- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Nghị định 10/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1310/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 03 tháng 7 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; sổ 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; sổ 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh Nam Định: số 1413/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Trực Ninh; số 2304/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nam Trực, Trực Ninh;
Theo đề nghị của UBND huyện Trực Ninh tại Tờ trình số 101/TTr-UBND ngày 16/06/2023, của Sở Tài nguyên và Mồi trường tại Tờ trình số 2315/TTr-STNMT ngày 22/6/2023 về việc đề nghị định chính tên, địa điểm và thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Trực Ninh và hồ sơ kèm theo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đính chính tên, địa điểm và thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Trực Ninh, cụ thể như sau:
1. Đính chính về tên, địa điểm 03 công trình, dự án trong danh mục công trình, dự án thuộc quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 đã được UBND tỉnh phê duyệt như sau:
1.1. Nội dung đã được phê duyệt:
- Dự án “Quy hoạch đường Nam Định - Lạc Quần - Đường bộ ven biển, kết nối Lạc Quần - Yên Định, Lạc Quần - Ngô Đồng (Đường Nam Định - Lạc Quần - Thịnh Long và Lạc Quần - Ngô Đồng)” đi qua thị trấn Cát Thành 8,50 ha, xã Liêm Hải 7,00 ha, xã Trực Tuấn 47,00 ha, xã Việt Hùng 22,00 ha.
- Dự án “Quy hoạch mở rộng trường tiểu học” thị trấn Cát Thành có diện tích 0,70 ha tại tờ số 24 thửa số 195, tờ số 25 thửa số 1.
- Dự án “Xây dựng khu TĐC phục vụ tuyến đường Nam Định - Lạc Quần - Đường bộ ven biển” xã Liêm Hải có diện tích 0,79 ha tại tờ bản đồ số 5 thửa số 2835, 2838.
1.2. Nay đính chính trong danh mục công trình, dự án thuộc quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Trực Ninh thành:
- Dự án “Quy hoạch tuyến đường bộ mới Nam Định - Lạc Quần - Đường bộ ven biển” có tổng diện tích 84,50 ha đi qua các xã Trực Tuấn, Liêm Hải, Việt Hùng và thị trấn Cát Thành.
- Dự án “Quy hoạch mở rộng trường tiểu học” thị trấn Cát Thành có diện tích 0,70 ha tại tờ số 24 các thửa số: 194, 195,196; tờ số 25 thửa số 1.
- Dự án “Xây dựng khu TĐC phục vụ tuyến đường bộ mới Nam Định - Lạc Quần - Đường bộ ven biển” xã Liêm Hải có diện tích 0,79 ha tại tờ bản đồ số 5 các thửa số: 2835, 2838, 2834.
Yêu cầu UBND huyện Trực Ninh chịu trách nhiệm đối với việc đính chính tên dự án, tờ bản đồ, số thửa đất đảm bảo không hợp pháp hóa các sai phạm về đất đai theo chỉ đạo của UBND tỉnh; Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thường xuyên kiểm tra, giám sát việc thực hiện của UBND huyện Trực Ninh.
(Có phụ lục I chi tiết kèm theo)
2. Thay đổi về quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Trực Ninh (việc thay đổi không làm ảnh hưởng các chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất, khu vực theo chức năng sử dụng đất trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Trực Ninh đã được phê duyệt), cụ thể như sau:
2.1. Hủy bỏ và giảm nhu cầu sử dụng đất của 17 công trình, dự án và 11 vị trí quy hoạch đất ở với tổng diện tích 14,21 ha, trong đó sử dụng từ các loại đất: Đất trồng lúa 11,03 ha; đất trồng cây hàng năm khác 0,78 ha; đất trồng cây lâu năm 0,16 ha; đất nuôi trồng thủy sản 0,41 ha; đất nông nghiệp khác 0,18 ha; đất giao thông 0,60 ha; đất thủy lợi 0,39 ha; đất công trình năng lượng 0,02 ha; đất cơ sở giáo dục đào tạo 0,01 ha; đất ở nông thôn 0,39 ha; đất sinh hoạt cộng đồng 0,03 ha; đất nghĩa trang nghĩa địa 0,02 ha; đất bằng chưa sử dụng 0,08 ha; đất mặt nước chuyên dùng 0,11 ha, cụ thể:
- Đất ở nông thôn: Gồm 07 công trình, dự án khu dân cư tập trung và 11 vị trí quy hoạch đất ở tại 06 xã với diện tích 9,93 ha.
- Đất giao thông: Gồm 07 công trình, dự án tại 06 xã với diện tích 2,79 ha.
- Đất công trình năng lượng: Gồm 01 dự án tại 02 xã với diện tích 0,26 ha.
- Đất nghĩa trang, nghĩa địa: Gồm 01 công trình tại xã Trực Tuấn với diện tích 0,43 ha.
- Đất cơ sở thể dục thể thao: Gồm 01 dự án tại xã Trực Khang với diện tích 0,80 ha.
2.2. Bổ sung nhu cầu sử dụng đất cho 11 công trình, dự án và 14 vị trí quy hoạch đất ở với tổng diện tích 14,21 ha trong đó sử dụng từ các loại đất: Đất trồng lúa 11,03 ha; đất trồng cây hàng năm khác 0,78 ha; đất trồng cây lâu năm 0,16 ha; đất nuôi trồng thủy sản 0,41 ha; đất nông nghiệp khác 0,18 ha; đất giao thông 0,60 ha; đất thủy lợi 0,39 ha; đất công trình năng lượng 0,02 ha; đất cơ sở giáo dục đào tạo 0,01 ha; đất ở nông thôn 0,39 ha; đất sinh hoạt cộng đồng 0,03 ha; đất nghĩa trang nghĩa địa 0,02 ha; đất bằng chưa sử dụng 0,08 ha; đất mặt nước chuyên dùng 0,11 ha, cụ thể:
- Đất ở nông thôn: Gồm 06 công trình, dự án xây dựng khu dân cư, các điểm tái định cư và 14 vị trí quy hoạch đất ở tại 5 xã với tổng diện tích là 9,93 ha.
- Đất giao thông: Gồm 02 công trình, dự án tại 04 xã với diện tích 2,79 ha.
- Đất công trình năng lượng: Gồm 01 công trình, dự án tại 02 xã với diện tích 0,26 ha.
- Đất nghĩa trang, nghĩa địa: Gồm 01 công trình, dự án tại xã Trực Tuấn với diện tích 0,43 ha.
- Đất cơ sở thể dục thể thao: Gồm 01 công trình, dự án tại xã Trực Khang với diện tích 0,80 ha.
(Có phụ lục II chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao các đơn vị có liên quan
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện danh mục các công trình, dự án thuộc quy hoạch sử dụng đất đai năm 2030 huyện Trực Ninh đã được UBND tỉnh phê duyệt đảm bảo theo đúng quy định và các chỉ đạo của UBND tỉnh.
2. UBND huyện Trực Ninh:
- Công bố, công khai việc đính chính tên, địa điểm và thay đổi quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Trực Ninh đã được UBND tỉnh phê duyệt; tổ chức thực hiện theo đứng quy định của pháp luật đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Trực Ninh, Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÍNH CHÍNH TÊN, ĐỊA ĐIỂM TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN TRỰC NINH - TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 1310/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
STT | Tên công trình, dự án | Tổng diện tích | Sử dụng từ các loại đất | Địa điểm thực hiện dự án | Tờ | Thửa | Ghi chú | ||||||||||||||||
LUC | LUK | HNK | CLN | NTS | NKH | DGT | DTL | DNL | DGD | ONT | ODT | DSH | NTD | PNK | BCS | MNC | |||||||
1 | Danh mục dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 đã được phê duyệt | 85.99 | 61.19 |
|
| 3.50 | 3.50 |
| 8.15 | 7.65 |
|
| 1.50 | 0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất giao thông | 84.50 | 59.80 |
|
| 3.50 | 3.50 |
| 8.10 | 7.60 |
|
| 1.50 | 0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Quy hoạch đường Nam Định - Lạc Quần - Đường bộ ven biển, kết nối Lac Quần - Yên Định, Lạc Quần - Ngô Đồng (Đường Nam Đinh - Lạc Quần - Thịnh Long và Lạc Quần - Ngô Đồng) | 8.50 | 6.00 |
|
| 0.50 | 0.50 |
| 0.50 | 0.50 |
|
|
| 0.50 |
|
|
|
|
| Thị trấn Cát Thành | Nhiều tờ | Nhiều thửa | Quyết định số 1413/QĐ-UBND ngày 06/07/2021 của UBND tỉnh |
7.00 | 5.80 |
|
|
|
|
| 0.60 | 0.60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Liêm Hải | Nhiều tờ | Nhiều thửa | |||
47.00 | 30.00 |
|
| 3.00 | 3.00 |
| 5.00 | 5.00 |
|
| 1.00 |
|
|
|
|
|
| Xã Trực Tuấn | Nhiều tờ | Nhiều thửa | |||
22.00 | 18.00 |
|
|
|
|
| 2.00 | 1.50 |
|
| 0.50 |
|
|
|
|
|
| Xã Việt Hùng | Nhiều tờ | Nhiều thửa | |||
1.2 | Đất cơ sở giáo dục đào tạo | 0.70 | 0.70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Quy hoạch mở rộng hường tiểu học | 0.70 | 0.70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thị trấn Cát Thành | 24,25 | 24 (195); 25(1) | Quyết định số 1413/QĐ-UBND ngày 06/07/2021 của UBND tỉnh |
1.3 | Đất ở khu tái định cư | 0.79 | 0.69 |
|
|
|
|
| 0.05 | 0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xây dựng khu TĐC phục vụ tuyến đường Nam Định - Lạc Quần - Đường bộ ven biển | 0.79 | 0.69 |
|
|
|
|
| 0.05 | 0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Liêm Hải | 5 | 2835, 2838 | Quyết định số 2304/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh |
2 | Đính chính lại tên, địa điểm trong danh mục quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 | 85.99 | 61.19 |
|
| 3.50 | 3.50 |
| 8.15 | 7.65 |
|
| 1.50 | 0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất giao thông | 84.50 | 59.80 |
|
| 3.50 | 3.50 |
| 8.10 | 7.60 |
|
| 1.50 | 0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Quy hoạch tuyến đường bộ mới Nam Định - Lạc Quần - Đường bộ ven biển | 84.50 | 59.80 |
|
| 3.50 | 3.50 |
| 8.10 | 7.60 |
|
| 1.50 | 0.50 |
|
|
|
|
| Liêm Hải, Trực Tuấn, Việt Hùng TT Cát Thành | Nhiều tờ | Nhiều thửa | Quyết định số 1283/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 về việc phê duyệt dự án Xây dựng tuyến đường bộ mới Nam Định - Lạc Quần - Đường bộ ven biển |
2.2 | Đất cơ sở giáo dục đào tạo | 0.70 | 0.70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Quy hoạch mở rộng trường tiểu học | 0.70 | 0.70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thị trấn Cát Thành | 24, 25 | 24(194 - 196); 25(1) |
|
2.3 | Đất ở khu tái định cư | 0.79 | 0.69 |
|
|
|
|
| 0.05 | 0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xây dựng khu TĐC phục vụ tuyến đường Nam Định - Lạc Quần - Đường bộ ven biển | 0.79 | 0.69 |
|
|
|
|
| 0.05 | 0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Liêm Hải | 5 | 2835, 2838, 2834 |
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THAY ĐỔI QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN TRỰC NINH - TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 1310/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
STT | Tên công trình, dự án | Tổng diện tích | Sử dụng từ các loại đất | Địa điểm thực hiện dự án | Tờ | Thửa | Ghi chú | ||||||||||||||||
LUC | LUK | HNK | CLN | NTS | NKH | DGT | DTL | DNL | DGD | OM | ODT | DSH | NTD | PNK | BCS | MNC | |||||||
I | Thay đổi giảm quy mô, địa điểm và số lượng một số công trình, dự án | 14.21 | 11.03 |
| 0.78 | 0.16 | 0.41 | 0.18 | 0.60 | 0.39 | 0.02 | 0.01 | 0.39 |
| 0.03 | 0.02 |
| 0.08 | 0.11 |
|
|
|
|
1 | Đất ở nông thôn | 9.93 | 8.99 |
| 0.25 | 0.02 | 0.04 |
| 0.30 | 0.20 |
|
|
|
| 0.03 |
|
|
| 0.10 |
|
|
|
|
1.1 | Khu dân cư tập trung | 9.47 | 8.67 |
| 0.20 |
|
|
| 0.30 | 0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.10 |
|
|
|
|
| Quy hoạch khu dân cư tập trung | 0.80 | 0.80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Trực Tuấn | 1A | Nhiều thửa | Quyết định số 1413/QĐ-UBND ngày 06/07/2021 |
| Quy hoạch khu dân cư tập trung | 0.87 | 0.87 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Việt Hùng | 3 | Nhiều thửa | |
| Quy hoạch khu dân cư tập trung | 0.20 |
|
| 0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Trực Cường | 21 | 153,157,161 - 171, 151,74, 75 | |
| Quy hoạch khu dân cư tập trung | 4.00 | 3.50 |
|
|
|
|
| 0.30 | 0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Trực Cường | 34 | 72, 73, 74, 82, 83 | |
| Quy hoạch khu dân cư tập trung | 2.70 | 2.70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Trực Cường | 30 | 1 - 3, 27 - 32, 52 | |
| Quy hoạch khu dân cư tập trung | 0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.10 | Xã Trực Khang | 9 | 1405, 1408 | |
| Quy hoạch khu dân cư tập trung | 0.80 | 0.80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Trực Khang | 8 | 1241, 1131, 1132, 1173,1129 | |
1.2 | Đấu giá đất ở | 0.46 | 0.32 |
| 0.05 | 0.02 | 0.04 |
|
|
|
|
|
|
| 0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất ở nông thôn xóm Hồng Thái | 0.04 | 0.02 |
|
|
| 0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Trực Cường | 7 | 123 | Quyết định số 1413/QĐ-UBND ngày 06/07/2021 |
| Đất ở nông thôn xóm Hồng Thái | 0.02 |
|
|
| 0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Trực Cường | 24 | 72 | |
| Đất ở nông thôn xóm An Ninh | 0.04 | 0.04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Trực Cường | 21 | 125, 126 | |
| Đất ở nông thôn xóm Thái Học | 0.05 | 0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Trực Cường | 18 | 27, 92 | |
| Đất ở nông thôn xóm Hồng Thái | 0.02 | 0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Trực Cường | 7 | 159 | |
| Đất ở nông thôn xóm Hồng Thái | 0.03 | 0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Trực Cường | 7 | 37, 33 | |
| Quy hoạch đất ở nông thôn | 0.02 |
|
|
|
| 0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Trực Khang | 12 | 2440, 2304 | |
| Quy hoạch đất ở nông thôn | 0.06 | 0.06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Trực Khang | 12 | 2434 | |
| Quy hoạch đất ở nông thôn | 0.10 | 0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Trực Hùng | 7 | 111 | |
| Quy hoạch đất ở nông thôn | 0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.03 |
|
|
|
| Xã Trực Thắng | 27 | 45 | |
| Quy hoạch đất ở nông thôn | 0.05 |
|
| 0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Trực Hùng | 5 | 8 | |
2 | Đất phát triển hạ tầng | 4.28 | 2.04 |
| 0.53 | 0.14 | 0.37 | 0.18 | 0.30 | 0.19 | 0.02 | 0.01 | 0.39 |
|
| 0.02 |
| 0.08 | 0.01 |
|
|
|
|
2.1 | Đất giao thông | 2.79 | 0.55 |
| 0.53 | 0.14 | 0.37 | 0.18 | 0.30 | 0.19 | 0.02 | 0.01 | 0.39 |
|
| 0.02 |
| 0.08 | 0.01 |
|
|
|
|
| Quy hoạch đường từ QL 21 đến đường Hùng Thắng | 1.02 | 0.55 |
|
|
|
|
| 0.30 | 0.17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Trực Thái | Nhiều tờ | Nhiều thửa | Quyết định số 1413/QĐ-UBND ngày 06/07/2021 |
| Quy hoạch đập điều tiết nội đồng | 0.13 |
|
| 0.13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Trực Cường | 44 | 56 | |
| Quy hoạch bến đò Bùi | 0.15 |
|
| 0.15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Phương Định | 10 | 5068 | |
| Quy hoạch Mở rộng đường trục xã phía đông | 0.12 |
|
| 0.04 | 0.04 | 0.04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thị trấn Ninh Cường | Nhiều tờ | Nhiều thửa | |
| Quy hoạch Mở rộng đường trục xã phía tây | 0.66 |
|
| 0.21 | 0.10 | 0.33 |
|
|
| 0.01 |
|
|
|
|
|
|
| 0.01 | Thi trấn Ninh Cường | Nhiều tờ | Nhiều thửa | |
| Quy hoạch làm mới đường vành đai đê | 0.26 |
|
|
|
|
| 0.18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.08 |
| Xã Trực Chính | 3, 2, 2PL1, 5 |
| |
| Quy hoạch đường tỉnh lộ 488 | 0.45 |
|
|
|
|
|
|
| 0.02 | 0.01 | 0.01 | 0.39 |
|
| 0.02 |
|
|
| Xã Trực Nội | 1, 3, 4, 5,6 | (4) 1939, 1940; (5) 2156; (6) 2588, 2599, 2602, 2606 |
|
2.2 | Đất công trình năng lượng | 0.26 | 0.26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Quy hoạch Đường dây 500KV Nam Định I - Phổ Nổi | 0.12 | 0.12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Thị trấn Ninh Cường | Nhiều tờ | Nhiều thửa | Quyết định số 1413/QĐ-UBND ngày 06/07/2021 |
0.14 | 0.14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Trực Hùng | Nhiều tờ | Nhiều thửa | |||
2.3 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 0.43 | 0.43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Quy hoạch mở rộng nghĩa địa | 0.43 | 0.43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Trực Tuấn | 1B | 389 | Quyết định số 1413/QĐ-UBND ngày 06/07/2021 |
2.4 | Đất cơ sở thể dục thể thao | 0.80 | 0.80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Quy hoạch sân thể thao xã | 0.80 | 0.80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Trực Khang | 8 | 1176, 1177 | Quyết định số 1413/QĐ-UBND ngày 06/07/2021 |
II | Thay đổi tăng quy mô, địa điểm và số lượng một số công trình, dự án | 14.21 | 11.03 |
| 0.78 | 0.16 | 0.41 | 0.18 | 0.60 | 0.39 | 0.02 | 0.01 | 0.39 |
| 0.03 | 0.02 |
| 0.08 | 0.11 |
|
|
|
|
1 | Đất ở nông thôn | 9.93 | 8.99 |
| 0.25 | 0.02 | 0.04 |
| 0.30 | 0.20 |
|
|
|
| 0.03 |
|
|
| 0.10 |
|
|
|
|
1.1 | Khu dân cư tập trung và các điểm dân cư tập trung | 9.47 | 8.67 |
| 0.20 |
|
|
| 0.30 | 0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.10 |
|
|
|
|
| Điểm TĐC thôn Thượng Đồng phục vụ tuyến đường Nam Định - Lạc Quần - Đường bộ ven biển | 0.50 | 0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Trực Tuấn | 1B | 365 |
|
| Điểm TĐC thôn Thượng Đồng phục vụ tuyến đường Nam Định - Lạc Quần - Đường bộ ven biển | 0.30 | 0.30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Trực Tuấn | 2 | 417, 418 |
|
| Điểm TĐC xóm Đông phục vụ tuyến đường Nam Định - Lạc Quần - Đường bộ ven biển | 0.47 | 0.47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Việt Hùng | 3PL7 | 1541 |
|
| Điểm TĐC xóm Đông phục vụ tuyến đường Nam Định - Lạc Quần - Đường bộ ven biển | 0.40 | 0.40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Việt Hùng | 2 | 1300 |
|
| Khu dân cư tập trung xóm An Khang | 6.90 | 6.20 |
| 0.20 |
|
|
| 0.30 | 0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Trực Cường | 20 | 61 - 63, 66, 68 - 82, 110- 113, 125, 127- 135, 141 - 149, 154, 156, 172, DGT, DTL |
|
| Quy hoạch khu dân cư tập trung và tái định cư | 0.90 | 0.80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.10 | Xã Trực Khang | 8 | 1176, 1177, 1200, 1207, 1073, 1218 |
|
1.2 | Đấu giá đất ở, giao đất TĐC | 0.46 | 0.32 |
| 0.05 | 0.02 | 0.04 |
|
|
|
|
|
|
| 0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất ở nông thôn xóm Đồng Thái | 0.05 | 0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Trực Cường | 18 | 93 |
|
| Đất ở nông thôn xóm Phong Thái | 0.04 | 0.04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Trực Cường | 8 | 163 |
|
| Đất ở nông thôn xóm Phong Thái | 0.02 | 0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Trực Cường | 4 | 115 |
|
| Đất ở nông thôn xóm Long Phú | 0.04 |
|
|
| 0.02 | 0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Trực Cường | 27 | 129 |
|
| Đất ở nông thôn xóm An Khang | 0.02 | 0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Trực Cường | 25 | 133 |
|
| Đất ở nông thôn xóm An Khang | 0.03 | 0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Trực Cường | 25 | 103 |
|
| Đất ở nông thôn thôn 1 Lạc Chính | 0.02 |
|
|
|
| 0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Trực Khang | 8 | 948 |
|
| Đất ở nông thôn thôn 5 Thái Bính | 0.03 | 0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Trực Khang | 11 | 2139 |
|
| Đất ở nông thôn thôn 6 Phụ Nghiêm | 0.03 | 0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Trực Khang | 16 | 2987 |
|
| Điểm TĐC xóm Lác Môn 1 phục vụ cầu Ninh Cường | 0.03 | 0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Trực Hùng | 1 | 34 |
|
| Giao TĐC xóm Lác Môn 1 phục vụ cầu Ninh Cường | 0.03 | 0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Trực Hùng | 4 | 42 |
|
| Giao TĐC xóm Lác Môn 2 phục vụ cầu Ninh Cường | 0.04 | 0.04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Trực Hùng | 3 | 493 |
|
| Giao TĐC xóm Lác Môn 3 phục vụ cầu Ninh Cường | 0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.03 |
|
|
|
| Xã Trực Hùng | 5 | 260 |
|
| Giao TĐC xóm Lác Môn 4 phục vụ cầu Ninh Cường | 0.05 |
|
| 0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Trực Hùng | 5 | 297 |
|
2 | Đất phát triển hạ tầng | 4.28 | 2.04 |
| 0.53 | 0.14 | 0.37 | 0.18 | 0.30 | 0.19 | 0.02 | 0.01 | 0.39 |
|
| 0.02 |
| 0.08 | 0.01 |
|
|
|
|
2.1 | Đất giao thông | 2.79 | 0.55 |
| 0.53 | 0.14 | 0.37 | 0.18 | 0.30 | 0.19 | 0.02 | 0.01 | 0.39 |
|
| 0.02 |
| 0.08 | 0.01 |
|
|
|
|
| Đường kết nối từ đường trục xã Trực Thái vào khu dân cư tập trung xã Trực Thái | 0.75 | 0.55 |
|
|
|
|
| 0.10 | 0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Trực Thái | Nhiều tờ | Nhiều thửa |
|
| Xây dựng tuyến đường bộ mới Nam Định - Lạc Quần - Đường bộ ven biển | 2.04 |
|
| 0.53 | 0.14 | 0.37 | 0.18 | 0.20 | 0.09 | 0.02 | 0.01 | 0.39 |
|
| 0.02 |
| 0.08 | 0.01 | Xã Liêm Hải, Xã Trực Tuấn, Xã Việt Hùng | Nhiều tờ | Nhiều thửa |
|
2.2 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 0.43 | 0.43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Quy hoạch mở rộng đất nghĩa trang | 0.43 | 0.43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Trực Tuấn | 4 | 1681, 1682, 1687, 1688,1717 |
|
2.3 | Đất công trình năng lượng | 0.26 | 0.26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Cải tạo đường dây 110KV Nam Ninh - Nghĩa Hưng | 0.12 | 0.12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Trực Khang | Nhiều tờ | Nhiều thửa |
|
0.14 | 0.14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Trực Thuận | Nhiều tờ | Nhiều thửa |
| ||
2.4 | Đất cơ sở thể dục thể thao | 0.80 | 0.80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Quy hoạch sân thể thao xã | 0.80 | 0.80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xã Trực Khang | 8 | 1241, 1131, 1132, 1173,1129 |
|
- 1Nghị quyết 27/NQ-HĐND thông qua thay đổi về quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp, đất y tế trong Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Nam Định; Điều chỉnh giảm và hủy bỏ công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua; Chấp thuận bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất và phê duyệt, điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa năm 2020 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 803/QĐ-UBND năm 2023 về điều chỉnh quy mô, địa điểm, số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh
- 3Quyết định 731/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm, số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu
- 4Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2024 đính chính địa điểm và thay đổi về quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định
- 1Quyết định 1413/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 383/QĐ-UBND năm 2024 đính chính tên dự án, loại đất và thay đổi quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án trong danh mục công trình, dự án thuộc quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7Nghị quyết 27/NQ-HĐND thông qua thay đổi về quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp, đất y tế trong Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Nam Định; Điều chỉnh giảm và hủy bỏ công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua; Chấp thuận bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất và phê duyệt, điều chỉnh, bổ sung danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa năm 2020 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Nghị định 10/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 10Quyết định 803/QĐ-UBND năm 2023 về điều chỉnh quy mô, địa điểm, số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh
- 11Quyết định 731/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm, số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu
- 12Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2024 đính chính địa điểm và thay đổi về quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định
Quyết định 1310/QĐ-UBND năm 2023 về đính chính tên, địa điểm và thay đổi về quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định
- Số hiệu: 1310/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/07/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
- Người ký: Trần Anh Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/07/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực