Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 394/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 21 tháng 7 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN THUỶ SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;

Căn cứ Nghị định 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng dịch vụ công quốc gia;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 421/TTr-SNNMT ngày 18/7/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính các lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản, Thuỷ sản thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ: trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh và hướng dẫn các cơ quan có liên quan vận hành, khai thác, sử dụng theo quy định.

2. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm kiểm soát tính hợp lý, hợp pháp của quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được xây dựng, thiết lập trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Bãi bỏ: Mục III Phần A, Mục VII phần B lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thuỷ sản quy định tại Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn, thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Phú Thọ.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Khoa học và Công nghệ; UBND các xã, phường; các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Huy Ngọc

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN THUỶ SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

A

Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh

I

Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh

1

2.001730

Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

2

2.001726

Sửa đổi, bổ sung, cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

II

Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường

1

2.001827

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản

2

2.001241

Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ

3

2.001838

Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ

4

1.003111

Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước

5

1.003082

Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025:2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005

6

1.003058

Gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước

7

2.001254

Thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm phục vụ quản lý nhà nước

8

1.002996

Miễn kiểm tra giám sát cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm

B

Danh mục thủ tục hành chính cấp xã

1

2.001827

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản

Phần II

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

I. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh

1. Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thứ tự

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh).

- Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có)

Trung tâm PVHCC của tỉnh;

Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ

0,125 ngày

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Chế biến và phát triển thị trường

- Chi cục Chất lượng, chế biến và phát triển thị trường

0,25 ngày

Bước 3

Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC.

Trưởng phòng Phòng Chế biến và phát triển thị trường

- Chi cục Chất lượng, chế biến và phát triển thị trường

0,125 ngày

Bước 4

Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư sở phát hành.

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

Bước 5

Phát hành, chuyển Bộ phân 1 cửa của Sở

Văn thư Sở

0,125 ngày

Bước 6

Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh

Công chức, viên chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh

0,125 ngày

Bước 7

Văn phòng UBND tỉnh

 

 

Bước 7.1

Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ

TTPVHCC tỉnh

0,25 ngày

Bước 7.2

Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt

Chuyên viên theo dõi lĩnh vực

0,25 ngày

Bước 7.3

Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

025 ngày

Bước7.4

Ký hồ sơ, chuyển phát hành

Lãnh đạo UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 7.5

Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh.

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,25 ngày

Bước 8

Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức

- Trung tâm PVHCC tỉnh;

- Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ

0,25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

Tổng: 03 ngày

 

2. Sửa đổi, bổ sung, cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Thứ tự

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh).

- Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có)

Trung tâm PVHCC của tỉnh;

Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ

0,125 ngày

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Chế biến và phát triển thị trường - Chi cục Chất lượng, chế biến và phát triển thị trường

0,25 ngày

Bước 3

Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC.

Trưởng phòng Phòng Chế biến và phát triển thị trường - Chi cục Chất lượng, chế biến và phát triển thị trường

0,125 ngày

Bước 4

Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư sở phát hành.

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày

Bước 5

Phát hành, chuyển Bộ phân 1 cửa của Sở

Văn thư Sở

0,125 ngày

Bước 6

Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh

Công chức, viên chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh

0,125 ngày

Bước 7

Văn phòng UBND tỉnh

 

 

Bước 7.1

Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ

TTPVHCC tỉnh

0,25 ngày

Bước 7.2

Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt

Chuyên viên theo dõi lĩnh vực

0,25 ngày

Bước 7.3

Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

025 ngày

Bước7.4

Ký hồ sơ, chuyển phát hành

Lãnh đạo UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 7.5

Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh.

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,25 ngày

Bước 8

Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức

- Trung tâm PVHCC tỉnh;

- Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ

0,25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

Tổng: 03 ngày

 

II. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường.

1. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản

Thứ tự

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh).

- Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có)

Trung tâm PVHCC của tỉnh;

Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ

01 ngày

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên phòng Chuyên môn - Chi cục trực thuộc Sở Nông nghiệp và môi trường

07 ngày

Bước 3

Xét duyệt và trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả thẩm định TTHC.

Trưởng Phòng Chuyên môn- Chi cục trực thuộc Sở Nông nghiệp và môi trường

2 ngày

Bước 4

Xét duyệt kết quả TTHC tại Chi cục trực thuộc Sở Nông nghiệp và môi trường

Lãnh đạo Chi cục trực thuộc Sở Nông nghiệp và môi trường

01 ngày

Bước 5

Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh.

Bộ phận Văn thư, chuyên viên Chi cục trực thuộc Sở Nông nghiệp và môi trường

1 ngày

Bước 6

Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức

- Trung tâm PVHCC tỉnh;

- Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ

1 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

Tổng: 13 ngày

 

2. Thủ tục cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ

Thứ tự

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh).

- Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có)

Trung tâm PVHCC của tỉnh;

Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ

0,125 ngày

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Chế biến và phát triển thị trường - Chi cục Chất lượng, chế biến và phát triển thị trường

0,25 ngày

Bước 3

Xét duyệt và trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả thẩm định TTHC.

Trưởng Phòng Chế biến và phát triển thị trường - Chi cục Chất lượng, chế biến và phát triển thị trường

0,125 ngày

Bước 4

Xét duyệt kết quả TTHC tại Chi cục Chất lượng, chế biến và phát triển thị trường

Lãnh đạo Chi cục Chất lượng, chế biến và phát triển thị trường

0,25 ngày

Bước 5

Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh.

Bộ phận Văn thư, chuyên viên Chi cục Chất lượng, chế biến và phát triển thị trường

0,125 ngày

Bước 6

Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức

- Trung tâm PVHCC tỉnh;

- Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ

0,125 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

Tổng: 01 ngày

 

3. Thủ tục cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ

Thứ tự

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh).

- Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có)

Trung tâm PVHCC của tỉnh;

Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ

0,125 ngày

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Chế biến và phát triển thị trường - Chi cục Chất lượng, chế biến và phát triển thị trường

0,25 ngày

Bước 3

Xét duyệt và trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả thẩm định TTHC.

Trưởng Phòng Chế biến và phát triển thị trường - Chi cục Chất lượng, chế biến và phát triển thị trường

0,125 ngày

Bước 4

Xét duyệt kết quả TTHC tại Chi cục Chất lượng, chế biến và phát triển thị trường

Lãnh đạo Chi cục Chất lượng, chế biến và phát triển thị trường

0,25 ngày

Bước 5

Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh.

Bộ phận Văn thư, chuyên viên Chi cục Chất lượng, chế biến và phát triển thị trường

0,125 ngày

Bước 6

Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức

- Trung tâm PVHCC tỉnh;

- Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ

0,125 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

Tổng: 01 ngày

 

4. Thủ tục: Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước

Thứ tự

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh).

- Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có)

Trung tâm PVHCC của tỉnh;

Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ

01 ngày

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Chế biến và phát triển thị trường - Chi cục Chất lượng, chế biến và phát triển thị trường

29 ngày

Bước 3

Xét duyệt và trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả thẩm định TTHC.

Trưởng Phòng Chế biến và phát triển thị trường - Chi cục Chất lượng, chế biến và phát triển thị trường

01 ngày

Bước 4

Xét duyệt kết quả TTHC tại Chi cục Chất lượng, chế biến và phát triển thị trường

Lãnh đạo Chi cục Chất lượng, chế biến và phát triển thị trường

02 ngày

Bước 5

Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh.

Bộ phận Văn thư, chuyên viên Chi cục Chất lượng, chế biến và phát triển thị trường

01 ngày

Bước 6

Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức

- Trung tâm PVHCC tỉnh;

- Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ

01 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

Tổng: 35 ngày

 

5. Thủ tục: Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025:2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005

Thứ tự

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh).

- Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có)

Trung tâm PVHCC của tỉnh;

Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ

01 ngày

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Chế biến và phát triển thị trường - Chi cục Chất lượng, chế biến và phát triển thị trường

24 ngày

Bước 3

Xét duyệt và trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả thẩm định TTHC.

Trưởng Phòng Chế biến và phát triển thị trường - Chi cục Chất lượng, chế biến và phát triển thị trường

01 ngày

Bước 4

Xét duyệt kết quả TTHC tại Chi cục Chất lượng, chế biến và phát triển thị trường

Lãnh đạo Chi cục Chất lượng, chế biến và phát triển thị trường

02 ngày

Bước 5

Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh.

Bộ phận Văn thư, chuyên viên Chi cục Chất lượng, chế biến và phát triển thị trường

01 ngày

Bước 6

Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức

- Trung tâm PVHCC tỉnh;

- Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ

01 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

Tổng: 30 ngày

 

6. Thủ tục: Gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước

Thứ tự

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh).

- Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có)

Trung tâm PVHCC của tỉnh;

Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ

01 ngày

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Chế biến và phát triển thị trường - Chi cục Chất lượng, chế biến và phát triển thị trường

29 ngày

Bước 3

Xét duyệt và trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả thẩm định TTHC.

Trưởng Phòng Chế biến và phát triển thị trường - Chi cục Chất lượng, chế biến và phát triển thị trường

01 ngày

Bước 4

Xét duyệt kết quả TTHC tại Chi cục Chất lượng, chế biến và phát triển thị trường

Lãnh đạo Chi cục Chất lượng, chế biến và phát triển thị trường

02 ngày

Bước 5

Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh.

Bộ phận Văn thư, chuyên viên Chi cục Chất lượng, chế biến và phát triển thị trường

01 ngày

Bước 6

Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức

- Trung tâm PVHCC tỉnh;

- Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ

01 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

Tổng: 35 ngày

 

7. Thủ tục: Thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm phục vụ quản lý nhà nước

Thứ tự

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh).

- Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có)

Trung tâm PVHCC của tỉnh;

Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ

01 ngày

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Chế biến và phát triển thị trường - Chi cục Chất lượng, chế biến và phát triển thị trường

29 ngày

Bước 3

Xét duyệt và trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả thẩm định TTHC.

Trưởng Phòng Chế biến và phát triển thị trường - Chi cục Chất lượng, chế biến và phát triển thị trường

01 ngày

Bước 4

Xét duyệt kết quả TTHC tại Chi cục Chất lượng, chế biến và phát triển thị trường

Lãnh đạo Chi cục Chất lượng, chế biến và phát triển thị trường

02 ngày

Bước 5

Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh.

Bộ phận Văn thư, chuyên viên Chi cục Chất lượng, chế biến và phát triển thị trường

01 ngày

Bước 6

Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức

- Trung tâm PVHCC tỉnh;

- Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ

01 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

Tổng: 35 ngày

 

8. Thủ tục: Miễn kiểm tra giám sát cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm

Thứ tự

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh).

- Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có)

Trung tâm PVHCC của tỉnh;

Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ

0,5 ngày

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên Phòng Chế biến và phát triển thị trường - Chi cục Chất lượng, chế biến và phát triển thị trường

02 ngày

Bước 3

Xét duyệt và trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả thẩm định TTHC.

Trưởng Phòng Chế biến và phát triển thị trường - Chi cục Chất lượng, chế biến và phát triển thị trường

0,5 ngày

Bước 4

Xét duyệt kết quả TTHC tại Chi cục Chất lượng, chế biến và phát triển thị trường

Lãnh đạo Chi cục Chất lượng, chế biến và phát triển thị trường

01 ngày

Bước 5

Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh.

Bộ phận Văn thư, chuyên viên Chi cục Chất lượng, chế biến và phát triển thị trường

0,5 ngày

Bước 6

Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức

- Trung tâm PVHCC tỉnh;

- Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

Tổng: 5 ngày

 

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

1. Thủ tục: Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản

Thứ tự

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC tỉnh thì chuyển về Trung tâm PVHCC xã).

- Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có)

- Trung tâm PVHCC của tỉnh;

- Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ

01 ngày

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

- Lãnh đạo phòng

- Chuyên viên được phân công

09 ngày

Bước 3

Xét duyệt và trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC.

Lãnh đạo phòng kinh tế

2 ngày

Bước 4

Xét duyệt kết quả TTHC tại UBND xã

Lãnh đạo UBND xã

01 ngày

Bước 5

Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC xã.

Văn thư + Chuyên viên

1 ngày

Bước 6

Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho cá nhân, tổ chức

Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ

1 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

Tổng: 15 ngày

 

BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TTHC: Thủ tục hành chính.

QTNB: Quy trình nội bộ.

TT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Quyết định công bố DM TTHC

Số ngày thực hiện TTHC theo DM TTHC

Số ngày thực hiện TTHC theo QTNB

A

Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh

 

 

 

I

Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh

 

 

 

1

2.001730

Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 27/6/2025

03 ngày làm việc

03 ngày làm việc

2

2.001726

Sửa đổi, bổ sung, cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường

Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 27/6/2025

03 ngày làm việc

03 ngày làm việc

II

Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường

 

 

1

2.001827

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản:

Quyết định số 1645/QĐ UBND ngày 27/6/2025

13 ngày làm việc

13 ngày làm việc

2

2.001838

Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ

Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 27/6/2025

01 ngày làm việc

01 ngày làm việc

3

2.001241

Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ

Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 27/6/2025

01 ngày làm việc

01 ngày làm việc

4

1.003111

Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước

Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 27/6/2025

35 ngày làm việc

35 ngày làm việc

5

1.003082

Chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm đã được công nhận theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025:2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC 17025:2005

Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 27/6/2025

30 ngày làm việc

30 ngày làm việc

6

1.003058

Gia hạn chỉ định cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước

Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 27/6/2025

35 ngày làm việc

35 ngày làm việc

7

2.001254

Thay đổi, bổ sung phạm vi chỉ định cơ sở kiểm nghiệm phục vụ quản lý nhà nước

Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 27/6/2025

35 ngày làm việc

35 ngày làm việc

8

1.002996

Miễn kiểm tra giám sát cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm

Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 27/6/2025

5 ngày làm việc

5 ngày làm việc

B

Danh mục thủ tục hành chính cấp xã

 

 

 

1

2.001827

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản.

Quyết định số 1645/QĐ-UBND ngày 27/6/2025

15 ngày làm việc

15 ngày làm việc

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 394/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản Thuỷ sản thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Phú Thọ

  • Số hiệu: 394/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 21/07/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
  • Người ký: Nguyễn Huy Ngọc
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 21/07/2025
  • Ngày hết hiệu lực: 11/08/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản