ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 626/QĐ-UBND | Gia Lai, ngày 06 tháng 6 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 05 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 42/TTr-SLĐTBXH ngày 24/5/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 05 thủ tục hành chính mới, 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội theo Quyết định số 636/QĐ-LĐTBXH ngày 05/5/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ của lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Phụ lục I kèm theo).
Điều 2. Bãi bỏ 03 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (Phụ lục II kèm theo).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 626/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
01 | Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 27 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai (Quầy số 3 - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai), Địa chỉ: 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai | Không | Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20/3/2019 của Chính phủ |
02 | Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 27 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai (Quầy số 3 - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai), Địa chỉ: 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai | Không | Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20/3/2019 của Chính phủ |
03 | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 27 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai (Quầy số 3 - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai), Địa chỉ: 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai | Không | Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20/3/2019 của Chính phủ |
04 | Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | 17 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai (Quầy số 3 - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai), Địa chỉ: 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai | Không | Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20/3/2019 của Chính phủ |
05 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai (Quầy số 3 - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai), 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai | Không | Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20/3/2019 của Chính phủ |
II. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
STT | Tên thủ tục hành chính | Địa điểm thực hiện | Tên VBQPPL quy định một số nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
01 | Đăng ký nội quy lao động | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Gia Lai (Quầy số 3 - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai), Địa chỉ: 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, tỉnh Gia Lai | Nghị định 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 626/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Mã hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính |
01 | BLĐ-TBVXH-GLA-286138 | Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động |
02 | BLĐ-TBVXH-GLA-286139 | Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động |
03 | BLI-GLA-287776 BLĐ-TBVXH-GLA-286140 | Báo cáo thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
- 1Quyết định 3261/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lao động tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Bình
- 2Quyết định 1293/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 782/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Lao động-Tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên
- 4Quyết định 783/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lao động-Tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 5Quyết định 552/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 04 thủ tục hành chính mới; 02 sửa đổi, bổ sung và 05 bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai
- 6Quyết định 625/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai
- 7Quyết định 1324/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 05 thủ tục hành chính mới, 01 được sửa đổi, 03 bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
- 8Quyết định 1831/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 1697/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực Lao động, tiền lương áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 10Quyết định 1010/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Phú Thọ
- 11Quyết định 1948/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 12Quyết định 1070/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Tĩnh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 3261/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Lao động tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Bình
- 6Quyết định 636/QĐ-LĐTBXH năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ của lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 7Quyết định 1293/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 782/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Lao động-Tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Phú Yên
- 9Quyết định 783/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lao động-Tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 10Quyết định 552/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 04 thủ tục hành chính mới; 02 sửa đổi, bổ sung và 05 bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai
- 11Quyết định 625/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai
- 12Quyết định 1324/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 05 thủ tục hành chính mới, 01 được sửa đổi, 03 bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bến Tre
- 13Quyết định 1831/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 14Quyết định 1697/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực Lao động, tiền lương áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 15Quyết định 1010/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Phú Thọ
- 16Quyết định 1948/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực lao động, thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 17Quyết định 1070/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Tĩnh
Quyết định 626/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 05 thủ tục hành chính mới, 01 được sửa đổi, bổ sung và 03 bị bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Gia Lai
- Số hiệu: 626/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/06/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
- Người ký: Huỳnh Nữ Thu Hà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/06/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực