- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Quyết định 33/2018/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 4Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 1Quyết định 398/QĐ-UBND năm 2022 về điều chỉnh Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở: Nội vụ, Ngoại vụ, Khoa học và Công nghệ, Tài chính, Thông tin và Truyền thông, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 1756/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Quảng Ngãi
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 239/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 08 tháng 02 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 2832/STC-VP ngày 02/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Quảng Ngãi (có quy trình kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh căn cứ quy trình nội bộ giải quyết TTHC được phê duyệt tại Điếu 1, tổ chức kiểm soát việc chấp hành trình tự, nội dung, trách nhiệm, thời gian, kết quả giải quyết TTHC của cá nhân, cơ quan, đơn vị có liên quan; kịp thời báo cáo UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về kết quả thực hiện.
Điều 3. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài chính và cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử nội bộ giải quyết TTHC để thiết lập lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH QUẢNG NGÃI
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 239/QĐ-UBND ngày 08/02/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt trong quy trình:
- Khi chuyển hồ sơ giấy; Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và kèm theo hồ sơ của công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04). Đồng thời, phải xử lý phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ngãi chuyển đến (tại bước B4) phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); trừ trường hợp phát sinh bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B4.
Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
Việc ký ban hành thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08: Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có thẩm quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm định tại các bước của quy trình giải quyết các thủ tục hoặc ủy quyền cho cơ quan, đơn vị cấp dưới có thẩm quyền trực tiếp ký ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt là: “Mẫu số 01”.
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 04”.
Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 07”.
Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt là: “Mẫu số 08”.
Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2, B3...”.
I. Nhóm thủ tục hành chính liên thông UBND tỉnh có thời gian giải quyết 30 ngày làm việc
1. Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư.
2. Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị.
3. Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công.
4. Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư.
5. Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước.
6. Quyết định điều chuyển tài sản công.
7. Quyết định bán tài sản công.
8. Quyết định thanh lý tài sản công.
9. Quyết định tiêu hủy tài sản công.
10. Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại.
11. Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công.
12. Thủ tục thẩm định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu trong việc mua sắm tài sản từ nguồn ngân sách nhà nước (trừ việc mua sắm tài sản gắn với dự án đầu tư XDCB từ nguồn vốn đầu tư XDCB và đấu thầu thuốc trong các cơ sở y tế công lập) thuộc thẩm quyền phê duyệt của Chủ tịch UBND tỉnh.
Tổng thời gian giải quyết TTHC liên thông: 30 ngày làm việc (trong đó thời gian giải quyết của Sở Tài chính: 20 ngày làm việc; thời gian giải quyết của Văn phòng UBND tỉnh, lãnh đạo UBND tỉnh: 10 ngày làm việc).
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân; công chức Sở Tài chính tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 1; - Mẫu số 4. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Tài chính xử lý. | Công chức Sở Tài chính tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 1; - Mẫu số 4; - Hồ sơ. |
B3: Phân công xử lý | - Lãnh đạo Sở phân công cho Trưởng phòng Quản lý giá và công sản (QLGCS). - Trên phiếu kiểm soát quá trình xử lý hồ sơ (Mẫu số 4). - Trên phần mềm. | Lãnh đạo Sở. Trưởng phòng Quản lý giá và công sản | 01 ngày làm việc | - Mẫu số 4; - Hồ sơ. |
Trưởng phòng Quản lý giá và công sản (QLGCS) phân công cho chuyên viên xử lý. | 02 giờ làm việc | |||
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ | - Chuyên viên phòng QLGCS kiểm tra, thẩm định hồ sơ và các quy trình thực hiện của cơ quan, đơn vị theo quy định hiện hành. - Tham mưu dự thảo các văn bản liên quan. - Trình Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ. | Chuyên viên phòng QLGCS | 14 ngày làm việc | - Hồ sơ; - Mẫu số 4; - Dự thảo Quyết định. |
B5: Trình Trưởng phòng và Lãnh đạo Sở phê duyệt | Trưởng phòng Quản lý giá và công sản xem xét trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Quản lý giá và công sản | 02 ngày làm việc | - Hồ sơ; - Mẫu số 4 - Dự thảo Quyết định. |
Lãnh đạo Sở Tài chính xem xét, ký trình UBND tỉnh. | Lãnh đạo Sở Tài chính | 02 ngày làm việc | - Hồ sơ; - Mẫu số 4; - Dự thảo Quyết định. | |
B6: Gửi hồ sơ liên thông | - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển lại cho phòng QLGCS để chuyển hồ sơ liên thông. - Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Trung tâm. | Văn thư Sở Tài chính | 04 giờ làm việc | - Hồ sơ; - Mẫu số 4; |
Tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B7: Tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh. | Trung tâm | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ; - Phiếu chuyển. |
B8: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên môn xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tính | 02 giờ làm việc | - Phiếu chuyển; - Hồ sơ. |
B9: Xử lý hồ sơ | Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh thẩm tra, tham mưu xử lý hồ sơ. | Phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh | 06 ngày làm việc | - Dự thảo Quyết định; - Phiếu chuyển. |
B10: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | - Dự thảo Quyết định; - Phiếu chuyển. |
B11: Xem xét, quyết định hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày làm việc | Quyết định |
B12: Phát hành kết quả giải quyết | - Phòng Hành chính - Tổ chức vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm | Phòng Hành chính - Tổ chức | 02 giờ làm việc | Quyết định |
B13: Chuyển kết quả giải quyết | Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở Tài chính. | Trung tâm | 02 giờ làm việc | Quyết định |
B14: Trả kết quả | - Chuyên viên của Sở Tài chính tại Trung tâm trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Mời công dân đánh giá sự hài lòng và kết thúc việc xử lý hồ sơ trên phần mềm. | Công chức tại Trung tâm; công dân | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 1; - Thu giấy ủy quyền nếu được ủy quyền |
13. Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công.
14. Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ.
Tổng thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc (trong đó thời gian thẩm định, giải quyết của Sở Tài chính: 04 ngày làm việc; thời gian giải quyết của Văn phòng UBND tỉnh, UBND tỉnh: 03 ngày làm việc).
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân; công chức Sở Tài chính tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 1; - Mẫu số 4. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Tài chính xử lý. | Công chức Sở Tài chính tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 1; - Mẫu số 4; - Hồ sơ. |
B3: Phân công xử lý | - Lãnh đạo Sở phân công cho Trưởng phòng Quản lý giá và công sản (QLGCS). - Trên phiếu kiểm soát quá trình xử lý hồ sơ (Mẫu số 4). - Trên phần mềm. | Lãnh đạo Sở. Trưởng phòng Quản lý giá và công sản | 04 giờ làm việc | - Mẫu số 4; - Hồ sơ. |
Trưởng phòng Quản lý giá và công sản (QLGCS) phân công cho chuyên viên xử lý. | 04 giờ làm việc | |||
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ | - Chuyên viên phòng QLGCS kiểm tra, thẩm định hồ sơ và các quy trình thực hiện của cơ quan, đơn vị theo quy định hiện hành. - Tham mưu dự thảo các văn bản liên quan. - Trình Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ. | Chuyên viên phòng QLGCS | 01 ngày làm việc | - Hồ sơ; - Mẫu số 4; - Dự thảo Quyết định. |
B5: Trình Trưởng phòng và Lãnh đạo Sở phê duyệt | Trưởng phòng Quản lý giá và công sản xem xét trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Quản lý giá và công sản | 04 giờ làm việc | - Hồ sơ; - Mẫu số 4 - Dự thảo Quyết định. |
Lãnh đạo Sở Tài chính xem xét, ký trình UBND tỉnh. | Lãnh đạo Sở Tài chính | 01 ngày làm việc | - Hồ sơ; - Mẫu số 4; - Dự thảo Quyết định. | |
B6: Gửi hồ sơ liên thông | - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển lại cho phòng QLGCS để chuyển hồ sơ liên thông. - Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Trung tâm. | Văn thư Sở Tài chính | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ; - Mẫu số 4; |
Tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B7: Tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh. | Trung tâm | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ; - Phiếu chuyển. |
B8: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng Kinh tế xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | - Phiếu chuyển; - Hồ sơ. |
B9: Xử lý hồ sơ | Phòng Kinh tế thẩm tra, tham mưu xử lý hồ sơ. | Phòng Kinh tế | 01 ngày làm việc | - Dự thảo Quyết định; - Phiếu chuyển. |
B10: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | - Dự thảo Quyết định; - Hồ sơ. |
B11: Xem xét, quyết định hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định hồ sơ. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 06 giờ làm việc | - Hồ sơ. - Quyết định |
B12: Phát hành kết quả giải quyết | - Phòng Hành chính - Tổ chức vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm | Phòng Hành chính - Tổ chức | 02 giờ làm việc | Quyết định |
B13: Chuyển kết quả giải quyết | Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở Tài chính. | Trung tâm | 02 giờ làm việc | Quyết định |
B14: Trả kết quả | - Chuyên viên của Sở Tài chính tại Trung tâm trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Mời công dân đánh giá sự hài lòng và kết thúc việc xử lý hồ sơ trên phần mềm. | Công chức tại Trung tâm; công dân | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 1; - Thu giấy ủy quyền nếu được ủy quyền |
15. Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc.
16. Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án.
Thời gian giải quyết TTHC: 30 ngày (trong đó Sở Tài chính giải quyết trong thời gian 20 ngày, Văn phòng UBND tỉnh và lãnh đạo UBND tỉnh giải quyết trong thời gian 10 ngày)
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân; công chức Sở Tài chính tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 1; - Mẫu số 4. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Tài chính xử lý. | Công chức Sở Tài chính tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 1; - Mẫu số 4; - Hồ sơ. |
B3: Phân công xử lý | - Lãnh đạo Sở phân công cho Trưởng phòng Quản lý giá và công sản (QLGCS). - Trên phiếu kiểm soát quá trình xử lý hồ sơ (Mẫu số 4). - Trên phần mềm. | Lãnh đạo Sở. Trưởng phòng Quản lý giá và công sản | 01 ngày | - Mẫu số 4; - Hồ sơ. |
Trưởng phòng Quản lý giá và công sản (QLGCS) phân công cho chuyên viên xử lý. | 01 ngày | |||
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ | - Chuyên viên phòng QLGCS kiểm tra, thẩm định hồ sơ và các quy trình thực hiện của cơ quan, đơn vị theo quy định hiện hành. - Tham mưu dự thảo các văn bản liên quan. - Trình Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ. | Chuyên viên phòng QLGCS | 13,5 ngày | - Hồ sơ; - Mẫu số 4; - Dự thảo Phương án xử lý tài sản. |
B5: Trình Trưởng phòng và Lãnh đạo Sở phê duyệt | Trưởng phòng Quản lý giá và công sản xem xét trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Quản lý giá và công sản | 02 ngày | - Hồ sơ; - Mẫu số 4; - Dự thảo Phương án xử lý tài sản. |
Lãnh đạo Sở Tài chính xem xét, ký trình UBND tỉnh. | Lãnh đạo Sở Tài chính | 02 ngày | - Hồ sơ; - Mẫu số 4; - Dự thảo Phương án xử lý tài sản. | |
B6: Gửi hồ sơ liên thông | - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển lại cho phòng QLGCS để chuyển hồ sơ liên thông. - Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Trung tâm. | Văn thư Sở Tài chính | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ; - Dự thảo Phương án xử lý tài sản. - Mẫu số 4; |
Tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B7: Tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh. | Trung tâm | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ; - Phiếu chuyển. |
B8: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng Kinh tế xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | - Phiếu chuyển; - Hồ sơ. |
B9: Xử lý hồ sơ | Phòng Kinh tế thẩm tra, tham mưu xử lý hồ sơ. | Phòng Kinh tế | 06 ngày | - Dự thảo Quyết định phê duyệt Phương án xử lý tài sản; - Phiếu chuyển. |
B10: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày | Dự thảo Quyết định phê duyệt Phương án xử lý tài sản; |
B11: Xem xét, quyết định hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định hồ sơ. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 2 ngày | Quyết định phê duyệt Phương án xử lý tài sản |
B12: Phát hành kết quả giải quyết | - Phòng Hành chính - Tổ chức vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm | Phòng Hành chính - Tổ chức | 02 giờ làm việc | Quyết định phê duyệt Phương án xử lý tài sản |
B13: Chuyển kết quả giải quyết | Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở Tài chính. | Trung tâm | 02 giờ làm việc | Quyết định phê duyệt Phương án xử lý tài sản |
B14: Trả kết quả | - Chuyên viên của Sở Tài chính tại Trung tâm trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Mời công dân đánh giá sự hài lòng và kết thúc việc xử lý hồ sơ trên phần mềm. | Công chức tại Trung tâm; công dân | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 1; - Thu giấy ủy quyền nếu được ủy quyền |
17. Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công (trường hợp thuộc thẩm quyền thu hồi của Chủ tịch UBND tỉnh)
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 60 ngày (trong đó Sở Tài chính giải quyết trong thời gian: 50 ngày; UBND tỉnh giải quyết trong thời gian 10 ngày).
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân; công chức Sở Tài chính tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 1; - Mẫu số 4. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Tài chính xử lý. | Công chức Sở Tài chính tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 1; - Mẫu số 4; - Hồ sơ. |
B3: Phân công xử lý | - Lãnh đạo Sở phân công cho Trưởng phòng Quản lý giá và công sản (QLGCS). - Trên phiếu kiểm soát quá trình xử lý hồ sơ (Mẫu số 4). - Trên phần mềm. | Lãnh đạo Sở. Trưởng phòng Quản lý giá và công sản | 01 ngày | - Mẫu số 4; - Hồ sơ. |
Trưởng phòng Quản lý giá và công sản (QLGCS) phân công cho chuyên viên xử lý. | 01 ngày | |||
B4: Kiểm tra, xác minh việc quản lý, sử dụng tài sản công | Chuyên viên phòng QLGCS kiểm tra, xác minh việc quản lý, sử dụng tài sản công. | Chuyên viên phòng QLGCS | 28,5 ngày | Hồ sơ |
B5: Tham mưu xử lý hồ sơ | - Chuyên viên phòng QLGCS thực hiện theo quy định hiện hành; Tham mưu dự thảo Quyết định thu hồi tài sản/văn bản thông báo cho cơ quan gửi kiến nghị trường hợp không phải thu hồi. - Trình Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ. | Chuyên viên phòng QLGCS | 16 ngày | - Hồ sơ; - Mẫu số 4; - Dự thảo Quyết định/ văn bản thông báo cho cơ quan gửi kiến nghị trường hợp không phải thu hồi |
B5: Trình Trưởng phòng và Lãnh đạo Sở phê duyệt | Trưởng phòng Quản lý giá và công sản xem xét trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Quản lý giá và công sản | 01 ngày | - Hồ sơ; - Mẫu số 4; - Dự thảo Quyết định/ văn bản thông báo cho cơ quan gửi kiến nghị trường hợp không phải thu hồi |
Lãnh đạo Sở Tài chính xem xét, ký trình UBND tỉnh. | Lãnh đạo Sở Tài chính | 02 ngày | - Hồ sơ; - Mẫu số 4; - Dự thảo Quyết định/ văn bản thông báo cho cơ quan gửi kiến nghị trường hợp không phải thu hồi | |
B6: Gửi hồ sơ liên thông | - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển lại cho phòng QLGCS để chuyển hồ sơ liên thông. - Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Trung tâm. | Văn thư Sở Tài chính | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ; - Mẫu số 4; - Dự thảo Quyết định/ văn bản thông báo cho cơ quan gửi kiến nghị trường hợp không phải thu hồi |
Tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B7: Tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh. | Trung tâm | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ; - Phiếu chuyển. |
B8: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng Kinh tế xử lý hồ sơ. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | - Phiếu chuyển; - Hồ sơ. |
B9: Xử lý hồ sơ | Phòng Kinh tế thẩm tra, tham mưu xử lý hồ sơ. | Phòng Kinh tế | 05 ngày | - Dự thảo Quyết định thu hồi của Chủ tịch UBND tỉnh - Phiếu chuyển. |
B10: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày | Dự thảo Quyết định thu hồi của Chủ tịch UBND tỉnh |
B11: Xem xét, quyết định hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định hồ sơ. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 ngày | Quyết định thu hồi |
B12: Phát hành kết quả giải quyết | - Phòng Hành chính - Tổ chức vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm | Phòng Hành chính - Tổ chức | 02 giờ làm việc | Quyết định thu hồi |
B13: Chuyển kết quả giải quyết | Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở Tài chính. | Trung tâm | 02 giờ làm việc | Quyết định thu hồi |
B14: Trả kết quả | - Chuyên viên của Sở Tài chính tại Trung tâm trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Mời công dân đánh giá sự hài lòng và kết thúc việc xử lý hồ sơ trên phần mềm. | Công chức tại Trung tâm; công dân | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 1; - Thu giấy ủy quyền nếu được ủy quyền |
18. Phê duyệt Đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê.
Thời gian giải quyết trong thời hạn 30 ngày làm việc.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân; công chức Sở Tài chính tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 1; - Mẫu số 4. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Tài chính xử lý. | Công chức Sở Tài chính tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 1; - Mẫu số 4; - Hồ sơ. |
B3: Phân công xử lý | - Lãnh đạo Sở phân công cho Trưởng phòng Quản lý giá và công sản (QLGCS). - Trên phiếu kiểm soát quá trình xử lý hồ sơ (Mẫu số 4). - Trên phần mềm. | Lãnh đạo Sở. Trưởng phòng Quản lý giá và công sản | 01 ngày làm việc | - Mẫu số 4; - Hồ sơ. |
Trưởng phòng Quản lý giá và công sản (QLGCS) phân công cho chuyên viên xử lý. | 01 ngày làm việc | |||
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ | - Chuyên viên phòng QLGCS kiểm tra, thẩm định hồ sơ và các quy trình thực hiện của cơ quan, đơn vị theo quy định hiện hành; - Tham mưu dự thảo các văn bản liên quan. - Trình Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ. | Chuyên viên phòng QLGCS | 23 ngày làm việc | - Hồ sơ - Mẫu số 4 - Dự thảo Văn bản thẩm định |
B5: Trình Trưởng phòng và Lãnh đạo Sở phê duyệt | Trưởng phòng Quản lý giá và công sản xem xét trình Lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo phòng Quản lý giá và công sản | 02 ngày làm việc | - Hồ sơ - Mẫu số 4 - Dự thảo văn bản thẩm định |
Lãnh đạo Sở Tài chính xem xét, ký duyệt. | Lãnh đạo Sở Tài chính | 02 ngày làm việc | - Hồ sơ; - Mẫu số 4; - Văn bản thẩm định | |
B6: Gửi hồ sơ về Trung tâm | - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ - Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Trung tâm. | Văn thư Sở Tài chính | 06 giờ làm việc | - Hồ sơ; - Mẫu số 4; - Văn bản thẩm định. |
B7: Trung tâm trả kết quả | Chuyên viên của Sở Tài chính tại Trung tâm giao văn bản thẩm định cho đại diện đơn vị sự nghiệp. | Trong giờ hành chính | Văn bản thẩm định | |
Đơn vị sự nghiệp công lập tiếp thu ý kiến thẩm định, hoàn thiện Đề án, trình người có thẩm quyền phê duyệt | Kể từ ngày nhận được ý kiến thẩm định của Sở Tài chính, đơn vị sự nghiệp công lập có trách nhiệm nghiên cứu, tiếp thu ý kiến thẩm định để chỉnh lý, hoàn thiện đề án. Trường hợp Đề án sử dụng tài sản công phục vụ vào mục đích kinh doanh là cơ sở hoạt động sự nghiệp, tài sản khác có giá trị lớn theo quy định của Chính phủ; thực hiện trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt. Thực hiện trình người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập phê duyệt đề án đối với tài sản không thuộc trường hợp trên. | Đơn vị sự nghiệp | 30 ngày làm việc | - Văn bản thẩm định - Đề án. |
19. Phê duyệt Đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết.
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 60 ngày. Cụ thể:
Sở Tài chính giải quyết trong thời gian: 23 ngày.
Văn phòng UBND tỉnh, lãnh đạo UBND tỉnh giải quyết trong thời gian: 07 ngày.
Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh cho ý kiến: 20 ngày.
Sau khi có ý kiến của Hội đồng nhân dân tỉnh, UBND tỉnh chỉ đạo đơn vị có đề án nghiên cứu, tiếp thu trong thời gian 10 ngày kể từ ngày nhận được văn bản của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân; công chức Sở Tài chính tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 1; - Mẫu số 4. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Tài chính xử lý. | Công chức Sở Tài chính tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 1; - Mẫu số 4; - Hồ sơ. |
B3: Phân công xử lý | - Lãnh đạo Sở phân công cho Trưởng phòng Quản lý giá và công sản (QLGCS). - Trên phiếu kiểm soát quá trình xử lý hồ sơ (Mẫu số 4). - Trên phần mềm. | Lãnh đạo Sở; Trưởng phòng Quản lý giá và công sản | 01 ngày | - Mẫu số 4; - Hồ sơ. |
Trưởng phòng Quản lý giá và công sản (QLGCS) phân công cho chuyên viên xử lý. | 01 ngày | |||
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ | - Chuyên viên phòng QLGCS kiểm tra, thẩm định hồ sơ và các quy trình thực hiện của cơ quan, đơn vị theo quy định hiện hành. - Tham mưu dự thảo các văn bản liên quan; dự thảo báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh để lấy ý kiến Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về đề án sử dụng tài sản công vào mục đích liên doanh, liên kết. - Trình Lãnh đạo phòng xem xét. | Chuyên viên phòng QLGCS | 16 ngày | - Hồ sơ; - Mẫu số 4; - Dự thảo báo cáo UBND tỉnh lấy ý kiến Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh. |
B5: Trình Trưởng phòng và Lãnh đạo Sở phê duyệt | Trưởng phòng Quản lý giá và công sản xem xét trình Lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo phòng Quản lý giá và công sản | 02 ngày | - Hồ sơ; - Mẫu số 4; - Dự thảo báo cáo |
Lãnh đạo Sở Tài chính xem xét, ký trình UBND tỉnh. | Lãnh đạo Sở Tài chính | 02 ngày | - Hồ sơ; - Mẫu số 4; - Dự thảo báo cáo | |
B6: Gửi hồ sơ về Trung tâm | - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Trung tâm. | Văn thư Sở Tài chính | 06 giờ làm việc | - Hồ sơ; - Mẫu số 4 - Dự thảo báo cáo |
Tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B7: Tiếp nhận hồ sơ tại trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh. | Trung tâm | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ - Phiếu chuyển. |
B8: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng Kinh tế xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | - Phiếu chuyển - Hồ sơ. |
B9: Xử lý hồ sơ | Phòng Kinh tế thẩm tra, tham mưu xử lý hồ sơ; dự thảo văn bản của UBND tỉnh lấy ý kiến Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về đề án sử dụng tài sản công vào mục đích liên doanh, liên kết. | Phòng Kinh tế | 03 ngày | - Dự thảo văn bản UBND tỉnh lấy ý kiến Thường trực HĐND tỉnh - Hồ sơ |
B10: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày | - Hồ sơ - Văn bản lấy ý kiến thường trực HĐND tỉnh |
B11: Xem xét, quyết định hồ sơ | Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định. | Chủ tịch UBND tỉnh | 02 ngày | - Hồ sơ - Văn bản lấy ý kiến thường trực HĐND tỉnh |
B12: Chuyển văn bản đến Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh | Phòng Hành chính - Tổ chức vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. Chuyển văn bản đến Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh. | Phòng Hành chính - Tổ chức | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ - Văn bản lấy ý kiến thường trực HĐND tỉnh |
Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh cho ý kiến | ||||
B13: Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh cho ý kiến | - Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh cho ý kiến Đề án. - Gửi văn bản cho ý kiến về UBND tỉnh | Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh | 20 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ | - Hồ sơ - Văn bản cho ý kiến |
B14: Chủ tịch UBND tỉnh cho ý kiến chỉ đạo | Chỉ đạo đơn vị có đề án nghiên cứu, tiếp thu ý kiến để chỉnh lý, hoàn thiện đề án trình Chủ tịch UBND tỉnh. | Chủ tịch UBND tỉnh; Văn phòng UBND tỉnh | 09 ngày kể từ ngày nhận được ý kiến bằng văn bản của Thường trực HĐND tỉnh | Văn bản chỉ đạo của Chủ tịch UBND tỉnh |
B15: Phòng Hành chính Tổ chức phát hành văn bản, chuyển về Trung tâm | Phòng Hành chính Tổ chức vào số văn bản, chuyển về Trung tâm. | Phòng Hành chính Tổ chức | 04 giờ làm việc | Văn bản chỉ đạo của Chủ tịch UBND tỉnh |
B16: Chuyển kết quả giải quyết | Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở Tài chính. | Trung tâm | 04 giờ làm việc | Văn bản chỉ đạo của Chủ tịch UBND tỉnh |
B17: Trả kết quả | - Chuyên viên của Sở Tài chính tại Trung tâm trả kết quả cho đơn vị có đề án. - Mời đánh giá sự hài lòng và kết thúc việc xử lý hồ sơ trên phần mềm. | Công chức tại Trung tâm; đại diện đơn vị | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 1; - Thu giấy ủy quyền nếu được ủy quyền - Văn bản chỉ đạo của Chủ tịch UBND tỉnh |
B18: Đơn vị có Đề án hoàn chỉnh, chỉnh lý Đề án; trình Chủ tịch UBND tỉnh quyết định: Trong thời gian 30 ngày làm việc | ||||
B19: Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt | Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt Đề án hoặc có văn bản hồi đáp đơn vị trong trường hợp không thống nhất với đề án. | Chủ tịch UBND tỉnh | 30 ngày | Đề án hoặc có văn bản hỏi đáp đơn vị trong trường hợp không thống nhất với đề án |
II. Nhóm TTHC thuộc thẩm quyền quyết định của Sở Tài chính
1. Mua quyển hóa đơn
2. Mua hóa đơn lẻ
Thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân; công chức Sở Tài chính tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 1; - Mẫu số 4. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Tài chính xử lý. | Công chức Sở Tài chính tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 1; - Mẫu số 4; - Hồ sơ. |
B3: Phân công xử lý | - Lãnh đạo Sở phân công cho Trưởng phòng Quản lý giá và công sản (QLGCS). - Trên phiếu kiểm soát quá trình xử lý hồ sơ (Mẫu số 4). - Trên phần mềm. | Lãnh đạo Sở. Trưởng phòng Quản lý giá và công sản | 01 ngày làm việc | - Mẫu số 4; - Hồ sơ. |
Trưởng phòng Quản lý giá và công sản (QLGCS) phân công cho chuyên viên xử lý. | 04 giờ làm việc | |||
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ | - Chuyên viên phòng QLGCS kiểm tra, thẩm định hồ sơ và các quy trình thực hiện của cơ quan, đơn vị theo quy định hiện hành; - Tham mưu dự thảo các văn bản liên quan. - Trình Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ. | Chuyên viên phòng QLGCS | 1,5 ngày làm việc | - Hồ sơ - Mẫu số 4 - Dự thảo Quyết định. |
B5: Trình Trưởng phòng và Lãnh đạo Sở phê duyệt | Trưởng phòng Quản lý giá và công sản xem xét trình Lãnh đạo Sở. | Lãnh đạo phòng Quản lý giá và công sản | 04 giờ làm việc | - Hồ sơ - Mẫu số 4 - Dự thảo Quyết định. |
Lãnh đạo Sở Tài chính xem xét, ký duyệt. | Lãnh đạo Sở Tài chính | 01 ngày làm việc | - Hồ sơ; - Mẫu số 4; - Quyết định | |
B6: Phát hành và chuyển kết quả cho Trung tâm | Chuyển kết quả cho Văn thư Sở để chuyển cho Trung tâm. | Văn thư Sở | 02 giờ làm việc | - Quyết định - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B7: Trả kết quả | - Chuyên viên của Sở tại Trung tâm trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm. | Trong giờ hành chính | - Quyết định - Thu lại Mẫu giấy số 01 - Thu giấy ủy quyền (nếu có) |
3. Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/Người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân; công chức Sở Tài chính tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 1; - Mẫu số 4. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Tài chính xử lý. | Công chức Sở Tài chính tại Trung tâm bàn giao hồ sơ giấy cho Bưu điện chuyển | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 1; - Mẫu số 4; - Hồ sơ. |
B3: Phân công xử lý | - Lãnh đạo Sở phân công cho Trưởng phòng Quản lý ngân sách - Tin học và thống kê xử lý. - Trên phiếu kiểm soát quá trình xử lý hồ sơ (Mẫu số 4). - Trên phần mềm. | Lãnh đạo Sở; Trưởng phòng Quản lý ngân sách - THTK | 04 giờ làm việc | - Mẫu số 4; - Hồ sơ. |
Trưởng phòng Trưởng phòng Quản lý ngân sách - Tin học và thống kê (Quản lý ngân sách - THTK) phân công cho chuyên viên xử lý. | 04 giờ làm việc | |||
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ | - Chuyên viên phòng Quản lý ngân sách - THTK kiểm tra hồ sơ của cơ quan, đơn vị theo quy định hiện hành. - Tham mưu dự thảo Thông báo cấp mã số. - Trình Lãnh đạo phòng xem xét duyệt hồ sơ. | Chuyên viên phòng Quản lý ngân sách -THTK | 01 ngày làm việc | - Hồ sơ; - Mẫu số 4; - Dự thảo Thông báo. |
B5: Trình Trưởng phòng phê duyệt | Trưởng phòng Quản lý ngân sách - THTK xem xét duyệt Thông báo cấp mã số. | Lãnh đạo phòng Quản lý giá và công sản | 04 giờ làm việc | - Hồ sơ; - Mẫu số 4; - Thông báo cấp mã số. |
B6: Phát hành và chuyển kết quả cho Trung tâm | Chuyển kết quả cho Văn thư Sở để chuyển cho Trung tâm. | Văn thư Sở | 02 giờ làm việc | - Thông báo cấp mã số. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B7: Trả kết quả | - Chuyên viên của Sở tại Trung tâm trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Mời công dân đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm. | Trong giờ hành chính | - Thông báo cấp mã số. - Thu lại Mẫu giấy số 01 - Thu giấy ủy quyền (nếu có) |
- 1Quyết định 4148/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 3369/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Phí, lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân phường, thị trấn trong phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 3Quyết định 2747/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực quản lý công sản; tài chính doanh nghiệp, tài chính-ngân sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 4Quyết định 1586/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Sơn La
- 5Quyết định 607/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Long
- 6Quyết định 452/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính, thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 7Quyết định 83/QĐ-CT năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 8Quyết định 1285/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính của Sở Tài chính tỉnh Lai Châu
- 9Quyết định 3072/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính thành phố Hồ Chí Minh
- 10Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ của Sở Tài chính; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính
- 11Quyết định 4407/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Đồng Nai
- 12Quyết định 2957/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Hải Dương
- 13Quyết định 549/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 14Quyết định 1795/QĐ-UBND năm 2021 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang
- 15Quyết định 1407/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt, đóng dấu, trả kết quả (“5 tại chỗ”) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh
- 1Quyết định 398/QĐ-UBND năm 2022 về điều chỉnh Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở: Nội vụ, Ngoại vụ, Khoa học và Công nghệ, Tài chính, Thông tin và Truyền thông, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 1756/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Quảng Ngãi
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 3Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Quyết định 33/2018/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 6Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 1179/QĐ-UBND năm 2018 quy định về sử dụng biểu mẫu trong quy trình giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 4148/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính thành phố Hà Nội
- 10Quyết định 3369/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Phí, lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân phường, thị trấn trong phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 11Quyết định 2747/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực quản lý công sản; tài chính doanh nghiệp, tài chính-ngân sách thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
- 12Quyết định 1586/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Sơn La
- 13Quyết định 607/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Long
- 14Quyết định 452/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính, thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 15Quyết định 83/QĐ-CT năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của Sở Tài chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc
- 16Quyết định 1285/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính của Sở Tài chính tỉnh Lai Châu
- 17Quyết định 3072/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính thành phố Hồ Chí Minh
- 18Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt các quy trình nội bộ của Sở Tài chính; Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính
- 19Quyết định 4407/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Đồng Nai
- 20Quyết định 2957/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Hải Dương
- 21Quyết định 549/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 22Quyết định 1795/QĐ-UBND năm 2021 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Tuyên Quang
- 23Quyết định 1407/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt, đóng dấu, trả kết quả (“5 tại chỗ”) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh
Quyết định 239/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 239/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/02/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Võ Phiên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/02/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực