Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 593/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 17 tháng 02 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP TƯỚI, TIÊU, CẤP NƯỚC CÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI VÀ KẾ HOẠCH DIỆN TÍCH ĐƯỢC HỖ TRỢ TIỀN SỬ DỤNG SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI NĂM 2020 CHO CÁC ĐỊA PHƯƠNG, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;

Căn cứ Nghị định số 96/2018/NĐ-CP ngày 30/6/2018 của Chính phủ quy định chi tiết về giá sản phẩm dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi;

Căn cứ Quyết định số 45/2018/QĐ-UBND ngày 27/11/2018 của UBND tỉnh về việc quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2018-2020;

Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 37/TTr-SNN ngày 13/02/2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh mục công trình, biện pháp tưới, tiêu, cấp nước các công trình thủy lợi và kế hoạch diện tích được hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh năm 2020 (như Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

- Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; các Công ty TNHH một thành viên thủy lợi và các tổ chức, cá nhân có liên quan triển khai thực hiện theo đúng quy định. Quá trình thực hiện yêu cầu các địa phương, đơn vị rà soát nghiệm thu, thanh lý hợp đồng tưới, quyết toán theo diện tích, biện pháp công trình thực tế.

- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp Sở Tài chính và các cơ quan có liên quan kiểm tra, chỉ đạo, hướng dẫn các địa phương, đơn vị thực hiện theo đúng quy định hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH-HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Giám đốc các Công ty TNHH một thành viên thủy lợi; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Tổng cục Thủy lợi;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh Đặng Ngọc Sơn;
- Chánh, Phó VP Bùi Khắc Bằng;
- Trung tâm TT-CB-TH;
- Lưu: VT, NL1. (25b)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Ngọc Sơn

 

PHỤ LỤC 01:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH VÀ BIỆN PHÁP TƯỚI, TIÊU, CẤP NƯỚC CÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 593/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2020 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Tên công trình

Địa điểm
(xã, phườ
ng, thị trấn)

Biện pháp tưới, tiêu, cấp nước năm 2020

Tưới, tiêu bằng trọng lực

Tưới, tiêu bằng động lực

Tưới, tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ

Lúa

Màu, mạ, cây CN

Thủy sản

Muối

Lúa

Màu, mạ, cây CN

Thủy sản

Lúa

Màu, mạ, cây CN

Thủy sản

Ghi chú

A

Khối Doanh nghiệp thủy nông

40.555,8

3.126,7

724,7

 

12.399,8

2.746,2

506,0

26.976,0

2.227,0

688,1

 

I

CÔNG TY TNHH MTV TL NAM HÀ TĨNH

33.852,8

1.187,1

352,8

 

 

 

 

6.051,1

296,5

68,0

 

1

Hồ Kẻ Gỗ

Cẩm Mỹ - Cẩm Xuyên

19.513,20

668,00

308,62

 

 

 

 

5.268,30

296,50

68,00

(1)

2

Hồ Sông Rác

Cẩm Minh - Cẩm Xuyên

7.582,20

183,00

 

 

 

 

 

672,80

 

 

(2)

3

Hồ Thượng Tuy

Cẩm Sơn - Cẩm Xuyên

1.363,00

 

6,50

 

 

 

 

100,00

 

 

(3)

4

Hồ Đập Bún

Bắc Sơn - Thạch Hà

241,00

 

 

 

 

 

 

10,00

 

 

(4)

5

Hồ Th.Sông Trí+Hồ Kim Sơn

Kỳ Hoa - Kỳ Anh

854,30

11,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Hồ Tàu Voi

Kỳ Thịnh - Kỳ Anh

250,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Hồ Mạc Khê

Kỳ Giang - Kỳ Anh

100,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Hồ Đá Cát

Kỳ Tân-Kỳ Anh

268,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Hồ Mộc Hương

Kỳ Trinh - Kỳ Anh

376,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Hồ Văn Võ

Kỳ Văn - Kỳ Anh

80,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Hồ Nước Xanh

Kỳ Phong - Kỳ Anh

70,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Hồ Đá Hàn

Hòa Hải - Hương Khê

230,60

30,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Hồ đập Làng

Hương Thủy-Hương Khê

120,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Hồ Họ Võ

Hương Giang-Hương Khê

150,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Hồ Khe Con

Hương Giang-Hương Khê

119,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Khe Trồi

Phúc Trạch - Hương Khê

114,00

10,00

6,00

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Khe Sông

Phúc Trạch - Hương Khê

92,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Hồ Mục Bài

Hương Xuân-Hương Khê

55,00

25,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Hồ Đập Họ

Hương Long-Hương Khê

10,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Hồ Đập Dài

Gia Phố - Hương Khê

154,60

15,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Hồ Đập Mưng

Phương Điền-Hương Khê

75,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Hồ đập Trạng

Hương Thủy-Hương Khê

95,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Hồ Nhà Lào

Phú Phong - Hương Khê

32,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Hồ Khe Nậy

Hòa Hải - Hương Khê

150,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Hồ Ma Leng

Phúc Trạch - Hương Khê

48,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Hồ đập Hội

Hương Trạch-Hương Khê

56,00

9,74

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Đập dâng Sông Tiêm

Phú Gia - Hương Khê

1.349,37

230,30

31,50

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Đập dâng Hói Bãi

Hòa Hải - Hương Khê

100,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Đập dâng Khe Táy

Lộc Yên - Hương Khê

162,40

5,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Hồ Nước Vàng

Hương Liên - Hương Khê

40,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

CÔNG TY TNHH MTV TL BẮC HÀ TĨNH

6.703,0

1.939,6

371,9

 

12.399,8

2.746,2

506,0

20.924,9

1.930,5

620,1

 

1

Hồ Cửa Thờ - Trại Tiểu

Đồng Lộc-Can Lộc

1.094,00

20,00

37,00

 

 

 

 

906,00

85,00

44,00

(5)

2

Hồ Vực Trống

Phú Lộc - Can Lộc

1.013,00

196,00

74,00

 

 

 

 

372,00

90,00

12,00

(6)

3

Hồ Cu Lây-Trường Lão

Phúc Lộc - Can Lộc

670,00

201,00

55,50

 

 

 

 

517,00

100,00

23,00

(7)

4

Hồ An Hùng

Thượng Lộc - Can Lộc

110,00

 

6,00

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Hồ Khe Hao

Tân Lộc - Lộc Hà

100,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Hồ Đồng Hố

Hồng Lộc - Lộc Hà

250,00

23,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Hồ Bình Hà

Thường Nga-Can Lộc

30,00

 

 

 

 

 

 

101,00

18,20

3,30

(8)

8

Hồ Xuân Hoa

Cổ Đạm - Nghi Xuân

508,00

122,00

25,00

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Hồ Cồn Tranh

Cổ Đạm - Nghi Xuân

340,00

70,00

15,00

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Hồ Khe Cò

Sơn Lễ - Hương Sơn

603,00

290,60

10,00

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Hồ Cao Thắng

Sơn Giang-Hương Sơn

336,00

300,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Hồ Khe Mơ

Sơn Hàm - Hương Sơn

371,00

128,00

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Hồ Vực Rồng

Sơn Tiến - Hương Sơn

135,00

138,00

10,00

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Hồ Khe Dẻ

Sơn Mai - Hương Sơn

100,00

35,00

5,00

 

 

 

 

15,00

 

 

(9)

15

Hồ Nồi Tranh

Sơn Lê - Hương Sơn

70,00

30,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Hồ Cơn Trường

Sơn Diệm - Hương Sơn

177,00

116,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Hồ Đá Bạc

Đậu Liêu - Hồng Lĩnh

199,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(10)

18

Hồ Nhà Đường

Thiên Lộc - Can Lộc

420,00

240,00

22,00

 

 

 

 

 

 

 

(11)

19

Trạm bơm Đức Hòa

Đức Hòa - Đức Thọ

 

 

 

 

160,00

245,00

12,00

 

 

 

 

20

Trạm bơm Đức Đồng

Đức Đồng - Đức Thọ

 

 

 

 

38,00

207,00

2,00

 

 

 

 

21

Trạm bơm Yên Diên

Yên Hồ - Đức Thọ

 

 

 

 

236,00

16,00

12,00

 

 

 

 

22

Trạm bơm Sơn Ninh

Sơn Ninh - Hương Sơn

 

 

 

 

563,80

285,60

7,00

 

 

 

 

23

Trạm bơm Ghềnh

Phố Châu - Hương Sơn

 

 

 

 

197,00

100,00

1,00

 

 

 

 

24

Trạm bơm Nhà Thánh

Trường Lộc

 

 

 

 

122,0

10,0

 

 

 

 

 

25

Trạm bơm Làng Vạc

Trường Lộc

 

 

 

 

19,0

10,0

 

 

 

 

 

26

Trạm bơm Hàng Trai

Trường Lộc

 

 

 

 

13,0

4,0

 

 

 

 

 

27

Trạm bơm Nhà Y

Trường Lộc

 

 

 

 

6,0

7,0

 

 

 

 

 

28

Trạm bơm Bãi Dài

Trường Lộc

 

 

 

 

4,0

5,0

 

 

 

 

 

29

Trạm bơm Ngã Ba

Trường Lộc

 

 

 

 

38,0

4,0

 

 

 

 

 

30

Trạm bơm Nghi Xuân

Xuân Lam - Nghi Xuân

 

 

 

 

382,70

 

18,00

 

 

 

 

31

Trạm bơm An Thịnh

An Lộc Huyện Lộc Hà

 

 

 

 

163,50

 

 

 

 

 

 

32

Trạm bơm Hữu Ninh

Huyện Lộc Hà

 

 

 

 

361,50

63,00

 

 

 

 

 

33

Trạm bơm Hồng Tân 1,2

Huyện Lộc Hà

 

 

 

 

484,50

28,70

28,40

 

 

 

 

34

Trạm bơm Hạ Can

Huyện Lộc Hà

 

 

 

 

100,00

 

 

 

 

 

 

35

Cống Đức Xá-Trung Lương

Đức Thọ, TX Hồng Lĩnh

 

 

 

 

 

 

 

5.921,44

474,68

134,67

(12)

36

Cống Cầu Già

Tiến Lộc - Can Lộc

 

 

28,00

 

 

 

 

3.746,00

449,20

246,70

(13)

37

Cống Đồng Huề-Đ.Mỹ

Vượng Lộc - Can Lộc

 

 

8,00

 

 

 

 

5.030,00

270,00

61,30

(14)

38

Cống Đò Điệm

Thạch Sơn - Thạch Hà

 

 

43,00

 

 

 

 

955,00

123,50

39,00

(15)

39

Cống Cầu Trù

Phù Lưu - Lộc Hà

 

 

26,40

 

 

 

 

3.361,50

319,95

56,10

(16)

40

Cống Đá Bạc

Cương Gián-Nghi Xuân

177,00

30,00

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Trạm bơm Linh Cảm

Tùng Ảnh - Đức Thọ

 

 

 

 

9.510,80

1.760,90

425,60

 

 

 

(17)

B

Khối thủy nông cơ sở

11.611,3

1.303,2

418,8

70,7

11.264,8

2.672,7

464,4

 

 

 

 

I

Thị xã Kỳ Anh

 

191,7

 

30,0

35,0

 

 

 

 

 

 

 

1

Hồ Cồn Đền

Kỳ Hoa

17,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đập Cầm Kỳ

Kỳ Hoa

8,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Hồ Khe Bò

Kỳ Nam

86,7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Hồ Lối Đồng

Kỳ Trinh

80,0

 

15,0

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Cống số 4

Kỳ Hà

 

 

15,0

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Cống số 7

Kỳ Hà

 

 

 

11,0

 

 

 

 

 

 

 

7

Cống số 8

Kỳ Hà

 

 

 

24,0

 

 

 

 

 

 

 

II

Huyện Kỳ Anh

 

2.013,8

 

11,0

 

537,2

 

 

 

 

 

 

1

Đập Bảy Sào

Kỳ Phong

65,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đập Nhà Phan

Kỳ Phong

35,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đập Cơn Nang

Kỳ Phong

20,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đập Vũng Mạng

Kỳ Phong

20,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đập Ba Khe

Kỳ Bắc

170,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đập Khe Chọ

Kỳ Bắc

48,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Đập Cỏ Lăn

Kỳ Bắc

138,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Đập Đá Bổ

Kỳ Tiến

10,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Đập Bàu

Kỳ Tiến

14,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Đập Đá Vàng

Kỳ Tiến

18,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Đập Mới

Kỳ Tiến

4,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Đập Miệu

Kỳ Tiến

10,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Đập Rấy

Kỳ Tiến

16,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Đập Đeng

Kỳ Tiến

14,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Đập trùa

Kỳ Tiến

8,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Đập Khe Còi

Kỳ Xuân

132,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Đập Tây

Kỳ Xuân

28,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Đập Nậy

Kỳ Xuân

6,8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Đập Chày

Kỳ Xuân

5,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Đập Khe Trúc

Kỳ Xuân

22,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Đập Khe Viếng

Kỳ Xuân

13,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Đập Khe Chanh

Kỳ Đồng

33,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Đập Cầu Sắn

Kỳ Đồng

32,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Đập Trọt Chè

Kỳ Đồng

20,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Đập Bàu Bạc

Kỳ Đồng

71,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Đập Hói Đăng

Kỳ Đồng

24,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Đập Tân Phong

Kỳ Giang

40,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Đập Khe Cả

Kỳ Khang

30,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

TB Hỏi Nghèn

Kỳ Khang

 

 

 

 

108,1

 

 

 

 

 

 

30

TB Nước Lỡ

Kỳ Khang

 

 

 

 

60,9

 

 

 

 

 

 

31

Đập Lò Ngói

Kỳ Văn

20,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Đập Cây Sang

Kỳ Văn

30,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Đập Vực Voi

Kỳ Văn

20,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Đập Cây Tria

Kỳ Tân

7,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Đập Vịnh

Kỳ Tân

5,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Đập Tùng Tràng 2

Kỳ Tân

4,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Đập Đá Dàn

Kỳ Tân

6,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Đập Ô Ô

Kỳ Tân

6,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Đập Giếng Cồn

Kỳ Tân

8,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Đập Hiểm

Kỳ Thư

10,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Trạm bơm Đồng Quanh

Kỳ Thư

 

 

 

 

16,6

 

 

 

 

 

 

42

Trạm bơm Hói Tùng

Kỳ Thư

 

 

 

 

6,7

 

 

 

 

 

 

43

Trạm bơm Cố Đáo

Kỳ Thư

 

 

 

 

10,4

 

 

 

 

 

 

44

Đập Đá Quại

Kỳ Sơn

85,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

Đập Cây Sòng

Kỳ Sơn

12,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Hồ Cây Trâm

Kỳ Sơn

12,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Đập Mò O

Kỳ Sơn

15,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Đập Tùng Tròn

Kỳ Thượng

17,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Đập Gò Đá

Kỳ Thượng

22,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Đập Cạnh Dều

Kỳ Thượng

9,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Đập Tùng Dài

Kỳ Thượng

9,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Đập Cây Vạng

Kỳ Thượng

6,4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53

Đập Lối Chè

Kỳ Thượng

8,4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54

Đập Tùng Su

Kỳ Thượng

4,6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55

Đập Cây Trám

Kỳ Thượng

18,8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56

Đập Bàu Hóp

Kỳ Thượng

32,9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57

Đập Dân Quân

Kỳ Thượng

5,6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58

Đập Hóp Nam

Kỳ Thượng

2,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59

Đập Cây Ngái

Kỳ Thượng

8,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

Đập Cây Trè

Kỳ Thượng

4,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61

Đập Cây Sú

Kỳ Thượng

3,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

62

Đập Đá Nhảy

Kỳ Thượng

3,7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Đập Nàng Hai

Kỳ Thượng

6,3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64

Đập Lội

Kỳ Thượng

6,7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

65

Đập Chàng Vương

Kỳ Lạc

17,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

66

Đập Vàng Tim

Kỳ Lạc

12,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

67

Đập Khe Tắt

Kỳ Lạc

30,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

68

Đập Cây Mít

Kỳ Lạc

32,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

69

Đập Chà Rường

Kỳ Lạc

19,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70

Hồ Cơn Trường

Kỳ Tây

42,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

71

Đập Tam Quốc

Kỳ Tây

12,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

72

Đập Bàu Môn

Kỳ Tây

13,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

73

Đập Cây Nang

Kỳ Tây

12,8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

74

Đập Cây Chay

Kỳ Tây

20,8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75

Đập Vành Lược

Kỳ Tây

5,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

76

Hồ Tùng Lau

Lâm Hợp

14,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

77

Đập Lưỡi Dưa

Lâm Hợp

5,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

78

Đập Tùng Trè

Lâm Hợp

2,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

79

Đập Tùng Bòng

Lâm Hợp

14,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80

Đập Tùng Rào

Lâm Hợp

10,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

81

Đập Ma Rến

Lâm Hợp

15,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

82

Đập Ao

Lâm Hợp

8,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

83

Hồ Khe Sung

Lâm Hợp

68,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

84

Đập Cây Cam

Lâm Hợp

10,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

85

Hồ Cơn Rễ

Lâm Hợp

32,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

86

Hồ Khe Cấy

Lâm Hợp

10,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

87

Đập Bông Ngọt

Kỳ Trung

2,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

88

Đập Cây Dung

Kỳ Trung

4,4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

89

Đập Mù U

Kỳ Trung

2,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

90

Đập Eo Ná

Kỳ Trung

2,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

91

Đập Khe Cấy

Kỳ Trung

5,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

92

Đập Đá Dàn

Kỳ Trung

3,8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

93

Đập Tùng Bao

Kỳ Trung

4,6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

94

Đập Tùng Phạn

Kỳ Trung

4,1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

95

Đập Cụp Đụn

Kỳ Trung

4,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

96

Đập Ruộng Họ

Kỳ Trung

2,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

97

Đập Khe Lòi Tiên

Kỳ Trung

2,6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

98

Đập Lòi Sắn

Kỳ Trung

2,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

99

Đập Đầm Vẹt

Kỳ Trung

4,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

Đập Trạ Má

Kỳ Trung

2,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

101

Đập Đất Đỏ

Kỳ Trung

3,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

102

Đập Cây Mưng

Kỳ Trung

4,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

103

Đập Đá Đen

Kỳ Phú

5,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

104

Đập Phú Tân

Kỳ Phú

15,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

105

Đập Đê Cò

Kỳ Phú

10,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

106

TB Phú Trung

Kỳ Phú

 

 

 

 

103,0

 

 

 

 

 

 

107

TB Phú Minh 1

Kỳ Phú

 

 

 

 

86,0

 

 

 

 

 

 

108

TB Phú Minh 2

Kỳ Phú

 

 

 

 

54,5

 

 

 

 

 

 

109

TB Phú Hải

Kỳ Phú

 

 

 

 

91,0

 

 

 

 

 

 

110

Đập Trẻng

Kỳ Thọ

67,0

 

11,0

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Huyện Cẩm Xuyên

 

456,0

40,0

 

 

417,1

 

 

 

 

 

 

1

Trạm bơm thôn 7

Cẩm Minh

 

 

 

 

24,0

 

 

 

 

 

 

2

Trạm bơm thôn 8

Cẩm Minh

 

 

 

 

19,0

 

 

 

 

 

 

3

Trạm bơm thôn 9

Cẩm Minh

 

 

 

 

16,0

 

 

 

 

 

 

4

Đập Khe Su

Cẩm Minh

56,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Trạm bơm thôn 12

Cẩm Mỹ

 

 

 

 

16,8

 

 

 

 

 

 

6

Đập Húc Cui

Cẩm Mỹ

25,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Trạm bơm Thượng N2

Cẩm Thịnh

 

 

 

 

70,0

 

 

 

 

 

 

8

Trạm bơm Khe Dinh

Cẩm Lĩnh

 

 

 

 

60,0

 

 

 

 

 

 

9

Hồ Khe Lau

Cẩm Lĩnh

130,0

12,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Đập Hóa Dục

Cẩm Lĩnh

110,0

16,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Đập Khe Dinh

Cẩm Lĩnh

105,0

12,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Trạm bơm Đại Tăng

Cẩm Thạch

 

 

 

 

69,8

 

 

 

 

 

 

13

Trạm bơm số 1

Cẩm Vịnh

 

 

 

 

22,8

 

 

 

 

 

 

14

Trạm bơm số 2

Cẩm Vịnh

 

 

 

 

109,2

 

 

 

 

 

 

15

Đập Bàu Đà

Cẩm Lạc

30,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Huyện Can Lộc

 

414,0

20,0

33,0

 

2.328,6

827,0

131,3

 

 

 

 

1

Đập Ông Hồng

Gia Hanh

10,0

 

2,0

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đập Khe Rằng

Gia Hanh

15,5

 

4,5

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đập Vĩnh Cữu

Gia Hanh

17,5

 

5,5

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Trạm bơm Tân Bình

Gia Hanh

 

 

 

 

10,0

10,0

 

 

 

 

 

5

Trạm bơm Xóm 6

Gia Hanh

 

 

 

 

180,0

30,0

 

 

 

 

 

6

Đập dâng Ngã Ba

Thượng Lộc

14,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Trạm bơm Cầu Kênh

Thượng Lộc

 

 

 

 

100,0

 

 

 

 

 

 

8

Đập Bạc

Thượng Lộc

16,0

 

2,0

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Hồ Cầu Tề

Thượng Lộc

16,0

 

3,0

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Đập Quan

Thượng Lộc

30,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Đập Cựa Người

Thượng Lộc

24,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Trạm bơm Tây Hồ

Thuần Thiện

 

 

 

 

 

10,0

5,0

 

 

 

 

13

Trạm bơm Đập Hói

Thuần Thiện

 

 

 

 

 

 

5,0

 

 

 

 

14

Hồ Đập Voọc

Phú Lộc

10,0

 

6,0

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Hồ Cây Quýt

Phú Lộc

5,0

 

5,0

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Trạm bơm Tân Tiến

Phú Lộc

 

 

 

 

25,0

20,0

3,0

 

 

 

 

17

Trạm bơm Vĩnh Phú

Phú Lộc

 

 

 

 

5,0

40,0

2,0

 

 

 

 

18

Trạm bơm Cầu Hói

Sơn Lộc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Trạm bơm Cầu Sông

Sơn Lộc

 

 

 

 

 

5,0

 

 

 

 

 

20

Trạm bơm Cầu Ván

Sơn Lộc

 

 

 

 

 

4,0

 

 

 

 

 

21

Trạm bơm Cồn Môn

Sơn Lộc

 

 

 

 

 

6,0

 

 

 

 

 

22

Đập Miếu Lớn

Thiên Lộc

76,0

4,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Đập Cựa Quán

Thiên Lộc

76,0

12,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Hồ Đập Cầu

Thiên Lộc

62,0

4,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Trạm bơm Đà Hàn

Đồng Lộc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Trạm bơm Bà Hà

Đồng Lộc

 

 

 

 

90,0

40,0

5,0

 

 

 

 

27

Đập dâng Cơn Trồi

Mỹ Lộc

12,0

 

2,0

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Hồ Nang Nang

Mỹ Lộc

20,0

 

3,0

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Trạm bơm Sơn Thủy

Mỹ Lộc

 

 

 

 

159,0

20,0

 

 

 

 

 

30

Trạm bơm Thái Xá

Mỹ Lộc

 

 

 

 

 

30,0

5,0

 

 

 

 

31

Trạm bơm Mai Hoa

Xuân Lộc

 

 

 

 

25,0

22,0

 

 

 

 

 

32

Trạm bơm Sơn Phượng

Xuân Lộc

 

 

 

 

50,0

2,0

 

 

 

 

 

33

Trạm bơm Mai Long

Xuân Lộc

 

 

 

 

26,0

 

 

 

 

 

 

34

Trạm bơm Xóm Mới 1

Xuân Lộc

 

 

 

 

61,0

 

2,0

 

 

 

 

35

Trạm bơm Trung Xá

Xuân Lộc

 

 

 

 

45,0

 

 

 

 

 

 

36

Trạm bơm Xóm Mới 2

Xuân Lộc

 

 

 

 

30,0

10,0

 

 

 

 

 

37

Trạm bơm Yên Xuân

Xuân Lộc

 

 

 

 

64,0

 

 

 

 

 

 

38

Trạm bơm Dư Nai

Xuân Lộc

 

 

 

 

88,0

10,0

 

 

 

 

 

39

Trạm bơm Văn Xuân

Xuân Lộc

 

 

 

 

164,0

7,0

1,0

 

 

 

 

40

Trạm bơm Sinh Đồ

Xuân Lộc

 

 

 

 

55,0

 

 

 

 

 

 

41

Trạm bơm Mỹ Yên

Xuân Lộc

 

 

 

 

41,0

 

 

 

 

 

 

42

Trạm bơm Đồng Điếm 2

Xuân Lộc

 

 

 

 

26,0

 

 

 

 

 

 

43

Trạm bơm Đồng Điếm 3

Xuân Lộc

 

 

 

 

21,0

 

 

 

 

 

 

44

Trạm bơm Đồng Điếm 1

Xuân Lộc

 

 

 

 

72,0

 

 

 

 

 

 

45

Trạm bơm Hàng Xén

Xuân Lộc

 

 

 

 

38,0

9,0

 

 

 

 

 

46

Trạm bơm Khố Nội

Trung Lộc

 

 

 

 

60,0

10,0

2,0

 

 

 

 

47

Trạm bơm Nam Mỹ

Trung Lộc

 

 

 

 

 

8,0

3,0

 

 

 

 

48

Trạm bơm Trung Long

Trung Lộc

 

 

 

 

 

12,0

2,0

 

 

 

 

49

Trạm bơm Xóm 12

Trung Lộc

 

 

 

 

40,0

10,0

3,0

 

 

 

 

50

Trạm bơm Thanh Phúc

Khánh Vĩnh Yên

 

 

 

 

40,0

13,0

2,5

 

 

 

 

51

Trạm bơm Đại Bản

Khánh Vĩnh Yên

 

 

 

 

50,0

6,0

 

 

 

 

 

52

Trạm bơm Phúc Giang

Khánh Vĩnh Yên

 

 

 

 

40,0

5,0

2,5

 

 

 

 

53

Trạm bơm Cầu Nhe 1

Khánh Vĩnh Yên

 

 

 

 

 

6,0

3,0

 

 

 

 

54

Trạm bơm Cầu Nhe 2

Khánh Vĩnh Yên

 

 

 

 

 

10,0

2,0

 

 

 

 

55

Trạm bơm Cầu Quan

Khánh Vĩnh Yên

 

 

 

 

26,8

20,0

 

 

 

 

 

56

Trạm bơm Ba Gia

Khánh Vĩnh Yên

 

 

 

 

26,0

18,0

2,0

 

 

 

 

57

Trạm bơm Đào Cộc

Khánh Vĩnh Yên

 

 

 

 

20,2

7,0

 

 

 

 

 

58

Trạm bơm Tài Năng

Tùng Lộc

 

 

 

 

 

5,0

 

 

 

 

 

59

Trạm bơm Cửa Nương

Tùng Lộc

 

 

 

 

 

 

1,0

 

 

 

 

60

Trạm bơm Vinh Quang 2

Tùng Lộc

 

 

 

 

 

10,0

 

 

 

 

 

61

Trạm bơm Nhà Trầm

Tùng Lộc

 

 

 

 

 

 

1,0

 

 

 

 

62

Trạm bơm Đầu Cầu

Tùng Lộc

 

 

 

 

 

 

1,0

 

 

 

 

63

Đập Vũng Ang

Quang Lộc

10,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64

Trạm bơm Thượng Lội

Quang Lộc

 

 

 

 

 

9,0

 

 

 

 

 

65

Trạm bơm Trại Lệ

Quang Lộc

 

 

 

 

85,0

20,0

 

 

 

 

 

66

Trạm bơm Kẻ Lẹch

Quang Lộc

 

 

 

 

13,0

 

 

 

 

 

 

67

Trạm bơm Cồn Săng

Quang Lộc

 

 

 

 

 

10,0

 

 

 

 

 

68

Trạm bơm Tân Long

Quang Lộc

 

 

 

 

 

10,0

 

 

 

 

 

69

Trạm bơm KTM 2

Vượng Lộc

 

 

 

 

 

9,0

 

 

 

 

 

70

Trạm bơm KTM 1

Vượng Lộc

 

 

 

 

 

20,0

3,0

 

 

 

 

71

Trạm bơm Bến Đá

Vượng Lộc

 

 

 

 

 

10,0

 

 

 

 

 

72

Trạm bơm Đồng Trại

Vượng Lộc

 

 

 

 

 

5,0

 

 

 

 

 

73

Trạm bơm Nhà Tai

Vượng Lộc

 

 

 

 

 

10,0

3,0

 

 

 

 

74

Trạm bơm Đồng Huề

Vượng Lộc

 

 

 

 

 

50,0

 

 

 

 

 

75

Trạm bơm Hồng Lĩnh

Vượng Lộc

 

 

 

 

 

 

3,0

 

 

 

 

76

Trạm bơm Cây Đa

Vượng Lộc

 

 

 

 

 

10,0

 

 

 

 

 

77

Trạm bơm Hồng Thái 1

Vượng Lộc

 

 

 

 

 

 

3,0

 

 

 

 

78

Trạm bơm Hồng Thái 2

Vượng Lộc

 

 

 

 

 

10,0

 

 

 

 

 

79

Trạm bơm Thái Hòa

Vượng Lộc

 

 

 

 

 

10,0

 

 

 

 

 

80

Trạm bơm Đồng Cộ

Vượng Lộc

 

 

 

 

 

10,0

3,0

 

 

 

 

81

Trạm bơm Đồng Ngo

Vượng Lộc

 

 

 

 

 

4,0

 

 

 

 

 

82

Trạm bơm Minh Vượng

Vượng Lộc

 

 

 

 

 

10,0

 

 

 

 

 

83

Trạm bơm Đồng Cốc

Vượng Lộc

 

 

 

 

 

6,0

 

 

 

 

 

84

Trạm bơm Hạ Vàng

Vượng Lộc

 

 

 

 

 

15,0

3,0

 

 

 

 

85

Trạm bơm Chợ Vi

Kim Song Trường

 

 

 

 

13,0

 

3,0

 

 

 

 

86

Trạm bơm Cổ Lạy

Kim Song Trường

 

 

 

 

161,6

10,0

 

 

 

 

 

87

Trạm bơm Cây Khế

Kim Song Trường

 

 

 

 

90,0

14,0

 

 

 

 

 

88

Trạm bơm Cồn Ao 1

Kim Song Trường

 

 

 

 

133,8

10,0

2,0

 

 

 

 

89

Trạm bơm Cồn Ao 2

Kim Song Trường

 

 

 

 

24,2

6,0

 

 

 

 

 

90

Trạm bơm Hà Đông

TT Nghèn

 

 

 

 

 

 

19,3

 

 

 

 

91

Trạm Bơm Nam Hà

TT Nghèn

 

 

 

 

 

 

10,0

 

 

 

 

92

Trạm bơm Đồng Kênh

TT Nghèn

 

 

 

 

 

15,0

 

 

 

 

 

93

Trạm bơm Tân Vĩnh 1

TT Nghèn

 

 

 

 

 

30,0

6,0

 

 

 

 

94

Trạm bơm Tân Vĩnh 2

TT Nghèn

 

 

 

 

 

30,0

 

 

 

 

 

95

Trạm bơm Cầu Lày

TT Nghèn

 

 

 

 

 

 

5,0

 

 

 

 

96

Trạm bơm Đồng Quan

TT Nghèn

 

 

 

 

60,0

10,0

5,0

 

 

 

 

97

Trạm bơm Đồng Trắng

TT Nghèn

 

 

 

 

70,0

10,0

5,0

 

 

 

 

98

Trạm bơm Hói Láng

TT Nghèn

 

 

 

 

 

20,0

 

 

 

 

 

99

Trạm bơm Xuân Thủy

TT Nghèn

 

 

 

 

 

13,0

2,0

 

 

 

 

100

TB HTX Đồng Nại

TT Nghèn

 

 

 

 

 

16,0

3,0

 

 

 

 

V

TP Hà Tĩnh

 

 

 

 

 

169,9

14,0

 

 

 

 

 

1

Trạm bơm xóm 9

Đại Nài

 

 

 

 

5,0

6,0

 

 

 

 

 

2

Trạm bơm Đội Thủng

Thạch Bình

 

 

 

 

2,5

 

 

 

 

 

 

3

Trạm bơm Hoàng Hà

Thạch Bình

 

 

 

 

1,0

 

 

 

 

 

 

4

Trạm bơm Hồ Ghè

Thạch Hạ

 

 

 

 

62,0

 

 

 

 

 

 

5

Trạm bơm Cồn Thờ

Thạch Hạ

 

 

 

 

3,0

2,0

 

 

 

 

 

6

Trạm bơm Ba Mã

Thạch Hưng

 

 

 

 

16,0

 

 

 

 

 

 

7

Trạm bơm Đập Lỗ

Thạch Hưng

 

 

 

 

9,6

 

 

 

 

 

 

8

Trạm bơm Bến Đá

Đồng Môn

 

 

 

 

8,0

3,0

 

 

 

 

 

9

Trạm bơm Cồn Đòng

Đồng Môn

 

 

 

 

4,0

 

 

 

 

 

 

10

Trạm bơm Cồn Kênh

Đồng Môn

 

 

 

 

13,0

 

 

 

 

 

 

11

Trạm bơm đập Nghem

Đồng Môn

 

 

 

 

14,0

 

 

 

 

 

 

12

Trạm bơm Chùa Hạ

Đồng Môn

 

 

 

 

7,0

3,0

 

 

 

 

 

13

Trạm bơm Cồn Cồ

Nguyễn Du

 

 

 

 

10,3

 

 

 

 

 

 

14

Trạm bơm Hói Cái

Văn Yên

 

 

 

 

8,0

 

 

 

 

 

 

15

Trạm bơm Ủy ban

Thạch Quý

 

 

 

 

5,0

 

 

 

 

 

 

16

Trạm bơm 1

Hà Huy Tập

 

 

 

 

1,5

 

 

 

 

 

 

VI

Huyện Thạch Hà

 

1.085,4

20,7

13,0

12,0

2.092,8

683,4

177,0

 

 

 

 

1

Trạm bơm Hưng Hòa

Nam Điền

 

 

 

 

21,0

10,0

3,0

 

 

 

 

2

Hồ đập Đợi

Nam Điền

85,5

 

4,0

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Hồ Bái Thượng

Nam Điền

52,8

 

4,0

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Hồ Bến Ngự

Nam Điền

42,8

 

5,0

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Trạm bơm Trung Tâm

Nam Điền

 

 

 

 

25,3

43,4

 

 

 

 

 

6

Tràn Cửa ải

Thạch Xuân

65,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Trạm bơm số 1

Thạch Xuân

 

 

 

 

100,0

91,0

5,0

 

 

 

 

8

Hồ đập Xạ

Lưu Vĩnh Sơn

152,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Hồ đập Bạng

Lưu Vĩnh Sơn

112,4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Hồ đập Bồ

Lưu Vĩnh Sơn

109,6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Trạm bơm Bắc Sơn

Lưu Vĩnh Sơn

 

 

 

 

41,0

60,0

8,0

 

 

 

 

12

Trạm bơm Cầu Trạo

Lưu Vĩnh Sơn

 

 

 

 

31,5

19,0

5,0

 

 

 

 

13

Trạm bơm Cầu Làng

Lưu Vĩnh Sơn

 

 

 

 

17,0

11,0

 

 

 

 

 

14

Trạm bơm Đội Cồn

Lưu Vĩnh Sơn

 

 

 

 

18,5

15,0

 

 

 

 

 

15

Đập Bàu Am

Lưu Vĩnh Sơn

23,6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Trạm bơm Tân Hương

Lưu Vĩnh Sơn

 

 

 

 

6,0

3,0

1,5

 

 

 

 

17

Trạm bơm Song Hoành

Lưu Vĩnh Sơn

 

 

 

 

4,0

3,0

1,5

 

 

 

 

18

Trạm bơm Tân Vĩnh

Lưu Vĩnh Sơn

 

 

 

 

3,0

2,0

1,0

 

 

 

 

19

Trạm bơm Vĩnh Sơn

Lưu Vĩnh Sơn

 

 

 

 

4,0

2,0

2,0

 

 

 

 

20

Hồ 19/5

Ngọc Sơn

61,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Đập Đá Đen

Ngọc Sơn

86,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Trạm bơm Khe Giao 1

Ngọc Sơn

 

 

 

 

44,0

 

 

 

 

 

 

23

Trạm bơm Trung Tâm

Ngọc Sơn

 

 

 

 

69,0

60,0

22,0

 

 

 

 

24

Trạm bơm Liên Hương

Thạch Đài

 

 

 

 

5,6

 

 

 

 

 

 

25

Trạm bơm Kỳ Sơn

Thạch Đài

 

 

 

 

4,6

16,3

4,1

 

 

 

 

26

Trạm bơm Nam Bình

Thạch Đài

 

 

 

 

3,0

13,2

 

 

 

 

 

27

Trạm bơm Bàu Láng

Thạch Đài

 

 

 

 

3,0

13,3

 

 

 

 

 

28

Trạm bơm Kỳ Phong

Thạch Đài

 

 

 

 

2,0

10,3

0,9

 

 

 

 

29

Hồ đập Hà

Thạch Ngọc

35,0

3,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Hồ đập Mươi

Thạch Ngọc

28,0

3,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Hồ đập Vịnh

Thạch Ngọc

57,7

10,7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Hồ đập Dình

Thạch Ngọc

50,0

4,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Trạm bơm Cồn Bàu

Thạch Ngọc

 

 

 

 

55,5

9,0

3,0

 

 

 

 

34

Trạm bơm Cầu Mùng

Thạch Ngọc

 

 

 

 

45,4

3,0

1,5

 

 

 

 

35

Trạm bơm Bái Lộng

Thạch Ngọc

 

 

 

 

46,0

3,0

1,5

 

 

 

 

36

Trạm bơm Ngã Ba

Thạch Ngọc

 

 

 

 

45,0

3,0

2,0

 

 

 

 

37

Trạm bơm Cầu Trùa

Thạch Ngọc

 

 

 

 

53,4

3,0

1,0

 

 

 

 

38

Trạm bơm Đập Dình

Thạch Ngọc

 

 

 

 

44,0

3,0

1,0

 

 

 

 

39

Hồ đập Trằm

Việt Tiến

124,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Trạm bơm Bắc Phúc

Việt Tiến

 

 

 

 

9,0

10,0

 

 

 

 

 

41

Trạm bơm cầu 23

Việt Tiến

 

 

 

 

6,0

5,0

 

 

 

 

 

42

Trạm bơm nam thôn Phúc

Việt Tiến

 

 

 

 

9,0

10,0

 

 

 

 

 

43

Trạm bơm Cầu Phường

Việt Tiến

 

 

 

 

47,0

 

2,0

 

 

 

 

44

Trạm bơm Đồng Rào

Việt Tiến

 

 

 

 

8,0

 

1,0

 

 

 

 

45

Trạm bơm Đồng Ngơ

Việt Tiến

 

 

 

 

6,0

 

1,0

 

 

 

 

46

Trạm bơm Đồng Điềm

Việt Tiến

 

 

 

 

7,0

 

1,0

 

 

 

 

47

Trạm bơm Số 2

Việt Tiến

 

 

 

 

7,0

 

1,0

 

 

 

 

48

Trạm bơm Am

Việt Tiến

 

 

 

 

20,0

 

1,0

 

 

 

 

49

Trạm bơm Cồn Mô

Việt Tiến

 

 

 

 

23,0

 

1,3

 

 

 

 

50

Trạm bơm Hòa Bình

Việt Tiến

 

 

 

 

9,0

 

1,0

 

 

 

 

51

Trạm bơm Dăm Thánh

Việt Tiến

 

 

 

 

9,0

 

1,0

 

 

 

 

52

Trạm bơm Đội Trều

Việt Tiến

 

 

 

 

11,0

 

1,0

 

 

 

 

53

Trạm bơm Trẻn

Việt Tiến

 

 

 

 

12,0

 

1,0

 

 

 

 

54

Trạm bơm Chà Vập

Việt Tiến

 

 

 

 

12,0

 

1,0

 

 

 

 

55

Trạm bơm Cầu Già

Thạch Kênh

 

 

 

 

 

 

4,0

 

 

 

 

56

Trạm bơm Lâu Câu

Thạch Kênh

 

 

 

 

 

 

2,0

 

 

 

 

57

Trạm bơm Nam Kênh

Thạch Kênh

 

 

 

 

 

 

2,0

 

 

 

 

58

Trạm bơm Thượng Nguyên

Thạch Kênh

 

 

 

 

 

 

2,0

 

 

 

 

59

Trạm bơm Thủy sản

Thạch Kênh

 

 

 

 

 

 

16,0

 

 

 

 

60

Trạm bơm Mụ Nhọn

Thạch Long

 

 

 

 

25,0

 

 

 

 

 

 

61

Trạm bơm Tam Tòa

Thạch Long

 

 

 

 

20,0

 

 

 

 

 

 

62

Trạm bơm Nam Long I

Thạch Long

 

 

 

 

23,0

 

 

 

 

 

 

63

Trạm bơm Tam Long II

Thạch Long

 

 

 

 

17,0

 

 

 

 

 

 

64

Trạm bơm Cồn Đình

Thạch Long

 

 

 

 

17,0

 

 

 

 

 

 

65

Trạm bơm Cồn Mưng

Thạch Long

 

 

 

 

21,0

 

 

 

 

 

 

66

Trạm bơm Hội Cát

Thạch Long

 

 

 

 

17,0

 

 

 

 

 

 

67

Trạm bơm Tây Sơn

Thạch Sơn

 

 

 

 

18,0

 

10,0

 

 

 

 

68

Trạm bơm Đập Lũy

Thạch Sơn

 

 

 

 

8,0

 

3,0

 

 

 

 

69

Trạm bơm ấp Bắc

Thạch Sơn

 

 

 

 

7,0

 

4,0

 

 

 

 

70

Trạm bơm Cồn Thiên

TT Thạch Hà

 

 

 

 

70,0

15,0

2,0

 

 

 

 

71

Trạm bơm Trung Tâm

TT Thạch Hà

 

 

 

 

91,0

25,0

1,0

 

 

 

 

72

Trạm bơm Đê Hầu

TT Thạch Hà

 

 

 

 

40,0

12,0

1,0

 

 

 

 

73

Trạm bơm xóm 13

TT Thạch Hà

 

 

 

 

49,0

12,0

1,0

 

 

 

 

74

Trạm bơm Tổ 1

TT Thạch Hà

 

 

 

 

27,0

7,0

1,0

 

 

 

 

75

Trạm bơm Cầu Sú

TT Thạch Hà

 

 

 

 

38,0

16,0

1,0

 

 

 

 

76

Trạm bơm Cơn Xoài

TT Thạch Hà

 

 

 

 

65,0

30,0

1,0

 

 

 

 

77

Trạm bơm Xóm 13

TT Thạch Hà

 

 

 

 

25,0

5,0

1,0

 

 

 

 

78

Trạm bơm Hoàng Hà

Tượng Sơn

 

 

 

 

45,0

 

5,0

 

 

 

 

79

Trạm bơm Hội

Tượng Sơn

 

 

 

 

20,0

 

7,0

 

 

 

 

80

Trạm bơm Nương Cháy

Tượng Sơn

 

 

 

 

15,0

 

 

 

 

 

 

81

Trạm bơm Lòi

Tượng Sơn

 

 

 

 

15,0

 

 

 

 

 

 

82

Trạm bơm Hòa Bình

Thạch Thắng

 

 

 

 

30,0

16,0

3,0

 

 

 

 

83

Trạm bơm Cầu Sại

Thạch Thắng

 

 

 

 

24,0

17,0

2,0

 

 

 

 

84

Trạm bơm Hòa Lạc

Thạch Thắng

 

 

 

 

22,0

22,0

2,0

 

 

 

 

85

Trạm bơm Đồng Ngà

Thạch Lạc

 

 

 

 

66,0

 

5,0

 

 

 

 

86

Trạm bơm Hữu Ngạn

Thạch Lạc

 

 

 

 

45,0

 

5,0

 

 

 

 

87

Trạm bơm Cồn Quất

Thạch Lạc

 

 

 

 

25,0

 

6,0

 

 

 

 

88

Trạm bơm Kớt Sắt

Thạch Lạc

 

 

 

 

28,0

 

6,0

 

 

 

 

89

Trạm bơm lưu động

Thạch Hội

 

 

 

 

10,0

26,9

6,7

 

 

 

 

90

Trạm bơm Phúc Hương

Thạch Khê

 

 

 

 

110,0

28,0

 

 

 

 

 

91

Trạm bơm Long Giang

Thạch Khê

 

 

 

 

140,0

30,0

 

 

 

 

 

92

Cống số 3

Đỉnh Bàn

 

 

 

7,0

 

 

 

 

 

 

 

93

Cống số 4

Đỉnh Bàn

 

 

 

5,0

 

 

 

 

 

 

 

94

Trạm bơm Tiền Thượng

Tân Lâm Hương

 

 

 

 

33,0

 

 

 

 

 

 

VII

Huyện Lộc Hà

 

35,0

3,5

123,0

23,7

 

 

 

 

 

 

 

1

Hồ Khe Quả

Thịnh Lộc

35,00

3,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Cống Liên Xuân

Hộ Độ

 

 

 

3,05

 

 

 

 

 

 

 

3

Cống Vĩnh Bình

Hộ Độ

 

 

 

5,30

 

 

 

 

 

 

 

4

Cống Cầu Đình

Hộ Độ

 

 

 

0,78

 

 

 

 

 

 

 

5

Cống Bình Hà

Hộ Độ

 

 

29,19

0,88

 

 

 

 

 

 

 

6

Cống Ông Liên

Hộ Độ

 

 

8,20

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Cống Phú Mỹ

Hộ Độ

 

 

10,57

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Cống Ông Lưu

Hộ Độ

 

 

5,34

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Cống Cổ Ngựa

Hộ Độ

 

 

13,70

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Cống Ông Lục

Mai Phụ

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

11

Cống Vũng Bè

Mai Phụ

 

 

6,00

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Cống Đồng Dưới

Thạch Châu

 

 

4,00

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Cống Đập Nhà Thánh

Thạch Châu

 

 

4,00

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Cống Bình Định

Thạch Châu

 

 

6,00

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Cống Đồng muối

Thạch Châu

 

 

 

13,50

 

 

 

 

 

 

 

16

Cống Xuân Hòa 1

TT Lộc Hà

 

 

17,00

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Cống Xuân Hòa 2

TT Lộc Hà

 

 

17,00

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Cống Hồ

TT Lộc Hà

 

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

VIII

Thị xã Hồng Lĩnh

 

196,4

4,6

0,5

 

121,3

61,5

1,4

 

 

 

 

1

Trạm bơm Đò Bấn

Trung Lương

 

 

 

 

121,32

61,5

1,4

 

 

 

 

2

Hồ Đại Rai

Đức Thuận

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đập Bà Huyền

Đức Thuận

6,6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đập Nhâm Xá

Đậu Liêu

95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đập Lợ

Đậu Liêu

25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Hồ Đại Rai

Bắc Hồng

2,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Đập Bình Lạng

Bắc Hồng

37,25

4,6

0,5

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Trạm bơm Ông Huấn

Bắc Hồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IX

Huyện Nghi Xuân

 

640,9

197

64

 

557,2

115

42,6

 

 

 

 

1

Trạm bơm Đồng Bấn

Xuân Lam

 

 

 

 

55

20

2

 

 

 

 

2

Hồ Nhà Thờ

Xuân Lam

21

14

4

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Trạm bơm Hồng Phú

Xuân Hồng

 

 

 

 

90,5

62

17,5

 

 

 

 

4

Trạm bơm Lam Sơn

Xuân Hồng

 

 

 

 

190,9

23

13,6

 

 

 

 

5

Trạm bơm Song Hồng

Xuân Hồng

 

 

 

 

220,8

10

9,5

 

 

 

 

6

Hồ Đồng Ván

Xuân Hồng

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Hồ Khe Làng

Xuân Hồng

7,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Hồ Khe Lim

Xuân Hồng

22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Hồ Khe Chọ

Xuân Lĩnh

30

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Đập Trúc Bè

Xuân Lĩnh

102,2

5

5

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Đập Mũi Thiềng

Xuân Lĩnh

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Đập Đồng Trày

Xuân Viên

60

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Hồ Nhà Lương

Xuân Viên

54,5

3

5

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Tràn Chuối Vực

Xuân Viên

25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Đập Hành Khiến

Cổ Đạm

45

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Hồ Đá Hòn

Cương Gián

22

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Hồ Sắc Hàu

Cương Gián

27

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Hồ Nước Xanh

Cương Gián

7,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Hồ Khe Rong

Cương Gián

8

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Hồ Song Nam

Cương Gián

7

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Hồ Cao Sơn

Cương Gián

76

10

10

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Hồ Mưa Dong

Cương Gián

18,5

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Đập Đền Sét

Xuân Mỹ

10

 

19

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Đập Đồng Bản

Xuân Liên

15

6

8

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Hồ Đồng Kiện

Xuân Liên

21

10

3

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Đập Trộ Đó

Xuân Liên

37

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Cống Đồng Cói 1, 2

Xuân Giang

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X

Huyện Đức Thọ

 

798,9

166,5

57,3

 

2.638,7

927,8

112,1

 

 

 

 

1

Đập Trạ

Đức Lạng

80,50

40,23

23,50

 

 

 

 

 

 

 

 

2

TB Hói Sếnh

Đức Lạng

 

 

 

 

40,70

3,23

4,50

 

 

 

 

3

Đập Chọ Kéo

Đức Lạng

3,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đập Chọ Bợi

Đức Lạng

14,50

3,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đập Chọ Cùa

Đức Lạng

18,70

4,20

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đập Đá Hàn

Đức Đồng

15,00

2,30

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Đập Am

Đức Đồng

103,58

47,63

15,60

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Đập Bạ

Đức Đồng

177,20

54,70

7,30

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Đập Ao Sen

Tân Dân

23,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Đập Ba Điêm

Tân Dân

22,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Hồ Phượng Thành

Tân Dân

69,80

6,00

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Đập Đá Trắng

Tân Hương

20,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Đập Đồng Ngọn

Tân Hương

12,33

 

1,55

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Đập Quan

Tân Hương

17,98

 

0,73

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Đập Bà Cường

Tân Hương

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Đập Nhà Gà và Khe Dơi

Tân Hương

5,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Đập Hồ Trúc

Tân Hương

14,40

 

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Đập Hoa Đào

Tân Hương

12,15

 

0,93

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Đập Cánh Gà

Tân Hương

3,70

 

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Đập Bà Hiếu

Tân Hương

10,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Đập Thanh Niên

Tân Hương

10,88

 

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Đập ông Miên, Bà Thuyên

Tân Hương

9,94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Đập Sâm

Hòa Lạc

15,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Trạm bơm Đồng Cừa

Hòa Lạc

 

 

 

 

41,00

30,20

 

 

 

 

 

25

Trạm bơm Cây Căng

Hòa Lạc

 

 

 

 

38,00

37,20

 

 

 

 

 

26

Trạm bơm Đồng Sào

Hòa Lạc

 

 

 

 

16,00

4,40

 

 

 

 

 

27

Trạm bơm Bến Đình

Hòa Lạc

 

 

 

 

41,00

38,30

 

 

 

 

 

28

Trạm bơm Rú Non

Hòa Lạc

 

 

 

 

101,00

71,00

3,60

 

 

 

 

29

Trạm bơm Cựa Ải

Hòa Lạc

 

 

 

 

35,00

7,50

1,20

 

 

 

 

30

Trạm bơm Cửa Đền

Hòa Lạc

 

 

 

 

41,30

14,00

3,60

 

 

 

 

31

Trạm Ghềnh Tàng

Hòa Lạc

 

 

 

 

28,00

12,80

0,50

 

 

 

 

32

Trạm Chợ Chay

An Dũng

 

 

 

 

30,00

8,00

3,00

 

 

 

 

33

Đập Cây Cà, Vong Thần

An Dũng

46,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Trạm bơm An Tiến

An Dũng

 

 

 

 

24,00

31,18

3,64

 

 

 

 

35

Đập Trốc Xối

An Dũng

83,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Trạm bơm số 1

Lâm Trung Thủy

 

 

 

 

 

 

1,77

 

 

 

 

37

Trạm bơm số 2

Lâm Trung Thủy

 

 

 

 

 

 

1,80

 

 

 

 

38

Trạm bơm số 3

Lâm Trung Thủy

 

 

 

 

 

 

0,91

 

 

 

 

39

Trạm bơm số 4

Lâm Trung Thủy

 

 

 

 

 

 

0,54

 

 

 

 

40

Trạm bơm số 5

Lâm Trung Thủy

 

 

 

 

 

 

0,47

 

 

 

 

41

Trạm Làng Tùng

Lâm Trung Thủy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Trạm bơm A

Thanh Bình Thịnh

 

 

 

 

192,70

 

10,40

 

 

 

 

43

Trạm bơm B

Thanh Bình Thịnh

 

 

 

 

70,20

 

3,10

 

 

 

 

44

Trạm bơm Cồn Trai

Thanh Bình Thịnh

 

 

 

 

70,00

 

1,50

 

 

 

 

45

Trạm bơm Cơ Động

Thanh Bình Thịnh

 

 

 

 

21,90

 

 

 

 

 

 

46

Trạm bơm A1

Thanh Bình Thịnh

 

 

 

 

6,00

 

 

 

 

 

 

47

Trạm bơm B1

Thanh Bình Thịnh

 

 

 

 

6,00

 

 

 

 

 

 

48

Trạm bơm Sào Vực

Yên Hồ

 

 

 

 

23,98

9,60

 

 

 

 

 

49

Trạm bơm Hà (số 1)

Bùi La Nhân

 

 

 

 

11,19

10,00

1,09

 

 

 

 

50

Trạm bơm Đức Nhân

Bùi La Nhân

 

 

 

 

342,14

16,04

8,00

 

 

 

 

51

Trạm bơm xóm 1

Bùi La Nhân

 

 

 

 

 

4,22

3,11

 

 

 

 

52

Trạm bơm Giữa

Bùi La Nhân

 

 

 

 

 

4,62

2,30

 

 

 

 

53

Trạm bơm Đồng Vang

Bùi La Nhân

 

 

 

 

 

 

0,33

 

 

 

 

54

Trạm Cây Mưng

Bùi La Nhân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55

Trạm bơm Cài

Bùi La Nhân

 

 

 

 

80,70

 

2,99

 

 

 

 

56

Trạm bơm Hà

Bùi La Nhân

 

 

 

 

94,80

 

 

 

 

 

 

57

Trạm bơm Đò Vó

Bùi La Nhân

 

 

 

 

24,50

15,08

 

 

 

 

 

58

Trạm bơm Yên Liên

TT Đức Thọ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59

Trạm bơm Yên Long

TT Đức Thọ

 

 

 

 

28,16

30,00

 

 

 

 

 

60

Trạm bơm Đồng Trưa

Tùng Ảnh

 

 

 

 

28,72

13,62

0,39

 

 

 

 

61

Đập Đá Hàn

Tùng Ảnh

2,44

2,22

0,52

 

 

 

 

 

 

 

 

62

Đập Vực Thù

Tùng Ảnh

3,08

3,66

1,46

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Đập Vực Trại

Tùng Ảnh

1,46

1,94

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

64

Trạm Chợ Thường

Trường Sơn

 

 

 

 

73,02

50,98

4,47

 

 

 

 

65

Trạm Đức Trường

Trường Sơn

 

 

 

 

142,41

106,20

20,90

 

 

 

 

66

Trạm bơm Trường Khánh

Trường Sơn

 

 

 

 

22,34

16,00

4,21

 

 

 

 

67

Trạm Sơn Tân

Trường Sơn

 

 

 

 

44,70

49,00

3,77

 

 

 

 

68

Trạm Xóm Mới

Liên Minh

 

 

 

 

48,90

50,70

 

 

 

 

 

69

Trạm Cây Bàng

Liên Minh

 

 

 

 

37,50

21,80

4,75

 

 

 

 

70

Trạm Trang Dăm

Liên Minh

 

 

 

 

45,00

51,60

2,70

 

 

 

 

71

Trạm Cây Gạo

Liên Minh

 

 

 

 

23,20

33,90

 

 

 

 

 

72

Trạm bơm Lụy

Liên Minh

 

 

 

 

10,30

72,00

3,35

 

 

 

 

73

Trạm bơm Thiềng

Liên Minh

 

 

 

 

22,00

58,00

 

 

 

 

 

74

Trạm bơm Cồn Chọm

Liên Minh

 

 

 

 

11,80

14,00

 

 

 

 

 

75

Trạm Cơn Dầu

Tùng Châu

 

 

 

 

17,50

1,38

 

 

 

 

 

76

Trạm bơm Âu Trí

Tùng Châu

 

 

 

 

78,49

8,00

3,00

 

 

 

 

77

Trạm bơm Cửa Rào

Tùng Châu

 

 

 

 

35,10

3,61

 

 

 

 

 

78

Trạm bơm Ông Chút

Tùng Châu

 

 

 

 

11,30

0,25

0,80

 

 

 

 

79

Trạm bơm Biền Nhất

Tùng Châu

 

 

 

 

6,40

1,26

0,20

 

 

 

 

80

Trạm bơm Bến Mía

Tùng Châu

 

 

 

 

46,30

3,00

 

 

 

 

 

81

Trạm bơm Cầu Máng

Tùng Châu

 

 

 

 

57,32

4,60

0,70

 

 

 

 

82

Trạm bơm Đại Châu

Tùng Châu

 

 

 

 

36,00

2,80

0,80

 

 

 

 

83

Trạm bơm Diên Phúc

Tùng Châu

 

 

 

 

27,00

3,60

0,50

 

 

 

 

84

Trạm bơm Cầu Miệu

Quang Vĩnh

 

 

 

 

58,50

 

0,70

 

 

 

 

85

Trạm bơm Bắc Cầu Miệu

Quang Vĩnh

 

 

 

 

6,00

 

 

 

 

 

 

86

Trạm bơm Đồng Vịnh

Quang Vĩnh

 

 

 

 

69,00

 

0,30

 

 

 

 

87

Trạm Cây Sung

Quang Vĩnh

 

 

 

 

81,40

14,14

0,60

 

 

 

 

88

Trạm bơm Đội Ruộng

Quang Vĩnh

 

 

 

 

30,00

 

 

 

 

 

 

89

Trạm bơm Cầu Nghè

Quang Vĩnh

 

 

 

 

102,89

 

1,03

 

 

 

 

90

Trạm bơm Biền Hàng

Quang Vĩnh

 

 

 

 

32,00

 

0,60

 

 

 

 

91

Trạm bơm Cồn Mồ

Quang Vĩnh

 

 

 

 

18,76

 

 

 

 

 

 

92

Trạm bơm Đò Hào

Quang Vĩnh

 

 

 

 

6,60

 

 

 

 

 

 

XI

Huyện Hương Khê

 

2.558,7

344,2

40,7

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đập cây Chanh

Hương Trạch

22,00

 

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đập Làng

Hương Trạch

12,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đập Z20

Hương Trạch

24,80

1,64

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Động Cà

Hương Trạch

27,80

1,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đập Lù

Hương Trạch

50,84

8,12

1,78

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đập Thùng Trứa

Hương Trạch

40,64

15,90

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Đập cây Tro

Hương Trạch

13,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Đập cây Cam

Hương Trạch

22,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Đập Đồng Năng

Hương Trạch

4,12

0,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Đập nhà Tầu

Hương Trạch

13,38

2,00

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Đập Cây Mang

Hương Trạch

4,88

4,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Đập Cu Cu

Hương Trạch

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Đập Cây Dối

Phúc Trạch

26,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Đập Cây Côm

Phúc Trạch

21,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Đập Đá

Phúc Trạch

31,98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Đập Đá Bàn

Phúc Trạch

7,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Đập Động Dài

Phúc Trạch

6,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Đập Làng

Hương Đô

63,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Đập Khe Ruộng

Hương Đô

44,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Đập Bệ

Hương Đô

10,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Đập Ông Vờm

Lộc Yên

32,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Đập Cây Căng

Lộc Yên

9,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Đập Khe Sắn

Lộc Yên

16,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Đập Khe Vạng

Hương Liên

7,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Đập Cây Kè

Hương Liên

12,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Đập Leo Veo

Hương Liên

5,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Đập Ông Lâm

Hương Liên

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Đập Mui

Hương Lâm

17,00

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Đập Sung Cây Da

Hương Lâm

24,00

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Đập Khe Đập

Hương Lâm

17,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Đập Mòi Soi

Hương Lâm

21,50

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Đập Đinh

Phú Phong

6,74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Đập May Xâu

Phú Phong

4,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Đập Xạ Quán

Phú Phong

6,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Đập Tù Và

Phú Phong

5,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Đập Cây Sắn

Gia Phố

27,30

 

0,74

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Đập Cộc

Gia Phố

18,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Đập Cột Rạp

Gia Phố

17,60

 

1,66

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Đập Môn

Gia Phố

7,00

 

0,47

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Hồ Ma Ka

Hương Giang

26,17

0,57

0,38

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Đập Cây Táu

Hương Giang

10,90

0,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Đập Khe Vôi

Hương Giang

10,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Đập Bà Dần

Hương Giang

65,93

6,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Đập Khe Dam

Hương Thủy

4,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

Đập Khe Vôi

Hương Thủy

36,00

19,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Đập Khe Du

Hương Thủy

10,00

9,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Đập Chập Choại

Hương Thủy

15,00

27,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Đập Hà Thông

Hương Xuân

47,96

12,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Đập Nậy

Hương Xuân

32,04

7,96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Đập Trúc

Hương Xuân

20,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Đập Phụ

Hương Xuân

42,89

37,06

4,23

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Đập Úc

Hương Xuân

29,46

8,71

1,08

 

 

 

 

 

 

 

 

53

Đập Môn

Hương Xuân

6,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54

Đập Nhà Vân

Hương Vĩnh

9,08

8,60

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

55

Đập Nhà Quan

Hương Vĩnh

33,70

16,50

0,90

 

 

 

 

 

 

 

 

56

Đập Miệu

Hương Vĩnh

45,70

22,38

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

57

Đập Nhà Thấn

Hương Vĩnh

48,92

31,54

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

58

Đập Khe Trẹ

Phú Gia

17,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59

Đập Bắc

Phú Gia

19,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

Đập Đúc, Mưng

Phú Gia

15,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61

Đập Làng

Phú Gia

29,86

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

62

Đập Khe Tre + Khe Tra+ Khe Giữa

Phú Gia

23,86

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Đập Trạc

Hương Long

11,20

13,66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64

Đập Vũng Thán

Hương Long

45,14

10,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

65

Đập Ao Cảng

Hương Long

5,22

3,74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

66

Đập Cây Tran

Hương Long

11,22

11,78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

67

Đập Khe Cạn

Hương Long

3,20

3,24

 

 

 

 

 

 

 

 

 

68

Đập Khẩn

Hương Bình

25,28

 

0,47

 

 

 

 

 

 

 

 

69

Đập Lư

Hương Bình

24,12

 

0,53

 

 

 

 

 

 

 

 

70

Đập Làng

Hương Bình

52,87

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

71

Đập Cổ

Hương Bình

16,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

72

Đập Nghèn

Hương Bình

16,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

73

Đập Cổ Khiều

Hương Bình

16,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

74

Đập Khe Nước

Hòa Hải

10,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75

Đập Sây

Hòa Hải

52,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

76

Đập Khe Trảy

Hòa Hải

34,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

77

Đập Tắt

Hòa Hải

38,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

78

Đập Bàn Dưới

Hòa Hải

31,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

79

Đập Ước

Hòa Hải

38,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80

Đập Trâm

Hòa Hải

12,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

81

Đập Khe Cáo

Phúc Đồng

23,00

15,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

82

Đập Rú Mạo

Phúc Đồng

164,55

 

1,04

 

 

 

 

 

 

 

 

83

Đập Làng Vàng

Phúc Đồng

35,43

 

1,74

 

 

 

 

 

 

 

 

84

Đập Cánh Hạc

Phúc Đồng

24,89

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

85

Đập Động Nhón

Phúc Đồng

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

86

Đập Cơn Hương

Hà Linh

45,36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

87

Đập Bào Nậy

Hà Linh

12,13

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

88

Đập Khe Phường

Hà Linh

10,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

89

Đập Khe Cọi

Hà Linh

16,93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

90

Đập Hóp

Hà Linh

46,99

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

91

Đập Ông Rang

Hà Linh

19,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

92

Đập Già

Hà Linh

45,21

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

93

Đập Thia

Điền Mỹ

24,00

 

17,00

 

 

 

 

 

 

 

 

94

Đập Ròng

Điền Mỹ

20,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

95

Đập Khe Họ

Điền Mỹ

6,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

96

Đập Khe Trè

Điền Mỹ

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

97

Đập Khe Cồng

Điền Mỹ

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

98

Đập Khe Sông

Điền Mỹ

52,06

11,00

0,80

 

 

 

 

 

 

 

 

99

Đập Khe rọ

Điền Mỹ

29,95

7,00

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

100

Đập Tráng

Điền Mỹ

81,16

4,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

101

Đập Cửa Cháng

Điền Mỹ

10,99

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

102

Đập Bến

Điền Mỹ

19,87

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

103

Đập Khe Nậy

Điền Mỹ

13,85

1,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

104

Đập Bắt

Điền Mỹ

32,72

8,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

105

Đập Tran

Điền Mỹ

8,43

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

106

Đập Vưng

Điền Mỹ

22,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

107

Đập khe Hàn

Điền Mỹ

14,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

108

Đạp Kim Đồng

Điền Mỹ

4,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

109

Đập Dời Cỏ

Điền Mỹ

14,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XII

Huyện Hương Sơn

 

1.813,1

365,3

10,0

 

2.342,0

38,0

 

 

 

 

 

1

Trạm bơm Sơn Châu

Sơn Châu

 

 

 

 

190,00

29,00

 

 

 

 

 

2

Hồ Khe Su

Sơn Bình

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Hồ Tràng Lầy

Sơn Bình

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Hồ Bồng Trèn

Sơn Bình

2,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Trạm bơm Sơn Bình

Sơn Bình

 

 

 

 

254,00

 

 

 

 

 

 

6

Trạm bơm Bàu Thai

Sơn Trà

 

 

 

 

60,00

 

 

 

 

 

 

7

Trạm bơm Bàu Cóc

Sơn Trà

 

 

 

 

139,00

 

 

 

 

 

 

8

Trạm bơm Sơn Long I

Sơn Long

 

 

 

 

130,00

 

 

 

 

 

 

9

Trạm bơm Sơn Long II

Sơn Long

 

 

 

 

110,00

 

 

 

 

 

 

10

Trạm bơm Sơn Tân

Tân Mỹ Hà

 

 

 

 

180,00

 

 

 

 

 

 

11

Trạm bơm Sơn Mỹ

Tân Mỹ Hà

 

 

 

 

261,00

 

 

 

 

 

 

12

Trạm bơm Sơn Hà

Tân Mỹ Hà

 

 

 

 

160,00

 

 

 

 

 

 

13

Hồ Cây Đa

An Hòa Thịnh

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Hồ Khe Trong

An Hòa Thịnh

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Trạm bơm Sơn Thịnh I

An Hòa Thịnh

 

 

 

 

90,00

 

 

 

 

 

 

16

Trạm bơm Sơn Thịnh II

An Hòa Thịnh

 

 

 

 

66,00

 

 

 

 

 

 

17

Trạm bơm Sơn Hòa

An Hòa Thịnh

 

 

 

 

127,00

 

 

 

 

 

 

18

Hồ Đảm Đang

Sơn Lễ

27,00

7,00

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Hồ Hố Tít

Sơn Lễ

28,00

5,00

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Hồ Khe Hồ

Sơn Lễ

10,00

5,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Hồ Cây Đa

Sơn Lễ

18,00

5,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Hồ Cửa Cá

Sơn Lê

20,00

5,00

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Hồ Khe Nhảy

Sơn Tiến

25,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Hồ Động Thùng

Sơn Tiến

15,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Hồ Đập Háp

Sơn Tiến

15,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Hồ Côn Sơn (Cây Thị)

Sơn Tiến

6,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Hồ Ao Sen

Sơn Tiến

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Hồ Mai Lĩnh

Sơn Tiến

19,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Hồ Ngớc

Sơn Tiến

10,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Hồ Chọ Trâm

Sơn Trung

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Trạm bơm Sơn Trung III

Sơn Trung

 

 

 

 

20,00

 

 

 

 

 

 

32

Trạm bơm Sơn Trung II

Sơn Trung

 

 

 

 

55,00

 

 

 

 

 

 

33

Đập Ngưng

Sơn Phú

65,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Hồ Vàng Anh

Sơn Phú

45,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Trạm bơm Cầu Kheng

Sơn Bằng

 

 

 

 

125,00

7,00

 

 

 

 

 

36

Trạm bơm Hói Nầm

Sơn Bằng

 

 

 

 

45,00

 

 

 

 

 

 

37

Trạm bơm Phúc Đụt

Sơn Bằng

 

 

 

 

20,00

 

 

 

 

 

 

38

Trạm bơm Mụ Bóng

Sơn Bằng

 

 

 

 

10,00

 

 

 

 

 

 

39

Hồ cầu Đất

Kim Hoa

9,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Trạm bơm Sơn Phúc

Kim Hoa

 

 

 

 

120,00

2,00

 

 

 

 

 

41

Hồ Khe Sanh

Kim Hoa

72,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Hồ Trằm Trổ

Kim Hoa

15,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Hồ Trằm Kè

Kim Hoa

10,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Hồ Liên Hoàn

Kim Hoa

4,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

Hồ Khe Kẽm

Kim Hoa

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Hồ Miếu Thờ

Kim Hoa

5,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Hồ Đồng Tráng

Kim Hoa

4,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Hồ Cổ Ái

Kim Hoa

7,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Trạm bơm Sơn Thủy

Kim Hoa

2,30

 

 

 

180,00

 

 

 

 

 

 

50

Hồ Hóc Lầy

Quang Diệm

10,00

10,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Hồ Tràng Riềng

Quang Diệm

17,00

14,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Hồ Cơn Gạo

Quang Diệm

23,00

12,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53

Hồ Mụ Trực

Quang Diệm

15,00

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

54

Hồ Bảo Vệ

Quang Diệm

8,00

6,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55

Hồ Bà Đảm

Quang Diệm

8,00

10,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56

Hồ Cơn Sắn

Quang Diệm

10,00

4,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57

Hồ Bèo

Quang Diệm

115,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58

Hồ Bình Khê

Sơn Hàm

117,00

40,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59

Hồ Chò Môn

Sơn Hàm

85,00

25,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

Hồ Bãi Sậy

Sơn Trường

60,00

15,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

61

Hồ Mỏ Kẹc

Sơn Trường

35,00

8,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

62

Hồ Lối Sen

Sơn Trường

24,00

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

63

Hồ Cây Truống

Sơn Trường

20,00

6,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

64

Hồ Đùng Đình

Sơn Trường

14,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

65

Hồ Chệp Mệp

Sơn Trường

12,00

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

66

Hồ Đập Dọc

Sơn Trường

10,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

67

Hồ Bục Cung

Sơn Trường

6,00

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

68

Hồ Cừa

Sơn Trường

4,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

69

Hồ Cửa Bàn

Sơn Giang

10,00

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70

Hồ Đập Quát

Sơn Giang

20,00

10,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

71

Hồ Rồng Sớm

Sơn Lâm

5,00

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

72

Hồ Mả Môi

Sơn Lâm

6,00

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

73

Hồ Đá Chết

Sơn Lâm

5,00

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

74

Hồ Cây Ươi

Sơn Lâm

7,00

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

75

Hồ Sen

Sơn Lâm

10,00

1,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

76

Hồ Cây Sung

Sơn Lâm

4,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

77

Hồ Nậy

Sơn Lâm

33,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

78

Hồ Động Tròn

Sơn Lâm

5,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

79

Hồ Bụi Hóp

Sơn Lâm

13,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80

Hồ Cây Bưởi

Sơn Lâm

15,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

81

Hồ Cấy

Sơn Lâm

4,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

82

Hồ Ô Ô

Sơn Lâm

8,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

83

Hồ Eo Vọt

Sơn Lâm

7,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

84

Hồ Nước Lạnh

Sơn Tây

26,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

85

Hồ Trại Lưu

Sơn Tây

27,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

86

Hồ Kim Thành trên

Sơn Tây

20,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

87

Hồ Kim Thành dưới

Sơn Tây

13,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

88

Hồ Vậy

Sơn Tây

6,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

89

Hồ Đình Đẹ

Sơn Tây

18,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

90

Hồ Cây Chanh

Sơn Tây

14,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

91

Hồ Trại Cau

Sơn Tây

14,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

92

Hồ Bục Bục

Sơn Tây

14,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

93

Hồ Bông Phài

Sơn Tây

8,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

94

Hồ Tri Báo

Sơn Lĩnh

11,00

10,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

95

Hồ Làng Hùng

Sơn Lĩnh

43,00

7,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

96

Hồ Đình Đẹ

Sơn Lĩnh

25,00

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

97

Hồ Chẩn

Sơn Lĩnh

16,00

4,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

98

Hồ Lở Dưới

Sơn Lĩnh

8,00

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

99

Hồ Dằm

Sơn Lĩnh

10,00

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

Hồ Lối Trên

Sơn Lĩnh

10,00

4,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

101

Hồ Khe Dong

Sơn Lĩnh

10,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

102

Hồ Trại Cộ

Sơn Lĩnh

4,00

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

103

Đập dâng Xài Phố

Sơn Lĩnh

9,00

9,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

104

Hồ Thôn Tâm

Sơn Lĩnh

8,00

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

105

Hồ Khe Đôi (Khe Gát)

Sơn Hồng

13,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

106

Hồ Vã (Vừ)

Sơn Hồng

12,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

107

Hồ Thầy Chương

Sơn Hồng

21,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

108

Hồ Khe Đồn

Sơn Hồng

18,00

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

109

Hồ Khe Trét

Sơn Hồng

19,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

110

Hồ Ông Cảnh

Sơn Hồng

11,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

111

Hồ Đập Bù

Sơn Hồng

10,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

112

Hồ Ông Trường

Sơn Hồng

12,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

113

Hồ Cây Chanh

Sơn Kim I

24,00

10,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

114

Hồ Cầu Giang

Sơn Kim I

4,00

12,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

115

Hồ Khe Cấy

Sơn Kim I

4,00

10,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

116

Hồ Ông Đức

Sơn Kim I

4,00

14,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

117

Hồ Khe Đá

Sơn Kim II

69,20

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

118

Hồ Khe Rồng

Sơn Kim II

35,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

119

Đập dâng Cây Gáo

Sơn Kim II

34,00

40,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XIII

Huyện Vũ Quang

 

1.407,4

141,4

36,3

 

60,0

6,0

 

 

 

 

 

1

Đập Khe Chẹt

TT Vũ Quang

17,00

1,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đập Ngàng Trên

TT Vũ Quang

5,00

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đập Bàu Sen

TT Vũ Quang

7,00

0,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đập Bàu Rạ

TT Vũ Quang

7,00

0,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Trạm bơm Bến Vụng

Ân Phú

 

 

 

 

45,00

4,50

 

 

 

 

 

6

Trạm bơm Bàu Tre

Ân Phú

 

 

 

 

15,00

1,50

 

 

 

 

 

7

Đập Khe Tròn

Ân Phú

25,00

2,50

1,20

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Đập Pheo

Ân Phú

4,50

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Đập Áng

Ân Phú

16,40

1,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Đập Hốp Trổ

Đức Giang

54,00

5,40

1,10

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Đập Bãi Trạng

Đức Giang

49,00

4,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Đập Chọ Mít

Đức Giang

21,00

2,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Đập Nhà Phát

Đức Giang

4,50

0,45

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Đập Nhà Trồi

Đức Giang

8,00

0,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Đập Chọ Quản

Đức Giang

6,00

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Đập Khe Xuôi

Đức Lĩnh

165,20

16,60

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Đập Khe Rắn

Đức Lĩnh

150,80

15,10

4,00

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Đập Khe Du

Đức Lĩnh

27,00

2,70

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Đập Chọ Sa 1

Đức Lĩnh

25,00

2,50

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Đập Chọ Sa 2

Đức Lĩnh

11,50

1,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Đập Bà Em

Thọ Điền

20,00

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Đập Đượng Nậy

Thọ Điền

19,00

1,90

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Đập Bà Quang

Thọ Điền

16,00

1,60

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Đập Hòn Bàn

Thọ Điền

14,00

1,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Đập Ông Tác

Thọ Điền

16,00

1,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Đập Ông Long

Thọ Điền

8,00

0,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Đập Cây Lim

Thọ Điền

24,00

2,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Đập Chọ Su

Đức Hương

15,00

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Đập Rú Nón

Đức Hương

57,00

5,70

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Đập Nãy Cầu

Đức Hương

30,00

3,00

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Đập Nãy Ô

Đức Hương

38,00

3,80

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Đập Khe Xóm

Đức Hương

10,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Đập Sao Nha

Đức Bồng

20,00

2,00

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Đập Động

Đức Bồng

28,50

2,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Đập Trấm

Đức Bồng

45,00

4,50

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Đập Chọ Nháy

Đức Bồng

6,00

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Sanh Nậy

Đức Bồng

11,00

1,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Đập Quạnh

Đức Bồng

3,00

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Đập Cây Khế

Đức Liên

37,00

3,70

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Đập Khe Son

Đức Liên

39,00

3,90

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Đập Khe Nai

Đức Liên

27,00

2,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Đập Bàu Lụi

Đức Liên

25,00

2,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Đập Cây Trâm

Đức Liên

12,00

1,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Đập Am

Hương Minh

14,00

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

Đập Khe Oi

Hương Minh

14,00

1,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Đập Khe Thuộc

Hương Minh

35,60

3,60

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Đập Nguồn

Hương Minh

20,00

2,00

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Đập Khe Nguyện

Hương Minh

19,00

2,00

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Đập Ô Ô

Hương Minh

10,00

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Đập Khe Xai

Hương Minh

29,30

3,00

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Đập Khe Cùng

Hương Minh

16,10

1,70

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Đập Khe Trảy

Quang Thọ

16,10

1,61

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

53

Đập Bượm

Quang Thọ

48,10

4,80

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

54

Đập Khe Đập

Quang Thọ

10,30

1,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55

Đập Cây Mả

Quang Thọ

6,50

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

56

Đập Bệ

Quang Thọ

13,90

1,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57

Đập Bộng Bồng

Quang Thọ

9,20

0,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58

Đập Trộ Thầy

Quang Thọ

11,80

1,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

59

Đập Bàu Sen

Quang Thọ

9,10

0,90

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cả tỉnh

 

52.167,1

4.429,9

1.143,5

70,7

23.664,6

5.418,9

970,4

26.976,0

2.227,0

688,1

 

Chú thích:

(1) Diện tích 5,268,3 ha lúa, 296,5ha màu-mạ-cây CN, 68ha thủy sản hồ Kẻ Gỗ tạo nguồn nước tưới cho các trạm bơm (chi tiết như phụ lục 1.1 kèm theo).

(2) Diện tích 672,8 ha lúa hồ Sông Rác tạo nguồn nước tưới cho các trạm bơm (chi tiết như phụ lục 1.1 kèm theo).

(3) Diện tích 100 ha lúa hồ Thượng Tuy tạo nguồn nước tưới cho các trạm bơm (chi tiết như phụ lục 1.1 kèm theo).

(4) Diện tích 10 ha lúa hồ Đập Bún tạo nguồn nước tưới cho trạm bơm Bắc Sơn (chi tiết như phụ lục 1.1 kèm theo).

(5) Diện tích 906 ha lúa, 85ha màu-mạ-cây CN, 44ha thủy sản hồ Cửa Thờ-Trại Tiểu tạo nguồn nước tưới cho các trạm bơm (chi tiết như phụ lục 1.2 kèm theo).

(6) Diện tích 372 ha lúa, 90ha màu, 12ha thủy sản hồ Vực Trống tạo nguồn nước tưới cho các trạm bơm (chi tiết như phụ lục 1.2 kèm theo).

(7) Diện tích 517 ha lúa, 100ha màu-mạ-cây CN, 23ha thủy sản hồ Cu Lây-Trường Lão tạo nguồn nước tưới cho trạm bơm (chi tiết như phụ lục 1.2 kèm theo).

(8) Diện tích 101ha lúa, 18,2ha màu-mạ-cây CN, 3,3ha thủy sản hồ Bình Hà tạo nguồn nước tưới cho trạm bơm Bãi Cháy (chi tiết như phụ lục 1.2 kèm theo).

(9) Diện tích 15ha lúa hồ Khe Dẻ tạo nguồn nước tưới cho trạm bơm Sơn Phúc (chi tiết như phụ lục 1.2 kèm theo).

(12) Diện tích 5.921,44 ha lúa, 474,68ha màu-mạ-cây CN, 134,67ha thủy sản cống Đức Xá-Trung Lương tạo nguồn nước tưới cho các trạm bơm (chi tiết như phụ lục 1.3 kèm theo).

(13) Diện tích 3.746 ha lúa, 449,2ha màu-mạ-cây CN, 246,7ha thủy sản cống Cầu Già tạo nguồn nước tưới cho các trạm bơm (chi tiết như phụ lục 1.4 kèm theo).

(14) Diện tích 5.030ha lúa, 270ha màu-mạ-cây CN, 61,3ha thủy sản cống Đồng Huề-Đồng Mỹ tạo nguồn nước tưới cho các trạm bơm (chi tiết như phụ lục 1.5 kèm theo).

(15) Diện tích 955 ha lúa và 123,5ha màu-mạ-cây CN, 39ha thủy sản cống Đò Điểm tạo nguồn nước tưới cho các trạm bơm (chi tiết như phụ lục 1.6 kèm theo).

(16) Diện tích 3.361,5ha lúa và 319,95ha màu-mạ-cây CN, 56,1ha thủy sản cống Cầu Trù tạo nguồn nước tưới cho các trạm bơm (chi tiết như phụ lục 1.7 kèm theo).

* Một đơn vị diện tích được cấp nước theo sơ đồ tưới trọng lực kết hợp động lực hỗ trợ (cụ thể: nước tạo nguồn từ cống Trung Lương, Đức Xá, Đồng Huề, Đồng Mỹ, Cầu Già, Cầu Trù, Đò Điệm hoặc từ các hồ: Kẻ Gỗ, Sông Rác, Thượng Tuy, Đập Bún, Vực Trống, Cu Lây-Trường Lão, Cửa Thờ-Trại Tiểu, Bình Hà, Khe Dẻ; các trạm bơm tiếp tục bơm nước từ nguồn này để cấp trực tiếp cho các nhu cầu dùng nước) được áp dụng mức hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi theo biện pháp công trình “tưới, tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ”. Việc phân chia mức hỗ trợ cho công trình tạo nguồn trong sơ đồ này được thực hiện theo quy định tại Khoản 3, Điều 1 Quyết định số 45/2018/QĐ-UBND ngày 27/11/2018 của UBND tỉnh Hà Tĩnh.

(10) Diện tích 199ha lúa hồ Đá Bạc tưới trong đó có 95ha tạo nguồn nước tưới cho các hồ, đập (chi tiết như phụ lục 1.8 kèm theo).

(11) Diện tích 420ha lúa, 240 ha màu-mạ-cây CN, 22ha thủy sản hồ Nhà Đường tưới trong đó có 214ha lúa, 20ha màu-mạ-cây CN tạo nguồn nước tưới cho các hồ, đập (chi tiết như phụ lục 1.8).

(5) Diện tích 1.094ha lúa, 20ha màu-mạ-cây CN, 37ha thủy sản hồ Cửa Thờ-Trại Tiểu tưới trong đó có 88ha tạo nguồn nước tưới cho các hồ, đập (chi tiết như phụ lục 1.8 kèm theo).

(6) Diện tích 1.013ha lúa, 196ha màu-mạ-cây CN, 74,0ha thủy sản hồ Vực Trống tưới trong đó có 102ha tạo nguồn nước tưới cho các hồ, đập (chi tiết như phụ lục 1.8 kèm theo).

* Một đơn vị diện tích được cấp nước theo sơ đồ tưới trọng lực kết hợp trọng lực (cụ thể; nước tạo nguồn từ hồ Đá Bạc, Nhà Đường, Vực Trống, Cửa Thờ-Trại Tiểu; các hồ, đập tiếp tục sử dụng nước từ nguồn này để cấp trực tiếp cho các nhu cầu dùng nước) được áp dụng mức cấp bù giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi theo biện pháp công trình “tưới, tiêu bằng trọng lực”. Việc phân chia mức cấp bù giá cho công trình tạo nguồn trong sơ đồ này được thực hiện theo quy định tại Khoản 3, Điều 1 Quyết định số 45/2018/QĐ-UBND ngày 27/11/2018 của UBND tỉnh Hà Tĩnh.

(17) Diện tích 9.510,8 ha lúa, 1.760,9ha màu-mạ-cây CN, 425,6ha thủy sản trạm bơm Linh Cảm tưới trong đó có 2.507,6 ha lúa, 239,2ha màu, mạ, cây CN, 19,6 ha thủy sản tạo nguồn nước tưới cho các trạm bơm (chi tiết như phụ lục 1.9 kèm theo).

* Một đơn vị diện tích được cấp nước theo sơ đồ động lực kết hợp động lực (cụ thể: nước tạo nguồn từ trạm bơm Linh Cảm; các trạm bơm tiếp tục bơm nước từ nguồn này để cấp trực tiếp cho các nhu cầu dùng nước) được áp dụng mức cấp bù giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi theo biện pháp công trình “tưới, tiêu bằng động lực". Việc phân chia mức cấp bù giá cho công trình tạo nguồn trong sơ đồ này được thực hiện theo quy định tại Khoản 3, Điều 1 Quyết định số 45/2018/QĐ-UBND ngày 27/11/2018 của UBND tỉnh Hà Tĩnh,

* Diện tích được cấp nước bởi các công trình của địa phương sử dụng nguồn nước tạo nguồn từ các công trình do Công ty quản lý được kiểm soát bằng hợp đồng cấp nước tạo nguồn ký kết giữa Công ty và địa phương.

* Trường hợp thay đổi biện pháp tưới khác so với kế hoạch được duyệt thì khi nghiệm thu, thanh lý hợp đồng thực hiện theo biện pháp công trình thực tế đã sử dụng (lưu ý đối với hồ Ngàn Trươi, trạm bơm Linh Cảm)

 


PHỤ LỤC 1.1:

DANH SÁCH CÁC TRẠM BƠM NHẬN NƯỚC TẠO NGUỒN TỪ HỒ KẺ GỖ, SÔNG RÁC, THƯỢNG TUY

TT

Tên công trình

Địa điểm
(xã, phường, thị trấn)

Lúa
(ha)

Màu, mạ, cây CN (ha)

Thủy sản
(ha)

A

Hồ Kẻ Gỗ

 

 

 

 

I

Huyện Cẩm Xuyên

 

2.019,8

 

67,8

1

Trạm bơm thôn 12

Cẩm Mỹ

16,8

 

 

2

Trạm bơm Cửa Dật

Cẩm Thịnh

9,4

 

 

3

Trạm bơm Tùng Miệu

Cẩm Thịnh

30,6

 

 

4

Trạm bơm Cầu Trung

Cẩm Thịnh

60,0

 

 

5

Trạm bơm Hói Vằn

Cẩm Quan

56,0

 

 

6

Trạm bơm thôn Nam Yên

Nam Phúc Thăng

115,6

 

 

7

Trạm bơm thôn Hà Bắc

Nam Phúc Thăng

112,0

 

10,5

8

Trạm bơm thôn Tiến Hưng

Nam Phúc Thăng

133,0

 

4,1

9

Trạm bơm thôn Yên Thành

Nam Phúc Thăng

21,2

 

7,2

10

Trạm bơm thôn Nam Thành

Nam Phúc Thăng

13,8

 

5,7

11

Trạm bơm thôn Đông Khê

Nam Phúc Thăng

41,6

 

2,6

12

Trạm bơm thôn Trung Bá

Nam Phúc Thăng

92,4

 

2,9

13

Trạm bơm thôn Tây Nguyên

Nam Phúc Thăng

32,4

 

6,8

14

Trạm bơm thôn 1

Nam Phúc Thăng

40,0

 

 

15

Trạm bơm số 1

Nam Phúc Thăng

168,2

 

 

16

Trạm bơm số 2

Nam Phúc Thăng

106,1

 

 

17

Trạm bơm số 3

Nam Phúc Thăng

75,0

 

 

18

Trạm bơm số 4

Nam Phúc Thăng

10,0

 

 

19

Trạm bơm số 5

Nam Phúc Thăng

34,0

 

 

20

Trạm bơm số 6

Nam Phúc Thăng

44,3

 

 

21

Trạm bơm Trọt Cóc

Nam Phúc Thăng

62,6

 

 

22

Trạm bơm Cồn Bắn

Nam Phúc Thăng

9,0

 

 

23

Trạm bơm Cồn Cao

Nam Phúc Thăng

34,8

 

 

24

Trạm bơm thôn 10

Cẩm Hưng

40,0

 

 

25

Trạm bơm thôn 14

Cẩm Hưng

91,5

 

 

26

Trạm bơm thôn 13

Cẩm Hưng

41,0

 

 

27

Trạm bơm Huy Tiến

TT Cẩm Xuyên

48,0

 

 

28

Trạm bơm số 1

Cẩm Dương

59,0

 

 

29

Trạm bơm số 2

Cẩm Dương

55,0

 

 

30

Trạm bơm số 1

TT Thiên Cầm

127,0

 

 

31

Trạm bơm số 2

TT Thiên Cầm

188,5

 

10,0

32

Trạm bơm số 3

TT Thiên Cầm

51,0

 

18,0

II

TP Hà Tĩnh

 

923,4

126,5

 

1

Trạm bơm xóm 9

Đại Nài

70,0

 

 

2

Trạm bơm Đội Thủng

Thạch Bình

40,0

5,5

 

3

Trạm bơm Hoàng Hà

Thạch Bình

40,0

4,0

 

4

Trạm bơm Bến Đá

Đồng Môn

30,0

 

 

5

Trạm bơm Thanh Hòa

Đồng Môn

20,0

4,0

 

6

Trạm bơm Động Vôi

Đồng Môn

6,0

5,0

 

7

Trạm bơm Càng Trung

Đồng Môn

57,0

5,0

 

8

Trạm bơm đập Nghem

Đồng Môn

2,0

5,0

 

9

Trạm bơm Cồn Cồ

Thạch Hạ

98,0

 

 

10

Trạm bơm Ủy Ban

Thạch Hạ

35,0

35,0

 

11

Trạm bơm Liên Hà

Thạch Hạ

68,0

10,0

 

12

Trạm bơm Cồn Thờ

Thạch Hạ

35,0

9,0

 

13

Trạm bơm Ba Mã

Thạch Hưng

34,0

16,0

 

14

Trạm bơm Con Còi

Thạch Hưng

12,0

2,0

 

15

Trạm bơm Đập Lỗ

Thạch Hưng

10,0

2,0

 

16

Trạm bơm Đại Đồng

Thạch Linh

42,3

 

 

17

Trạm bơm Nhật Tân

Thạch Linh

33,8

4,0

 

18

Trạm bơm Cầu Đông

Thạch Linh

36,2

 

 

19

Trạm bơm Hoang Gò

Thạch Trung

32,0

5,0

 

20

Trạm bơm Đức Phú

Thạch Trung

38,0

4,0

 

21

Trạm bơm Liên Phú

Thạch Trung

30,0

 

 

22

Trạm bơm Cồn Cồ

Thạch Trung

60,0

1,0

 

23

Trạm bơm Cồn Cồ

Nguyễn Du

17,0

5,0

 

24

Trạm bơm Hói Cái

Văn Yên

62,0

 

 

25

Trạm bơm Ủy ban

Thạch Quý

15,0

5,0

 

III

Huyện Thạch Hà

 

2.315,3

202,7

 

1

Trạm bơm Hưng Hòa

Nam Điền

35,4

 

 

2

Trạm bơm Trung Tâm

Nam Điền

119,6

 

 

3

Trạm bơm số 1

Thạch Xuân

60,0

 

 

4

Trạm bơm Bắc Sơn

Lưu Vĩnh Sơn

10,0

 

 

5

Trạm bơm Cầu Trạo

Lưu Vĩnh Sơn

70,0

 

 

6

Trạm bơm Cầu Làng

Lưu Vĩnh Sơn

20,0

 

 

7

Trạm bơm Đội Cồn

Lưu Vĩnh Sơn

30,0

 

 

8

Trạm bơm Tân Hương

Lưu Vĩnh Sơn

93,0

 

 

9

Trạm bơm Song Hoành

Lưu Vĩnh Sơn

70,0

 

 

10

Trạm bơm Tân Vĩnh

Lưu Vĩnh Sơn

64,0

 

 

11

Trạm bơm Vĩnh Sơn

Lưu Vĩnh Sơn

60,0

 

 

12

Trạm bơm Bắc Phúc

Việt Tiến

114,0

 

 

13

Trạm bơm cầu 23

Việt Tiến

64,0

 

 

14

Trạm bơm nam thôn Phúc

Việt Tiến

96,0

 

 

15

Trạm bơm Đồng Điềm

Việt Tiến

40,0

 

 

16

Trạm bơm Cồn Mô

Việt Tiến

82,0

 

 

17

Trạm bơm Hòa Bình

Việt Tiến

96,0

 

 

18

Trạm bơm Hoàng Hà

Tượng Sơn

25,0

27,7

 

19

Trạm bơm Hội

Tượng Sơn

25,0

17,0

 

20

Trạm bơm Nương Cháy

Tượng Sơn

12,0

6,5

 

21

Trạm bơm Lòi

Tượng Sơn

13,0

6,5

 

22

Trạm bơm Hòa Bình

Thạch Thắng

24,0

 

 

23

Trạm bơm Cầu Sại

Thạch Thắng

22,0

 

 

24

Trạm bơm Hòa Lạc

Thạch Thắng

24,0

 

 

25

Trạm bơm Đồng Ngà

Thạch Lạc

110,0

44,0

 

26

Trạm bơm Hữu Ngạn

Thạch Lạc

100,0

44,0

 

27

Trạm bơm Cồn Quất

Thạch Lạc

68,9

29,0

 

28

Trạm bơm Kớt Sắt

Thạch Lạc

54,9

28,0

 

29

Trạm bơm lưu động

Thạch Hội

80,0

 

 

30

Trạm bơm Phúc Hương

Thạch Khê

65,00

 

 

31

Trạm bơm Long Giang

Thạch Khê

85,00

 

 

32

Trạm bơm Liên Hương

Thạch Đài

18,7

 

 

33

Trạm bơm Kỳ Sơn

Thạch Đài

33,6

 

 

34

Trạm bơm Nam Bình

Thạch Đài

42,7

 

 

35

Trạm bơm Bàu Láng

Thạch Đài

35,9

 

 

36

Trạm bơm Kỳ Phong

Thạch Đài

31,6

 

 

37

Trạm bơm Cồn Thiên

TT Thạch Hà

40,0

 

 

38

Trạm bơm Trung Tâm

TT Thạch Hà

45,0

 

 

39

Trạm bơm Đê Hầu

TT Thạch Hà

15,0

 

 

40

Trạm bơm Xóm 13

TT Thạch Hà

20,0

 

 

41

Trạm bơm Cầu Sú

TT Thạch Hà

70,0

 

 

42

Trạm bơm Cơn Xoài

TT Thạch Hà

130,0

 

 

B

Hồ Sông Rác

 

 

 

 

I

Huyện Kỳ Anh

 

32,0

 

 

1

Trạm bơm Đồng Quanh

Kỳ Thư

14,9

 

 

2

Trạm bơm Hói Tùng

Kỳ Thư

6,3

 

 

3

Trạm bơm Cố Đáo

Kỳ Thư

10,8

 

 

II

Huyện Cẩm Xuyên

 

653,6

 

 

1

Trạm bơm Lò Ngói

Cẩm Lộc

85,0

 

 

2

Trạm bơm Đình

Cẩm Lộc

111,0

 

 

3

Trạm bơm Đầu Cầu

Cẩm Lộc

28,0

 

 

4

Trạm bơm số 7+8

Cẩm Lộc

72,4

 

 

5

Trạm bơm Cửa Thú

Cẩm Lộc

24,8

 

 

6

Trạm bơm Cồn Me

Cẩm Lộc

20,8

 

 

7

Trạm bơm Sông Quèn

Cẩm Hà

86,0

 

 

8

Trạm bơm số 1

Cẩm Trung

167,4

 

 

9

Trạm bơm số 2

Cẩm Trung

58,2

 

 

C

Hồ Thượng Tuy

 

100,0

 

 

1

Trạm bơm Trung Thành

Cẩm Thịnh

23,0

 

 

2

Trạm bơm Đông Trung

Cẩm Thịnh

16,0

 

 

3

Trạm bơm Hói Rái

Cẩm Thịnh

61,0

 

 

 

PHỤ LỤC 1.2:

DANH SÁCH CÁC TRẠM BƠM NHẬN NƯỚC TẠO NGUỒN TỪ HỒ CỬA THỜ-TRẠI TIỂU, HỒ VỰC TRỐNG, HỒ CU LÂY-TRƯỜNG LÃO, HỒ BÌNH HÀ, HỒ KHE DẺ

TT

Tên công trình

Địa điểm
(xã, phường, thị trấn)

Lúa
(ha)

Màu, mạ, cây CN (ha)

Thủy sản
(ha)

I

Hồ Cửa Thờ-Trại Tiểu

 

897,0

85,0

55,0

1

Trạm bơm Đà Hàn

Đồng Lộc

98,0

30,0

35,0

2

Trạm bơm Cửa Người

Thượng Lộc

24,0

10,0

 

6

Trạm bơm Cầu Hói

Sơn Lộc

102,0

10,0

5,0

7

Trạm bơm Cầu Sông

Sơn Lộc

126,0

11,0

2,0

8

Trạm bơm Đông Chanh

Sơn Lộc

157,0

10,0

 

9

Trạm bơm Cầu Ván

Sơn Lộc

35,0

 

6,0

10

Trạm bơm Cồn Môn

Sơn Lộc

20,0

 

 

11

Trạm bơm Đập Lả

Sơn Lộc

44,0

10,0

2,0

12

Trạm bơm Đồng Trại

Sơn Lộc

27,0

 

3,5

13

Trạm bơm Lò Rèn

Sơn Lộc

16,0

 

 

14

Trạm bơm Lộc Thủy

Sơn Lộc

40,0

4,0

1,5

15

Trạm bơm Thái Xá

Mỹ Lộc

208,0

 

 

II

Hồ Vực Trống

 

284,0

90,0

17,0

1

Trạm bơm Tân Bình

Gia Hanh

14,0

20,0

5,0

2

Trạm bơm Xóm 6

Gia Hanh

60,0

20,0

7,0

3

Trạm bơm Cầu Nhe 1

Khánh Vĩnh Yên

22,0

 

 

4

Trạm bơm Cầu Nhe 2

Khánh Vĩnh Yên

40,0

 

 

5

Trạm bơm Cửa Người

Thượng Lộc

46,0

4,0

 

6

Trạm bơm Đập Bạng

Thượng Lộc

50,0

24,0

1,5

7

Trạm bơm Biền Thống

Thượng Lộc

52,0

22,0

3,5

III

Hồ Cu Lây-Trường Lão

 

506,0

130,0

31,0

1

Trạm bơm Tây Hồ

Thuần Thiện

54,0

20,0

10,0

2

Trạm bơm Đập Hói

Thuần Thiện

100,0

20,0

20,0

3

Trạm bơm Tài Năng

Tùng Lộc

52,0

20,0

 

4

Trạm bơm Cửa Nương

Tùng Lộc

28,0

20,0

 

5

Trạm bơm Tân Tùng Sơn

Tùng Lộc

60,0

30,0

1,0

6

Trạm bơm Nhà Trầm

Tùng Lộc

96,0

10,0

 

7

Trạm bơm Đầu Cầu

Tùng Lộc

96,0

6,0

 

8

Trạm bơm T9

Tùng Lộc

20,0

4,0

 

IV

Hồ Bình Hà

 

100,8

18,2

3,3

1

Trạm bơm Bãi Cháy

An Dũng

100,80

18,20

3,30

VI

Hồ  Khe Dẻ

 

15,0

 

 

1

Trạm bơm Sơn Phúc

Sơn Phúc

15,00

 

 

 

PHỤ LỤC 1.3:

DANH SÁCH CÁC TRẠM BƠM NHẬN NƯỚC TẠO NGUỒN TỪ CỐNG ĐỨC XÁ-TRUNG LƯƠNG

TT

Tên công trình

Địa điểm
(xã, phường, thị trấn)

Lúa
(ha)

Màu, mạ, cây CN (ha)

Thủy sản
(ha)

I

Công ty Bắc Hà Tĩnh

 

1.037,4

138,9

34,4

1

Trạm bơm Yên Phúc

Yên Hồ - Đức Thọ

435,0

58,0

27,0

2

Trạm bơm Lam Hồng

Trung Lương - Hồng Lĩnh

250,1

27,9

5,4

3

Trạm bơm Đức Hồng

Trung Lương - Hồng Lĩnh

145,82

 

 

4

Trạm bơm Đức Thuận

Đức Thuận - Hồng Lĩnh

163,0

15,0

1,0

5

Trạm bơm Đức Thịnh

Đức Thịnh-Đức Thọ

43,5

38,0

1,0

II

Thị xã Hồng Lĩnh

1.545,9

146,5

52,9

1

Trạm bơm Nương Lành

Thuận Lộc

147,0

1,1

1,3

2

Trạm bơm Đồi Cao

Thuận Lộc

23,5

1,2

0,8

3

Trạm bơm Đồng Cháng

Thuận Lộc

32,0

0,4

0,7

4

Trạm bơm Cồn Bến

Thuận Lộc

28,7

 

0,2

5

Trạm bơm 19/5

Thuận Lộc

110,6

2,2

2,7

6

Trạm bơm Tân Hòa

Thuận Lộc

59,6

1,5

1,0

7

Trạm bơm Cồn Đống

Thuận Lộc

69,0

1,8

1,6

8

Trạm bơm Đồng Tùng

Thuận Lộc

25,2

 

 

9

Trạm bơm Ba Cồn

Thuận Lộc

114,5

6,6

3,2

10

Trạm bơm Minh Thuận

Thuận Lộc

100,0

 

6,2

11

Trạm bơm Đùng Đùng

Đức Thuận

145,7

29,6

7,5

12

Trạm bơm Eo Bù

Đức Thuận

23,2

3,0

1,1

13

Trạm bơm ông Huấn

Bắc Hồng

4,0

 

 

14

Trạm bơm Đồng Lống

Trung Lương

12,7

1,8

 

15

Trạm bơm Ngà Và

Đậu Liêu

115,0

18,0

3,2

16

Trạm bơm Hói Chánh

Đậu Liêu

152,3

20,0

2,1

17

Trạm bơm Bến Than

Đậu Liêu

155,0

22,0

2,0

18

Trạm bơm Đồi Cao

Nam Hồng

138,6

33,2

4,2

19

Trạm bơm Cồn Đung

Nam Hồng

89,4

4,0

15,1

III

Huyện Đức Thọ

 

3.238,9

179,9

41,2

1

Trạm Dăm De

Lâm Trung Thủy

203,2

37,0

5,9

2

Trạm Mù Dầm

Lâm Trung Thủy

54,0

 

 

3

Trạm Nhà Trằng

Lâm Trung Thủy

24,0

 

 

4

Trạm bơm số 1

Lâm Trung Thủy

125,8

4,2

 

5

Trạm bơm số 2

Lâm Trung Thủy

139,7

4,7

 

6

Trạm bơm số 3

Lâm Trung Thủy

66,7

2,2

 

7

Trạm bơm số 4

Lâm Trung Thủy

21,8

0,7

 

8

Trạm bơm số 5

Lâm Trung Thủy

67,0

2,2

 

9

Trạm Làng Tùng

Lâm Trung Thủy

128,0

 

2,4

10

Trạm Nhân Thủy

Lâm Trung Thủy

228,0

 

3,1

11

Trạm Cầu Ngù

Lâm Trung Thủy

38,4

 

1,9

12

Trạm Đồng Bượm

Lâm Trung Thủy

121,6

 

1,0

13

Trạm bơm Cồn Đều

Lâm Trung Thủy

38,0

 

 

14

Trạm bơm Nhà Trao

Lâm Trung Thủy

74,0

 

 

15

Trạm bơm A1

Thanh Bình Thịnh

112,2

 

0,7

16

Trạm bơm B1

Thanh Bình Thịnh

100,2

 

1,7

17

Trạm bơm Bình Định

Thanh Bình Thịnh

93,2

7,8

 

18

Trạm bơm Bình Hà

Thanh Bình Thịnh

91,4

4,6

0,5

19

Trạm bơm Sông Đỏ

Thanh Bình Thịnh

264,3

15,0

1,4

20

Trạm bơm Quang Tiến

Thanh Bình Thịnh

86,3

12,0

1,0

21

Trạm bơm Quang Thịnh

Thanh Bình Thịnh

108,0

17,0

 

22

Trạm bơm Trường Thịnh

Thanh Bình Thịnh

169,2

17,0

1,5

23

Trạm bơm Eo Bù

Thanh Bình Thịnh

30,0

 

 

24

Trạm bơm xóm 1

Bùi La Nhân

53,6

 

 

25

Trạm bơm Giữa

Bùi La Nhân

188,4

 

 

26

Trạm bơm Đồng Vang

Bùi La Nhân

74,0

 

 

27

Trạm Cây Mưng

Bùi La Nhân

256,8

16,8

14,0

28

Trạm bơm Yên Liên

TT Đức Thọ

46,2

20,6

4,3

29

Trạm bơm Yên Long

TT Đức Thọ

30,0

 

 

30

Trạm Cửa Trại

An Dũng

80,00

6,00

 

31

Trạm Cồn Tai

An Dũng

125,00

12,00

2,00

 

PHỤ LỤC 1.4:

DANH SÁCH CÁC TRẠM BƠM NHẬN NƯỚC TẠO NGUỒN TỪ CỐNG CẦU GIÀ

TT

Tên công trình

Địa điểm
(xã, phường, thị trấn)

Lúa
(ha)

Màu, mạ, cây CN (ha)

Thủy sản
(ha)

I

Huyện Can Lộc

 

1.973,5

214,0

152,7

1

Trạm bơm Nam Mỹ

Trung Lộc

12,0

 

 

2

Trạm bơm Trung Long

Trung Lộc

29,0

 

 

3

Trạm bơm Hạ Thăng

Khánh Vĩnh Yên

30,0

12,0

6,0

4

Trạm bơm Kiều Mộc

Khánh Vĩnh Yên

70,0

15,0

1,5

5

Trạm bơm Cầu Nậy

Khánh Vĩnh Yên

175,0

16,0

1,5

6

Trạm bơm Vân Cữu 2

Khánh Vĩnh Yên

43,0

8,0

11,0

7

Trạm bơm Thượng Vân

Khánh Vĩnh Yên

33,0

9,0

10,0

8

Trạm bơm Bàn Sừ

Quang Lộc

23,0

 

2,0

9

Trạm bơm Thượng Lội

Quang Lộc

100,0

 

2,5

10

Trạm bơm Hương Đình

Quang Lộc

90,0

 

1,0

11

Trạm bơm Đập Lội

Quang Lộc

17,0

1,0

1,5

12

Trạm bơm Cồn Săng

Quang Lộc

22,4

 

 

13

Trạm bơm Cồn Trọt

Quang Lộc

40,0

10,0

5,0

14

Trạm bơm Đồng Đăm

Quang Lộc

224,5

10,0

3,0

15

Trạm bơm Tân Long

Quang Lộc

40,6

 

 

16

Trạm bơm Vĩnh Long

TT Nghèn

52,0

16,0

20,0

17

Trạm bơm Vinh Hòa

TT Nghèn

46,0

14,0

25,0

18

Trạm bơm Thái Đản

TT Nghèn

150,0

20,0

11,5

19

Trạm bơm Hà Đông

TT Nghèn

128,0

 

 

20

Trạm Bơm Nam Hà

TT Nghèn

50,0

 

 

21

Trạm bơm Lò Vôi

TT Nghèn

78,0

 

11,2

22

Trạm bơm Đồng Kênh

TT Nghèn

76,0

30,0

15,0

23

Trạm bơm Cầu Lày

TT Nghèn

56,0

4,0

 

24

Trạm bơm Nam Sơn

TT Nghèn

209,0

16,0

10,0

25

Trạm bơm Biền Đông

TT Nghèn

80,0

 

 

26

Trạm bơm Hói Láng

TT Nghèn

35,0

30,0

15,0

27

Trạm bơm Xuân Thủy

TT Nghèn

30,0

3,0

 

28

TB HTX Đồng Nại

TT Nghèn

34,0

 

 

II

Huyện Thạch Hà

 

1.702,0

162,3

107,0

1

Trạm bơm Cầu Phường

Việt Tiến

145,0

26,7

 

2

Trạm bơm Đồng Rào

Việt Tiến

55,0

5,0

 

3

Trạm bơm Đồng Ngơ

Việt Tiến

45,0

5,0

 

4

Trạm bơm Đồng Điềm

Việt Tiến

5,0

3,0

 

5

Trạm bơm Số 2

Việt Tiến

45,0

3,4

 

6

Trạm bơm Cầu Già

Thạch Kênh

270,0

9,5

 

7

Trạm bơm Lâu Câu

Thạch Kênh

96,0

4,7

 

8

Trạm bơm Nam Kênh

Thạch Kênh

154,0

4,0

 

9

Trạm bơm Thượng Nguyên

Thạch Kênh

120,0

6,0

 

10

Trạm bơm Thủy sản

Thạch Kênh

 

 

100,0

11

Trạm bơm thôn Hanh 2

Thạch Liên

47,0

7,0

1,0

12

Trạm bơm thôn Hanh 1

Thạch Liên

45,0

7,0

1,0

13

Trạm bơm thôn Nguyên

Thạch Liên

50,0

7,0

1,0

14

Trạm bơm thôn Ninh

Thạch Liên

50,0

7,0

1,0

15

Trạm bơm thôn Khang 2

Thạch Liên

50,0

7,0

1,0

16

Trạm bơm thôn Khang 1

Thạch Liên

65,0

7,0

1,0

17

Trạm bơm thôn Thọ

Thạch Liên

50,0

7,0

1,0

18

Trạm bơm thôn Lợi

Thạch Liên

70,0

7,0

 

19

Trạm bơm thôn Quý

Thạch Liên

60,0

7,0

 

20

Trạm bơm thôn Phú

Thạch Liên

62,0

9,0

 

21

Trạm bơm Lối ác

Thạch Liên

95,0

10,0

 

22

Trạm bơm Cầu Già

Thạch Liên

123,0

13,0

 

 

PHỤ LỤC 1.5:

DANH SÁCH CÁC TRẠM BƠM NHẬN NƯỚC TẠO NGUỒN TỪ CỐNG ĐỒNG HUỀ-ĐỒNG MỸ

TT

Tên công trình

Địa điểm
(xã, phường, thị trấn)

Lúa
(ha)

Màu, mạ, cây CN (ha)

Thủy sản
(ha)

I

Công ty Bắc Hà Tĩnh

 

2.714,0

64,0

25,3

1

Trạm bơm Miêu

Thanh Lộc - Can Lộc

408,0

 

 

2

Trạm bơm Cầu Cao

Vượng Lộc - Can Lộc

1.175,0

24,0

7,0

3

Trạm bơm Đập Đình

Trung Lộc - Can Lộc

790,0

 

8,3

30

Trạm bơm Cửa Trại 1

Thanh Lộc - Can Lộc

34,0

4,0

 

31

Trạm bơm Cồn Lò

Thanh Lộc - Can Lộc

71,0

6,0

 

32

Trạm bơm Đồng Trạm

Thanh Lộc - Can Lộc

27,5

6,0

1,5

33

Trạm bơm Đồng Vao

Thanh Lộc - Can Lộc

40,0

10,0

1,0

34

Trạm bơm Cồn Cậy

Thanh Lộc - Can Lộc

108,5

10,0

5,0

35

Trạm bơm Đồng Bùi

Thanh Lộc - Can Lộc

60,0

4,0

2,5

II

Huyện Can Lộc

 

2.296,0

166,0

22,0

1

Trạm bơm KTM2

Vượng Lộc

60,0

6,0

2,0

2

Trạm bơm KTM 1

Vượng Lộc

70,0

 

 

3

Trạm bơm Bến Đá

Vượng Lộc

33,0

 

1,0

4

Trạm bơm Đồng Trại

Vượng Lộc

31,0

 

1,0

5

Trạm bơm Nhà Tai

Vượng Lộc

146,0

 

 

6

Trạm bơm Đồng Huề

Vượng Lộc

 

 

 

7

Trạm bơm Hồng Lĩnh

Vượng Lộc

70,0

30,0

2,0

8

Trạm bơm Cây Đa

Vượng Lộc

90,0

 

 

9

Trạm bơm Hồng Thái 1

Vượng Lộc

84,0

 

 

10

Trạm bơm Hồng Thái 2

Vượng Lộc

96,0

 

1,0

11

Trạm bơm Thái Hòa

Vượng Lộc

100,0

 

1,0

12

Trạm bơm Đồng Ngo

Vượng Lộc

41,0

 

 

13

Trạm bơm Minh Vượng

Vượng Lộc

157,0

 

2,0

14

Trạm bơm Đồng Cốc

Vượng Lộc

20,0

 

 

15

Trạm bơm Hạ Vàng

Vượng Lộc

54,0

20,0

2,0

16

Trạm bơm Đồng Cộ

Vượng Lộc

42,0

 

 

17

Trạm bơm Tân Vĩnh 1

TT Nghèn

34,0

10,0

 

18

Trạm bơm Tân Vĩnh 2

TT Nghèn

80,0

10,0

8,0

19

Trạm bơm Cơ Động

Kim Song Trường

6,8

 

 

20

Trạm bơm Chợ Vi

Kim Song Trường

30,0

 

2,0

21

Trạm bơm Giếng Dừa

Kim Song Trường

30,0

10,0

 

22

Trạm bơm Nương Chè

Kim Song Trường

90,0

10,0

 

23

Trạm bơm Chợ Vạn

Kim Song Trường

64,0

 

 

24

Trạm bơm Gia Nậy

Kim Song Trường

139,2

20,0

 

25

Trạm bơm Mật Thiết

Kim Song Trường

23,0

4,0

 

26

Trạm bơm Chùa

Kim Song Trường

24,0

6,0

 

27

Trạm bơm Rú Đất

Kim Song Trường

81,0

10,0

 

28

Trạm bơm cầu 19/5

Kim Song Trường

96,0

10,0

 

29

Trạm bơm Hói Quốc

Kim Song Trường

126,0

 

 

36

Trạm bơm T9

Tùng Lộc

90

6

 

37

Trạm bơm Vinh Quang 1

Tùng Lộc

98

10

 

38

Trạm bơm Vinh Quang 2

Tùng Lộc

100

 

 

39

Trạm bơm Cồn Mụa

Tùng Lộc

90

4

 

 

PHỤ LỤC 1.6:

DANH SÁCH CÁC TRẠM BƠM NHẬN NƯỚC TẠO NGUỒN TỪ CỐNG ĐÒ ĐIỂM

TT

Tên công trình

Địa điểm
(xã) phường, thị trấn)

Lúa
(ha)

Màu, mạ, cây CN (ha)

Thủy sản
(ha)

I

Huyện Thạch Hà

 

603,0

59,5

 

1

Trạm bơm Am

Việt Tiến

52,0

1,8

 

2

Trạm bơm Cồn Mô

Việt Tiến

 

1,7

 

3

Trạm bơm Hòa Bình

Việt Tiến

 

2,0

 

4

Trạm bơm Dăm Thánh

Việt Tiến

71,0

2,5

 

5

Trạm bơm Đội Trều

Việt Tiến

60,0

2,5

 

6

Trạm bơm Trẻn

Việt Tiến

63,0

2,0

 

7

Trạm bơm Chà Vập

Việt Tiến

60,0

2,0

 

8

Trạm bơm Mụ Nhọn

Thạch Long

 

4,0

 

9

Trạm bơm Tam Tòa

Thạch Long

30,0

5,0

 

10

Trạm bơm Nam Long I

Thạch Long

 

5,0

 

11

Trạm bơm Nam Long II

Thạch Long

13,0

4,0

 

12

Trạm bơm Cồn Đình

Thạch Long

17,0

4,0

 

13

Trạm bơm Cồn Mưng

Thạch Long

 

4,0

 

14

Trạm bơm Hội Cát

Thạch Long

 

4,0

 

15

Trạm bơm Tây Sơn

Thạch Sơn

127,0

10,0

 

16

Trạm bơm Đập Lũy

Thạch Sơn

50,0

2,0

 

17

Trạm bơm ấp Bắc

Thạch Sơn

60,0

3,0

 

II

Huyện Lộc Hà

 

358,0

35,8

10,0

1

Trạm bơm số 1

Thạch Mỹ

123,00

12,30

 

2

Trạm bơm số 2

Thạch Mỹ

113,00

11,30

5,00

3

Trạm bơm Số 3

Thạch Mỹ

122,00

12,20

5,00

 

PHỤ LỤC 1.7:

DANH SÁCH CÁC TRẠM BƠM NHẬN NƯỚC TẠO NGUỒN TỪ CỐNG CẦU TRÙ

TT

Tên công trình

Địa điểm
(xã, phường, thị trấn)

Lúa
(ha)

Màu, mạ, cây CN (ha)

Thủy sản
(ha)

 

Huyện Lộc Hà

 

3.262,5

326,3

59,7

1

Trạm bơm Cơn dung

Ích Hậu

105,0

10,5

1,7

2

Trạm bơm Đình Cù

Ích Hậu

56,0

5,6

0,0

3

Trạm bơm Cồn Hạn

Ích Hậu

30,0

3,0

0,0

4

Trạm bơm Tây đập

Ích Hậu

147,0

14,7

2,7

5

Trạm bơm Bụi Khum

Ích Hậu

104,0

10,4

2,2

6

Trạm bơm Làng lê

Ích Hậu

112,0

11,2

0,0

7

Trạm bơm Đập bùi 1

Ích Hậu

130,0

13,0

0,0

8

Trạm bơm Đập làng

Ích Hậu

158,0

15,8

9,5

9

Trạm bơm Đập bùi 2

Ích Hậu

80,0

8,0

12,5

10

Trạm bơm Cầu Trù

Phù Lưu

213,5

21,4

2,0

11

Trạm bơm Thanh Tiến

Phù Lưu

254,0

25,4

2,0

12

Trạm bơm Cầu Tre

Phù Lưu

30,0

3,0

2,0

13

Trạm bơm Đồng Châu

Phù Lưu

100,0

10,0

6,0

14

Trạm bơm Bắc Sơn

Phù Lưu

60,0

6,0

0,0

15

Trạm bơm Đồng Đá

Phù Lưu

40,0

4,0

0,0

15

Trạm bơm Kim Tân

Tân Lộc

148,0

14,8

2,0

16

Trạm bơm Tân Thượng

Tân Lộc

123,0

12,3

0,6

17

Trạm bơm Tân Trung

Tân Lộc

146,0

14,6

2,0

18

Trạm bơm Đầu Cầu 1

Hồng Lộc

232,0

23,2

5,0

19

Trạm bơm Trùa Biền

Hồng Lộc

198,0

19,8

4,9

20

Trạm bơm thôn Đại Lự

Hồng Lộc

10,0

1,0

0,5

21

Trạm bơm Đầu Cầu 2

Hồng Lộc

183,0

18,3

4,1

22

Trạm bơm Đồng Nẩy

Hồng Lộc

75,0

7,5

0,0

23

Trạm bơm Quang Trung

Bình An

132,2

13,2

0,0

24

Trạm bơm Nam Hà

Bình An

74,0

7,4

0,0

25

Trạm bơm Đồng Đung

Bình An

27,1

2,7

0,0

26

Trạm bơm Đồng Séo

Bình An

64,7

6,5

0,0

27

Trạm bơm Lòi Tràm

Bình An

65,0

6,5

 

28

Trạm bơm Đồng Đội

Bình An

165,0

16,5

 

 

PHỤ LỤC 1.8:

DANH SÁCH CÁC HỒ CHỨA, ĐẬP DÂNG NHẬN NƯỚC TẠO NGUỒN TỪ HỒ NHÀ ĐƯỜNG, HỒ CỬA THỜ-TRẠI TIỂU, HỒ VỰC TRỐNG, HỒ ĐÁ BẠC

TT

Tên công trình

Địa điểm
(xã, phường, thị trấn)

Lúa
(ha)

Màu, mạ, cây CN (ha)

Thủy sản
(ha)

I

Hồ Nhà Đường

 

214,0

20,0

 

 

Đập Miếu Lớn

Thiên Lộc

76,00

4,00

 

 

Đập Cựa Quán

Thiên Lộc

76,00

12,00

 

 

Hồ Đập Cầu

Thiên Lộc

62,00

4,00

 

II

Hồ Cửa Thờ-Trại Tiểu

 

88,0

 

 

 

Đập Bạc

Thượng Lộc

16

 

 

 

Hồ Cầu Tề

Thượng Lộc

16

 

 

 

Đập Cựa Người

Thượng Lộc

24

 

 

 

Đập dâng Cơn Trồi

Mỹ Lộc

12

 

 

 

Hồ Nang Nang

Mỹ Lộc

20

 

 

III

Hồ Vực Trống

 

102

 

 

 

Hồ Đập Voọc

Phú Lộc

10

 

 

 

Hồ Cây Quýt

Phú Lộc

5

 

 

 

Đập Ngã Ba

Thượng Lộc

14

 

 

 

Đập Quan

Thượng Lộc

30

 

 

 

Đập Ông Hồng

Gia Hanh

10

 

 

 

Đập Khe Rằng

Gia Hanh

15,5

 

 

 

Đập Vĩnh Cữu

Gia Hanh

17,5

 

 

IV

Hồ Đá Bạc

 

95,0

 

 

 

Đập Nhâm Xá

Đậu Liêu

95,00

 

 

 

PHỤ LỤC 1.9:

DANH SÁCH CÁC TRẠM BƠM NHẬN NƯỚC TẠO NGUỒN TỪ TRẠM BƠM LINH CẢM

TT

Tên công trình

Địa điểm
(xã, phường, thị trấn)

Lúa
(ha)

Màu, mạ, cây CN (ha)

Thủy sản
(ha)

I

Huyện Can Lộc

 

2.116,6

200,0

13,0

1

Trạm bơm Thanh Phúc

Khánh Vĩnh Yên

40,0

13,0

 

2

Trạm bơm Đại Bản

Khánh Vĩnh Yên

50,0

6,0

 

3

Trạm bơm Phúc Giang

Khánh Vĩnh Yên

40,0

5,0

 

4

Trạm bơm Cầu Nhe 1

Khánh Vĩnh Yên

 

6,0

 

5

Trạm bơm Cầu Quan

Khánh Vĩnh Yên

26,8

20,0

 

6

Trạm bơm Ba Gia

Khánh Vĩnh Yên

26,0

10,0

 

7

Trạm bơm Đào Cộc

Khánh Vĩnh Yên

20,2

 

 

8

Trạm bơm Khố Nội

Trung Lộc

60,0

 

 

9

Trạm bơm Xóm 12

Trung Lộc

40,0

 

 

10

Trạm bơm Bà Hà

Đồng Lộc

90,0

40,0

5,0

11

Trạm bơm Cầu Kênh

Thượng Lộc

100,0

 

 

12

Trạm bơm Cổ Lạy

Song Kim Trường

161,6

 

 

13

Trạm bơm Cây Khế

Song Kim Trường

90,0

 

 

14

Trạm bơm Cồn Ao 1

Song Kim Trường

133,8

 

 

15

Trạm bơm Cồn Ao 2

Song Kim Trường

24,2

 

 

16

Trạm bơm Chợ Vi

Song Kim Trường

10,0

 

 

17

Trạm bơm CĐ Tân Tiến

Phú Lộc

25,0

 

3,0

18

Trạm bơm CĐ Vĩnh Phú

Phú Lộc

5,0

40,0

2,0

19

Trạm bơm Trại Lệ

Quang Lộc

85,0

 

 

20

Trạm bơm Kẻ Lẹch

Quang Lộc

13,0

 

 

21

Trạm bơm Tân Bình

Gia Hanh

10,0

 

 

22

Trạm bơm Xóm 6

Gia Hanh

180,0

 

 

23

Trạm bơm Sơn Thủy

Mỹ Lộc

80,0

 

 

24

Trạm bơm Mai Hoa

Xuân Lộc

25,0

22,0

 

25

Trạm bơm Sơn Phượng

Xuân Lộc

50,0

2,0

 

26

Trạm bơm Mai Long

Xuân Lộc

26,0

 

 

27

Trạm bơm Xóm Mới 1

Xuân Lộc

61,0

 

3,0

28

Trạm bơm Trung Xá

Xuân Lộc

45,0

 

 

29

Trạm bơm Xóm Mới 2

Xuân Lộc

30,0

10,0

 

30

Trạm bơm Yên Xuân

Xuân Lộc

64,0

 

 

31

Trạm bơm Dư Nai

Xuân Lộc

88,0

10,0

 

32

Trạm bơm Văn Xuân

Xuân Lộc

164,0

7,0

 

33

Trạm bơm Sinh Đồ

Xuân Lộc

55,0

 

 

34

Trạm bơm Mỹ Yên

Xuân Lộc

41,0

 

 

35

Trạm bơm Đồng Điếm 2

Xuân Lộc

26,0

 

 

36

Trạm bơm Đồng Điếm 3

Xuân Lộc

21,0

 

 

37

Trạm bơm Đồng Điếm 1

Xuân Lộc

72,0

 

 

38

Trạm Bơm Hàng Xén

Xuân Lộc

38,0

9,0

 

II

Huyện Đức Thọ

 

391,0

39,2

6,6

1

Trạm Chợ Chay

An Dũng

30,0

8,0

3,0

2

Trạm bơm An Tiến

An Dũng

24,0

31,2

3,6

4

Trạm bơm A

Thanh Bình Thịnh

178,2

 

 

5

Trạm bơm B

Thanh Bình Thịnh

70,2

 

 

6

Trạm bơm Cồn Trai

Thanh Bình Thịnh

70,0

 

 

7

Trạm bơm Cơ Động

Thanh Bình Thịnh

18,6

 

 

 


PHỤ LỤC 02

KẾ HOẠCH DIỆN TÍCH ĐƯỢC HỖ TRỢ TIỀN SỬ DỤNG SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI NĂM 2020 CỦA CÁC ĐỊA PHƯƠNG, ĐƠN VỊ
(Kèm theo Quyết định số 593/QĐ-UBND ngày 17 tháng 2 năm 2020 của UBND tỉnh)

TT

Đơn vị

Diện tích tưới (ha)

Diện tích tiêu, thoát nước khu vực nông thôn và đô thị trừ vùng nội thị (ha)

Cộng

Lúa

Màu, mạ, cây CN

Thủy sản

Muối

I

Khối doanh nghiệp thủy nông

93.964,39

83.683,08

8.302,87

1.978,44

 

11.769,38

1

Công ty TNHH MTV TL Bắc Hà Tĩnh

52.156,05

43.779,17

6.819,23

1.557,65

 

11.769,38

2

Công ty TNHH MTV TL Nam Hà Tĩnh

41.808,34

39.903,91

1.483,64

420,79

 

 

II

Khối thủy nông cơ sở

53.194,78

45.702,78

5.918,49

1.502,80

70,71

 

1

Thị xã Kỳ Anh

256,67

191,67

 

30,00

35,00

 

2

Huyện Kỳ Anh

2.593,97

2.582,97

 

11,00

 

 

3

Huyện Cẩm Xuyên

3.754,28

3.646,48

40,00

67,80

 

 

4

TP Hà Tĩnh

1.233,80

1.093,30

140,50

 

 

 

5

Huyện Thạch Hà

9.236,10

7.798,50

1.128,60

297,00

12,00

 

6

Huyện Can Lộc

10.673,10

8.699,10

1.532,00

442,00

 

 

7

Huyện Đức Thọ

8.283,73

6.777,37

1.292,39

213,97

 

 

8

Huyện Nghi Xuân

1.616,70

1.198,10

312,00

106,60

 

 

9

Huyện Hương Sơn

4.583,40

4.170,10

403,30

10,00

 

 

10

Huyện Hương Khê

2.943,63

2.558,72

344,23

40,68

 

 

11

Thị xã Hồng Lĩnh

2.130,88

1.863,57

212,56

54,75

 

 

12

Huyện Vũ Quang

1.651,0 6

1.467,40

147,36

36,30

 

 

13

Huyện Lộc Hà

4.237,46

3.655,50

365,55

192,70

23,71

 

 

Tổng cộng

147.159,17

129.385,86

14.221,36

3.481,24

70,71

11.769,38

 

PHỤ LỤC 03:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP VÀ DIỆN TÍCH TIÊU, THOÁT NƯỚC KHU VỰC NÔNG THÔN VÀ ĐÔ THỊ TRỪ VÙNG NỘI THỊ NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 593/QĐ-UBND ngày 17 tháng 2 năm 2020 của UBND tỉnh)

TT

Công trình/Hệ thống công trình

Địa điểm

Biện pháp tiêu

Diện tích (ha)

 

TỔNG CỘNG

 

 

11.769,38

1

Cống ông Dũng

Huyện Hương Sơn

Tiêu bằng trọng lực

149,34

2

Cống Đê Phát

Huyện Hương Sơn

Tiêu bằng trọng lực

394,69

3

Cống Đập Ngước

Huyện Hương Sơn

Tiêu bằng trọng lực

152,50

4

Cống Đức Xá - Trung Lương - Cầu Khống

Huyện Đức Thọ-Thị xã Hồng Lĩnh

Tiêu bằng trọng lực

3.376,85

5

Cống Đá Bạc

Huyện Nghi Xuân

Tiêu bằng trọng lực

1.306,11

6

Cống Đò Điệm

Huyện Thạch Hà

Tiêu bằng trọng lực

6.389,89

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 593/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục công trình, biện pháp tưới, tiêu, cấp nước các công trình thủy lợi và kế hoạch diện tích được hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2020 cho các địa phương, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh

  • Số hiệu: 593/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 17/02/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
  • Người ký: Đặng Ngọc Sơn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 17/02/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản