- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 3Nghị định 96/2018/NĐ-CP quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
- 4Quyết định 1043/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2498/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 21 tháng 12 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 96/2018/NĐ-CP ngày 30/6/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ về quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Quyết định số 1043/QĐ-UBND ngày 21/6/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 195/TTr-SNN ngày 08/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt khối lượng công việc, diện tích được hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn với tổng diện tích là: 20.089,57 ha, cụ thể:
1. Diện tích tưới tiêu lúa: | 17.118,84 ha, trong đó: |
- Diện tích vụ Xuân: | 7.618,96 ha |
- Diện tích vụ Mùa: | 9.499,88 ha |
2. Diện tích tưới tiêu màu: | 2.553,55 ha, trong đó: |
- Diện tích vụ Đông: | 186,32 ha |
- Diện tích vụ Xuân: | 1.849,87 ha |
- Diện tích vụ Mùa: | 517,36 ha |
3. Cấp nước để nuôi trồng thủy sản: | 417,19 ha, trong đó: |
- Vụ Xuân | 230,38 ha |
- Vụ Mùa: | 186,81 ha |
(chi tiết theo biểu gửi kèm)
Điều 2. Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND các huyện, thành phố và Công ty TNHH một thành viên Quản lý, khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn theo chức năng, nhiệm vụ được giao tổ chức thực hiện đảm bảo đúng theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Bắc Kạn,Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Giám đốc Công ty TNHH một thành viên Quản lý, khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 2498/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Bắc Kạn)
STT | Hình thức tưới | Đơn vị quản lý | Tổng cả tỉnh | |||||||||||
Công ty TNHH MTV quản lý, khai thác CTTL Bắc Kạn | Các huyện, thành phố |
| ||||||||||||
Tổng | Lúa | Màu | Thủy sản | Tổng | Lúa | Màu | Thủy sản | Tổng | Lúa | Màu | Thủy sản | |||
1.882,50 | 1.357,70 | 472,64 | 52,16 | 769,87 | 644,24 | 124,74 | 0,89 | 2.65237 | 2.001,94 | 597,38 | 53,05 | |||
1 | Vụ Xuân | 876,42 | 650,37 | 199,97 | 26,08 | 380,25 | 279,66 | 100,24 | 035 | 1.256,67 | 930,03 | 300,21 | 26,43 | |
| Tưới trọng lực | 816,00 | 603,03 | 186,89 | 26,08 | 367,50 | 270,64 | 96,51 | 0,35 | 1.183,50 | 873,67 | 283,40 | 26,43 | |
| Tưới động lực | 42,41 | 31,48 | 10,93 | - | 12,75 | 9,02 | 3,73 | - | 55,16 | 40,50 | 14,66 | - | |
| Tưới kết hợp | 18,01 | 15,86 | 2,15 | - | - | - | - | - | 18,01 | 15,86 | 2,15 | - | |
| Tưới tạo nguồn | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |
2 | Vụ Mùa | 877,59 | 707,33 | 144,18 | 26,08 | 389,63 | 364,58 | 24,50 | 0,55 | 1.267,22 | 1.071,91 | 168,68 | 26,63 | |
| Tưới trọng lực | 817,17 | 659,99 | 131,10 | 26,08 | 376,88 | 355 56 | 20,77 | 0,55 | 1.194,05 | 1.015,55 | 151,87 | 26,63 | |
| Tưới động lực | 42,41 | 31,48 | 10,93 | - | 12,75 | 9,02 | 3,73 | - | 55,16 | 40,50 | 14,66 | - | |
| Tưới kết hợp | 18,01 | 15,86 | 2,15 | - | - | - | - | - | 18,01 | 15,86 | 2,15 | - | |
| Tưới tạo nguồn | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |
3 | Vụ Đông | 128,49 | - | 128,49 | - | - | - | - | - | 128,49 | - | 128,49 | - | |
| Tưới trọng lực | 121,75 | - | 121,75 | - | - | - | - | - | 121,75 | - | 121,75 | - | |
| Tưới động lực | 3,24 | - | 3,24 | - | - | - | - | - | 3,24 | - | 3,24 | - | |
| Tưới kết hợp | 3,50 | - | 3,50 | - | - | - | - | - | 3,50 | - | 3,50 | - | |
| Tưới tạo nguồn | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |
405,18 | 345,16 | 51,10 | 8,97 | 95,08 | 94,50 | - | 0,58 | 500,26 | 439,66 | 51,10 | 9,50 | |||
1 | Vụ Xuân | 196,39 | 172,58 | 19,35 | 4,46 | 47,54 | 47,25 | - | 0,29 | 243,93 | 219,83 | 19,35 | 4,75 | |
| Tưới trọng lực | 163,46 | 145,88 | 13,12 | 4,46 | 44,85 | 44,56 | - | 0,29 | 208,31 | 190,44 | 13,12 | 4,75 | |
| Tưới động lực | 22,12 | 18,85 | 3,27 | - | 2,69 | 2,69 | - | - | 24,81 | 21,54 | 3,27 | - | |
| Tưới kết hợp | 10,81 | 7,85 | 2,96 | - | - | - | - | - | 10,81 | 7,85 | 2,96 | - | |
| Tưới tạo nguồn | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |
2 | Vụ Mùa | 196,39 | 172,58 | 19,35 | 4,46 | 47,54 | 47,25 | - | 0,29 | 243,93 | 219,83 | 19,35 | 4,75 | |
| Tưới trọng lực | 163,46 | 145,88 | 13,12 | 4,46 | 44,56 | 44,56 | - | 0,29 | 208,31 | 190,44 | 13,12 | 4,75 | |
| Tưới động lực | 22,12 | 18,85 | 3,27 | - | 2,69 | 2,69 | - | - | 24,81 | 21,54 | 3,27 | - | |
| Tưới kết hợp | 10,81 | 7,85 | 2,96 | - | - | - | - | - | 10,81 | 7,85 | 2,96 | - | |
| Tưới tạo nguồn | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |
3 | Vụ Đông | 12,40 | - | 12,40 | - | - | - | - | - | 12,40 | - | 12,40 | - | |
| Tưới trọng lực | 7,00 | - | 7,00 | - | - | - | - | - | 7,00 | - | 7,00 | - | |
| Tưới động lực | 2,00 | - | 2,00 | - | - | - | - | - | 2,00 | - | 2,00 | - | |
| Tưới kết hợp | 3,40 | - | 3,40 | - | - | - | - | - | 3,40 | - | 3,40 | - | |
| Tưới tạo nguồn | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |
310,04 | 292,70 | 15,24 | 2,10 | 950,04 | 946,82 | 0,40 | 2,82 | 1.260,08 | 1.239,52 | 15,64 | 4,92 | |||
1 | Vụ Xuân | 155,02 | 146,35 | 7,62 | 1,05 | 466,20 | 464,59 | 0,20 | 1,41 | 621,22 | 610,94 | 7,82 | 2,46 | |
| Tưới trọng lực | 155,02 | 146,35 | 7,62 | 1,05 | 466,20 | 464,59 | 0,20 | 1,41 | 621,22 | 610,94 | 7,82 | 2,46 | |
| Tưới động lực | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |
| Tưới kết hợp | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |
| Tưới tạo nguồn | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |
2 | Vụ Mùa | 155,02 | 146,35 | 7,62 | 1,05 | 483,84 | 482,23 | 0,20 | 1,41 | 638,86 | 628,58 | 7,82 | 2,46 | |
| Tưới trọng lực | 155,02 | 146,35 | 7,62 | 1,05 | 483,84 | 482,23 | 0,20 | 1,41 | 638,86 | 628,58 | 7,82 | 2,46 | |
| Tưới động lực | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |
| Tưới kết hợp | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |
| Tưới tạo nguồn | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |
401,26 | 127,82 | 267,98 | 5,46 | 2.231,45 | 1.342,48 | 847,38 | 41,59 | 2.632,71 | 1.470,30 | 1.11536 | 47,05 | |||
1 | Vụ Xuân | 200,63 | - | 197,90 | 2,73 | 957,78 | 109,25 | 808,14 | 40,39 | 1.158,41 | 109,25 | 1.006,04 | 43,12 | |
| Tưới trọng lực | 86,99 | - | 84,26 | 2,73 | 942,75 | 105,08 | 797,28 | 40,39 | 1.029,74 | 105,08 | 881,54 | 43,12 | |
| Tưới động lực | - | - | - | - | 15,03 | 4,17 | 10,86 | - | 15,03 | 4,17 | 10,86 | - | |
| Tưới kết hợp | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |
| Tưới tạo nguồn | 113,64 | - | 113,64 | - | - | - | - | - | 113,64 | - | 113,64 | - | |
2 | Vụ Mùa | 200,63 | 127,82 | 70,08 | 2,73 | 1.273,67 | 1.233,23 | 39,24 | 1,20 | 1.474,30 | 1.361,05 | 109,32 | 3,93 | |
| Tưới trọng lực | 86,99 | 48,93 | 35,33 | 2,73 | 1.255,91 | 1.222,55 | 33,36 | 1,20 | 1.344,10 | 1.271,48 | 68,69 | 3,93 | |
| Tưới động lực | - | - | - | - | 16,56 | 10,68 | 5,88 | - | 16,56 | 10,68 | 5,88 | - | |
| Tưới kết hợp | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |
| Tưới tạo nguồn | 113,64 | 78,89 | 34,75 | - | - | - | - | - | 1 13,64 | 78,89 | 34,75 | - | |
991,33 | 859,73 | 104,68 | 26,92 | 1.811,84 | 1.579,11 | 206,67 | 26,06 | 2.803,17 | 2.438,84 | 311,35 | 52,98 | |||
1 | Vụ Xuân | 491,55 | 419,30 | 58,79 | 13,46 | 900,64 | 680,94 | 206,67 | 13,03 | 1.392,19 | 1.100,24 | 265,46 | 26,49 | |
| Tưới trọng lực | 447,08 | 380,52 | 53,10 | 13,46 | 900,64 | 680,94 | 206,67 | 13,03 | 1.347,72 | 1.061,46 | 259,77 | 26,49 | |
| Tưới động lực | 7,40 | 5,59 | 1,81 | - | - | - | - | - | 7,40 | 5,59 | 1,81 | - | |
| Tưới kết hợp | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |
| Tưới tạo nguồn | 37,07 | 33,19 | 3,88 | - | - | - | - | - | 37,07 | 33,19 | 3,88 | - | |
2 | Vụ Mùa | 491,55 | 440,43 | 37,66 | 13,46 | 911,20 | 898,17 | - | 13,03 | 1.402,75 | 1.338,60 | 37,66 | 26,49 | |
| Tưới trọng lực | 447,08 | 401,65 | 31,97 | 13,46 | 911,20 | 898,17 | - | 13,03 | 1.358,28 | 1.299,82 | 31,97 | 26,49 | |
| Tưới động lực | 7,40 | 5,59 | 1,81 | - | - | - | - | - | 7,40 | 5,59 | 1,81 | - | |
| Tưới kết hợp | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |
| Tưới tạo nguồn | 37,07 | 33,19 | 3,88 | - | - | - | - | - | 37,07 | 33,19 | 3,88 | - | |
3 | Vụ Đông | 8,23 | - | 8,23 | - | - | - | - | - | 8,23 | - | 8,23 | - | |
| Tưới trọng lực | 6,05 | - | 6,05 | - | - | - | - | - | 6,05 | - | 6,05 | - | |
| Tưới động lực | 2,00 | - | 2,00 | - | - | - | - | - | 2,00 | - | 2,00 | - | |
| Tưới kết hợp | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |
| Tưới tạo nguồn | 0,18 | - | 0,18 | - | - | - | - | - | 0,18 | - | 0,18 | - | |
VI | Huyện Ba Bể | 1.491,20 | 1.466,61 | 17,34 | 7,25 | 1.586,46 | 1.571,72 | 12,60 | 2,14 | 3.077,66 | 3.038,33 | 29,94 | 9,39 | |
1 | Vụ Xuân | 745,60 | 727,64 | 14,25 | 3,71 | 793,23 | 781,04 | 11,21 | 0,98 | 1.538,83 | 1.508,68 | 25,46 | 4,69 | |
| Tưới trọng lực | 713,68 | 695,72 | 14,25 | 3,71 | 790,85 | 780,06 | 9,81 | 0,98 | 1.504,53 | 1.475,78 | 24,06 | 4,69 | |
| Tưới động lực | 31,92 | 31,92 | - | - | 2,38 | 0,98 | 1,40 | - | 34,30 | 32,90 | 1,40 | - | |
| Tưới kết hợp | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |
| Tưới tạo nguồn | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |
2 | Vụ Mùa | 745,60 | 738,97 | 3,09 | 3,54 | 793,23 | 790,68 | 1,39 | 1,16 | 1.538,83 | 1.529,65 | 4,48 | 4,70 | |
| Tưới trọng lực | 713,68 | 707,05 | 3,09 | 3,54 | 790,85 | 788,30 | 1,39 | 1,16 | 1.504,53 | 1.495,35 | 4,48 | 4,70 | |
| Tưới động lực | 31,92 | 31,92 | - | - | 2,38 | 2,38 | - | - | 34,30 | 34,30 | - | - | |
| Tưới kết hợp | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |
| Tưới tạo nguồn | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |
1.701,52 | 1.527,43 | 116,85 | 57,24 | 2.722,09 | 2.433,37 | 166,12 | 122,59 | 4.423,61 | 3.960,80 | 282,97 | 179,83 | |||
1 | Vụ Xuân | 812,78 | 740,45 | 41,81 | 30,52 | 1.312,23 | 1.141,27 | 109,27 | 61,69 | 2.125,01 | 1.881,72 | 151,08 | 92,21 | |
| Tưới trọng lực | 714,88 | 652,70 | 31,66 | 30,52 | 1.307,06 | 1.136,10 | 109,27 | 61,69 | 2.021,94 | 1.788,80 | 140,93 | 92,21 | |
| Tưới động lực | - | - | - | - | 5,17 | 5,17 | - | - | 5,17 | 5,17 | - | - | |
| Tưới kết hợp | 97,90 | 87,75 | 10,15 | - | - | - | - | - | 97,90 | 87,75 | 10,15 | - | |
| Tưới tạo nguồn | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |
2 | Vụ Mùa | 851,54 | 786,98 | 37,84 | 26,72 | 1.409,86 | 1.292,11 | 56,85 | 60,90 | 2.261,40 | 2.079,09 | 94,69 | 87,62 | |
| Tưới trọng lực | 753,64 | 699,23 | 27,69 | 26,72 | 1.401,70 | 1.283,95 | 56,85 | 60,90 | 2.155,34 | 1.983,18 | 84,54 | 87,62 | |
| Tưới động lực | - | - | - | - | 8,16 | 8,16 | - | - | 8,16 | 8,16 | - | - | |
| Tưới kết hợp | 97,90 | 87,75 | 10,15 | - | - | - | - | - | 97,90 | 87,75 | 10,15 | - | |
| Tưới tạo nguồn | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |
3 | Vụ Đông | 37,20 | - | 37,20 | - | - | - | - | - | 37,20 | - | 37,20 | - | |
| Tưới trọng lực | 37,20 | - | 37,20 | - | - | - | - | - | 37,20 | - | 37,20 | - | |
| Tưới động lực | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |
| Tưới kết hợp | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |
| Tưới tạo nguồn | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |
1.719,86 | 1.558,87 | 115,73 | 45,26 | 1.019,85 | 970,57 | 34,08 | 15,20 | 2.739,71 | 2.529,44 | 149,81 | 60,46 | |||
1 | Vụ Xuân | 856,86 | 778,32 | 55,91 | 22,63 | 506,09 | 479,95 | 18,54 | 7,60 | 1.362,95 | 1.258,27 | 74,45 | 30,23 | |
| Tưới trọng lực | 754,98 | 693,03 | 39,32 | 22,63 | 482,59 | 456,45 | 18,54 | 7,60 | 1.237,57 | 1.149,48 | 57,86 | 30,23 | |
| Tưới động lực | 71,60 | 58,98 | 12,62 | - | 23,50 | 23,50 | - | - | 95,10 | 82,48 | 12,62 | - | |
| Tưới kết hợp | 30,28 | 26,31 | 3,97 | - | - | - | - | - | 30,28 | 26,31 | 3,97 | - | |
| Tưới tạo nguồn | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |
2 | Vụ Mùa | 863,00 | 780,55 | 59,82 | 22,63 | 513,76 | 490,62 | 15,54 | 7,60 | 1.376,76 | 1.271,17 | 75,36 | 30,23 | |
| Tưới trọng lực | 757,22 | 691,80 | 42,79 | 22,63 | 482,66 | 467,12 | 15,54 | 7,60 | 1.247,48 | 1.158,92 | 58,33 | 30,23 | |
| Tưới động lực | 75,50 | 62,44 | 13,06 | - | 23,50 | 23,50 | - | - | 99,00 | 85,94 | 13,06 | - | |
| Tưới kết hợp | 30,28 | 26,31 | 3,97 | - | - | - | - | - | 30,28 | 26,31 | 3,97 | - | |
| Tưới tạo nguồn | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |
| CẢ NĂM | 8.902,89 | 7.536,02 | 1.161,56 | 205,31 | 11.186,68 | 9.582,82 | 1.391,99 | 211,88 | 20.089,57 | 17.118,84 | 2.553,55 | 417,19 | |
1 | Vụ Xuân | 4.335,25 | 3.635,01 | 595,60 | 104,64 | 5.363,96 | 3.983,95 | 1.254,27 | 125,74 | 9.699,21 | 7.618,96 | 1.849,87 | 230,38 | |
| Tưới trọng lực | 3.852,09 | 3.317,23 | 430,22 | 104,64 | 5.302,44 | 3.938,42 | 1.238,28 | 125,74 | 9.154,53 | 7.255,65 | 1.668,50 | 230,38 | |
| Tưới động lực | 175,45 | 146,82 | 28,63 | - | 61,52 | 45,53 | 15,99 | - | 236,97 | 192,35 | 44,62 | - | |
| Tưới kết hợp | 157,00 | 137,77 | 19,23 | - | - | - | - | - | 157,00 | 137,77 | 19,23 | - | |
| Tưới tạo nguồn | 150,71 | 33,19 | 117,52 | - | - | - | - | - | 150,71 | 33,19 | 117,52 | - | |
2 | Vụ Mùa | 4.381,32 | 3.901,01 | 379,64 | 100,67 | 5.822,73 | 5.598,87 | 137,72 | 86,14 | 10.204,05 | 9.499,88 | 517,36 | 186,81 | |
| Tưới trọng lực | 3.894,26 | 3.500,88 | 292,71 | 100,67 | 5.756,69 | 5.542,44 | 128,11 | 86,14 | 9.650,95 | 9.043,32 | 420,82 | 186,81 | |
| Tưới động lực | 179,35 | 150,28 | 29,07 | - | 66,04 | 56,43 | 9,61 | - | 245,39 | 206,71 | 38,68 | - | |
| Tưới kết hợp | 157,00 | 137,77 | 19,23 | - | - | - | - | - | 157,00 | 137,77 | 19,23 | - | |
| Tưới tạo nguồn | 150,71 | 112,08 | 38,63 | - | - | - | - | - | 150,71 | 112,08 | 38,63 | - | |
3 | Vụ Đông | 186,32 | - | 186,32 | - | - | - | - | - | 186,32 | - | 186,32 | - | |
| Tưới trọng lực | 172,00 | - | 172,00 | - | - | - | - | - | 172,00 | - | 172,00 | - | |
| Tưới động lực | 7,24 | - | 7,24 | - | - | - | - | - | 7,24 | - | 7,24 | - | |
| Tưới kết hợp | 6,90 | - | 6,90 | - | - | - | - | - | 6,90 | - | 6,90 | - | |
| Tưới tạo nguồn | 0,18 | - | 0,18 | - | - | - | - | - | 0,18 | - | 0,18 | - | |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 593/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục công trình, biện pháp tưới, tiêu, cấp nước các công trình thủy lợi và kế hoạch diện tích được hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2020 cho các địa phương, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 2Quyết định 1065/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt diện tích, biện pháp tưới, tiêu hàng năm được hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 3Quyết định 1840/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt diện tích, biện pháp tưới tiêu hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2022 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 259/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch diện tích công trình thủy lợi tưới, tiêu, cấp nước năm 2023 do tỉnh Nghệ An ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 3Nghị định 96/2018/NĐ-CP quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
- 4Quyết định 1043/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 5Quyết định 593/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục công trình, biện pháp tưới, tiêu, cấp nước các công trình thủy lợi và kế hoạch diện tích được hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2020 cho các địa phương, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 6Quyết định 1065/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt diện tích, biện pháp tưới, tiêu hàng năm được hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2022-2025 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 7Quyết định 1840/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt diện tích, biện pháp tưới tiêu hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2022 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 8Quyết định 259/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch diện tích công trình thủy lợi tưới, tiêu, cấp nước năm 2023 do tỉnh Nghệ An ban hành
Quyết định 2498/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt khối lượng công việc, diện tích được hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- Số hiệu: 2498/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Người ký: Đỗ Thị Minh Hoa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/12/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực