Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 626/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 17 tháng 3 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN ĐÔNG GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024; Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết số 72/QĐ-TTg ngày 17/01/2024 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Quảng Nam thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 61/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 về danh mục dự án thu hồi đất năm 2025; số 62/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất năm 2025;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2609/QĐ-UBND ngày 30/9/2022 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của tỉnh Quảng Nam cho các huyện, thị xã, thành phố; số 3235/QĐ-UBND ngày 28/11/2022 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thị xã, thành phố đã được phân bổ tại Quyết định số 2609/QĐ-UBND ngày 30/6/2022 của UBND tỉnh; số 1197/QĐ-UBND ngày 12/6/2023 về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của kỳ quy hoạch sử dụng đất huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Nam; số 3072/QĐ-UBND ngày 20/12/2024 về việc triển khai thực hiện danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất năm 2025 trên địa bàn tỉnh; số 3107/QĐ-UBND ngày 24/12/2024 về việc triển khai thực hiện danh mục các dự án thu hồi đất năm 2025 của tỉnh;

Xét đề nghị của UBND huyện Đông Giang tại Tờ trình số 40/TTr-UBND ngày 06/3/2025 và Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 42/TTr- SNNMT ngày 12/3/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Đông Giang với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2025:

(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2025:

(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025:

(Chi tiết theo Phụ lục III đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025:

(Chi tiết theo Phụ lục IV đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND huyện Đông Giang chịu trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2025 đã được phê duyệt theo đúng quy định;

- Huy động các nguồn lực đầu tư để đầu tư các dự án và tổ chức triển khai thực hiện theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2025 đã được phê duyệt, thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định;

- Thường xuyên theo dõi, tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương;

- Rà soát những dự án, công trình đã đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 02 năm nhưng không thực hiện để kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;

- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. Sở Nông nghiệp và Môi trường theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Đông Giang triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét, xử lý các vấn đề phát sinh (nếu có).

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Công Thương; Chủ tịch UBND huyện Đông Giang và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Chi cục QLĐĐ;
- Phòng NN&MT huyện Đông Giang;
- Lưu: VT, KT.(Tài)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Thái Bình

 

PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN ĐÔNG GIANG
(Kèm theo Quyết định số:     /QĐ-UBND ngày     /3/2025 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Prao

Xã Ba

Xã Tư

Xã A Ting

Xã Jơ Ngây

Xã Sông Kôn

Xã Tà Lu

Xã Za Hung

Xã A Rooih

Xã Mà Cooih

Xã Kà Dăng

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+..+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

I

LOẠI ĐẤT

 

82 185,16

3 087,56

9 026,48

9 336,77

7 710,83

5 591,81

7 990,71

8 254,00

2 705,24

2 896,46

18 138,99

7 446,33

1

Đất Nông nghiệp

NNP

78 909,17

2 828,82

8 615,86

9 226,03

7 531,07

5 364,08

7 727,45

8 169,18

2 563,85

2 838,46

16 865,53

7 178,86

1.1

Đất trồng lúa

LUA

745,26

144,68

49,06

52,02

70,61

16,47

32,70

47,25

45,39

63,16

101,48

122,44

-

Đất chuyên trồng lúa

LUC

262,90

43,54

33,77

3,24

22,53

10,61

19,86

36,75

19,51

53,03

9,95

10,11

-

Đất trồng lúa còn lại

LUK

482,36

101,14

15,29

48,78

48,08

5,86

12,84

10,50

25,88

10,13

91,53

112,33

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5 304,76

397,40

256,45

321,77

210,99

675,11

323,91

281,49

62,79

397,70

1 102,42

1 274,73

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2 974,57

313,19

991,67

136,70

336,78

114,61

236,27

361,45

79,74

29,83

326,94

47,39

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

12 071,12

-

722,35

1 344,95

1 922,45

-

3 535,38

4 545,99

-

-

-

-

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

37 341,86

397,75

3 282,11

6 127,23

2 565,22

2 273,39

757,51

1 918,02

831,78

1 425,56

13 417,09

4 346,20

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

20 425,77

1 569,05

3 295,84

1 233,87

2 422,69

2 283,37

2 840,46

1 012,85

1 542,93

921,33

1 916,57

1 386,82

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

3 135,99

286,00

426,14

176,52

145,75

174,77

611,28

210,13

541,25

337,09

155,51

71,55

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

27,27

6,75

8,46

0,84

2,33

1,13

1,22

2,13

1,22

0,88

1,03

1,28

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

2,18

-

2,18

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

16,39

-

7,74

8,65

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3 122,53

255,85

401,14

108,14

173,79

208,84

253,08

66,71

138,27

57,24

1 267,20

192,28

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

342,20

-

97,95

25,82

24,10

26,75

40,40

17,18

21,38

22,52

40,59

25,52

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

56,28

56,28

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,57

6,62

0,23

1,46

0,12

1,28

0,18

0,37

0,59

0,32

1,20

0,20

2.4

Đất quốc phòng

CQP

12,31

4,28

-

0,60

-

-

-

7,43

-

-

-

-

2.5

Đất an ninh

CAN

5,78

3,98

0,09

0,13

0,27

0,14

0,20

0,13

0,20

0,20

0,24

0,20

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

70,45

14,87

14,74

3,21

4,85

5,48

2,98

0,77

3,48

1,55

15,60

2,92

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

5,40

0,76

0,26

0,01

0,58

0,51

0,31

0,21

0,15

0,59

1,81

0,21

-

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

1,87

-

1,36

-

0,51

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

2,62

0,76

0,14

0,22

0,06

0,17

0,23

0,14

0,31

0,28

0,18

0,13

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

23,70

4,57

5,44

2,05

1,42

2,08

1,41

0,33

2,52

0,68

2,22

0,98

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

20,97

6,85

3,85

0,93

2,24

2,72

0,73

0,09

0,50

-

1,46

1,60

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

15,89

1,93

3,69

-

0,04

-

0,30

-

-

-

9,93

-

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

146,54

1,50

41,85

-

2,28

0,20

0,24

0,00

1,14

-

99,33

-

-

Đất cụm công nghiệp

SKN

4,62

-

4,62

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

96,58

1,28

0,68

-

0,12

-

-

-

-

-

94,50

-

-

Đất cơ sở sản xuất PNN

SKC

0,82

0,22

0,60

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất SD cho hoạt động KS

SKS

44,52

-

35,95

-

2,16

0,20

0,24

-

1,14

-

4,83

0,00

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

1 941,09

122,70

151,64

23,62

108,62

146,61

149,62

12,56

85,94

18,04

1 041,44

80,32

-

Đất công trình giao thông

DGT

423,79

84,53

79,23

15,44

25,57

35,45

27,17

12,44

29,16

9,74

61,97

43,09

-

Đất công trình thủy lợi

DTL

11,50

0,17

0,25

7,02

0,01

0,05

0,04

-

0,70

0,01

0,22

3,03

-

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

0,58

-

-

0,53

-

-

-

-

-

-

0,03

0,02

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

1,68

-

-

-

-

-

0,80

-

0,23

-

-

0,65

-

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

5,35

1,85

3,00

-

-

0,50

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

1 490,00

33,43

67,04

-

82,79

109,99

121,12

-

55,63

8,21

978,54

33,27

-

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

1,41

0,24

0,56

0,05

-

-

0,08

0,06

0,09

-

0,26

0,07

-

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

1,35

0,29

0,41

-

-

0,43

-

-

-

-

0,22

-

-

Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

5,43

2,19

1,15

0,58

0,25

0,19

0,41

0,06

0,13

0,08

0,20

0,19

2.9

Đất tôn giáo

TON

0,41

-

0,33

-

-

-

-

-

-

-

-

0,08

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

0,45

-

0,27

-

0,01

0,03

0,15

-

-

-

-

-

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

37,54

5,07

7,89

3,12

2,03

5,73

1,25

1,60

2,41

3,28

3,42

1,74

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

491,07

40,55

80,33

50,18

31,51

22,63

58,06

26,67

23,14

11,33

65,38

81,30

-

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

0,55

-

-

0,55

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

490,52

40,55

80,33

49,63

31,51

22,63

58,06

26,67

23,14

11,33

65,38

81,30

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

5,84

-

5,84

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

153,45

2,89

9,48

2,60

5,97

18,89

10,18

18,11

3,12

0,76

6,26

75,19

 

Trong đó

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

8,24

0,02

1,73

0,30

2,53

0,91

0,90

0,26

0,62

0,22

0,75

-

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

145,21

2,87

7,75

2,30

3,44

17,98

9,28

17,85

2,50

0,54

5,51

75,19

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN ĐÔNG GIANG
(Kèm theo Quyết định số:     /QĐ-UBND ngày   /3/2025 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Prao

Xã Ba

Xã Tư

Xã A Ting

Xã Jơ Ngây

Xã Sông Kôn

Xã Tà Lu

Xã Za Hung

Xã A Rooih

Xã Mà Cooih

Xã Kà Dăng

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+..(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

I

LOẠI ĐẤT

 

86,76

27,12

6,06

4,15

4,24

13,32

3,90

4,69

4,76

3,55

4,96

10,01

1

Đất Nông nghiệp

NNP

74,00

21,56

5,94

3,42

1,87

13,13

3,42

4,22

4,61

3,35

3,98

8,50

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2,90

2,74

-

-

-

0,10

-

0,06

-

-

-

-

-

Đất chuyên trồng lúa

LUC

1,60

1,50

-

-

-

0,10

-

-

-

-

-

-

-

Đất trồng lúa còn lại

LUK

1,30

1,24

-

-

-

-

-

0,06

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4,17

1,00

0,20

0,54

0,03

0,25

-

0,22

0,22

0,21

0,40

1,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

16,08

0,85

0,50

2,40

0,72

3,27

0,95

0,20

1,81

2,54

0,56

2,28

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,34

-

-

-

-

-

-

-

0,05

-

0,29

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

50,20

16,67

5,24

0,48

1,12

9,50

2,47

3,74

2,53

0,60

2,73

5,11

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,31

0,30

-

-

-

0,01

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11,49

5,49

0,12

0,53

1,37

0,19

0,48

0,47

0,15

0,20

0,98

1,51

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,98

-

0,12

0,35

0,11

0,06

0,36

0,25

0,11

0,20

0,98

1,44

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,34

0,34

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,98

0,28

-

0,13

0,30

0,05

0,10

0,12

-

-

-

-

2.4

Đất quốc phòng

CQP

3,12

3,12

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,17

-

-

-

0,10

-

-

-

-

-

-

0,07

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,17

-

-

-

0,10

-

-

-

-

-

-

0,07

2.6

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

2,67

1,70

-

-

0,84

0,04

-

0,07

0,02

-

-

-

-

Đất công trình giao thông

DGT

2,67

1,70

-

-

0,84

0,04

-

0,07

0,02

-

-

-

2.7

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

0,05

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

0,18

-

-

0,05

0,02

0,04

0,02

0,03

0,02

-

-

-

-

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,18

-

-

0,05

0,02

0,04

0,02

0,03

0,02

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1,27

0,07

-

0,20

1,00

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

1,27

0,07

-

0,20

1,00

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN ĐÔNG GIANG
(Kèm theo Quyết định số:   /QĐ-UBND ngày    /3/2025 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích

Diện tích Phân theo đơn vị hành chính

TT. Prao

Xã Ba

Xã Tư

Xã A Ting

Xã Jơ Ngây

Xã Sông Kôn

Xã Tà Lu

Xã Za Hung

Xã A Rooih

Xã Mà Cooih

Xã Kà Dăng

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+..+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Chuyển đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

79,48

21,71

5,94

3,42

1,87

13,13

3,52

4,30

4,61

3,35

9,13

8,50

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

3,40

2,74

-

-

-

0,10

-

0,06

-

-

0,50

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

4,38

1,01

0,20

0,54

0,03

0,25

-

0,22

0,22

0,21

0,60

1,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

16,81

0,89

0,50

2,40

0,72

3,27

1,00

0,20

1,81

2,54

1,20

2,28

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1,02

-

-

-

-

-

-

-

0,05

-

0,97

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

53,56

16,77

5,24

0,48

1,12

9,50

2,52

3,82

2,53

0,60

5,86

5,11

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,31

0,30

-

-

-

0,01

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2025 CỦA HUYỆN ĐÔNG GIANG
(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày   /3/2025 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng Diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Prao

Xã Ba

Xã Tư

Xã A Ting

Xã Jơ Ngây

Xã Sông Kôn

Xã Tà Lu

Xã Za Hung

Xã A Rooih

Xã Mà Cooih

Xã Kà Dăng

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+..(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

I

LOẠI ĐẤT

 

1,28

0,08

-

0,20

1,00

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,28

0,08

-

0,20

1,00

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,20

-

-

0,20

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

1,00

-

-

-

1,00

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

1,00

-

-

-

1,00

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

0,08

0,08

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

0,08

0,08

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 626/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Nam

  • Số hiệu: 626/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 17/03/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
  • Người ký: Phan Thái Bình
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 17/03/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản