Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1310/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 03 tháng 7 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐÍNH CHÍNH TÊN, ĐỊA ĐIỂM VÀ THAY ĐỔI VỀ QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM, SỐ LƯỢNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN TRỰC NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; sổ 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; sổ 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh Nam Định: số 1413/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và lập kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Trực Ninh; số 2304/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nam Trực, Trực Ninh;

Theo đề nghị của UBND huyện Trực Ninh tại Tờ trình số 101/TTr-UBND ngày 16/06/2023, của Sở Tài nguyên và Mồi trường tại Tờ trình số 2315/TTr-STNMT ngày 22/6/2023 về việc đề nghị định chính tên, địa điểm và thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Trực Ninh và hồ sơ kèm theo.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Đính chính tên, địa điểm và thay đổi quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Trực Ninh, cụ thể như sau:

1. Đính chính về tên, địa điểm 03 công trình, dự án trong danh mục công trình, dự án thuộc quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 đã được UBND tỉnh phê duyệt như sau:

1.1. Nội dung đã được phê duyệt:

- Dự án “Quy hoạch đường Nam Định - Lạc Quần - Đường bộ ven biển, kết nối Lạc Quần - Yên Định, Lạc Quần - Ngô Đồng (Đường Nam Định - Lạc Quần - Thịnh Long và Lạc Quần - Ngô Đồng)” đi qua thị trấn Cát Thành 8,50 ha, xã Liêm Hải 7,00 ha, xã Trực Tuấn 47,00 ha, xã Việt Hùng 22,00 ha.

- Dự án “Quy hoạch mở rộng trường tiểu học” thị trấn Cát Thành có diện tích 0,70 ha tại tờ số 24 thửa số 195, tờ số 25 thửa số 1.

- Dự án “Xây dựng khu TĐC phục vụ tuyến đường Nam Định - Lạc Quần - Đường bộ ven biển” xã Liêm Hải có diện tích 0,79 ha tại tờ bản đồ số 5 thửa số 2835, 2838.

1.2. Nay đính chính trong danh mục công trình, dự án thuộc quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Trực Ninh thành:

- Dự án “Quy hoạch tuyến đường bộ mới Nam Định - Lạc Quần - Đường bộ ven biển” có tổng diện tích 84,50 ha đi qua các xã Trực Tuấn, Liêm Hải, Việt Hùng và thị trấn Cát Thành.

- Dự án “Quy hoạch mở rộng trường tiểu học” thị trấn Cát Thành có diện tích 0,70 ha tại tờ số 24 các thửa số: 194, 195,196; tờ số 25 thửa số 1.

- Dự án “Xây dựng khu TĐC phục vụ tuyến đường bộ mới Nam Định - Lạc Quần - Đường bộ ven biển” xã Liêm Hải có diện tích 0,79 ha tại tờ bản đồ số 5 các thửa số: 2835, 2838, 2834.

Yêu cầu UBND huyện Trực Ninh chịu trách nhiệm đối với việc đính chính tên dự án, tờ bản đồ, số thửa đất đảm bảo không hợp pháp hóa các sai phạm về đất đai theo chỉ đạo của UBND tỉnh; Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thường xuyên kiểm tra, giám sát việc thực hiện của UBND huyện Trực Ninh.

(Có phụ lục I chi tiết kèm theo)

2. Thay đổi về quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Trực Ninh (việc thay đổi không làm ảnh hưởng các chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất, khu vực theo chức năng sử dụng đất trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Trực Ninh đã được phê duyệt), cụ thể như sau:

2.1. Hủy bỏ và giảm nhu cầu sử dụng đất của 17 công trình, dự án và 11 vị trí quy hoạch đất ở với tổng diện tích 14,21 ha, trong đó sử dụng từ các loại đất: Đất trồng lúa 11,03 ha; đất trồng cây hàng năm khác 0,78 ha; đất trồng cây lâu năm 0,16 ha; đất nuôi trồng thủy sản 0,41 ha; đất nông nghiệp khác 0,18 ha; đất giao thông 0,60 ha; đất thủy lợi 0,39 ha; đất công trình năng lượng 0,02 ha; đất cơ sở giáo dục đào tạo 0,01 ha; đất ở nông thôn 0,39 ha; đất sinh hoạt cộng đồng 0,03 ha; đất nghĩa trang nghĩa địa 0,02 ha; đất bằng chưa sử dụng 0,08 ha; đất mặt nước chuyên dùng 0,11 ha, cụ thể:

- Đất ở nông thôn: Gồm 07 công trình, dự án khu dân cư tập trung và 11 vị trí quy hoạch đất ở tại 06 xã với diện tích 9,93 ha.

- Đất giao thông: Gồm 07 công trình, dự án tại 06 xã với diện tích 2,79 ha.

- Đất công trình năng lượng: Gồm 01 dự án tại 02 xã với diện tích 0,26 ha.

- Đất nghĩa trang, nghĩa địa: Gồm 01 công trình tại xã Trực Tuấn với diện tích 0,43 ha.

- Đất cơ sở thể dục thể thao: Gồm 01 dự án tại xã Trực Khang với diện tích 0,80 ha.

2.2. Bổ sung nhu cầu sử dụng đất cho 11 công trình, dự án và 14 vị trí quy hoạch đất ở với tổng diện tích 14,21 ha trong đó sử dụng từ các loại đất: Đất trồng lúa 11,03 ha; đất trồng cây hàng năm khác 0,78 ha; đất trồng cây lâu năm 0,16 ha; đất nuôi trồng thủy sản 0,41 ha; đất nông nghiệp khác 0,18 ha; đất giao thông 0,60 ha; đất thủy lợi 0,39 ha; đất công trình năng lượng 0,02 ha; đất cơ sở giáo dục đào tạo 0,01 ha; đất ở nông thôn 0,39 ha; đất sinh hoạt cộng đồng 0,03 ha; đất nghĩa trang nghĩa địa 0,02 ha; đất bằng chưa sử dụng 0,08 ha; đất mặt nước chuyên dùng 0,11 ha, cụ thể:

- Đất ở nông thôn: Gồm 06 công trình, dự án xây dựng khu dân cư, các điểm tái định cư và 14 vị trí quy hoạch đất ở tại 5 xã với tổng diện tích là 9,93 ha.

- Đất giao thông: Gồm 02 công trình, dự án tại 04 xã với diện tích 2,79 ha.

- Đất công trình năng lượng: Gồm 01 công trình, dự án tại 02 xã với diện tích 0,26 ha.

- Đất nghĩa trang, nghĩa địa: Gồm 01 công trình, dự án tại xã Trực Tuấn với diện tích 0,43 ha.

- Đất cơ sở thể dục thể thao: Gồm 01 công trình, dự án tại xã Trực Khang với diện tích 0,80 ha.

(Có phụ lục II chi tiết kèm theo)

Điều 2. Giao các đơn vị có liên quan

1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện danh mục các công trình, dự án thuộc quy hoạch sử dụng đất đai năm 2030 huyện Trực Ninh đã được UBND tỉnh phê duyệt đảm bảo theo đúng quy định và các chỉ đạo của UBND tỉnh.

2. UBND huyện Trực Ninh:

- Công bố, công khai việc đính chính tên, địa điểm và thay đổi quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Trực Ninh đã được UBND tỉnh phê duyệt; tổ chức thực hiện theo đứng quy định của pháp luật đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Trực Ninh, Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VP1 VP3.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Anh Dũng

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÍNH CHÍNH TÊN, ĐỊA ĐIỂM TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN TRỰC NINH - TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 1310/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)

Đơn vị tính: ha

STT

Tên công trình, dự án

Tổng diện tích

Sử dụng từ các loại đất

Địa điểm thực hiện dự án

Tờ

Thửa

Ghi chú

LUC

LUK

HNK

CLN

NTS

NKH

DGT

DTL

DNL

DGD

ONT

ODT

DSH

NTD

PNK

BCS

MNC

1

Danh mục dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 đã được phê duyệt

85.99

61.19

 

 

3.50

3.50

 

8.15

7.65

 

 

1.50

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất giao thông

84.50

59.80

 

 

3.50

3.50

 

8.10

7.60

 

 

1.50

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quy hoạch đường Nam Định - Lạc Quần - Đường bộ ven biển, kết nối Lac Quần - Yên Định, Lạc Quần - Ngô Đồng (Đường Nam Đinh - Lạc Quần - Thịnh Long và Lạc Quần - Ngô Đồng)

8.50

6.00

 

 

0.50

0.50

 

0.50

0.50

 

 

 

0.50

 

 

 

 

 

Thị trấn Cát Thành

Nhiều tờ

Nhiều thửa

Quyết định số 1413/QĐ-UBND ngày 06/07/2021 của UBND tỉnh

7.00

5.80

 

 

 

 

 

0.60

0.60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Liêm Hải

Nhiều tờ

Nhiều thửa

47.00

30.00

 

 

3.00

3.00

 

5.00

5.00

 

 

1.00

 

 

 

 

 

 

Xã Trực Tuấn

Nhiều tờ

Nhiều thửa

22.00

18.00

 

 

 

 

 

2.00

1.50

 

 

0.50

 

 

 

 

 

 

Xã Việt Hùng

Nhiều tờ

Nhiều thửa

1.2

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

0.70

0.70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quy hoạch mở rộng hường tiểu học

0.70

0.70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Cát Thành

24,25

24 (195); 25(1)

Quyết định số 1413/QĐ-UBND ngày 06/07/2021 của UBND tỉnh

1.3

Đất ở khu tái định cư

0.79

0.69

 

 

 

 

 

0.05

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng khu TĐC phục vụ tuyến đường Nam Định - Lạc Quần - Đường bộ ven biển

0.79

0.69

 

 

 

 

 

0.05

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Liêm Hải

5

2835, 2838

Quyết định số 2304/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh

2

Đính chính lại tên, địa điểm trong danh mục quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

85.99

61.19

 

 

3.50

3.50

 

8.15

7.65

 

 

1.50

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất giao thông

84.50

59.80

 

 

3.50

3.50

 

8.10

7.60

 

 

1.50

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quy hoạch tuyến đường bộ mới Nam Định - Lạc Quần - Đường bộ ven biển

84.50

59.80

 

 

3.50

3.50

 

8.10

7.60

 

 

1.50

0.50

 

 

 

 

 

Liêm Hải, Trực Tuấn, Việt Hùng TT Cát Thành

Nhiều tờ

Nhiều thửa

Quyết định số 1283/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 về việc phê duyệt dự án Xây dựng tuyến đường bộ mới Nam Định - Lạc Quần - Đường bộ ven biển

2.2

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

0.70

0.70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quy hoạch mở rộng trường tiểu học

0.70

0.70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Cát Thành

24, 25

24(194 - 196); 25(1)

 

2.3

Đất ở khu tái định cư

0.79

0.69

 

 

 

 

 

0.05

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xây dựng khu TĐC phục vụ tuyến đường Nam Định - Lạc Quần - Đường bộ ven biển

0.79

0.69

 

 

 

 

 

0.05

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Liêm Hải

5

2835, 2838, 2834

 

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THAY ĐỔI QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN TRỰC NINH - TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 1310/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định)

Đơn vị tính: ha

STT

Tên công trình, dự án

Tổng diện tích

Sử dụng từ các loại đất

Địa điểm thực hiện dự án

Tờ

Thửa

Ghi chú

LUC

LUK

HNK

CLN

NTS

NKH

DGT

DTL

DNL

DGD

OM

ODT

DSH

NTD

PNK

BCS

MNC

I

Thay đổi giảm quy mô, địa điểm và số lượng một số công trình, dự án

14.21

11.03

 

0.78

0.16

0.41

0.18

0.60

0.39

0.02

0.01

0.39

 

0.03

0.02

 

0.08

0.11

 

 

 

 

1

Đất ở nông thôn

9.93

8.99

 

0.25

0.02

0.04

 

0.30

0.20

 

 

 

 

0.03

 

 

 

0.10

 

 

 

 

1.1

Khu dân cư tập trung

9.47

8.67

 

0.20

 

 

 

0.30

0.20

 

 

 

 

 

 

 

 

0.10

 

 

 

 

 

Quy hoạch khu dân cư tập trung

0.80

0.80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Trực Tuấn

1A

Nhiều thửa

Quyết định số 1413/QĐ-UBND ngày 06/07/2021

 

Quy hoạch khu dân cư tập trung

0.87

0.87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Việt Hùng

3

Nhiều thửa

 

Quy hoạch khu dân cư tập trung

0.20

 

 

0.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Trực Cường

21

153,157,161 - 171, 151,74, 75

 

Quy hoạch khu dân cư tập trung

4.00

3.50

 

 

 

 

 

0.30

0.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Trực Cường

34

72, 73, 74, 82, 83

 

Quy hoạch khu dân cư tập trung

2.70

2.70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Trực Cường

30

1 - 3, 27 - 32, 52

 

Quy hoạch khu dân cư tập trung

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.10

Xã Trực Khang

9

1405, 1408

 

Quy hoạch khu dân cư tập trung

0.80

0.80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Trực Khang

8

1241, 1131, 1132, 1173,1129

1.2

Đấu giá đất ở

0.46

0.32

 

0.05

0.02

0.04

 

 

 

 

 

 

 

0.03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất ở nông thôn xóm Hồng Thái

0.04

0.02

 

 

 

0.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Trực Cường

7

123

Quyết định số 1413/QĐ-UBND ngày 06/07/2021

 

Đất ở nông thôn xóm Hồng Thái

0.02

 

 

 

0.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Trực Cường

24

72

 

Đất ở nông thôn xóm An Ninh

0.04

0.04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Trực Cường

21

125, 126

 

Đất ở nông thôn xóm Thái Học

0.05

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Trực Cường

18

27, 92

 

Đất ở nông thôn xóm Hồng Thái

0.02

0.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Trực Cường

7

159

 

Đất ở nông thôn xóm Hồng Thái

0.03

0.03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Trực Cường

7

37, 33

 

Quy hoạch đất ở nông thôn

0.02

 

 

 

 

0.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Trực Khang

12

2440, 2304

 

Quy hoạch đất ở nông thôn

0.06

0.06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Trực Khang

12

2434

 

Quy hoạch đất ở nông thôn

0.10

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Trực Hùng

7

111

 

Quy hoạch đất ở nông thôn

0.03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.03

 

 

 

 

Xã Trực Thắng

27

45

 

Quy hoạch đất ở nông thôn

0.05

 

 

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Trực Hùng

5

8

2

Đất phát triển hạ tầng

4.28

2.04

 

0.53

0.14

0.37

0.18

0.30

0.19

0.02

0.01

0.39

 

 

0.02

 

0.08

0.01

 

 

 

 

2.1

Đất giao thông

2.79

0.55

 

0.53

0.14

0.37

0.18

0.30

0.19

0.02

0.01

0.39

 

 

0.02

 

0.08

0.01

 

 

 

 

 

Quy hoạch đường từ QL 21 đến đường Hùng Thắng

1.02

0.55

 

 

 

 

 

0.30

0.17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Trực Thái

Nhiều tờ

Nhiều thửa

Quyết định số 1413/QĐ-UBND ngày 06/07/2021

 

Quy hoạch đập điều tiết nội đồng

0.13

 

 

0.13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Trực Cường

44

56

 

Quy hoạch bến đò Bùi

0.15

 

 

0.15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Phương Định

10

5068

 

Quy hoạch Mở rộng đường trục xã phía đông

0.12

 

 

0.04

0.04

0.04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Ninh Cường

Nhiều tờ

Nhiều thửa

 

Quy hoạch Mở rộng đường trục xã phía tây

0.66

 

 

0.21

0.10

0.33

 

 

 

0.01

 

 

 

 

 

 

 

0.01

Thi trấn Ninh Cường

Nhiều tờ

Nhiều thửa

 

Quy hoạch làm mới đường vành đai đê

0.26

 

 

 

 

 

0.18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.08

 

Xã Trực Chính

3, 2, 2PL1, 5

 

 

Quy hoạch đường tỉnh lộ 488

0.45

 

 

 

 

 

 

 

0.02

0.01

0.01

0.39

 

 

0.02

 

 

 

Xã Trực Nội

1, 3, 4, 5,6

(4) 1939, 1940; (5) 2156; (6) 2588, 2599, 2602, 2606

 

2.2

Đất công trình năng lượng

0.26

0.26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quy hoạch Đường dây 500KV Nam Định I - Phổ Nổi

0.12

0.12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thị trấn Ninh Cường

Nhiều tờ

Nhiều thửa

Quyết định số 1413/QĐ-UBND ngày 06/07/2021

0.14

0.14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Trực Hùng

Nhiều tờ

Nhiều thửa

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

0.43

0.43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quy hoạch mở rộng nghĩa địa

0.43

0.43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Trực Tuấn

1B

389

Quyết định số 1413/QĐ-UBND ngày 06/07/2021

2.4

Đất cơ sở thể dục thể thao

0.80

0.80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quy hoạch sân thể thao xã

0.80

0.80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Trực Khang

8

1176, 1177

Quyết định số 1413/QĐ-UBND ngày 06/07/2021

II

Thay đổi tăng quy mô, địa điểm và số lượng một số công trình, dự án

14.21

11.03

 

0.78

0.16

0.41

0.18

0.60

0.39

0.02

0.01

0.39

 

0.03

0.02

 

0.08

0.11

 

 

 

 

1

Đất ở nông thôn

9.93

8.99

 

0.25

0.02

0.04

 

0.30

0.20

 

 

 

 

0.03

 

 

 

0.10

 

 

 

 

1.1

Khu dân cư tập trung và các điểm dân cư tập trung

9.47

8.67

 

0.20

 

 

 

0.30

0.20

 

 

 

 

 

 

 

 

0.10

 

 

 

 

 

Điểm TĐC thôn Thượng Đồng phục vụ tuyến đường Nam Định - Lạc Quần - Đường bộ ven biển

0.50

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Trực Tuấn

1B

365

 

 

Điểm TĐC thôn Thượng Đồng phục vụ tuyến đường Nam Định - Lạc Quần - Đường bộ ven biển

0.30

0.30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Trực Tuấn

2

417, 418

 

 

Điểm TĐC xóm Đông phục vụ tuyến đường Nam Định - Lạc Quần - Đường bộ ven biển

0.47

0.47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Việt Hùng

3PL7

1541

 

 

Điểm TĐC xóm Đông phục vụ tuyến đường Nam Định - Lạc Quần - Đường bộ ven biển

0.40

0.40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Việt Hùng

2

1300

 

 

Khu dân cư tập trung xóm An Khang

6.90

6.20

 

0.20

 

 

 

0.30

0.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Trực Cường

20

61 - 63, 66, 68 - 82, 110- 113, 125, 127- 135, 141 - 149, 154, 156, 172, DGT, DTL

 

 

Quy hoạch khu dân cư tập trung và tái định cư

0.90

0.80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.10

Xã Trực Khang

8

1176, 1177, 1200, 1207, 1073, 1218

 

1.2

Đấu giá đất ở, giao đất TĐC

0.46

0.32

 

0.05

0.02

0.04

 

 

 

 

 

 

 

0.03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất ở nông thôn xóm Đồng Thái

0.05

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Trực Cường

18

93

 

 

Đất ở nông thôn xóm Phong Thái

0.04

0.04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Trực Cường

8

163

 

 

Đất ở nông thôn xóm Phong Thái

0.02

0.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Trực Cường

4

115

 

 

Đất ở nông thôn xóm Long Phú

0.04

 

 

 

0.02

0.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Trực Cường

27

129

 

 

Đất ở nông thôn xóm An Khang

0.02

0.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Trực Cường

25

133

 

 

Đất ở nông thôn xóm An Khang

0.03

0.03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Trực Cường

25

103

 

 

Đất ở nông thôn thôn 1 Lạc Chính

0.02

 

 

 

 

0.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Trực Khang

8

948

 

 

Đất ở nông thôn thôn 5 Thái Bính

0.03

0.03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Trực Khang

11

2139

 

 

Đất ở nông thôn thôn 6 Phụ Nghiêm

0.03

0.03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Trực Khang

16

2987

 

 

Điểm TĐC xóm Lác Môn 1 phục vụ cầu Ninh Cường

0.03

0.03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Trực Hùng

1

34

 

 

Giao TĐC xóm Lác Môn 1 phục vụ cầu Ninh Cường

0.03

0.03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Trực Hùng

4

42

 

 

Giao TĐC xóm Lác Môn 2 phục vụ cầu Ninh Cường

0.04

0.04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Trực Hùng

3

493

 

 

Giao TĐC xóm Lác Môn 3 phục vụ cầu Ninh Cường

0.03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.03

 

 

 

 

Xã Trực Hùng

5

260

 

 

Giao TĐC xóm Lác Môn 4 phục vụ cầu Ninh Cường

0.05

 

 

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Trực Hùng

5

297

 

2

Đất phát triển hạ tầng

4.28

2.04

 

0.53

0.14

0.37

0.18

0.30

0.19

0.02

0.01

0.39

 

 

0.02

 

0.08

0.01

 

 

 

 

2.1

Đất giao thông

2.79

0.55

 

0.53

0.14

0.37

0.18

0.30

0.19

0.02

0.01

0.39

 

 

0.02

 

0.08

0.01

 

 

 

 

 

Đường kết nối từ đường trục xã Trực Thái vào khu dân cư tập trung xã Trực Thái

0.75

0.55

 

 

 

 

 

0.10

0.10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Trực Thái

Nhiều tờ

Nhiều thửa

 

 

Xây dựng tuyến đường bộ mới Nam Định - Lạc Quần - Đường bộ ven biển

2.04

 

 

0.53

0.14

0.37

0.18

0.20

0.09

0.02

0.01

0.39

 

 

0.02

 

0.08

0.01

Xã Liêm Hải, Xã Trực Tuấn, Xã Việt Hùng

Nhiều tờ

Nhiều thửa

 

2.2

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

0.43

0.43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quy hoạch mở rộng đất nghĩa trang

0.43

0.43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Trực Tuấn

4

1681, 1682, 1687, 1688,1717

 

2.3

Đất công trình năng lượng

0.26

0.26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cải tạo đường dây 110KV Nam Ninh - Nghĩa Hưng

0.12

0.12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Trực Khang

Nhiều tờ

Nhiều thửa

 

0.14

0.14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Trực Thuận

Nhiều tờ

Nhiều thửa

 

2.4

Đất cơ sở thể dục thể thao

0.80

0.80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quy hoạch sân thể thao xã

0.80

0.80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Trực Khang

8

1241, 1131, 1132, 1173,1129

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1310/QĐ-UBND năm 2023 về đính chính tên, địa điểm và thay đổi về quy mô, địa điểm, số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định

  • Số hiệu: 1310/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 03/07/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
  • Người ký: Trần Anh Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 03/07/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản