- 1Nghị định 16/2016/NĐ-CP về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài
- 2Thông tư 12/2016/TT-BKHĐT hướng dẫn thực hiện Nghị định 16/2016/NĐ-CP về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 3Nghị định 36/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 4Nghị định 132/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 16/2016/NĐ-CP về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 609/QĐ-BTNMT | Hà Nội, ngày 11 tháng 3 năm 2020 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài; được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 132/2018/NĐ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BKHĐT ngày 08 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 16/2016/NĐ-CP ngày 16 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài;
Căn cứ Hiệp định Tài trợ số 0433-VIE(EF) ngày 04 tháng 9 năm 2015 giữa nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và Ngân hàng Phát triển châu Á;
Căn cứ Quyết định số 1541/QĐ-CTN ngày 16 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch nước về việc sửa đổi và gia hạn ngày đóng khoản viện trợ Hiệp định viện trợ cho Dự án “Lồng ghép bảo tồn đa dạng sinh học, thích ứng với biến đổi khí hậu và quản lý rừng bền vững cảnh quan Trung Trường Sơn Việt Nam”;
Căn cứ Quyết định số 3232/QĐ-BTNMT ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc điều chỉnh Kế hoạch tổng thể, Kế hoạch năm 2019 thực hiện Dự án “Lồng ghép bảo tồn đa dạng sinh học, thích ứng với biến đổi khí hậu và quản lý rừng bền vững cảnh quan Trung Trường Sơn Việt Nam”;
Căn cứ Quyết định số 3473/QĐ-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;
Xét đề nghị của Tổng cục Môi trường tại Tờ trình số 02/TTr-TCMT ngày 26 tháng 02 năm 2020 về việc phê duyệt Kế hoạch hoạt động năm 2020 của dự án “Lồng ghép bảo tồn đa dạng sinh học, thích ứng với biến đổi khí hậu và quản lý rừng bền vững cảnh quan Trung Trường Sơn Việt Nam”;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch năm 2020 thực hiện dự án “Lồng ghép bảo tồn đa dạng sinh học, thích ứng với biến đổi khí hậu và quản lý rừng bền vững cảnh quan Trung Trường Sơn Việt Nam” nguồn vốn viện trợ không hoàn lại của nhà tài trợ GEF/ADB là 1.826.195 USD (Bằng chữ: một triệu tám trăm hai mươi sáu nghìn một trăm chín mươi lăm đô la Mỹ) tương đương 41.962.303.000 đồng (bốn mươi mốt tỷ chín trăm sáu mươi hai triệu ba trăm linh ba nghìn đồng), chuyển đổi theo tỷ giá trung tâm của đồng Việt Nam với đô la Mỹ, 1USD = 22.978 đồng), nguồn vốn đối ứng là 300.000.000 đồng (Bằng chữ: ba trăm triệu đồng) và giao chỉ tiêu thực hiện kế hoạch cho các đơn vị thực hiện Dự án như sau:
- Tổng cục Môi trường: 799.712 USD (tương đương 18.375.785.000 đồng) vốn viện trợ không hoàn lại và 300.000.000 đồng vốn đối ứng;
- Tỉnh Quảng Trị: 308.886 USD (tương đương 7.097.573.000 đồng) vốn viện trợ không hoàn lại;
- Tỉnh Thừa Thiên Huế: 275.358 USD (tương đương 6.327.169.000 đồng) vốn viện trợ không hoàn lại;
- Tỉnh Quảng Nam: 442.239 USD (tương đương 10.161.776.000 đồng) vốn viện trợ không hoàn lại.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch - Tài chính, Hợp tác quốc tế, Tổng cục trưởng Tổng cục Môi trường và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DỰ ÁN "LỒNG GHÉP BẢO TỒN ĐA DẠNG SINH HỌC, THÍCH ỨNG VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU VÀ QUẢN LÝ RỪNG BỀN VỮNG CẢNH QUAN TRUNG TRƯỜNG SƠN - VIỆT NAM"
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-BTNMT ngày tháng năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
TT | Hợp phần/Tiểu hợp phần/Hoạt động | Đơn vị tính | Số lượng năm 2020 | Hạng mục | Tổng ngân sách | Lũy kế hết năm 2019 | Kế hoạch năm 2020 | Đơn vị thực hiện | ||
Vốn nước ngoài (đvt: USD) | Vốn nước ngoài (đvt: USD) | Vốn nước ngoài (đvt: USD) | Vốn nước ngoài (Quy đổi ra VNĐ, đvt: 1000 VNĐ) | Vốn trong nước (đvt: 1000 VNĐ) | ||||||
HỢP PHẦN 1: TĂNG CƯỜNG LẬP KẾ HOẠCH VÀ QUẢN LÝ ĐA DẠNG SINH HỌC RỪNG TRONG VÀ XUNG QUANH KHU BẢO TỒN TẠI CẢNH QUAN TRUNG TRƯỜNG SƠN |
|
|
| 2.098.236 | 805.747 | 1.111.849 | 25.548.056 |
|
| |
1.1 | Cải thiện việc lập kế hoạch và quản lý tại các khu bảo tồn |
|
|
| 1.281.514 | 570.702 | 548.749 | 12.609.149 |
|
|
1.1.1 | Xây dựng Đề án thành lập Khu bảo tồn Ngọc Linh | Đề án | 1 | Tư vấn | 42.412 | 26.086 | 16.326 | 375.139 |
| BQLDA Quảng Nam |
1.1.2 | Lập Quy hoạch cho 8 khu bảo tồn (Quy hoạch Bảo tồn và Phát triển bền vững 5 khu bảo tồn ) |
|
| Tư vấn | 55.400 | 41.161 | 12.419 | 285.361 |
| PPMU |
(i) | KBT Ngọc Linh, Quảng Nam |
|
|
| 15.400 | 2.981 | 12.419 | 285.361 |
| BQLDA Quảng Nam |
(ii) | KBT Sao La, Quảng Nam |
|
|
| 10.000 | 9.494 |
| - |
| BQLDA Quảng Nam |
(iii) | KBT Sông Thanh, Quảng Nam |
|
|
| 10.000 | 9.494 |
| - |
| BQLDA Quảng Nam |
(iv) | KBT Phong Điền, TT Huế |
|
|
| 10.000 | 9.596 | 0 | - |
| BQLDA Thừa Thiên Huế |
(v) | KBT Sao la, TT Huế |
|
|
| 10.000 | 9.596 | 0 | - |
| BQLDA Thừa Thiên Huế |
1.1.3 | Cập nhật kế hoạch quản lý hoạt động (OMP) khu bảo tồn |
|
|
| 541.402 | 428.916 | 112.124 | 2.576.385 |
|
|
1.1.3.1 | Tư vấn kỹ thuật hướng dẫn thực hiện quản lý Khu bảo tồn và Đa dạng sinh học (Gói 2) |
|
| Tư vấn | 505.500 | 399.376 | 106.124 | 2.438.517 |
| BQLDA Trung ương |
1.1.3.2 | Tổ chức xây dựng Kế hoạch quản lý khu bảo tồn |
|
| QLDA | 35.902 | 29.540 | 6.000 | 137.868 |
| PPMU |
(i) | KBT Ngọc Linh, Quảng Nam |
|
|
| 6.000 | - | 6.000 | 137.868 |
| BQLDA Quảng Nam |
(ii) | KBT Sao La, Quảng Nam |
|
|
| 4.364 | 4.364 |
| - |
| BQLDA Quảng Nam |
(iii) | KBT Sông Thanh, Quảng Nam |
|
|
| 5.021 | 5.021 |
| - |
| BQLDA Quảng Nam |
(iv) | KBT Đăkrông, Quảng Trị |
|
|
| 5.523 | 5.523 |
| - |
| BQLDA Quảng Trị |
(v) | KBT Bắc Hướng Hóa, Quảng Trị |
|
|
| 5.823 | 5.823 |
| - |
| BQLDA Quảng Trị |
(vi) | KBT Phong Điền, TT Huế |
|
|
| 3.171 | 2.933 |
|
|
| BQLDA Thừa Thiên Huế |
(vii) | KBT Sao la, TT Huế |
|
|
| 6.000 | 5.876 |
|
|
| BQLDA Thừa Thiên Huế |
1.1.4 | Thực hiện Kế hoạch quản lý hoạt động 8 khu bảo tồn (thực hiện 7 khu bảo tồn) |
|
| Hàng hóa | 553.000 |
| 393.119 | 9.033.086 |
| PPMU |
(i) | KBT Ngọc Linh, Quảng Nam |
|
|
|
|
|
| 1.292.640 |
|
|
(ii) | KBT Sao La, Quảng Nam |
|
|
|
|
|
| 1.452.839 |
|
|
(iii) | KBT Sông Thanh, Quảng Nam |
|
|
|
|
|
| 1.585.400 |
|
|
(iv) | KBT Đăkrông, Quảng Trị |
|
|
|
|
|
| 1.200.408 |
|
|
(v) | KBT Bắc Hướng Hóa, Quảng Trị |
|
|
|
|
|
| 1.308.649 |
|
|
(vi) | KBT Phong Điền, TT Huế |
|
|
|
|
|
| 1.110.500 |
|
|
(vii) | KBT Sao La, Thừa Thiên Huế |
|
|
|
|
|
| 1.082.650 |
|
|
1.1.5 | Tăng cường năng lực cho các khu bảo tồn |
|
| Tăng cường NL | 89.300 | 74.539 | 14.761 | 339.178 |
| BQLDA Trung ương |
(i) | Hướng dẫn quy trình và thủ tục thực hiện hoạt động đấu thầu cho các gói thầu về bảo tồn đa dạng sinh học | khóa | 1 |
|
|
| 5.661 | 130.070 |
|
|
(ii) | Tập huấn nâng cao kiến thức về bảo tồn đa dạng sinh học: các quy định và văn bản mới | khóa | 1 |
|
|
| 9.100 | 209.108 |
|
|
1.2 | Tăng cường sự tham gia của cộng đồng trong việc chia sẻ lợi ích từ việc bảo tồn và sử dụng bền vững đa dạng sinh học trong và xung quanh 6 KBT |
|
|
| 684.822 | 181.648 | 485.693 | 11.160.265 |
|
|
1.2.1 | Xây dựng kế hoạch bảo tồn cấp thôn (cho 40 thôn thuộc 12 xã xung quanh 6 KBT) |
|
| QLDA | 198.188 | 153.942 | 36.730 | 843.982 |
| PPMU |
1.2.1.1 | Lương cho cán bộ hỗ trợ KBT |
|
|
| 117.253 | 88.162 | 21.600 | 496.325 |
|
|
(i) | KBT Sao La, Quảng Nam | tháng | 6 |
| 18.440 | 14.724 | 3.600 | 82.721 |
| BQLDA Quảng Nam |
(ii) | KBT Sông Thanh, Quảng Nam | tháng | 6 |
| 17.881 | 14.186 | 3.600 | 82.721 |
| BQLDA Quảng Nam |
(iii) | KBT Đăkrông, Quảng Trị | tháng | 6 |
| 19.812 | 13.481 | 3.600 | 82.721 |
| BQLDA Quảng Trị |
(iv) | KBT Bắc Hướng Hóa, Quảng Trị | tháng | 6 |
| 18.816 | 14.828 | 3.600 | 82.721 |
| BQLDA Quảng Trị |
(v) | KBT Phong Điền, TT Huế | tháng | 6 |
| 17.400 | 11.400 | 3.600 | 82.721 |
| BQLDA Thừa Thiên Huế |
(vi) | KBT Sao la, TT Huế | tháng | 6 |
| 17.704 | 12.343 | 3.600 | 82.721 |
| BQLDA Thừa Thiên Huế |
(vii) | KBT Ngọc Linh, Quảng Nam |
|
|
| 7.200 | 7.200 | 0 | - |
| BQLDA Quảng Nam |
1.2.1.2 | Hỗ trợ công tác phí và đi lại cho tổ lập kế hoạch có sự tham gia của thôn |
|
|
| 31.107 | 25.713 | 5.395 | 123.966 |
|
|
(i) | KBT Sao La, Quảng Nam |
|
|
| 3.353 | 3.353 | 0 | - |
| BQLDA Quảng Nam |
(ii) | KBT Sông Thanh, Quảng Nam |
|
|
| 5.282 | 4.299 | 983 | 22.587 |
| BQLDA Quảng Nam |
(iii) | KBT Đăkrông, Quảng Trị |
|
|
| 5.916 | 4.026 | 1.890 | 43.428 |
| BQLDA Quảng Trị |
(iv) | KBT Bắc Hướng Hóa, Quảng Trị |
|
|
| 6.019 | 4.838 | 1.181 | 27.137 |
| BQLDA Quảng Trị |
(v) | KBT Phong Điền, TT Huế |
|
|
| 6.019 | 4.678 | 1.341 | 30.813 |
| BQLDA Thừa Thiên Huế |
(vi) | KBT Sao la, TT Huế |
|
|
| 4.519 | 4.519 |
| - |
| BQLDA Thừa Thiên Huế |
1.2.1.3 | Các hội thảo xây dựng khung quy trình thực hiện lập kế hoạch có sự tham gia và lập kế hoạch bảo tồn thôn (VCP) |
|
|
| 49.828 | 40.067 | 9.735 | 223.691 |
|
|
(i) | KBT Sao La, Quảng Nam |
|
|
| 5.251 | 5.251 | 0 | - |
| BQLDA Quảng Nam |
(ii) | KBT Sông Thanh, Quảng Nam |
|
|
| 9.082 | 9.082 |
| - |
| BQLDA Quảng Nam |
(iii) | KBT Đăkrông, Quảng Trị |
|
|
| 9.444 | 6.212 | 3.232 | 74.265 |
| BQLDA Quảng Trị |
(iv) | KBT Bắc Hướng Hóa, Quảng Trị |
|
|
| 9.444 | 6.051 | 3.393 | 77.964 |
| BQLDA Quảng Trị |
(v) | KBT Phong Điền, TT Huế |
|
|
| 8.376 | 5.266 | 3.110 | 71.462 |
| BQLDA Thừa Thiên Huế |
(vi) | KBT Sao la, TT Huế |
|
|
| 8.205 | 8.205 |
| - |
| BQLDA Thừa Thiên Huế |
1.2.2 | Thực hiện Kế hoạch bảo tồn cấp thôn |
|
|
| 486.634 | 27.706 | 448.963 | 10.316.283 |
|
|
1.2.2.1 | Tập huấn sinh kế | khóa | 9 | Tăng cường NL | 86.634 | 27.706 | 58.720 | 1.349.268 |
| BQLDA Trung ương |
(i) | Tập huấn kỹ thuật nuôi heo bản địa tại Tam Kỳ |
|
|
|
|
| 8.586 | 197.290 |
|
|
(ii) | Tập huấn kỹ thuật nuôi heo và bò giống tại Đông Hà |
|
|
|
|
| 8.536 | 196.148 |
|
|
(iii) | Tập huấn kỹ thuật nuôi heo bản địa tại TP Huế |
|
|
|
|
| 9.844 | 226.190 |
|
|
(iv) | Tập huấn Hướng dẫn thực hành và giải đáp các thắc mắc/chia sẻ kinh nghiệm về kỹ thuật nuôi nuôi heo bản địa tại TP. Huế |
|
|
|
|
| 5.742 | 131.940 |
|
|
(v) | Tập huấn Hướng dẫn thực hành và giải đáp các thắc mắc/chia sẻ kinh nghiệm về kỹ thuật nuôi gà thảo dược/Bồ câu tại TP. Huế |
|
|
|
|
| 5.611 | 128.940 |
|
|
(vi) | Tập huấn Hướng dẫn thực hành và giải đáp các thắc mắc/chia sẻ kinh nghiệm về kỹ thuật nuôi lợn Vân Pa tại TP. Đông Hà |
|
|
|
|
| 5.085 | 116.840 |
|
|
(vii) | Tập huấn Hướng dẫn thực hành và giải đáp các thắc mắc/chia sẻ kinh nghiệm về kỹ thuật nuôi heo và bò giống tại TP. Đông Hà |
|
|
|
|
| 5.085 | 116.840 |
|
|
(viii) | Tập huấn Hướng dẫn thực hành và giải đáp các thắc mắc/chia sẻ kinh nghiệm về kỹ thuật nuôi Dúi tại TP. Tam Kỳ |
|
|
|
|
| 5.115 | 117.540 |
|
|
(ix) | Tập huấn Hướng dẫn thực hành và giải đáp các thắc mắc/chia sẻ kinh nghiệm về kỹ thuật nuôi heo bản địa tại TP. Tam Kỳ |
|
|
|
|
| 5.115 | 117.540 |
|
|
1.2.2.2 | Quỹ bảo tồn cấp thôn (40 thôn) |
|
| Gói bảo tồn thôn | 400.000 |
| 390.243 | 8.967.015 |
| PPMU |
(i) | KBT Sao La, Quảng Nam (6 thôn) |
|
|
|
|
| 59.706 | 1.371.930 |
| BQLDA Quảng Nam |
(ii) | KBT Sông Thanh, Quảng Nam (7 thôn) |
|
|
|
|
| 69.708 | 1.601.750 |
| BQLDA Quảng Nam |
(iii) | KBT Đăkrông, Quảng Trị (7 thôn) |
|
|
|
|
| 67.653 | 1.554.535 |
| BQLDA Quảng Trị |
(iv) | KBT Bắc Hướng Hóa, Quảng Trị (7 thôn) |
|
|
|
|
| 69.956 | 1.607.460 |
| BQLDA Quảng Trị |
(v) | KBT Phong Điền, TT Huế (7 thôn) |
|
|
|
|
| 63.220 | 1.452.660 |
| BQLDA Thừa Thiên Huế |
(vi) | KBT Sao la, TT Huế (6 thôn) |
|
|
|
|
| 60.000 | 1.378.680 |
| BQLDA Thừa Thiên Huế |
1.3. | Tăng cường quản lý bảo tồn các loài mục tiêu |
|
|
| 131.900 | 53.397 | 77.406 | 1.778.642 |
|
|
1.3.1 | Xây dựng Kế hoạch hành động bảo tồn loài tại tỉnh Quảng Nam, Quảng Trị và Thừa Thiên Huế (03 gói thầu) |
|
| Tư vấn | 69.700 | 49.578 | 20.122 | 462.363 |
| BQLDA Trung ương |
1.3.2 | Hội thảo, Tập huấn hướng dẫn thực hiện các hoạt động ưu tiên | khóa | 2 | Tăng cường NL | 12.200 | 3.819 | 8.381 | 192.579 |
| BQLDA Trung ương |
(i) | Tập huấn các phương pháp điều tra giám sát Chà vá chân nâu tại thành phố Đông Hà, Quảng Trị | khóa | 1 |
|
|
|
| 92.779 |
|
|
(ii) | Tập huấn các phương pháp điều tra giám sát Trĩ Sao tại huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên - Huế | khóa | 1 |
|
|
|
| 99.800 |
|
|
1.3.3. | Thực hiện các hoạt động ưu tiên trong Kế hoạch hành động bảo tồn loài |
|
| Hàng hóa | 50.000 |
| 48.903 | 1.123.700 |
| PPMU |
(i) | Quảng Trị |
|
|
|
|
| 16.538 | 380.000 |
| BQLDA Quảng Trị |
(ii) | Thừa Thiên Huế |
|
|
|
|
| 16.368 | 376.100 |
| BQLDA Thừa Thiên Huế |
(iii) | Quảng Nam |
|
|
|
|
| 15.998 | 367.600 |
| BQLDA Quảng Nam |
|
|
| 975.190 | 81.536 | 497.648 | 11.434.958 |
|
| ||
2.1 | Cải thiện tính bền vững tài chính thông qua đánh giá dịch vụ hệ sinh thái và chi trả dịch vụ môi trường (PES) |
|
|
| 73.870 | 3.163 | 69.938 | 1.607.040 |
|
|
2.1.1 | Mua sắm ảnh vệ tinh, bản đồ, một số dụng cụ thực địa |
|
| Hàng hóa | 55.594 |
| 54.857 | 1.260.507 |
|
|
2.1.2 | Họp, hội thảo, tập huấn, hỗ trợ cộng đồng |
|
| Tăng cường NL | 15.893 | 2.180 | 13.681 | 314.364 |
| PPMU |
(i) | Mở rộng các thôn được chi trả PES tại Thừa Thiên Huế |
|
|
| 3.112 |
| 3.055 | 70.200 |
| BQLDA Thừa Thiên Huế |
(ii) | Thúc đẩy và hỗ trợ mở rộng các thôn được chi trả |
|
|
| 7.295 |
| 7.295 | 167.625 |
| PPMU |
a | Tập huấn nâng cao nhận thức về chi trả DVMTR tại Thừa Thiên Huế 1 ngày (19 người, BQLDA Trung ương 2 người + 1 người PAMS1 + 1 người CCKL + 2 người Quỹ BVPTR + BQLDA tỉnh 2 người + đại biểu 11 người) |
|
|
|
|
|
| 25.150 |
| BQLDA Thừa Thiên Huế |
| Thuê Phòng họp (tạm tính, 1 ngày) | Ngày | 1 |
|
|
|
| 3.500 |
|
|
| Thuê thiết bị (tạm tính, 1 ngày) | Ngày | 1 |
|
|
|
| 1.500 |
|
|
| Banner (tạm tính) | Chiếc | 1 |
|
|
|
| 1.500 |
|
|
| Phòng nghỉ cho đại biểu (11 người = 6 Phòng x 2 đêm) (Không bao gồm BQLDA Trung ương, PAMS1 và các đại biểu tại TP. Tam Kỳ) | Phòng/đêm | 12 |
|
|
|
| 8.400 |
|
|
| Giải khát giữa giờ (19 người x 1 ngày) | Người/ngày | 19 |
|
|
|
| 950 |
|
|
| Photo + đóng quyển tài liệu (tạm tính) |
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
|
| Văn phòng phẩm | Người | 19 |
|
|
|
| 950 |
|
|
| Phụ cấp lưu trú (11 người x 3 ngày) (Không bao gồm BQLDA Trung ương, PAMS1 và các đại biểu tại TP. Huế) | Người/ngày | 33 |
|
|
|
| 6.600 |
|
|
| Phụ cấp cho đại biểu tham gia (5 người x 1 ngày) (đại biểu tại TP. Huế) | Người/ngày | 5 |
|
|
|
| 750 |
|
|
b | Tập huấn nâng cao nhận thức về chi trả DVMTR tại Đông Hà, Quảng Trị 1 ngày (24 người, BQLDA Trung ương 2 người + 1 người PAMS1 + 1 người CCKL + 1 người Quỹ BVPTR + BQLDA tỉnh 2 người + đại biểu 17 người) |
|
|
|
|
|
| 33.500 |
| BQLDA Quảng Trị |
| Thuê Phòng họp (tạm tính, 1 ngày) | Ngày | 1 |
|
|
|
| 3.500 |
|
|
| Thuê thiết bị (tạm tính, 1 ngày) | Ngày | 1 |
|
|
|
| 1.500 |
|
|
| Banner (tạm tính) | Chiếc | 1 |
|
|
|
| 1.500 |
|
|
| Thuê phòng nghỉ cho đại biểu (17 người = 9 Phòng x 2 đêm) (Không bao gồm BQLDA Trung ương, PAMS1 và các đại biểu tại TP. Đông Hà) | Phòng/đêm | 18 |
|
|
|
| 12.600 |
|
|
| Giải khát giữa giờ (24 người x 1 ngày) | Người/ngày | 24 |
|
|
|
| 1.200 |
|
|
| Photo + đóng quyển tài liệu (tạm tính) |
|
|
|
|
|
| 1.200 |
|
|
| Văn phòng phẩm | Người | 24 |
|
|
|
| 1.200 |
|
|
| Phụ cấp lưu trú (17 người x 3 ngày) (Không bao gồm BQLDA Trung ương, PAMS1 và các đại biểu tại TP. Đông Hà) | Người/ngày | 51 |
|
|
|
| 10.200 |
|
|
| Phụ cấp cho đại biểu tham gia (4 người x 1 ngày) (đại biểu tại TP. Đông Hà) | Người/ngày | 4 |
|
|
|
| 600 |
|
|
c | Tập huấn nâng cao nhận thức về chi trả DVMTR tại xã Hướng Sơn, huyện Hướng Hoá, Quảng Trị 1 ngày (26 người: BQLDA Trung ương 1 người + BQLDA tỉnh 2 người + PAMS1 1 người + đại biểu 22 người) |
|
|
|
|
|
| 15.200 |
| BQLDA Quảng Trị |
| Thuê phòng họp (tạm tính, 1 ngày) | Ngày | 1 |
|
|
|
| 2.000 |
|
|
| Thuê thiết bị (tạm tính, 1 ngày) | Ngày | 1 |
|
|
|
| 1.000 |
|
|
| Banner (tạm tính) | Chiếc | 1 |
|
|
|
| 1.000 |
|
|
| Giải khát giữa giờ (26 người x 1 ngày) | Người/ngày | 26 |
|
|
|
| 1.300 |
|
|
| Photo + đóng quyển tài liệu (tạm tính) |
|
|
|
|
|
| 1.300 |
|
|
| Văn phòng phẩm | Người | 26 |
|
|
|
| 1.300 |
|
|
| Phụ cấp lưu trú cho cán bộ BQLDA tỉnh (2 người x 3 ngày) | Người/ngày | 6 |
|
|
|
| 1.200 |
|
|
| Phụ cấp tiền ăn cho đại biểu tham gia (không bao gồm BQLDA Trung ương, PAMS1) ( 22 người x 1 ngày) | Người/ngày | 22 |
|
|
|
| 3.300 |
|
|
| Thuê phòng nghỉ cho BQLDA tỉnh (2 người, 2 phòng x 2 ngày) | Phòng/đêm | 4 |
|
|
|
| 2.800 |
|
|
d | Tập huấn nâng cao nhận thức về chi trả DVMTR tại xã Hướng Linh, huyện Hướng Hoá, Quảng Trị 1 ngày (27 người, BQLDA Trung ương 1 người + BQLDA tỉnh 2 người + PAMS1 1 người + đại biểu 23 người) |
|
|
|
|
|
| 15.650 |
| BQLDA Quảng Trị |
| Thuê phòng họp (tạm tính, 1 ngày) | Ngày | 1 |
|
|
|
| 2.000 |
|
|
| Thuê thiết bị (tạm tính, 1 ngày) | Ngày | 1 |
|
|
|
| 1.000 |
|
|
| Banner (tạm tính) | Chiếc | 1 |
|
|
|
| 1.000 |
|
|
| Giải khát giữa giờ (27 người x 1 ngày) | Người/ngày | 27 |
|
|
|
| 1.350 |
|
|
| Photo + đóng quyển tài liệu (tạm tính) |
|
|
|
|
|
| 1.500 |
|
|
| Văn phòng phẩm | Người | 27 |
|
|
|
| 1.350 |
|
|
| Phụ cấp lưu trú cho cán bộ BQLDA tỉnh (2 người x 3 ngày) | Người/ngày | 6 |
|
|
|
| 1.200 |
|
|
| Phụ cấp tiền ăn cho đại biểu thanm gia (không bao gồm BQLDA Trung ương, PAMS1) (23 người x 1 ngày) | Người/ngày | 23 |
|
|
|
| 3.450 |
|
|
| Thuê phòng nghỉ cho BQLDA tỉnh (2 người, 2 phòng x 2 ngày) | Phòng/đêm | 4 |
|
|
|
| 2.800 |
|
|
e | Tập huấn nâng cao nhận thức về chi trả DVMTR tại xã Ba Nang, huyện Hướng Hoá, Quảng Trị 1 ngày (24 người, BQLDA Trung ương 1 người + BQLDA tỉnh 2 người + PAMS1 1 người + đại biểu 20 người) |
|
|
|
|
|
| 14.700 |
| BQLDA Quảng Trị |
| Thuê phòng họp (tạm tính, 1 ngày) | Ngày | 1 |
|
|
|
| 2.000 |
|
|
| Thuê thiết bị (tạm tính, 1 ngày) | Ngày | 1 |
|
|
|
| 1.000 |
|
|
| Banner (tạm tính) | Chiếc | 1 |
|
|
|
| 1.000 |
|
|
| Giải khát giữa giờ (24 người x 1 ngày) | Người/ngày | 24 |
|
|
|
| 1.200 |
|
|
| Photo + đóng quyển tài liệu (tạm tính) |
|
|
|
|
|
| 1.300 |
|
|
| Văn phòng phẩm | Người | 24 |
|
|
|
| 1.200 |
|
|
| Phụ cấp lưu trú cho cán bộ BQLDA tỉnh (2 người x 3 ngày) | Người/ngày | 6 |
|
|
|
| 1.200 |
|
|
| Phụ cấp cho đại biểu tham gia (không bao gồm BQLDA Trung ương, PAMS1) (20 người x 1 ngày) | Người/ngày | 20 |
|
|
|
| 3.000 |
|
|
| Thuê phòng nghỉ cho BQLDA tỉnh (2 người, 2 phòng x 2 ngày) | Phòng/đêm | 4 |
|
|
|
| 2.800 |
|
|
f | Tập huấn nâng cao nhận thức về chi trả DVMTR tại xã Húc Nghì, huyện Đakrong 1 ngày (24 người, BQLDA Trung ương 1 người + BQLDA tỉnh 2 người + PAMS1 1 người + đại biểu 20 người) |
|
|
|
|
|
| 14.700 |
| BQLDA Quảng Trị |
| Thuê phòng họp (tạm tính, 1 ngày) | Ngày | 1 |
|
|
|
| 2.000 |
|
|
| Thuê thiết bị (tạm tính, 1 ngày) | Ngày | 1 |
|
|
|
| 1.000 |
|
|
| Banner (tạm tính) | Chiếc | 1 |
|
|
|
| 1.000 |
|
|
| Giải khát giữa giờ (24 người x 1 ngày) | Người/ngày | 24 |
|
|
|
| 1.200 |
|
|
| Photo + đóng quyển tài liệu (tạm tính) |
|
|
|
|
|
| 1.300 |
|
|
| Văn phòng phẩm | Người | 24 |
|
|
|
| 1.200 |
|
|
| Phụ cấp lưu trú cho cán bộ BQLDA tỉnh (2 người x 3 ngày) | Người/ngày | 6 |
|
|
|
| 1.200 |
|
|
| Phụ cấp tiền ăn cho đại biểu tham gia (không bao gồm BQLDA Trung ương, PAMS1) (20 người x 1 ngày) | Người/ngày | 20 |
|
|
|
| 3.000 |
|
|
| Thuê phòng nghỉ cho BQLDA tỉnh (2 người, 2 phòng x 2 ngày) | Phòng/đêm | 4 |
|
|
|
| 2.800 |
|
|
g | Hội thảo tổng kết đánh giá việc nâng cao hiệu quả chi trả PFES tại 3 tỉnh (35 đại biểu) tại Đông Hà |
|
|
|
|
|
| 48.725 |
| BQLDA Quảng Trị |
| Thuê phòng họp (1 ngày) (tạm tính) | Ngày | 1 |
|
|
|
| 5.000 |
|
|
| Thuê thiết bị (1 ngày) (tạm tính) | Ngày | 1 |
|
|
|
| 2.000 |
|
|
| Banner | Chiếc | 1 |
|
|
|
| 2.000 |
|
|
| Giải khát giữa giờ (35 người x 1 ngày) | Người/ngày | 35 |
|
|
|
| 1.750 |
|
|
| Thuê phòng nghỉ cho đại biểu ở xa (25 người, 13 phòng x 2 ngày) | Phòng/ đêm | 26 |
|
|
|
| 18.200 |
|
|
| Văn phòng phẩm (35 người) | Người/ngày | 35 |
|
|
|
| 1.750 |
|
|
| Photo tài liệu |
|
|
|
|
|
| 1.525 |
|
|
| Phụ cấp ăn trưa và tiêu vặt cho đại biểu ở Đông Hà (10 người x 1 ngày) | Người/ngày | 10 |
|
|
|
| 1.500 |
|
|
| Phụ cấp lưu trú cho đại biểu ở xa (25 người x 3 ngày) | Người/ngày | 75 |
|
|
|
| 15.000 |
|
|
(iii) | Nâng cao hiệu quả hoạt động chi trả PFES |
|
|
| 5.486 | 2.180 | 3.331 | 76.539 |
| BQLDA Quảng Trị |
2.1.3 | Chi phí đi lại và các chi phí khác |
|
| QLDA | 2.383 | 983 | 1.400 | 32.169 |
| BQLDA Quảng Trị |
2.2. | Tăng cường quản lý rừng bền vững (SFM) và tích tụ cacbon trong các cảnh quan rừng (REDD+) |
|
|
| 901.320 | 78.373 | 427.710 | 9.827.918 |
|
|
2.3 | Thành lập hệ thống giám sát tác động/bảo vệ rừng cấp tỉnh được thành lập (kết nối với hệ thống đo lường, báo cáo và thẩm định quốc gia) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tuyển dụng tư vấn hỗ trợ kỹ thuật (bao gồm chi phí tham vấn) |
|
| Tư vấn | 861.320 | 78.373 | 387.710 | 8.908.798 |
| BQLDA Trung ương |
- | Các hoạt động hỗ trợ thực hiện Thí điểm SFM/REDD+ |
|
| QLDA | 40.000 |
| 40.000 | 919.120 |
| BQLDA Quảng Nam |
|
| Tư vấn | 176.630 | 95.630 | 74.903 | 1.721.121 |
| BQLDA Trung ương | ||
3.1 | Tư vấn trưởng quốc tế |
|
|
| 60.000 | 30.000 | 30.000 | 689.340 |
|
|
3.2 | Tư vấn đấu thầu (điều chỉnh hợp đồng với BCC) |
|
|
| 14.000 | 5.488 | 8.512 | 195.589 |
|
|
3.3 | Tư vấn giám sát và đánh giá (điều chỉnh hợp đồng với BCC) |
|
|
| 3.000 | 3.000 | 0 | 0 |
|
|
3.4 | Công ty Tư vấn giám sát và đánh giá độc lập (điều chỉnh hợp đồng với BCC) |
|
|
| 66.000 | 38.903 | 26.000 | 597.428 |
|
|
3.5 | Công ty Kiểm toán độc lập (điều chỉnh hợp đồng với BCC) |
|
|
| 26.000 | 13.609 | 10.391 | 238.764 |
|
|
3.6 | Tư vấn hoàn thiện TOR gói SFM/REDD+ |
|
|
| 4.630 | 4.630 |
| - |
|
|
3.7 | Chi phí dự phòng |
|
|
| 3.000 |
| 0 | - |
|
|
|
|
| 245.536 | 204.287 | 37.200 | 854.782 | 107.413 |
| ||
4.1 | Cán bộ hỗ trợ BQLDA Trung ương |
|
|
| 106.939 | 90.918 | 15.600 | 358.457 | 107.413 | BQLDA Trung ương |
| Lương Chuyên gia về KBT và đa dạng sinh học (hỗ trợ điều phối) |
|
|
|
|
| 7.200 | 165.442 |
|
|
| Lương Trợ lý Kế toán |
|
|
|
|
| 8.400 | 193.015 |
|
|
4.2 | Cán bộ hỗ trợ BQLDA Quảng Trị |
|
|
| 52.020 | 44.349 | 7.200 | 165.442 |
| BQLDA Quảng Trị |
| Lương Cán bộ hỗ trợ điều phối |
|
|
|
|
| 3.600 | 82.721 |
|
|
| Lương Trợ lý Kế toán |
|
|
|
|
| 3.600 | 82.721 |
|
|
4.3 | Cán bộ hỗ trợ BQLDA Thừa Thiên Huế |
|
|
| 37.718 | 27.739 | 7.200 | 165.442 |
| BQLDA Thừa Thiên Huế |
| Lương Cán bộ hỗ trợ điều phối |
|
|
|
|
| 3.600 | 82.721 |
|
|
| Lương Trợ lý Kế toán |
|
|
|
|
| 3.600 | 82.721 |
|
|
4.4 | Cán bộ hỗ trợ BQLDA Quảng Nam |
|
|
| 48.859 | 41.281 | 7.200 | 165.442 |
| BQLDA Quảng Nam |
| Lương Cán bộ hỗ trợ điều phối |
|
|
|
|
| 3.600 | 82.721 |
|
|
| Lương Trợ lý Kế toán |
|
|
|
|
| 3.600 | 82.721 |
|
|
|
|
| 299.362 | 193.767 | 104.595 | 2.403.386 |
|
| ||
5.1 | BQLDA Trung ương |
|
|
| 154.097 | 94.563 | 58.534 | 1.344.997 | 192.587 | BQLDA Trung ương |
5.1.1 | Văn phòng phẩm |
|
| QLDA |
| 80.092 |
|
| 37.487 |
|
5.1.2 | Chi phí đi lại, Công tác phí, ăn nghỉ |
|
|
| 8.601 | 197.634 | 62.000 |
| ||
5.1.3 | Các cuộc họp quản lý |
|
|
| 20.822 | 478.442 | 30.600 |
| ||
5.1.4 | Các chi phí khác (phần mềm kế toán, các chi phí phát sinh khác) |
|
|
| 9.700 | 222.887 | 62.500 |
| ||
5.1.5 | Các Hội thảo kỹ thuật |
|
| Tăng cường NL | 34.145 | 14.701 | 19.411 | 446.034 |
|
|
5.2 | Quảng Trị |
|
| QLDA | 53.959 | 43.442 | 10.517 | 241.660 |
| BQLDA Quảng Trị |
| BQLDA Quảng Trị |
|
|
|
|
| 2.517 | 57.836 |
|
|
| BQL khu bảo tồn Bắc Hướng Hóa |
|
|
|
|
| 4.000 | 91.912 |
|
|
| BQL khu bảo tồn Đăkrong |
|
|
|
|
| 4.000 | 91.912 |
|
|
5.3 | Thừa Thiên Huế |
|
| QLDA | 38.347 | 21.023 | 17.324 | 398.071 |
| BQLDA Thừa Thiên Huế |
| BQLDA Thừa Thiên Huế |
|
|
|
|
| 5.324 | 122.335 |
|
|
| BQL khu bảo tồn Phong Điền |
|
|
|
|
| 6.000 | 137.868 |
|
|
| BQL khu bảo tồn Sao La |
|
|
|
|
| 6.000 | 137.868 |
|
|
5.4 | Quảng Nam |
|
| QLDA | 52.959 | 34.739 | 18.220 | 418.659 |
| BQLDA Quảng Nam |
| BQLDA Quảng Nam |
|
|
|
|
| 5.000 | 114.890 |
|
|
| BQL khu bảo tồn Ngọc Linh |
|
|
|
|
| 3.220 | 73.989 |
|
|
| BQL khu bảo tồn Sông Thanh |
|
|
|
|
| 5.000 | 114.890 |
|
|
| BQL khu bảo tồn Sao La |
|
|
|
|
| 5.000 | 114.890 |
|
|
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 3.794.954 | 1.380.967 | 1.826.195 | 41.962.303 |
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - BQLDA trung ương |
|
|
| 2.117.914 | 914.502 | 799.712 | 18.375.785 | 300.000 | BQLDA Trung ương |
| - BQLDA các tỉnh |
|
|
| 1.677.040 | 466.465 | 1.026.483 | 23.586.518 |
| PPMU |
| + BQLDA tỉnh Quảng Trị: |
|
|
|
|
| 308.886 | 7.097.573 | 7.097.573 | BQLDA Quảng Trị |
| + BQLDA tỉnh Thừa Thiên - Huế: |
|
|
|
|
| 275.358 | 6.327.169 | 6.327.169 | BQLDA Thừa Thiên Huế |
| + BQLDA tỉnh Quảng Nam: |
|
|
|
|
| 442.239 | 10.161.776 | 10.161.776 | BQLDA Quảng Nam |
- 1Công văn 683/BTNMT-TCMT năm 2018 về đẩy mạnh thực thi pháp luật và tuyên truyền, phổ biến công tác bảo tồn đa dạng sinh học do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2Công văn 536/VPCP-QHQT năm 2020 Hội nghị về thúc đẩy hành động hợp tác bảo tồn đa dạng sinh học và quản lý các khu bảo tồn liên biên giới giữa Việt Nam và Lào tại Việt Nam do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 174/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt Nhiệm vụ lập Quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Công văn 778/TCLN-SDR năm 2012 về hướng dẫn xây dựng Phương án Quản lý rừng bền vững do Tổng cục Lâm nghiệp ban hành
- 5Quyết định 891/QĐ-BNN-KHCN năm 2020 về phê duyệt Kế hoạch thực hiện thỏa thuận Paris về Biến đổi khí hậu của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giai đoạn 2021-2030
- 6Công văn 2568/VPCP-NN năm 2020 về phê duyệt Kế hoạch quốc gia thích ứng với biến đổi khí hậu giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Công văn 2141/BTNMT-TCMT về hưởng ứng Ngày quốc tế Đa dạng sinh học năm 2020 do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Quyết định 1055/QĐ-TTg năm 2020 về Kế hoạch quốc gia thích ứng với biến đổi khí hậu giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9Công văn 4721/BNN-TCLN năm 2020 về thực hiện xây dựng Phương án quản lý rừng bền vững do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 10Công văn 4138/BTNMT-BĐKH năm 2020 về thực hiện Kế hoạch quốc gia thích ứng với biến đổi khí hậu giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11Công văn 5154/BTNMT-TCMT về đánh giá kết quả thực hiện Chiến lược quốc gia về đa dạng sinh học đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 12Công văn 1829/UBDT-ĐPI về phối hợp thực hiện dự án môi trường năm 2020 do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 13Công văn 10978/VPCP-NN năm 2020 về khẩn trương giải quyết những thách thức về khí hậu và môi trường do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 14Công văn 842/VPCP-NN năm 2022 về trình Chiến lược khai thác, sử dụng bền vững tài nguyên, bảo vệ môi trường biển và hải đảo đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 do Văn phòng chính phủ ban hành
- 15Công văn 2930/BTC-QLN năm 2022 về Dự án Phục hồi và quản lý rừng bền vững tại miền Trung và miền Bắc Việt Nam giai đoạn 1 (KfW9.1) sử dụng vốn vay và vốn viện trợ không hoàn lại của Chính phủ Đức do Bộ Tài chính ban hành
- 16Quyết định 149/QĐ-TTg năm 2023 về thành lập Hội đồng thẩm định Quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 17Quyết định 21/QĐ-HĐTĐQH năm 2023 về Kế hoạch tổ chức thẩm định Quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Chủ tịch Hội đồng thẩm định Quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học quốc gia ban hành
- 18Thông tư 13/2023/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư 28/2018/TT-BNNPTNT quy định về quản lý rừng bền vững do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1Nghị định 16/2016/NĐ-CP về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài
- 2Thông tư 12/2016/TT-BKHĐT hướng dẫn thực hiện Nghị định 16/2016/NĐ-CP về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
- 3Nghị định 36/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 4Công văn 683/BTNMT-TCMT năm 2018 về đẩy mạnh thực thi pháp luật và tuyên truyền, phổ biến công tác bảo tồn đa dạng sinh học do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Nghị định 132/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 16/2016/NĐ-CP về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài
- 6Công văn 536/VPCP-QHQT năm 2020 Hội nghị về thúc đẩy hành động hợp tác bảo tồn đa dạng sinh học và quản lý các khu bảo tồn liên biên giới giữa Việt Nam và Lào tại Việt Nam do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 174/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt Nhiệm vụ lập Quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8Công văn 778/TCLN-SDR năm 2012 về hướng dẫn xây dựng Phương án Quản lý rừng bền vững do Tổng cục Lâm nghiệp ban hành
- 9Quyết định 891/QĐ-BNN-KHCN năm 2020 về phê duyệt Kế hoạch thực hiện thỏa thuận Paris về Biến đổi khí hậu của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giai đoạn 2021-2030
- 10Công văn 2568/VPCP-NN năm 2020 về phê duyệt Kế hoạch quốc gia thích ứng với biến đổi khí hậu giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 11Công văn 2141/BTNMT-TCMT về hưởng ứng Ngày quốc tế Đa dạng sinh học năm 2020 do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 12Quyết định 1055/QĐ-TTg năm 2020 về Kế hoạch quốc gia thích ứng với biến đổi khí hậu giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 13Công văn 4721/BNN-TCLN năm 2020 về thực hiện xây dựng Phương án quản lý rừng bền vững do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 14Công văn 4138/BTNMT-BĐKH năm 2020 về thực hiện Kế hoạch quốc gia thích ứng với biến đổi khí hậu giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 15Công văn 5154/BTNMT-TCMT về đánh giá kết quả thực hiện Chiến lược quốc gia về đa dạng sinh học đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 16Công văn 1829/UBDT-ĐPI về phối hợp thực hiện dự án môi trường năm 2020 do Ủy ban Dân tộc ban hành
- 17Công văn 10978/VPCP-NN năm 2020 về khẩn trương giải quyết những thách thức về khí hậu và môi trường do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 18Công văn 842/VPCP-NN năm 2022 về trình Chiến lược khai thác, sử dụng bền vững tài nguyên, bảo vệ môi trường biển và hải đảo đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 do Văn phòng chính phủ ban hành
- 19Công văn 2930/BTC-QLN năm 2022 về Dự án Phục hồi và quản lý rừng bền vững tại miền Trung và miền Bắc Việt Nam giai đoạn 1 (KfW9.1) sử dụng vốn vay và vốn viện trợ không hoàn lại của Chính phủ Đức do Bộ Tài chính ban hành
- 20Quyết định 149/QĐ-TTg năm 2023 về thành lập Hội đồng thẩm định Quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 21Quyết định 21/QĐ-HĐTĐQH năm 2023 về Kế hoạch tổ chức thẩm định Quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 do Chủ tịch Hội đồng thẩm định Quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học quốc gia ban hành
- 22Thông tư 13/2023/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư 28/2018/TT-BNNPTNT quy định về quản lý rừng bền vững do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Quyết định 609/QĐ-BTNMT về phê duyệt Kế hoạch năm 2020 thực hiện dự án “Lồng ghép bảo tồn đa dạng sinh học, thích ứng với biến đổi khí hậu và quản lý rừng bền vững cảnh quan Trung Trường Sơn Việt Nam” do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- Số hiệu: 609/QĐ-BTNMT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/03/2020
- Nơi ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Người ký: Võ Tuấn Nhân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/03/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực