Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 602/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 11 tháng 8 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 481/TTr-SNNMT ngày 07/8/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ: trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh và hướng dẫn các cơ quan có liên quan vận hành, khai thác, sử dụng theo quy định.
2. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm kiểm soát tính hợp lý, hợp pháp của quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được xây dựng, thiết lập trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Bãi bỏ: Quyết định số 394/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thuỷ sản thuộc thẩm quyền của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Khoa học và Công nghệ; UBND các xã, phường; các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính |
I | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh | |
1 | 2.001827 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
2 | 2.001730 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
3 | 2.001726 | Sửa đổi, bổ sung, cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
4 | 1.003111 | Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước |
5 | 1.003082 | Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025:2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005 |
6 | 1.003058 | Gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước |
7 | 2.001254 | Thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm phục vụ quản lý nhà nước |
8 | 1.002996 | Miễn kiểm tra giám sát cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm |
II | Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường | |
1 | 2.001838 | Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
2 | 2.001241 | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
Phần II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG TTHC
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH
1. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
Thứ tự | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
|
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh). - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) | Trung tâm PVHCC tỉnh; Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,5 ngày |
|
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Trưởng phòng Chuyên môn - Chi cục trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường | 07 ngày |
|
Bước 3 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. | Lãnh đạo Chi cục trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường | 0,5 ngày |
|
Bước 4 | Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư sở phát hành. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
|
Bước 5 | Phát hành, chuyển bộ phận tiếp nhận và giải quyết TTHC của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
|
Bước 6 | Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Công chức, viên chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày |
|
Bước 7 | Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Bước 7.1 | Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ | TTPVHCC tỉnh | 0,5 ngày |
|
Bước 7.2 | Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên theo dõi lĩnh vực | 01 ngày |
|
Bước 7.3 | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
|
Bước7.4 | Ký hồ sơ, chuyển phát hành | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1,5 ngày |
|
Bước 7.5 | Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
|
Bước 8 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Tổng: 15 ngày |
| ||
|
2. Thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
Thứ tự | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh). - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) | Trung tâm PVHCC tỉnh; Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,125 ngày |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Trưởng phòng Chuyên môn - Chi cục trực thuộc Sở Nông nghiệp và môi trường | 0,25 ngày |
Bước 3 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. | Lãnh đạo Chi cục trực thuộc Sở Nông nghiệp và môi trường | 0,125 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư sở phát hành. | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phát hành, chuyển bộ phận tiếp nhận và giải quyết TTHC của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh | Văn thư Sở | 0,125 ngày |
Bước 6 | Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Công chức, viên chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,125 ngày |
Bước 7 | Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
Bước 7.1 | Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ | TTPVHCC tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 7.2 | Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên theo dõi lĩnh vực | 0,25 ngày |
Bước 7.3 | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước7.4 | Ký hồ sơ, chuyển phát hành | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7.5 | Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 8 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Tổng: 03 ngày |
3. Thủ tục: Sửa đổi, bổ sung, cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
Thứ tự | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh). - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) | Trung tâm PVHCC tỉnh; Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,125 ngày |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn Chi cục trực thuộc Sở Nông nghiệp và môi trường | 0,25 ngày |
Bước 3 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. | Lãnh đạo Chi cục trực thuộc Sở Nông nghiệp và môi trường | 0,125 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư sở phát hành. | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phát hành, chuyển bộ phận tiếp nhận và giải quyết TTHC của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh | Văn thư Sở | 0,125 ngày |
Bước 6 | Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Công chức, viên chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,125 ngày |
Bước 7 | Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
Bước 7.1 | Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ | TTPVHCC tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 7.2 | Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên theo dõi lĩnh vực | 0,25 ngày |
Bước 7.3 | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 025 ngày |
Bước7.4 | Ký hồ sơ, chuyển phát hành | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7.5 | Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 8 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Tổng: 03 ngày |
4. Thủ tục: Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước
Thứ tự | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh). - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) | Trung tâm PVHCC tỉnh; Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,5 ngày |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Trưởng phòng Chuyên môn Chi cục trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường | 25 ngày |
Bước 3 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. | Lãnh đạo Chi cục trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường | 0,5 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư sở phát hành. | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
Bước 5 | Phát hành, chuyển bộ phận tiếp nhận và giải quyết TTHC của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
Bước 6 | Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Công chức, viên chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
Bước 7.1 | Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ | TTPVHCC tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7.2 | Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên theo dõi lĩnh vực | 01 ngày |
Bước 7.3 | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước7.4 | Ký hồ sơ, chuyển phát hành | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
Bước 7.5 | Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 8 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Tổng: 35 ngày |
5. Thủ tục: Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025:2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005
Thứ tự | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh). - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) | Trung tâm PVHCC tỉnh; Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,5 ngày |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn Chi cục trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường | 20 ngày |
Bước 3 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. | Lãnh đạo Chi cục trực thuộc Sở Nông nghiệp và môi trường | 0,5 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư sở phát hành. | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
Bước 5 | Phát hành, chuyển bộ phận tiếp nhận và giải quyết TTHC của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
Bước 6 | Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Công chức, viên chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
Bước 7.1 | Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ | TTPVHCC tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7.2 | Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên theo dõi lĩnh vực | 01 ngày |
Bước 7.3 | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước7.4 | Ký hồ sơ, chuyển phát hành | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
Bước 7.5 | Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 8 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Tổng: 30 ngày |
6. Thủ tục: Gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước
Thứ tự | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh). - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) | Trung tâm PVHCC tỉnh; Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,5 ngày |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn Chi cục trực thuộc Sở Nông nghiệp và môi trường | 25 ngày |
Bước 3 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. | Lãnh đạo Chi cục trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường | 0,5 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư sở phát hành. | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
Bước 5 | Phát hành, chuyển bộ phận tiếp nhận và giải quyết TTHC của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
Bước 6 | Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Công chức, viên chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
Bước 7.1 | Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ | TTPVHCC tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7.2 | Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên theo dõi lĩnh vực | 01 ngày |
Bước 7.3 | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước7.4 | Ký hồ sơ, chuyển phát hành | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
Bước 7.5 | Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 8 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Tổng: 35 ngày |
7. Thủ tục: Thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm phục vụ quản lý nhà nước
Thứ tự | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh). - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) | Trung tâm PVHCC tỉnh; Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,5 ngày |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn Chi cục trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường | 25 ngày |
Bước 3 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. | Lãnh đạo Chi cục trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường | 0,5 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư sở phát hành. | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
Bước 5 | Phát hành, chuyển bộ phận tiếp nhận và giải quyết TTHC của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh | Văn thư Sở | 0,5 ngày |
Bước 6 | Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Công chức, viên chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7 | Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
Bước 7.1 | Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ | TTPVHCC tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7.2 | Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên theo dõi lĩnh vực | 01 ngày |
Bước 7.3 | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước7.4 | Ký hồ sơ, chuyển phát hành | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
Bước 7.5 | Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 8 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Tổng: 35 ngày |
8. Miễn kiểm tra giám sát cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm
Thứ tự | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh). - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) | Trung tâm PVHCC tỉnh; Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,25 ngày |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Trưởng phòng chuyên môn Chi cục trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường | 1,75 ngày |
Bước 3 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. | Lãnh đạo Chi cục trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường | 0,25 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư sở phát hành. | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
Bước 5 | Phát hành, chuyển bộ phận tiếp nhận và giải quyết TTHC của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh | Văn thư Sở | 0,25 ngày |
Bước 6 | Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Công chức, viên chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 7 | Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
Bước 7.1 | Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ | TTPVHCC tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 7.2 | Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên theo dõi lĩnh vực | 0,25 ngày |
Bước 7.3 | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước7.4 | Ký hồ sơ, chuyển phát hành | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày |
Bước 7.5 | Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,25 ngày |
Bước 8 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Tổng: 05 ngày |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
1. Thủ tục: cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
Thứ tự | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh). - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) | Trung tâm PVHCC tỉnh; Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,125 ngày |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn - Chi cục Chất lượng, chế biến và phát triển thị trường | 0,25 ngày |
Bước 3 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. | Trưởng Phòng chuyên môn - Chi cục Chất lượng, chế biến và phát triển thị trường | 0,125 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt kết quả TTHC tại Chi cục Chất lượng, chế biến và phát triển thị trường | Lãnh đạo Chi cục Chất lượng, chế biến và phát triển thị trường | 0,25 ngày |
Bước 5 | Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. | Bộ phận Văn thư, chuyên viên Chi cục Chất lượng, chế biến và phát triển thị trường | 0,125 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,125 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Tổng: 01 ngày |
2. Thủ tục: Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
Thứ tự | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh). - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) | Trung tâm PVHCC tỉnh; Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,125 ngày |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên phòng chuyên môn - Chi cục Chất lượng, chế biến và phát triển thị trường | 0,25 ngày |
Bước 3 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. | Trưởng Phòng chuyên môn - Chi cục Chất lượng, chế biến và phát triển thị trường | 0,125 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt kết quả TTHC tại Chi cục Chất lượng, chế biến và phát triển thị trường | Lãnh đạo Chi cục Chất lượng, chế biến và phát triển thị trường | 0,25 ngày |
Bước 5 | Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. | Bộ phận Văn thư, chuyên viên Chi cục Chất lượng, chế biến và phát triển thị trường | 0,125 ngày |
Bước 6 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0,125 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Tổng: 01 ngày |
Quyết định 602/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- Số hiệu: 602/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/08/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Nguyễn Huy Ngọc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/08/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra