- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 1899/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Long
- 6Quyết định 1900/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, tỉnh Vĩnh Long
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 607/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 18 tháng 3 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 1146/QĐ-UBND ngày 24/5/2016, Quyết định số 1826/QĐ-UBND ngày 28/9/2018, Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 28/02/2019, Quyết định số 1899/QD-UBND ngày 22/7/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 1900/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý giá thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 86/TTr-STC ngày 16/3/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 15 (mười lăm) quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Long (có phụ lục chi tiết kèm theo).
1. Giao Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã lập danh sách đăng ký tài khoản của công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công để thiết lập cấu hình điện tử trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao Trung tâm Phục vụ hành chính công chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính xây dựng quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND, ngày / /2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
I. Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố thủ tục hành chính |
| CẤP TỈNH |
|
1. | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách | Quyết định số 1146/QĐ- UBND, ngày 24/5/2016 |
2. | Cấp phát kinh phí đối với các tổ chức đơn vị trực thuộc địa phương | Quyết định số 1826/QĐ-UBND, ngày 29/8/2018 |
3. | Quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản | Quyết định số 1826/QĐ- UBND, ngày 29/8/2018 |
4. | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải thành lập dự án đầu tư | Quyết định số 484/QĐ- UBND, ngày 28/02/2019 |
5. | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công | Quyết định số 484/QĐ- UBND, ngày 28/02/2019 |
6. | Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư | Quyết định số 484/QĐ- UBND, ngày 28/02/2019 |
7. | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho nhà nước | Quyết định số 484/QĐ- UBND, ngày 28/02/2019 |
8. | Quyết định điều chuyển tài sản công | Quyết định số 484/QĐ- UBND, ngày 28/02/2019 |
9. | Quyết định tiêu hủy tài sản công | Quyết định số 484/QĐ- UBND, ngày 28/02/2019 |
10. | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết | Quyết định số 484/QĐ- UBND, ngày 28/02/2019 |
11. | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc | Quyết định số 484/QĐ- UBND, ngày 28/02/2019 |
12. | Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội | Quyết định số 484/QĐ- UBND, ngày 28/02/2019 |
13. | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại Khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. | Quyết định số 1899/QD- UBND ngày 22/7/2019 |
14. | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công | Quyết định số 1899/QD- UBND ngày 22/7/2019 |
| CẤP HUYỆN |
|
15. | Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi các huyện, thị xã | Quyết định số 1900/QĐ-UBND, ngày 22/7/2019 |
II. Nội dung cụ thể của quy trình nội bộ giải quyết TTHC
1. Thủ tục: Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian xử lý |
Bước 1 | Chuyên viên tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ trực tuyến qua phần mềm do Bộ Tài chính triển khai | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Văn phòng xem xét hồ sơ do chuyên viên trình, trình lãnh đạo Sở kết quả xử lý | Sở Tài chính | 2 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt, trả kết quả | 0,5 ngày | |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 3 ngày |
2. Thủ tục: Cấp phát kinh phí đối với các tổ chức đơn vị trực thuộc địa phương
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian xử lý |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển về Sở Tài chính | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Văn thư tiếp nhận và chuyển hồ sơ về Sở Tài chính | Sở Tài chính | 0,5 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng Tài chính Hành chính sự nghiệp chỉ đạo phân công thực hiện (đối với hồ sơ thuộc các cơ, quan đơn vị ngành tỉnh)/Lãnh đạo phòng Quản lý ngân sách chỉ đạo phân công thực hiện (đối với hồ sơ thuộc các các huyện, thị xã, thành phố) | 0,5 ngày | |
Bước 4 | Chuyên viên phòng Quản lý ngân sách (hoặc Hành chính sự nghiệp) được phân công kiểm tra hồ sơ và dự thảo văn bản | 04 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo phòng Quản lý ngân sách (hoặc Hành chính sự nghiệp) được phân công kiểm tra trình duyệt | 0,5 ngày | |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở ký duyệt | 0,5 ngày | |
Bước 7 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế - Ngoại vụ | Ủy ban nhân dân tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 8 | Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ | 1 ngày | |
Bước 9 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng | 0,5 ngày | |
Bước 10 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh quyết định | 0,5 ngày | |
Bước 11 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế - Ngoại vụ và trả kết quả | 0,5 ngày | |
Bước 12 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết |
| 10 ngày |
3. Thủ tục: Quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian xử lý |
Bước 1 | Công chức tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển tiếp về Sở Tài chính | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo Sở chỉ đạo phân công thực hiện | Sở Tài chính | 2 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Tài chính hành chính sự nghiệp chỉ đạo phân công thực hiện | 1 ngày | |
Bước 4 | Chuyên viên Phòng Tài chính hành chính sự nghiệp được phân công kiểm tra hồ sơ và dự thảo văn bản | 23 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Phòng Tài chính hành chính sự nghiệp kiểm tra trình duyệt | 5 ngày | |
Bước 6 | Lãnh đạo Sở ký duyệt | 1 ngày | |
Bước 7 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế - Ngoại vụ | Ủy ban nhân dân tỉnh | 1 ngày |
Bước 8 | Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ | 7 ngày | |
Bước 9 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng | 1 ngày | |
Bước 10 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh quyết định | 2 ngày | |
Bước 11 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và trả kết quả | 1 ngày | |
Bước 12 | Nhận kết quả từ UBND tỉnh để trả kết quả giải quyết TTHC cho cơ quan, tổ chức, đơn vị | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 45 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian xử lý |
Bước 1 | Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Tài chính xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công xử lý hồ sơ | Sở Tài chính | 1 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên phòng chuyên môn xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên Lãnh đạo phòng | 16 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | 1 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định | 1 ngày | |
Bước 6 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế - Ngoại vụ | Ủy ban nhân dân tỉnh | 1 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ | 5 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng | 1 ngày | |
Bước 9 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh quyết định | 2 ngày | |
Bước 10 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và trả kết quả | 1 ngày | |
Bước 11 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cơ quan, tổ chức, đơn vị | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 30 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian xử lý |
Bước 1 | Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Tài chính xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công xử lý hồ sơ | Sở Tài chính | 1 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên phòng chuyên môn xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên Lãnh đạo phòng | 16 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | 1 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định | 1 ngày | |
Bước 6 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế - Ngoại vụ | Ủy ban nhân dân tỉnh | 1 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ | 5 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng | 1 ngày | |
Bước 9 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh quyết định | 2 ngày | |
Bước 10 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và trả kết quả | 1 ngày | |
Bước 11 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cơ quan, tổ chức, đơn vị | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 30 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian xử lý |
Bước 1 | Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Tài chính xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công xử lý hồ sơ | Sở Tài chính | 1 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên phòng chuyên môn xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên Lãnh đạo phòng | 16 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | 1 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định | 1 ngày | |
Bước 6 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế - Ngoại vụ | Ủy ban nhân dân tỉnh | 2 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ | 9 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng | 2 ngày | |
Bước 9 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh quyết định | 2 ngày | |
Bước 10 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và trả kết quả | 2 ngày | |
Bước 11 | Hội đồng nhân dân tỉnh cho ý kiến về đề nghị sử dụng trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp hiện có để tham gia dự án đầy tư xây dựng trụ sở làm việc theo hình thức đối tác công - tư. | Hội đồng nhân dân tỉnh | 30 ngày |
Bước 12 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cơ quan, tổ chức, đơn vị | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 67 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian xử lý |
Bước 1 | Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Tài chính xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công xử lý hồ sơ | Sở Tài chính | 1 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên phòng chuyên môn xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên Lãnh đạo phòng | 16 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | 1 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định | 1 ngày | |
Bước 6 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế - Ngoại vụ | Ủy ban nhân dân tỉnh | 1 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ | 5 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng | 1 ngày | |
Bước 9 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh quyết định | 2 ngày | |
Bước 10 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và trả kết quả | 1 ngày | |
Bước 11 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cơ quan, tổ chức, đơn vị | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 30 ngày |
8. Thủ tục: Quyết định điều chuyển tài sản công
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian xử lý |
Bước 1 | Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Tài chính xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công xử lý hồ sơ | Sở Tài chính | 1 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên phòng chuyên môn xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên Lãnh đạo phòng | 16 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | 1 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định | 1 ngày | |
Bước 6 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế - Ngoại vụ | Ủy ban nhân dân tỉnh | 1 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ | 5 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng | 1 ngày | |
Bước 9 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh quyết định | 2 ngày | |
Bước 10 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và trả kết quả | 1 ngày | |
Bước 11 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cơ quan, tổ chức, đơn vị | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 30 ngày |
9. Thủ tục: Quyết định tiêu hủy tài sản công
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian xử lý |
Bước 1 | Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Tài chính xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công xử lý hồ sơ | Sở Tài chính | 1 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên phòng chuyên môn xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên Lãnh đạo phòng | 16 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | 1 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định | 1 ngày | |
Bước 6 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế - Ngoại vụ | Ủy ban nhân dân tỉnh | 1 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ | 5 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng | 1 ngày | |
Bước 9 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh quyết định | 2 ngày | |
Bước 10 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và trả kết quả | 1 ngày | |
Bước 11 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cơ quan, tổ chức, đơn vị | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 30 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian xử lý |
Bước 1 | Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Tài chính xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công xử lý hồ sơ | Sở Tài chính | 1 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên phòng chuyên môn xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên Lãnh đạo phòng | 16 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | 1 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định | 1 ngày | |
Bước 6 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế - Ngoại vụ | Ủy ban nhân dân tỉnh | 5 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ | 50 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng | 5 ngày | |
Bước 9 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh quyết định | 5 ngày | |
Bước 11 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và trả kết quả | 5 ngày | |
Bước 12 | Hội đồng nhân dân tỉnh cho ý kiến về đề án sử dụng tài sản công vào mục đích liên doanh, liên kết của Đơn vị sự nghiệp công lập | Hội đồng nhân dân tỉnh | 30 ngày |
Bước 13 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cơ quan, tổ chức, đơn vị | Trung tâm PVHCC | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 120 ngày |
11. Thủ tục: Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian xử lý |
Bước 1 | Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Tài chính xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công xử lý hồ sơ | Sở Tài chính | 1 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên phòng chuyên môn xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên Lãnh đạo phòng | 16 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | 1 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định | 1 ngày | |
Bước 6 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế - Ngoại vụ | Ủy ban nhân dân tỉnh | 1 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ | 5 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng | 1 ngày | |
Bước 9 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh quyết định | 2 ngày | |
Bước 10 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và trả kết quả | 1 ngày | |
Bước 11 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cơ quan, tổ chức, đơn vị | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 30 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian xử lý |
Bước 1 | Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Tài chính xử lý | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công xử lý hồ sơ | Sở Tài chính | 1,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên phòng chuyên môn xử lý hồ sơ và chuyển kết quả xử lý lên Lãnh đạo phòng | 14 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn trình Lãnh đạo Sở kết quả xử lý | 2 ngày | |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở ký duyệt trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định | 1,5 ngày | |
Bước 6 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế - Ngoại vụ | Ủy ban nhân dân tỉnh | 1 ngày |
Bước 7 | Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ | 5 ngày | |
Bước 8 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng | 1 ngày | |
Bước 9 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh quyết định | 2 ngày | |
Bước 10 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ phòng chuyên môn và trả kết quả | 1 ngày | |
Bước 11 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho cơ quan, tổ chức, đơn vị | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 30 ngày |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian xử lý |
Bước 1 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế - Ngoại vụ | Ủy ban nhân dân tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ | 4 ngày | |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng | 1 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh quyết định | 1 ngày | |
Bước 5 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế - Ngoại vụ và trả kết quả | 0,5 ngày | |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 7 ngày |
14. Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian xử lý |
Bước 1 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận và giao hồ sơ cho Phòng Kinh tế - Ngoại vụ | Ủy ban nhân dân tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 2 | Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ xử lý hồ sơ | 4 ngày | |
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình Lãnh đạo Văn phòng | 1 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh quyết định | 1 ngày | |
Bước 5 | Phòng Hành chính - Tổ chức tiếp nhận hồ sơ từ Phòng Kinh tế - Ngoại vụ và trả kết quả | 0,5 ngày | |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 7 ngày |
15. Thủ tục: Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi các huyện, thị xã
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian xử lý |
Bước 1 | Công chức hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ chuyển Phòng Tài chính - Kế hoạch xử lý | Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng Tài chính - Kế hoạch phân công xử lý hồ sơ | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 0,5 ngày |
Bước 3 | Chuyên viên xử lý và chuyển kết quả lãnh đạo phòng phê duyệt | 03 ngày | |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng ký duyệt và chuyển phát hành | 0,5 này | |
Bước 5 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho các doanh nghiệp, tổ chức | Bộ phận Một cửa cấp huyện | 0,5 ngày |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 05 ngày |
- 1Quyết định 4148/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 3369/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Phí, lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân phường, thị trấn trong phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 3Quyết định 239/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Quảng Ngãi
- 4Quyết định 452/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính, thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 5Quyết định 83/QĐ-CT năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 6Quyết định 1766/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Nam Định
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 3Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 4148/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 3369/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Phí, lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân phường, thị trấn trong phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 8Quyết định 239/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Quảng Ngãi
- 9Quyết định 1899/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Long
- 10Quyết định 1900/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, tỉnh Vĩnh Long
- 11Quyết định 452/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính, thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 12Quyết định 83/QĐ-CT năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 13Quyết định 1766/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Nam Định
Quyết định 607/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Long
- Số hiệu: 607/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/03/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Long
- Người ký: Lê Quang Trung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 18/03/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực