- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 1831/QĐ-BCT năm 2022 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 10Quyết định 1206/QĐ-BCT năm 2023 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện thuộc phạm vi chức năng, quản lý do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
- 11Quyết định 1299/QĐ-BCT năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6145/QĐ-UBND | Long An, ngày 11 tháng 7 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐIỆN, QUẢN LÝ BÁN HÀNG ĐA CẤP THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019”
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1831/QĐ-BCT ngày 12/9/2022 của Bộ Công Thương về việc công bố bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 1206/QĐ-BCT ngày 19/5/2023 của Bộ Công Thương về việc công bố bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 1299/QĐ-BCT ngày 31/5/2023 của Bộ Công Thương về việc công bố bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Sở Công Thương tại Tờ trình số 1861/TTr-SCT ngày 22/6/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực điện, quản lý bán hàng đa cấp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (kèm theo 46 trang phụ lục), cụ thể như sau:
- Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp: 04 thủ tục; lĩnh vực điện: 11 thủ tục (phụ lục 1)
- Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp: 04 quy trình; lĩnh vực điện: 11 quy trình (phụ lục 2.)
Điều 2. Sở Công Thương có trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật nội dung thủ tục hành chính theo các Quyết định số 1299/QĐ-BCT ngày 31/5/2023; 1206/QĐ-BCT ngày 19/5/2023; 1831/QĐ-BCT ngày 12/9/2022 của Bộ Công Thương lên Hệ thống một cửa điện tử của tỉnh ngay sau khi Chủ tịch UBND tỉnh công bố danh mục thủ tục hành chính; chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại quyết định này, Sở Công Thương chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh đối với các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP”.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Công Thương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
(Gửi kèm theo Quyết định này các Quyết định số 1299/QĐ-BCT ngày 31/5/2023; 1206/QĐ-BCT ngày 19/5/2023; 1831/QĐ-BCT ngày 12/9/2022 của Bộ Công Thương).
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC QUẢN LÝ BÁN HÀNG ĐA CẤP, LĨNH VỰC ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 6145/QĐ-UBND ngày 11/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)
STT | Tên TTHC | Mã số TTHC (CSQLQG) | Thời hạn giải quyết | Quyết định công bố của Bộ/Ngành | Cơ quan thực hiện | Địa điểm thực hiện | Hình thức thực hiện | Mức độ thực hiện DVCT T | Địa chỉ thực hiện DVCTT mức độ 3, 4 | |||
Bộ phận một cửa | Cổng DVC của tỉnh | Cổng DVC Bộ/ Quốc gia | ||||||||||
Trực tiếp | Bưu chính công ích | |||||||||||
I. LĨNH VỰC BÁN HÀNG ĐA CẤP | ||||||||||||
1 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 2.000309 | 10 ngày làm việc | QĐ số 1299/QĐ-BCT ngày 31/5/2023 | Sở Công Thương | TT.PVHCC tỉnh Long An | x | x | x | x | 4 | https://dichvucong.longan.gov.vn |
2 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 2.000631 | 07 ngày làm việc | QĐ số 1299/QĐ-BCT ngày 31/5/2023 | Sở Công Thương | Như trên | x | x | x | x | 4 | https://dichvucong.longan.gov.vn |
3 | Thông báo chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 2.000619 | 10 ngày | QĐ số 1299/QĐ-BCT ngày 31/5/2023 | Sở Công Thương | Như trên | x | x | x | x | 4 | https://dichvucong.longan.gov.vn |
4 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp | 2.000609 | 07 ngày làm việc | QĐ số 1299/QĐ-BCT ngày 31/5/2023 | Sở Công Thương | Như trên | x | x | x | x | 4 | https://dichvucong.longan.gov.vn |
II. LĨNH VỰC ĐIỆN | ||||||||||||
1 | Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | 2.001249 | 15 ngày làm việc | QĐ số 1206/QĐ-BCT ngày 19/5/2023 | Sở Công Thương | Như trên | x | x | x |
| 3 | https://dichvucong.longan.gov.vn/ |
2 | Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | 2.001724 | 07 ngày làm việc | QĐ số 1206/QĐ-BCT ngày 19/5/2023 | Sở Công Thương | Như trên | x | x | x |
| 3 | https://dichvucong.longan.gov.vn/ |
3 | Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa phương | 2.001617 | 15 ngày làm việc | QĐ số 1206/QĐ-BCT ngày 19/5/2023 | Sở Công Thương | Như trên | x | x | x |
| 3 | https://dichvucong.longan.gov.vn/ |
4 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa phương | 2.001549 | 07 ngày làm việc | QĐ số 1206/QĐ-BCT ngày 19/5/2023 | Sở Công Thương | Như trên | x | x | x |
| 3 | https://dichvucong.longan.gov.vn/ |
5 | Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương | 2.001535 | 15 ngày làm việc | QĐ số 1206/QĐ-BCT ngày 19/5/2023 | Sở Công Thương | Như trên | x | x | x |
| 3 | https://dichvucong.longan.gov.vn/ |
6 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương | 2.001266 | 07 ngày làm việc | QĐ số 1206/QĐ-BCT ngày 19/5/2023 | Sở Công Thương | Như trên | x | x | x |
| 3 | https://dichvucong.longan.gov.vn/ |
7 | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | 2.001561 | 15 ngày làm việc | QĐ số 1206/QĐ-BCT ngày 19/5/2023 | Sở Công Thương | Như trên | x | x | x |
| 3 | https://dichvucong.longan.gov.vn/ |
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | 2.001632 | 07 ngày làm việc | QĐ số 1206/QĐ-BCT ngày 19/5/2023 | Sở Công Thương | Như trên | x | x | x |
| 3 | https://dichvucong.longan.gov.vn/ |
9 | Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện | 2.000621 | 07 ngày làm việc | 1831/QĐ-BCT ngày 12/9/2022 | Sở Công Thương | Như trên | x | x | x |
| 3 | https://dichvucong.longan.gov.vn/ |
10 | Cấp lại thẻ an toàn điện | 2.000643 | 07 ngày làm việc | 1831/QĐ-BCT ngày 12/9/2022 | Sở Công Thương | Như trên | x | x | x |
| 3 | https://dichvucong.longan.gov.vn/ |
11 | Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện | 2.000638 | 07 ngày làm việc | 1831/QĐ-BCT ngày 12/9/2022 | Sở Công Thương | Như trên | x | x | x |
| 3 | https://dichvucong.longan.gov.vn/ |
Tổng cộng: 15 TTHC/02 lĩnh vực
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ BÁN HÀNG ĐA CẤP, LĨNH VỰC ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG DO TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 6145/QĐ-UBND ngày 11/7/2023 của UBND tỉnh)
A. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
STT | Tên TTHC | Mã số TTHC (CSQLQG) | Cơ quan thực hiện |
I | LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH: 04 QTNB |
|
|
1 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 2.000309 | Sở Công Thương |
2 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 2.000631 | Sở Công Thương |
3 | Thông báo chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | 2.000619 | Sở Công Thương |
4 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp | 2.000609 | Sở Công Thương |
II | LĨNH VỰC ĐIỆN: 11 QTNB |
|
|
1 | Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | 2.001249 | Sở Công Thương |
2 | Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | 2.001724 | Sở Công Thương |
3 | Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa phương | 2.001617 | Sở Công Thương |
4 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa phương | 2.001549 | Sở Công Thương |
5 | Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương | 2.001535 | Sở Công Thương |
6 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương | 2.001266 | Sở Công Thương |
7 | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | 2.001561 | Sở Công Thương |
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | 2.001632 | Sở Công Thương |
9 | Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện | 2.000621 | Sở Công Thương |
10 | Cấp lại thẻ an toàn điện | 2.000643 | Sở Công Thương |
11 | Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện | 2.000638 | Sở Công Thương |
B. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ BÁN HÀNG ĐA CẤP
1. Quy trình số 01: Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương – 2.000309
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ điện tử đến Lãnh đạo Trung tâm PVHCC tỉnh. | Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 04 giờ làm việc |
Kiểm tra, chuyển hồ sơ điện tử đến Sở Công Thương giải quyết. | Lãnh đạo Trung tâm PVHCC | 02 giờ làm việc | |
Chuyển hồ sơ giấy đến Sở Công Thương. | Công chức, viên chức Trung tâm PVHCC | 02 giờ làm việc | |
Tiếp nhận hồ sơ TTHC, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ; luân chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. | Trưởng phòng QLTM |
| |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ giấy từ TT.PVHCC tỉnh, vào số theo dõi, chuyển đến Phòng Quản lý thương mại | Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ TTHC của Sở Công Thương | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Tiếp nhận hồ sơ TTHC, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ; luân chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. | Trưởng phòng QLTM | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | - Xem xét, xử lý hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo tính đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, chuyển văn bản thông báo đến TT.PVHCC tỉnh yêu cầu doanh nghiệp sửa đổi, bổ sung hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC bản điện tử (chọn Tự động trả kết quả khi văn thư SCT phát hành) và bản giấy (nếu có). - Chuyển dự thảo kèm hồ sơ cho lãnh đạo phòng xem xét. | Chuyên viên phòng QLTM | 05 ngày làm việc |
Bước 5 | - Xem xét kết quả giải quyết TTHC do công chức được phân công đề xuất. - Trình lãnh đạo Sở Công Thương phê duyệt kết quả TTHC. | Trưởng phòng QLTM | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả TTHC, chuyển Văn thư Sở | Lãnh đạo Sở được phân công phụ trách phòng | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Cấp số, đóng dấu kết quả TTHC bản điện tử và bản giấy, scan kết quả bản giấy chuyển Chuyên viên phòng QLTM và chuyển kết quả giấy cho Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ TTHC của Sở Công Thương. | Văn thư Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 8 | - Chuyển bản scan kết quả giấy đến TT.PVHCC tỉnh | Chuyên viên phòng QLTM | 04 giờ làm việc |
Vào sổ theo dõi, chuyển kết quả giấy đến Trung tâm PVHCC tỉnh Long An (bản điện tử tự động trả kết quả khi văn thư SCT phát hành) | Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ TTHC của Sở Công Thương | ||
Bước 9 | Xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan về kết quả giải quyết TTHC đã có tại TT.PVHCC tỉnh; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả, thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức, viên chức Trung tâm PVHCC | 04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc |
2. Quy trình số 02: Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương – 2.000631
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ điện tử đến Lãnh đạo Trung tâm PVHCC tỉnh. | Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 04 giờ làm việc |
Kiểm tra, chuyển hồ sơ điện tử đến Sở Công Thương giải quyết. | Lãnh đạo Trung tâm PVHCC | 02 giờ làm việc | |
Chuyển hồ sơ giấy đến Sở Công Thương. | Công chức, viên chức Trung tâm PVHCC | 02 giờ làm việc | |
Tiếp nhận hồ sơ TTHC, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ; luân chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. | Trưởng phòng QLTM |
| |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ giấy từ TT.PVHCC tỉnh, vào số theo dõi, chuyển đến Phòng Quản lý thương mại | Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ TTHC của Sở Công Thương | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Tiếp nhận hồ sơ TTHC, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ; luân chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. | Trưởng phòng QLTM | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | - Xem xét, xử lý hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo tính đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, chuyển văn bản thông báo đến TT.PVHCC tỉnh yêu cầu doanh nghiệp sửa đổi, bổ sung hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC bản điện tử (chọn Tự động trả kết quả khi văn thư SCT phát hành) và bản giấy (nếu có). - Chuyển dự thảo kèm hồ sơ cho lãnh đạo phòng xem xét. | Chuyên viên phòng QLTM | 02 ngày làm việc |
Bước 5 | - Xem xét kết quả giải quyết TTHC do công chức được phân công đề xuất. - Trình lãnh đạo Sở Công Thương phê duyệt kết quả TTHC. | Trưởng phòng QLTM | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả TTHC, chuyển Văn thư Sở | Lãnh đạo Sở được phân công phụ trách phòng | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Cấp số, đóng dấu kết quả TTHC bản điện tử và bản giấy, scan kết quả bản giấy chuyển Chuyên viên phòng QLTM và chuyển kết quả giấy cho Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ TTHC của Sở Công Thương. | Văn thư Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 8 | - Chuyển bản scan kết quả giấy đến TT.PVHCC tỉnh | Chuyên viên phòng QLTM | 04 giờ làm việc |
Vào sổ theo dõi, chuyển kết quả giấy đến Trung tâm PVHCC tỉnh Long An (bản điện tử tự động trả kết quả khi văn thư SCT phát hành) | Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ TTHC của Sở Công Thương | ||
Bước 9 | Xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan về kết quả giải quyết TTHC đã có tại TT.PVHCC tỉnh; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả, thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức, viên chức Trung tâm PVHCC | 04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc |
3. Quy trình số 03: Thông báo chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương – 2.000619
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ điện tử đến Lãnh đạo Trung tâm PVHCC tỉnh. | Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 04 giờ làm việc |
Kiểm tra, chuyển hồ sơ điện tử đến Sở Công Thương giải quyết. | Lãnh đạo Trung tâm PVHCC | 02 giờ làm việc | |
Chuyển hồ sơ giấy đến Sở Công Thương. | Công chức, viên chức Trung tâm PVHCC | 02 giờ làm việc | |
Tiếp nhận hồ sơ TTHC, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ; luân chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. | Trưởng phòng QLTM |
| |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ giấy từ TT.PVHCC tỉnh, vào số theo dõi, chuyển đến Phòng Quản lý thương mại | Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ TTHC của Sở Công Thương | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Tiếp nhận hồ sơ TTHC, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ; luân chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. | Trưởng phòng QLTM | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | - Xem xét, xử lý hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đảm bảo tính đầy đủ, hợp lệ, chuyển văn bản thông báo đến TT.PVHCC tỉnh yêu cầu doanh nghiệp sửa đổi, bổ sung hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC bản điện tử (chọn Tự động trả kết quả khi văn thư SCT phát hành) và bản giấy (nếu có). - Chuyển dự thảo kèm hồ sơ cho lãnh đạo phòng xem xét. | Chuyên viên phòng QLTM | 05 ngày làm việc |
Bước 5 | - Xem xét kết quả giải quyết TTHC do công chức được phân công đề xuất. - Trình lãnh đạo Sở Công Thương phê duyệt kết quả TTHC. | Trưởng phòng QLTM | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | Phê duyệt kết quả TTHC, chuyển Văn thư Sở | Lãnh đạo Sở được phân công phụ trách phòng | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | Cấp số, đóng dấu kết quả TTHC bản điện tử và bản giấy, scan kết quả bản giấy chuyển Chuyên viên phòng QLTM và chuyển kết quả giấy cho Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ TTHC của Sở Công Thương. | Văn thư Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 8 | - Chuyển bản scan kết quả giấy đến TT.PVHCC tỉnh | Chuyên viên phòng QLTM | 04 giờ làm việc |
Vào sổ theo dõi, chuyển kết quả giấy đến Trung tâm PVHCC tỉnh Long An (bản điện tử tự động trả kết quả khi văn thư SCT phát hành) | Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ TTHC của Sở Công Thương | ||
Bước 9 | Xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan về kết quả giải quyết TTHC đã có tại TT.PVHCC tỉnh; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả, thu phí, lệ phí (nếu có). | Công chức, viên chức Trung tâm PVHCC | 04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 10 ngày làm việc |
4. Quy trình số 04: Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp – 2.000609
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ điện tử đến Lãnh đạo Trung tâm PVHCC tỉnh. | Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 04 giờ làm việc |
Kiểm tra, chuyển hồ sơ điện tử đến Sở Công Thương giải quyết. | Lãnh đạo Trung tâm PVHCC | 02 giờ làm việc | |
Chuyển hồ sơ giấy đến Sở Công Thương. | Công chức, viên chức Trung tâm PVHCC | 02 giờ làm việc | |
Tiếp nhận hồ sơ TTHC, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ; luân chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. | Trưởng phòng QLTM |
| |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ giấy từ TT.PVHCC tỉnh, vào số theo dõi, chuyển đến Phòng Quản lý thương mại | Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ TTHC của Sở Công Thương | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Tiếp nhận hồ sơ TTHC, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ; luân chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. | Trưởng phòng QLTM | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Xem xét, xử lý hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng quy định, trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, chuyển văn bản thông báo đến TT.PVHCC tỉnh yêu cầu doanh nghiệp sửa đổi, bổ sung hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đáp ứng quy định, xác nhận hoàn thành trên phần mềm một cửa điện tử, theo dõi, lưu trữ hồ sơ theo quy định | Chuyên viên phòng QLTM | 05 ngày làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc |
II. LĨNH VỰC ĐIỆN
1. Quy trình 01: Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương - 2.001249
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ điện tử đến Lãnh đạo Trung tâm PVHCC tỉnh. | Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh Long An | 4 giờ làm việc |
Kiểm tra, chuyển hồ sơ điện tử đến Sở Công Thương giải quyết. | Lãnh đạo Trung tâm PVHCC | 2 giờ làm việc | |
Chuyển hồ sơ giấy đến Sở Công Thương | Công chức, viên chức Trung tâm PVHCC | 2 giờ làm việc | |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ TTHC, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ; luân chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử | Trưởng phòng QLNL | 4 giờ làm việc |
Bước 3 | - Xem xét, xử lý hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc chuyển văn bản đến TTPVHCC yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: thẩm định hồ sơ, thẩm định điều kiện thực tế tại cơ sở (nếu có); dự thảo kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời. - Chuyển toàn bộ hồ sơ cho lãnh đạo phòng xem xét. | Chuyên viên phòng QLNL | 10 ngày làm việc |
Bước 4 | - Xem xét kết quả giải quyết TTHC do công chức được phân công đề xuất. - Trình lãnh đạo Sở Công Thương phê duyệt kết quả TTHC. | Trưởng phòng QLNL | 4 giờ làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở được phân công phụ trách phòng | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến phòng QLNL và cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ TTHC của Sở Công Thương | Văn thư Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyển kết quả giấy đến Trung tâm PVHCC tỉnh Long An | Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ TTHC của Sở Công Thương | 04 giờ làm việc |
Bước 8 | Scan kết quả giải quyết TTHC, chuyển kết quả (bản điện tử) đến Trung tâm PVHCC tỉnh. | Chuyên viên Phòng QLNL | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan về kết quả giải quyết TTHC đã có tại TT. PVHCC tỉnh; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | - Công chức, viên chức của Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh Long An | 04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc |
2. Quy trình 02: Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương - 2.001724
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ điện tử đến Lãnh đạo Trung tâm PVHCC tỉnh. | Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh Long An | 4 giờ làm việc |
Kiểm tra, chuyển hồ sơ điện tử đến Sở Công Thương giải quyết. | Lãnh đạo Trung tâm PVHCC | 2 giờ làm việc | |
Chuyển hồ sơ giấy đến Sở Công Thương | Công chức, viên chức Trung tâm PVHCC | 2 giờ làm việc | |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ TTHC, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ; luân chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử | Trưởng phòng QLNL | 4 giờ làm việc |
Bước 3 | - Xem xét, xử lý hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc chuyển văn bản đến TTPVHCC yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: thẩm định hồ sơ, thẩm định điều kiện thực tế tại cơ sở (nếu có); dự thảo kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời. - Chuyển toàn bộ hồ sơ cho lãnh đạo phòng xem xét. | Chuyên viên phòng QLNL | 3 ngày làm việc |
Bước 4 | - Xem xét kết quả giải quyết TTHC do công chức được phân công đề xuất. - Trình lãnh đạo Sở Công Thương phê duyệt kết quả TTHC. | Trưởng phòng QLNL | 4 giờ làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở được phân công phụ trách | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến phòng QLNL và cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ TTHC của Sở Công Thương | Văn thư Sở | 2 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyển kết quả giấy đến Trung tâm PVHCC tỉnh Long An | Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ TTHC của Sở Công Thương | 2 giờ làm việc |
Bước 8 | Scan kết quả giải quyết TTHC, chuyển kết quả (bản điện tử) đến Trung tâm PVHCC tỉnh. | Chuyên viên Phòng QLNL | 2 giờ làm việc |
Bước 9 | Xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan về kết quả giải quyết TTHC đã có tại TT.PVHCC tỉnh; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức, viên chức của Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh Long An | 2 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc |
3. Quy trình số 03: Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa phương - 2.001617
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ điện tử đến Lãnh đạo Trung tâm PVHCC tỉnh. | Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh Long An | 4 giờ làm việc |
Kiểm tra, chuyển hồ sơ điện tử đến Sở Công Thương giải quyết. | Lãnh đạo Trung tâm PVHCC | 2 giờ làm việc | |
Chuyển hồ sơ giấy đến Sở Công Thương | Công chức, viên chức Trung tâm PVHCC | 2 giờ làm việc | |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ TTHC, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ; luân chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử | Trưởng phòng QLNL | 4 giờ làm việc |
Bước 3 | - Xem xét, xử lý hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc chuyển văn bản đến TTPVHCC yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: thẩm định hồ sơ, thẩm định điều kiện thực tế tại cơ sở (nếu có); dự thảo kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời. - Chuyển toàn bộ hồ sơ cho lãnh đạo phòng xem xét. | Chuyên viên phòng QLNL | 10 ngày làm việc |
Bước 4 | - Xem xét kết quả giải quyết TTHC do công chức được phân công đề xuất. - Trình lãnh đạo Sở Công Thương phê duyệt kết quả TTHC. | Trưởng phòng QLNL | 4 giờ làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở được phân công phụ trách phòng | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến phòng QLNL và cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ TTHC của Sở Công Thương | Văn thư Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyển kết quả giấy đến Trung tâm PVHCC tỉnh Long An | Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ TTHC của Sở Công Thương | 04 giờ làm việc |
Bước 8 | Scan kết quả giải quyết TTHC, chuyển kết quả (bản điện tử) đến Trung tâm PVHCC tỉnh. | Chuyên viên Phòng QLNL | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan về kết quả giải quyết TTHC đã có tại TT. PVHCC tỉnh; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | - Công chức, viên chức của Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh Long An | 04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc |
4. Quy trình số 4: Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa phương – 2.001549
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ điện tử đến Lãnh đạo Trung tâm PVHCC tỉnh. | Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh Long An | 4 giờ làm việc |
Kiểm tra, chuyển hồ sơ điện tử đến Sở Công Thương giải quyết. | Lãnh đạo Trung tâm PVHCC | 2 giờ làm việc | |
Chuyển hồ sơ giấy đến Sở Công Thương | Công chức, viên chức Trung tâm PVHCC | 2 giờ làm việc | |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ TTHC, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ; luân chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử | Trưởng phòng QLNL | 4 giờ làm việc |
Bước 3 | - Xem xét, xử lý hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc chuyển văn bản đến TTPVHCC yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: thẩm định hồ sơ, thẩm định điều kiện thực tế tại cơ sở (nếu có); dự thảo kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời. - Chuyển toàn bộ hồ sơ cho lãnh đạo phòng xem xét. | Chuyên viên phòng QLNL | 3 ngày làm việc |
Bước 4 | - Xem xét kết quả giải quyết TTHC do công chức được phân công đề xuất. - Trình lãnh đạo Sở Công Thương phê duyệt kết quả TTHC. | Trưởng phòng QLNL | 4 giờ làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở được phân công phụ trách | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến phòng QLNL và cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ TTHC của Sở Công Thương | Văn thư Sở | 2 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyển kết quả giấy đến Trung tâm PVHCC tỉnh Long An | Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ TTHC của Sở Công Thương | 2 giờ làm việc |
Bước 8 | Scan kết quả giải quyết TTHC, chuyển kết quả (bản điện tử) trên Hệ thống thông tin một cửa điện tử đến TT.PVHCC tỉnh | Chuyên viên Phòng QLNL | 2 giờ làm việc |
Bước 9 | Xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan về kết quả giải quyết TTHC đã có tại TT.PVHCC tỉnh; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức, viên chức của Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh Long An | 2 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc |
5. Quy trình số 05: Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương - 2.001535
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ điện tử đến Lãnh đạo Trung tâm PVHCC tỉnh. | Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh Long An | 4 giờ làm việc |
Kiểm tra, chuyển hồ sơ điện tử đến Sở Công Thương giải quyết. | Lãnh đạo Trung tâm PVHCC | 2 giờ làm việc | |
Chuyển hồ sơ giấy đến Sở Công Thương | Công chức, viên chức Trung tâm PVHCC | 2 giờ làm việc | |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ TTHC, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ; luân chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử | Trưởng phòng QLNL | 4 giờ làm việc |
Bước 3 | - Xem xét, xử lý hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc chuyển văn bản đến TTPVHCC yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: thẩm định hồ sơ, thẩm định điều kiện thực tế tại cơ sở (nếu có); dự thảo kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời. - Chuyển toàn bộ hồ sơ cho lãnh đạo phòng xem xét. | Chuyên viên phòng QLNL | 10 ngày làm việc |
Bước 4 | - Xem xét kết quả giải quyết TTHC do công chức được phân công đề xuất. - Trình lãnh đạo Sở Công Thương phê duyệt kết quả TTHC. | Trưởng phòng QLNL | 4 giờ làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở được phân công phụ trách phòng | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến phòng QLNL và cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ TTHC của Sở Công Thương | Văn thư Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyển kết quả giấy đến Trung tâm PVHCC tỉnh Long An | Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ TTHC của Sở Công Thương | 04 giờ làm việc |
Bước 8 | Scan kết quả giải quyết TTHC, chuyển kết quả (bản điện tử) đến Trung tâm PVHCC tỉnh. | Chuyên viên Phòng QLNL | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan về kết quả giải quyết TTHC đã có tại TT. PVHCC tỉnh; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | - Công chức, viên chức của Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh Long An | 04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc |
6. Quy trình số 06: Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương - 2.001266
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ điện tử đến Lãnh đạo Trung tâm PVHCC tỉnh. | Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh Long An | 4 giờ làm việc |
Kiểm tra, chuyển hồ sơ điện tử đến Sở Công Thương giải quyết. | Lãnh đạo Trung tâm PVHCC | 2 giờ làm việc | |
Chuyển hồ sơ giấy đến Sở Công Thương | Công chức, viên chức Trung tâm PVHCC | 2 giờ làm việc | |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ TTHC, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ; luân chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử | Trưởng phòng QLNL | 4 giờ làm việc |
Bước 3 | - Xem xét, xử lý hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc chuyển văn bản đến TTPVHCC yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: thẩm định hồ sơ, thẩm định điều kiện thực tế tại cơ sở (nếu có); dự thảo kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời. - Chuyển toàn bộ hồ sơ cho lãnh đạo phòng xem xét. | Chuyên viên phòng QLNL | 3 ngày làm việc |
Bước 4 | - Xem xét kết quả giải quyết TTHC do công chức được phân công đề xuất. - Trình lãnh đạo Sở Công Thương phê duyệt kết quả TTHC. | Trưởng phòng QLNL | 4 giờ làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả TTHC. | Lãnh đạo Sở được phân công phụ trách | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến phòng QLNL và cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ TTHC của Sở Công Thương | Văn thư Sở | 2 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyển kết quả giấy đến Trung tâm PVHCC tỉnh Long An | Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ TTHC của Sở Công Thương | 2 giờ làm việc |
Bước 8 | Scan kết quả giải quyết TTHC, chuyển kết quả (bản điện tử) đến Trung tâm PVHCC tỉnh. | Chuyên viên Phòng QLNL | 2 giờ làm việc |
Bước 9 | Xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan về kết quả giải quyết TTHC đã có tại TT.PVHCC tỉnh; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức, viên chức của Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh Long An | 2 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc |
7. Quy trình số 07: Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền của địa phương - 2.001561
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ điện tử đến Lãnh đạo Trung tâm PVHCC tỉnh. | Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh Long An | 4 giờ làm việc |
Kiểm tra, chuyển hồ sơ điện tử đến Sở Công Thương giải quyết. | Lãnh đạo Trung tâm PVHCC | 2 giờ làm việc | |
Chuyển hồ sơ giấy đến Sở Công Thương | Công chức, viên chức Trung tâm PVHCC | 2 giờ làm việc | |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ TTHC, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ; luân chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử | Trưởng phòng QLNL | 4 giờ làm việc |
Bước 3 | - Xem xét, xử lý hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc chuyển văn bản đến TTPVHCC yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: thẩm định hồ sơ, thẩm định điều kiện thực tế tại cơ sở (nếu có); dự thảo kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời. - Chuyển toàn bộ hồ sơ cho lãnh đạo phòng xem xét. | Chuyên viên phòng QLNL | 10 ngày làm việc |
Bước 4 | - Xem xét kết quả giải quyết TTHC do công chức được phân công đề xuất. - Trình lãnh đạo Sở Công Thương phê duyệt kết quả TTHC. | Trưởng phòng QLNL | 4 giờ làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở được phân công phụ trách phòng | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến phòng QLNL và cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ TTHC của Sở Công Thương | Văn thư Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyển kết quả giấy đến Trung tâm PVHCC tỉnh Long An | Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ TTHC của Sở Công Thương | 04 giờ làm việc |
Bước 8 | Scan kết quả giải quyết TTHC, chuyển kết quả (bản điện tử) đến TT. PVHCC tỉnh | Chuyên viên Phòng QLNL | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan về kết quả giải quyết TTHC đã có tại TT. PVHCC tỉnh; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | - Công chức, viên chức của Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh Long An | 04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc |
8. Quy trình số 08: Cấp sửa đổi, bổ sung Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện lực thuộc thẩm quyền của địa phương - 2.001632
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ điện tử đến Lãnh đạo Trung tâm PVHCC tỉnh. | Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh Long An | 4 giờ làm việc |
Kiểm tra, chuyển hồ sơ điện tử đến Sở Công Thương giải quyết. | Lãnh đạo Trung tâm PVHCC | 2 giờ làm việc | |
Chuyển hồ sơ giấy đến Sở Công Thương | Công chức, viên chức Trung tâm PVHCC | 2 giờ làm việc | |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ TTHC, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ; luân chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử | Trưởng phòng QLNL | 4 giờ làm việc |
Bước 3 | - Xem xét, xử lý hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ: Trong thời hạn 03 ngày làm việc chuyển văn bản đến TTPVHCC yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: thẩm định hồ sơ, thẩm định điều kiện thực tế tại cơ sở (nếu có); dự thảo kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời. - Chuyển toàn bộ hồ sơ cho lãnh đạo phòng xem xét. | Chuyên viên phòng QLNL | 3 ngày làm việc |
Bước 4 | - Xem xét kết quả giải quyết TTHC do công chức được phân công đề xuất. - Trình lãnh đạo Sở Công Thương phê duyệt kết quả TTHC. | Trưởng phòng QLNL | 4 giờ làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở được phân công phụ trách | 01 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến phòng QLNL và cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ TTHC của Sở Công Thương | Văn thư Sở | 2 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyển kết quả giấy đến Trung tâm PVHCC tỉnh Long An | Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ TTHC của Sở Công Thương | 2 giờ làm việc |
Bước 8 | Scan kết quả giải quyết TTHC, chuyển kết quả (bản điện tử) đến Trung tâm PVHCC tỉnh. | Chuyên viên Phòng QLNL | 2 giờ làm việc |
Bước 9 | Xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan về kết quả giải quyết TTHC đã có tại TT.PVHCC tỉnh; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức, viên chức của Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh Long An | 2 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc |
9. Quy trình số 09: Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện - 2.000621
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử | Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh Long An | 4 giờ làm việc |
Xem xét, chuyển hồ sơ điện tử đến Sở Công Thương giải quyết. | Lãnh đạo Trung tâm PVHCC | 2 giờ làm việc | |
Chuyển hồ sơ giấy đến Sở Công Thương | Công chức, viên chức Trung tâm PVHCC | 2 giờ làm việc | |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ TTHC, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ; luân chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử | Trưởng phòng QLNL | 4 giờ làm việc |
Bước 3 | Xem xét, xử lý hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ: Trong thời hạn 02 ngày làm việc chuyển văn bản đến TTPVHCC yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời. - Chuyển toàn bộ hồ sơ cho lãnh đạo phòng xem xét. | Chuyên viên phòng QLNL | 2,5 ngày làm việc |
Bước 4 | - Xem xét kết quả giải quyết TTHC do công chức được phân công đề xuất. - Trình lãnh đạo Sở Công Thương phê duyệt kết quả TTHC. | Trưởng phòng QLNL | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở được phân công phụ trách phòng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến phòng QLNL và cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ TTHC của Sở Công Thương | Văn thư Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyển kết quả giấy đến Trung tâm PVHCC tỉnh Long An | Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ TTHC của Sở Công Thương | 04 giờ làm việc |
Bước 8 | Scan kết quả giải quyết TTHC, chuyển kết quả (bản điện tử) đến Trung tâm PVHCC tỉnh. | Công chức Phòng QLNL | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan về kết quả giải quyết TTHC đã có tại TT. PVHCC tỉnh; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | Viên chức làm việc tại Trung tâm VHCC tỉnh Long An | 04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc |
10. Quy trình số 10: Cấp lại thẻ an toàn điện - 2.000643
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ điện tử đến Lãnh đạo Trung tâm PVHCC tỉnh. | Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh Long An | 4 giờ làm việc |
Kiểm tra, chuyển hồ sơ điện tử đến Sở Công Thương giải quyết. | Lãnh đạo Trung tâm PVHCC | 2 giờ làm việc | |
Chuyển hồ sơ giấy đến Sở Công Thương | Công chức, viên chức Trung tâm PVHCC | 2 giờ làm việc | |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ TTHC, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ; luân chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử | Trưởng phòng QLNL | 4 giờ làm việc |
Bước 3 | Xem xét, xử lý hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ: Trong thời hạn 02 ngày làm việc chuyển văn bản đến TTPVHCC yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời. - Chuyển toàn bộ hồ sơ cho lãnh đạo phòng xem xét. | Chuyên viên phòng QLNL | 2,5 ngày làm việc |
Bước 4 | - Xem xét kết quả giải quyết TTHC do công chức được phân công đề xuất. - Trình lãnh đạo Sở Công Thương phê duyệt kết quả TTHC. | Trưởng phòng QLNL | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở được phân công phụ trách phòng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến phòng QLNL và cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ TTHC của Sở Công Thương | Văn thư Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyển kết quả giấy đến Trung tâm PVHCC tỉnh Long An | Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ TTHC của Sở Công Thương | 04 giờ làm việc |
Bước 8 | Scan kết quả giải quyết TTHC, chuyển kết quả (bản điện tử) đến Trung tâm PVHCC tỉnh. | Công chức Phòng QLNL | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan về kết quả giải quyết TTHC đã có tại TT. PVHCC tỉnh; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | Viên chức làm việc tại Trung tâm VHCC tỉnh Long An | 04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc |
11. Quy trình số 11: Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện - 2.000638
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ điện tử đến Lãnh đạo Trung tâm PVHCC tỉnh. | Công chức của Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm PVHCC tỉnh Long An | 4 giờ làm việc |
Kiểm tra, chuyển hồ sơ điện tử đến Sở Công Thương giải quyết. | Lãnh đạo Trung tâm PVHCC | 2 giờ làm việc | |
Chuyển hồ sơ giấy đến Sở Công Thương | Công chức, viên chức Trung tâm PVHCC | 2 giờ làm việc | |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ TTHC, phân công chuyên viên xử lý hồ sơ; luân chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử | Trưởng phòng QLNL | 4 giờ làm việc |
Bước 3 | Xem xét, xử lý hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ: Trong thời hạn 02 ngày làm việc chuyển văn bản đến TTPVHCC yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo quy định. + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: dự thảo kết quả giải quyết TTHC hoặc văn bản trả lời. - Chuyển toàn bộ hồ sơ cho lãnh đạo phòng xem xét. | Chuyên viên phòng QLNL | 2,5 ngày làm việc |
Bước 4 | - Xem xét kết quả giải quyết TTHC do công chức được phân công đề xuất. - Trình lãnh đạo Sở Công Thương phê duyệt kết quả TTHC. | Trưởng phòng QLNL | 0,5 ngày làm việc |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở được phân công phụ trách phòng | 0,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến phòng QLNL và cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ TTHC của Sở Công Thương | Văn thư Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Chuyển kết quả giấy đến Trung tâm PVHCC tỉnh Long An | Cán bộ đầu mối tiếp nhận hồ sơ TTHC của Sở Công Thương | 04 giờ làm việc |
Bước 8 | Scan kết quả giải quyết TTHC, chuyển kết quả (bản điện tử) đến Trung tâm PVHCC tỉnh. | Công chức Phòng QLNL | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Xác nhận trên phần mềm hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan về kết quả giải quyết TTHC đã có tại TT. PVHCC tỉnh; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có) | Viên chức làm việc tại Trung tâm VHCC tỉnh Long An | 04 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc |
- 1Quyết định 2185/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Điện, Quản lý bán hàng đa cấp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 2301/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực: Điện, Quản lý bán hàng đa cấp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 730/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện, lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 857/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp thuộc thẩm quyền quản lý Sở Công Thương, tỉnh Đắk Nông
- 5Quyết định 1592/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn
- 6Quyết định 27/QĐ-UBND năm 2024 công bố sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Quản lý bán hàng đa cấp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 7Quyết định 148/QĐ-UBND năm 2024 sửa đổi Quyết định 858/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 1831/QĐ-BCT năm 2022 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 10Quyết định 1206/QĐ-BCT năm 2023 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện thuộc phạm vi chức năng, quản lý do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
- 11Quyết định 1299/QĐ-BCT năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 12Quyết định 2185/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Điện, Quản lý bán hàng đa cấp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa
- 13Quyết định 2301/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực: Điện, Quản lý bán hàng đa cấp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 14Quyết định 730/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện, lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang
- 15Quyết định 857/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ thực hiện thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp thuộc thẩm quyền quản lý Sở Công Thương, tỉnh Đắk Nông
- 16Quyết định 1592/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lạng Sơn
- 17Quyết định 27/QĐ-UBND năm 2024 công bố sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Quản lý bán hàng đa cấp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 18Quyết định 148/QĐ-UBND năm 2024 sửa đổi Quyết định 858/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bắc Giang
Quyết định 6145/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực điện, quản lý bán hàng đa cấp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Long An
- Số hiệu: 6145/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/07/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Long An
- Người ký: Nguyễn Văn Út
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/07/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực