Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 600/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 28 tháng 3 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ các nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1413/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Trực Ninh;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1154/TTr-STNMT ngày 26/3/2024; của UBND huyện Trực Ninh tại Tờ trình số 68/TTr-UBND ngày 26/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đính chính địa điểm và thay đổi về quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Trực Ninh, như sau:
1. Đính chính lại vị trí thửa đất đối với 01 vị trí quy hoạch đất ở đô thị tại thị trấn Cổ Lễ, huyện Trực Ninh để phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất với diện tích 0,01 ha.
2. Thay đổi về quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Trực Ninh, cụ thể:
2.1. Điều chỉnh hủy bỏ và giảm nhu cầu sử dụng đất của các vị trí quy hoạch đất ở nông thôn và đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng với diện tích 15,46 ha.
- Đất ở nông thôn điều chỉnh hủy bỏ và giảm 14,66 ha.
- Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng điều chỉnh hủy bỏ 0,8 ha.
2.2. Điều chỉnh bổ sung nhu cầu sử dụng đất của các vị trí quy hoạch đất ở nông thôn, đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng với diện tích 15,46 ha, cụ thể:
- Đất ở nông thôn điều chỉnh bổ sung nhu cầu sử dụng đất 14,66 ha.
- Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng điều chỉnh bổ sung nhu cầu sử dụng đất 0,8 ha.
(chi tiết tại Phụ lục I, II kèm theo)
Việc đính chính địa điểm và thay đổi về quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Trực Ninh không làm ảnh hưởng các chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất, khu vực theo chức năng sử dụng đất trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Trực Ninh đã được phê duyệt; việc điều chỉnh trên phục vụ triển khai xây dựng các điểm tái định cư phục vụ công tác giải phóng mặt bằng dự án đầu tư xây dựng tuyến đường cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng đoạn qua tỉnh Nam Định và tỉnh Thái Bình theo phương thức đối tác công tư.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện Trực Ninh
Chịu trách nhiệm toàn diện về các thông tin, số liệu, hồ sơ đính chính địa điểm và thay đổi về quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Trực Ninh trước pháp luật, UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Trực Ninh đã được UBND tỉnh phê duyệt đảm bảo theo đúng quy định.
3. UBND huyện Trực Ninh
- Công bố, công khai việc đính chính địa điểm và thay đổi về quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án của công trình, dự án thuộc quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Trực Ninh đã được UBND tỉnh phê duyệt; tổ chức thực hiện theo đúng quy định của pháp luật đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Trực Ninh, Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÍNH CHÍNH ĐỊA ĐIỂM TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN TRỰC NINH - TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 600/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Nam Định)
STT | Tên công trình, dự án | Tổng diện tích | Loại đất hiện trạng | Địa điểm thực hiện dự án | Tờ | Thửa | Ghi chú | ||||||||
LUC | CLN | NTS | HNK | DSH | DNL | TMD | SON | BCS |
| ||||||
| NỘI DUNG ĐÃ ĐƯỢC PHÊ DUYỆT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất ở đô thị | 0,01 |
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
| Quy hoạch đất ở đô thị | 0,01 |
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
| Thị trấn Cổ Lễ | 4 | 341 |
|
| ĐÍNH CHÍNH LẠI NHƯ SAU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất ở đô thị | 0,01 |
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
| Quy hoạch đất ở đô thị | 0,01 |
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
| Thị trấn Cổ Lễ | 4 | 618 | Đính chính lại số thửa đất |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THAY ĐỔI QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN TRỰC NINH - TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 600/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Nam Định)
STT | Tên công trình, dự án | Tổng diện tích | Sử dụng từ các loại đất | Địa điểm thực hiện dự án | Từ | Thửa | Ghi chú | |||||||||
LUC | NTS | HNK | DGT | DTL | DCH | NTD | MNC | SON | BCS |
| ||||||
I | HỦY BỎ, GIẢM QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG MỘT SỐ CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN | 15,46 | 14,26 | 0,13 | 0,06 | 0,49 | 0,49 |
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
1 | Đất & nông thôn | 14,66 | 13,46 | 0,13 | 0,06 | 0,49 | 0,49 |
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
| Quy hoạch đất ở nông thôn | 0,81 | 0,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Trực Nội | 2 | 1130,1137, 1138 | Quyết định số 1413/QĐ-UBND ngày 06/07/2021 |
| Quy hoạch đất ở khu sau máy kéo | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Trực Nội | 2 | 804, 806, 809, 810 | |
| Quy hoạch đất ở khu đường nam sông 488B | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Trực Nội | 2 | 875, 878, 887, 890, 896, 897 | |
| Quy hoạch khu dân cư tập trung | 1,48 | 1,38 |
|
| 0,06 | 0,04 |
|
|
|
|
| xã Trực Nội | 3 | 868, 875, 878, 883, 887, 890, 896, 897, 1150 | |
| Quy hoạch đất ở nông thôn | 0,20 | 0,17 |
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
| xã Trực Mỹ | 12 | 182 | |
| Quy hoạch khu dân cư tập trung | 2,14 | 1,82 |
|
| 0,12 | 0,20 |
|
|
|
|
| xã Trực Mỹ | 13 | 1, 3, 4, 32, 33, 34, 36 | |
| Quy hoạch khu dân cư tập trung | 1,24 | 1,03 |
|
| 0,15 | 0,06 |
|
|
|
|
| xã Trực Khang | 7 | 753 - 761 | |
| Quy hoạch khu dân cư tập trung | 0,68 | 0,60 |
|
| 0,04 | 0,04 |
|
|
|
|
| xã Trực Hưng | 3 | Nhiều thửa | |
| Quy hoạch khu dân cư tập trung | 2,79 | 2,59 | 0,13 |
| 0,03 | 0,04 |
|
|
|
|
| xã Phương Định | 6 | 2602 - 2605, 2620, 2621, DGT, DTL | |
| Quy hoạch khu dân cư tập trung | 0,65 | 0,54 |
| 0,06 | 0,05 |
|
|
|
|
|
| xã Trực Thuận | 18 | 71, 406 - 410 | |
| Quy hoạch khu dân cư tập trung | 1,54 | 1,48 |
|
| 0,01 | 0,05 |
|
|
|
|
| xã Trung Đông | 4 | 2274 - 2277, 2392 - 2396, 4756, 1653 - 1661 | |
| Quy hoạch khu dân cư tập trung | 0,43 | 0,40 |
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
| xã Trực Thanh | 3 | 1204, 1205 | |
| Quy hoạch khu dân cư tập trung | 2,10 | 2,04 |
|
| 0,03 | 0,03 |
|
|
|
|
| xã Trực Đạo | 1 | Nhiều thửa | |
2 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 0,80 | 0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Quy hoạch mở rộng nghĩa địa thôn Đại Thắng 2 | 0,23 | 0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Phương Định | 10 | 5695, 5696 | Quyết định số 1413/QĐ-UBND ngày 06/07/2021 |
| Quy hoạch mở rộng nghĩa địa | 0,57 | 0,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Trực Tuấn | 1B | 388 | |
II | THAY ĐỔI TĂNG QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG MỘT SỐ CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN | 15,46 | 14,26 | 0,13 | 0,06 | 0,49 | 0,49 |
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
1 | Đất ở nông thôn | 14,66 | 13,46 | 0,13 | 0,06 | 0,49 | 0,49 |
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất ở nông thôn xã Trực Nội | 2,95 | 2,79 |
| 0,06 | 0,06 | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Quy hoạch điểm TĐC phân tán thôn Sa Đê 1 | 0,16 | 0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Trực Nội | 2 | 800, 809 | Phục vụ GPMB Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường cao tốc Ninh Bình-Hải Phòng đoạn qua tỉnh Nam Định và Thái Bình theo phương thức đối tác công tư |
| Quy hoạch điểm TĐC phân tán thôn Sa Đê 2 phía Bắc | 0,15 | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Trực Nội | 2 | 799 | |
| Quy hoạch điểm TĐC phân tán thôn Sa Ba 3 (cạnh nhà bà Sử) | 0,44 | 0,40 |
|
| 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
| xã Trực Nội | 2 | 1150, 897, 896 | |
| Quy hoạch điểm TĐC phân tán thôn Thái Lãng 1 | 0,06 | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Trực Nội | 3 | 1308 | |
| Quy hoạch điểm TĐC phân tán thôn Thái Lãng 2 | 0,08 | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Trực Nội | 3 | 1539 | |
| Quy hoạch điểm TĐC phân tán thôn Thái Lãng 3 | 0,19 | 0,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Trực Nội | 3 | 1540 | |
| Quy hoạch điểm TĐC phân tán thôn Thái Lãng 4 | 0,11 | 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Trực Nội | 3 | 1541 | |
| Quy hoạch điểm TĐC phân tán thôn Dương Thiện | 0,72 | 0,64 |
| 0,06 | 0,02 |
|
|
|
|
|
| xã Trực Nội | 3 | 1485, 1486, 1480, 1482 | |
| Quy hoạch điểm TĐC phân tán thôn Sa Ba 2 | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Trực Nội | 2 | 862 | |
| Quy hoạch điểm TĐC phân tán thôn Thái Lãng | 0,99 | 0,95 |
|
| 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
| xã Trực Nội | 3 | 1522,1523 | |
1.2 | Đất ở nông thôn xã Trực Mỹ | 2,34 | 1,99 |
|
| 0,12 | 0,20 |
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
| Quy hoạch điểm TĐC phân tán 01 thôn Hưng Mỹ | 0,41 | 0,35 |
|
| 0,03 | 0,03 |
|
|
|
|
| xã Trực Mỹ | 2 | 77,70,67 | Phục vụ GPMB Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường cao tốc Ninh Bình-Hải Phòng đoạn qua tỉnh Nam Định và Thái Bình theo phương thức đối tác công tư |
| Quy hoạch điểm TĐC phân tán 02 thôn Hưng Mỹ | 0,57 | 0,47 |
|
| 0,05 | 0,02 |
|
| 0,03 |
|
| xã Trực Mỹ | 1 | 132, 133, 156, 162 | |
| Quy hoạch điểm TĐC phân tán 03 thôn Hưng Mỹ | 0,17 | 0,11 |
|
| 0,02 | 0,04 |
|
|
|
|
| xã Trực Mỹ | 1 | 151 | |
| Quy hoạch điểm TĐC phân tán 04 thôn Hưng Mỹ | 0,64 | 0,55 |
|
| 0,02 | 0,07 |
|
|
|
|
| xã Trực Mỹ | 3 | 64 | |
| Quy hoạch điểm TĐC phân tán 05 thôn Hưng Mỹ | 0,55 | 0,51 |
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
| xã Trực Mỹ | 3 | 63 | |
1.3 | Đất ở nông thôn xã Trực Đạo | 2,10 | 2,04 |
|
| 0,03 | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Quy hoạch điểm TĐC phân tán Bắc Hà | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Trực Đạo | 1PL1 | 115 | Phục vụ GPMB Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường cao tốc Ninh Bình-Hải Phòng đoạn qua tỉnh Nam Định và Thái Bình theo phương thức đối tác công tư |
| Quy hoạch điểm TĐC phân tán Đồng Đa | 0,96 | 0,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Trực Đạo | 1 | 67 | |
| Quy hoạch điểm TĐC phân tán Đồng Giá | 0,94 | 0,88 |
|
| 0,03 | 0,03 |
|
|
|
|
| xã Trực Đạo | 3 | 1098, 1101 - 1104 |
|
1.4 | Đất ở nông thôn xã Trực Khang | 1,24 | 1,03 |
|
| 0,15 | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Quy hoạch điểm TĐC phân tán thôn 4 Nam Trực | 0,99 | 0,80 |
|
| 0,13 | 0,06 |
|
|
|
|
| xã Trực Khang | 11 | 2059 | Phục vụ GPMB Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường cao tốc Ninh Bình-Hải Phòng đoạn qua tỉnh Nam Định và Thái Bình theo phương thức đối tác công tư |
| Quy hoạch điểm TĐC phân tán thôn 6 Phụ Nghiêm | 0,25 | 0,23 |
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
| xã Trực Khang | 14 | 2658 | |
1.5 | Đất ở nông thôn xã Trực Hưng | 0,68 | 0,60 |
|
| 0,04 | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Quy hoạch điểm TĐC phân tán đường Hưng Mỹ | 0,68 | 0,60 |
|
| 0,04 | 0,04 |
|
|
|
|
| xã Trực Hưng | 5 | 2733, 2768, 2769 | Phục vụ GPMB Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường cao tốc Ninh Bình-Hải Phòng đoạn qua tỉnh Nam Định và Thái Bình theo phương thức đối tác công tư |
1.6 | Đất ở nông thôn xã Phương Định | 1,53 | 1,46 |
|
| 0,03 | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Quy hoạch điểm TĐC phân tán xóm Mỹ Lang | 0,12 | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Phương Định | 7PL1 | 3676 | Phục vụ GPMB Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường cao tốc Ninh Bình-Hải Phòng đoạn qua tỉnh Nam Định và Thái Bình theo phương thức đối tác công tư |
| Quy hoạch điểm TĐC phân tán khu Cánh Buồm | 0,42 | 0,41 |
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
| xã Phương Định | 7PL2 | 4217, 5873 | |
| Quy hoạch điểm TĐC phân tán khu Quang Châu | 0,99 | 0,93 |
|
| 0,02 | 0,04 |
|
|
|
|
| xã Phương Định | 7 | 3972, 3973, 3974, 3975, 3963,3964 | |
1.7 | Đất ở nông thôn xã Trung Đông | 1,54 | 1,48 |
|
| 0,01 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Quy hoạch điểm TĐC phân tán xóm Minh Đức 1 | 0,84 | 0,82 |
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
| xã Trung Đông | 6PL7 | 2895, 2933 | Phục vụ GPMB Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường cao tốc Ninh Bình-Hải Phòng đoạn qua tỉnh Nam Định và Thái Bình theo phương thức đối tác công tư |
| Quy hoạch điểm TĐC phân tán xóm Minh Đức 2 | 0,70 | 0,66 |
|
| 0,01 | 0,03 |
|
|
|
|
| xã Trung Đông | 6PL8; 6PL7 | 6PL8 (2931), 6PL7 (2934) | |
1.8 | Đất ở nông thôn xã Trực Thanh | 0,43 | 0,40 |
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Quy hoạch điểm TĐC phân tán xóm Bằng Trang | 0,43 | 0,40 |
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
| xã Trực Thanh | 2 | 419,420, 424 | Phục vụ GPMB Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường cao tốc Ninh Bình-Hải Phòng đoạn qua tỉnh Nam Định và Thái Bình theo phương thức đối tác công tư |
1.9 | Đất ở nông thôn xã Trực Thuận | 0,72 | 0,54 | 0,13 |
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Quy hoạch điểm TĐC phân tán thôn Tân Khang | 0,26 | 0,13 | 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
| xã Trực Thuận | 8 | 186, 188 | Phục vụ GPMB Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường cao tốc Ninh Bình-Hải Phòng đoạn qua tỉnh Nam Định và Thái Bình theo phương thức đối tác công tư |
| Quy hoạch điểm TĐC phân tán thôn Đông Hạ | 0,37 | 0,32 |
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
| xã Trực Thuận | 12 | 5,6 | |
| Quy hoạch điểm TĐC phân tán thôn Công Giáp | 0,09 | 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Trực Thuận | 18 | 28 | |
1.10 | Đất ở nông thôn xã Liêm Hải | 1,13 | 1,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Quy hoạch điểm TĐC phân tán thôn Hải Lộ Cự 2 | 0,98 | 0,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Liêm Hải | 2 | 530, 531 532 | Phục vụ GPMB Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường cao tốc Ninh Bình-Hải Phòng đoạn qua tỉnh Nam Định và Thái Bình theo phương thức đối tác công tư |
| Quy hoạch điểm TĐC phân tán Ả Vang | 0,15 | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Liêm Hải | 5 | 2827 | |
2 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 0,80 | 0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa | 0,23 | 0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Phương Định | 7 | 4335 | Phục vụ GPMB Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường cao tốc Ninh Bình-Hải Phòng đoạn qua tỉnh Nam Định và Thái Bình theo phương thức đối tác công tư |
| Quy hoạch nghĩa trang, nghĩa địa | 0,57 | 0,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| xã Trực Tuấn | 1A | 208, 211 |
- 1Quyết định 1310/QĐ-UBND năm 2023 về đính chính tên, địa điểm và thay đổi về quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 2235/QĐ-UBND năm 2023 về thay đổi về quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định
- 3Quyết định 341/QĐ-UBND năm 2024 thay đổi về quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định
- 4Quyết định 1193/QĐ-UBND năm 2024 đính chính loại đất; thay đổi về quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vụ Bản, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định
- 11Quyết định 1310/QĐ-UBND năm 2023 về đính chính tên, địa điểm và thay đổi về quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định
- 12Quyết định 2235/QĐ-UBND năm 2023 về thay đổi về quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định
- 13Quyết định 341/QĐ-UBND năm 2024 thay đổi về quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định
- 14Quyết định 1193/QĐ-UBND năm 2024 đính chính loại đất; thay đổi về quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vụ Bản, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định
Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2024 đính chính địa điểm và thay đổi về quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định
- Số hiệu: 600/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 28/03/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Trần Anh Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra