ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 597/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 31 tháng 3 năm 2015 |
PHÊ DUYỆT DANH SÁCH NGƯỜI CÓ UY TÍN TRONG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 10/2014/QĐ-UBND ngày 11/6/2014 của UBND tỉnh ban hành Quyết định thực hiện chính sách đối với Người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Dân tộc tại Tờ trình số 09/TTr-BDT ngày 26/3/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh sách 347 người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Bình Phước (có Danh sách kèm theo).
Điều 2. Những người có tên trong Danh sách kèm theo Quyết định này được hưởng các chế độ, chính sách và thực hiện nghĩa vụ của Người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số theo quy định hiện hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 803/QĐ-UBND ngày 23/4/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Trưởng Ban Dân tộc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và những người có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
NGƯỜI CÓ UY TÍN TRONG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 597/QĐ-UBND ngày 31/3/2015 của UBND tỉnh Bình Phước)
TT | Huyện/xã | Năm sinh | Dân tộc | Giới tính | Nơi cư trú | Vị trí đang đảm nhiệm (Thành phần người có uy tín) | Ghi chú | |||||||||
Nam | Nữ | Già làng | Trưởng dòng họ, tộc trưởng. | Cán bộ thôn, ấp | Cán bộ nghỉ hưu | Sư sãi, Chức sắc, chức việc tôn giáo | Thầy cúng, thầy mo, bà bóng | Cán bộ, công chức, nhà giáo, thầy thuốc, Nhân sĩ trí thức | Người sản xuất kinh doanh giỏi | Thành phần khác | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 |
A | THỊ XÃ BÌNH LONG | 12 | Người có uy tín | |||||||||||||
I | Phường An Lộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Điểu Ky | 1958 | S’tiêng | x |
| Ấp Sóc Du | Già Làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Phường Phú Đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Điểu Nhây | 1940 | S'tiêng | x |
| Kp. Phú Hòa I | Già Làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Phường Hưng Chiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Điểu Thất | 1955 | S'tiêng | x |
| Kp. Bình Tây | Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Điểu Kết | 1943 | S'tiêng | x |
| Kp. Hưng Phú | Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Điểu Nết | 1945 | S’tiêng | x |
| Kp. Bình Ninh I | CT.HĐGL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Điểu Móp | 1946 | S'tiêng | x |
| Kp. Đông Phất | PCT. HĐGL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Xã Thanh Phú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Điểu Mâu | 1937 | S’tiêng | x |
| Ấp Sóc Bế | UV. HĐGL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Điểu Hức | 1940 | S'tiêng | x |
| Ấp Phú Thành | PCT.HĐGL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Điểu Chơi | 1945 | S'tiêng | x |
| Ấp sóc Bưng | CT. HĐGL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | Xã Thanh Lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Điểu Sơn | 1950 | S'tiêng | x |
| Ấp Phố Lố | Già Làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Điểu Nhớ | 1954 | S'tiêng | x |
| Ấp Sóc Giếng | CT. HĐGL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Điểu Khiêm | 1948 | S’tiêng | x |
| Ấp Cần Lê | Già Làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | THỊ XÃ ĐỒNG XOÀI | 12 | Người có uy tín | |||||||||||||
I | Tân Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thạch Đỏ | 1932 | Khmer | x |
| KP Phước Bình | CT. HĐGL |
|
|
| TB hộ tự chùa |
|
|
|
| Đảng Viên |
2 | Thạch Hoàng | 1963 | Khmer | x |
| KP Phước An | Già làng |
| Trưởng KP |
|
|
|
|
|
|
|
II | Tân Thiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Thạch Bé | 1957 | Khmer | x |
| KP Phước Hòa | Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Thạch Thật | 1981 | Khmer | x |
| KP Phước Tân |
|
| Hội CTĐ |
|
|
|
|
|
|
|
III | Tiến Hưng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Sơn Song | 1959 | Khmer | x |
| Ấp 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Nông dân |
|
IV | Tiến Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
6 | Nông Thế Tiếp | 1970 | Tày | x |
| Ấp 3 |
|
| Phó trưởng ấp |
|
|
|
|
|
|
|
V | Tân Thành | 1946 | Nùng | x |
| Ấp 8 | Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Nguyễn Văn Tác | 1960 | Tày | x |
| Ấp 2 |
|
| Xóm trưởng |
|
|
|
|
|
|
|
8 | Tô Vân Quyết | 1945 | Nùng | x |
| Ấp 4 | PCT HĐGL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Hoàng Đình Cơ | 1974 | Nùng | x |
| Ấp 6 |
|
| Trưởng ấp |
|
|
|
|
|
|
|
10 | Vi Văn Cò | 1966 | Nùng | x |
| Ấp 7 |
|
| UV Hội ND |
|
|
|
|
|
|
|
11 | Lương Văn Nèn | 1946 | Nùng | x |
| Ấp 8 | UV HĐGL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Điểu Srem | 1965 | S'tiêng | x |
| Ấp Bưng Sê |
|
| Trưởng ấp |
|
|
|
|
|
|
|
C | THỊ XÃ PHƯỚC LONG | 5 | Người có uy tín | |||||||||||||
I | Phường Phước Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Huỳnh Văn Đảo | 1956 | Hoa | x |
| Khu phố 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Nông dân |
|
2 | Quách Hán Chiêu | 1942 | Hoa | x |
| Khu phố 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| Nông dân |
|
3 | Bành Hoan | 1943 | Hoa | x |
| Khu phố 3 |
|
|
|
|
|
|
|
| Nông dân |
|
II | Phường Long Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Điểu Lúc | 1960 | S'tiêng | x |
| Thôn 7 |
|
| BT chi bộ |
|
|
|
|
|
|
|
III | Xã Phước Tín |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Bùi Văn Hiển | 1958 | Mường | x |
| Thôn Hưng Lập |
|
|
|
|
|
|
|
| Nông dân |
|
D | HUYỆN BÙ ĐĂNG | 93 | Người có uy tín | |||||||||||||
I | Thị trấn Đức Phong |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Điểu Văn Dương | 1969 | S’tiêng | x |
| Đức Lợi |
|
|
|
|
|
|
|
| Nông dân | HV HND |
2 | Điểu Vó | 1981 | S’tiêng | x |
| Đức Thiện |
|
|
|
| Chức việc Công giáo |
|
|
|
|
|
II | Xã Minh Hưng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Điểu Pơ Rang | 1929 | S'tiêng | x |
| Thôn 1 | Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Điểu Tang | 1948 | S'tiêng | x |
| Thôn 5 | Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Xã Nghĩa Trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Điểu Cu | 1962 | S’tiêng | x |
| Thôn 3 |
|
|
|
|
|
|
|
| Nông dân |
|
6 | Điểu Gớ | 1952 | S'tiêng | x |
| Thôn 5 |
|
|
|
| Trưởng nhóm Tin lành |
|
|
|
|
|
7 | Điểu KRá | 1952 | S’tiêng | x |
| Thôn 8 |
|
|
|
| Trưởng nhóm Tin lành |
|
|
|
|
|
IV | Xã Đức Liễu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Hồ Lục | 1961 | Hoa | x |
| Thôn 1 |
|
| CHT Hội ND |
|
|
|
|
|
|
|
9 | Vòng Chí Phình | 1952 | Nùng | x |
| Thôn 2 |
|
| CHT Hội ND |
|
|
|
|
|
|
|
10 | Điểu Cuôn | 1955 | S'tiêng | x |
| Thôn 4 | PCT. HĐGL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Hoàng Vân Bính | 1960 | Tày | x |
| Thôn 6 |
|
| Bí thư chi bộ |
|
|
|
|
|
|
|
12 | Hấu Phú Hỷ | 1962 | Hoa | x |
| Thôn 8 |
|
| Tổ T. Tổ An |
|
|
|
|
|
|
|
13 | Điểu Gô | 1955 | S'tiêng | x |
| Thôn 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Châu Trường Thọ | 1957 | Hoa | x |
| Thôn 10 |
|
| Tổ T. Tổ An |
|
|
|
|
|
|
|
V | Xã Bình Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Điểu Lên | 1945 | S’tiêng | x |
| Thôn Bom Bo | CT. HĐGL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Hoàng Trọng SLim | 1944 | Tày | x |
| Thôn 2 | Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Hoàng Xuân Đồng | 1954 | Nùng | x |
| Thôn 3 |
|
| TB. Mặt trận |
|
|
|
|
|
|
|
18 | Điểu Mớ | 1983 | S'tiêng | x |
| Thôn 4 |
|
| Tổ T. Tổ An |
|
|
|
|
|
|
|
19 | Hoàng Văn Đồng | 1968 | Tày | x |
| Thôn 5 |
|
| Trưởng thôn |
|
|
|
|
|
|
|
20 | Sú A Nhi | 1947 | Hoa | x |
| Thôn 6 | Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Lại Văn Cư | 1955 | Tày | x |
| Thôn 7 |
|
|
|
|
|
|
|
| Nông dân |
|
22 | Điểu Bó | 1972 | S'tiêng | x |
| Thôn 8 |
|
|
|
|
|
|
|
| Nông dân |
|
VI | Xã Bom Bo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | Đinh Duy Đình | 1948 | Tày | x |
| Thôn 3 |
|
|
|
|
|
| PCT. HNCT xã |
|
|
|
24 | Bàn Gia Huy | 1954 | Dao | x |
| Thôn 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| HVHNCT |
25 | La Văn Sài | 1935 | Nùng | x |
| Thôn 5 |
|
| CHT. Hội NCT |
|
|
|
|
|
|
|
26 | Nông Văn Nghị | 1943 | Nùng | x |
| Thôn 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| HVHNCT |
27 | Nông Văn Cường | 1964 | Hmông | x |
| Thôn 7 |
|
| Bí thư chi bộ |
|
|
|
|
|
|
|
28 | Triệu Văn Tài | 1954 | Dao | x |
| Thôn 8 |
|
| Tổ trưởng tổ 7 |
|
|
|
|
|
|
|
29 | Nông Trọng Minh | 1959 | Tày | x |
| Thôn 9 |
|
| Bí thư chi bộ |
|
|
|
|
|
|
|
30 | Hoàng Văn Lành | 1965 | Nùng | x |
| Thôn 10 |
|
|
|
|
|
|
|
| Nông dân | HVHND |
VII | Xã Thọ Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | Điểu DJâng | 1923 | Mnông | x |
| Thôn Sơn Hòa | Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 | Điểu Xung | 1938 | Mnông | x |
| Thôn Sơn Tùng | Già Làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | Điểu KRiêng | 1947 | Mnông | x |
| Thôn Son Lập | PCT. HĐGL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | Điểu Kốt | 1955 | S'tiêng | x |
| Thôn Sơn Thủy | Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | Điểu Don | 1956 | S'tiêng | x |
| Thôn Sơn Thọ | Già Làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII | Xã Phước Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | Triệu Văn Phong | 1967 | Nùng | x |
| Thôn Phước Thọ |
|
| CA viên |
|
|
|
|
|
|
|
37. | Điểu KSen | 1956 | S'tiêng | x |
| Thôn Phước Lộc |
|
| Tổ tự quản |
|
|
|
|
|
|
|
38 | Nông Đại Từ | 1956 | Tày | x |
| Thôn Phước Quang |
|
| Bí thư chi bộ |
|
|
|
|
|
|
|
39 | Lương Văn Hoan | 1936 | Tày | x |
| Thôn Phước An | PCT. HĐGL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 | Liễu Kim Xuân | 1962 | Nùng | x |
| Thôn Phước Tân |
|
|
|
|
|
|
|
| HV. HND |
|
41 | Điểu Ít | 1939 | S'tiêng | x |
| Thôn Bù Xa |
|
|
|
|
|
|
|
| Nông dân |
|
42 | Đàm Văn Sxéo | 1949 | Tày | x |
| Thôn Phước Thiện |
|
| Tổ tự quản |
|
|
|
|
|
|
|
43 | Liễu Văn Thế | 1966 | Hoa | x |
| Thôn Phước Hòa |
|
| Tổ tự quản |
|
|
|
|
|
|
|
IX | Xã Đồng Nai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 | Điều Thết | 1964 | S'tiêng | x |
| Thôn 1 |
|
| Bí thư chi bộ |
|
|
|
|
|
|
|
45 | Điều Thọ | 1970 | Châu Mạ | x |
| Thôn 2 |
|
| Trưởng thôn |
|
|
|
|
|
|
|
46 | Điểu Bươi | 1975 | S'tiêng | x |
| Thôn 3 |
|
| Phó trưởng thôn |
|
|
|
|
|
|
|
47 | Điểu Vrang | 1955 | Mnông | x |
| Thôn 4 | Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 | Điểu Đê | 1952 | Mnóng | x |
| Thôn 5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Nông dân |
|
49 | Điểu Vron (B) | 1955 | S'tiêng | x |
| Thôn 6 |
|
| TB. Mặt trận |
|
|
|
|
| Nông dân |
|
X | Xã Đăng Hà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 | Hoàng Đình Phới | 1954 | Tày | x |
| Thôn 1 |
|
| TB. Mặt trận |
|
|
|
|
|
|
|
51 | Chu Văn Tín | 1969 | Tày | x |
| Thôn 2 |
|
| Bí thư chi bộ |
|
|
|
|
|
|
|
52 | Lê Đình Quế | 1953 | Tày | x |
| Thôn 3 |
|
| CHT. NCT |
|
|
|
|
|
|
|
53 | Hoàng A Dẻn | 1945 | Nùng | x |
| Thôn 4 |
|
|
|
|
| - | PCT. HNCT xã |
|
|
|
54 | Bản Hữu Long | 1945 | Dao | x |
| Thôn 5 |
|
| Bí thư chi bộ |
|
|
|
|
|
|
|
55 | Nguyễn Duy Chiến | 1953 | Tày | x |
| Thôn 6 |
|
|
|
|
|
|
|
| Nông dân |
|
XI | Xã Đường 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 | Điều Đưu | 1952 | S'tiêng | x |
| Thôn 1 | Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 | Vi Văn Bào | 1956 | Nùng | x |
| Thôn 2 | Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 | Nông Công Hợp | 1936 | Tày | x |
| Thôn 3 | Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 | Hoàng Văn Hồ | 1957 | Tày | x |
| Thôn 4 |
|
|
|
|
|
| CB DTTG xã |
|
|
|
60 | Điểu Boòng | 1954 | Mnông | x |
| Thôn 5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Nông dân |
|
61 | Vi Văn Bền | 1958 | Nùng | x |
| Thôn 6 | Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XII | Xã Đak Nhau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62 | Điểu Thanh | 1972 | Mnông | x |
| Thôn Đăng Lang |
|
|
|
| Giáo lý viên |
|
|
|
|
|
63 | Điểu KLốp | 1972 | Mnông | x |
| Thôn Bù Ghe |
|
|
|
|
|
|
|
|
| HV. HCCB |
64 | Đàm Văn Huệ | 1963 | Tày | x |
| Thôn Đak Wí |
|
| Bí thư chi bộ |
|
|
|
|
|
|
|
65 | Điểu KRam | 1938 | Mhông | x |
| Thôn ĐakLa | Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66 | Điểu SRơ (b) | 1957 | Mnông | x |
| Thôn Đak Liên |
|
|
|
|
|
|
|
|
| HV. HCCB |
67 | Lý Văn Phang | 1962 | Nùng | x |
| Thôn Thống Nhất |
|
|
|
|
|
|
|
|
| HV. HND |
68 | Điểu Quar | 1949 | Mnông | x |
| Thôn Đak Nung | Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
| T. binh |
69 | Mông Văn Tài | 1940 | Tày | x |
| Thôn Đak Xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIII | Xã Thống Nhất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
70 | Điểu KRông | 1944 | S'tiêng | x |
| Thôn 1 |
|
| Trưởng thôn |
|
|
|
|
|
|
|
71 | Điểu Va | 1957 | S'tiêng | x |
| Thôn 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| Nông dân | HV.HNCT |
72 | Triệu Công Uẩn | 1964 | Tày | x |
| Thôn 3 |
|
|
|
|
|
|
|
| Nông dân |
|
73 | Nông Văn Tư | 1954 | Tày | x |
| Thôn 4 | Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74 | Nguyễn Thanh Toán | 1966 | Kinh | x |
| Thôn 5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Nông dân | HV.HCTĐ |
75 | Điểu Gia Rá | 1936 | S'tiêng | x |
| Thôn 6 | Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
76 | Lương Thị Ngoại | 1964 | S'tiêng |
| x | Thôn 7 |
|
| Bí thư chi bộ |
|
|
|
|
|
|
|
77 | Điểu Đách | 1964 | S'tiêng | x |
| Thôn 8 |
|
|
|
|
|
|
|
| Nông dân |
|
78 | Nông Văn Nguyên | 1947 | Tày | x |
| Thôn 9 |
|
|
| CB. hưu trí |
|
|
|
|
|
|
79 | Điểu Lôi | 1940 | S'tiêng | x |
| Thôn 10 | Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80 | Điểu KRang | 1955 | S'tiêng | x |
| Thôn 11 | Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81 | Điểu Dân | 1932 | S'tiêng | x |
| Thôn 12 | Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIV | Xã Đoàn Kết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
82 | Điểu Kinh | 1954 | S'tiêng | x |
| Thôn 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Nông dân |
|
83 | Điểu Kim | 1960 | S'tiêng | x |
| Thôn 2 |
|
| Phó trưởng thôn |
|
|
|
|
|
|
|
84 | Điểu Chon | 1957 | S'tiêng | x |
| Thôn 6 |
|
| P. Bí thư chi bộ |
|
|
|
|
|
|
|
85 | Điểu Khăng | 1972 | S'tiêng | x |
| Thôn 7 |
|
| Bí thư chi bộ |
|
|
|
|
|
|
|
XV | Xã Phú Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86 | Điểu KRang | 1950 | Mnông | x |
| Thôn Sơn Thành | CT. HĐGL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
87 | Điểu Nai | 1940 | Mnông | x |
| Thôn Sơn Lang | Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
88 | Điểu Y Tơn Ê Ban | 1950 | Mnông | x |
| Thôn Sơn Tần | Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XVI | Xã Nghĩa Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89 | Điểu Da Ren | 1950 | S'tiêng | x |
| Thôn Bình Thọ | Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90 | Điểu Trăng | 1949 | S'tiêng | x |
| Thôn Bình Lợi |
|
|
|
|
|
|
|
| Nông dân |
|
91 | Phạm Văn Huề | 1950 | Kinh | x |
| Thôn Bình Hòa |
|
| Trưởng thôn |
|
|
|
|
|
|
|
92 | Hà Văn Phú | 1947 | Hoa | x |
| Thôn Bình Minh |
|
|
|
|
|
|
|
| Nông dân |
|
93 | Dắn Tắc Lỳ | 1935 | Hoa | x |
| Thôn Bình Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
| Nông dân |
|
E | HUYỆN BÙ ĐỐP | 24 | Người có uy tín | |||||||||||||
I | Xã Thiện Hưng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Điều Greo | 1944 | S’tiêng | x |
| Thiện Cư | Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Điều Xe | 1963 | S’tiêng | x |
| Thôn 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Nông dân |
|
3 | Điều Prế | 1959 | S’tiêng | x |
| Thôn 7 |
|
|
|
|
|
|
|
| Nông dân |
|
II | TT. Thanh Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Điểu Sơn | 1962 | S’tiêng | x |
| Thanh Xuân |
|
| Tổ T.Tổ An |
|
|
|
|
|
|
|
III | Xã Tân Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Vương Văn Thè | 1958 | Nùng | x |
| Sóc Nê | Già làng |
| Bí thư chi bộ |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Hoàng Thị Sao | 1968 | Tày |
| x | Tân Nghĩa | Già làng |
| Bí thư chi bộ |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Nông Thế Bằng | 1961 | Tày | x |
| Tân Thuận | Già làng |
|
|
|
|
| CT. HCCBxã |
|
|
|
8 | Hoàng Văn Mạnh | 1968 | Nùng | x |
| Tân Hoà | Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Đàm Văn Lợi | 1972 | Nùng | x |
| Tân An | Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Nông Văn Sén | 1960 | Nùng | x |
| Tân Phước | Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV | Xã Thanh Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Triệu Văn Ray | 1964 | Nùng | x |
| Ấp 5 | Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | Xã Hưng Phước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Điểu ĐắcA | 1940 | S’tiêng | x |
| Phước Tiến | Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Trương Thị Ngân | 1963 | Nùng |
| x | Ấp 3 |
|
|
|
|
|
|
|
| Nông dân |
|
14 | Kim Xanh | 1957 | Khmer | x |
| Ấp 6 |
|
|
|
|
|
|
|
| Nông dân |
|
15 | Điểu Rét | 1957 | S’tiêng | x |
| Bù Tam |
|
|
|
|
|
|
|
| Nông dân |
|
16 | Hà Văn Đốc | 1956 | Tày | x |
| Ấp 4 |
|
|
|
|
|
|
|
| Nông dân |
|
VI | Xã Phước Thiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Điểu Nghĩa | 1941 | S’tiêng | x |
| Ấp 10 Mẫu | Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Mông Văn Tài | 1941 | Nùng | x |
| Điện Ảnh | Già làng |
| TB. Mặt trận |
|
|
|
|
|
|
|
19 | Luân Văn Thòi | 1963 | Nùng | x |
| Tân Hưng |
|
|
|
|
|
|
|
| Nông dân | HV HND |
20 | Lý Xuân Long | 1954 | Nùng | x |
| Tân Phước |
|
|
|
|
|
|
|
| Nông dân | HV HND |
VII | Xã Tân Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Lục Văn Sầu | 1947 | Nùng | x |
| Tân Hội | Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Tàng Văn Dày | 1951 | Tày | x |
| Tân Hiệp | Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | Nông Văn Phù | 1947 | Nùng | x |
| Tân Đông | Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Vòng Cấm Sáng | 1964 | Hoa | x |
| Tân Phong | Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
F | HUYỆN BÙ GIA MẬP | 55 | Người có uy tín | |||||||||||||
I | Xã Phú Riềng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Điểu Sơn | 1959 | S’tiêng | x |
| Phú Bình |
|
|
|
|
|
|
|
| Nông dân |
|
2 | Điểu Lót | 1977 | S’tiêng | x |
| Phú Thuận |
|
|
|
|
|
|
|
| Nông dân |
|
3 | Yác Pha | 1955 | Chăm | x |
| Phú Vinh |
|
|
|
|
|
|
|
| Nông dân |
|
II | Xã Đăk Ơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Điểu Ghé | 1956 | S’tiêng | x |
| Thôn 6 |
|
|
|
| Trưởng nhóm Công giáo |
|
|
|
|
|
5 | Điểu Thông | 1980 | S’tiêng | x |
| Bù Ka |
|
| Trưởng thôn |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Điểu Ghế | 1972 | S’tiêng | x |
| Thôn 3 |
|
|
|
|
|
|
|
| Nông dân |
|
7 | Đinh Kiết Trung | 1972 | Châu Mạ | x |
| Bù Khơn |
|
| Tổ T Tổ DQ |
|
|
|
|
|
|
|
8 | Điểu Vốt | 1973 | S’tiêng | x |
| Thôn 4 |
|
| Đội trưởng đội 4 |
|
|
|
|
|
|
|
9 | Điểu PaRé | 1977 | S’tiêng | x |
| Bù Bưng |
|
| Trưởng thôn |
|
|
|
|
|
|
|
10 | Hoàng Văn Xoáy | 1940 | Tày | x |
| Thôn 7 |
|
|
| B. Đội nghỉ hưu |
|
|
|
|
|
|
III | Xã Phú Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Điểu Cường | 1965 | S’tiêng | x |
| Bù Cà Mau |
|
| TT.Tổ hòa giải |
|
|
|
|
|
|
|
12 | Điểu Quang | 1958 | S’tiêng | x |
| Hai Căn |
|
|
|
|
|
|
|
| Nông dân | HV.HND |
13 | Điểu Rôn | 1948 | S’tiêng | x |
| Đăk Son I |
|
| CHT.Hội NCT |
|
|
|
|
|
|
|
14 | Điểu Ka Rá | 1949 | S’tiêng | x |
| Bù Gia Phúc II |
|
|
|
| Trưởng nhóm đạo Tin lành |
|
|
|
|
|
15 | Điểu Xưng | 1946 | S’tiêng | x |
| Bù Gia Phúc I |
|
|
|
|
|
|
|
| Nông dân |
|
16 | Điểu Phong | 1960 | S’tiêng | x |
| Phú Nghĩa | Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Điểu Hom | 1973 | S’tiêng | x |
| Đội 3 Khắc Khoan |
|
|
|
|
|
|
|
| Nông dân |
|
18 | Điểu Vinh | 1991 | S’tiêng | x |
| Đội 6 Tân Lập |
|
| Công an viên |
|
|
|
|
|
|
|
IV | Xã Đakia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Điểu BRưng | 1950 | S’tiêng | x |
| Bình Hà 1 |
|
| Trưởng thôn |
|
|
|
|
|
|
|
20 | Điểu Dem | 1957 | S’tiêng | x |
| Bình Hà 2 |
|
| Trưởng thôn |
|
|
|
|
|
|
|
V | Xã Phước Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Điểu De | 1965 | S’tiêng | x |
| Bình Giai |
|
| P.Tnrởng thôn |
|
|
|
|
|
|
|
22 | Điểu Khánh | 1962 | S’tiêng | x |
| Bù Tam |
|
| TB. Mặt trận |
|
|
|
|
|
|
|
VI | Xã Bù Gia Mập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | Điểu Hùng | 1960 | S’tiêng | x |
| Bù La |
|
|
|
| Trưởng nhóm đạo Tin lành |
|
|
|
|
|
24 | Điểu Nhoi | 1954 | Mnông | x |
| Bù Nga |
|
|
|
| Trưởng nhóm đạo Tin lành |
|
|
|
|
|
25 | Điểu Nhúc | 1936 | S’tiêng | x |
| Bù Rên | Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Dương Thanh Sơn | 1963 | Nùng | x |
| Đăk Côn |
|
| CHT.HCCB |
|
|
|
|
|
|
|
27 | Điểu Hồng Mớt | 1959 | S’tiêng | x |
| Bù Lơ |
|
|
|
|
|
|
|
| Nông dân | HV HCCB |
28 | Điểu Rốt | 1947 | S’tiêng | x |
| Bù Đăk Á |
|
| Đội T. Đội SX |
|
|
|
|
|
|
|
29 | Điểu Vi Rút | 1963 | Mnông | x |
| Bù Dốt |
|
|
| Nguyên BT xã Đoàn |
|
|
|
|
|
|
30 | Hoàng Thanh Khê | 1957 | Tày | x |
| Cầu Sắt |
|
|
| Ng PCT. MTTQ xã |
|
|
|
|
|
|
VII | Xã Đức Hạnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | Điểu Tuồng | 1960 | S’tiêng | x |
| Sơn Trung |
|
| Trưởng thôn |
|
|
|
|
|
|
|
32 | Điểu Sốt | 1939 | S’tiêng | x |
| Bù Kroai |
|
|
|
|
|
|
|
| Nông dân |
|
VIII | Xã Long Hà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | Điểu Văn Minh | 1960 | S’tiêng | x |
| Phu Mang III |
|
|
|
| Trưởng BĐH nhà nguyện |
|
|
|
|
|
34 | Điểu Ly Minh | 1964 | S’tiêng | x |
| Phu Mang II |
|
|
|
|
|
|
|
| Nông dân |
|
35 | Điểu Kem | 1963 | S’tiêng | x |
| Bù Ka II |
|
| Trưởng thôn |
|
|
|
|
|
|
|
36 | Điểu Không | 1964 | S’tiêng | x |
| Phu Mang I |
|
|
|
|
|
|
|
| Nông dân |
|
37 | Điểu Va Vương | 1964 | S’tiêng | x |
| Bù Ka l |
|
|
|
|
|
|
|
| Nông dân |
|
IX | Xã Phước Tân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | Điểu Nhiêm | 1946 | S’tiêng | x |
| Bình Trung | Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | Lương Thanh Băng | 1952 | Nùng | x |
| Bầu Đĩa | Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 | Dường Tắc Sáng | 1958 | Hoa | x |
| Đồng Tiến | Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 | Điểu Ngôn | 1958 | S’tiêng | x |
| Đồng Tháp |
|
|
|
|
|
|
|
| Nông dân |
|
42 | Điểu Bôm | 1945 | S’tiêng | x |
| Bu Tố |
|
|
|
|
|
|
|
| Nông dân |
|
43 | Điểu Rách | 1946 | S’tiêng | x |
| Bù Tố | Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X | Xã Bình Thắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 | Điểu Cường | 1964 | S’tiêng | x |
| Thôn 9 |
|
| Trưởng thôn |
|
|
|
|
|
|
|
XI | Xã Bình Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 | Điểu Anh | 1964 | S’tiêng | x |
| Binh Minh |
|
|
|
|
|
|
| NDSXKD giỏi |
|
|
XII | Xã Long Tân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 | Điểu Sơn | 1958 | S’tiêng | x |
| Thôn 6 | CT. HĐGL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIII | Xã Long Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 | Hà Hồ Sèng | 1939 | Hoa | x |
| Thôn 5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Nông dân |
|
48 | Lường Văn Độ | 1962 | Tày | x |
| Thôn 6 |
|
|
|
|
|
|
|
| Nông dân |
|
49 | Dương Văn Thêm | 1952 | Nùng | x |
| Thôn 8 |
|
|
|
|
|
|
|
| Nông dân |
|
50 | Lưu Văn Sơn | 1965 | Hoa | x |
| Thôn 9 |
|
|
|
|
|
|
|
| Nông dân |
|
51 | Vi Văn Hải | 1967 | Nùng | x |
| Thôn 10 |
|
|
|
|
|
|
|
| Nông dân |
|
52 | Nghiêm Huỳnh Tân | 1969 | Hoa | x |
| Thôn 4 |
|
|
|
|
|
|
|
| Nông dân |
|
XIV | Xã Phú Văn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 | Điểu Lót | 1976 | S’tiêng | x |
| Thác Dài |
|
| - |
|
|
|
|
| Nông dân |
|
54 | Điểu Xuyên | 1979 | S’tiêng | x |
| Đăk Khâu |
|
|
|
|
|
|
|
| Nông dân |
|
55 | Điểu Sơn | 1973 | S’tiêng | x |
| Đăk-Son 2 |
|
|
|
|
|
| PCT. HND xã |
|
|
|
G | HUYỆN CHƠN THÀNH | 11 | Người có uy tín | |||||||||||||
I | Xã Minh Lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Điểu Lê | 1954 | S'tiêng | x |
| Ấp 2 | Già làng |
| Trưởng ấp |
|
|
|
|
|
|
|
II | Xã Quang Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Điểu Ganh | 1950 | S'tiêng | x |
| Ấp Cây Gõ | CT. HĐGL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Điểu Tiếng | 1968 | S'tiêng | x |
| Ấp Bào Teng |
|
|
|
|
|
| CB. DTTG xã |
|
|
|
4 | Điểu Rê | 1960 | S'tiêng | x |
| Sóc Tranh 3 |
|
| Trưởng ấp |
|
|
|
|
|
|
|
III | Xã Nha Bích |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Lâm Thị Sa Nhê | 1946 | Khmer |
| x | Ấp Suối Ngang | Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Lâm Hải Ân | 1954 | Khmer | x |
| Ấp 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Nông dân |
|
7 | Đinh Văn Nhung | 1966 | Mường | x |
| Ấp 3 |
|
|
|
|
|
|
|
| Nông dân |
|
8 | Lâm Du | 1954 | Khmer | x |
| Ấp 4 |
|
|
| Nguyên BTĐU xã |
|
|
|
|
|
|
9 | Đinh Ngọc Thia | 1961 | Mường | x |
| Ấp 5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Nông dân |
|
10 | Lâm Na | 1946 | Khmer | x |
| Ấp 5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Nông dân |
|
11 | Điểu Son | 1963 | S'tiêng | x |
| Ấp 6 |
|
|
|
|
|
|
|
| Nông dân |
|
H | HUYỆN ĐỒNG PHÚ | 40 | Người có uy tín | |||||||||||||
I | Xã Thuận Phú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Chàm Sa | 1960 | Chăm | x |
| Tân Phú |
|
|
|
| Giáo cả Is lam |
|
|
|
| ĐB HĐND xã |
2 | Hoàng Thanh Ón | 1960 | Nùng | x |
| Đồng Búa |
|
|
|
|
|
|
|
| Nông dân |
|
3 | Lìu A Trưởng | 1944 | Hoa | x |
| Bầu Cây Me |
|
|
|
|
|
|
|
| Nông dân |
|
4 | Lục Văn Giọng | 1963 | Nùng | x |
| Bù Xăng |
|
|
|
|
|
|
|
| Nông dân |
|
II | Xã Thuận Lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Hoàng Văn Toản | 1943 | Nùng | x |
| Thuận Tân | UV. HĐGL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Điểu Nôi | 1939 | S'tiêng | x |
| Thuận Hòa 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| Nông dân |
|
7 | Điểu Thăng | 1960 | S’tiêng | x |
| Thuận Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
| UVTW. MTTQVN |
|
III | Xã Tân Lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Ngưu Truyện | 1949 | Khmer | x |
| Ấp3 |
|
| CHP.HCTĐ |
|
|
|
|
|
|
|
IV | Xã Tân Phước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Phan Hoài Ngọc | 1954 | Kinh | x |
| Lam Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
| Nông dân |
|
10 | Hoàng Văn Thượng | 1961 | Tày | x |
| Phước Tân |
|
| TT. Tổ An |
|
|
|
|
|
|
|
11 | Hoàng lợi | 1944 | Nùng | x |
| Cây Điệp | Già làng |
|
|
|
|
| CT. HNCT xã |
|
|
|
12 | Mông Văn Láng | 1950 | Nùng | x |
| Phước Tiến |
|
|
| Nguyên CT UBMT xã |
|
|
|
|
|
|
13 | Thạch Dương | 1964 | Khmer | x |
| Nam Đô |
|
|
|
|
|
|
|
| Nông dân |
|
14 | Bế Văn Chiều | 1970 | Tày | x |
| Phước Tâm |
|
| Trưởng ấp |
|
|
|
|
|
|
|
V | Xã Tân Lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Nông Văn Bào | 1972 | Nùng | x |
| Tràng Tranh |
|
| Trưởng ấp |
|
|
|
|
|
|
|
16 | Nông Văn Phùng | 1955 | Nùng | x |
| Đồng Bia | CT. HĐGL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Ngưu Chạy | 1957 | Khmer | x |
| Thạch Màng | PCT. HĐGL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI | Xã Tân Hưng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Dương Minh Thanh | 1954 | Tày | x |
| Ấp 5 |
|
|
|
|
|
|
|
| Nông dân |
|
19 | Lục Văn Khèn | 1953 | Nùng | x |
| Suối Đôi |
|
|
|
|
|
| CT.HKH xã |
|
|
|
20 | Nguyễn Tuyên Xưng | 1948 | Tày | x |
| Suối Da |
|
|
|
|
|
|
|
| Nông dân |
|
21 | Thạch Khâu | 1965 | Khmer | x |
| Pa Pếch | CT. HĐGL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Thạch Bỉ | 1951 | Khmer | x |
| Suối Nhung |
|
|
|
|
|
|
|
| Nông dân |
|
23 | Lý Di Thành | 1969 | Hoa | x |
| Cây Cày |
|
|
|
|
|
|
|
| Nông dân |
|
VII | Xã Đồng Tâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Lý Xa Kách | 1937 | Khmer | x |
| Ấp 1 | PCT.HĐGL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Triệu Văn thuận | 1969 | Nùng | x |
| Ấp 2 |
|
|
|
|
|
| CB-DTTG xã |
|
|
|
26 | Hoàng Văn Kết | 1969 | Nùng | x |
| Ấp 3 |
|
| Đội trưởng đội 2 |
|
|
|
|
|
|
|
27 | Điểu Thót | 1962 | S'tiêng | x |
| Ấp 4 |
|
|
|
| Phó nhóm tin lành |
|
|
|
|
|
VIII | Xã Đồng Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | Điểu Hồng | 1951 | S’tiêng | x |
| Ấp 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| Nông dân |
|
29 | Hoàng Văn Hoằn | 1957 | Nùng | x |
| Ấp 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| Nông dân |
|
30 | Dương Chí Phát | 1927 | Hoa | x |
| Ấp 3 |
|
| CHP.HNCT |
|
|
|
|
|
|
|
31 | Đinh Văn Dược | 1942 | Tày | x |
| Ấp 4 |
|
|
| CB nghỉ Hưu |
|
|
|
|
| Đảng viên |
32 | Hoàng Văn Lưu | 1964 | Tày | x |
| Ấp 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đảng viên |
33 | Điểu Nghinh | 1948 | S'tiêng | x |
| Ấp 6 |
|
|
|
|
|
|
|
| Nông dân |
|
34 | Hoàng Đăng Ninh | 1940 | Tày | x |
| Suối Binh | CT.HĐGL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | Bế Nông Từ | 1944 | Tày | x |
| Ấp Cầu II |
|
|
|
|
|
|
|
| Nông dân |
|
36 | Lục Thượng Hằng | 1955 | Nùng | x |
| Suối Đôi |
|
|
|
|
|
|
|
| Nông dân |
|
IX | Xã Tân Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | Nguyễn Thị Kim | 1956 | Kinh |
| x | Đồng Chắc |
|
| CHT.HNCT |
|
|
|
|
|
|
|
38 | Hoàng Văn Long | 1965 | Nùng | x |
| Bầu Le |
|
| CHP.HND |
|
|
|
|
|
|
|
39 | Nguyễn Văn Truyền | 1949 | Kinh | x |
| Đồng Tân |
|
|
|
|
|
|
| ND SXKD |
|
|
40 | La Văn Thảy | 1949 | Nùng | x |
| Đồng Xê | CT.HĐGL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
J | HUYỆN HỚN QUẢN | 44 | Người có uy tín | |||||||||||||
I | Xã Đồng Nơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Điểu Thiệu | 1976 | S’tiêng | x |
| Ấp Đồng Tâm |
|
|
|
|
|
|
|
| Nông dân |
|
II | Xã Minh Tâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Điểu Đo | 1954 | S'tiêng | x |
| Sóc 6 | CT. HĐGL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Điểu Liên | 1931 | S'tiêng | x |
| Sóc 5 | TK. HĐGL |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Điểu Quýt | 1964 | S'tiêng | x |
| Sóc Vàng |
|
| Đội trưởng ấp |
|
|
|
|
|
|
|
III | Xã An Phú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Điểu Thành | 1972 | S'tiêng | x |
| Ấp Tằng Hách |
|
|
|
|
|
|
| ND SXKD |
|
|
IV | Xã Minh Đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Điểu A | 1962 | S'tiêng | x |
| Sóc Lộc Khê | PCT. HĐGL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Điểu Thủ | 1957 | S'tiêng | x |
| Sóc Ruộng |
|
|
|
|
|
|
|
| Nông dân |
|
8 | Nông Văn Pháng | 1952 | Tày | x |
| Ấp Đồng Dầu |
|
|
|
|
|
|
|
| Nông dân | Hội viên HCCB |
9 | Nông Văn Quý | 1954 | Tày | x |
| Ấp Chả Lon | CT. HĐGL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V | Xã Tân Quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Điểu Đel | 1942 | S'tiêng | x |
| Ấp Sóc Ruộng 1 | Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Điểu Chi | 1951 | S'tiêng | x |
| Ấp Xạc Lây | Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Điểu Xuân | 1948 | S'tiêng | x |
| Ấp Sóc Lớn | Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI | Xã Tân Khai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Điểu Thành | 1965 | S'tiêng | x |
| Tổ 9, ấp 3 | Tổ T Tổ GL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII | Xã Tân Hiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Lâm Hột | 1969 | Tàmun | x |
| Ấp sóc 5 | Già Làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII | Xã An Khương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Điểu Nông | 1959 | S'tiêng | x |
| Ấp 1 |
|
| TB.Mặt trận |
|
|
|
|
|
|
|
16 | Điểu Klui | 1960 | S'tiêng | x |
| Ấp 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| Nông dân |
|
17 | Điểu Mơ | 1950 | S'tiêng | x |
| Ấp3 |
|
|
|
|
|
|
|
| Nông dân |
|
18 | Điểu Trích | 1953 | S'tiêng | x |
| Ấp 4 |
|
|
|
|
|
|
|
| Nông dân |
|
19 | Điểu Sinh | 1942 | S'tiêng | x |
| Ấp 54 | UV. HĐGL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Điểu Cương | 1945 | S'tiêng | x |
| Ấp 6 | CT. HĐGL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Điểu Khươm | 1951 | S'tiêng | x |
| Ấp 8 |
|
|
|
|
|
|
|
| Nông dân |
|
IX | Xã Tân Hưng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Hà Văn Thọn | 1948 | Thái | x |
| Ấp Sóc Quả |
|
| BCH Hội NCT |
|
|
|
|
|
| Đảng viên |
23 | Điểu Tuông | 1954 | S'tiêng | x |
| Ấp Sóc Quả | CT. HĐGL |
| P.Trưởng ấp |
|
|
|
|
|
|
|
24 | Điểu Đê | 1953 | S’tiêng |
|
| Ấp Sóc Ruộng |
|
| CHT. Hội CTD |
|
|
|
|
|
|
|
25 | Điểu Phương | 1977 | S'tiêng | x |
| Ấp Sóc Ruộng |
|
| CB. Kh nông |
|
|
|
|
|
|
|
26 | Điểu Nít | 1953 | S'tiêng | x |
| Ấp Hưng Phát | Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Điểu Thoi | 1951 | S'tiêng | x |
| Ấp Hưng Phát | UV.HĐGL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | Điểu Hia | 1941 | S'tiêng | x |
| Ấp Đông Hồ |
|
|
|
|
|
|
|
| Nông dân |
|
X | Xã Thanh Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | Điểu Đuông | 1950 | S’tiêng | x |
| Ấp Đông Phất |
|
|
|
| Trưởng nhóm Tin lành |
|
|
|
|
|
30 | Điểu Nganh | 1965 | S’tiêng | x |
| Ấp Sóc Răng |
|
|
|
| Trưởng nhóm Tin lành |
|
|
|
|
|
XI | Xã Tân Lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | Điểu Hăng | 1963 | S'tiêng | x |
| Sóc Trào A | Già làng |
| Phó trưởng ấp |
|
|
|
|
|
|
|
32 | Điểu Bloi | 1961 | S'tiêng | x |
| Sóc Trào B |
|
| Trưởng ấp |
|
|
|
|
|
|
|
33 | Điểu Mao | 1948 | S'tiêng | x |
| Sóc Lết |
|
|
|
|
|
|
|
| Mông dân |
|
XII | Xã Phước An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | Điểu Lâm Bô | 1947 | S'tiêng | x |
| Ấp 23 Nhỏ | CT.HĐGL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | Điểu Dong | 1953 | S'tiêng | x |
| Ấp 23 Lớn |
|
|
| CB hưu trí |
|
|
|
|
| Đảng viên |
36 | Điểu Ưa | 1942 | S'tiêng | x |
| Sóc Lớn | Già làng |
| TB.Mặt trận |
|
|
|
|
|
|
|
37 | Điểu Xung | 1956 | S'tiêng | x |
| Sóc Dày |
|
|
|
| Trưởng nhóm Tin lành |
|
|
|
|
|
38 | Điểu Huynh | 1943 | S'tiêng | x |
| Ấp xa Trạch sóc | Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | Điểu Ghe | 1970 | S'tiêng | x |
| Ấp Tranh I |
|
|
|
| Trưởng nhỏm tin lành |
|
|
|
|
|
40 | Điểu Tèo | 1957 | S'tiêng | x |
| Ấp Tranh II |
|
|
|
| Trưởng nhóm tin lành |
|
|
|
|
|
41 | Điểu Rô | 1957 | S'tiêng | x |
| Tổng Cui Nhỏ |
|
|
|
| Trưởng nhóm tin lành |
|
|
|
|
|
42 | Điểu Vất | 1960 | S'tiêng | x |
| Tổng Cui Lớn | - |
|
|
| Trưởng nhóm tin lành |
|
|
|
|
|
XIII | Xã Thanh An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43. | Điểu Cư | 1955 | S'tiêng | x |
| Ấp Lồ Ô |
|
| BT chi bộ |
|
|
|
|
|
|
|
44 | Điểu Lộc | 1960 | S'tiêng | x |
| Sóc Dầm |
|
|
|
| Trưởng nhóm Tin lành (CMA) |
|
|
|
|
|
45 | Điểu Sơn | 1955 | S'tiêng | x |
| Ấp Phùm Lu |
|
|
|
| Trưởng nhóm Tin lành (CMA) |
|
|
|
|
|
46 | Thị Mương | 1966 | S'tiêng |
| X | Áp Bù Dinh |
|
|
|
|
|
|
|
| Nông dân |
|
47 | Điểu Cúc | 1961 | S'tiêng | x |
| Ấp Tư Ly |
|
| Trưởng ấp |
| Trưởng nhóm Tin lành Liên hữu cơ đốc |
|
|
|
|
|
48 | Điểu Danh | 1939 | S'tiêng | x |
| Ấp Xa Cô |
|
|
|
|
|
|
|
| Nông dân |
|
K | HUYỆN LỘC NINH | 47 | Người có uy tín |
|
|
| ||||||||||
I | Xã Lộc Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mạch Văn Ngôn | 1966 | Kinh | x |
| Ấp Lộc Bình 1 |
|
| Trưởng ấp |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Điểu Minh Hởi | 1958 | S’tiêng | x |
| Ấp K’Liêu |
|
| BT Chi bộ |
|
|
|
|
|
| ĐB HĐNDxã |
3 | Điểu S Rá | 1954 | S'tiêng | x |
| Ấp Tà Tê 1 |
|
| Trưởng ấp |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Điểu Sớt | 1948 | S’tiêng | x |
| Ấp Tà Tê 2 | Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Lâm Nghép | 1950 | Khmer | x |
| Ấp Cần Dực | Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Xã Lộc Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Điểu Pe | 1943 | S’tiêng | x |
| Ấp 8A | CT. HĐGL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Điểu Hum | 1932 | S’tiêng | x |
| Ấp 8B | PCT.HĐGL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Điểu De | 1947 | S’tiêng | x |
| Ấp 8C | PCT.HĐGL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Điểu Khởi | 1952 | S’tiêng | x |
| Ấp 7 | Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Xã Lộc Khánh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Lâm Mít | 1962 | Khmer | x |
| Ấp Sóc Lớn |
|
| CHP.HND |
|
|
|
|
|
|
|
11 | Lâm Đay | 1959 | Khmer | x |
| Ấp Ba Ven |
|
| Trưởng ấp |
|
|
|
|
|
|
|
12 | Lâm Bắc | 1950 | Khmer | x |
| Ấp Chả Đôn |
|
| Trưởng ấp |
|
|
|
|
|
|
|
13 | Lý Văn Sú | 1954 | Nùng | x |
| Ấp Đồi Đá | Già làng |
| CHT.HCCB |
|
|
|
|
|
|
|
IV | Xã Lộc Thịnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Lâm Ly | 1945 | Khmer | x |
| Ấp Chà Là | CT.HĐGL |
| Bí thư chi bộ |
|
|
|
|
|
|
|
15 | Lâm Cốp | 1952 | Khmer | x |
| Ấp Hưng Thịnh | Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Lâm Vi | 1975 | Khmer | x |
| Ấp Tà Thiết |
|
| Trưởng ấp |
|
|
|
|
|
|
|
V | Xã Lộc Hưng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Lâm Hớ | 1949 | Khmer | x |
| Ấp 4 | CT. HĐGL |
| Bí thư chi bộ |
|
|
|
|
|
| ĐBHĐND xã |
VI | Xã Lộc Tấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Điểu Phúc | 1941 | S’tiêng | x |
| Ấp Bù Núi A |
|
|
|
|
|
|
|
| Nông dân |
|
19 | Điểu Luôm | 1946 | S’tiêng | x |
| Ấp Bù Núi B |
|
|
|
|
|
|
|
| Nông dân |
|
VII | Xã Lộc Thuận |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Lâm Mót | 1941 | Khmer | x |
| Ấp 8 | PCT. HĐGL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Điểu Lương | 1960 | S'tiêng | x |
| Ấp 9 | CT.HĐGL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII | Xã Lộc Hiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Kim Dân | 1952 | Khmer | x |
| Ấp Hiệp Tâm A |
|
|
|
|
|
|
|
| Nông dân |
|
23 | Vi Văn Thạch | 1969 | Thái | x |
| Ấp Hiệp Hoàn A |
|
| Tổ T. Tổ An |
|
|
|
|
|
|
|
IX | Xã Lộc An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Điểu Khé | 1940 | S’tiêng | x |
| Ấp 54 | Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Điểu KRim | 1941 | S’tiêng | x |
| Ấp 1 | Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Điểu Khunh | 1937 | S’tiêng | x |
| Ấp 2 | Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Điểu Rớt | 1950 | S’tiêng | x |
| Ấp 3 | Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | Điểu Dum | 1933 | S’tiêng | x |
| Ấp 7 | Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | Kha Công Chính | 1937 | Thái | x |
| Ấp 8 | Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | Điểu Đô | 1937 | S’tiêng | x |
| Ấp 9 | Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X | Xã Lộc Điền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | Lâm Lay | 1961 | Khmer | x |
| Ấp 7 |
|
| Trưởng ấp |
|
|
|
|
|
|
|
32 | Điểu Khớ | 1960 | S'tiêng | x |
| Ấp 9 |
|
| TB. Mặt trận |
|
|
|
|
|
|
|
XI | Xã Lộc Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | Lâm Hay | 1944 | Khmer | x |
| Ấp Chàng Hai |
|
|
| CB hưu trí |
|
|
|
|
|
|
34 | Nguyễn Tăng Sua | 1951 | Kinh | x |
| Ấp Việt Quang |
|
| CHT.HND |
|
|
|
|
|
|
|
35 | Điểu Ky | 1952 | S’tiêng | x |
| Ấp Bù Tam |
|
| Tổ T. Tổ An |
|
|
|
|
|
|
|
36 | Lâm Xuân | 1972 | Khmer | x |
| Ấp Việt Tân |
|
|
|
|
|
|
|
| Nông dân | HV HND |
37 | Lâm Nhay | 1961 | Khmer | x |
| Ấp Bồn Xăng |
|
| Tổ T. Tổ An |
|
|
|
|
|
|
|
XII | Xã Lộc Phú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | Lâm Sươn | 1964 | Khmer | x |
| Ấp Soor Rung | PCT. HĐGL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | Lâm Sơn | 1960 | Khmer | x |
| Ấp Bù Nồm |
|
|
|
|
|
|
|
| Nông dân | BHĐNDxã |
40 | Nông Thị Nhị | 1960 | Nùng |
| X | Ấp Tân Hai |
|
| CHT.HPN |
|
|
|
|
|
|
|
41 | Lâm Bo | 1972 | Khmer | x |
| Ấp Vẻ Vang |
|
|
|
|
|
|
|
| Nông dân |
|
42 | Điểu Meng | 1940 | S’tiêng | x |
| Ấp Bù Linh | Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIII | Xã Lộc Thạnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 | Trần Văn Cáo | 1954 | Kinh | x |
| Ấp Thạnh Phú |
|
| Trưởng ấp |
|
|
|
|
|
|
|
XIV | Xã Lộc Thiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 | Liêu Đinh Lang | 1957 | Tày | x |
| Ấp 11 B |
|
|
|
|
|
|
|
| Nông dân |
|
45 | Điểu Dế | 1957 | S’tiêng | x |
| Ấp Măng Cải |
|
|
|
|
|
|
|
| Nông dân |
|
46 | Triệu Đình Ước | 1961 | Tày | x |
| Ấp K54 |
|
|
|
|
|
|
|
| Nông dân |
|
47 | Điểu Nẵng | 1929 | S’tiêng | x |
| Ấp Vườn Bưởi | Già làng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 05/2018/QĐ-UBND quy định về hình thức đào tạo, nội dung và phương án tổ chức sát hạch lái xe mô tô 2 bánh hạng A1 đối với người đồng bào dân tộc thiểu số có trình độ học vấn quá thấp trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 2Kế hoạch 689/KH-UBND năm 2018 về thực hiện đề án “Đẩy mạnh công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và tuyên truyền, vận động đồng bào vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2018 - 2021" do tỉnh Kon Tum ban hành
- 3Quyết định 857/QĐ-UBND về Kế hoạch tổ chức thực hiện chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Bình Định năm 2018
- 4Quyết định 108/QĐ-UBND phê duyệt danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số năm 2017 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 5Quyết định 2751/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2023-2027 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 10/2014/QĐ-UBND về thực hiện chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 05/2018/QĐ-UBND quy định về hình thức đào tạo, nội dung và phương án tổ chức sát hạch lái xe mô tô 2 bánh hạng A1 đối với người đồng bào dân tộc thiểu số có trình độ học vấn quá thấp trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 4Kế hoạch 689/KH-UBND năm 2018 về thực hiện đề án “Đẩy mạnh công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và tuyên truyền, vận động đồng bào vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2018 - 2021" do tỉnh Kon Tum ban hành
- 5Quyết định 857/QĐ-UBND về Kế hoạch tổ chức thực hiện chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Bình Định năm 2018
- 6Quyết định 108/QĐ-UBND phê duyệt danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số năm 2017 do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 7Quyết định 2751/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2023-2027 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Quyết định 597/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- Số hiệu: 597/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/03/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Nguyễn Văn Trăm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/03/2015
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực