- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Công văn 5630/BTNMT-TCQLĐĐ năm 2017 về lập kế hoạch sử dụng đất năm 2018 cấp huyện do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4073/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 29 tháng 12 năm 2017 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ NHA TRANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Văn bản số 5630/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 19 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về lập kế hoạch sử dụng đất cấp huyện;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Nha Trang tại Tờ trình số 9332/UBND-TNMT ngày 29 tháng 12 năm 2017; Kết luận thẩm định của Sở Tài nguyên và Môi trường về Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Nha Trang tại Thông báo số 469/TB-STNMT ngày 29 tháng 12 năm 2017 và Công văn số 6004/STNMT-CCQLĐĐ ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Nha Trang với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2018 (chi tiết phân theo đơn vị hành chính xem Phụ lục 01).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất trong năm 2018 (chi tiết phân theo đơn vị hành chính xem Phụ lục 02).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2018 (chi tiết phân theo đơn vị hành chính xem Phụ lục 03).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm 2018 (chi tiết phân theo đơn vị hành chính xem Phụ lục 04).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Nha Trang có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện việc công bố, công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. Đồng thời, việc xây dựng và tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn thành phố.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; kiên quyết không giải quyết thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất các trường hợp không có trong Kế hoạch sử dụng đất.
3. Tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch được duyệt nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm Kế hoạch sử dụng đất; các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích. Đồng thời, ứng dụng các tiến bộ khoa học công nghệ trong công tác giám sát sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời các vi phạm và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm Kế hoạch sử dụng đất
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Nha Trang; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa và Thể thao, Du lịch, Lao động - Thương binh và Xã hội và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ NHA TRANG, TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 4073/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||||||||
Phường Vĩnh Hòa | Phường Vĩnh Hải | Phường Vĩnh Phước | Phường Ngọc Hiệp | Phường Vĩnh Thọ | Phường Xương Huân | Phường Vạn Thắng | Phường Vạn Thạnh | Phường Phương Sài | Phường Phương Sơn | Phường Phước Hải | Phường Phước Tân | Phường Lộc Thọ | Phường Phước Tiến | Phường Tân Lập | Phường Phước Hòa | Phường Vĩnh Nguyên | Phường Phước Long | Phường Vĩnh Trường | Xã Vĩnh Lương | Xã Vĩnh Phương | Xã Vĩnh Ngọc | Xã Vĩnh Thạnh | Xã Vĩnh Trung | Xã Vĩnh Hiệp | Xã Vĩnh Thái | Xã Phước Đồng | ||||
-1 | -2 | -3 | (4)=(5)+ ... +(…) | -5 | -6 | -7 | -8 | -9 | -10 | -11 | -12 | -13 | -14 | -15 | -16 | -17 | -18 | -19 | -20 | -21 | -22 | -23 | -24 | -25 | -26 | -27 | -28 | -29 | -30 | -31 |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (=1+2+3) |
| 25.428,45 | 1.189,82 | 412,67 | 169,35 | 354,22 | 73,61 | 60,72 | 38,30 | 37,88 | 37,35 | 45,71 | 242,17 | 46,54 | 140,56 | 27,47 | 62,42 | 102,81 | 4.125,40 | 451,22 | 297,49 | 4.645,08 | 3.243,37 | 854,23 | 352,34 | 880,20 | 269,16 | 1.529,73 | 5.738,63 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 9.284,28 | 442,27 | 74,76 | 1,07 | 86,27 |
|
| 2,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 244,49 | 17,37 | 10,15 | 2.724,96 | 1.697,27 | 499,58 | 201,97 | 463,35 | 104,15 | 827,01 | 1.886,83 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 696,33 |
|
|
| 2,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 265,20 | 101,06 | 86,20 | 129,55 | 27,13 | 53,28 | 31,28 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 666,74 |
|
|
| 2,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 265,21 | 100,98 | 87,20 | 129,76 | 27,13 | 53,83 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 448,05 | 3,47 | 20,04 |
| 2,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 108,97 | 12,91 |
| 65,92 | 87,33 | 16,56 | 17,10 |
| 17,40 | 29,11 | 66,36 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.992,04 | 28,29 | 9,76 | 0,20 | 39,48 |
|
| 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,12 |
|
| 1.330,65 | 387,32 | 191,29 | 97,24 | 106,53 | 58,39 | 40,17 | 700,10 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 303,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 151,37 |
|
|
|
|
|
| 152,05 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 4.391,88 | 410,51 | 44,96 | 0,87 | 33,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 133,40 |
| 10,15 | 1.174,77 | 957,42 | 190,67 |
| 222,17 |
| 352,21 | 861,25 |
1.6 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 450,80 |
|
|
| 7,78 |
|
| 2,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,46 |
| 2,25 |
|
| 1,43 | 4,71 |
| 352,10 | 75,79 |
1.7 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 1,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,39 | 1,23 | 0,14 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 7.107,57 | 397,54 | 255,16 | 145,86 | 267,95 | 73,61 | 60,72 | 35,52 | 37,70 | 37,35 | 45,71 | 241,83 | 46,54 | 140,56 | 27,47 | 62,42 | 102,81 | 893,21 | 433,73 | 274,07 | 382,22 | 505,27 | 354,65 | 148,36 | 236,30 | 164,66 | 656,15 | 1.080,20 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 593,40 | 46,43 | 24,09 | 0,36 |
| 1,03 | 1,94 | 0,04 |
|
|
| 9,87 | 1,43 | 12,74 |
| 14,08 | 34,21 | 184,40 | 31,64 |
| 0,79 | 136,04 | 7,00 |
| 10,80 | 0,30 | 7,82 | 68,39 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 33,28 | 0,03 | 3,82 | 0,02 | 0,01 | 0,06 | 0,57 | 0,01 | 0,03 | 0,07 | 0,02 | 0,03 | 0,06 | 3,88 | 0,41 | 0,23 | 0,12 | 0,29 | 0,08 | 0,07 | 0,52 | 1,74 | 7,60 |
|
|
|
| 13,61 |
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 35,97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 31,97 |
|
|
|
|
| 4,00 |
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 787,70 | 2,71 | 3,53 | 2,82 | 12,44 | 11,25 | 3,00 | 0,74 | 1,46 | 1,60 | 1,51 | 3,04 | 0,07 | 21,36 | 0,34 | 1,92 | 1,21 | 401,87 | 6,17 | 33,94 | 40,17 |
| 44,11 | 1,08 | 4,64 | 3,74 | 16,45 | 166,53 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 248,85 | 12,64 | 10,83 | 2,30 | 0,07 | 0,55 | 0,11 | 0,16 | 0,68 | 0,32 | 0,64 | 7,16 |
| 1,18 | 0,33 | 0,55 | 0,17 | 45,76 | 11,11 | 15,49 | 45,92 | 42,53 | 11,40 | 2,02 | 0,50 | 2,38 | 6,92 | 27,13 |
2.6 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 1.961,91 | 115,79 | 104,53 | 27,94 | 43,06 | 33,41 | 24,92 | 7,10 | 19,24 | 12,87 | 10,28 | 83,68 | 19,83 | 45,83 | 8,89 | 18,07 | 26,65 | 127,37 | 142,31 | 55,73 | 144,91 | 172,33 | 115,86 | 38,57 | 79,82 | 48,41 | 184,73 | 249,79 |
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 23,36 |
| 0,10 | 0,10 | 0,03 | 1,95 | 0,39 | 0,16 | 0,10 | 1,62 |
| 0,12 |
| 2,96 |
| 0,09 |
| 6,33 | 4,02 | 2,91 |
| 0,04 |
| 0,44 | 0,34 |
| 1,55 | 0,11 |
| Đất cơ sở y tế | DYT | 65,76 | 0,03 | 7,77 | 0,82 | 0,10 | 0,11 | 0,06 | 0,19 | 0,10 | 0,09 | 0,11 | 1,09 | 0,02 | 3,24 | 0,11 | 0,07 | 0,03 | 0,76 | 3,53 | 0,03 | 38,59 | 0,15 | 0,06 | 0,21 | 0,05 | 2,72 | 5,07 | 0,65 |
| Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 238,59 | 9,96 | 8,00 | 6,92 | 2,48 | 19,34 | 2,48 | 0,36 | 0,86 | 1,70 | 0,86 | 5,01 | 0,84 | 7,87 | 0,59 | 1,99 | 0,78 | 3,50 | 10,81 | 2,17 | 13,54 | 2,09 | 46,52 | 3,37 | 3,79 | 4,81 | 17,54 | 60,41 |
| Đất cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 24,15 | 1,07 | 4,94 | 0,22 | 0,89 |
| 0,91 |
| 4,59 |
|
|
|
|
|
|
| 1,75 |
| 1,71 |
| 0,78 | 1,27 | 1,38 | 0,71 | 1,40 | 0,34 |
| 2,19 |
| Đất cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | 4,52 |
|
|
| 0,93 |
| 2,77 |
|
|
|
|
|
| 0,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,54 |
| Đất cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 5,83 | 2,62 | 2,30 | 0,22 | 0,05 |
|
|
|
|
| 0,48 |
|
|
|
| 0,02 | 0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất giao thông | DGT | 1.366,24 | 88,26 | 66,00 | 19,58 | 36,53 | 11,73 | 17,46 | 6,39 | 11,52 | 9,44 | 8,15 | 73,81 | 18,68 | 30,88 | 8,19 | 15,88 | 23,95 | 110,38 | 118,96 | 50,31 | 89,82 | 71,66 | 48,24 | 27,40 | 61,70 | 38,01 | 139,49 | 163,82 |
| Đất thủy lợi | DTL | 186,98 | 11,84 | 1,54 | 0,08 | 1,40 | 0,02 |
|
|
|
| 0,09 | 0,08 | 0,21 |
|
|
|
| 0,15 |
| 0,27 | 0,10 | 93,08 | 18,93 | 5,75 | 12,38 | 2,20 | 18,35 | 20,51 |
| Đất công trình năng lượng | DNL | 13,04 |
| 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,38 |
|
|
| 0,01 |
| 4,93 | 0,08 |
| 0,89 | 3,57 | 0,47 | 0,01 | 0,07 |
| 0,03 | 0,52 |
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 19,07 | 1,05 | 12,05 |
|
|
| 0,85 |
| 0,01 | 0,02 |
|
| 0,05 | 0,60 |
| 0,01 |
| 1,18 | 1,60 |
| 0,96 | 0,11 | 0,02 | 0,36 | 0,02 | 0,06 | 0,04 | 0,08 |
| Đất chợ | DCH | 14,38 | 0,96 | 1,75 |
| 0,65 | 0,26 |
|
| 2,06 |
| 0,59 | 1,19 | 0,03 |
|
|
|
| 0,14 | 1,60 | 0,04 | 0,23 | 0,36 | 0,24 | 0,32 | 0,07 | 0,27 | 2,66 | 0,96 |
2.7 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 1,67 |
|
| 1,67 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 2,28 |
|
| 2,28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 59,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,11 | 47,90 |
| 3,50 |
|
|
|
| 7,56 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 539,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 39,07 | 57,16 | 69,40 | 67,79 | 45,91 | 46,11 | 48,01 | 166,18 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1.479,98 | 202,43 | 83,49 | 69,16 | 124,10 | 15,74 | 12,74 | 21,35 | 13,35 | 18,38 | 19,15 | 101,69 | 24,00 | 23,66 | 16,81 | 26,27 | 38,30 | 104,90 | 166,03 | 77,81 |
|
| 3,21 | 0,91 | 36,41 | 19,28 | 170,80 | 90,01 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 24,21 | 0,24 | 0,50 | 0,20 | 0,06 | 0,13 | 4,03 | 0,18 | 0,45 | 0,34 | 0,08 | 0,50 | 0,12 | 5,85 | 0,41 | 0,48 | 0,09 | 0,88 | 0,18 | 0,62 | 1,74 | 0,10 | 0,37 | 0,83 | 0,03 | 0,93 | 4,52 | 0,35 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 15,57 | 2,65 | 0,95 | 0,80 |
|
| 1,12 | 0,34 | 0,26 | 0,56 | 0,32 |
| 0,01 | 1,20 | 0,05 | 0,31 | 0,05 | 3,73 | 0,52 | 0,22 | 1,00 | 0,03 | 0,02 |
| 1,20 |
|
| 0,23 |
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 86,17 | 2,90 | 4,77 | 4,22 | 2,92 | 0,21 | 0,09 | 0,25 | 0,39 | 0,43 | 10,04 | 0,45 | 0,66 | 0,99 | 0,20 | 0,45 | 0,42 | 1,25 | 6,33 | 0,37 | 21,91 | 4,26 | 8,85 | 0,62 | 2,81 | 2,49 | 3,45 | 4,44 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 108,15 | 0,01 | 11,12 | 1,46 | 2,36 |
|
|
|
|
|
| 0,15 |
|
|
|
|
| 0,48 | 0,03 |
| 15,12 | 9,77 | 13,64 | 7,39 | 10,70 | 4,63 | 10,25 | 21,04 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 40,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6,91 |
|
|
|
| 3,49 | 30,09 |
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 6,78 | 0,37 | 0,10 | 0,20 |
| 0,13 |
| 0,08 | 0,09 | 0,06 | 0,02 | 0,15 | 0,02 | 0,24 | 0,01 | 0,01 | 0,04 | 0,15 | 0,16 |
| 0,32 | 1,21 | 1,57 | 0,17 | 0,50 | 0,25 |
| 0,93 |
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 165,02 | 4,00 | 6,20 | 1,41 | 1,49 | 3,82 | 5,53 |
| 0,08 | 0,38 | 2,52 | 15,69 | 0,32 | 23,63 |
|
| 1,55 | 7,95 | 15,52 | 2,80 | 1,17 |
|
|
| 4,65 | 5,80 | 43,71 | 16,81 |
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 12,95 | 1,86 | 0,59 | 0,76 | 0,69 | 0,17 | 0,10 | 0,05 | 0,17 | 0,06 | 0,31 | 0,14 | 0,02 |
| 0,02 | 0,05 |
| 0,50 | 0,11 | 0,30 | 0,55 | 1,49 | 0,93 | 1,67 | 0,46 | 0,47 | 0,91 | 0,57 |
2.2 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 835,65 | 1,00 | 0,28 | 30,17 | 80,75 | 7,11 | 6,57 | 5,22 | 1,31 | 2,29 | 0,82 | 19,22 |
|
|
|
|
|
| 53,18 | 86,61 | 21,13 | 27,92 | 64,19 | 26,99 | 36,87 | 29,87 | 152,62 | 181,53 |
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 39,49 | 4,48 | 0,36 | 0,09 |
|
|
|
|
|
|
| 0,06 |
|
|
|
|
| 12,03 | 0,36 |
|
| 9,18 |
| 0,32 |
|
| 1,14 | 11,47 |
2.22 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 29,35 |
|
|
|
|
|
|
| 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,65 |
|
|
| 2,63 | 3,00 |
| 1,00 |
| 1,33 | 19,54 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 9.036,61 | 350,01 | 82,75 | 22,43 |
|
|
|
| 0,18 |
|
| 0,34 |
|
|
|
|
| 2.987,70 | 0,12 | 13,27 | 1.537,90 | 1.040,83 | 0,00 | 2,01 | 180,55 | 0,35 | 46,57 | 2.771,60 |
4 | Đất đô thị* | KDT | 7.915,71 | 1.189,82 | 412,67 | 169,35 | 354,22 | 73,61 | 60,72 | 38,30 | 37,88 | 37,35 | 45,71 | 242,17 | 46,54 | 140,56 | 27,47 | 62,42 | 102,81 | 4.125,40 | 451,22 | 297,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ NHA TRANG, TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 4073/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||||||||
Phường Vĩnh Hòa | Phường Vĩnh Hải | Phường Vĩnh Phước | Phường Ngọc Hiệp | Phường Vĩnh Thọ | Phường Xương Huân | Phường Vạn Thắng | Phường Vạn Thạnh | Phường Phương Sài | Phường Phương Sơn | Phường Phước Hải | Phường Phước Tân | Phường Lộc Thọ | Phường Phước Tiến | Phường Tân Lập | Phường Phước Hòa | Phường Vĩnh Nguyên | Phường Phước Long | Phường Vĩnh Trường | Xã Vĩnh Lương | Xã Vĩnh Phương | Xã Vĩnh Ngọc | Xã Vĩnh Thạnh | Xã Vĩnh Trung | Xã Vĩnh Hiệp | Xã Vĩnh Thái | Xã Phước Đồng | ||||
| TỔNG |
| 621,03 | 37,77 | 39,14 | 0,76 | 34,05 | 0,01 | 0,44 |
| 0,66 | 0,11 |
| 2,51 |
| 0,24 | 0,06 | 1,88 | 1,98 | 9,81 | 31,13 | 11,70 | 7,57 | 62,83 | 12,92 | 1,55 | 84,94 | 1,20 | 178,18 | 99,60 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 471,70 | 7,15 | 22,35 | 0,11 | 25,06 |
|
|
|
|
|
| 0,44 |
|
|
|
|
| 3,15 | 9,24 | 3,21 | 4,77 | 60,38 | 8,60 | 1,51 | 78,87 | 0,37 | 166,63 | 79,86 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 51,98 |
|
|
| 3,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,60 | 5,12 | 1,51 | 23,74 | 0,30 | 12,67 | 4,54 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 46,04 |
|
|
| 3,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,59 | 3,73 | 1,51 | 23,74 | 0,30 | 12,67 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 26,17 |
| 7,01 |
| 0,38 |
|
|
|
|
|
| 0,34 |
|
|
|
|
| 0,30 | 6,43 | 0,78 | 0,20 | 3,61 | 1,19 |
| 0,76 | 0,07 | 2,60 | 2,50 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 95,02 | 1,98 | 1,35 |
| 3,23 |
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
| 2,79 |
| 1,47 | 34,34 | 1,97 |
| 20,41 |
| 11,02 | 16,36 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 3,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,10 |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 181,34 | 5,17 | 13,99 | 0,11 | 16,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,85 |
| 1,11 |
| 21,83 | 0,03 |
| 33,95 |
| 46,96 | 38,49 |
1.6 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 114,09 |
|
|
| 1,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 | 1,32 |
|
| 0,29 |
| 0,01 |
| 93,38 | 17,97 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 149,33 | 30,62 | 16,79 | 0,65 | 8,99 | 0,01 | 0,44 |
| 0,66 | 0,11 |
| 2,07 |
| 0,24 | 0,06 | 1,88 | 1,98 | 6,66 | 21,89 | 8,49 | 2,80 | 2,45 | 4,32 | 0,04 | 6,07 | 0,83 | 11,55 | 19,74 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 9,62 |
|
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
| 0,22 |
| 1,30 | 1,77 | 4,93 | 1,34 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 26,84 | 25,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
| 0,04 |
| 0,14 |
| 0,84 | 0,04 |
|
|
|
|
|
| 0,11 |
2.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,86 |
|
| 0,25 |
|
|
|
| 0,03 |
|
| 0,05 |
|
|
| 0,11 |
| 0,64 |
| 0,40 | 0,11 |
|
|
|
|
|
| 0,27 |
2.5 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 5,45 | 0,39 | 2,59 | 0,01 | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,57 |
| 0,14 | 1,33 | 0,04 |
|
| 0,04 |
|
| 0,30 |
| Đất cơ sở văn hóa | DVH | 1,86 |
| 1,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,08 |
|
|
|
|
|
|
| 0,30 |
| Đất cơ sở y tế | DYT | 0,79 |
|
| 0,01 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,76 |
|
|
|
|
|
|
|
| Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,48 | 0,39 | 0,02 |
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
| Đất cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 1,67 |
| 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,06 | 0,57 | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình năng lượng | DNL | 0,61 |
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
2.7 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 38,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,25 | 2,41 | 3,65 | 0,02 | 4,51 | 0,21 | 9,63 | 17,84 |
2.8 | Đất ở tại đô thị | ODT | 46,18 | 2,31 | 10,74 | 0,28 | 7,02 | 0,01 | 0,40 |
| 0,63 | 0,10 |
| 0,29 |
|
| 0,05 | 0,43 | 0,21 | 0,27 | 16,21 | 7,04 |
|
|
| 0,02 |
| 0,14 | 0,04 |
|
2.9 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 1,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,00 | 0,01 |
|
|
|
|
| 1,07 |
|
|
| 0,05 |
|
|
|
2.1 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 1,15 |
|
| 0,11 | 0,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,07 |
|
|
|
|
|
| 0,32 |
|
|
|
2.11 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 6,08 |
| 2,67 |
| 1,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,50 |
| 0,37 | 0,04 | 1,24 | 0,03 |
2.12 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 1,09 | 1,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,06 |
|
|
|
2.14 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 9,76 | 1,18 | 0,79 |
|
|
|
|
|
| 0,01 |
| 1,72 |
|
|
|
|
| 0,04 | 4,33 |
|
|
|
|
|
| 0,44 | 0,64 | 0,61 |
2.15 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 1,00 |
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 | 0,05 |
|
| 0,17 |
| 0,72 |
|
|
|
2.16 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,56 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ NHA TRANG, TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 4073/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||||||||
Phường Vĩnh Hòa | Phường Vĩnh Hải | Phường Vĩnh Phước | Phường Ngọc Hiệp | Phường Vĩnh Thọ | Phường Xương Huân | Phường Vạn Thắng | Phường Vạn Thạnh | Phường Phương Sài | Phường Phương Sơn | Phường Phước Hải | Phường Phước Tân | Phường Lộc Thọ | Phường Phước Tiến | Phường Tân Lập | Phường Phước Hòa | Phường Vĩnh Nguyên | Phường Phước Long | Phường Vĩnh Trường | Xã Vĩnh Lương | Xã Vĩnh Phương | Xã Vĩnh Ngọc | Xã Vĩnh Thạnh | Xã Vĩnh Trung | Xã Vĩnh Hiệp | Xã Vĩnh Thái | Xã Phước Đồng | ||||
-1 | -2 | -3 | (4)=(5)+ ()+ (…) | -5 | -6 | -7 | -8 | -9 | -10 | -11 | -12 | -13 | -14 | -15 | -16 | -17 | -18 | -19 | -20 | -21 | -22 | -23 | -24 | -25 | -26 | -27 | -28 | -29 | -30 | -31 |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 462,61 | 29,09 | 7,82 |
| 14,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,54 | 12,85 | 1,23 | 9,01 | 62,08 | 18,54 | 13,51 | 55,08 | 9,37 | 145,39 | 81,06 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 66,99 |
|
|
| 3,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,60 | 10,36 | 5,51 | 23,95 | 2,30 | 12,92 | 7,85 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 56,53 |
|
|
| 3,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,59 | 8,97 | 4,51 | 23,74 | 2,30 | 12,92 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 34,19 |
| 3,96 |
| 0,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,30 | 8,83 |
| 1,92 | 5,27 | 2,89 | 1,00 | 0,29 | 2,07 | 2,60 | 3,68 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 141,94 | 23,92 | 1,35 |
| 4,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,50 |
|
| 3,99 | 34,38 | 4,97 | 7,00 | 20,88 | 5,00 | 11,39 | 22,91 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 3,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,10 |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 96,66 | 5,17 | 2,51 |
| 4,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,74 |
| 0,38 |
| 21,83 | 0,03 |
| 9,95 |
| 22,90 | 28,74 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 119,73 |
|
|
| 1,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,02 | 0,85 |
|
| 0,29 |
| 0,01 |
| 95,58 | 17,88 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 94,63 | 29,91 |
|
| 1,53 |
|
|
|
|
|
| 1,66 |
| 0,07 |
|
| 10,63 | 24,29 | 2,68 | 9,83 |
|
|
| 0,05 | 1,47 | 0,02 | 10,99 | 1,50 |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ NHA TRANG, TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 4073/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||||||||||
Phường Vĩnh Hòa | Phường Vĩnh Hải | Phường Vĩnh Phước | Phường Ngọc Hiệp | Phường Vĩnh Thọ | Phường Xương Huân | Phường Vạn Thắng | Phường Vạn Thạnh | Phường Phương Sài | Phường Phương Sơn | Phường Phước Hải | Phường Phước Tân | Phường Lộc Thọ | Phường Phước Tiến | Phường Tân Lập | Phường Phước Hòa | Phường Vĩnh Nguyên | Phường Phước Long | Phường Vĩnh Trường | Xã Vĩnh Lương | Xã Vĩnh Phương | Xã Vĩnh Ngọc | Xã Vĩnh Thạnh | Xã Vĩnh Trung | Xã Vĩnh Hiệp | Xã Vĩnh Thái | Xã Phước Đồng | ||||
-1 | -2 | -3 | (4)=(5) +..+ (…) | -5 | -6 | -7 | -8 | -9 | -10 | -11 | -12 | -13 | -14 | -15 | -16 | -17 | -18 | -19 | -20 | -21 | -22 | -23 | -24 | -25 | -26 | -27 | -28 | -29 | -30 | -31 |
| TỔNG |
| 283,03 | 5,25 | 22,70 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 38,16 |
| 11,99 | 5,59 | 13,53 | 0,19 |
| 58,88 | 1,69 | 58,86 | 66,18 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 184,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15,74 |
| 9,24 |
|
|
|
| 58,00 |
| 52,96 | 49,00 |
1.1 | Đất rừng sản xuất | RSX | 184,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15,74 |
| 9,24 |
|
|
|
| 58,00 |
| 52,96 | 49,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 98,09 | 5,25 | 22,70 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 22,42 |
| 2,75 | 5,59 | 13,53 | 0,19 |
| 0,88 | 1,69 | 5,90 | 17,18 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 23,64 |
| 20,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,85 |
| 1,24 | 1,25 |
2.2 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 33,51 |
| 1,66 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 16,26 |
|
| 5,59 |
|
|
|
|
|
| 10,00 |
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 18,09 |
| 0,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,56 |
| 0,35 |
| 13,53 |
|
| 0,01 | 0,19 | 1,26 | 0,65 |
2.4 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,19 |
|
|
|
|
|
2.5 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,04 |
|
2.6 | Đất ở tại đô thị | ODT | 20,25 | 5,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,40 |
| 2,40 |
|
|
|
| 0,02 | 1,50 | 2,90 | 4,78 |
2.7 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,10 |
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,05 |
| 0,03 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,94 |
| 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,46 | 0,41 |
2.1 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,09 |
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Công văn 5630/BTNMT-TCQLĐĐ năm 2017 về lập kế hoạch sử dụng đất năm 2018 cấp huyện do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Quyết định 617/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận 1, thành phố Hồ Chí Minh
- 7Quyết định 795/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 914/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 4073/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
- Số hiệu: 4073/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/12/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Lê Đức Vinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/12/2017
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết