổi tên, thay đổi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan và các đơn vị | Vĩnh viễn |
42. | Hồ sơ về hợp nhất, sáp nhập, chia tách, giải thể các cơ quan, đơn vị trực thuộc Cục | Vĩnh viễn |
43. | Kế hoạch, báo cáo công tác tổ chức, cán bộ và công tác bảo vệ chính trị nội bộ: - Dài hạn, hàng năm - 6 tháng, 9 tháng - Tháng, quý |
- Vĩnh viễn - 20 năm - 5 năm |
44. | Hồ sơ xây dựng, ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ, chức danh công chức, viên chức | Vĩnh viễn |
45. | Hồ sơ xây dựng và thực hiện chỉ tiêu biên chế, tinh giản biên chế hành chính sự nghiệp | Vĩnh viễn |
46. | Báo cáo thống kê danh sách, số lượng, chất lượng cán bộ, công chức, viên chức | Vĩnh viễn |
47. | Hồ sơ về công tác quy hoạch cán bộ | 20 năm |
48. | Hồ sơ về việc bổ nhiệm, bổ nhiệm lại, đề bạt, điều động, từ chức, miễn nhiệm, luân chuyển cán bộ | 70 năm |
49. | Hồ sơ kỷ luật cán bộ, công chức, viên chức | 70 năm |
50. | Hồ sơ về việc thi tuyển, thi nâng ngạch, kiểm tra chuyển ngạch |
|
- Báo cáo kết quả, danh sách trúng tuyển | - 20 năm | |
- Hồ sơ dự thi, bài thi, tài liệu tổ chức thi, chấm thi | - 5 năm | |
51. | Hồ sơ gốc cán bộ, công chức, viên chức | Vĩnh viễn |
52. | Sổ, phiếu quản lý hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức | 70 năm |
53. | Hồ sơ giải quyết chế độ (hưu trí, tử tuất, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, bảo hiểm xã hội...) cho cán bộ, công chức, viên chức | 70 năm |
54. | Hồ sơ, tài liệu xây dựng quy hoạch, kế hoạch, báo cáo công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, hồ sơ công tác học tập của cán bộ ở nước ngoài | Vĩnh viễn |
55. | Tài liệu quản lý các cơ sở đào tạo, dạy nghề: - Văn bản chỉ đạo, kế hoạch, báo cáo công tác năm - Kế hoạch, báo cáo tháng, quý, công văn trao đổi |
- Vĩnh viễn - 10 năm |
56. | Hồ sơ tổ chức các lớp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức | 10 năm |
57. | Hồ sơ về công tác bảo vệ chính trị nội bộ | 20 năm |
58. | Hồ sơ hoạt động của Ban Vì sự tiến bộ phụ nữ | 10 năm |
59. | Kế hoạch, báo cáo công tác lao động, tiền lương: - Dài hạn, hàng năm - 6 tháng, 9 tháng - Tháng, quý |
- Vĩnh viễn - 20 năm - 5 năm |
60. | Hồ sơ xây dựng, ban hành định mức lao động của ngành | Vĩnh viễn |
61. | Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ bảo hộ, an toàn, vệ sinh lao động của ngành | Vĩnh viễn |
62. | Báo cáo tổng hợp tình hình lao động và tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hàng năm của ngành | Vĩnh viễn |
63. | Hồ sơ các vụ tai nạn lao động và giải pháp khắc phục: - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác |
- Vĩnh viễn - 20 năm |
64. | Hợp đồng lao động vụ việc | 5 năm sau khi chấm dứt hợp đồng |
65. | Hồ sơ nâng lương, ngạch, bậc của cán bộ, công chức, viên chức | 20 năm |
66. | Hồ sơ xây dựng, ban hành thang bảng lương, chế độ phụ cấp của ngành | Vĩnh viễn |
67. | Tập văn bản trao đổi về công tác tổ chức, cán bộ, đào tạo, bảo vệ chính trị nội bộ, lao động tiền lương | 10 năm |
|
| |
68. | Tập văn bản về thi đua, khen thưởng gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực |
69. | Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế, quy định, hướng dẫn về công tác thi đua, khen thưởng của ngành, Cục | Vĩnh viễn |
70. | Hồ sơ hội nghị thi đua do Cục chủ trì tổ chức | Vĩnh viễn |
71. | Kế hoạch, báo cáo công tác thi đua, khen thưởng của ngành, Cục: - Hàng năm, nhiều năm - 6 tháng, 9 tháng - Tháng, quý |
- Vĩnh viễn - 20 năm - 05 năm |
72. | Hồ sơ khen thưởng (thường xuyên, đột xuất) cho tập thể, cá nhân: - Các hình thức khen thưởng của Chủ tịch nước và Thủ tướng Chính phủ - Các hình thức khen thưởng của Bộ trương - Các hình thức khen thưởng của Cục trưởng |
- Vĩnh viễn - 20 năm - 10 năm |
73. | Hồ sơ tổ chức phong trào thi đua nhân các dịp kỷ niệm của ngành, Bộ, Cục | 10 năm |
74. | Tập văn bản trao đổi về công tác thi đua, khen thưởng | 10 năm |
|
| |
75. | Tập văn bản về công tác tài chính, kế toán, tài sản gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực |
76. | Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ, chính sách, văn bản hướng dẫn về tài chính, kế toán, tài sản | Vĩnh viễn |
77. | Hồ sơ xây dựng, ban hành chế độ, chính sách về kiểm tra, kiểm toán nội bộ | Vĩnh viễn |
78. | Hồ sơ xây dựng định mức kinh tế-kỹ thuật của ngành | Vĩnh viễn |
79. | Kế hoạch, báo cáo công tác tài chính, kế toán, tài sản: - Dài hạn, hàng năm - 6 tháng, 9 tháng - Tháng, quý |
- Vĩnh viễn - 20 năm - 05 năm |
80. | Hồ sơ lập, phân bổ, phê duyệt, giao dự toán, quyết toán ngân sách nhà nước hàng năm | Vĩnh viễn |
81. | Hồ sơ theo dõi và quản lý các nguồn vốn sự nghiệp của các đơn vị; | Vĩnh viễn |
82. | Hồ sơ công tác kế toán nhà nước áp dụng cho hệ thống thông tin quản lý ngân sách và nghiệp vụ kho bạc; | 20 năm |
83. | Hồ sơ công tác thẩm tra quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành - Dự án thuộc nhóm A |
- Vĩnh viễn |
- Dự án nhóm B, C và sửa chữa lớn | - Theo tuổi thọ công trình | |
- Dự án nâng cấp, cải tạo | - 20 năm | |
84. | Hồ sơ, báo cáo quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản |
|
- Dự án thuộc nhóm A | - Vĩnh viễn | |
- Dự án nhóm B, C và sửa chữa lớn | - Theo tuổi thọ công trình | |
- Dự án nâng cấp, cải tạo | - 20 năm | |
85. | Hồ sơ, tài liệu về quản lý tài sản - Nhà đất - Tài sản khác |
- Vĩnh viễn - 20 năm |
86. | Báo cáo kiểm kê, đánh giá lại tài sản cố định định kỳ, đột xuất: - Báo cáo tổng hợp - Phiếu kiểm kê, đánh giá |
20 năm 05 năm |
87. | Sổ sách kế toán: - Sổ tổng hợp - Sổ chi tiết |
20 năm 10 năm |
88. | Chứng từ kế toán sử dụng trực tiếp để ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính | 10 năm |
89. | Tài liệu kế toán dùng cho quản lý điều hành của đơn vị kế toán không sử dụng trực tiếp để ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính | 05 năm |
90. | Báo cáo đối chiếu thanh toán công nợ | 20 năm |
91. | Hồ sơ đấu thầu, thực hiện mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ | 20 năm |
92. | Hồ sơ, tài liệu về chuyển nhượng, bàn giao, thanh lý tài sản: - Nhà đất - Tài sản khác |
- Vĩnh viễn - 20 năm |
93. | Hồ sơ kiểm tra, thanh tra công tác tài chính, kế toán: - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác |
- Vĩnh viễn - 10 năm |
94. | Hồ sơ kiểm toán: - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác |
- Vĩnh viễn - 10 năm |
95. | Hồ sơ kiểm toán nội bộ: - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác |
- Vĩnh viễn - 10 năm |
96. | Hồ sơ công tác thực hành tiết kiệm | 10 năm |
97. | Hồ sơ công tác dự trữ quốc gia hên quan đến lĩnh vực tài chính | 15 năm |
98. | Tập văn bản trao đổi về công tác tài chính, kế toán, tài sản | 10 năm |
99. | Hồ sơ xây dựng chế độ, quy định về giá | Vĩnh viễn |
|
| |
100. | Tập văn bản về công tác pháp chế gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi hết hiệu lực |
101. | Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, hướng dẫn về công tác pháp chế do cơ quan chủ trì | Vĩnh viễn |
102. | Kế hoạch, báo cáo công tác pháp chế: - Dài hạn, hàng năm - Tháng, quý, 6 tháng |
- Vĩnh viễn - 20 năm |
103. | Hồ sơ tổ chức hội nghị công tác pháp chế; tuyên truyền, phổ biến pháp luật | 10 năm |
104. | Hồ sơ xây dựng, ban hành chương trình, kế hoạch xây dựng văn bản quy phạm pháp luật | 10 năm |
105. | Hồ sơ xây dựng của cơ quan chủ trì trinh, Hồ sơ thẩm định của phòng pháp chế Cục | Vĩnh viễn |
106. | Hồ sơ về việc góp ý xây dựng văn bản quy phạm pháp luật do cơ quan khác chủ trì | 03 năm |
107. | Hồ sơ về công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản | 10 năm |
108. | Hồ sơ rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật hên quan theo yêu cầu | 05 năm |
109. | Tập văn bản trao đổi về công tác pháp chế | 10 năm |
110. | Tài liệu, hồ sơ về công tác đơn giản hóa thủ tục | Vĩnh viễn |
|
| |
111. | Tập văn bản về hoạt động khoa học và công nghệ gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực |
112. | Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, quy chế hoạt động khoa học và công nghệ của ngành, | Vĩnh viễn |
113. | Kế hoạch, báo cáo công tác khoa học và công nghệ của ngành, Bộ: - Dài hạn, hàng năm - 6 tháng, 9 tháng - Tháng, quý |
- Vĩnh viễn - 20 năm - 05 năm |
114. | Hồ sơ tổ chức hội nghị, hội thảo về khoa học và công nghệ do Bộ chủ trì | Vĩnh viễn |
115. | Hồ sơ tham gia các hội nghị, hội thảo | 03 năm |
116. | Hồ sơ thực hiện chương trình, đề tài nghiên cứu khoa học - Cấp Nhà nước, Bộ - Cấp cơ sở |
- Vĩnh viễn - 20 năm |
117. | Hồ sơ hoạt động của Hội đồng khoa học và công nghệ của Bộ | Vĩnh viễn |
118. | Hồ sơ hoạt động sáng kiến của ngành, Bộ | Vĩnh viễn |
119. | Hồ sơ xây dựng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật của ngành | Vĩnh viễn |
120. | - Hồ sơ thử nghiệm vật liệu và công nghệ xây dựng mới trong ngành GTVT lần đầu tiên áp dụng tại Việt Nam | - 20 năm |
- Các tài liệu về công nghệ mới đối với lĩnh vực công nghiệp GTVT lần đầu tiên áp dụng tại Việt Nam | - 20 năm | |
121. | Hồ sơ các đề tài cấp Bộ, cấp Nhà nước | Vĩnh viễn |
122. | Tập văn bản trao đổi về hoạt động khoa học và công nghệ | 10 năm |
|
| |
123. | Tập văn bản về hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực |
124. | Hồ sơ xây dựng, ban hành quy định, quy chế hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của ngành, Cục | Vĩnh viễn |
125. | Kế hoạch, báo cáo hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của ngành, Cục - Dài hạn, hàng năm - 6 tháng, 9 tháng - Tháng, quý |
- Vĩnh viễn - 20 năm - 05 năm |
126. | Hồ sơ xây dựng, triển khai chương trình, đề án ứng dụng công nghệ thông tin của ngành, Cục | Vĩnh viễn |
127. | Hồ sơ đấu thầu và tổ chức thực hiện chương trình, đề án, kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin của ngành, Cục | 20 năm |
128. | Hồ sơ xây dựng và quản lý các cơ sở dữ liệu của ngành, Cục | Vĩnh viễn |
129. | Tập văn bản trao đổi về hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin | 10 năm |
|
| |
130. | Tập văn bản về công tác hành chính, văn thư, lưu trữ, quản trị gửi chung các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực |
131. | Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế, quy trình, hướng dẫn nghiệp vụ về công tác hành chính, văn thư, lưu trữ | Vĩnh viễn |
132. | Hồ sơ hội nghị công tác hành chính văn phòng, văn thư, lưu trữ | 10 năm |
133. | Kế hoạch, báo cáo công tác hành chính, văn thư, lưu trữ: - Năm, nhiều năm - Tháng, quý |
Vĩnh viễn 10 năm |
134. | Hồ sơ về công tác cải cách hành chính | 20 năm |
135. | Tập lưu văn bản đi, sổ đăng ký văn bản đi - Văn bản quy phạm pháp luật, chỉ thị, quyết định, quy định, quy chế, hướng dẫn - Các loại văn bản khác |
- Vĩnh viễn - 50 năm |
136. | Sổ đăng ký văn bản đến | 20 năm |
137. | Hồ sơ xây dựng, ban hành bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu của Cục | Vĩnh viễn |
138. | Hồ sơ xây dựng, ban hành Danh mục bí mật nhà nước của Cục | Vĩnh viễn |
139. | Hồ sơ xây dựng, ban hành danh mục hồ sơ hàng năm | 20 năm |
140. | Hồ sơ về giao nộp hồ sơ, tài liệu có giá trị lịch sử vào Lưu trữ lịch sử | Vĩnh viễn |
141. | Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn nghiệp vụ hành chính, văn thư, lưu trữ | 20 năm |
142. | Báo cáo thống kê văn thư, lưu trữ và tài liệu lưu trữ hàng năm | 20 năm |
143. | Hồ sơ về tiêu hủy hồ sơ, tài liệu hết giá trị | Vĩnh viễn |
144. | Hồ sơ về giao nhận hồ sơ, tài liệu lưu trữ | Vĩnh viễn |
145. | Sổ sách theo dõi và phục vụ khai thác sách báo, tài liệu | 10 năm |
146. | Hồ sơ xây dựng, ban hành các quy định, quy chế về công tác quản trị, văn hóa công sở của ngành, Bộ | Vĩnh viễn |
147. | Hồ sơ hội nghị công chức, viên chức hàng năm | 20 năm |
148. | Hồ sơ về thực hiện văn minh công sở | 10 năm |
149. | Hồ sơ về công tác quốc phòng toàn dân, dân quân tự vệ | 10 năm |
150. | Hồ sơ về công tác quản trị trụ sở làm việc | Vĩnh viễn |
151. | Hồ sơ về sử dụng, vận hành, bảo dưỡng máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động của Cục | Theo tuổi thọ máy móc, thiết bị |
152. | Hồ sơ về phòng chống cháy, nổ, thiên tai, bão lũ... | 10 năm |
153. | Báo cáo về công tác phối hợp thường trực, bảo vệ cơ quan | 10 năm |
154. | Tài liệu, sổ sách ghi chép hàng ngày về công tác thường trực, bảo vệ trụ sở cơ quan | 10 năm |
155. | Hồ sơ, tài liệu về công tác y tế của Cục | 10 năm |
156. | Sổ sách cấp phát vật tư, văn phòng phẩm | 05 năm |
157. | Tập văn bản trao đổi về công tác hành chính, văn thư, lưu trữ, quản trị công sở | 10 năm |
|
| |
158. | Tập văn bản về hợp tác quốc tế gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi văn bản hết hiệu lực |
159. | Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế, quy định về hợp tác quốc tế | Vĩnh viễn |
160. | Hồ sơ xây dựng chương trình, dự án hợp tác quốc tế | Vĩnh viễn |
161. | Hồ sơ tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế do Lãnh đạo Cục chủ trì | 10 năm |
162. | Hồ sơ về thiết lập quan hệ hợp tác với các cơ quan, tổ chức nước ngoài | Vĩnh viễn |
163. | Hồ sơ xây dựng phương án, nội dung cam kết, thỏa thuận về hợp tác trong đàm phán hội nhập kinh tế quốc tế, gia nhập thành viên các hiệp hội, tổ chức quốc tế | Vĩnh viễn |
164. | Hồ sơ tham gia các hoạt động của hiệp hội, tổ chức quốc tế (hội nghị, hội thảo, điều tra, khảo sát, thống kê....) | Vĩnh viễn |
165. | Hồ sơ đóng niên liễm, đóng góp kinh phí cho các hiệp hội, tổ chức quốc tế | Vĩnh viễn |
166. | Kế hoạch, báo cáo công tác hợp tác quốc tế: - Dài hạn, hàng năm - 6 tháng, 9 tháng - Tháng, quý |
- Vĩnh viễn - 20 năm - 5 năm |
167. | Báo cáo kết quả tuân thủ các quy định của Nhà nước, của Bộ, của Cục trong lĩnh vực hợp tác quốc tế và kiến nghị các giải pháp thúc đẩy hoạt động | Vĩnh viễn |
168. | Báo cáo đánh giá tình hình thực hiện các cam kết quốc tế | Vĩnh viễn |
169. | Hồ sơ đoàn ra, đoàn vào: - Ký kết hợp tác - Hội thảo, triển lãm, học tập, khảo sát... |
- Vĩnh viễn - 20 năm |
170. | Hồ sơ xúc tiến dự án đầu tư nước ngoài | 20 năm |
171. | Hồ sơ tiếp khách nước ngoài của Lãnh đạo Cục | 10 năm |
172. | Thư, điện, thiếp chúc mừng của các cơ quan, tổ chức nước ngoài: - Quan trọng - Thông thường |
Vĩnh viễn 20 năm |
173. | Hồ sơ về tổ chức tuyên truyền, cung cấp thông tin hợp tác quốc tế trong lĩnh vực quản lý được giao của Cục | 10 năm |
174. | Tập văn bản trao đổi về công tác hợp tác quốc tế | 10 năm |
175. | Hồ sơ gia nhập các Điều ước quốc tế | Vĩnh viễn |
| 12. Tài liệu thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo; phòng chống tham nhũng, thực hành tiết kiệm, chống lãng phí |
|
176. | Tập văn bản về thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo; phòng chống tham nhũng, thực hành tiết kiệm, chống lãng phí gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi hết hiệu lực |
177. | Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế, quy định, quy trình, hướng dẫn thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo; phòng chống tham nhũng, thực hành tiết kiệm, chống lãng phí | Vĩnh viễn |
178. | Kế hoạch, báo cáo công tác thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo (định kỳ, đột xuất, theo chuyên đề): - Dài hạn, hàng năm - 6 tháng, 9 tháng - Tháng, quý |
- Vĩnh viễn - 20 năm - 05 năm |
179. | Báo cáo công tác phòng chống tham nhũng, thực hành tiết kiệm, chống lãng phí: - Hàng năm - 6 tháng, 9 tháng - Tháng, quý |
- Vĩnh viễn - 20 năm - 05 năm |
180. | Hồ sơ về hoạt động của tổ chức Thanh tra nhân dân: - Báo cáo năm - Tài liệu khác |
- Vĩnh viễn - 05 năm |
181. | Hồ sơ thanh tra việc thực hiện chính sách, pháp luật về quản lý tài chính tại các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp theo thẩm quyền được phân cấp: - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác |
- Vĩnh viễn - 15 năm |
182. | Hồ sơ thanh tra thực hiện chính sách, pháp luật, nhiệm vụ: - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác |
- Vĩnh viễn - 15 năm |
183. | Hồ sơ tiếp nhận, xử lý, giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo: - Vụ việc nghiêm trọng - Vụ việc khác |
- Vĩnh viễn - 15 năm |
184. | Hồ sơ xử phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực thuộc thẩm quyền được giao của thanh tra chuyên ngành | 15 năm |
185. | Hồ sơ theo dõi, kiểm tra, đôn đốc thực hiện các kết luận, kiến nghị thanh tra của cơ quan có thẩm quyền | 15 năm |
186. | Hồ sơ ban hành văn bản chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra, xác minh việc thực liên minh bạch tài sản, thu nhập | 20 năm |
187. | Tập văn bản trao đổi về công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo; phòng chống tham nhũng, thực hành tiết kiệm, chống lãng phí | 10 năm |
|
| |
188. | Tập văn bản về tuyên truyền và công tác sưu tầm tài liệu lịch sử gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc) | Đến khi hết hiệu lực |
189. | Hồ sơ xây dựng, ban hành chiến lược, quy hoạch về công tác tuyên truyền | Vĩnh viễn |
190. | Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế, quy định về công tác tuyên truyền Hồ sơ hội nghị về công tác tuyên truyền - Tổng kết năm, nhiều năm - Hội nghị khác |
Vĩnh viễn - Vĩnh viễn - 05 năm |
191. | Kế hoạch, báo cáo công tác tuyên truyền của Cục: - Dài hạn, hàng năm - Quý, 6 tháng |
- 10 năm - 5 năm |
192. | Kế hoạch, hợp đồng in ấn, phát hành các loại ấn phẩm | 10 năm |
193. | Tài liệu, băng hình ghi âm, ghi hình việc đón tiếp lãnh đạo Đảng, Nhà nước đến thăm và làm việc nhân các sự kiện trọng đại của ngành, Cục | Vĩnh viễn |
194. | Các bài viết, bài phát biểu, phỏng vấn các nhà lãnh đạo chủ chốt của Đảng, Nhà nước nhân các lễ kỷ niệm, các sự kiện trọng đại của ngành, Cục | Vĩnh viễn |
195. | Tập lưu ấn phẩm các loại của Cục và các đơn vị thuộc Cục phát hành hàng năm và nhân các sự kiện trọng đại của đất nước, bộ, ngành, Cục | Vĩnh viễn |
196. | Tu liệu ảnh, bài viết về các hoạt động của Cục trưởng và Lãnh đạo Cục tại các buổi làm việc với các bộ, ngành, địa phương và doanh nghiệp | Vĩnh viễn |
197. | Thông báo, kết luận của Cục trưởng, Lãnh đạo Cục và thủ trưởng các đơn vị thuộc Cục về công tác tuyên truyền của ngành, Cục | 15 năm |
198. | Tập văn bản trao đổi về công tác tuyên truyền | 10 năm |
|
| |
199. | Báo cáo về bảo vệ môi trường, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả, khí tượng thủy văn theo quy định hàng năm | Vĩnh viễn |
200. | Hồ sơ, tài liệu đánh giá môi trường chiến lược (ĐMC) (xây dựng, thẩm định, phê duyệt đề cương, dự toán lập báo cáo ĐMC; công tác đấu thầu gói thầu ĐMC; xây dựng, thẩm định, phê duyệt báo cáo ĐMC) | Vĩnh viễn |
201. | Hồ sơ, tài liệu về đánh giá tác động môi trường (ĐTM), kế hoạch bảo vệ môi trường (KBM) (Xây dựng, thẩm định, phê duyệt đề cương, dự toán lập báo cáo ĐTM, KBM; công tác đấu thầu gói thầu ĐTM, KBM; xây dựng, thẩm định, phê duyệt đề cương, dự toán quan trắc giám sát môi trường; Công tác đấu thầu gói quan trắc, giám sát môi trường; kiểm tra, xác nhận việc đã thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án; kiểm tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường của dự án; báo cáo quan trắc giám sát môi trường của dự án): |
|
- Dự án trọng điểm quốc gia | - Vĩnh viễn | |
- Dự án nhóm A | - Vĩnh viễn | |
- Dự án nhóm B, C, sửa chữa lớn | - Theo tuổi thọ của công trình | |
- Dự án cải tạo, nâng cấp các công trình | - 20 năm | |
202. | Hồ sơ, tài liệu về đề án bảo vệ môi trường chi tiết, đơn giản (xây dựng, thẩm định, phê duyệt đề án; báo cáo quan trắc, giám sát môi trường theo đề án được phê duyệt; xác nhận hoàn thành thực hiện đề án) | Đến khi doanh nghiệp giải thể, phá sản |
203. | Hồ sơ, tài liệu về kiểm tra việc tuân thủ các quy định pháp luật về bảo vệ môi trường khác | Vĩnh viễn |
204. | Hồ sơ xây dựng, quản lý và tổ chức thực hiện các dự án, nhiệm vụ về bảo vệ môi trường, chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu, sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả, tăng trưởng xanh (xây dựng kế hoạch; thẩm định, phê duyệt thuyết minh đề cương, dự toán; thay đổi, điều chỉnh nhiệm vụ, dự án; kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ, dự án; nghiệm thu) | Vĩnh viễn |
|
| |
|
| |
205. | Hồ sơ xây dựng đề án quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống cảng hàng không, sân bay toàn quốc, quy hoạch chi tiết cảng hàng không, sân bay (trừ sân bay chuyên dụng) | Vĩnh viễn |
206. | Hồ sơ thẩm định, trình Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải để trình Thủ tướng Chính phủ quyết định việc mở, đóng cảng hàng không, sân bay; công bố việc mở, đóng cảng hàng không, sân bay | Vĩnh viễn |
207. | Hồ sơ thẩm định dự án, cấp phép xây dựng công trình cảng hàng không, sân bay | Theo tuổi thọ công trình |
208. | Hồ sơ giao đất, cho thuê đất tại các cảng hàng không, sân bay | Vĩnh viễn |
209. | Hồ sơ quản lý, giám sát thực hiện quy hoạch cảng hàng không, sân bay; công bố quy hoạch cảng hàng không, sân bay, cấp sân bay và thông số kỹ thuật của cảng hàng không, sân bay... | Vĩnh viễn |
210. | Hồ sơ cấp giấy chứng nhận đăng ký cảng hàng không, sân bay, giấy phép khai thác cảng hàng không, sân bay, giấy phép kinh doanh cảng hàng không, sân bay | Vĩnh viễn |
211. | Hồ sơ thiết bị của cảng hàng không, sân bay | Theo tuổi thọ của thiết bị |
212. | Hồ sơ thi, cấp giấy phép, năng định cho nhân viên điều khiển, vận hành phương tiện, thiết bị | 10 năm |
213. | Hồ sơ tổ chức, giám sát việc kiểm định kỹ thuật phương tiện, thiết bị chuyên ngành hoạt động tại cảng hàng không, sân bay | 50 năm |
214. | Hồ sơ v/v bố trí nơi làm việc cho các cơ quan quản lý nhà nước làm việc thường xuyên tại cảng hàng không, sân bay | 50 năm |
215. | Hồ sơ phối hợp với UBND các cấp và cơ quan có thẩm quyền quản lý khu vực lân cận cảng hàng không, sân bay | 20 năm |
216. | Hồ sơ chỉ đạo việc thiết lập, bảo vệ, duy trì chất lượng hệ thống thông tin bảo đảm hoạt động khai thác tại cảng hàng không, sân bay | Vĩnh viễn |
217. | Hồ sơ quản lý số liệu thống kê về lưu lượng chuyến bay, hành khách, hàng hóa thông qua cảng hàng không, sân bay | Vĩnh viễn |
|
| |
218. | Hồ sơ xây dựng quy hoạch, chính sách phát triển vận chuyển hàng không và hàng không chung | Vĩnh viễn |
219. | Hồ sơ thẩm định, trình Bộ trưởng hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không; Giấy phép kinh doanh hàng không chung | Vĩnh viễn |
220. | Hồ sơ đề nghị Bộ trưởng hủy bỏ Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không; Giấy phép kinh doanh hàng không chung | Vĩnh viễn |
221. | Hồ sơ tổ chức đăng ký Điều lệ vận chuyển của các hàng hàng không | 50 năm |
222. | Hồ sơ trình Bộ trưởng chỉ định hãng hàng không Việt Nam khai thác đường bay đến các vùng có nhu cầu thiết yếu về vận chuyển hàng không công cộng | Vĩnh viễn |
223. | Hồ sơ cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hàng không chung không vì mục đích thương mại | Vĩnh viễn |
224. | Hồ sơ cấp, cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện, Văn phòng bán vé của hãng hàng không nước ngoài tại Việt Nam; hồ sơ cấp Giấy chứng nhận đăng ký xuất vận đơn hàng không thứ cấp cho doanh nghiệp Việt Nam (doanh nghiệp Việt Nam đăng ký xuất vận đơn hàng không thứ cấp của mình); hồ sơ cấp Giấy chứng nhận đăng ký xuất vận đơn hàng không thứ cấp cho doanh nghiệp Việt Nam đăng ký xuất vận đơn hàng không thứ cấp của doanh nghiệp giao nhận nước ngoài”. | Vĩnh viễn |
225. | Hồ sơ cấp, thu hồi, điều chỉnh quyền vận chuyển hàng không; phê duyệt các hợp đồng hợp tác hên quan đến quyền vận chuyển hàng không, kinh doanh hàng không chung; chấp thuận việc thuê, cho thuê tàu bay giữa tổ chức, cá nhân Việt Nam và tổ chức, cá nhân nước ngoài | Vĩnh viễn |
226. | Tài liệu về quản lý, điều hành, kiểm tra trong lĩnh vực vận tải hàng không | Vĩnh viễn |
227. | Tài liệu, hồ sơ cấp phép bay đi, đến cho các chuyến bay thực hiện hoạt động hàng không dân dụng tại Việt Nam; tài liệu, hồ sơ cấp phép bay quá cảnh cho các chuyến bay thực hiện hoạt động bay dân dụng tại Việt Nam | 20 năm |
228. | Hồ sơ về điều phối giờ cất cánh, hạ cánh | Vĩnh viễn |
229. | Hồ sơ chỉ đạo, kiểm tra về vận tải hàng không | Vĩnh viễn |
230. | Hồ sơ thống kê, dự báo thị trường vận tải hàng không | Vĩnh viễn |
231. | Tập văn bản về công tác vận tải hàng không dân dụng gửi chung cho các cơ quan, đơn vị | Theo hiệu lực của văn bản |
|
| |
232. | Hồ sơ hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thiết kế, sản xuất, thử nghiệm tàu bay, trang bị, thiết bị lắp trên tàu bay | Vĩnh viễn |
233. | Hồ sơ xây dựng phương án thiết lập, điều chỉnh, hủy bỏ, công bố đường hàng không; vùng trời sân bay; vùng trời cho hoạt động hàng không chung; vùng thông báo bay đề nghị Tổ chức Hàng không dân dụng quốc tế giao Việt Nam quản lý | Vĩnh viễn |
234. | Hồ sơ thẩm định đề án thành lập và hoạt động của các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay | 70 năm |
235. | Hồ sơ cấp giấy phép cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay, hệ thống kỹ thuật, thiết bị bảo đảm hoạt động bay | Theo hiệu lực của giấy phép |
236. | Hồ sơ hướng dẫn, chỉ đạo việc thiết lập cơ sở, hệ thống thiết bị kỹ thuật và công tác cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay | 70 năm |
237. | Hồ sơ quản lý việc tổ chức khai thác đường hàng không, vùng trời sân bay, vùng trời cho hoạt động hàng không chung trong vùng trời Việt Nam, vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý | Vĩnh viễn |
238. | Hồ sơ cấp, sửa đổi, hủy bỏ phép bay hàng không dân dụng theo quy định | Vĩnh viễn |
239. | Hồ sơ v/v ban hành, phối hợp ban hành phương thức bay tại sân bay, quy chế bay trong khu vực sân bay | Vĩnh viễn |
240. | Hồ sơ thiết lập, điều chỉnh, hủy bỏ, công bố, phân công khu vực trách nhiệm của cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay | Vĩnh viễn |
241. | Hồ sơ công bố hoặc thông báo khu vực cấm bay, khu vực hạn chế bay, khu vực nguy hiểm, khu vực xả nhiên liệu, thả hành lý, hàng hóa từ tàu bay | Vĩnh viễn |
242. | Hồ sơ thiết lập, công bố bề mặt giới hạn chướng ngại vật và danh mục chướng ngại vật tự nhiên, nhân tạo có thể ảnh hưởng đến an toàn của hoạt động bay | Vĩnh viễn |
243. | Hồ sơ địa chỉ AMHS/ASTN | Vĩnh viễn |
244. | Hồ sơ địa chỉ 24 bít | 20 năm |
245. | Hiệp đồng hàng không và quân sự | Vĩnh viễn |
246. | Hồ sơ vùng thông báo bay (FIR) | Vĩnh viễn |
247. | Hồ sơ chuyên môn (ANS) | 50 năm |
248. | Hồ sơ AIP | 20 năm |
249. | Hồ sơ quản lý chướng ngại vật hàng không | Vĩnh viễn |
250. | Hồ sơ, tài liệu về an toàn trong hoạt động bay: |
|
- Nghiêm trọng - Không nghiêm trọng | - Vĩnh viễn - 20 năm | |
|
| |
| 4.1. An toàn hàng không |
|
251. | Hồ sơ xây dựng Chương trình an toàn hàng không quốc gia, chương trình an toàn đường cất hạ cánh | Vĩnh viễn |
252. | Hồ sơ tổ chức, hướng dẫn thực hiện chương trình an toàn hàng không quốc gia, chương trình an toàn đường cất hạ cánh | 20 năm |
253. | Hồ sơ cung cấp dịch vụ đọc, kiểm tra và phân tích tham số bay, thiết bị ghi âm buồng lái của tàu bay cho người khai thác tàu bay | 20 năm |
254. | Hồ sơ báo cáo, thanh tra, kiểm tra về an toàn, vệ sinh lao động trên phương tiện vận tải đường hàng không | Vĩnh viễn |
255. | Hồ sơ khai báo, điều tra tai nạn lao động trên phương tiện vận tải đường hàng không | Vĩnh viễn |
256. | Hồ sơ thẩm định, cấp giấy chứng nhận người khai thác tàu bay | Vĩnh viễn |
257. | Hồ sơ cấp giấy chứng nhận cơ sở thiết kế, bảo dưỡng, sửa chữa tàu bay, cơ sở huấn luyện bay | Vĩnh viễn |
258. | Hồ sơ đăng ký quốc tịch của tàu bay | Vĩnh viễn |
259. | Hồ sơ cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện bay của tàu bay | Vĩnh viễn |
260. | Hồ sơ phục vụ công tác an toàn hàng không (Hồ sơ phê chuẩn tài liệu AMS/MEL | 20 năm |
261. | Hồ sơ phê chuẩn các loại hình khai thác đặc biệt (CAT II/III, ETOPS, RVSM, RNP) | Vĩnh viễn |
262. | Hồ sơ phê chuẩn buồng lái giả định (SIM) | Vĩnh viễn |
263. | Hồ sơ thi, cấp giấy phép, năng định cho thành viên tổ lái, tiếp viên hàng không, nhân viên kỹ thuật, nhân viên xác nhận hoàn thành bảo dưỡng... | 10 năm |
264. | Hồ sơ phê chuẩn giáo viên kiểm tra năng định loại (TRE), giáo viên năng định loại (TRI) | 10 năm |
265. | Hồ sơ công tác bảo đảm an toàn cho chuyến bay chuyên cơ | 15 năm |
266. | Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn việc chấp hành các quy định về an toàn hàng không | Vĩnh viễn |
267. | Hồ sơ công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật, các quy chế, quy định trong lĩnh vực an toàn hàng không | 20 năm |
268. | Hồ sơ các vụ việc vi phạm an toàn hàng không dân dụng: - Nghiêm trọng - Không nghiêm trọng |
- Vĩnh viễn - 10 năm |
269. | Tài liệu, hồ sơ về cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vận chuyển hàng nguy hiểm; giấy phép vận chuyển vũ khí, chất nổ, chất phóng xạ | Vĩnh viễn |
270. | 4.2. An ninh hàng không |
|
271. | Hồ sơ xây dựng Chương trình an ninh hàng không Việt Nam, Chương trình kiểm soát chất lượng an ninh hàng không Việt Nam, Chương trình đào tạo huấn luyện an ninh hàng không Việt Nam | Vĩnh viễn |
272. | Hồ sơ thẩm định các chương trình an ninh hàng không cảng hàng không, hãng hàng không và kế hoạch khẩn nguy cảng hàng không đối phó với hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động HKDD | Vĩnh viễn |
273. | Hồ sơ thẩm định quy chế an ninh hàng không của các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ hàng không | Vĩnh viễn |
274. | Hồ sơ, tài liệu công tác đào tạo, huấn luyện an ninh hàng không | 10 năm |
275. | Hồ sơ thi và cấp giấy phép cho nhân viên kiểm soát an ninh hàng không | 10 năm |
276. | Hồ sơ kiểm tra, giám sát, đánh giá, thử nghiệm an ninh hàng không | 20 năm |
277. | Hồ sơ khảo sát, đánh giá nguy cơ tên lửa phòng không vác vai | 20 năm |
278. | Hồ sơ diễn tập, đối phó với các hành vi can thiệp bất hợp pháp và khủng bố | 20 năm |
279. | Tài liệu, hồ sơ quản lý thiết bị an ninh hàng không, vũ khí, công cụ hỗ trợ | Theo tuổi thọ của thiết bị |
280. | Hồ sơ đảm bảo an ninh, công tác chuyên cơ | 15 năm |
281. | Hồ sơ cấp thẻ kiểm soát an ninh hàng không | 20 năm |
282. | Hồ sơ công tác an ninh hàng không tại các cảng hàng không, các hãng hàng không, các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ hàng không | Vĩnh viễn |
283. | Hồ sơ kiểm tra, chỉ đạo về nghiệp vụ an ninh hàng không | Vĩnh viễn |
284. | Hồ sơ hướng dẫn, chỉ đạo công tác kiểm soát an ninh nội bộ đối với nhân viên hàng không | 20 năm |
285. | Hồ sơ bảo vệ hệ thống thông tin chuyên ngành hàng không | Vĩnh viễn |
286. | Hồ sơ phối hợp với các cơ quan có liên quan trong việc đánh giá nguy cơ uy hiếp an ninh hàng không; phòng ngừa và đối phó với hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động hàng không dân dụng | 20 năm |
287. | Hồ sơ thẩm định thiết kế đối với kết cấu hạ tầng hàng không về các yêu cầu, tiêu chuẩn an ninh hàng không | Vĩnh viễn |
288. | Hồ sơ v/v cấm vận chuyển bằng đường hàng không đối với các đối tượng vi phạm pháp luật theo quy định | Vĩnh viễn |
289. | Hồ sơ áp dụng, hủy bỏ cấp độ kiểm soát an ninh hàng không tăng cường theo quy định | Vĩnh viễn |
290. | Hồ sơ các vụ việc vi phạm an ninh hàng không; - Nghiêm trọng - Không nghiêm trọng |
- Vĩnh viễn - 10 năm |
|
| |
291. | Hồ sơ thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan quyết định đầu tư, chủ đầu tư, cơ quan chuyên môn về xây dựng đối với dự án đầu tư xây dựng công trình hàng không | Theo tuổi thọ công trình |
292. | Hồ sơ thực hiện nhiệm vụ của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền đối với dự án đầu tư xây dựng theo hình thức đối tác công - tư về hàng không dân dụng | Theo tuổi thọ công trình |
293. | Hồ sơ thẩm định trình Bộ trưởng phương án cho thuê, thế chấp tài sản gắn liền với đất thuê, đất giao tại cảng hàng không sân bay; phương án bán, góp vốn bàng tài sản gắn liền với đất thuê tại cảng hàng không, sân bay | Vĩnh viễn |
294. | Hồ sơ xây dựng kế hoạch thực hiện quy hoạch; giám sát việc việc thực hiện đầu tư xây dựng về hàng không dân dụng | Vĩnh viễn |
295. | Hồ sơ thẩm định trình Bộ Giao thông vận tải phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu tư xây dựng công trình hàng không và kế hoạch đầu tư xây dựng công trình hàng không của các doanh nghiệp hàng không | Vĩnh viễn |
296. | Hồ sơ quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng hàng không theo quy định của pháp luật | 70 năm |
|
| |
297. | Hồ sơ xây dựng mức giá, khung giá dịch vụ, mức phí, lệ phí chuyên ngành hàng không | Vĩnh viễn |
298. | Hồ sơ xây dựng đơn giá sản phẩm, dịch vụ công ích trong lĩnh vực hàng không | Vĩnh viễn |
299. | Hồ sơ về quản lý giá cước vận chuyển hàng không | Vĩnh viễn |
300. | Hồ sơ hướng dẫn, chỉ đạo, kiểm tra việc thực hiện giá dịch vụ chuyên ngành hàng không | 20 năm |
- 1Quyết định 63/QĐ-UBDT năm 2018 về quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của Ủy ban Dân tộc
- 2Quyết định 1556/QĐ-BHXH năm 2019 quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của hệ thống Bảo hiểm xã hội Việt Nam
- 3Quyết định 04/2020/QĐ-KTNN quy định về danh mục hồ sơ kiểm toán; chế độ nộp lưu, bảo quản, khai thác và hủy hồ sơ kiểm toán do Kiểm toán nhà nước ban hành
- 4Thông tư 01/2024/TT-BTC quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên môn, nghiệp vụ ngành Tài chính do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1Thông tư 09/2011/TT-BNV Quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành phổ biến trong hoạt động của cơ quan, tổ chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 2Quyết định 2606/QĐ-BGTVT năm 2017 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Hàng không Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3Quyết định 63/QĐ-UBDT năm 2018 về quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của Ủy ban Dân tộc
- 4Quyết định 1556/QĐ-BHXH năm 2019 quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu hình thành trong hoạt động của hệ thống Bảo hiểm xã hội Việt Nam
- 5Quyết định 1055/QĐ-BGTVT năm 2019 sửa đổi Quyết định 2606/QĐ-BGTVT quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Hàng không Việt Nam do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 6Quyết định 04/2020/QĐ-KTNN quy định về danh mục hồ sơ kiểm toán; chế độ nộp lưu, bảo quản, khai thác và hủy hồ sơ kiểm toán do Kiểm toán nhà nước ban hành
- 7Thông tư 01/2024/TT-BTC quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên môn, nghiệp vụ ngành Tài chính do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Quyết định 2444/QĐ-CHK năm 2022 về Bảng thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu của Cục Hàng không Việt Nam
- Số hiệu: 2444/QĐ-CHK
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/11/2022
- Nơi ban hành: Cục Hàng không Việt Nam
- Người ký: Đinh Việt Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra