- 1Quyết định 74/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục vùng hạn chế và vùng cho phép khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 2Nghị quyết 14/2022/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 58/2021/NQ- HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí thẩm định đề án thăm dò, khai thác nước mặt, nước dưới đất; đánh giá tác động môi trường, cải tạo, phục hồi môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 3Nghị quyết 25/2022/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 12/2020/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 4Quyết định 800/QĐ-UBND năm 2023 quy định tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ sự nghiệp công; cơ chế giám sát, đánh giá và nghiệm thu dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực quan trắc nước dưới đất của tỉnh Tiền Giang
- 1Quyết định 74/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục vùng hạn chế và vùng cho phép khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 2Nghị quyết 14/2022/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 58/2021/NQ- HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí thẩm định đề án thăm dò, khai thác nước mặt, nước dưới đất; đánh giá tác động môi trường, cải tạo, phục hồi môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 3Nghị quyết 25/2022/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 12/2020/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 4Quyết định 800/QĐ-UBND năm 2023 quy định tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ sự nghiệp công; cơ chế giám sát, đánh giá và nghiệm thu dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực quan trắc nước dưới đất của tỉnh Tiền Giang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 623/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 12 tháng 9 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC VÙNG HẠN CHẾ VÀ VÙNG CHO PHÉP KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 27/11/2023;
Căn cứ Nghị định số 53/2024/NĐ-CP ngày 16/5/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
Căn cứ Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4082/TTr-STNMT ngày 26/8/2024; ý kiến thống nhất của Thành viên UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục các vùng hạn chế và vùng cho phép khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, cụ thể như sau:
1. Vùng hạn chế khai thác nước dưới đất:
a) Vùng hạn chế 1:
- Khu vực bãi rác/bãi chôn lấp chất thải rắn tập trung Nam Hội An 2, thuộc xã Nghĩa Kỳ, huyện Tư Nghĩa: Tổng diện tích khoanh định được là 0,1 km2.
- Khu vực liền kề với biên mặn, cách biên mặn về phía phần nước nhạt 1.000 m: Biên mặn ở Quảng Ngãi phân bố ven biển, tập trung chủ yếu ở khu vực phía bắc ven cửa sông Trà Bồng từ xã Bình Thạnh đến Thị trấn Châu Ổ, huyện Bình Sơn và phía Đông ven biển từ xã Bình Hải đến xã Bình Tân Phú, huyện Bình Sơn; khu vực từ xã Tịnh Kỳ (TP. Quảng Ngãi) kéo dài xuống xã Đức Thắng (huyện Mộ Đức); khu vực cửa sông Thoa và đầm Lâm Bình (thị xã Đức Phổ); và toàn bộ huyện đảo Lý Sơn. Tổng diện tích đã khoanh định được ở phần đất liền là 142,48 km2, phần huyện đảo Lý Sơn là 6,80 km2.
- Khu vực liền kề với bãi chôn lấp chất thải rắn tập trung được khoanh định với bán kính không quá 1.000 m ở bãi rác/bãi chôn lấp Nghĩa Kỳ, diện tích vùng trải rộng ra qua các xã Nghĩa Kỳ, Nghĩa Điền (huyện Tư Nghĩa) xuống các xã Hành Thuận, Hành Dũng, Thị trấn Chợ Chùa (huyện Nghĩa Hành). Tổng diện tích đã khoanh định được là 29,26 km2.
- Khu vực có giếng khai thác nước dưới đất bị ô nhiễm. Phạm vi khoanh định bán kính từ 200 m đến 500 m ở một số giếng khai thác có chỉ tiêu vượt GHCP, tổng diện tích đã khoanh định được là 2,17 km2.
(Phụ lục 1: Danh mục vùng hạn chế 1)
b) Vùng hạn chế 2:
Vùng hạn chế 2 là vùng có mực nước động trong giếng khai thác vượt quá mực nước cho phép hoặc mực nước dưới đất bị suy giảm liên tục và có nguy cơ bị hạ thấp quá mức. Chúng phân bố chủ yếu khu vực các bãi giếng thuộc TP. Quảng Ngãi, phần còn lại rải rác ở huyện Tư Nghĩa, huyện Mộ Đức, thị xã Đức Phổ với tổng diện tích đã khoanh định được là 8,56 km2.
(Phụ lục 2: Danh mục vùng hạn chế 2)
c) Vùng hạn chế hỗn hợp:
- Là các khu vực mà các vùng hạn chế 1, 2 chồng lấn nhau, bao gồm các vùng ở huyện Bình Sơn và huyện Nghĩa Hành với tổng diện tích là 1,32 km2.
(Phụ lục 3: Danh mục vùng hạn chế hỗn hợp)
2. Vùng cho phép khai thác, sử dụng nước dưới đất:
Vùng cho phép khai thác, sử dụng nước dưới đất là phần diện tích không nằm trong phạm vi các vùng hạn chế 1 và 2 đã nêu trên. Cụ thể:
- Vùng có khoảng cách trên 1.000 m đến biên mặn;
- Vùng có khoảng cách trên 3.000 m đến khu vực bãi rác/ bãi chôn lấp chất thải rắn tập trung (ở khu vực xã Nghĩa Kỳ);
- Vùng có khoảng cách trên 200 m đến khu vực có giếng khai thác nước dưới đất bị ô nhiễm;
- Vùng nằm ngoài phạm vi khu vực có mực nước khai thác lớn hơn mực nước giới hạn cho phép được khoanh định theo Vùng hạn chế 2.
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND các huyện, thị xã, thành phố thực hiện các nội dung sau:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức công bố Danh mục và Bản đồ phân các vùng hạn chế và vùng cho phép khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
b) Hướng dẫn UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức triển khai thực hiện Danh mục các vùng hạn chế và vùng cho phép khai thác, sử dụng nước dưới đất thuộc địa bàn quản lý;
c) Hàng năm, tổng hợp số liệu báo cáo UBND tỉnh và Cục Quản lý tài nguyên nước về tình hình đăng ký, cấp phép thăm dò, khai thác sử dụng nước dưới đất; định kỳ năm (05) năm một lần hoặc trong trường hợp cần thiết, thực hiện việc rà soát, trình UBND tỉnh quyết định việc điều chỉnh Danh mục các vùng hạn chế và vùng cho phép khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi cho phù hợp với thực tiễn.
2. UBND các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm tổng hợp tình hình khai thác sử dụng nước; thường xuyên thực hiện rà soát, đề nghị điều chỉnh bổ sung Danh mục các vùng hạn chế và vùng cho phép khai thác, sử dụng nước dưới đất cho phù hợp với tình hình thực tiễn, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 74/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt Danh mục các vùng hạn chế và vùng cho phép khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1.
DANH MỤC VÙNG HẠN CHẾ 1
(Kèm theo Quyết định số 623/QĐ-UBND ngày 12/9/2024 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | Khu vực hạn chế | Tọa độ vị trí đại diện | Phạm vi hành chính | Diện tích, km2 | Chiều sâu hạn chế khai thác, m | Tầng chứa nước hạn chế | Biện pháp hạn chế khai thác áp dụng | ||||||||
X(m) | Y(m) | Xã/Phường | Huyện/TP | Từ | Đến | q | qh | qp | β(n2-qp) | j | pp | ||||
1 | Khu vực liền kề biên mặn thuộc các xã Bình Thạnh, Bình Đông, Bình Nguyên, Bình Chánh, Bình Dương, Bình Chương, thị trấn Châu Ổ, Bình Phước, Bình Trung, Bình Long | 1700825 | 578172 | Bình Thạnh | Bình Sơn | 27,82 | 4 | 12 |
| x | x |
|
|
| - Không cấp mới giấy phép thăm dò, khai thác; - Công trình hiện hữu không có giấy phép thì xử phạt vi phạm hành chính theo quy định, dừng hoạt động khai thác, xử lý, trám lấp giếng theo quy định; - Công trình hiện hữu có giấy phép thì được tiếp tục khai thác đến hết thời hạn hiệu lực của giấy phép. - Công trình đang khai thác nước dưới đất cho các mục đích cấp nước sinh hoạt, phục vụ phòng chống thiên tai, không có giấy phép thì được xem xét, cấp giấy phép nếu đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước và có thể được gia hạn. |
1699093 | 584038 | Bình Đông |
| x | x |
|
|
| |||||||
1695733 | 579130 | Bình Nguyên |
| x | x |
|
| x | |||||||
1698497 | 578481 | Bình Chánh |
| x | x |
|
|
| |||||||
1696116 | 584183 | Bình Dương |
| x |
|
|
|
| |||||||
1692386 | 578667 | Bình Chương |
| x | x |
|
|
| |||||||
1692200 | 583528 | thị trấn Châu Ổ |
| x | x |
|
|
| |||||||
1693907 | 584924 | Bình Phước |
| x | x |
|
|
| |||||||
1690692 | 579870 | Bình Trung |
| x |
|
|
| x | |||||||
1690983 | 582106 | Bình Long |
|
|
|
| x |
| |||||||
2 | Khu vực liền kề biên mặn thuộc các xã Bình Thuận, Bình Trị | 1700144 | 587497 | Bình Thuận | Bình Sơn | 8,01 | 8 | 24 |
| x |
| x |
|
| |
1698385 | 589389 | Bình Trị |
| x |
| x |
|
| |||||||
3 | Khu vực liền kề biên mặn thuộc các xã Bình Trị, Bình Hải, Bình Hòa, Bình Tân Phú, Bình Châu | 1697155 | 591082 | Bình Trị | Bình Sơn | 15,20 | 14 | 28 |
| x |
| x |
|
| |
1694377 | 593529 | Bình Hải | x |
|
| x |
|
| |||||||
1691003 | 592418 | Bình Hoà | x |
|
| x |
|
| |||||||
1688291 | 594164 | Bình Tân Phú |
| x |
| x |
|
| |||||||
1687291 | 596517 | Bình Châu |
| x |
|
|
|
| |||||||
4 | Khu vực liền kề biên mặn thuộc các xã/phường Bình Châu, Tịnh Hòa, Tịnh Kỳ, Tịnh Thiện, Tịnh Khê, Tịnh Long, Nghĩa Dũng, Nghĩa Hà, Nghĩa Phú, Nghĩa Hòa, Nghĩa Thương, Nghĩa Hiệp, Đức Nhuận, Đức Thắng, Đức Chánh | 1685526 | 596665 | Bình Châu | Bình Sơn | 53,32 | 6 | 22 |
| x |
| x |
|
| - Không cấp mới giấy phép thăm dò, khai thác; - Công trình hiện hữu không có giấy phép thì xử phạt vi phạm hành chính theo quy định, dừng hoạt động khai thác, xử lý, trám lấp giếng theo quy định; - Công trình hiện hữu có giấy phép thì được tiếp tục khai thác đến hết thời hạn hiệu lực của giấy phép. - Công trình đang khai thác nước dưới đất cho các mục đích cấp nước sinh hoạt, phục vụ phòng chống thiên tai, không có giấy phép thì được xem xét, cấp giấy phép nếu đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước và có thể được gia hạn. |
1681994 | 593966 | Tịnh Hoà | TP.Quảng Ngãi |
| x |
| x |
|
| ||||||
1683091 | 597974 | Tịnh Kỳ |
| x |
| x |
|
| |||||||
1679600 | 591347 | Tịnh Thiện |
| x |
| x |
|
| |||||||
1678370 | 593463 | Tịnh Khê |
| x |
| x |
|
| |||||||
1676101 | 592709 | Tịnh Long |
| x |
| x |
|
| |||||||
1674229 | 591426 | Nghĩa Dũng |
| x |
|
|
|
| |||||||
1672337 | 592656 | Nghĩa Hà |
| x | x |
|
| x | |||||||
1673541 | 594627 | Nghĩa Phú |
| x |
|
|
|
| |||||||
1669268 | 594164 | Nghĩa Hoà | Nghĩa Hành |
| x | x |
|
|
| ||||||
1668130 | 591413 | Nghĩa Thương |
| x |
|
|
|
| |||||||
1665590 | 593066 | Nghĩa Hiệp |
| x |
|
|
|
| |||||||
1663631 | 594426 | Đức Nhuận | Mộ Đức |
| x |
|
|
|
| ||||||
1663818 | 596651 | Đức Thắng |
| x |
|
|
|
| |||||||
1665339 | 594905 | Đức Thắng |
| x |
|
|
| x | |||||||
1661370 | 595897 | Đức Chánh |
| x |
|
|
| x | |||||||
5 | Khu vực liền kề biên mặn thuộc các xã, phường: Phổ Văn, Phổ Quang, Phổ Ninh, Phổ Minh, Phổ Vinh, Nguyễn Nghiêm, | 1641937 | 603292 | Phổ Văn | Đức Phổ | 19,81 | 4 | 8 |
| x |
|
|
|
| - Không cấp mới giấy phép thăm dò, khai thác; - Công trình hiện hữu không có giấy phép thì xử phạt vi phạm hành chính theo quy định, dừng hoạt động khai thác, xử lý, trám lấp giếng theo quy định; - Công trình hiện hữu có giấy phép thì được tiếp tục khai thác đến hết thời hạn hiệu lực của giấy phép. - Công trình đang khai thác nước dưới đất cho các mục đích cấp nước sinh hoạt, phục vụ phòng chống thiên tai, không có giấy phép thì được xem xét, cấp giấy phép nếu đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước và có thể được gia hạn. |
1641435 | 605369 | Phổ Quang |
| x | x |
|
|
| |||||||
1639807 | 602472 | Phổ Ninh |
| x | x |
|
|
| |||||||
1639728 | 604800 | Phổ Minh |
| x | x |
|
|
| |||||||
1638683 | 603636 | Nguyễn Nghiêm |
|
| x |
|
|
| |||||||
1638828 | 606970 | Phổ Vinh |
|
|
|
|
|
| |||||||
6 | Khu vực liền kề biên mặn thuộc các xã, phường Phổ Vinh, Phổ Hòa, Phổ Cường | 1636262 | 606692 | Phổ Vinh | Đức Phổ | 18,32 | 2 | 10 |
| x | x |
|
|
| |
1635761 | 604615 | Phổ Hoà |
|
| x |
|
|
| |||||||
1633696 | 607631 | Phổ Cường |
| x | x |
|
|
| |||||||
7 | Khu vực liền kề biên mặn thuộc xã An Hải và An Vĩnh | 1701290 | 619919 | An Hải, An Vĩnh | Lý Sơn | 6,8 |
|
|
| x | x | x |
|
| |
8 | Khu vực bãi rác/bãi chôn lấp chất thải rắn tập trung Nam Hội An 2, thuộc xã Nghĩa Kỳ, huyện Tư Nghĩa | 1667684 | 580375 | Nghĩa Kỳ | Tư Nghĩa | 0,1 | 8 | 12 | x | x | x |
|
| x | Dừng mọi hoạt động khai thác nước dưới đất và xử lý, trám lấp giếng theo quy định. |
9 | Khu vực liền kề bãi chôn lấp chất thải rắn tập trung Nam Hội An 2 thuộc các xã Nghĩa Kỳ, Nghĩa Điền (huyện Tư Nghĩa), Hành Dũng, Chợ Chùa, Hành Thuận (huyện Nghĩa Hành) | 1669005 | 581253 | Nghĩa Kỳ | Tư Nghĩa | 29,16 | 8 | 12 | x | x | x |
|
| x | - Không cấp mới giấy phép thăm dò, khai thác; - Công trình hiện hữu không có giấy phép thì xử phạt vi phạm hành chính theo quy định, dừng hoạt động khai thác, xử lý, trám lấp giếng theo quy định; - Công trình hiện hữu có giấy phép thì được tiếp tục khai thác đến hết thời hạn hiệu lực của giấy phép. |
Nghĩa Điền | |||||||||||||||
1667538 | 581349 | Hành Dũng | Nghĩa Hành | ||||||||||||
Chợ Chùa | |||||||||||||||
Hành Thuận | |||||||||||||||
10 | Khu vực xung quanh giếng khai thác nước dưới đất bị ô nhiễm thuộc xã Nghĩa Dõng | 1672060 | 589283 | Nghĩa Dõng | TP. Quảng Ngãi | 0,13 | 8 | 10 |
| x |
|
|
|
| - Không cấp mới giấy phép thăm dò, khai thác; - Công trình hiện hữu không có giấy phép thì xử phạt vi phạm hành chính theo quy định, dừng hoạt động khai thác, xử lý, trám lấp giếng theo quy định; - Công trình hiện hữu có giấy phép thì được tiếp tục khai thác đến hết thời hạn hiệu lực của giấy phép; - Công trình đang khai thác nước dưới đất cho các mục đích cấp nước sinh hoạt, phục vụ phòng chống thiên tai, không có giấy phép thì được xem xét, cấp giấy phép nếu đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước và có thể được gia hạn. |
11 | Khu vực xung quanh giếng khai thác nước dưới đất bị ô nhiễm thuộc xã Nghĩa Trung | 1666926 | 586650 | Nghĩa Trung | Tư Nghĩa | 0,13 | 8 | 10 |
| x |
|
|
|
| |
12 | Khu vực xung quanh giếng khai thác nước dưới đất bị ô nhiễm thuộc xã Nghĩa Thương | 1668801 | 591192 | Nghĩa Thương | Tư Nghĩa | 0,13 | 8 | 10 |
| x |
|
|
|
| |
13 | Khu vực xung quanh giếng khai thác nước dưới đất bị ô nhiễm thuộc xã Nghĩa Hà | 1672328 | 592151 | Nghĩa Hà | Tư Nghĩa | 0,13 | 8 | 10 |
| x |
|
|
|
| |
14 | Khu vực xung quanh giếng khai thác nước dưới đất bị ô nhiễm thuộc xã Đức Nhuận | 1663373 | 593810 | Đức Nhuận | Mộ Đức | 0,13 | 6 | 8 |
| x |
|
|
|
| |
15 | Khu vực xung quanh giếng khai thác nước dưới đất bị ô nhiễm thuộc xã Đức Tân | 1654323 | 594232 | Đức Tân | Mộ Đức | 0,13 | 6 | 8 |
|
|
|
|
|
| |
16 | Khu vực xung quanh giếng khai thác nước dưới đất bị ô nhiễm thuộc xã Đức Phong | 1651011 | 599807 | Đức Phong | Mộ Đức | 0,4 | 12 | 14 |
|
| x |
|
|
| |
17 | Khu vực xung quanh giếng khai thác nước dưới đất bị ô nhiễm thuộc xã Đức Lân | 1646953 | 599422 | Đức Lân | Mộ Đức | 0,13 | 6 | 8 |
| x |
|
|
|
| |
18 | Khu vực xung quanh giếng khai thác nước dưới đất bị ô nhiễm thuộc xã Phổ An | 1647538 | 602989 | Phổ An | Đức Phổ | 0,13 | 8 | 10 |
|
| x |
|
|
| |
19 | Khu vực xung quanh giếng khai thác nước dưới đất bị ô nhiễm thuộc xã Phổ Thuận | 1643219 | 600492 | Phổ Thuận | Đức Phổ | 0,13 | 4 | 6 |
|
| x |
|
|
| |
20 | Khu vực xung quanh giếng khai thác nước dưới đất bị ô nhiễm thuộc phường Phổ Ninh | 1640153 | 600978 | Phổ Ninh | Đức Phổ | 0,13 | 4 | 6 |
| x |
|
|
|
| |
21 | Khu vực xung quanh giếng khai thác nước dưới đất bị ô nhiễm thuộc xã Phổ Khánh | 1630210 | 612376 | Phổ Khánh | Đức Phổ | 0,21 | 8 | 10 |
|
| x |
|
|
| |
22 | Khu vực xung quanh giếng khai thác nước dưới đất bị ô nhiễm thuộc phường Phổ Thạnh | 1623541 | 614081 | Phổ Thạnh | Đức Phổ | 0,26 | 4 | 6 |
| x |
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2.
DANH MỤC VÙNG HẠN CHẾ 2
(Kèm theo Quyết định số 623/QĐ-UBND ngày 12/9/2024 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | Khu vực hạn chế | Tọa độ vị trí đại diện | Phạm vi hành chính | Diện tích, km2 | Chiều sâu hạn chế khai thác, m | Tầng chứa nước hạn chế | Biện pháp hạn chế khai thác áp dụng | |||||
X(m) | Y(m) | Xã/Phường | Huyện/TP |
| Từ | Đến | q | qh | qp | |||
1 | Khu vực xung quanh giếng có mực nước động trong giếng khai thác vượt quá mực nước động cho phép thuộc xã Bình Chương | 1692733 | 578442 | Bình Chương | Bình Sơn | 0,28 | 6 | 8 |
|
| x | - Không cấp mới giấy phép thăm dò, khai thác; - Công trình hiện hữu không có giấy phép thì dừng khai thác và trám lấp giếng theo quy định; - Công trình đang khai thác cho cấp nước sinh hoạt, phục vụ phòng chống thiên tai, không có giấy phép hoặc chưa đăng ký thì được xem xét, cấp giấy phép hoặc đăng ký nếu đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về tài nguyên nước và có thể được gia hạn; - Công trình đã có giấy phép, thì tạm dừng khai thác và xem xét, điều chỉnh giảm số lượng giếng, lưu lượng, chế độ khai thác cho phù hợp. |
2 | Khu vực xung quanh giếng có mực nước động trong giếng khai thác vượt quá mực nước động cho phép thuộc xã Tịnh Phong | 1680329 | 585870 | Tịnh Phong | Quảng Ngãi | 0,13 | 17 | 19 |
|
| x | |
3 | Khu vực xung quanh giếng có mực nước động trong giếng khai thác vượt quá mực nước động cho phép thuộc xã Tịnh Ấn Tây | 1677018 | 583969 | Tịnh Ấn Tây | Quảng Ngãi | 0,13 | 8 | 10 |
|
| x | |
4 | Khu vực xung quanh giếng có mực nước động trong giếng khai thác vượt quá mực nước động cho phép thuộc xã Tịnh Ấn Tây | 1675923 | 584039 | Tịnh Ấn Tây | Quảng Ngãi | 0,13 | 8 | 9 |
|
| x | |
5 | Khu vực xung quanh giếng có mực nước động trong giếng khai thác vượt quá mực nước động cho phép thuộc xã Nghĩa Lâm | 1675375 | 566747 | Nghĩa Lâm | Tư Nghĩa | 0,32 | 6 | 8 |
|
| x | |
6 | Khu vực xung quanh giếng có mực nước động trong giếng khai thác vượt quá mực nước động cho phép thuộc xã Nghĩa Thuận | 1670993 | 576271 | Nghĩa Thuận | Tư Nghĩa | 0,45 | 6 | 8 |
|
| x | |
7 | Khu vực xung quanh giếng có mực nước động trong giếng khai thác vượt quá mực nước động cho phép thuộc phường Trường Quang Trọng, Lê Hồng Phong, Trần Phú, Trần Hưng Đạo | 1674214 | 585732 | Trường Quang Trọng | Quảng Ngãi | 5,72 | 8 | 10 |
| x | x | |
Lê Hồng Phong | ||||||||||||
Trần Phú | ||||||||||||
Trần Hưng Đạo | ||||||||||||
8 | Khu vực xung quanh giếng có mực nước động trong giếng khai thác vượt quá mực nước động cho phép thuộc xã Nghĩa kỳ | 1668069 | 580576 | Nghĩa kỳ | Tư Nghĩa | 0,83 | 9 | 11 |
|
| x | |
9 | Khu vực xung quanh giếng có mực nước động trong giếng khai thác vượt quá mực nước động cho phép thuộc xã TT. Chợ Chùa | 1665062 | 583217 | TT. Chợ Chùa | Nghĩa Hành | 0,44 | 10 | 12 |
|
| x | |
10 | Khu vực xung quanh giếng có mực nước động trong giếng khai thác vượt quá mực nước động cho phép thuộc xã Hành Nhân | 1659966 | 581522 | Hành Nhân | Nghĩa Hành | 0,13 | 4 | 6 |
|
| x |
PHỤ LỤC 3.
DANH MỤC VÙNG HẠN CHẾ HỖN HỢP
(Kèm theo Quyết định số 623/QĐ-UBND ngày 12/9/2024 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT | Tên/Ký hiệu vùng | Tọa độ trung tâm | Phạm vi hành chính | Diện tích (km2) | Chiều sâu hạn chế khai thác, m | Tầng chứa nước | Biện pháp hạn chế khai thác áp dụng | ||||||
X(m) | Y(m) | Xã/Phường | Huyện/TP | Từ | Đến | q | qh | qp | β(n2-qp) | ||||
1 | Khu vực diện tích chồng lấn của vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 2 thuộc xã Bình Chương | 1692733 | 578442 | Bình Chương | Bình Sơn | 0,28 | 6 | 8 |
|
| x |
| Được xem xét, quyết định trên cơ sở các biện pháp hạn chế khai thác tương ứng với từng vùng hạn chế theo thứ tự từ vùng hạn chế 1 và 2. |
2 | Khu vực diện tích chồng lấn của vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 2 thuộc xã Nghĩa kỳ | 1668069 | 580576 | Nghĩa kỳ | Tư Nghĩa | 0,83 | 6 | 8 |
| x | x |
| |
3 | Khu vực diện tích chồng lấn của vùng hạn chế 1 và vùng hạn chế 2 thuộc xã TT. Chợ Chùa | 1665261 | 583036 | TT. Chợ Chùa | Nghĩa Hành | 0,21 | 10 | 12 |
| x | x |
|
- 1Quyết định 74/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục vùng hạn chế và vùng cho phép khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 2Nghị quyết 14/2022/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 58/2021/NQ- HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí thẩm định đề án thăm dò, khai thác nước mặt, nước dưới đất; đánh giá tác động môi trường, cải tạo, phục hồi môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 3Nghị quyết 25/2022/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 12/2020/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 4Quyết định 800/QĐ-UBND năm 2023 quy định tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ sự nghiệp công; cơ chế giám sát, đánh giá và nghiệm thu dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực quan trắc nước dưới đất của tỉnh Tiền Giang
Quyết định 623/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục các vùng hạn chế và vùng cho phép khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 623/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/09/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Trần Phước Hiền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/09/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết