Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2498/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 21 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KHỐI LƯỢNG CÔNG VIỆC, DIỆN TÍCH ĐƯỢC HỖ TRỢ TIỀN SỬ DỤNG SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 96/2018/NĐ-CP ngày 30/6/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ về quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Quyết định số 1043/QĐ-UBND ngày 21/6/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 195/TTr-SNN ngày 08/12/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt khối lượng công việc, diện tích được hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn với tổng diện tích là: 20.089,57 ha, cụ thể:

1. Diện tích tưới tiêu lúa:

17.118,84 ha, trong đó:

- Diện tích vụ Xuân:

7.618,96 ha

- Diện tích vụ Mùa:

9.499,88 ha

2. Diện tích tưới tiêu màu:

2.553,55 ha, trong đó:

- Diện tích vụ Đông:

186,32 ha

- Diện tích vụ Xuân:

1.849,87 ha

- Diện tích vụ Mùa:

517,36 ha

3. Cấp nước để nuôi trồng thủy sản:

417,19 ha, trong đó:

- Vụ Xuân

230,38 ha

- Vụ Mùa:

186,81 ha

(chi tiết theo biểu gửi kèm)

Điều 2. Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND các huyện, thành phố và Công ty TNHH một thành viên Quản lý, khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn theo chức năng, nhiệm vụ được giao tổ chức thực hiện đảm bảo đúng theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Bắc Kạn,Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Giám đốc Công ty TNHH một thành viên Quản lý, khai thác công trình thủy lợi Bắc Kạn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
Gửi bản điện tử:
- Như Điều 3 (t/h);
- CT, PCT UBND tỉnh;
- PVP (ô. Thất);
Gửi bản giấy:
- Như Điều 3 (t/h);
- Lưu: VT-Huy.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đỗ Thị Minh Hoa

 

BẢNG TỔNG HỢP DIỆN TÍCH ĐƯỢC HỖ TRỢ TIỀN SỬ DỤNG SẢN PHẨM, DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN

(Kèm theo Quyết định số 2498/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

STT

Hình thức tưới

Đơn vị quản lý

Tổng cả tỉnh

Công ty TNHH MTV quản lý, khai thác CTTL Bắc Kạn

Các huyện, thành phố

 

Tổng

Lúa

Màu

Thủy sản

Tổng

Lúa

Màu

Thủy sản

Tổng

Lúa

Màu

Thủy sản

I

Huyện Chợ Mới

1.882,50

1.357,70

472,64

52,16

769,87

644,24

124,74

0,89

2.65237

2.001,94

597,38

53,05

1

Vụ Xuân

876,42

650,37

199,97

26,08

380,25

279,66

100,24

035

1.256,67

930,03

300,21

26,43

 

Tưới trọng lực

816,00

603,03

186,89

26,08

367,50

270,64

96,51

0,35

1.183,50

873,67

283,40

26,43

 

Tưới động lực

42,41

31,48

10,93

-

12,75

9,02

3,73

-

55,16

40,50

14,66

-

 

Tưới kết hợp

18,01

15,86

2,15

-

-

-

-

-

18,01

15,86

2,15

-

 

Tưới tạo nguồn

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Vụ Mùa

877,59

707,33

144,18

26,08

389,63

364,58

24,50

0,55

1.267,22

1.071,91

168,68

26,63

 

Tưới trọng lực

817,17

659,99

131,10

26,08

376,88

355 56

20,77

0,55

1.194,05

1.015,55

151,87

26,63

 

Tưới động lực

42,41

31,48

10,93

-

12,75

9,02

3,73

-

55,16

40,50

14,66

-

 

Tưới kết hợp

18,01

15,86

2,15

-

-

-

-

-

18,01

15,86

2,15

-

 

Tưới tạo nguồn

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Vụ Đông

128,49

-

128,49

-

-

-

-

-

128,49

-

128,49

-

 

Tưới trọng lực

121,75

-

121,75

-

-

-

-

-

121,75

-

121,75

-

 

Tưới động lực

3,24

-

3,24

-

-

-

-

-

3,24

-

3,24

-

 

Tưới kết hợp

3,50

-

3,50

-

-

-

-

-

3,50

-

3,50

-

 

Tưới tạo nguồn

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

II

Thành phố Bắc Kạn

405,18

345,16

51,10

8,97

95,08

94,50

-

0,58

500,26

439,66

51,10

9,50

1

Vụ Xuân

196,39

172,58

19,35

4,46

47,54

47,25

-

0,29

243,93

219,83

19,35

4,75

 

Tưới trọng lực

163,46

145,88

13,12

4,46

44,85

44,56

-

0,29

208,31

190,44

13,12

4,75

 

Tưới động lực

22,12

18,85

3,27

-

2,69

2,69

-

-

24,81

21,54

3,27

-

 

Tưới kết hợp

10,81

7,85

2,96

-

-

-

-

-

10,81

7,85

2,96

-

 

Tưới tạo nguồn

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Vụ Mùa

196,39

172,58

19,35

4,46

47,54

47,25

-

0,29

243,93

219,83

19,35

4,75

 

Tưới trọng lực

163,46

145,88

13,12

4,46

44,56

44,56

-

0,29

208,31

190,44

13,12

4,75

 

Tưới động lực

22,12

18,85

3,27

-

2,69

2,69

-

-

24,81

21,54

3,27

-

 

Tưới kết hợp

10,81

7,85

2,96

-

-

-

-

-

10,81

7,85

2,96

-

 

Tưới tạo nguồn

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Vụ Đông

12,40

-

12,40

-

-

-

-

-

12,40

-

12,40

-

 

Tưới trọng lực

7,00

-

7,00

-

-

-

-

-

7,00

-

7,00

-

 

Tưới động lực

2,00

-

2,00

-

-

-

-

-

2,00

-

2,00

-

 

Tưới kết hợp

3,40

-

3,40

-

-

-

-

-

3,40

-

3,40

-

 

Tưới tạo nguồn

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

III

Huyện Pác Nặm

310,04

292,70

15,24

2,10

950,04

946,82

0,40

2,82

1.260,08

1.239,52

15,64

4,92

1

Vụ Xuân

155,02

146,35

7,62

1,05

466,20

464,59

0,20

1,41

621,22

610,94

7,82

2,46

 

Tưới trọng lực

155,02

146,35

7,62

1,05

466,20

464,59

0,20

1,41

621,22

610,94

7,82

2,46

 

Tưới động lực

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Tưới kết hợp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Tưới tạo nguồn

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Vụ Mùa

155,02

146,35

7,62

1,05

483,84

482,23

0,20

1,41

638,86

628,58

7,82

2,46

 

Tưới trọng lực

155,02

146,35

7,62

1,05

483,84

482,23

0,20

1,41

638,86

628,58

7,82

2,46

 

Tưới động lực

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Tưới kết hợp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Tưới tạo nguồn

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

IV

Huyện Ngân Sơn

401,26

127,82

267,98

5,46

2.231,45

1.342,48

847,38

41,59

2.632,71

1.470,30

1.11536

47,05

1

Vụ Xuân

200,63

-

197,90

2,73

957,78

109,25

808,14

40,39

1.158,41

109,25

1.006,04

43,12

 

Tưới trọng lực

86,99

-

84,26

2,73

942,75

105,08

797,28

40,39

1.029,74

105,08

881,54

43,12

 

Tưới động lực

-

-

-

-

15,03

4,17

10,86

-

15,03

4,17

10,86

-

 

Tưới kết hợp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Tưới tạo nguồn

113,64

-

113,64

-

-

-

-

-

113,64

-

113,64

-

2

Vụ Mùa

200,63

127,82

70,08

2,73

1.273,67

1.233,23

39,24

1,20

1.474,30

1.361,05

109,32

3,93

 

Tưới trọng lực

86,99

48,93

35,33

2,73

1.255,91

1.222,55

33,36

1,20

1.344,10

1.271,48

68,69

3,93

 

Tưới động lực

-

-

-

-

16,56

10,68

5,88

-

16,56

10,68

5,88

-

 

Tưới kết hợp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Tưới tạo nguồn

113,64

78,89

34,75

-

-

-

-

-

1 13,64

78,89

34,75

-

V

Huyện Bạch Thông

991,33

859,73

104,68

26,92

1.811,84

1.579,11

206,67

26,06

2.803,17

2.438,84

311,35

52,98

1

Vụ Xuân

491,55

419,30

58,79

13,46

900,64

680,94

206,67

13,03

1.392,19

1.100,24

265,46

26,49

 

Tưới trọng lực

447,08

380,52

53,10

13,46

900,64

680,94

206,67

13,03

1.347,72

1.061,46

259,77

26,49

 

Tưới động lực

7,40

5,59

1,81

-

-

-

-

-

7,40

5,59

1,81

-

 

Tưới kết hợp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Tưới tạo nguồn

37,07

33,19

3,88

-

-

-

-

-

37,07

33,19

3,88

-

2

Vụ Mùa

491,55

440,43

37,66

13,46

911,20

898,17

-

13,03

1.402,75

1.338,60

37,66

26,49

 

Tưới trọng lực

447,08

401,65

31,97

13,46

911,20

898,17

-

13,03

1.358,28

1.299,82

31,97

26,49

 

Tưới động lực

7,40

5,59

1,81

-

-

-

-

-

7,40

5,59

1,81

-

 

Tưới kết hợp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Tưới tạo nguồn

37,07

33,19

3,88

-

-

-

-

-

37,07

33,19

3,88

-

3

Vụ Đông

8,23

-

8,23

-

-

-

-

-

8,23

-

8,23

-

 

Tưới trọng lực

6,05

-

6,05

-

-

-

-

-

6,05

-

6,05

-

 

Tưới động lực

2,00

-

2,00

-

-

-

-

-

2,00

-

2,00

-

 

Tưới kết hợp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Tưới tạo nguồn

0,18

-

0,18

-

-

-

-

-

0,18

-

0,18

-

VI

Huyện Ba Bể

1.491,20

1.466,61

17,34

7,25

1.586,46

1.571,72

12,60

2,14

3.077,66

3.038,33

29,94

9,39

1

Vụ Xuân

745,60

727,64

14,25

3,71

793,23

781,04

11,21

0,98

1.538,83

1.508,68

25,46

4,69

 

Tưới trọng lực

713,68

695,72

14,25

3,71

790,85

780,06

9,81

0,98

1.504,53

1.475,78

24,06

4,69

 

Tưới động lực

31,92

31,92

-

-

2,38

0,98

1,40

-

34,30

32,90

1,40

-

 

Tưới kết hợp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Tưới tạo nguồn

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Vụ Mùa

745,60

738,97

3,09

3,54

793,23

790,68

1,39

1,16

1.538,83

1.529,65

4,48

4,70

 

Tưới trọng lực

713,68

707,05

3,09

3,54

790,85

788,30

1,39

1,16

1.504,53

1.495,35

4,48

4,70

 

Tưới động lực

31,92

31,92

-

-

2,38

2,38

-

-

34,30

34,30

-

-

 

Tưới kết hợp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Tưới tạo nguồn

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

VIII

Huyện Chợ Đồn

1.701,52

1.527,43

116,85

57,24

2.722,09

2.433,37

166,12

122,59

4.423,61

3.960,80

282,97

179,83

1

Vụ Xuân

812,78

740,45

41,81

30,52

1.312,23

1.141,27

109,27

61,69

2.125,01

1.881,72

151,08

92,21

 

Tưới trọng lực

714,88

652,70

31,66

30,52

1.307,06

1.136,10

109,27

61,69

2.021,94

1.788,80

140,93

92,21

 

Tưới động lực

-

-

-

-

5,17

5,17

-

-

5,17

5,17

-

-

 

Tưới kết hợp

97,90

87,75

10,15

-

-

-

-

-

97,90

87,75

10,15

-

 

Tưới tạo nguồn

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Vụ Mùa

851,54

786,98

37,84

26,72

1.409,86

1.292,11

56,85

60,90

2.261,40

2.079,09

94,69

87,62

 

Tưới trọng lực

753,64

699,23

27,69

26,72

1.401,70

1.283,95

56,85

60,90

2.155,34

1.983,18

84,54

87,62

 

Tưới động lực

-

-

-

-

8,16

8,16

-

-

8,16

8,16

-

-

 

Tưới kết hợp

97,90

87,75

10,15

-

-

-

-

-

97,90

87,75

10,15

-

 

Tưới tạo nguồn

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Vụ Đông

37,20

-

37,20

-

-

-

-

-

37,20

-

37,20

-

 

Tưới trọng lực

37,20

-

37,20

-

-

-

-

-

37,20

-

37,20

-

 

Tưới động lực

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Tưới kết hợp

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Tưới tạo nguồn

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

VIII

Huyện Na Rì

1.719,86

1.558,87

115,73

45,26

1.019,85

970,57

34,08

15,20

2.739,71

2.529,44

149,81

60,46

1

Vụ Xuân

856,86

778,32

55,91

22,63

506,09

479,95

18,54

7,60

1.362,95

1.258,27

74,45

30,23

 

Tưới trọng lực

754,98

693,03

39,32

22,63

482,59

456,45

18,54

7,60

1.237,57

1.149,48

57,86

30,23

 

Tưới động lực

71,60

58,98

12,62

-

23,50

23,50

-

-

95,10

82,48

12,62

-

 

Tưới kết hợp

30,28

26,31

3,97

-

-

-

-

-

30,28

26,31

3,97

-

 

Tưới tạo nguồn

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Vụ Mùa

863,00

780,55

59,82

22,63

513,76

490,62

15,54

7,60

1.376,76

1.271,17

75,36

30,23

 

Tưới trọng lực

757,22

691,80

42,79

22,63

482,66

467,12

15,54

7,60

1.247,48

1.158,92

58,33

30,23

 

Tưới động lực

75,50

62,44

13,06

-

23,50

23,50

-

-

99,00

85,94

13,06

-

 

Tưới kết hợp

30,28

26,31

3,97

-

-

-

-

-

30,28

26,31

3,97

-

 

Tưới tạo nguồn

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

CẢ NĂM

8.902,89

7.536,02

1.161,56

205,31

11.186,68

9.582,82

1.391,99

211,88

20.089,57

17.118,84

2.553,55

417,19

1

Vụ Xuân

4.335,25

3.635,01

595,60

104,64

5.363,96

3.983,95

1.254,27

125,74

9.699,21

7.618,96

1.849,87

230,38

 

Tưới trọng lực

3.852,09

3.317,23

430,22

104,64

5.302,44

3.938,42

1.238,28

125,74

9.154,53

7.255,65

1.668,50

230,38

 

Tưới động lực

175,45

146,82

28,63

-

61,52

45,53

15,99

-

236,97

192,35

44,62

-

 

Tưới kết hợp

157,00

137,77

19,23

-

-

-

-

-

157,00

137,77

19,23

-

 

Tưới tạo nguồn

150,71

33,19

117,52

-

-

-

-

-

150,71

33,19

117,52

-

2

Vụ Mùa

4.381,32

3.901,01

379,64

100,67

5.822,73

5.598,87

137,72

86,14

10.204,05

9.499,88

517,36

186,81

 

Tưới trọng lực

3.894,26

3.500,88

292,71

100,67

5.756,69

5.542,44

128,11

86,14

9.650,95

9.043,32

420,82

186,81

 

Tưới động lực

179,35

150,28

29,07

-

66,04

56,43

9,61

-

245,39

206,71

38,68

-

 

Tưới kết hợp

157,00

137,77

19,23

-

-

-

-

-

157,00

137,77

19,23

-

 

Tưới tạo nguồn

150,71

112,08

38,63

-

-

-

-

-

150,71

112,08

38,63

-

3

Vụ Đông

186,32

-

186,32

-

-

-

-

-

186,32

-

186,32

-

 

Tưới trọng lực

172,00

-

172,00

-

-

-

-

-

172,00

-

172,00

-

 

Tưới động lực

7,24

-

7,24

-

-

-

-

-

7,24

-

7,24

-

 

Tưới kết hợp

6,90

-

6,90

-

-

-

-

-

6,90

-

6,90

-

 

Tưới tạo nguồn

0,18

-

0,18

-

-

-

-

-

0,18

-

0,18

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2498/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt khối lượng công việc, diện tích được hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn

  • Số hiệu: 2498/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 21/12/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
  • Người ký: Đỗ Thị Minh Hoa
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 21/12/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản