Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 593/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 09 tháng 02 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH SÁCH GIÁM ĐỊNH VIÊN TƯ PHÁP, TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP CÔNG LẬP, TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP NGOÀI CÔNG LẬP, NGƯỜI GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THEO VỤ VIỆC VÀ TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THEO VỤ VIỆC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật giám định tư pháp ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 85/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp;

Xét đề nghị của Sở Tư pháp tại Công văn số 7339/STP-BTTP ngày 29 tháng 12 năm 2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các danh sách: giám định viên tư pháp, tổ chức giám định tư pháp công lập, tổ chức giám định tư pháp ngoài công lập, người giám định tư pháp theo vụ việc và tổ chức giám định tư pháp theo vụ việc trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.

Điều 2. Các danh sách nêu trên được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử Thành phố Hồ Chí Minh (HCM CityWeb) và Trang thông tin điện tử của Sở Tư pháp.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Ban biên tập HCM CityWeb, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, các giám định viên tư pháp, tổ chức giám định tư pháp công lập, tổ chức giám định tư pháp ngoài công lập, người giám định tư pháp theo vụ việc và tổ chức giám định tư pháp theo vụ việc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tư pháp;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND TP;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- Đảng ủy Khối Dân - Chính - Đảng TP;
- Ban Nội chính Thành ủy;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam TP và các Đoàn thể TP;
- Tòa án nhân dân TP, Viện kiểm sát nhân dân TP;
- Hội Luật gia TP; Đoàn Luật sư TP;
- Báo Sài Gòn Giải Phóng; Báo Pháp Luật TP.HCM;
- HCM CityWeb; Trang thông tin điện tử Đảng bộ TP;
- VPUB: CVP, các PVP; Các phòng chuyên viên;
- Trung tâm Tin học; Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, (NC/TrH)

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Tất Thành Cang

 

DANH SÁCH

GIÁM ĐỊNH VIÊN TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Công bố kèm theo Quyết định số 593/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)

STT

Họ và tên

Ngày được bổ nhiệm giám định viên tư pháp

Đơn vị giám định/Nơi công tác

Ghi chú

I. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH: PHÁP Y

1

Phan Văn Hiếu

18/08/2004

Trung tâm Pháp y TP. Hồ Chí Minh

Giám đốc Trung tâm

2

Nguyễn Thanh Tuyền

18/08/2004

(Như trên (nt))

 

3

Đinh Nguyễn Thiên Kim

29/05/2009

nt

Đã chuyển công tác

4

Nguyễn Thị Ngọc Lệ

29/05/2009

nt

Đã chuyển công tác

5

Hoàng Xuân Đỉnh

05/03/2012

nt

 

6

Phạm Việt Thanh

18/08/2004

Sở Y tế

Đã nghỉ hưu

7

Trịnh Đình Thắng

29/05/2009

Bệnh viện Nhân dân 115

 

8

Nguyễn Đình Phú

29/05/2009

nt

 

9

Nguyễn Hữu Minh

29/05/2009

nt

Đã nghỉ hưu

10

Lê Thành Phương

29/05/2009

Bệnh viện Chấn thương chỉnh hình

 

11

Võ Văn Thành

18/08/2004

nt

 

12

Nguyễn Văn Quang

18/08/2004

nt

Đã nghỉ hưu

13

Võ Thành Phụng

18/08/2004

nt

Đã nghỉ hưu

14

Bùi Văn Đức

18/08/2004

nt

Đã nghỉ hưu

15

Mai Quang Trường

18/08/2004

Bệnh viện Nguyễn Tri Phương

 

16

Nguyễn Cao Cương

18/08/2004

Bệnh viện Bình Dân

Đã nghỉ hưu

17

Lê Văn Nghĩa

18/08/2004

nt

Đã nghỉ hưu

18

Lê Thị Thu Hà

18/08/2004

Bệnh viện Từ Dũ

 

19

Châu Thị Xuân Cẩm

18/08/2004

nt

 

20

Nguyễn Bích Hải

18/08/2004

nt

 

21

Vũ Anh Lê

18/08/2004

Bệnh viện Mắt TP. Hồ Chí Minh

 

22

Nguyễn Thị Bích Thủy

18/08/2004

Bệnh viện Tai Mũi Họng TP. Hồ Chí Minh

Đã nghỉ hưu

23

Trần Vĩnh Hưng

29/05/2009

Bệnh viện Đa khoa khu vực Thủ Đức

 

II. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH: PHÁP Y TÂM THẦN

1

Nguyễn Ngọc Quang

04/02/2005

Trung tâm Giám định pháp y tâm thần TP. Hồ Chí Minh

Giám đốc Trung tâm

2

Trần Đình Phương

02/03/2011

nt

 

3

Trần Minh Khuyên

29/05/2009

nt

 

4

Nguyễn Thị Hồng Thương

16/04/2012

nt

 

5

Huỳnh Tấn Sơn

29/05/2009

nt

Đã chuyển công tác

6

Trịnh Tất Thắng

04/02/2005

Bệnh viện Tâm thần TP. Hồ Chí Minh

 

7

Phạm Văn Trụ

04/02/2005

nt

Đã nghỉ hưu

8

Vũ Đình Vương

04/02/2005

nt

 

9

Huỳnh Xuân Thiện

04/02/2005

nt

 

10

Nguyễn Phi Bình

04/02/2005

nt

 

11

Lê Hiếu

04/02/2005

nt

 

12

Nguyễn Văn Phụng

02/03/2011

nt

 

III. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH: KỸ THUẬT HÌNH SỰ

1

Nguyễn Hồng Quang

29/08/2006

Phòng Kỹ thuật hình sự, Công an TP. Hồ Chí Minh

Trưởng phòng

2

Lê Trung Thành

04/11/1995

nt

Phó Trưởng phòng

3

Trần Thành Định

04/11/1995

nt

Phó Trưởng phòng

4

Phạm Văn Trọng

04/11/1995

nt

 

5

Phạm Xuân Liên

04/11/1995

nt

 

6

Đinh Viết Thanh

04/11/1995

nt

 

7

Tạ Đông Hải

04/11/1995

nt

 

7

Phan Hoàng Trạc

21/06/2000

nt

 

9

Nguyễn Thị Nam Phương

29/08/2006

nt

 

10

Trần Quốc Hoàn

29/08/2006

nt

 

11

Phạm Thị Thanh Huyền

29/08/2006

nt

 

12

Đặng Văn Bình

13/03/2008

nt

 

13

Lê Quốc Dũng

13/03/2008

nt

 

14

Lê Quang Ngọc

13/03/2008

nt

 

15

Nguyễn Thị Hoa

13/03/2008

nt

 

16

Nguyễn Châu Vinh

13/03/2008

nt

 

16

Ninh Thị Bích Nga

26/10/2009

nt

 

18

Võ Anh Tuấn

14/02/2010

nt

 

19

Nguyễn Xuân Sang

16/01/2012

nt

 

20

Nguyễn Văn Hòa Bình

14/03/2013

nt

 

21

Nguyễn Lê Hoàng Anh

14/03/2013

nt

 

22

Hà Thanh Hải

14/03/2013

nt

 

IV. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH: VĂN HÓA

1

Nguyễn Duy Minh

15/01/2004

Sở Văn hóa và Thể thao

 

2

Nguyễn Minh Sơn

15/01/2004

nt

 

3

Phạm Hữu Mý

15/01/2004

nt

 

4

Nguyễn Minh Nghiệp

15/01/2004

nt

Đã nghỉ hưu

5

Đặng Đức Thưởng

15/01/2004

nt

Đã nghỉ hưu

6

Phạm Thị Như Nguyệt

11/08/2010

nt

 

7

Hồ Trọng Nghĩa

11/08/2010

nt

 

8

Hồ Thị Ngọc Chuyến

11/08/2010

nt

 

9

Nguyễn Hoài Phương

11/08/2010

nt

 

10

Đặng Văn Thắng

15/01/2004

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn

 

11

Nguyễn Toàn Thi

15/01/2004

Bảo tàng Mỹ thuật TP. Hồ Chí Minh

Đã nghỉ hưu

12

Võ Đăng Tín

15/01/2004

Nhà hát Giao hưởng và Vũ kịch TP. Hồ Chí Minh

Đã nghỉ hưu

13

Lê Thị Thanh Thúy

15/01/2004

Thư viện Khoa học tổng hợp TP. Hồ Chí Minh

 

V. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH: KHOA HỌC KỸ THUẬT

1

Phan Minh Tân

18/08/2004

Sở Khoa học và Công nghệ

Đã nghỉ hưu

2

Đào Minh Đức

18/08/2004

nt

 

3

Nguyễn Quốc Thái

18/08/2004

nt

 

4

Nguyễn Thị Thanh Nga

18/08/2004

Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng, Sở Khoa học và Công nghệ

 

VI. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH: XÂY DỰNG

1

Thân Vĩnh Long

11/04/2011

Sở Xây dựng

 

2

Phan Thanh Hải

11/04/2011

nt

 

3

Đỗ Quốc Tuấn

11/04/2011

nt

 

4

Hồ Ngọc Việt

11/04/2011

nt

 

5

Phan Hữu Trọng Anh

11/04/2011

nt

 

6

Lê Quang Trung

17/10/2002

nt

Đã chuyển công tác

7

Đinh Ngọc Lộc

17/10/2002

nt

Đã chuyển công tác

8

Hoàng Ngọc Ánh

17/10/2002

nt

Đã chuyển công tác

9

Nguyễn Quốc Hùng

11/04/2011

Trung tâm Thông tin và Dịch vụ xây dựng, Sở Xây dựng

 

10

Huỳnh Kim Huy

11/04/2011

nt

 

11

Nguyễn Anh Sơn

11/04/2011

nt

 

12

Đinh Trần An Đức

11/04/2011

nt

 

13

Lê Ngọc Hà

11/04/2011

nt

 

14

Đinh Thiên Tân

11/04/2011

nt

 

15

Thân Đức Quốc Việt

11/04/2011

Công ty Cổ phần Kiểm định xây dựng Sài Gòn

 

16

Nguyễn Minh Khánh

11/04/2011

nt

 

17

Cao Văn Cường

11/04/2011

nt

 

VII. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH: THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

1

Nguyễn Thị Lan Hương

21/05/2012

Sở Thông tin và Truyền thông

 

2

Nguyễn Thị Minh Phương

21/05/2012

nt

 

3

Trần Thị Thanh Thủy

21/05/2012

nt

 

4

Dương Minh Nghĩa

21/05/2012

nt

 

5

Nguyễn Trịnh Đình Hòa

21/08/2013

nt

 

VIII. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH: ĐẤT ĐAI

1

Nguyễn Văn Hồng

23/08/2013

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

2

Dư Huy Quang

23/08/2013

nt

 

IX. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH: MÔI TRƯỜNG

1

Ngô Thành Đức

23/08/2013

Trung tâm Quan trắc và Phân tích môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường

 

2

Hoàng Cảnh Dương

23/08/2013

Chi cục Bảo vệ môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường

 

X. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH: TÀI CHÍNH - KẾ TOÁN

1

Vương Thông Hải

22/07/2013

Sở Tài chính

 

2

Lê Duy Nam

22/07/2013

nt

 

3

Nguyễn Thị Hoa

22/07/2013

nt

 

4

Nguyễn Hữu Khôi

22/07/2013

nt

 

5

Phạm Thị Thu Thủy

11/09/2003

nt

Đã nghỉ hưu

6

Lê Hữu Mên

11/09/2003

nt

Đã nghỉ hưu

7

Võ Đông Điền

11/09/2003

nt

Đã chuyển công tác

8

Võ Hữu Hạnh

11/09/2003

Chi cục Tài chính doanh nghiệp, Sở Tài chính

 

9

Lâm Minh Nhựt

22/07/2013

nt

 

10

Trần Văn Nam

11/09/2003

Văn phòng giám định tư pháp Sài Gòn

 

11

Nguyễn Duy Khiêm

05/09/2006

Chi cục Thuế Quận 1

Bộ trưởng Bộ Tài chính bổ nhiệm

12

Hồ Văn Báo

05/09/2006

Chi cục Thuế Quận 2

nt

13

Phạm Lê Khương

05/09/2006

Chi cục Thuế Quận 3

nt

14

Đồng Văn Nghĩa

05/09/2006

Chi cục Thuế Quận 4

nt

15

Trần Đức Vượng

05/09/2006

Chi cục Thuế Quận 5

nt

16

Phạm Trí Dũng

05/09/2006

Chi cục Thuế Quận 7

nt

17

Nguyễn Thanh Phương

05/09/2006

Chi cục Thuế Quận 8

nt

18

Nguyễn Ngọc Long

05/09/2006

Chi cục Thuế Quận 9

nt

19

Nguyễn Huy Hùng

05/09/2006

Chi cục Thuế Quận 10

nt

20

Nguyễn Kim Quới

05/09/2006

Chi cục Thuế quận Bình Tân

nt

21

Vũ Ngọc Kỳ

05/09/2006

Chi cục Thuế quận Bình Thạnh

nt

22

Phan Thanh Hà

05/09/2006

Chi cục Thuế quận Gò vấp

nt

23

Lê Thị Thu Hà

05/09/2006

Chi cục Thuế quận Phú Nhuận

nt

24

Nguyễn Xuân Phong

05/09/2006

Chi cục Thuế quận Tân Phú

nt

25

Nguyễn Văn Bá

05/09/2006

Chi cục Thuế quận Thủ Đức

nt

26

Nguyễn Tấn Lợi

05/09/2006

Chi cục Thuế huyện Bình Chánh

nt

27

Trần Ngọc Ẩn

05/09/2006

Chi cục Thuế huyện Cần Giờ

nt

28

Hồ Thị Xuân Tươi

05/09/2006

Chi cục Thuế huyện Củ Chi

nt

29

Trần Đức Đôn

05/09/2006

Chi cục Thuế huyện Hóc Môn

nt

30

Ngô Thị Thu Thủy

05/09/2006

Chi cục Thuế huyện Nhà Bè

nt

XI. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH: THUẾ

1

Nguyễn Hữu Đức

17/10/2003

Cục Thuế

 

2

Phan Hồng

17/10/2003

nt

 

3

Trần Thị Thùy Minh

17/10/2003

nt

 

4

Phạm Hùng

17/10/2003

nt

 

5

Ngô Phước Thọ

29/10/2007

nt

 

6

Lưu Tuấn Kiệt

17/10/2003

nt

Đã nghỉ hưu

7

Nguyễn Duy Từ

17/10/2003

nt

Đã nghỉ hưu

8

Đoàn Phương Đông

29/10/2007

Chi cục Thuế Quận 1

 

9

Trần Văn Báu

29/10/2007

nt

 

10

Võ Tấn Lộc

29/10/2007

nt

 

15

Nguyễn Chí Nhân

29/10/2007

nt

 

12

Phạm Bá Khang

29/10/2007

nt

 

13

Trần Minh Châu

17/10/2003

nt

 

14

Đỗ Thị Tuyến

29/10/2007

Chi cục Thuế Quận 2

 

15

Đào Thị Thu Hương

29/10/2007

nt

 

16

Trương Ngọc Hải

29/10/2007

nt

 

17

Dương Đăng Thành

17/10/2003

Chi cục Thuế Quận 3

 

18

Bùi Thị Hoàng Trinh

29/10/2007

nt

 

19

Nguyễn Thị Hoàng Anh

29/10/2007

nt

 

20

Nguyễn Thị Kim Phượng

29/10/2007

Chi cục Thuế Quận 4

 

21

Nguyễn Khoa Thủy Tiên

29/10/2007

nt

 

22

Hoàng Đức Hồ

29/10/2007

nt

 

23

Nguyễn Văn Vân

29/10/2007

nt

 

24

Phạm Thị Thanh Phượng

29/10/2007

nt

 

25

Lê Tân Thành

29/10/2007

Chi cục Thuế Quận 5

 

26

Trần Hữu Phương

29/10/2007

nt

 

27

Nguyễn Châu Phái

29/10/2007

nt

 

28

Phạm Quang Trung

17/10/2003

nt

 

29

Nguyễn Viết Dũng

29/10/2007

Chi cục Thuế Quận 6

 

30

Nguyễn Thị Kim Mai

29/10/2007

nt

 

31

Huỳnh Anh Hùng

17/10/2003

nt

 

32

Văng Tiến Dũng

29/10/2007

Chi cục Thuế Quận 7

 

33

Võ Văn Hùng

29/10/2007

nt

 

34

Nguyễn Thị Minh Thanh

29/10/2007

nt

 

35

Bùi Thanh Hoàng

29/10/2007

nt

 

36

Nguyễn Thị Ngọc Trang

29/10/2007

nt

 

37

Nguyễn Anh Dũng

29/10/2007

nt

 

38

Đỗ Văn Hùng Cường

29/10/2007

Chi cục Thuế Quận 8

 

39

Lê Bảo Thống

29/10/2007

Chi cục Thuế Quận 9

 

40

Tôn Thất Nhất Tuấn

29/10/2007

nt

 

41

Nguyễn Anh Đào

29/10/2007

nt

 

42

Trần Ngọc Quý

29/10/2007

nt

 

43

Nguyễn Thị Kim Ngọc

29/10/2007

nt

 

44

Nguyễn Văn Thắng

29/10/2007

nt

 

45

Vũ Mạnh Quân

29/10/2007

nt

 

46

Nguyễn Anh Nghĩa

29/10/2007

nt

 

47

Nguyễn Ngọc Trinh

17/10/2003

Chi cục Thuế Quận 10

 

48

Nguyễn Thành Nhu

29/10/2007

Chi cục Thuế Quận 11

 

49

Vũ Quốc Huy

29/10/2007

nt

 

50

Trần Đức Ngọc Dung

29/10/2007

nt

 

51

Mai Thanh Tùng

29/10/2007

nt

Đã nghỉ việc

52

Đặng Thị Phượng

29/10/2007

Chi cục Thuế Quận 12

 

53

Trương Khánh Cường

29/10/2007

nt

 

54

Hoàng Thanh Nhất

29/10/2007

nt

 

55

Lê Thị Phương Thảo

29/10/2007

nt

Đã nghỉ việc

56

Lê Hữu Luyện

29/10/2007

Chi cục Thuế quận Tân Bình

 

57

Trần Quang Sanh

29/10/2007

nt

 

58

Nguyễn Thị Ngọc Lan

29/10/2007

nt

 

59

Huỳnh Văn Đáng

29/10/2007

nt

 

60

Vũ Minh Đán

29/10/2007

nt

 

61

Trần Thanh Phương

29/10/2007

Chi cục Thuế quận Bình Tân

 

62

Nguyễn Duy Thanh

29/10/2007

nt

 

63

Trần Thị Mỹ Lệ

29/10/2007

nt

 

64

Trương Văn Nghĩa

29/10/2007

Chi cục Thuế quận Thủ Đức

 

65

Trần Tấn Hùng

29/10/2007

nt

 

66

Nguyễn Ngọc Nhớ

29/10/2007

nt

 

67

Trịnh Hồng Quang

29/10/2007

Chi cục Thuế quận Bình Thạnh

 

68

Trương Ngọc Hiệp

29/10/2007

nt

 

69

Võ Hoàng Hoa

29/10/2007

nt

 

70

Nguyễn Văn Phúc

29/10/2007

nt

 

71

Phan Thế Ánh

29/10/2007

nt

 

72

Phạm Nam Hà

29/10/2007

Chi cục Thuế quận Phú Nhuận

 

73

Nguyễn Thanh Bình

29/10/2007

nt

 

74

Lê Công Minh

29/10/2007

nt

 

75

Trương Thị Lệ Hằng

29/10/2007

nt

 

76

Nguyễn Văn Vinh

29/10/2007

nt

 

77

Cao Văn Tỵ

29/10/2007

nt

 

78

Đặng Song Châu

29/10/2007

Chi cục Thuế quận Tân Phú

 

79

Nguyễn Thị Hoàng Yến

29/10/2007

nt

 

80

Nguyễn Mạnh Trung

29/10/2007

Chi cục Thuế quận Gò vấp

 

81

Lê Huỳnh Mai

29/10/2007

nt

 

82

Trần Việt Thắng

29/10/2007

nt

 

83

Nguyễn Thị Kim Chi

29/10/2007

nt

 

84

Nguyễn Quốc Tuấn

29/10/2007

Chi cục Thuế huyện Nhà Bè

 

85

Ngố Thị Hồng

29/10/2007

nt

 

86

Nguyễn Văn Sấm

29/10/2007

Chi cục Thuế huyện Bình Chánh

Đã nghỉ việc

87

Kiều Công Tùng

29/10/2007

nt

 

88

Thái Thị Kim Cúc

29/10/2007

nt

 

89

Nguyễn Hồng Phước

29/10/2007

Chi cục Thuế huyện Hóc Môn

 

90

Phan Văn Hiếu

29/10/2007

nt

 

91

Nguyễn Thế Mỹ

29/10/2007

nt

 

92

Phạm Tuyết Mai

29/10/2007

nt

 

93

Đặng Thanh Bình

29/10/2007

Chi cục Thuế huyện Củ Chi

 

94

Trần Văn Hoàng

29/10/2007

nt

 

95

Đào Văn Quý

29/10/2007

nt

 

 

DANH SÁCH

TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Công bố kèm theo Quyết định số 593/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)

STT

Tên tổ chức giám định tư pháp

Lĩnh vực giám định

Thông tin liên hệ

Thủ trưởng đơn vị

1

Phòng Kỹ thuật hình sự, Công an Thành phố

Kỹ thuật hình sự

Địa chỉ: 268 Trần Hưng Đạo, Phường Nguyễn Cư Trinh, Quận 1

Điện thoại: (08) 38387361

Ông Nguyễn Hồng Quang, Trưởng phòng

2

Trung tâm Pháp y TP. Hồ Chí Minh (trực thuộc Sở Y tế)

Pháp y

Địa chỉ: 336 Trần Phú, Phường 7, Quận 5

Điện thoại: (08) 39244435

Ông Phan Văn Hiếu, Giám đốc Trung tâm

3

Trung tâm Giám định pháp y tâm thần TP. Hồ Chí Minh (trực thuộc Sở Y tế)

Pháp y tâm thần

Địa chỉ: 152-154 Hồng Bàng, Phường 7, Quận 5

Điện thoại: (08) 39561930 - 39562133

Ông Nguyễn Ngọc Quang, Giám đốc Trung tâm

 

DANH SÁCH

TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP NGOÀI CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Công bố kèm theo Quyết định số 593/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)

STT

Tên tổ chức giám định tư pháp

Lĩnh vực giám định

Giấy đăng ký hoạt động

Thông tin liên hệ

Người đại diện theo pháp luật

1

Văn phòng giám định tư pháp Sài Gòn

Tài chính

41.01.0001/TP-GĐ-ĐKHĐ do Sở Tư pháp cấp ngày 25/10/2013

Địa chỉ: 6/12 Võ Trường Toản, Phường 15, Quận 5

Điện thoại: (08) 39560737

Fax: (08) 39557126

Ông Trần Văn Nam, Trưởng Văn phòng

 

DANH SÁCH

NGƯỜI GIÁM ĐỊNH VIÊN TƯ PHÁP THEO VỤ VIỆC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Công bố kèm theo Quyết định số 593/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)

STT

Họ và tên

Ngày sinh

Giới tính

Chuyên ngành giám định

Kinh nghiệm giám định (năm công tác)

Thông tin liên hệ

Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ

1

Nguyễn Tuấn Thành

16/11/1967

Nam

Hóa

09

Sở Khoa học và Công nghệ, 244 Điện Biên Phủ, Phường 7, Quận 3

2

Phan Thị Quý Trúc

26/05/1983

Nữ

An toàn bức xạ

07

nt

3

Chu Bá Long

13/01/1980

Nam

Quản lý dự án khoa học công nghệ, đánh giá và thẩm định công nghệ, an toàn bức xạ

05

nt

4

Đỗ Thị Quỳnh Hương

26/10/1979

Nữ

Quản lý khoa học công nghệ

09

nt

5

Võ Hưng Sơn

20/01/1974

Nam

Định giá công nghệ

13

nt

6

Hoàng Tố Như

25/12/1962

Nữ

Sở hữu trí tuệ

23

nt

7

Phạm Huy Phong

06/02/1976

Nam

Cơ khí năng lượng

10

nt

8

Phạm Quốc Phương

05/01/1980

Nam

Hệ thống thông tin địa lý

11

Trung tâm GIS, 244 Điện Biên Phủ, Phường 7, Quận 3

9

Võ Đình Liên Ngọc

22/11/1976

Nữ

Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng

13

Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng

263 Điện Biên Phủ, Phường 7, Quận 3

10

Phan Việt Báu

03/12/1974

Nam

Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng

11

nt

11

Nguyễn Quốc Hùng

23/11/1976

Nam

Polyme, định dạng - định lượng cấu trúc, thành phần hóa học

14

Trung tâm Dịch vụ phân tích thí nghiệm

02 Nguyễn Văn Thủ, phường Đa Kao, Quận 1

Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư

12

Hà Hữu Trí

28/8/1975

Nam

Hồ sơ đầu tư, dự án đầu tư

05

Sở Kế hoạch và Đầu tư

32 Lê Thánh Tôn, phường Bến Nghé, Quận 1

13

Lê Phước Hải

18/02/1974

Nam

Thẩm định các dự án sử dụng ngân sách Thành phố thuộc lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật đô thị

05

nt

14

Lương Quốc Liêm

03/6/1978

Nam

Thẩm định dự án đầu tư, kế hoạch đấu thầu các dự án sử dụng ngân sách Thành phố thuộc lĩnh vực công nghiệp, thương mại, dịch vụ, nông nghiệp và phát triển nông thôn

05

nt

15

Cù Thành Đức

20/7/1980

Nam

Hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

05

nt

16

Cao Thanh An

25/8/1977

Nữ

Quản lý dự án ODA

05

nt

Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

17

Nguyễn Hữu Thiết

1970

Nam

Thú y

18

Chi cục Thú y, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

18

Trương Văn Mai

1958

Nam

Bảo vệ thực vật

21

Chi cục Bảo vệ thực vật, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

19

Nguyễn Phước Long

1976

Nam

Kỹ thuật xây dựng thủy lợi

07

Chi cục Thủy lợi và Phòng chống lụt bão, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

20

Nguyễn Xuân Cường

1969

Nam

Lâm sinh

16

Chi cục Kiểm lâm, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

21

Lê Tôn Cường

1973

Nam

Nuôi trồng thủy sản

16

Chi cục Quản lý chất lượng và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

DANH SÁCH

TỔ CHỨC GIÁM ĐỊNH VIÊN TƯ PHÁP THEO VỤ VIỆC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Công bố kèm theo Quyết định số 593/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)

STT

Tên tổ chức giám định tư pháp

Chuyên ngành giám định

Kinh nghiệm giám định

Thông tin liên hệ

Thủ trưởng đơn vị

1

Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng (trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ)

Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng

Thành lập năm 1982

263 Điện Biên Phủ, Phường 7, Quận 3

Ông Nguyễn Văn Hà, Chi cục Trưởng

2

Trung tâm Dịch vụ phân tích thí nghiệm (trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ)

Đánh giá chất lượng sản phẩm - hàng hóa, điều tra, đánh giá tài nguyên - môi trường bằng phương pháp lý - hóa - sinh

Thành lập năm 1982

02 Nguyễn Văn Thủ, phường Đa Kao, Quận 1

Bà Chu Vân Hải, Giám đốc Trung tâm

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 593/QĐ-UBND năm 2015 công bố danh sách giám định viên tư pháp, tổ chức giám định tư pháp công lập, tổ chức giám định tư pháp ngoài công lập, người giám định tư pháp theo vụ việc và tổ chức giám định tư pháp theo vụ việc trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh

  • Số hiệu: 593/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 09/02/2015
  • Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
  • Người ký: Tất Thành Cang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Số 20
  • Ngày hiệu lực: 09/02/2015
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản