Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:617/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 02 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA QUẬN 1

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tưsố 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

- Căn cứ Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa IX, kỳ họp thứba về việc thông qua Danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;

- Căn cứ Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa IX, kỳ họp thứ sáu về việc thông qua Danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân quận 1 tại Tờ trình số 3262/TTr-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2017; Ý kiến của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 13637/TTr-STNMT-QLĐ ngày 29 tháng 12 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận 1 với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

3. Nội dung kế hoạch sử dụng đất năm 2018:

3.1. Phân bổdiện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Tân Định

ĐaKao

Bến Nghé

Bến Thành

Nguyễn Thái Bình

Phạm Ngũ Lão

Cầu Ông Lãnh

Cô Giang

Nguyễn Cư Trinh

Cầu Kho

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

771,81

63,07

99,27

248,30

92,65

49,43

49,56

22,98

35,86

76,28

34,41

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

771,81

63,07

99,27

248,30

92,65

49,43

49,56

22,98

35,86

76,28

34,41

2.1

Đất quốc phòng

CQP

11,54

 

4,43

2,36

 

 

0,80

 

0,02

3,93

 

2.2

Đất an ninh

CAN

23,52

 

1,12

 

0,40

0,03

 

1,07

0,21

20,11

0,58

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

81,76

2,57

8,29

38,81

9,61

6,48

2,94

0,83

0,91

10,17

1,15

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

287,52

20,30

38,32

95,48

38,41

22,79

18,63

10,62

12,11

19,34

11,52

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

15,18

 

 

2,49

12,69

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

199,67

33,61

31,49

24,21

20,67

12,93

16,41

8,21

16,56

21,69

13,89

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,56

0,50

3,98

10,30

4,21

1,39

0,11

0,12

0,46

0,41

0,08

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

6,77

0,14

0,22

 

 

0,15

 

 

2,62

0,01

3,63

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

5,75

 

1,37

4,38

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

13,36

0,34

0,82

8,48

0,15

0,34

1,12

0,30

0,43

0,61

0,77

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,02

0,00

 

 

 

 

 

 

0,01

0,01

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,10

0,01

 

 

 

 

0,02

0,01

0,02

 

0,04

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

50,06

0,02

5,77

28,28

6,46

 

9,53

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,66

0,45

0,07

 

0,05

 

 

0,01

0,07

 

0,01

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

54,33

5,13

3,39

33,51

 

5,32

 

1,81

2,45

 

2,72

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị*

KDT

771,81

63,07

99,27

248,30

92,65

49,43

49,56

22,98

35,86

76,28

34,41

(*) Diện tích tự nhiên = 1+2 + 3

3.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Tân Định

ĐaKao

Bến Nghé

Bến Thành

Nguyễn Thái Bình

Phạm Ngũ Lão

Cầu Ông Lãnh

Cô Giang

Nguyễn Cư Trinh

Cầu Kho

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

2

Đất phinông nghiệp

PNN

13,56

 

0,03

3,84

0,83

 

1,55

 

 

7,21

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,30

 

 

1,30

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,90

 

 

 

 

 

 

 

 

0,90

 

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,30

 

 

0,43

0,17

 

0,34

 

 

0,36

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,50

 

0,03

0,01

0,49

 

0,56

 

 

0,41

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,49

 

 

 

0,49

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

0,01

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở giáo dục- đào tạo

DGD

0,90

 

0,03

 

 

 

0,55

 

 

0,32

 

-

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

7,34

 

 

1,64

0,12

 

0,39

 

 

5,19

 

2.6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,94

 

 

0,55

0,05

 

0,04

 

 

0,30

 

2.7

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

2.8

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,02

 

 

0,01

 

 

0,01

 

 

 

 

2.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,13

 

 

 

 

 

0,13

 

 

 

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,08

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

3.3. Kế hoạch chuyên mục đích sử dụng đất năm 2018:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Tân Định

ĐaKao

Bến Nghé

Bến Thành

Nguyễn Thái Bình

Phạm Ngũ Lão

Cầu Ông Lãnh

Cô Giang

Nguyễn Cư Trinh

Cầu Kho

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

NNP/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,29

 

 

0,81

 

 

 

 

0,46

1,02

 

Ghi chú: - PKO là đất phinông nghiệp không phải là đất ở

3.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng đất năm 2018:

Hiện trạng năm 2017 trên địa bàn Quận 1 không còn đất chưa sử dụng.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân quận 1 có trách nhiệm phối hợp và thực hiện:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Căn cứ kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt, xác định và phê duyệt vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp phường.

3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

5. Thực hiện theo Điều 2 Nghị quyết 122/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố khóa IX, kỳ họp thứ ba.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở - ban - ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND.TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- VPUB: Các PVP;
- Các Phòng Chuyên viên;
- Lưu: VT, (ĐT/PTH) D.14

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Vĩnh Tuyến

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 617/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận 1, thành phố Hồ Chí Minh

  • Số hiệu: 617/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 10/02/2018
  • Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
  • Người ký: Trần Vĩnh Tuyến
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Số 26
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản