Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 364/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 07 tháng 8 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC ĐÍNH CHÍNH (TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH) TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2031/QĐ-BTNMT ngày 21 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính một phần Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01 tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 290/TTr-STNMT ngày 03 tháng 8 năm 2023 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được đính chính (tên thủ tục hành chính) trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Kon Tum.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính được đính chính (tên thủ tục hành chính) trong lĩnh vực Tài nguyên nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Có Danh mục các thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành:
1. Đính chính tên thủ tục hành chính số 10, điểm II.1, khoản II, Mục A, Phụ lục kèm theo Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung của Ngành Tài nguyên và Môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
2. Đính chính tên thủ tục hành chính số 02, điểm I.2, khoản I, Mục B, Phụ lục kèm theo Quyết định số 115/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Tài nguyên nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC ĐÍNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 364/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. Danh mục thủ tục hành thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh.
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính được đính chính | Tên thủ tục hành chính đính chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Cách thức thực hiện | ||
Trực tiếp | Trực tuyến | Bưu chính công ích | ||||||||
1 | 1.001740.000.00.00.H34 | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên sông suối thuộc trường hợp phải xin phép | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên dòng chính lưu vực sông liên tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước liên tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3/giây trở lên | 40 ngày làm việc đối với các dự án không có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh 67 ngày làm việc đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Kinh phí tổ chức lấy ý kiến do chủ dự án chi trả theo quy định | - Luật tài nguyên nước 2012; - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023. | x | x | x |
B. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện.
STT | Mã Thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính được đính chính | Tên thủ tục hành chính đính chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Cách thức thực hiện | ||
Trực tiếp | Trực tuyến | Bưu chính công ích | ||||||||
1 | 1.001645.000.00.00.H34 | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên sông suối nội tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước nội tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3/giây trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước dưới đất (gồm một hoặc nhiều giếng khoan, giếng đào, hố đào, hành lang, mạch lộ, hang động khai thác nước dưới đất thuộc sở hữu của một tổ chức, cá nhân và có khoảng cách liền kề giữa chúng không lớn hơn 1.000 m) có lưu lượng từ 12.000 m3/ngày đêm trở lên” | 30 ngày làm việc đối với các dự án không có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh 40 ngày làm việc đối với các dự án có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Kinh phí tổ chức lấy ý kiến do chủ dự án chi trả theo quy định | - Luật tài nguyên nước 2012; - Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023. | x | x | x |
- 1Quyết định 1760/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Thái Nguyên
- 2Quyết định 1159/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Khí tượng thủy văn, Đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 1788/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long
- 4Quyết định 915/QĐ-UBND năm 2023 đề nghị đính chính một phần Quyết định 306/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh
- 5Quyết định 5924/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước, lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An
- 6Quyết định 1751/QĐ-CT năm 2023 về đính chính một phần Quyết định 711/QĐ-CT công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
- 7Quyết định 1264/QĐ-UBND năm 2023 đính chính một phần Quyết định 587/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
- 8Quyết định 1781/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 9Quyết định 4184/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước trên địa bàn Thành phố Hà Nội
- 1Quyết định 115/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc lĩnh vực Tài nguyên nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 274/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung của ngành Tài nguyên và Môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 351/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung/thay thế; bị bãi bỏ lĩnh vực Tài nguyên nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 2031/QĐ-BTNMT năm 2023 đính chính một phần Quyết định 438/QĐ-BTNMT công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 8Quyết định 1760/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Thái Nguyên
- 9Quyết định 1159/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Khí tượng thủy văn, Đo đạc và bản đồ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lạng Sơn
- 10Quyết định 1788/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Long
- 11Quyết định 915/QĐ-UBND năm 2023 đề nghị đính chính một phần Quyết định 306/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh
- 12Quyết định 5924/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước, lĩnh vực đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Long An
- 13Quyết định 1751/QĐ-CT năm 2023 về đính chính một phần Quyết định 711/QĐ-CT công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc
- 14Quyết định 1264/QĐ-UBND năm 2023 đính chính một phần Quyết định 587/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên
- 15Quyết định 1781/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam
- 16Quyết định 4184/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước trên địa bàn Thành phố Hà Nội
Quyết định 364/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được đính chính (tên thủ tục hành chính) trong lĩnh vực Tài nguyên nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- Số hiệu: 364/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/08/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Lê Ngọc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra