- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 02/2023/NĐ-CP hướng dẫn Luật Tài nguyên nước
- 8Thông tư 11/2022/TT-BTNMT sửa đổi một số Thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 9Nghị định 22/2023/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường
- 10Quyết định 1235/QĐ-BTNMT năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 11Quyết định 1237/QĐ-BTNMT năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước do Bộ Tài nguyên và Môi trường
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5924/QĐ-UBND | Long An, ngày 05 tháng 07 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC, LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019”
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
Căn cứ Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT ngày 15 tháng 5 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 1237/QĐ-BTNMT ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4636/TTr-STNMT ngày 21/6/2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước, lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường (Kèm theo Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính), cụ thể như sau:
- Danh mục Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước: 09 thủ tục; lĩnh vực đo đạc và bản đồ: 02 thủ tục (phụ lục 1)
- Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước: 09 quy trình; lĩnh vực đo đạc và bản đồ: 02 quy trình (phụ lục 2.)
Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông cập nhật nội dung thủ tục hành chính theo Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT ngày 15/5/2023 và Quyết định số 1237/QĐ-BTNMT ngày 12/5/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường lên Hệ thống một cửa điện tử của tỉnh ngay sau khi Chủ tịch UBND tỉnh công bố danh mục thủ tục hành chính; chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh đối với các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP”.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này”./.
(Gửi kèm theo Quyết định này Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT ngày 15/5/2023 và Quyết định số 1237/QĐ-BTNMT ngày 12/5/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC, ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5924/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)
STT | Tên TTHC | Mã số TTHC (CSQLQG) | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí (nếu có) | Địa điểm thực hiện | Cơ quan thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý | ||
Trực tiếp | BCCI | Trực tuyến | ||||||||
I | Lĩnh vực tài nguyên nước (09 TTHC) |
|
|
|
|
|
| |||
1 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 1.004232 | 36 ngày làm việc | - Đối với thiết kế giếng thăm dò nước dưới đất có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm: 400.000 đồng/đề án - Đối với đề án thăm dò nước dưới đất có lưu lượng nước từ 200 m3/ngày đến dưới 500 m3/ngày đêm: 1.100.000 đồng/đề án - Đối với đề án thăm dò nước dưới đất có lưu lượng nước từ 500 m3/ngày đến dưới 1.000 m3/ngày đêm: 2.600.000 đồng/đề án - Đối với đề án thăm dò nước dưới đất có lưu lượng nước từ 1.000 m3/ngày đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 5.000.000 đồng/đề án | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Sở Tài nguyên và Môi trường | √ | √ | Một phần | - Nghị định số 2/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ. - Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 07/8/2020 của UBND tỉnh |
2 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 1.004228 | 31 ngày làm việc | - Hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm: 200.000 đồng/hồ sơ - Hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất có lưu lượng nước từ 200 m3/ngày đến dưới 500 m3/ngày đêm: 550.000 đồng/hồ sơ - Hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất có lưu lượng nước từ 500 m3/ngày đến dưới 1.000 m3/ngày đêm: 1.300.000 đồng/hồ sơ - Hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất có lưu lượng nước từ 1.000 m3/ngày đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 2.500.000 đồng/hồ sơ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Sở Tài nguyên và Môi trường | √ | √ | Một phần | - Nghị định số 2/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ - Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 07/8/2020 của UBND tỉnh |
3 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm | 1.004223 | 36 ngày làm việc | - Báo cáo kết quả thi công giếng khai thác/Báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm: 400.000 đồng/báo cáo - Báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước từ 200 m3/ngày đến dưới 500 m3/ngày đêm: 1.100.000 đồng/báo cáo - Báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất có lưu lượng nước từ 200 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm: 1.400.000 đồng/báo cáo - Báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước từ 500 m3/ngày đến dưới 1.000 m3/ngày đêm: 2.600.000 đồng/báo cáo - Báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất có lưu lượng nước từ 500 m3/ngày đến dưới 1.000 m3/ngày đêm: 3.400.000 đồng/báo cáo - Báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước từ 1.000 m3/ngày đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 5.000.000 đồng/báo cáo - Báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất có lưu lượng nước từ 1.000 m3/ngày đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 6.000.000 đồng/báo cáo | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Sở Tài nguyên và Môi trường | √ | √ | Một phần | - Nghị định số 2/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ - Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 07/8/2020 của UBND tỉnh |
4 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 1.004211 | 31 ngày làm việc | - Hồ sơ đề nghị gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm: 200.000 đồng/hồ sơ - Hồ sơ đề nghị gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 200 m3/ngày đến dưới 500 m3/ngày đêm: 550.000 đồng/hồ sơ - Hồ sơ đề nghị gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 500 m3/ngày đến dưới 1.000 m3/ngày đêm: 1.300.000 đồng/hồ sơ - Hồ sơ đề nghị gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 1.000 m3/ngày đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 2.500.000 đồng/hồ sơ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Sở Tài nguyên và Môi trường | √ | √ | Một phần | - Nghị định số 2/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ. - Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 07/8/2020 của UBND tỉnh |
5 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm | 1.004179 | 36 ngày làm việc | - Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50kw; hoặc cho các mục đích khác có lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm: 600.000 đồng/đề án, báo cáo - Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 0,1 m3/giây đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200kw; hoặc cho các mục đích khác có lưu lượng từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 3000 m3/ngày đêm: 1.800.000 đồng/đề án, báo cáo - Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 0,5 m3/giây đến dưới 1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000kw; hoặc cho các mục đích khác có lưu lượng từ 3.000 m3/ngày đêm đến dưới 20.000 m3/ngày đêm: 4.400.000 đồng/đề án, báo cáo - Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 1 m3/giây đến dưới 2 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; hoặc cho các mục đích khác có lưu lượng từ 20.000 m3/ngày đêm đến dưới 50.000 m3/ngày đêm: 8.400.000 đồng/đề án, báo cáo | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Sở Tài nguyên và Môi trường | √ | √ | Một phần | - Nghị định số 2/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ - theo Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 07/8/2020 của UBND tỉnh |
6 | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm | 1.004167 | 31 ngày làm việc | - Đối với Hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50kw; hoặc cho các mục đích khác có lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm: 300.000 đồng/hồ sơ - Đối với Hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 0,1 m3/giây đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200kw; hoặc cho các mục đích khác có lưu lượng từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 3000 m3/ngày đêm: 900.000 đồng/hồ sơ - Đối với Hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 0,5 m3/giây đến dưới 1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000kw; hoặc cho các mục đích khác có lưu lượng từ 3.000 m3/ngày đêm đến dưới 20.000 m3/ngày đêm: 2.200.000 đồng/hồ sơ - Đối với Hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 1 m3/giây đến dưới 2 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; hoặc cho các mục đích khác có lưu lượng từ 20.000 m3/ngày đêm đến dưới 50.000 m3/ngày đêm: 4.200.000 đồng/hồ sơ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Sở Tài nguyên và Môi trường | √ | √ | Một phần | - Nghị định số 2/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ - Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 07/8/2020 của UBND tỉnh |
7 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 1.004122 | 21 ngày làm việc | 1.400.000 đồng/1 hồ sơ. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Sở Tài nguyên và Môi trường | √ | √ | Một phần | - Thông tư số 40/2014/TTBTNMT ngày 11/7/2014; - Thông tư số 11/2022/TTBTNMT ngày 20/10/2022 - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ - Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 07/8/2020 của UBND tỉnh |
8 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 16 ngày làm việc | 700.000 đồng/1 hồ sơ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Sở Tài nguyên và Môi trường | √ | √ | Một phần | - Thông tư số 40/2014/TTBTNMT ngày 11/7/2014; - Thông tư số 11/2022/TTBTNMT ngày 20/10/2022 - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ - Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 07/8/2020 của UBND tỉnh | |
9 | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi | 2.001850 | 35 ngày làm việc | không quy định | Trung tâm Phục vụ Hành chính công | Sở Tài nguyên và Môi trường | √ | √ | Một phần | - Nghị định 45/2015/NĐ-CP; - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ |
II | Lĩnh vực đo đạc và bản đồ (02 TTHC) |
|
|
|
|
|
| |||
1 | Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II | 1.000049 | a) Về cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: Sau thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày đăng tải kết quả sát hạch và xét cấp chứng chỉ hành nghề. b) Về gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Chưa quy định | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | √ | √ | Toàn trình | Luật Đo đạc và bản đồ số 27/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018. - Nghị định số 7/2019/NĐ-CP. - Nghị định số 136/2021/NĐ-CP. - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP. - Quyết định số 1237/QĐ-BTNMT ngày 12/5/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
2 | Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ | 1.001923 | Ngay trong ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp | Mức phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ được quy định cụ thể tại Biểu mức thu phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ ban hành kèm theo Thông tư số 33/2019/TT-BTC ngày 10 tháng 6 năm 2019 của Bộ Tài chính | Trung tâm PVHCC tỉnh | Sở Tài nguyên và Môi trường | √ | √ | Toàn trình | Luật Đo đạc và bản đồ số 27/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018. - Nghị định số 7/2019/NĐ-CP. - Nghị định số 136/2021/NĐ-CP. - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP. - Quyết định số 1237/QĐ-BTNMT ngày 12/5/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
PHỤ LỤC 2.
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC, ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5924/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)
STT | Tên thủ tục hành chính | Mã số TTHC | Thời hạn giải quyết |
I | LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC |
|
|
1 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 1.004232 | 36 ngày làm việc |
2 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 1.004228 | 31 ngày làm việc |
3 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm | 1.004223 | 36 ngày làm việc |
4 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 1.004211 | 31 ngày làm việc |
5 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm | 1.004179 | 36 ngày làm việc |
6 | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm | 1.004167 | 31 ngày làm việc |
7 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 1.004122 | 21 ngày làm việc |
8 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 16 ngày làm việc | |
9 | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi | 2.001850 | 35 ngày làm việc |
II | LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ |
|
|
1 | Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II | 1.000.049 | a) Về cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: Sau thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày đăng tải kết quả sát hạch và xét cấp chứng chỉ hành nghề. b) Về gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
2 | Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ | 1.001923 | Ngay trong ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp |
I. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
Quy trình số: 01
1. Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
Trình tự thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ chuyển Lãnh đạo TTPVHCC | Công chức, viên chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại TTPVHCC tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ trước khi chuyển đến Sở TN&MT | Lãnh đạo TTPVHCC | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Tiếp nhận và chuyển Phòng KS, TNN&KTTV | Công chức VPS | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ từ Văn phòng Sở. Phân công công chức thụ lý. | Lãnh đạo Phòng KS, TNN&KTTV | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Thẩm định hồ sơ; nếu cần thiết thì kiểm tra thực tế hiện trường, tham mưu Lãnh đạo Sở lập hội đồng thẩm định: - Trường hợp cần bổ sung, chỉnh sửa thì soạn văn bản thông báo trình lãnh đạo Sở gửi cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định (Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là mười tám (18) ngày làm việc) - Trường hợp đủ điều kiện cấp phép, soạn Tờ trình, dự thảo Giấy phép chuyển Lãnh đạo Phòng. | Công chức Phòng KS, TNN&KTTV | 24,5 ngày làm việc |
Bước 6 | LĐ Phòng xem, kiểm tra hồ sơ, ký nháy Tờ trình cấp giấy phép. Chuyển VP Sở | Lãnh đạo Phòng KS, TNN&KTTV | 02 ngày làm việc |
Bước 7 | VP Sở kiểm tra, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo VPS | 02 ngày làm việc |
Bước 8 | LĐ Sở ký Giấy phép | Lãnh đạo Sở | 03 ngày làm việc |
Bước 9 | Chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức Phòng KS, TNN&KTTV | 01 ngày làm việc |
Bước 10 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức/ viên chức tại TTPVHCC tỉnh | 04 giờ làm việc |
Tổng cộng thời gian giải quyết: | 36 ngày làm việc | ||
Lưu ý: Đối với hồ sơ qua thẩm tra, thẩm định chưa đủ điều kiện giải quyết, cơ quan có thẩm quyền giải quyết trả lại hồ sơ để tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung (trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ). Sau khi tổ chức, cá nhân chỉnh sửa hồ sơ, nộp lại thì thời gian giải quyết tính lại theo quy định tại khoản 4, Điều 19, Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính |
Quy trình số: 02
2. Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
Trình tự thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ chuyển Lãnh đạo TTPVHCC | Công chức, viên chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại TTPVHCC tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ trước khi chuyển đến Sở TN&MT | Lãnh đạo TTPVHCC | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Tiếp nhận và chuyển Phòng KS, TNN&KTTV | Công chức VPS | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ từ Văn phòng Sở. Phân công công chức thụ lý. | Lãnh đạo Phòng KS, TNN&KTTV | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Thẩm định hồ sơ; nếu cần thiết thì kiểm tra thực tế hiện trường, tham mưu Lãnh đạo Sở lập hội đồng thẩm định: - Trường hợp cần bổ sung, chỉnh sửa thì soạn văn bản thông báo trình lãnh đạo Sở gửi cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định (Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là mười tám (18) ngày làm việc) - Trường hợp đủ điều kiện cấp phép, soạn Tờ trình, dự thảo Giấy phép chuyển Lãnh đạo Phòng. | Công chức Phòng KS, TNN&KTTV | 19,5 ngày làm việc |
Bước 6 | LĐ Phòng xem, kiểm tra hồ sơ, ký nháy Tờ trình cấp giấy phép. Chuyển VP Sở | Lãnh đạo Phòng KS, TNN&KTTV | 02 ngày làm việc |
Bước 7 | VP Sở kiểm tra, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo VPS | 02 ngày làm việc |
Bước 8 | LĐ Sở ký Giấy phép | Lãnh đạo Sở | 03 ngày làm việc |
Bước 9 | Chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức Phòng KS, TNN&KTTV | 01 ngày làm việc |
Bước 10 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức/ viên chức tại TTPVHCC tỉnh | 04 giờ làm việc |
Tổng cộng thời gian giải quyết: | 31 ngày làm việc | ||
Lưu ý: Đối với hồ sơ qua thẩm tra, thẩm định chưa đủ điều kiện giải quyết, cơ quan có thẩm quyền giải quyết trả lại hồ sơ để tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung (trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ). Sau khi tổ chức, cá nhân chỉnh sửa hồ sơ, nộp lại thì thời gian giải quyết tính lại theo quy định tại khoản 4, Điều 19, Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính |
Quy trình số: 03
3. Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
Trình tự thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ chuyển Lãnh đạo TTPVHCC | Công chức, viên chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại TTPVHCC tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ trước khi chuyển đến Sở TN&MT | Lãnh đạo TTPVHCC | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Tiếp nhận và chuyển Phòng KS, TNN&KTTV | Công chức VPS | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ từ Văn phòng Sở. Phân công công chức thụ lý | Lãnh đạo Phòng KS, TNN&KTTV | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Thẩm định hồ sơ; nếu cần thiết thì kiểm tra thực tế hiện trường, tham mưu Lãnh đạo Sở lập hội đồng thẩm định: - Trường hợp cần bổ sung, chỉnh sửa thì soạn văn bản thông báo trình lãnh đạo Sở gửi cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định (Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là mười tám (18) ngày làm việc) - Trường hợp đủ điều kiện cấp phép, soạn Văn bản thẩm định, Tờ trình, dự thảo Giấy phép chuyển Lãnh đạo Phòng. | Công chức Phòng KS, TNN&KTTV | 20,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Soạn Văn bản thẩm định, Tờ trình cấp phép, dự thảo Giấy phép | Công chức Phòng KS, TNN&KTTV | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | LĐ Phòng kiểm tra hồ sơ, ký nháy Văn bản thẩm định, Tờ trình cấp phép | Lãnh đạo Phòng KS, TNN&KTTV | 02 ngày làm việc |
Bước 8 | VPS kiểm tra, trình LĐS | LĐ. Văn phòng Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 9 | LĐS ký Văn bản thẩm định, Tờ trình cấp phép | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 10 | UBND tỉnh ký Giấy phép | UBND tỉnh | 06 ngày làm việc |
Bước 11 | Nhận Giấy phép khai thác từ UBND tỉnh, chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức Phòng KS, TNN&KTTV | 01 ngày làm việc |
Bước 12 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức/ viên chức tại TTPVHCC tỉnh | 04 giờ làm việc |
Tổng cộng thời gian giải quyết: | 36 ngày làm việc | ||
Lưu ý: Đối với hồ sơ qua thẩm tra, thẩm định chưa đủ điều kiện giải quyết, cơ quan có thẩm quyền giải quyết trả lại hồ sơ để tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung (trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ). Sau khi tổ chức, cá nhân chỉnh sửa hồ sơ, nộp lại thì thời gian giải quyết tính lại theo quy định tại khoản 4, Điều 19, Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính |
Quy trình số: 04
4. Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
Trình tự thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ chuyển Lãnh đạo TTPVHCC | Công chức, viên chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại TTPVHCC tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ trước khi chuyển đến Sở TN&MT | Lãnh đạo TTPVHCC | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Tiếp nhận và chuyển Phòng KS, TNN&KTTV | Công chức VPS | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ từ Văn phòng Sở. Phân công công chức thụ lý. | Lãnh đạo Phòng KS, TNN&KTTV | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Thẩm định hồ sơ; nếu cần thiết thì kiểm tra thực tế hiện trường, tham mưu Lãnh đạo Sở lập hội đồng thẩm định: - Trường hợp cần bổ sung, chỉnh sửa thì soạn văn bản thông báo trình lãnh đạo Sở gửi cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định (Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là mười tám (18) ngày làm việc) - Trường hợp đủ điều kiện cấp phép, soạn Văn bản thẩm định, Tờ trình, dự thảo Giấy phép chuyển Lãnh đạo Phòng. | Công chức Phòng KS, TNN&KTTV | 17,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Soạn Văn bản thẩm định, Tờ trình cấp phép, dự thảo Giấy phép | Công chức Phòng KS, TNN&KTTV | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | LĐ Phòng ký nháy Văn bản thẩm định, Tờ trình cấp phép, dự thảo Giấy phép. Chuyển VP Sở | Lãnh đạo Phòng KS, TNN&KTTV | 01 ngày làm việc |
Bước 8 | VPS kiểm tra, trình LĐS | Lãnh đạo VPS | 01 ngày làm việc |
Bước 9 | LĐS ký Văn bản thẩm định, Tờ trình cấp phép | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 10 | UBND tỉnh ký Giấy phép | UBND tỉnh | 05 ngày làm việc |
Bước 11 | Nhận Giấy phép khai thác từ UBND tỉnh, chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức Phòng KS, TNN&KTTV | 01 ngày làm việc |
Bước 12 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức/ viên chức tại TTPVHCC tỉnh | 04 giờ làm việc |
Tổng cộng thời gian giải quyết: | 31 ngày làm việc | ||
Lưu ý: Đối với hồ sơ qua thẩm tra, thẩm định chưa đủ điều kiện giải quyết, cơ quan có thẩm quyền giải quyết trả lại hồ sơ để tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung (trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ). Sau khi tổ chức, cá nhân chỉnh sửa hồ sơ, nộp lại thì thời gian giải quyết tính lại theo quy định tại khoản 4, Điều 19, Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính |
Quy trình số: 05
5. Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm.
Trình tự thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ chuyển Lãnh đạo TTPVHCC | Công chức, viên chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại TTPVHCC tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ trước khi chuyển đến Sở TN&MT | Lãnh đạo TTPVHCC | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Tiếp nhận và chuyển Phòng KS, TNN&KTTV | Công chức VPS | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ từ Văn phòng Sở. Phân công công chức thụ lý | Lãnh đạo Phòng KS, TNN&KTTV | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Thẩm định hồ sơ; nếu cần thiết thì kiểm tra thực tế hiện trường, tham mưu Lãnh đạo Sở lập hội đồng thẩm định: - Trường hợp cần bổ sung, chỉnh sửa thì soạn văn bản thông báo trình lãnh đạo Sở gửi cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định (Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là mười tám (18) ngày làm việc) - Trường hợp đủ điều kiện cấp phép, soạn Văn bản thẩm định, Tờ trình, dự thảo Giấy phép chuyển Lãnh đạo Phòng. | Công chức Phòng KS, TNN&KTTV | 20,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Soạn Văn bản thẩm định, Tờ trình cấp phép, dự thảo Giấy phép | Công chức Phòng KS, TNN&KTTV | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | LĐ Phòng kiểm tra hồ sơ, ký nháy Văn bản thẩm định, Tờ trình cấp phép | Lãnh đạo Phòng KS, TNN&KTTV | 02 ngày làm việc |
Bước 8 | VPS kiểm tra, trình LĐS | Lãnh đạo VPS | 01 ngày làm việc |
Bước 9 | LĐS ký Văn bản thẩm định, Tờ trình cấp phép | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 10 | UBND tỉnh ký Giấy phép | UBND tỉnh | 06 ngày làm việc |
Bước 11 | Nhận Giấy phép khai thác từ UBND tỉnh, chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức Phòng KS, TNN&KTTV | 01 ngày làm việc |
Bước 12 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức/ viên chức tại TTPVHCC tỉnh | 04 giờ làm việc |
Tổng cộng thời gian giải quyết: | 36 ngày làm việc | ||
Lưu ý: Đối với hồ sơ qua thẩm tra, thẩm định chưa đủ điều kiện giải quyết, cơ quan có thẩm quyền giải quyết trả lại hồ sơ để tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung (trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ). Sau khi tổ chức, cá nhân chỉnh sửa hồ sơ, nộp lại thì thời gian giải quyết tính lại theo quy định tại khoản 4, Điều 19, Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính |
Quy trình số: 06
6. Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm.
Trình tự thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ chuyển Lãnh đạo TTPVHCC | Công chức, viên chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại TTPVHCC tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ trước khi chuyển đến Sở TN&MT | Lãnh đạo TTPVHCC | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Tiếp nhận và chuyển Phòng KS, TNN&KTTV | Công chức VPS | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ từ Văn phòng Sở. Phân công công chức thụ lý. | Lãnh đạo Phòng KS, TNN&KTTV | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Thẩm định hồ sơ; nếu cần thiết thì kiểm tra thực tế hiện trường, tham mưu Lãnh đạo Sở lập hội đồng thẩm định: - Trường hợp cần bổ sung, chỉnh sửa thì soạn văn bản thông báo trình lãnh đạo Sở gửi cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định (Thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định. Thời gian thẩm định sau khi hồ sơ được bổ sung hoàn chỉnh là mười tám (18) ngày làm việc) - Trường hợp đủ điều kiện cấp phép, soạn Văn bản thẩm định, Tờ trình, dự thảo Giấy phép chuyển Lãnh đạo Phòng. | Công chức Phòng KS, TNN&KTTV | 17,5 ngày làm việc |
Bước 6 | Soạn Văn bản thẩm định, Tờ trình cấp phép, dự thảo Giấy phép | Công chức Phòng KS, TNN&KTTV | 01 ngày làm việc |
Bước 7 | LĐ Phòng ký nháy Văn bản thẩm định, Tờ trình cấp phép, dự thảo Giấy phép. Chuyển VP Sở | Lãnh đạo Phòng KS, TNN&KTTV | 01 ngày làm việc |
Bước 8 | VPS kiểm tra, trình LĐS | Lãnh đạo VPS | 01 ngày làm việc |
Bước 9 | LĐS ký Văn bản thẩm định, Tờ trình cấp phép | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 10 | UBND tỉnh ký Giấy phép | UBND tỉnh | 05 ngày làm việc |
Bước 11 | Nhận Giấy phép khai thác từ UBND tỉnh, chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức Phòng KS, TNN&KTTV | 01 ngày làm việc |
Bước 12 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức/ viên chức tại TTPVHCC tỉnh | 04 giờ làm việc |
Tổng cộng thời gian giải quyết: | 31 ngày làm việc | ||
Lưu ý: Đối với hồ sơ qua thẩm tra, thẩm định chưa đủ điều kiện giải quyết, cơ quan có thẩm quyền giải quyết trả lại hồ sơ để tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung (trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ). Sau khi tổ chức, cá nhân chỉnh sửa hồ sơ, nộp lại thì thời gian giải quyết tính lại theo quy định tại khoản 4, Điều 19, Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính |
Quy trình số: 07
7. Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
Trình tự thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | TT PV HCC | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ, ghi Phiếu theo dõi quá trình xử lý hồ sơ chuyển đến Phòng KS, TNN và KTTV | VPS | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | LĐP phân công nhân viên thụ lý | LĐP | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ | CV | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Soạn Giấy mời kiểm tra thực địa (nếu cần thiết) hoặc Văn bản trả hồ sơ | CV | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | LĐP kiểm tra, ký nháy | LĐP | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | LĐS ký duyệt | LĐS | 04 giờ làm việc |
Bước 8 | Kiểm tra thực địa | CV | 01 ngày làm việc |
Bước 9 | Soạn văn bản thông báo kết quả thẩm định hồ sơ: * Trường hợp hồ sơ đáp ứng điều kiện theo quy định thì soạn văn bản thẩm định hồ sơ, tờ trình cấp phép và dự thảo Giấy phép trình LĐS. * Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để cấp phép thì trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do không cấp phép cho TCCN đề nghị cấp phép. | CV | 10 ngày làm việc |
Bước 10 | LĐP kiểm tra hồ sơ, ký nháy văn bản trình Lãnh đạo Sở | LĐP | 01 ngày làm việc |
Bước 11 | VPS xem xét, trình lãnh đạo Sở | VPS | 01 ngày làm việc |
Bước 12 | LĐS ký Giấy phép hoặc Văn bản trả hồ sơ | LĐ Sở | 03 ngày làm việc |
Bước 13 | Văn thư Sở lấy số văn bản | VPS | 04 giờ làm việc |
Bước 14 | Trả Giấy phép qua Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | CV | 04 giờ làm việc |
Tổng cộng thời gian giải quyết: | 21 ngày làm việc | ||
Lưu ý: Đối với hồ sơ qua thẩm tra, thẩm định chưa đủ điều kiện giải quyết, cơ quan có thẩm quyền giải quyết trả lại hồ sơ để tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung (trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ). Sau khi tổ chức, cá nhân chỉnh sửa hồ sơ, nộp lại thì thời gian giải quyết tính lại theo quy định tại khoản 4, Điều 19, Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính |
8. Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy vừa và nhỏ
Trình tự thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | TT PV HCC | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ, ghi Phiếu theo dõi quá trình xử lý hồ sơ chuyển đến Phòng KS, TNN và KTTV | VPS | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | LĐP phân công nhân viên thụ lý | LĐP | 04 giờ làm việc |
Bước 4 | Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ | CV | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Soạn Giấy mời kiểm tra thực địa (nếu cần thiết) hoặc Văn bản trả hồ sơ | CV | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | LĐP kiểm tra, ký nháy | LĐP | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | LĐS ký duyệt | LĐS | 04 giờ làm việc |
Bước 8 | Kiểm tra thực địa | CV | 01 ngày làm việc |
Bước 9 | Soạn văn bản thông báo kết quả thẩm định hồ sơ: * Trường hợp hồ sơ đáp ứng điều kiện theo quy định thì soạn văn bản thẩm định hồ sơ, tờ trình gia hạn Giấy phép và dự thảo Giấy phép trình LĐS. * Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện để cấp phép thì trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do không cấp phép cho TCCN đề nghị cấp phép. | CV | 08 ngày làm việc |
Bước 10 | LĐP kiểm tra hồ sơ, ký nháy văn bản trình Lãnh đạo Sở | LĐP | 04 giờ làm việc |
Bước 11 | VPS xem xét, trình lãnh đạo Sở | VPS | 04 giờ làm việc |
Bước 12 | LĐS ký Giấy phép hoặc Văn bản trả hồ sơ | LĐ Sở | 01 ngày làm việc |
Bước 13 | Văn thư Sở lấy số văn bản | VPS | 04 giờ làm việc |
Bước 14 | Trả Giấy phép qua Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | CV | 04 giờ làm việc |
Tổng cộng thời gian giải quyết: | 16 ngày làm việc | ||
Lưu ý: Đối với hồ sơ qua thẩm tra, thẩm định chưa đủ điều kiện giải quyết, cơ quan có thẩm quyền giải quyết trả lại hồ sơ để tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung (trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ). Sau khi tổ chức, cá nhân chỉnh sửa hồ sơ, nộp lại thì thời gian giải quyết tính lại theo quy định tại khoản 4, Điều 19, Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính |
Quy trình số: 09
9. Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi
Trình tự thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, số hóa hồ sơ chuyển Lãnh đạo TTPVHCC | Công chức, viên chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại TTPVHCC tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ trước khi chuyển đến Sở TN&MT | Lãnh đạo TTPVHCC | 04 giờ làm việc |
Bước 3 | Tiếp nhận và chuyển Phòng KS, TNN&KTTV | Công chức VPS | 01 ngày làm việc |
Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ từ Văn phòng Sở. Phân công công chức thụ lý | Lãnh đạo Phòng KS, TNN&KTTV | 01 ngày làm việc |
Bước 5 | Trong thời gian 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được phương án cắm mốc giới của tổ chức quản lý, vận hành hồ chứa, Công chức Phòng KS, TNN và KTTV có trách nhiệm xem xét, kiểm tra phương án (trường hợp chưa đạt yêu cầu thì tham mưu LĐS thông báo cho tổ chức, cá nhân quản lý, vận hành hồ chứa để bổ sung, hoàn thiện) | Công chức Phòng KS, TNN&KTTV | 03 ngày làm việc |
Bước 6 | Sau khi xem xét, kiểm tra phương án đạt yêu cầu, tham mưu LĐS có Văn bản lấy ý kiến của Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi có hồ chứa, các cơ quan, đơn vị có liên quan (nếu cần thiết thì trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thành lập Hội đồng thẩm định phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ hồ chứa) | Công chức Phòng KS, TNN&KTTV | 10 ngày làm việc |
Bước 7 | LĐ Phòng xem, kiểm tra hồ sơ, ký nháy Văn bản lấy ý kiến các đơn vị có liên quan. Chuyển VP Sở | Lãnh đạo Phòng KS, TNN&KTTV | 01 ngày làm việc |
Bước 8 | VP Sở kiểm tra, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo VPS | 01 ngày làm việc |
Bước 9 | LĐ Sở ký Văn bản lấy ý kiến các đơn vị có liên quan | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc |
Bước 10 | Tổng hợp ý kiến của các đơn vị có liên quan trình UBND tỉnh phê duyệt phương án cắm mốc | Lãnh đạo Phòng KS, TNN&KTTV | 07 ngày làm việc |
Bước 11 | LĐ Phòng xem, kiểm tra hồ sơ, ký nháy Tờ trình phê duyệt phương án cắm mốc. Chuyển VP Sở | Lãnh đạo Phòng KS, TNN&KTTV | 01 ngày làm việc |
Bước 12 | VP Sở kiểm tra, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo VPS | 01 ngày làm việc |
Bước 13 | LĐ Sở ký Tờ trình phê duyệt phương án cắm mốc gửi UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc |
Bước 14 | UBND tỉnh ký phê duyệt phương án cắm mốc |
| 03 ngày làm việc |
Bước 15 | Chuyển trả kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh | Công chức Phòng KS, TNN&KTTV | 04 giờ làm việc |
Bước 16 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức/ viên chức tại TTPVHCC tỉnh | 04 giờ làm việc |
Tổng cộng thời gian giải quyết: | 35 ngày làm việc | ||
Lưu ý: Đối với hồ sơ qua thẩm tra, thẩm định chưa đủ điều kiện giải quyết, cơ quan có thẩm quyền giải quyết trả lại hồ sơ để tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung (trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ). Sau khi tổ chức, cá nhân chỉnh sửa hồ sơ, nộp lại thì thời gian giải quyết tính lại theo quy định tại khoản 4, Điều 19, Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính |
II. LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
QUY TRÌNH 1
THỦ TỤC: CẤP, GIA HẠN, CẤP LẠI, CẤP ĐỔI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ HẠNG II
Trường hợp 1. Đối với trường hợp cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Trung tâm PVHCC | Viên chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại TTPVHCC tỉnh | 01 giờ làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ trước khi chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý | Lãnh đạo Trung tâm PVHCC | 01 giờ làm việc |
Bước 3 | Tiếp nhận và chuyển Phòng Quản lý đất đai | Công chức Văn phòng Sở | 02 giờ làm việc |
Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ từ Văn phòng Sở. Phân công công chức thụ lý. | Lãnh đạo Phòng Quản lý đất đai | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp cần bổ sung, chỉnh sửa: trong thời hạn 04 giờ làm việc, soạn văn bản thông báo trình lãnh đạo Sở gửi cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: xem xét, giải quyết. | Công chức Phòng Quản lý đất đai | 7,5 ngày làm việc |
Bước 6 | LĐP xem xét, ký nháy chuyển VPS | LĐ. Phòng QLĐĐ | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | VP Sở xem xét, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Văn phòng Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 8 | LĐS ký cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II | Lãnh đạo Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Vào số văn bản đi | Công chức Văn phòng Sở | 01 giờ làm việc |
Bước 10 | Lưu trữ hồ sơ, Scan kết quả giải quyết TTHC chuyển trả trên hệ thống thông tin một cửa điện tử đến Trung tâm đồng thời trả kết quả giấy đến TTHCC | Công chức Phòng Quản lý đất đai | 02 giờ làm việc |
Bước 11 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Viên chức tại TTPVHCC tỉnh | 01 giờ làm việc |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | Sau thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày đăng tải kết quả sát hạch và xét cấp chứng chỉ hành nghề. | |
Lưu ý: Đối với hồ sơ qua thẩm tra, thẩm định chưa đủ điều kiện giải quyết, cơ quan có thẩm quyền giải quyết trả lại hồ sơ để tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung (trong thời hạn 3 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ). Sau khi tổ chức, cá nhân chỉnh sửa hồ sơ, nộp lại thì thời gian giải quyết tính lại theo quy định tại khoản 4, Điều 19, Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính |
Trường hợp 2. Đối với trường hợp Gia hạn/cấp lại/cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II
Trình tự thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Trung tâm PVHCC | Viên chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại TTPVHCC tỉnh | 01 giờ làm việc |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ trước khi chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý | Lãnh đạo Trung tâm PVHCC | 01 giờ làm việc |
Bước 3 | Tiếp nhận và chuyển Phòng Quản lý đất đai | Công chức Văn phòng Sở | 02 giờ làm việc |
Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ từ Văn phòng Sở. Phân công công chức thụ lý. | Lãnh đạo Phòng Quản lý đất đai | 02 giờ làm việc |
Bước 5 | Kiểm tra hồ sơ: - Trường hợp cần bổ sung, chỉnh sửa: trong thời hạn 04 giờ làm việc, soạn văn bản thông báo trình lãnh đạo Sở gửi cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: xem xét, giải quyết. | Công chức Phòng Quản lý đất đai | 04 giờ làm việc |
Bước 6 | LĐP xem xét, ký nháy chuyển VPS | LĐ. Phòng QLĐĐ | 02 giờ làm việc |
Bước 7 | VP Sở xem xét, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Văn phòng Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 8 | LĐS ký gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II | Lãnh đạo Sở | 04 giờ làm việc |
Bước 9 | Vào số văn bản đi | Công chức Văn phòng Sở | 01 giờ làm việc |
Bước 10 | Lưu trữ hồ sơ, Scan kết quả giải quyết TTHC chuyển trả trên hệ thống thông tin một cửa điện tử đến Trung tâm đồng thời trả kết quả giấy đến TTHCC | Công chức Phòng Quản lý đất đai | 02 giờ làm việc |
Bước 11 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Viên chức tại TTPVHCC tỉnh | 01 giờ làm việc |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | |
Lưu ý: Đối với hồ sơ qua thẩm tra, thẩm định chưa đủ điều kiện giải quyết, cơ quan có thẩm quyền giải quyết trả lại hồ sơ để tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung (trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ). Sau khi tổ chức, cá nhân chỉnh sửa hồ sơ, nộp lại thì thời gian giải quyết tính lại từ đầu. |
QUY TRÌNH 2
THỦ TỤC: CUNG CẤP THÔNG TIN, DỮ LIỆU, SẢN PHẨM ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
Trình tự thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Trung tâm PVHCC | Viên chức Sở Tài nguyên và Môi trường làm việc tại TTPVHCC tỉnh | 15 phút |
Bước 2 | Kiểm tra hồ sơ trước khi chuyển đến Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý | Lãnh đạo Trung tâm PVHCC | 15 phút |
Bước 3 | Tiếp nhận và chuyển Phòng chuyên môn | Công chức Văn phòng Sở | 15 phút |
Bước 4 | Tiếp nhận hồ sơ từ Văn phòng Sở. Phân công công chức thụ lý. | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | 15 phút |
Bước 5 | Thẩm định, giải quyết hồ sơ và dự thảo thông báo nghĩa vụ tài chính (trường hợp nghĩa vụ tài chính). Chuyển Lãnh đạo Phòng. | Công chức Phòng chuyên môn | 02 giờ làm việc |
Bước 6 | LĐ Phòng xem, kiểm tra hồ sơ, ký nháy văn bản. Chuyển VP Sở. | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | 15 phút |
Bước 7 | VP Sở xem xét, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Văn phòng Sở | 15 phút |
Bước 8 | LĐ Sở ký Văn bản thông báo nghĩa vụ tài chính. | Lãnh đạo Sở được phân công phụ trách | 15 phút |
Bước 9 | Vào số văn bản đi | Công chức Văn phòng Sở | 15 phút |
Bước 10 | Lưu trữ hồ sơ, Scan kết quả giải quyết TTHC chuyển trả trên hệ thống thông tin một cửa điện tử đến Trung tâm đồng thời trả kết quả giấy đến TTHCC | Công chức Phòng chuyên môn | 15 phút |
Bước 11 | Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) | Viên chức tại TTPVHCC tỉnh | 15 phút |
Tổng cộng thời gian giải quyết: | Trong ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cầu cung cấp. | ||
Lưu ý: Đối với hồ sơ qua thẩm tra, thẩm định chưa đủ điều kiện giải quyết, cơ quan có thẩm quyền giải quyết trả lại hồ sơ để tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung (ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ). Sau khi tổ chức, cá nhân chỉnh sửa hồ sơ, nộp lại thì thời gian giải quyết tính lại từ đầu. |
- 1Quyết định 1788/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 2743/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/ Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 364/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được đính chính (tên thủ tục hành chính) trong lĩnh vực Tài nguyên nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 02/2023/NĐ-CP hướng dẫn Luật Tài nguyên nước
- 8Thông tư 11/2022/TT-BTNMT sửa đổi một số Thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 9Nghị định 22/2023/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường
- 10Quyết định 1235/QĐ-BTNMT năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 11Quyết định 1237/QĐ-BTNMT năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước do Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 12Quyết định 1788/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long
- 13Quyết định 2743/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường/ Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thanh Hóa
- 14Quyết định 364/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được đính chính (tên thủ tục hành chính) trong lĩnh vực Tài nguyên nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Quyết định 5924/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước, lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An
- Số hiệu: 5924/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/07/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Long An
- Người ký: Nguyễn Văn Út
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/07/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực