- 1Quyết định 1481/1998/QĐ-BTC sửa đổ giá mua tối thiểu tại cửa khẩu để tính thuế nhập khẩu tại bảng giá kèm theo Quyết định 590A/1998/QĐ/BTC do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Quyết định 1334/1998/QĐ-BTC sửa đổi giá mua tối thiểu tại cửa khẩu để tính thuế nhập khẩu tại Bảng giá kèm theo Quyết định 590A/1998/QĐ-BTC do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Quyết định 1572/1998/QĐ/BTC sửa đổi giá mua tối thiểu tại cửa khẩu để tính thuế nhập khẩu tại bảng giá kèm theo quyết định 590A/1998/QĐ/BTC do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Quyết định 121/1999/QĐ-TCHQ sửa đổi mức giá tính thuế do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 5Quyết định 89/1999/QĐ-TCHQ sửa đổi khung giá tính thuế do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 6Quyết định 229/1999/QĐ-TCHQ sửa đổi khung giá tính thuế do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 1Quyết định 113/2000/QĐ-BTC công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật bị bãi bỏ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Quyết định 68/1999/QĐ-BTC ban hành danh mục các nhóm mặt hàng Nhà nước quản lý giá tính thuế và bảng giá tối thiểu các mặt hàng Nhà nước quản lý giá để xác định trị giá tính thuế nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 590A/1998/QĐ-BTC | Hà Nội, ngày 29 tháng 4 năm 1998 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ MUA TỐI THIỂU TẠI CỬA KHẨU ĐỂ TÍNH THUẾ NHẬP KHẨU
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ thẩm quyền và nguyên tắc định giá tính thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu quy định tại Điều 7 Nghị định số 54/CP ngày 28/8/1993 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ phần II, Thông tư số 72A TC/TCT ngày 30 tháng 8 năm 1993 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 54/CP ngày 28/8/1993 của Chính phủ;
Sau khi trao đổi thống nhất với Bộ Thương mại và Tổng cục Hải quan;
Điều 1: Ban hành Danh mục các mặt hàng thuộc diện Nhà nước quản lý giá tính thuế nhập khẩu và Bảng giá mua tối thiểu tại cửa khẩu đối với các mặt hàng thuộc diện Nhà nước quản lý giá tính thuế (Ban hành kèm theo Quyết định này) thay thế Bảng giá ban hành kèm theo Quyết định số 918 TC/QĐ/TCT ngày 11/11/1997 của Bộ trưởng Bộ Tài chính để cơ quan thu thuế làm căn cứ xác định giá tính thuế nhập khẩu đối với hàng hoá không đủ điều kiện xác định giá tính thuế theo Hợp đồng; hoặc giá ghi trong Hợp đồng thấp hơn so với giá mua tối thiểu được quy định trong Bảng giá này (trừ những mặt hàng là vật tư nguyên liệu trực tiếp đưa vào sản xuất, lắp ráp đảm bảo đủ các điều kiện quy định tại Mục II phần C Thông tư số 82/1997/TT/BTC ngày 11/11/1997 của Bộ Tài chính); hoặc đối với hàng hoá nhập khẩu theo phương thức khác không phải là mua bán, không thanh toán qua Ngân hàng.
Đối với những mặt hàng có giá nhập khẩu ghi trong Hợp đồng mua bán ngoại thương cao hơn Bảng giá tính thuế tối thiểu quy định, thì giá tính thuế vẫn phải áp dụng theo giá ghi trên Hợp đồng mua bán ngoại thương.
Điều 2: Sửa đổi Điều 4 Quyết định số 918 TC/QĐ/TCT ngày 11/11/1997 của Bộ trưởng Bộ Tài chính như sau:
Trường hợp nhập khẩu những mặt hàng thuộc Danh mục các nhóm mặt hàng Nhà nước quản lý giá tính thuế nhập khẩu, nhưng là loại hàng mới phát sinh chưa được quy định tại Bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này hoặc những mặt hàng không thuộc Danh mục các nhóm mặt hàng Nhà nước quản lý giá tính thuế nhập khẩu, chưa được quy định tại Bảng giá tối thiểu để tính thuế nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành thì đối tượng nộp thuế tự kê khai giá tính thuế. Cơ quan Hải quan tính thuế theo giá tự kê khai của đối tượng nộp thuế, đồng thời Cục Hải quan địa phương tập hợp báo cáo ngay (trong đó có kiến nghị mức giá tối thiểu) gửi Tổng cục Hải quan và Bộ Tài chính (riêng báo cáo gửi cho Bộ Tài chính chỉ đối với những mặt hàng thuộc Danh mục các nhóm mặt hàng Nhà nước quản lý giá tính thuế nhập khẩu).
- Đối với trường hợp các đối tượng nộp thuế được thực hiện chế độ tự kê khai giá tính thuế nhập khẩu, phải hoàn toàn chịu trách nhiệm về đảm bảo tính trung thực, chính xác của giá kê khai, trường hợp phát hiện có hành vi khai man sẽ bị truy thu đủ thuế nhập khẩu và tuỳ theo mức độ vi phạm sẽ bị phạt từ 2 đến 5 lần số thuế gian lậu.
- Đối với những mặt hàng thuộc diện Nhà nước quản lý giá tính thuế nhập khẩu nhưng là loại hàng mới phát sinh chưa được quy định giá tính thuế tại Bảng giá mua tối thiểu tại cửa khẩu của Bộ Tài chính: Bộ Tài chính xem xét ra quyết định.
- Đối với những mặt hàng Nhà nước không quản lý giá tính thuế nhập khẩu, chưa được quy định tại Bảng giá tối thiểu để tính thuế nhập khẩu tại cửa khẩu của Tổng cục Hải quan, không đủ điều kiện áp giá tính thuế nhập khẩu theo hợp đồng mua bán ngoại thương: Tổng cục Hải quan ra quyết định sau khi thống nhất ý kiến với Bộ Tài chính.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 06 năm 1998. Những quy định trước đâu trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
| KT. BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH |
MẶT HÀNG NHÀ NƯỚC QUẢN LÝ GIÁ TÍNH THUẾ NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 590 A/1998/QĐ/BTC ngày 29 tháng 4 năm 1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
1. Sữa bột, sữa đặc, sữa tươi
2. Dầu thực vật các loại
3. Đường, bánh kẹo
4. Bột ngọt (mì chính)
5. Đồ uống các loại
6. Xi măng các loại
7. Sơn các loại
8. Dầu gội đầu, xà phòng
9. Plastic và các sản phẩm bằng Plastic, gồm:
+ Tấm lợp bằng nhựa
+ Bộ cửa ra vào, cửa sổ bằng nhựa
+ Tấm ốp trần, ốp tường bằng nhựa
+ Màng mỏng làm bao bì.
10. Săm, lốp, yếm xe
11. Giấy các loại gồm: Các mặt hàng thuộc các nhóm mã số từ 4801 đến 4816 và 4818 của Biểu thuế suất nhập khẩu hiện hành, có thuế suất thuế nhập khẩu từ 10% trở lên.
12. Thiết bị vệ sinh (chậu rửa, bồn tắm, bệ xí, bệ tiểu, vòi nước) gạch.
13. Kính tấm các loại
14. Sắt thép các loại (thép tròn, xoắn; thép góc, thép hình các dạng; thép tấm; thép lá), cấu kiện bằng nhôm.
15. Bếp gas
16. Đồ điện các loại, gồm:
+ Máy bơm nước
+ Loa các loại
+ Quạt điện
+ Amply
+ Máy điều hoà nhiệt độ
+ Radio, cassette, dàn cassette
+ Tủ lạnh
+ Đầu đọc đĩa tiếng CD
+ Máy giặt
+ Đầu đọc đĩa hình các loại
+ Bình đun nước nóng
+ Ti vi
+ Nồi cơm điện
+ Đầu video
+ Máy hút bụi
+ Bàn là
17. Pin, ắc quy
18. Ô tô
19. Xe máy và bộ linh kiện
20. Bàn, ghế, giường, tủ các loại.
MUA TỐI THIỂU LÀM CĂN CỨ XÁC ĐỊNH GIÁ TÍNH THUẾ NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 590 A/1998/QĐ/BTC ngày 29/4/1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Tên hàng | Đơn vị tính | Giá tính thuế (USD) |
1 | 2 | 3 |
|
| |
* Sữa tươi không đường, không pha hương liệu | lít | 0,50 |
* Sữa tươi không đường, đã pha hương liệu | - | 0,60 |
* Sữa tươi đã pha đường, không pha hương liệu | - | 0,60 |
* Sữa tươi đã pha thêm đường và hương liệu | - | 0,75 |
* Sữa đặc | kg | 1,10 |
* Sữa bột đã đóng hộp: |
|
|
- Do các nước G7, Hà Lan, Úc, Đan Mạch sản xuất | kg | 4,00 |
- Do các nước khác sản xuất | kg | 3,50 |
|
| |
Dầu Olein cọ thô (Crude palm Olein) | tấn | 490,00 |
Dầu Stearin cọ (RBD palm stearin) | tấn | 400,00 |
Dầu hướng dương tinh chế | tấn | 900,00 |
Dầu vừng | tấn | 1800,00 |
Shortening đông đặc | tấn | 540,00 |
Dầu ăn thực vật | lít | 1,00 |
Dầu đậu tương thô đã khử gum | tấn | 540,00 |
Dầu đậu tương đã tinh chế | tấn | 750,00 |
Dầu bơ magarine từ dầu thực vật (gốc thực vật) | tấn | 990,00 |
Dầu thực vật loại khác | tấn | 900,00 |
|
| |
* Đường kính trắng (đường tinh luyện): |
|
|
- Do G7 sản xuất | tấn | 400,00 |
- Do các nước khác sản xuất | tấn | 350,00 |
- Đường các loại khác tính bằng 70% loại trên (có cùng xuất xứ). |
|
|
* Các loại bánh kẹo: |
|
|
- Kẹo hoa quả: |
|
|
+ Do các nước G7 sản xuất: |
|
|
Loại đóng trong hộp gỗ hoặc sắt | kg | 5,00 |
Loại đóng trong bao bì khác. | kg | 4,00 |
+ Do các nước khác sản xuất tính bằng 70% của G7 sản xuất. |
|
|
- Sôcôla (chocolate) các dạng đựng trong các loại bao bì: |
|
|
+ Do các nước G7 sản xuất | kg | 8,00 |
+ Do các nước khác sản xuất | kg | 5,50 |
* Kẹo pha chocolate: |
|
|
- Do các nước G7 sản xuất: |
|
|
+ Loại đóng trong hộp sắt, gỗ | kg | 5,00 |
+ Loại đóng trong các loại bao bì khác | kg | 4,00 |
- Do các nước khác sản xuất tính bằng 70% loại do G7 sản xuất |
|
|
* Kẹo các loại khác: |
|
|
- Do các nước G7 sản xuất | kg | 4,50 |
- Do các nước khác sản xuất | kg | 3,50 |
* Bánh quy, bánh xốp và các loại bánh tương tự mặn, ngọt |
|
|
- Do các nước G7 sản xuất |
|
|
+ Loại đựng trong hộp sắt, gỗ | kg | 5,00 |
+ Loại đựng trong bao bì khác | kg | 4,00 |
- Do các nước khác sản xuất tính bằng 70% loại do G7 sản xuất |
|
|
|
| |
* Mỳ chính (bột ngọt) đã đóng gói: |
|
|
- Do Brazil; G7 sản xuất | tấn | 1450,00 |
tấn | ||
* Mỳ chính (bột ngọt) loại dùng làm nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm tính bằng 80% loại thành phẩm đã đóng gói. |
|
|
|
| |
1. Nước quả ép đóng trong các loại bao bì: |
|
|
- Do các nước G7 sản xuất | lít | 1,80 |
- Do các nước khác sản xuất | lít | 1,00 |
2. Nước khoáng tự nhiên và nước tinh khiết (mineral water) đựng trong các loại bao bì | lít | 0,50 |
3. Nước cốt Coca - Cola. | lít | 28,00 |
4. Các loại nước ngọt có pha hương liệu khác | lít | 1,00 |
5. Bia các loại: |
|
|
- Bia do Trung quốc sản xuất: |
|
|
+ Bia chai | lít | 0,30 |
+ Bia hộp | lít | 0,50 |
- Bia do các nước khác sản xuất: |
|
|
* Bia hiệu Heneken đã đóng chai, hộp | lít | 1,00 |
* Bia hiệu Tiger đã đóng chai, hộp | lít | 0,80 |
* Bia DAB Đức: |
|
|
- Loại bình: 3 lít, 5 lít | lít | 0,50 |
- Loại đóng chai, hộp | lít | 0,80 |
* Bia Corona: | lít | 1,20 |
* Các loại bia khác |
|
|
- Do các nước G7, Hà Lan, Cộng hoà Séc sản xuất đã đóng chai, hộp | lít | 0,80 |
- Do các nước khác sản xuất (trừ Trung Quốc) đã đóng chai, hộp | lít | 0,60 |
* Bia chưa đóng chai, hộp tính bằng 70% giá bia cùng loại đã đóng chai, hộp |
|
|
6. Rượu vang đã đóng chai: |
|
|
* Rượu vang do các nước G7 sản xuất: |
|
|
- Loại từ 12 độ trở xuống | lít | 2,80 |
- Loại trên 12 độ | lít | 4,00 |
* Rượu vang do các nước khác sản xuất: |
|
|
- Loại từ 12 độ trở xuống | lít | 2,00 |
- Loại trên 12 độ | lít | 3,00 |
* Rượu vang chưa đóng chai tính bằng 70% giá rượu vang cùng loại đã đóng chai. |
|
|
7. Rượu mạnh đã đóng chai. |
|
|
7.1. Rượu Remy Martin |
|
|
- Rượu Remy Martin VSOP | lít | 15,00 |
- Rượu Remy Martin de Club | lít | 30,00 |
- Rượu Remy Martin Napoleon: |
|
|
- Loại Regular | lít | 40,00 |
- Loại Extra Old | lít | 42,00 |
Rượu Remy Martin XO Special | lít | 65,00 |
* Rượu Remy Martin Extra | lít | 90,00 |
* Rượu Remy Martin Extra Perfection | lít | 97,00 |
* Rượu Remy Martin Limoges: |
|
|
- Loại Blue | lít | 95,00 |
- Loại Gold | lít | 132,00 |
* Rượu Remy Martin Louis XIII | lít | 365,00 |
* Rượu Remy Martin khác | lít | 40,00 |
7.2. Rượu Hennessy: |
|
|
- Rượu Hennessy VSOP Litter | lít | 60,00 |
- Rượu Hennessy VSOP | lít | 16,00 |
- Rượu Hennessy XO | lít | 74,00 |
- Rượu Hennessy XO Litre | lít | 62,00 |
- Rượu Hennessy XO Mag | lít | 70,00 |
- Rượu Hennessy XO Mugnum | lít | 62,00 |
- Rượu Hennessy Paradis | lít | 260,00 |
- Rượu Hennessy khác | lít | 35,00 |
7.3. Rượu Martell: |
|
|
- Rượu Martell VS | lít | 13,00 |
- Rượu Martell Madaillon VSOP | lít | 23,00 |
- Rượu Martell Cordon Blue | lít | 50,00 |
- Rượu Martell Napoleon | lít | 50,00 |
- Rượu Martell XO Supreme | lít | 82,00 |
- Rượu Martell Extra | lít | 165,00 |
* Rượu Martell khác | lít | 30,00 |
7.4. Rượu Otard: |
|
|
- Rượu Otard VSOP | lít | 18,00 |
- Rượu Otard Napoleon | lít | 28,50 |
- Rượu Otard XO | lít | 49,50 |
- Rượu Otard Extra | lít | 107,00 |
* Rượu Otard khác | lít | 25,00 |
7.5. Rượu Camus: |
|
|
- Rượu Camus VSOP | lít | 23,00 |
- Rượu Camus Napoleon | lít | 53,00 |
- Rượu Camus XO | lít | 81,00 |
- Rượu Camus Extra | lít | 103,00 |
* Rượu Camus khác | lít | 30,00 |
7.6. Rượu Scotch deluxe Whisky: |
|
|
- Rượu Ballantine's Gold Seal, Special Reserve, 12 year old | lít | 13,00 |
- Rượu Bell's 12 year old | lít | 12,00 |
- Rượu Dimple Scotch 15 year old | lít | 13,00 |
- Rượu Dunhill Old Master | lít | 25,00 |
- Rượu Johnnie Walker Balck Label | lít | 13,00 |
- Rượu JW Black Label WB | lít | 23,00 |
- Rượu Johnnie Walker Premier | lít | 41,00 |
- Rượu Johnnie Walker Blue Label | lít | 61,00 |
- Rượu Johnnie Walker Red Label | lít | 5,20 |
- Rượu Royal Salute 21 year old | lít | 51,00 |
- Rượu Chivas Regal 12 year | lít | 12,00 |
* Rượu Whisky Nhật Bản sản xuất: |
|
|
- Rượu Old Suntory | lít | 7,60 |
* Rượu Whisky khác | lít | 15,00 |
7.7. Rượu English Gin (rượu gin Anh): |
|
|
- Rượu Gondon's Dry Gin | lít | 4,60 |
- Rượu Beefeater London Dry Gin | lít | 4,50 |
- Rượu Gilbey's London Dry Gin | lít | 3,80 |
* Rượu Gin khác | lít | 4,00 |
7.8. Rượu Vodka: |
|
|
- Rượu Absolut Vodka (Thuỵ Điển sản xuất) | lít | 3,00 |
- Rượu Absolut Citron (citrus) Vodka | lít | 4,00 |
- Rượu Sminoff Vodka Red (Mỹ sản xuất) | lít | 3,00 |
- Rượu Sminoff Blue Label | lít | 2,80 |
- Rươu Vodka Nga sản xuất | lít | 1,80 |
* Rượu Vodka khác | lít | 2,50 |
7.9. Rượu Champagne (Sâm Panh): |
|
|
- Rượu Krug Grande Cuvee | lít | 51,00 |
- Rượu Charles Heidsieck Brut | lít | 19,00 |
- Rượu Charles Heidsieck Rose 1983 - 1985 | lít | 30,00 |
- Rượu Piper Heidsieck Brut | lít | 7,40 |
- Rượu Champagne do Nga sản xuất | lít | 2,00 |
* Rượu Champagne khác | lít | 3,00 |
7.10. Một số loại rượu khác: |
|
|
- Rượu VAT 69 | lít | 3,00 |
- Rượu Raynal VSOP Brandy | lít | 4,50 |
- Rượu Passport Whisky: | lít | 5,90 |
- Rượu Sequin Napoleon | lít | 4,00 |
- Whisky Scott Label 5 | lít | 5,00 |
7.11. Các loại rượu mạnh khác chưa được quy định chi tiết ở trên | lít | 10,00 |
* Rượu mạnh chưa đóng chai tính bằng 70% giá rượu mạnh đã đóng chai cùng loại. |
|
|
|
| |
1. Xi măng đã đóng bao: |
|
|
* Xi măng đen/xám: |
|
|
- Do G7 sản xuất |
|
|
+ Loại P500 (PC40) | tấn | 80,00 |
+ Loại P400 (PC30) | tấn | 70,00 |
+ Loại khác | tấn | 80,00 |
- Do các nước khác sản xuất |
|
|
+ Loại P500 (PC40) | tấn | 60,00 |
+ Loại P400 (PC30) | tấn | 50,00 |
+ Loại khác | tấn | 55,00 |
* Xi măng trắng: |
|
|
- Do G7 sản xuất |
|
|
+ Loại P500 (PC40) | tấn | 200,00 |
+ Loại P400 (PC30) | tấn | 180,00 |
+ Loại khác | tấn | 190,00 |
- Do các nước khác sản xuất |
|
|
+ Loại P500 (PC40) | tấn | 140,00 |
+ Loại P400 (PC30) | tấn | 120,00 |
+ Loại khác | tấn | 130,00 |
* Xi măng các loại khác |
|
|
- Do G7 sản xuất | tấn | 180,00 |
- Do các nước khác sản xuất | tấn | 130,00 |
2. Xi măng rời tính bằng 85% giá xi măng cùng loại đã đóng bao bì |
|
|
|
| |
* Sơn tường: |
|
|
- Sơn tường do G7 sản xuất |
|
|
+ Loại sơn trong nhà. |
|
|
Loại bóng | lít | 2,00 |
Loại không bóng | lít | 1,00 |
+ Loại sơn ngoài nhà. |
|
|
Loại bóng | lít | 2,00 |
Loại không bóng | lít | 1,50 |
- Sơn tường các hiệu của G7 do các nước khác sản xuất tính bằng 85% loại do G7 sản xuất |
|
|
- Sơn tường khác (ngoài nhãn hiệu của G7), không sản xuất tại các nước G7 được tính bằng 70% sơn tường do G7 sản xuất. |
|
|
* Sơn phản quang: |
|
|
- Do G7 sản xuất | lít | 6,00 |
- Do các nước khác sản xuất | lít | 4,50 |
* Sơn bình xịt từ 400ml/bình trở xuống |
|
|
- Do G7 sản xuất | bình | 1,50 |
- Do các nước khác sản xuất | bình | 1,00 |
* Sơn bình xịt loại trên 400ml/bình |
|
|
- Do G7 sản xuất | bình | 2,50 |
- Do các nước khác sản xuất | bình | 2,10 |
* Sơn loại khác: |
|
|
- Do G7 sản xuất | lít | 2,00 |
- Do các nước khác sản xuất | lít | 1,50 |
|
| |
* Dầu gội đầu: |
|
|
- Dầu gội đầu dạng chưa đóng bao bì để bán lẻ: |
|
|
+ Do G7 sản xuất | lít | 2,30 |
+ Do các nước khác sản xuất | lít | 1,70 |
- Dầu gội đầu đã đóng trong các loại bao bì để bán lẻ: |
|
|
+ Do G7 sản xuất | lít | 4,00 |
+ Do các nước khác sản xuất | lít | 2,80 |
* Xà phòng các loại: |
|
|
- Xà phòng giặt: |
|
|
+ Do G7 sản xuất | kg | 1,50 |
+ Do các nước khác sản xuất | kg | 1,00 |
- Xà phòng thơm: |
|
|
+ Do G7 sản xuất | kg | 4,00 |
+ Do các nước khác sản xuất | kg | 2,80 |
|
| |
* Tấm lợp bằng nhựa: |
|
|
+ Do G7 sản xuất | kg | 3,00 |
+ Do các nước khác sản xuất | kg | 2,00 |
* Màng mỏng làm bao bì đã in màu, in chữ...: |
|
|
- Do G7 sản xuất | kg | 3,00 |
- Do các nước khác sản xuất | kg | 2,00 |
- Loại chưa in mầu, in chữ... tính bằng 75% giá màng mỏng bao bì đã in màu, in chữ. |
|
|
* Bộ cửa ra vào bằng nhựa (không bao gồm khoá cửa): |
|
|
- Do G7 sản xuất | m2 | 18,00 |
- Do các nước khác sản xuất | m2 | 12,00 |
* Bộ cửa sổ gồm 1 cửa chớp và cửa chắn gió. |
|
|
- Do G7 sản xuất | m2 | 18,00 |
- Do các nước khác sản xuất | m2 | 12,00 |
* Cửa nhựa loại cánh xếp gấp (không dùng bản lề). |
|
|
- Do G7 sản xuất | m2 | 6,00 |
- Do các nước khác sản xuất | m2 | 4,00 |
* Tấm ốp trần, ốp tường... bằng nhựa |
|
|
- Do G7 sản xuất | m2 | 6,00 |
- Do các nước khác sản xuất | m2 | 4,20 |
|
| |
A. Bộ lốp, săm, yếm xe ôtô: |
|
|
* Bộ lốp, săm, yếm do G7 sản xuất: |
|
|
- 145-SR14 | bộ | 28,00 |
- 165-SR14 | - | 30,00 |
- 185-SR14 | - | 32,00 |
- 195/65-R15 | - | 37,00 |
- 205/60-R15 | - | 41,00 |
- 205/65R15 | - | 42,00 |
- 205/70R15 | - | 45,00 |
- 225/75-R16-8pr | - | 44,00 |
- 245/75-R16-10pr | - | 44,00 |
- 600-12/4pr | - | 20,00 |
- 600-13/8pr | - | 30,00 |
- 600-14/8pr | - | 31,00 |
- 600-15/4pr | - | 36,00 |
- 615-13/6pr | - | 29,00 |
- 650-10/10pr | - | 30,00 |
- 645-14/6pr | - | 30,00 |
- 650-14/8pr | - | 31,00 |
- 650-15/10pr | - | 38,00 |
- 650-15/8pr | - | 51,00 |
- 650-16/10pr | - | 50,00 |
- 650-16/8pr | - | 50,00 |
- 695-14/6pr | - | 30,00 |
- 700-15/10pr | - | 54,00 |
- 700-16/10pr | - | 57,00 |
- 750-16/12pr | - | 77,00 |
- 750-20/12pr | - | 90,00 |
- 825-15/14pr | - | 99,00 |
- 900-20/14pr | - | 140,00 |
- 1100-20/16pr | - | 216,00 |
- 1200-20/18pr | - | 257,00 |
- 500-12/8pr | - | 23,00 |
- 185-65/15pr | - | 36,00 |
- 195-70/14pr | - | 36,00 |
- 205-70/14pr | - | 45,00 |
- 215-55/16pr | bộ | 48,00 |
- 235-60/16pr | - | 48,00 |
- 235-75/15pr | - | 48,00 |
- 265-70/15pr | - | 48,00 |
- 1200-24/18pr | - | 290,00 |
- Bộ lốp, săm, yếm ôtô khác chưa được quy định chi tiết ở trên: |
|
|
+ Loại có chiều rộng lốp đến 200 mm | bộ | 30,00 |
+ Loại có chiều rộng trên 200 mm đến 250 mm | bộ | 70,00 |
+ Loại có chiều rộng trên 250 mm đến 450 mm | bộ | 100,00 |
+ Loại có chiều rộng trên 450 mm | bộ | 200,00 |
* Bộ lốp, săm, yếm Trung Quốc sản xuất: |
|
|
- 750-20/14pr | - | 50,00 |
- 825-20/14pr | - | 59,00 |
- 900-20/14pr | - | 70,00 |
- 650-14/8pr | - | 25,00 |
- 650-16/10pr | - | 37,00 |
- 650-16/12pr | - | 43,00 |
- 650-20/14pr | - | 53,00 |
- Loại khác | - | 40,00 |
* Bộ lốp, săm, yếm do các nước khác (không phải G7, Trung Quốc) sản xuất: |
|
|
- 750-20/12pr | bộ | 80,00 |
- 850-20/10pr | - | 92,00 |
- 825-20/12pr | - | 95,00 |
- 825-20/14pr | - | 108,00 |
- 900-20/14pr | - | 110,00 |
- 900-20/12pr | - | 108,00 |
- 1000-20/12pr | - | 119,00 |
- 1000-20/14pr | - | 132,00 |
- 900-20/16pr | - | 130,00 |
- 1000-20/16pr | - | 132,00 |
- 1100-20/14pr | - | 176,00 |
- 1100-20/16pr | - | 142,00 |
- 1100-20/18pr | - | 193,00 |
- 1200-20/16pr | - | 219,00 |
- 1200-20/18pr | - | 180,00 |
- 1200-24/16pr | - | 257,00 |
- 1200-24/18pr | - | 263,00 |
- 1200-24/20pr | - | 269,00 |
- 1200-24/24pr | - | 480,00 |
- 1300-21/12pr | - | 214,00 |
- 1300-24/14pr | - | 227,00 |
- 1400-24/12pr | - | 273,00 |
- 1750-25/12pr | - | 330,00 |
- 600-12/8pr | - | 25,00 |
- 600-13/8pr | - | 26,00 |
- 600-13/6pr | - | 25,00 |
- 650-9/8pr | - | 20,00 |
- 650-10/8pr | - | 23,00 |
- 650-13/8pr | bộ | 25,00 |
- 840-13/6pr | - | 24,00 |
- 840-13/8pr | - | 25,00 |
- 600-14/6pr | - | 25,00 |
- 600-14/8pr | - | 26,00 |
- 650-14/6pr | - | 26,00 |
- 650-14/8pr | - | 27,00 |
- 650-15/8pr | - | 36,00 |
- 700-14/8pr | - | 29,00 |
- 700-14/6pr | - | 28,00 |
- 600-15/8pr | - | 31,00 |
- 700-15/8pr | - | 42,00 |
- 700-15/10pr | - | 46,00 |
- 700-15/12pr | - | 48,00 |
- 700-16/8pr | - | 41,00 |
- 700-16/10pr | - | 50,00 |
- 700-16/12pr | - | 50,00 |
- 750-16/12pr | - | 64,00 |
- 750-16/8pr | - | 48,00 |
- 750-16/10pr | - | 58,00 |
- 750-16/14pr | - | 65,00 |
- 750-18/8pr | - | 47,00 |
- 750-18/10pr | - | 56,00 |
- 750-18/12pr | - | 56,00 |
- 750-15/8 pr | - | 46,00 |
- 750-15/10pr | - | 51,00 |
- 750-15/12pr | - | 54,00 |
- 650-16/8pr | - | 40,00 |
- 650-16/10pr | - | 44,00 |
- 620-10/4pr | - | 12,00 |
- 600-12/4pr | - | 16,00 |
- 600-10/6pr | - | 17,00 |
- 615-13/4pr | - | 16,00 |
- 560-13/4pr | - | 17,00 |
- 640-13/6pr | - | 22,00 |
- 640-14/6pr | - | 25,00 |
- 685-14/6pr | - | 24,00 |
- 770-16/6pr | - | 33,00 |
- 760-16/6pr | - | 38,00 |
- 300-10/6pr | - | 14,00 |
- 500-10/8pr | - | 14,00 |
- 500-12/6pr | - | 17,00 |
- 500-12/8pr | - | 17,00 |
- 450-12/4pr | - | 12,00 |
- 500-8/8pr | - | 16,00 |
- 600-8/10pr | bộ | 24,00 |
- 700-12/12pr | - | 41,00 |
- 825-15/14pr | - | 81,00 |
- 600-16/6pr | - | 30,00 |
- 175/70 R12 | - | 23,00 |
- 200/70 R14 | - | 33,00 |
- 175/70 R13 | - | 24,00 |
- 185/70 R13 | - | 26,00 |
- 185/70 R14 | - | 29,00 |
- 195/70 R14 | - | 31,00 |
- 205/70 R14 | - | 34,00 |
- 255/80 R13 | - | 19,00 |
- 165/80 R13 | - | 21,00 |
- 175/80 R14 | - | 26,00 |
- 185/80 R14 | - | 28,00 |
- 155R/12-6pr | - | 22,00 |
- 155R/12-8pr | - | 22,00 |
- 165R/12-6pr | - | 27,00 |
- 165R/13-8pr | - | 26,00 |
- 175R/13-6pr | - | 32,00 |
- 185R/14-8pr | - | 34,00 |
- 175R/14-8pr | - | 32,00 |
- 185R/14-6pr | - | 34,00 |
- 195R/14-6pr | - | 37,00 |
- 195R/14-8pr | - | 36,00 |
- 185/65 R14 | - | 28,00 |
- 185/65 R15 | - | 30,00 |
- 195/65 R15 | - | 33,00 |
- 195/65 R14 | - | 31,00 |
- 185/60 R14 | - | 30,00 |
- 195/60 R14 | - | 32,00 |
- 195/60 R15 | - | 34,00 |
- 205/60 R15 | - | 36,00 |
- Bộ lốp, săm, yếm ôtô khác chưa được quy định chi tiết ở trên: |
|
|
+ Loại có chiều rộng đến 200 mm | bộ | 20,00 |
+ Loại có chiều rộng trên 200 mm đến 250 mm | bộ | 50,00 |
+ Loại có chiều rộng trên 250 mm đến 450 mm | bộ | 75,00 |
+ Loại có chiều rộng trên 450 mm | bộ | 150,00 |
* Lốp ôtô (nếu nhập riêng) tính bằng 92% giá bộ lốp săm yếm ôtô cùng loại. |
|
|
* Săm ôtô (nếu nhập riêng) tính bằng 7% giá bộ lốp săm yếm ôtô cùng loại. |
|
|
* Yếm ôtô (nếu nhập riêng) tính bằng 1% giá bộ lốp săm yếm ôtô cùng loại. |
|
|
B. Lốp xe máy: |
|
|
* Do G7 sản xuất: |
|
|
- 225-17 | chiếc | 7,00 |
- 250-17 | - | 8,00 |
- 275-14 | - | 8,00 |
- 350-8 | - | 9,00 |
- 100/90-18 | - | 32,00 |
- 100/80-16 | chiếc | 30,00 |
- Loại khác | chiếc | 8,00 |
* Lốp xe máy do các nước khác sản xuất tính bằng70% loại do G7 sản xuất |
|
|
* Săm xe máy |
|
|
Do G7 sản xuất | chiếc | 2,00 |
Do các nước khác sản xuất | chiếc | 1,50 |
C. Lốp xe đạp: |
|
|
- Do G7 sản xuất | chiếc | 3,50 |
- Do các nước khác sản xuất | chiếc | 2,00 |
* Săm xe đạp tính bằng 10% giá của lốp xe đạp cùng loại. |
|
|
|
| |
* Giấy in báo: |
|
|
- Do G7 sản xuất | tấn | 630,00 |
- Do các nước khác sản xuất | tấn | 480,00 |
* Giấy Duplex |
|
|
- Do G7 sản xuất | tấn | 650,00 |
- Do các nước khác sản xuất | tấn | 500,00 |
* Giấy tráng, láng hai mặt: |
|
|
- Do G7 sản xuất: |
|
|
+ Loại định lượng dưới 64 gr/m2 | tấn | 1.800,00 |
+ Loại định lượng từ 64 gr/m2 đến dưới 80 gr/m2 | tấn | 1.500,00 |
+ Loại định lượng từ 80 gr/m2 đến dưới 120 gr/m2 | tấn | 1.300,00 |
+ Loại định lượng từ 120 gr/m2 đến dưới 230 gr/m2 | tấn | 1.100,00 |
+ Loại định lượng từ 230 gr/m2 đến dưới 350 gr/m2 | tấn | 900,00 |
+ Loại định lượng từ 350 gr/m2 trở lên | tấn | 700,00 |
- Do các nước khác sản xuất tính bằng 70% loại do G7 sản xuất. |
|
|
* Giấy tráng, láng một mặt tính bằng 90% giá giấy tráng láng hai mặt cùng loại. |
|
|
* Giấy photocopy khổ A4, loại 500 tờ/ram: |
|
|
- Do G7 sản xuất | ram | 1,50 |
- Do các nước khác sản xuất | ram | 1,00 |
* Giấy tự copy (tự nhân bản): |
|
|
- Do G7 sản xuất | tấn | 2.500,00 |
- Do các nước khác sản xuất | tấn | 1.800,00 |
* Giấy Fax: |
|
|
- Do G7 sản xuất | m2 | 0,17 |
- Do các nước khác sản xuất | m2 | 0,10 |
* Giấy phủ PVC |
|
|
- Do G7 sản xuất | m2 | 0,90 |
- Do các nước khác sản xuất | - | 0,65 |
* Giấy vấn điếu thuốc lá: |
|
|
- Do G7 sản xuất | tấn | 2.100,00 |
- Do các nước khác sản xuất | tấn | 1.600,00 |
* Giấy bóng kính |
|
|
- Do G7 sản xuất | tấn | 2.000,00 |
- Do các nước khác sản xuất | tấn | 1.400,00 |
* Giấy than loại 100 tờ/tập: |
|
|
- Do G7 sản xuất | tấn | 2,00 |
- Do các nước khác sản xuất | tấn | 1,50 |
* Giấy và bìa các loại khác (trừ các loại đã có ở trên): |
|
|
- Do G7 sản xuất | tấn | 700,00 |
- Do các nước khác sản xuất | tấn | 500,00 |
|
| |
I. Gạch các loại: |
|
|
1. Gạch lát nền chống trơn |
|
|
- Loại do G7, Tây Ban Nha sản xuất | m2 | 10,00 |
- Do các nước khác sản xuất | m2 | 7,00 |
2. Gạch nung tráng men (ceramic) |
|
|
- Loại do G7, Tây Ban Nha sản xuất | m2 | 8,50 |
- Do các nước khác sản xuất | m2 | 6,00 |
3. Gạch men kính (glass ceramic): |
|
|
- Loại do G7 sản xuất | m2 | 13,00 |
- Do các nước khác sản xuất | m2 | 9,00 |
4. Gạch bột đá ép |
|
|
- Do G7, Tây Ban Nha sản xuất | m2 | 12,00 |
- Do các nước khác sản xuất | m2 | 8,00 |
5. Gạch thuỷ tinh: |
|
|
- Do G7 sản xuất | m2 | 34,00 |
- Do các nước khác sản xuất | m2 | 28,00 |
II. Đồ vệ sinh: |
|
|
1. Bệ xí bệt (bàn cầu): |
|
|
- Loại do G7 sản xuất | bộ | 150,00 |
- Do các nước khác sản xuất | - | 70,00 |
2. Bệ xí xổm không bao gồm két nước: |
|
|
- Do G7 sản xuất | chiếc | 20,00 |
- Do các nước khác sản xuất | chiếc | 10,00 |
* Nếu có két nước thì tính bằng 125% loại không có két nước cùng xuất xứ. |
|
|
3. Bệ đi tiểu: |
|
|
- Do G7 sản xuất | chiếc | 50,00 |
- Do các nước khác sản xuất | chiếc | 16,00 |
4. Bồn rửa (lavabo) không kể vòi nước |
|
|
- Do G7 sản xuất | chiếc | 50,00 |
- Do các nước khác sản xuất | - | 15,00 |
5. Bồn tắm bằng sứ tráng men, plastic, sắt tráng men: |
|
|
* Loại thường (không có bộ xả mô tơ): |
|
|
chiếc | ||
- | ||
* Loại có bộ xả mô tơ được tính bằng 120% loại trên cùng xuất xứ |
|
|
* Loại có chức năng mát xa: |
|
|
- Do G7 sản xuất | chiếc | 1000,00 |
- Do các nước khác sản xuất | - | 700,00 |
6. Các loại van, vòi nước: |
|
|
* Bộ vòi tắm hoa sen: |
|
|
- Loại đôi (hai đường nước vào): |
|
|
+ Điều chỉnh bằng cần gạt: |
|
|
G7 sản xuất | bộ |
|
Các nước khác sản xuất | - |
|
+ Điều chỉnh bằng 2 nút vặn: |
|
|
G7 sản xuất | bộ |
|
Các nước khác sản xuất | - |
|
- Loại đơn (một đường nước vào): |
|
|
+ Điều chỉnh bằng cần gạt: |
|
|
Do G7 sản xuất | - |
|
Do các nước khác sản xuất | - |
|
+ Điều chỉnh bằng nút vặn: |
|
|
G7 sản xuất | - |
|
Các nước khác sản xuất | - |
|
* Bộ vòi chậu rửa: |
|
|
- Loại đôi (hai đường nước vào): |
|
|
+ Điều chỉnh bằng cần gạt: |
|
|
G7 sản xuất | - |
|
Các nước khác sản xuất | - |
|
+ Điều chỉnh bằng 2 nút vặn: |
|
|
G7 sản xuất | bộ |
|
Các nước khác sản xuất | - |
|
- Loại đơn (một đường nước vào): |
|
|
+ Điều chỉnh bằng cần gạt: |
|
|
Do G7 sản xuất | - |
|
Do các nước khác sản xuất | - |
|
+ Điều chỉnh bằng nút vặn: |
|
|
Do G7 sản xuất | - |
|
Do các nước khác sản xuất | - |
|
|
| |
I. Kính tấm do các nước G7 sản xuất: |
|
|
1. Kính trắng: | m2 |
|
- Loại dưới 1 mm | - | 2,00 |
- Loại từ 1 mm đến dưới 2 mm | - | 2,50 |
- Loại từ 2 mm đến dưới 4 mm | - | 4,50 |
- Loại từ 4 mm đến dưới 6 mm | - | 5,50 |
- Loại từ 6 mm đến dưới 8 mm | - | 8,00 |
- Loại từ 8 mm đến dưới 10 mm | - | 10,00 |
- Loại từ 10 mm đến dưới 12 mm | - | 12,50 |
- Loại từ 12 mm trở lên | - | 15,00 |
2. Kính màu, kính bông (kính hoa) tính bằng 125% giá kính trắng tương đương: |
|
|
II. Kính do các nước khác sản xuất tính bằng 70% giá kính cùng loại do G7 sản xuất. |
|
|
III. Kính dạng đặc biệt |
|
|
- Kính phản quang G7, Bỉ sản xuất dày từ 5 mm trở xuống. | m2 | 14,00 |
- Kính phản quang G7, Bỉ sản xuất dày trên 5 mm | m2 | 16,00 |
- Kính phản quang do các nước khác sản xuất được tính bằng 70% kính phản quang cùng loại do G7 và Bỉ sản xuất. |
|
|
- Kính hai lớp: |
|
|
+ Dày dưới 10 mm |
|
|
G7 sản xuất | - | 21,00 |
Các nước khác sản xuất | - | 14,00 |
+ Dày từ 10 mm trở lên |
|
|
G7 sản xuất | m2 | 35,00 |
Các nước khác sản xuất | - | 22,00 |
|
| |
I. Thép các loại: |
|
|
1. Thép tròn, xoắn do G7 sản xuất: | tấn |
|
- Loại thép tròn dưới 4 mm | - | 470,00 |
- Loại thép tròn từ 4 mm đến dưới 6 mm | - | 400,00 |
- Loại thép tròn từ 6 mm đến dưới 8 mm | - | 350,00 |
- Loại thép tròn từ 8 mm đến dưới 32 mm | - | 330,00 |
- Loại thép tròn từ 32 mm trở lên | - | 280,00 |
2. Thép tròn, xoắn do các nước khác sản xuất tính bằng 70% giá thép tròn xoắn do G7 sản xuất. |
|
|
3. Thép góc, thép hình các dạng L, V, T...: |
|
|
- Do G7 sản xuất | tấn | 500,00 |
- Do các nước khác sản xuất | - | 350,00 |
4. Thép tấm |
|
|
* Do G7 sản xuất |
|
|
- Loại độ dày dưới 4 mm | tấn | 400,00 |
- Loại độ dày từ 4 mm trở lên | - | 350,00 |
* Do các nước khác sản xuất |
|
|
- Loại độ dày dưới 4 mm | tấn | 260,00 |
- Loại độ dày từ 4 mm trở lên | - | 240,00 |
5. Thép lá tráng kẽm, nhôm...: |
|
|
- Loại dày dưới 0,25 mm | tấn | 750,00 |
- Loại dày từ 0,25 mm đến dưới 0,35 mm | tấn | 700,00 |
- Loại dày từ 0,35 mm đến dưới 0,47 mm | tấn | 650,00 |
- Loại dày từ 0,47 mm đến dưới 0,55 mm | tấn | 600,00 |
- Loại dày từ 0,55 mm đến dưới 0,7 mm | tấn | 560,00 |
- Loại dày từ 0,7 mm đến 1 mm | tấn | 530,00 |
- Thép lá tráng kẽm, nhôm... đã phủ sơn tính bằng125% thép lá tráng kẽm nhôm. |
|
|
* Do các nước khác sản xuất tính bằng 85% giá do G7 sản xuất cùng loại. |
|
|
II. Các cấu kiện bằng nhôm: |
|
|
Thanh nhôm dạng cấu kiện các loại L, V, T... và |
|
|
hình vuông, hình chữ nhật chưa gia công thành |
|
|
thành phẩm | tấn | 2.600,00 |
|
| |
I. Bếp ga do G7 sản xuất: |
|
|
1. Loại bếp đơn: |
|
|
+ Loại nút vặn | chiếc | 28,00 |
+ Loại nút bấm | chiếc | 35,00 |
2. Loại bếp đôi: |
|
|
+ Loại nút vặn | chiếc | 45,00 |
+ Loại nút bấm | chiếc | 55,00 |
3. Loại bếp khác: |
|
|
+ Loại nút vặn | chiếc | 70,00 |
+ Loại nút bấm | chiếc | 80,00 |
* Nếu có thêm các tính năng: |
|
|
- Ngắt ga tự động |
|
|
- Chống khét |
|
|
- Chống dính |
|
|
thì mỗi tính năng cộng thêm 10% giá của loại bếp ga tương đương. |
|
|
- Nếu có thêm bộ phận nướng thì tính tăng thêm 15 USD |
|
|
4. Bếp ga du lịch (dùng bình ga nhỏ từ 250 ml đến 350 ml) | chiếc | 16,00 |
* Bếp ga loại nhãn hiệu của G7 do các nước khác sản xuất tính bằng 85% loại do G7 sản xuất |
|
|
* Bếp ga do các nước khác sản xuất (không phải nhãn hiệu G7) được tính bằng 70% bếp ga do G7 sản xuất. |
|
|
|
| |
I. Máy bơm: |
|
|
1. Loại do các nước G7 sản xuất: |
|
|
- Loại tự động |
|
|
+ Công suất dưới 150 w | chiếc | 70,00 |
+ Công suất từ 150 w đến dưới 250 w | - | 80,00 |
+ Công suất từ 250 w đến dưới 400 w | - | 110,00 |
+ Công suất từ 400 w đến dưới 750 w | - | 170,00 |
+ Công suất từ 750 w đến dưới 1000 w | - | 210,00 |
+ Công suất từ 1000 w đến dưới 2200 w | - | 280,00 |
+ Công suất từ 2200 w đến dưới 4000 w | - | 400,00 |
+ Công suất từ 4000 w đến dưới 5500 w | - | 500,00 |
+ Công suất từ 5500 w đến dưới 7500 w | - | 640,00 |
+ Công suất từ 7500 w đến dưới 10.000 w | - | 830,00 |
+ Công suất từ 10.000 w đến dưới 15.000 w | - | 1100,00 |
+ Công suất từ 15.000 w đến dưới 22.000 w | - | 1280,00 |
+ Công suất từ 22.000 w trở lên | - | 1600,00 |
- Loại không tự động được tính bằng 80% giá máy bơm loại tự động |
|
|
2. Máy bơm do các nước khác sản xuất tính bằng70% giá máy bơm cùng loại do G7 sản xuất |
|
|
II. Quạt các loại: |
|
|
1. Quạt điện do G7 sản xuất: |
|
|
* Quạt bàn: |
|
|
- Sải cánh dưới 400 mm | chiếc | 40,00 |
- Sải cánh từ 400 mm trở lên | chiếc | 55,00 |
* Quạt cây: |
|
|
- Sải cánh dưới 400 mm | chiếc | 60,00 |
- Sải cánh từ 400 mm trở lên | chiếc | 75,00 |
* Quạt treo tường: |
|
|
- Sải cánh dưới 400 mm | chiếc | 35,00 |
- Sải cánh từ 400 mm trở lên | chiếc | 50,00 |
* Quạt trần: |
|
|
- Sải cánh từ 1,2 m đến 1,4 m (kể cả loại 1,4 m) | chiếc | 40,00 |
* Quạt thông gió (gắn tường, gắn trần,...) |
|
|
- Đường kính dưới 25 cm | chiếc | 15,00 |
- Đường kính từ 25 cm đến dưới 35 cm | - | 20,00 |
- Đường kính từ 35 cm trở lên | - | 25,00 |
* Quạt chắn gió phòng lạnh | - | 90,00 |
* Quạt hút khói: |
|
|
- Loại 1 quạt | chiếc | 70,00 |
- Loại 2 quạt | chiếc | 80,00 |
2. Quạt điện nhãn hiệu G7 do các nước khác sản xuất được tính bằng 80% giá quạt điện do G7 sản xuất. |
|
|
3. Quạt điện do các nước khác sản xuất (không phải nhãn hiệu G7) được tính bằng 70% giá quạt điện do G7 sản xuất. |
|
|
III. Máy điều hoà nhiệt độ (máy lạnh): |
|
|
1. Máy điều hoà không khí loại gắn tường: |
|
|
1.1. Do G7 sản xuất: |
|
|
* Loại 1 cục, 1 chiều lạnh |
|
|
+ 7.000 BTU (± 10%) | chiếc | 190,00 |
+ 9.000 BTU (±10%) | - | 220,00 |
+ 12.000 BTU (± 10%) | - | 280,00 |
+ 18.000 BTU (± 10%) | - | 340,00 |
+ 24.000 BTU (± 10%) | - | 420,00 |
+ Trên 26400 BTU | - | 550,00 |
* Loại 1 cục, 2 chiều (nóng, lạnh), tính theo công suất chiều lạnh: |
|
|
+ 7.000 BTU (± 10%) | chiếc | 270,00 |
+ 9.000 BTU (± 10%) | - | 300,00 |
+ 12.000 BTU (± 10%) | - | 360,00 |
+ 18.000 BTU (± 10%) | - | 420,00 |
+ 24.000 BTU (± 10%) | - | 500,00 |
+ Trên 26400 BTU | - | 650,00 |
* Loại 2 cục, 1 chiều lạnh: |
|
|
+ 9.000 BTU (± 10%) | bộ | 500,00 |
+ 12.000 BTU (± 10%) | - | 650,00 |
+ 18.000 BTU (± 10%) | - | 900,00 |
+ 24.000 BTU (± 10%) | - | 1.200,00 |
+ 36.000 BTU (± 10%) | - | 1.600,00 |
+ 48.000 BTU (± 10%) | - | 2.100,00 |
+ Trên 52.800 BTU | - | 2.700,00 |
* Loại 2 cục, 2 chiều (nóng, lạnh), tính theo công suất chiều lạnh: |
|
|
+ 9.000 BTU (± 10%) | bộ | 600,00 |
+ 12.000 BTU (± 10%) | - | 730,00 |
+ 18.000 BTU (± 10%) | - | 1.020,00 |
+ 24.000 BTU (± 10%) | - | 1.320,00 |
+ 36.000 BTU (± 10%) | - | 1.700,00 |
+ 48.000 BTU (± 10%) | - | 2.200,00 |
+ Trên 52.800 BTU | - | 3.000,00 |
2. Máy điều hoà nhiệt độ trung tâm do G7 sản xuất: |
|
|
- Loại giải nhiệt bằng nước, 1 chiều lạnh: |
|
|
+ Dưới 168.000 BTU | bộ | 3.500,00 |
+ Từ 168.000 BTU đến dưới 220.000 BTU | bộ | 4.200,00 |
+ Từ 220.000 BTU đến dưới 280.000 BTU | bộ | 5.500,00 |
+ Từ 280.000 BTU đến dưới 340.000 BTU | bộ | 7.000,00 |
+ Từ 340.000 BTU đến dưới 440.000 BTU | bộ | 9.000,00 |
+ Từ 440.000 BTU trở lên | bộ | 11.000,00 |
- Loại 2 chiều tính bằng 115% loại giải nhiệt bằng nước, một chiều. |
|
|
- Loại giải nhiệt bằng gió tính bằng 115% loại giải nhiệt bằng nước tương đương. |
|
|
* Máy điều hòa nhãn hiệu của G7 do các nước khác sản xuất tính bằng 85% giá máy điều hoà cùng loại do G7 sản xuất. |
|
|
* Máy điều hoà do các nước khác sản xuất (không phải nhãn hiệu G7) được tính bằng 70% giá máy điều hoà cùng loại do G7 sản xuất. |
|
|
* Các loại máy điều hoà chưa được quy định cụ thể ở trên thì được tính theo giá máy điều hoà có công suất gần nhất, cùng loại tương đương. |
|
|
* Nếu chỉ nhập riêng từng phần thì được tính như sau: |
|
|
- Cục nóng tính bằng 65% giá máy điều hoà cùng loại tương đương. |
|
|
- Cục lạnh tính bằng 35% giá máy điều hoà cùng loại tương đương. |
|
|
IV.Tủ lạnh dân dụng: |
|
|
1. Tủ lạnh do các nước G7 sản xuất: |
|
|
* Loại một cửa, có dung tích: |
|
|
- Từ 50 lít trở xuống | chiếc | 100,00 |
- Từ 50 lít đến 90 lít | - | 115,00 |
- Từ 90 lít đến 120 lít | - | 165,00 |
- Từ 120 lít đến 150 lít | - | 220,00 |
- Từ 150 lít đến 180 lít | - | 270,00 |
- Từ 180 lít đến 220 lít | - | 320,00 |
- Từ 220 lít đến 250 lít | - | 370,00 |
- Từ 250 lít đến 300 lít | - | 400,00 |
- Từ 300 lít đến 350 lít | - | 470,00 |
- Từ 350 lít đến 400 lít | - | 550,00 |
- Từ 400 lít trở lên | - | 640,00 |
* Loại từ hai cửa trở lên, có dung tích: |
|
|
- Từ 90 lít trở xuống | chiếc | 130,00 |
- Từ 90 lít đến 120 lít | - | 190,00 |
- Từ 120 lít đến 150 lít | - | 240,00 |
- Từ 150 lít đến 180 lít | - | 280,00 |
- Từ 180 lít đến 220 lít | - | 360,00 |
- Từ 220 lít đến 250 lít | - | 420,00 |
- Từ 250 lít đến 300 lít | - | 450,00 |
- Từ 300 lít đến 350 lít | - | 540,00 |
- Từ 350 lít đến 400 lít | - | 640,00 |
- Từ 400 lít đến 450 lít | - | 750,00 |
- Trên 450 lít | - | 800,00 |
2. Tủ lạnh nhãn hiệu G7 sản xuất tại các nước khác tính bằng 85% giá tủ lạnh cùng loại sản xuất tại G7. |
|
|
3. Tủ lạnh do các nước khác sản xuất (không phải nhãn hiệu của G7) tính bằng 70% giá tủ lạnh cùng loại do G7 sản xuất. |
|
|
V. Máy giặt: |
|
|
* Máy giặt 2 hộc do G7, Thuỵ Điển sản xuất: |
|
|
+ Loại dưới 2,6 kg | chiếc | 100,00 |
+ Loại từ 2,6 kg đến dưới 3,6 kg | chiếc | 120,00 |
+ Loại từ 3,6 kg đến dưới 4,5 kg | - | 160,00 |
+ Loại từ 4,5 kg đến dưới 5,0 kg | - | 200,00 |
+ Loại từ 5,0 kg đến dưới 6 kg | - | 250,00 |
+ Loại từ 6 kg trở lên | - | 300,00 |
* Máy giặt 1 hộc không sấy G7, Thuỵ Điển sản xuất: |
|
|
+ Loại dưới 2,5 kg | chiếc | 170,00 |
+ Loại từ 2,5 kg đến dưới 3,6 kg | - | 200,00 |
+ Loại từ 3,6 kg đến dưới 4,0 kg | - | 230,00 |
+ Loại từ 4,0 kg đến dưới 4,5 kg | - | 250,00 |
+ Loại từ 4,5 kg đến dưới 5 kg | - | 280,00 |
+ Loại từ 5,0 kg đến dưới 5,5 kg | - | 310,00 |
+ Loại từ 5,5 kg đến dưới 6 kg | - | 350,00 |
+ Loại từ 6 kg đến dưới 6,5 kg | - | 420,00 |
+ Loại từ 6,5 kg trở lên | - | 470,00 |
* Máy giặt do Hàn Quốc sản xuất (loại nhãn hiệu của Hàn Quốc): |
|
|
Loại 2 hộc: |
|
|
+ Dưới 2,5 kg | chiếc | 65,00 |
+ Loại từ 2,5 đến dưới 3,6 kg | - | 85,00 |
+ Loại từ 3,6 đến dưới 4,2 kg | - | 100,00 |
+ Loại từ 4,2 kg trở lên | - | 125,00 |
- Loại 1 hộc không sấy |
|
|
+ Dưới 2,5 kg | chiếc | 80,00 |
+ Loại từ 2,5 đến dưới 3,6 kg | - | 110,00 |
+ Loại từ 3,6 đến dưới 4,2 kg | - | 125,00 |
+ Loại từ 4,2 kg đến dưới 5 kg | - | 145,00 |
+ Loại từ 5 kg đến dưới 5,5 kg | - | 160,00 |
+ Loại từ 5,5 kg trở lên | - | 190,00 |
* Máy giặt có thêm chức năng sấy được tính tăng 15% |
|
|
* Máy giặt nhãn hiệu của G7, Thuỵ Điển do các nước khác sản xuất tính bằng 85% giá máy giặt cùng loại do G7, Thuỵ Điển sản xuất. |
|
|
* Máy giặt các hiệu khác (không phải nhãn hiệu G7, Thuỵ Điển) do các nước khác sản xuất (trừ Hàn Quốc) tính bằng 70% giá máy giặt cùng loại do G7, ThuỵĐiển sản xuất. |
|
|
VI. Bình đun nước nóng (water head): |
|
|
* Do G7, Thuỵ Điển sản xuất: |
|
|
+ Dưới 30 lít | chiếc | 40,00 |
chiếc | ||
- | ||
+ Loại từ 80 lít đến dưới 100 lít | - | 70,00 |
+ Loại từ 100 lít đến dưới 150 lít | - | 80,00 |
+ Loại từ 150 lít đến dưới 180 lít | - | 90,00 |
+ Loại từ 180 lít trở lên | - | 110,00 |
* Loại nhãn hiệu G7 Thuỵ Điển sản xuất tại các nước khác tính bằng 85% loại do G7 sản xuất. |
|
|
* Loại không phải nhãn hiệu G7 Thuỵ Điển sản xuất tại các nước khác tính bằng 70% loại do G7 Thuỵ Điển sản xuất. |
|
|
Loại làm nóng tức thời bằng điện |
|
|
- Do G7 sản xuất | chiếc | 70,00 |
- Do các nước khác sản xuất | - | 45,00 |
VII. Nồi nấu cơm điện: |
|
|
1. Loại do các nước G7 sản xuất có ủ, chống dính, nắp liền: |
|
|
+ Loại dưới 1,5 lít | chiếc | 35,00 |
+ Loại từ 1,5 đến dưới 1,8 lít | - | 45,00 |
+ Loại từ 1,8 đến dưới 2,2 lít | - | 55,00 |
+ Loại từ 2,2 đến dưới 3 lít | - | 65,00 |
+ Loại từ 3 lít trở lên | - | 80,00 |
- Loại nắp rời được tính giảm 5 USD |
|
|
- Loại không có ủ hoặc không chống dính mỗi tính năng được tính giảm 10%. |
|
|
2. Nồi cơm điện nhãn hiệu G7 do các nước khác sản xuất được tính bằng 85% giá nồi cơm điện do G7 sản xuất. |
|
|
3. Nồi cơm điện khác (không phải nhãn hiệu G7) được tính bằng 70% giá nồi cơm điện do G7 sản xuất. |
|
|
VIII. Loa: |
|
|
Loa đơn đã lắp vào thùng, (bộ 2 thùng), tính theo công suất thực tế liên tục hoặc công suất danh định(là công suất của loa làm việc ổn định trong thời gian dài, thường được ghi trên loa): |
|
|
- Loại do Mỹ sản xuất, có công suất: |
|
|
+ Dưới 5 W/thùng | bộ | 20,00 |
+ Từ 5 W đến dưới 10 W/thùng | - | 40,00 |
+ Từ 10 W đến dưới 15 W/thùng | - | 60,00 |
+ Từ 15 W đến dưới 20 W/thùng | - | 80,00 |
+ Từ 20 W đến dưới 25 W/thùng | - | 100,00 |
+ Từ 25 W đến dưới 30 W/thùng | - | 120,00 |
+ Từ 30 W đến dưới 40 W/thùng | - | 140,00 |
+ Từ 40 W đến dưới 50 W/thùng | - | 160,00 |
+ Từ 50 W đến dưới 60 W/thùng | - | 180,00 |
+ Từ 60 W đến dưới 70 W/thùng | - | 200,00 |
+ Từ 70 W đến dưới 80 W/thùng | - | 220,00 |
+ Từ 80 W đến dưới 100 W/thùng | - | 240,00 |
+ Từ 100 W đến dưới 120 W/thùng | - | 260,00 |
+ Từ 120 W đến dưới 140 W/thùng | - | 280,00 |
+ Từ 140 W đến dưới 160 W/thùng | - | 300,00 |
+ Từ 160 W đến dưới 180 W/thùng | - | 320,00 |
+ Từ 180 W đến dưới 200 W/thùng | - | 340,00 |
+ Từ 200 W đến dưới 250 W/thùng | - | 400,00 |
+ Từ 250 W đến dưới 300 W/thùng | - | 500,00 |
+ Từ 300 W đến dưới 350 W/thùng | - | 600,00 |
+ Từ 350 W đến dưới 400 W/thùng | - | 700,00 |
+ Từ 400 W đến dưới 500 W/thùng | - | 800,00 |
+ Từ 500 W đến dưới 600 W/thùng | - | 900,00 |
+ Từ 600 W đến dưới 900 W/thùng | - | 1.100,00 |
+ Từ 900 W đến dưới 1200 W/thùng | - | 1.300,00 |
+ Từ 1.200 W đến dưới 1.400 W/thùng | - | 1.500,00 |
+ Từ 1.400 W đến dưới 1.600 W/thùng | - | 1.800,00 |
+ Từ 1600 W/thùng trở lên | - | 2.200,00 |
- Loại do Trung Quốc sản xuất (nhãn hiệu của Trung Quốc): |
|
|
+ Dưới 10 W/thùng | bộ | 5,00 |
+ Từ 10 W đến dưới 15 W/thùng | - | 16,00 |
+ Từ 15 W đến dưới 20 W/thùng | - | 20,00 |
+ Từ 20 W đến dưới 25 W/thùng | - | 24,00 |
+ Từ 25 W đến dưới 30 W/thùng | - | 28,00 |
+ Từ 30 W đến dưới 40 W/thùng | - | 32,00 |
+ Từ 40 W đến dưới 50 W/thùng | - | 36,00 |
+ Từ 50 W đến dưới 60 W/thùng | - | 40,00 |
+ Từ 60 W đến dưới 70 W/thùng | - | 44,00 |
+ Từ 70 W đến dưới 80 W/thùng | - | 48,00 |
+ Từ 80 W đến dưới 120 W/thùng | - | 55,00 |
+ Từ 120 W/thùng trở lên | - | 75,00 |
- Loa của các nước Đan Mạch, G7 (trừ Mỹ) sản xuất tính bằng 90% loại do Mỹ sản xuất. |
|
|
- Loa của các nước khác sản xuất (loại nhãn hiệu Mỹ) tính bằng 85% giá loa do Mỹ sản xuất có cùng công suất. |
|
|
- Loa của các nước khác sản xuất, loại nhãn hiệu G7, Đan Mạch (trừ Mỹ) tính bằng 70% giá loa do Mỹ sản xuất có cùng công suất. |
|
|
- Loa của các nước khác sản xuất (loại không phải nhãn hiệu G7, Đan Mạch) tính bằng 60% giá loa của Mỹ sản xuất, có cùng công suất. |
|
|
IX. Máy radio cassette, dàn cassette |
|
|
- Máy do G7, Hà Lan sản xuất |
|
|
+ Radio cassette mono một cửa băng, loa liền, không có CD player: |
|
|
Loại công suất máy dưới 5 w | chiếc | 20,00 |
Loại công suất 5 w đến 10 w | - | 27,00 |
Loại công suất từ 11 w trở lên | - | 35,00 |
+ Radio cassette stereo một cửa băng, loa liền, không có CD player: |
|
|
Loại công suất máy dưới 12 w | chiếc | 36,00 |
Loại công suất máy từ 12 w đến dưới 15 w | - | 41,00 |
Loại công suất máy từ 15 w đến dưới 24 w | - | 48,00 |
Loại công suất máy từ 24 w đến dưới 35 w | - | 63,00 |
Loại công suất từ 35 w trở lên | - | 100,00 |
+ Radio cassette có 2 cửa băng tính tăng 20% máy cùng loại ở trên, loa rời tính tăng 10%, có bộ phận đĩa laser (compact disc) tính tăng 20%. |
|
|
Nếu không có bộ phận radio tính bằng 70%. |
|
|
- Loại do các nước khác sản xuất nhãn hiệu của G7 được tính bằng 85% loại do G7 sản xuất. |
|
|
- Loại khác được tính bằng 70% loại do G7 sản xuất. |
|
|
* Bộ dàn âm thanh radio cassette hi-fi (dàn cassette): |
|
|
a. Do các nước G7 sản xuất |
|
|
Được tính theo từng bộ phận tách rời nhau: |
|
|
1. Tuner | cục | 70,00 |
2. Amply | cục |
|
- Công suất dưới 90 W/kênh | - | 120,00 |
- Công suất từ 90 W đến 150 W/kênh | - | 180,00 |
- Công suất trên 150 W/kênh | - | 250,00 |
3. Equalizer | cục | 100,00 |
4. Tape: | - |
|
- Loại có 1 cửa băng | - | 70,00 |
- Loại có 2 cửa băng | - | 80,00 |
5. CD Player: | - |
|
- Loại có 1 ổ đĩa, 3 ổ đĩa | - | 130,00 |
- Loại có từ 5 ổ đĩa trở lên | - | 180,00 |
6. VCD/LD/LVD/DVD | - |
|
- Loại có 1 ổ đĩa, 3 ổ đĩa |
| 180,00 |
- Loại có từ 5 ổ đĩa trở lên |
| 250,00 |
7. Loa rời: tính theo giá loa quy định tại mục VIII. |
|
|
8. Loa Surround | đôi | 150,00 |
9. Loa siêu trầm (Super Bass/Super Woofer) | cục | 200,00 |
Các bộ phận có số thứ tự từ số 1 đến số 6 nếu được gắn liền từ hai bộ phận trở lên thì được tính trừ 10% trên trị giá mỗi bộ phận. |
|
|
b. Bộ dàn do các nước khác sản xuất, loại nhãn hiệu của G7 được tính bằng 85% loại do G7 sản xuất. |
|
|
c. Loại khác (không phải nhãn hiệu G7) sản xuất tại các nước khác được tính bằng 70% loại do G7 sản xuất. |
|
|
X. Đầu máy video cassette: |
|
|
1. Loại do G7 sản xuất |
|
|
Loại Mono: | chiếc |
|
- 01; 02 Hệ | - | 150,00 |
- Từ 03 Hệ trở lên | - | 200,00 |
Loại Stereo (Hi-Fi): | chiếc |
|
- 01 Hệ | - | 250,00 |
- 02 Hệ | - | 300,00 |
- Từ 03 Hệ trở lên | - | 400,00 |
2. Loại khác do các khác sản xuất (nhãn hiệu của G7) tính bằng 80% loại do G7 sản xuất. |
|
|
3. Do các nước khác sản xuất (không phải nhãn hiệu G7) được tính bằng 70% loại do G7 sản xuất. |
|
|
XI. Máy thu hình (Tivi) |
|
|
1. Tivi đen trắng: |
|
|
+ Loại 14" | chiếc | 32,00 |
+ Loại 17" | - | 45,00 |
2. Máy tivi màu do các nước G7, Hà Lan sản xuất: |
|
|
* Loại đa hệ (từ 3 hệ trở lên): |
|
|
- Loại dưới 14 inchs (14") | - | 195,00 |
- " từ 14" - 16" | - |
|
- " từ 17" - 18" | - |
|
- " từ 19" - 20" | - |
|
- " từ 21" - 23" | - |
|
- " từ 24" - 25" | - |
|
- " từ 26" - 27" | - |
|
- " từ 28" - 29" | - |
|
- " từ 30" - 31" | - |
|
- " từ 32" trở lên | - |
|
* Loại dưới 3 hệ tính bằng 70% loại từ 3 hệ trở lên. |
|
|
3. Máy tivi màu loại nhãn hiệu của G7 do các nước khác sản xuất tính bằng 85% loại do G7 sản xuất. |
|
|
4. Máy tivi màu do các nước khác sản xuất (trừ nhãn hiệu của G7) tính bằng 70% loại do G7 sản xuất. |
|
|
XII. Bàn là |
|
|
1. Bàn là điện do G7 sản xuất: |
|
|
-- Loại có phun hơi nước | cái | 22,00 |
-- Loại thường | cái | 15,00 |
2. Bàn là du lịch |
|
|
- Do các nước G7 sản xuất | cái | 3,50 |
- Do các nước khác sản xuất | cái | 2,00 |
3. Bàn là điện các hiệu của G7 do các nước khác sản xuất tính bằng 85% giá bàn là cùng loại do G7 sản xuất. |
|
|
4. Bàn là điện không phải nhãn G7 do các nước khác sản xuất tính bằng 70% giá bàn là cùng loại do G7 sản xuất. |
|
|
XIII. Máy hút bụi |
|
|
1. Máy hút bụi do G7, Thuỵ Điển sản xuất: |
|
|
Loại công suất dưới 1000 W | cái | 50,00 |
Loại công suất từ 1000 W đến dưới 1300 W | - | 58,00 |
Loại công suất từ 1300 W trở lên | - | 70,00 |
2. Máy hút bụi nhãn hiệu của G7, Thuỵ Điển do các nước khác sản xuất tính bằng 85% loại do G7, Thuỵ Điển sản xuất. |
|
|
3) Máy hút bụi loại khác, (không phải nhãn hiệu của G7, Thuỵ Điển) do các nước khác sản xuất tính bằng 70% loại do G7, Thuỵ Điển sản xuất. |
|
|
|
| |
I. Pin: |
|
|
Pin 522BP1-9,9v Mỹ sản xuất | viên | 1,50 |
Pin dùng cho máy ảnh: |
|
|
- Duracell PL123A (CR123), 3V Mỹ sản xuất | - | 2,80 |
- Sony CR-P2S/BAE, 3V, Nhật sản xuất | - | 3,30 |
- Sony 2CR5/BAE, 6V, Nhật sản xuất | - | 3,60 |
Pin thường không xạc: |
|
|
- Pin đại 1.5 V Sony, AM-1B2A, Mỹ sản xuất, 2 viên/vỉ | vỉ | 1,40 |
- Pin đại 1.5 V Sony, SUM-1(NU)P2, Indonexia, 2viên/vỉ | - | 0,40 |
Pin đồng hồ Sony CR-2016/BE, 3V, Nhật sản xuất Pin do Trung Quốc sản xuất: | viên | 0,26 |
- Loại pin tiểu các hiệu (loại 1,5v) vỉ 4 viên | vỉ | 0,12 |
- Loại pin trung các hiệu (loại 1,5v) vỉ 2 viên | vỉ | 0,19 |
- Loại pin đại các hiệu (loại 1,5 v) | viên | 0,17 |
Pin do Nhật Bản sản xuất hiệu Toshiba, Maxell, JVC, Casio... |
|
|
- Pin tiểu (loại 1,5 v) vỉ 4 viên | vỉ | 0,50 |
- Pin trung (loại 1,5 v) vỉ 2 viên | vỉ | 0,80 |
- Pin các hiệu như trên do Asean sản xuất tính bằng 70% loại do Nhật sản xuất |
|
|
Pin sạc các loại do Nhật Bản sản xuất (loại pin tiểu 1,25v) vỉ 2 viên |
vỉ |
1,00 |
Pin sạc hiệu Panasonic 12 V2,3AH (15cmx3cmx4cm) dùng cho máy quay camer, Nhật sản xuất |
viên |
28,00 |
II. Ắc quy |
|
|
Ắc quy điện dùng cho động cơ ôtô, xe máy: |
|
|
1. Ắc quy dùng cho xe máy: |
|
|
+ Loại do G7 sản xuất: |
|
|
* Loại ắc quy nước: |
|
|
- Loại 6V | bình | 4,00 |
- Loại 12V | - | 15,00 |
* Loại ắc quy khô (đổ nước một lần) | 12 V | - |
+ Ắc quy các loại như trên do các nước khác sản xuất tính bằng 70% loại do G7 sản xuất |
|
|
2. Ắc quy dùng cho xe ôtô: |
|
|
* Do G7 sản xuất: |
|
|
- Loại dưới 50AH | bình | 25,00 |
- Loại từ 50 AH đến dưới 70 AH | bình | 30,00 |
- Loại từ 70 AH đến dưới 100 AH | - | 40,00 |
- Loại từ 100 AH đến dưới 120 AH | - | 55,00 |
- Loại từ 120 AH đến dưới 150 AH | - | 65,00 |
- Loại từ 150 AH đến dưới 200 AH | - | 90,00 |
- Loại từ 200 AH trở lên | - | 120,00 |
* Do các nước khác sản xuất tính bằng 70% loại do G7 sản xuất. |
|
|
|
| |
A. Xe ôtô Nhật (kể cả loại do các công ty của Nhật đặt tại nước ngoài sản xuất) |
|
|
I. Xe ôtô do hãng Toyota sản xuất: |
|
|
1. Loại xe du lịch, mui kín, 4 cửa. |
|
|
1.1. Toyota Crown: |
|
|
* Toyota Crown Royal saloon, dung tích 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 28.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 30.000,00 |
* Toyota Crown Super saloon, dung tích 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 25.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 27.000,00 |
* Toyota Crown Standard: |
|
|
+ Loại dung tích 2.5: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 20.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 21.000,00 |
+ Loại dung tích 2.4: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1996 trở về trước | chiếc | 19.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 20.000,00 |
+ Loại dung tích 2.2: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 16.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 18.000,00 |
1.2. Toyota Lexus |
|
|
* Toyota Lexus LS 400, dung tích 4.0: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 50.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 52.000,00 |
* Toyota Lexus GS 300, dung tích 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 42.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 44.000,00 |
* Toyota Lexus ES 300, dung tích 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 31.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 33.000,00 |
1.3. Toyota Camry: |
|
|
* Toyota Camry dung tích 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 18.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 20.000,00 |
* Toyota Camry dung tích 2.2: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 15.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 17.000,00 |
1.4. Toyota Cressida: |
|
|
* Toyota Cressida dung tích 2.2, Sedan: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 15.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 17.000,00 |
* Toyota Cressida: |
|
|
- Dung tích 2.4 tính bằng 110% giá xe 2.2. |
|
|
- Dung tích 2.5 tính bằng 120% giá xe 2.2. |
|
|
1.5. Toyota Corolla: |
|
|
* Toyota Corolla, dung tích 1.6: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 12.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 13.500,00 |
* Toyota Corolla, dung tích 1.3: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 9.500,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 10.500,00 |
* Loại dung tích 1.5 tính bằng 95% giá xe 1.6 |
|
|
1.6. Toyota Corona: |
|
|
* Toyota Corona, dung tích 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 13.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 15.500,00 |
* Toyota Corona, dung tích 1.6, 1.5: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 13.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 14.000,00 |
1.7. Toyota Carina: tính bằng giá xe Toyota Corona cùng dung tích |
|
|
1.8. Toyota Sprinter: tính bằng giá xe Toyota Corona cùng dung tích. |
|
|
1.9. Toyota Celica: |
|
|
* Loại Toyota Celica, coupe, 2 cửa, dung tích 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 16.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 17.000,00 |
2. Loại xe chở khách, xe việt dã gầm cao, xe thể thao... |
|
|
2.1. Toyota 4 Runner (Hilux surt) |
|
|
* Toyota 4 Runner, 5 chỗ, 4 cửa, dung tích 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 19.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 21.000,00 |
* Loại 5 chỗ, 2 cửa, dung tích 3.0 tính bằng 80% giá xe 4 cửa dung tích 3.0. |
|
|
* Toyota 4 Runner, 5 chỗ, 4 cửa, dung tích dưới 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 17.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 18.500,00 |
* Toyota 4 Runner, 5 chỗ, 2 cửa, dung tích dưới 3.0 tính bằng 80% giá xe 4 cửa dung tích dưới 3.0. |
|
|
2.2. Toyota Landcruicer: |
|
|
* Toyota Landcruicer Serzi 80 |
|
|
- Toyota Landcruiser Model HZJ 80, dung tích 4.2, diezel |
|
|
+ Loại xe thân tiêu chuẩn (standard body), cỡ lốp265/70 R15 trở xuống (lốp mỏng): |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 22.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 24.000,00 |
+ Loại xe thân to, cỡ lốp 275/70 R16 (lốp dầy): |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 26.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 28.600,00 |
- Toyota Landcruiser Model FZJ 80, dung tích 4.5 |
|
|
+ Loại xe thân tiêu chuẩn (standard body) cỡ lốp 265/70 R15 trở xuống (lốp mỏng): |
|
|
Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 24.000,00 |
Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 26.000,00 |
+ Loại xe thân to, cỡ lốp 275/70 R16 (lốp dầy): |
|
|
Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 28.000,00 |
Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 30.000,00 |
* Toyota Landcruicer Serzi 70, 90 |
|
|
- Toyota Landcruicer PRADO, 4 cửa, dung tích 2.7: |
|
|
+ Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 19.000,00 |
+ Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 20.000,00 |
- Toyota Landcruicer II, 4 cửa, dung tích từ 2.5 trở lên: |
|
|
+ Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 17.000,00 |
+ Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 18.500,00 |
- Toyota Landcruicer II, 4 cửa, dung tích từ 2.4 trở xuống: |
|
|
+ Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 15.500,00 |
+ Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 17.000,00 |
- Loại xe Toyota Landcruicer 70, 90 nhưng chỉ có 2 cửa tính bằng 80% giá xe 4 cửa có cùng dung tích. |
|
|
2.3. Toyota Previa |
|
|
* Toyota Previa, Model R10 (TCR10...), dung tích 2.2 đến 2.4. |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 20.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 22.000,00 |
* Toyota Previa, Model R21 (CXR 21; TCR 21;...), dung tích 2.2 đến 2.4. |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 24.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 26.000,00 |
2.4. Toyota Hiace: |
|
|
* Loại Toyota Hiace Commute dung tích 2000cc, 2400cc, 15 chỗ, thân dài, nóc tiêu chuẩn (Long Wheelbase, standard roof) |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 15.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 16.500,00 |
* Loại Toyota Hiace Commute dung tích 2000cc/2400cc, 15 chỗ, thân dài, nóc cao (Long Wheelbase, High roof) |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 16.500,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 18.000,00 |
* Loại Toyota Hiace Commute dung tích 2000cc/2400cc, 12 chỗ, Thân tiêu chuẩn, nóc tiêu chuẩn (Standard Wheelbase, Standard roof) |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 14.250,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 15.200,00 |
2.5. Toyota Coaster: |
|
|
* Loại Toyota Coaster 26 chỗ ngồi, thân tiêu chuẩn, nóc tiêu chuẩn (Standard Wheelbase, Standard roof) |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 32.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 34.000,00 |
* Loại Toyota Coaster 26 chỗ ngồi, thân tiêu chuẩn, nóc cao (Standard Wheelbase, High roof) |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 34.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 36.000,00 |
* Loại Toyota Coaster 30 chỗ ngồi, thân dài, nóc tiêu chuẩn (Long Wheelbase, Standard roof) |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 38.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 40.000,00 |
* Loại Toyota Coaster, 30 chỗ ngồi, thân dài, nóc cao (Long Wheelbase, High roof) |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 42.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 44.000,00 |
II. Xe ôtô do hãng Nissan sản xuất: |
|
|
1. Loại xe du lịch mui kín, 4 cửa. |
|
|
1.1. Nissan Cedric: |
|
|
* Nissian Cedric dung tích 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 23.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 25.000,00 |
* Nissian Cedric VIP, dung tích 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 25.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 27.000,00 |
1.2. Nissan: Maxima; dung tích 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 22.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 24.000,00 |
1.3. Nissan: Cefiro; Laurel: |
|
|
* Loại dung tích 1.8, 2.0; |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 13.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 14.500,00 |
* Loại dung tích trên 2.0 đến 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 15.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 16.500,00 |
1.4. Nissan Infiniti |
|
|
* Loại Nissan Infiniti, dung tích 2.0 (G20T): |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 18.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 19.500,00 |
* Loại Nissan Infiniti, dung tích 3.0 (J 30 T): |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 24.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 25.500,00 |
* Loại Nissan Infiniti dung tích 4.5 (Q45): |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 35.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 40.000,00 |
1.5. Nissan Bluebird; Brimera: |
|
|
* Loại Nissan Bluebird, Brimera dung tích 1.6: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 11.500,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 12.500,00 |
* Loại Nissan Bluebird; Brimera dung tích 1.8, 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 13.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 14.000,00 |
1.6. Nissan Sunny; Presea; Sentra: |
|
|
* Loại xe dung tích 1.3: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 10.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 11.000,00 |
* Loại xe dung tích 1.4; 1.5; 1.6: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 11.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 12.000,00 |
* Loại xe dung tích 1.8; 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 12.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 13.500,00 |
2. Loại xe việt dã gầm cao |
|
|
2.1. Nissan Pathfinder (Nissan Terrano): |
|
|
* Loại xe Nissan Pathfinder 4 cánh cửa, dung tích 2.4 |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 19.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 21.000,00 |
* Loại xe Nissan Pathfinder 4 cánh cửa, dung tích 2.7 |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 20.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 22.000,00 |
* Loại xe Nissan Pathfinder 4 cánh cửa, dung tích 3.0 trở lên: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 24.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 26.000,00 |
* Loại xe Nissan Pathfinder 2 cánh cửa, tính bằng 80% giá xe 4 cửa có cùng dung tích. |
|
|
Loại xe Nissan Pathfinder - 4WD, 1 cầu tính bằng 90% loại 2 cầu cùng dung tích. |
|
|
2.2. Nissan Patrol (Nissan Safari): |
|
|
* Loại Nissan Patrol 2.8; 4 cánh cửa |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 21.500,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 22.800,00 |
* Loại Nissan Patrol, 2 cánh cửa, dung tích 2.8 tính bằng 80% giá xe 4 cửa dung tích 2.8. |
|
|
* Loại Nissan Patrol, 4 cánh cửa, dung tích 4.2 thân tiêu chuẩn, nóc tiêu chuẩn: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 25.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 26.500,00 |
* Loại Nissan Patrol, 2 cánh cửa, dung tích 4.2 thân to, nóc cao: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 27.500,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 28.500,00 |
3. Xe chở khách |
|
|
3.1. Nissan Urvan |
|
|
* Loại Nissan Urvan 12 chỗ; Thân tiêu chuẩn, nóc tiêu chuẩn (standard body, Standard roof) |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 13.300,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 14.250,00 |
* Loại Nissan Urvan 15 chỗ; Thân dài, nóc tiêu chuẩn (Long body, Standard roof) |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 15.200,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 16.150,00 |
* Loại Nissan Urvan 15 chỗ; Thân dài, nóc cao (Long body, High roof) |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 16.150,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 17.100,00 |
3.2. Nissan Civilian |
|
|
* Loại xe Nissan Civilian 26 chỗ ngồi |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 31.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 33.000,00 |
* Loại xe Nissan Civilian 30 chỗ ngồi |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 41.800,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 43.700,00 |
III. Xe ôtô do hãng Honda: |
|
|
1. Loại xe du lịch, mui kín, 4 cánh cửa |
|
|
1.1. Honda Legend, Accura dung tích 3.2: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 32.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 34.000,00 |
1.2. Loại xe Honda Accord sedan: |
|
|
* Honda Accord, dung tích 2.0, 1.8: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 12.350,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 13.300,00 |
* Honda Accord DX, dung tích 2.2: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 13.300,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 14.250,00 |
* Honda Accord LX, LXI dung tích 2.2: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 14.250,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 15.200,00 |
* Honda Accord EX, EXI dung tích 2.2: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 15.200,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 16.150,00 |
* Honda Accord LX, dung tích 2.7 (2675 cc) |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 20.900,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 22.800,00 |
* Honda Accord EX, dung tích 2.7 (2675 cc) |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 21.850,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 23.750,00 |
1.3. Honda Civic, Honda Intega: |
|
|
* Loại DX, dung tích 1.6: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 10.450,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 11.400,00 |
* Loại LX, dung tích 1.6: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 10.925,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 11.875,00 |
* Loại EX, dung tích 1.6: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 11.875,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 12.350,00 |
IV. Xe ôtô do hãng Mitsubishi sản xuất: |
|
|
1. Loại xe du lịch, mui kín, sedan, 4 cửa |
|
|
1.1. Mitsubishi Lancer |
|
|
* Loại Mitsubishi Lancer, dung tích 1.8, 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 11.975,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 12.350,00 |
* Loại Mitsubishi Lancer, dung tích 1.5, 1.6 |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 9.500,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 9.975,00 |
2. Loại xe việt dã, gầm cao |
|
|
2.1. Mitsubishi Montero |
|
|
* Loại Mitsubishi Montero, dung tích 3.5 |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 26.600,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 28.500,00 |
* Loại Mitsubishi Montero, dung tích 3.0 trở xuống: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 24.700,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 26.600,00 |
2.2. Mitsubishi Pajero |
|
|
* Loại Mitsubishi Pajero, dung tích 3.0, 4 cánh cửa, nóc cao: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 22.800,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 23.750,00 |
* Loại Mitsubishi Pajero, dung tích 2.5, 4 cánh cửa, nóc cao: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 21.850,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 22.800,00 |
* Loại Mitsubishi Pajero, dung tích 2.5, 4 cánh cửa, nóc tiêu chuẩn: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 20.900,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 21.850,00 |
* Loại xe 2 cửa tính bằng 80% giá xe 4 cửa cùng dung tích. |
|
|
3. Loại xe chở khách |
|
|
* Loại Mitsubishi Delica, Derica loại 2 cầu 4 WD 7 (8) chỗ ngồi: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 16.150,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 17.100,00 |
* Loại xe Mitsubishi L300, L200, 12 chỗ: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 12.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 13.000,00 |
V. Xe ôtô do hãng Mazda sản xuất: |
|
|
1. Loại xe du lịch, mui kín, sedan, 4 cửa |
|
|
1.1. Mazda 929; Mazda sentia |
|
|
* Loại có dung tích xi lanh 3.0 |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 23.750,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 24.700,00 |
* Loại có dung tích xi lanh dưới 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 20.900,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 21.850,00 |
1.2. Mazda 626 |
|
|
* Loại có dung tích xi lanh trên 2.0 |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 16.150,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 17.100,00 |
* Loại có dung tích xi lanh 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 14.250,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 15.200,00 |
1.3. Mazda 323 |
|
|
* Loại có dung tích xi lanh 1.5; 1.6 |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 12.350,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 13.350,00 |
* Loại có dung tích xi lanh 1.3 |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 9.500,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 10.450,00 |
VII. Xe do hãng Isuzu sản xuất |
|
|
Isuzu Trooper, Isuzu Bighorn: |
|
|
* Loại có dung tích xi lanh từ 3.0 trở lên: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 16.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 18.000,00 |
* Loại có dung tích xi lanh dưới 3.0 |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 15.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 17.000,00 |
VIII. Xe do hãng Daihatsu sản xuất: |
|
|
1. Daihatsu Charade: |
|
|
* Loại 1.3: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 9.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 10.000,00 |
* Loại 1.0: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 7.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 8.000,00 |
2. Daihatsu Applanse: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 12.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 13.000,00 |
3. Daihatsu Ranger, Feroza, Rocky (xe 2 cầu, gầm cao): |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 15.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 16.000,00 |
4. Daihatsu mini chở khách, 6 chỗ ngồi dung tích xi lanh 1.0 chở xuống: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 5.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 6.000,00 |
IX. Xe do hãng Suzuki sản xuất: |
|
|
1. Suzuki Swift: |
|
|
* Loại có dung tích 1.3: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 8.500,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 9.500,00 |
* Loại có dung tích xi lanh 1.5, 1.6: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 11.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 12.000,00 |
2. Loại xe Suzuki Cultul giá tính thuế như giá xe Suzuki Swift |
|
|
3. Suzuki Baleno (xe 2 cầu, gầm cao): |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 14.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 15.000,00 |
4. Suzuki Escudo, Suzuki Sidewich |
|
|
* Loại có dung tích xi lanh 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 17.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 19.000,00 |
* Loại có dung tích xi lanh dưới 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 15.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 16.000,00 |
5. Suzuki mini chở khách, 6 chỗ ngồi dung tích xi lanh từ 1.0 trở xuống: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 5.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 6.000,00 |
X. Xe do hãng Subaru - Fuji sản xuất: |
|
|
1. Subaru Impreza: |
|
|
* Loại có dung tích 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 14.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 15.000,00 |
* Loại có dung tích dưới 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 12.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 13.000,00 |
2. Subaru Legacy: |
|
|
* Loại có dung tích 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 16.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 17.000,00 |
* Loại có dung tích dưới 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 13.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 14.000,00 |
B. Xe chở khách do Nhật Bản sản xuất (chưa được quy định ở trên): |
|
|
1. Loại từ 15 đến 20 chỗ ngồi: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 22.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | chiếc | 24.000,00 |
2. Loại từ 21 đến 30 chỗ ngồi: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 30.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 33.000,00 |
3. Loại từ 31 đến 40 chỗ ngồi: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 38.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 40.000,00 |
4. Loại từ 41 đến 50 chỗ: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 45.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 50.000,00 |
5. Loại từ 51 đến 60 chỗ: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 55.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 60.000,00 |
Xe chở khách do các nước G7 khác sản xuất tính bằng giá xe chở khách cùng loại do Nhật Bản sản xuất. |
|
|
C. Xe tải do Nhật Bản sản xuất: |
|
|
1. Xe tải mui kín, dạng xe chở khách: |
|
|
* Loại xe trọng tải dưới 1 tấn, dạng xe 6 chỗ ngồi: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 6.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | chiếc | 7.000,00 |
* Loại xe trọng tải từ 1 tấn đến dưới 1,5 tấn dạng xe 7 tới 10 chỗ ngồi: |
|
|
|
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 9.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | chiếc | 10.000,00 |
* Loại xe trọng tải từ 1 tấn tới dưới 2 tấn dạng xe từ 12 tới 15 chỗ ngồi: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 11.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | chiếc | 12.500,00 |
2. Loại xe tải du lịch: |
|
|
* Loại cabin kép, 4 tới 5 chỗ ngồi, 4 cửa |
|
|
- Dung tích xi lanh từ 2.0 trở xuống |
|
|
+ Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 11.000,00 |
+ Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | chiếc | 12.500,00 |
- Dung tích xi lanh từ 2.0 tới 3.0 |
|
|
+ Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 12.000,00 |
+ Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | chiếc | 13.500,00 |
* Loại cabin đơn 2 tới 3 chỗ ngồi, 2 cửa tính bằng80% loại cabin kép. |
|
|
3. Loại xe tải thông dụng: |
|
|
3.1. Xe tải thùng cố định: |
|
|
* Trọng tải dưới 1 tấn: |
|
|
Sản xuất trước năm 1995 | chiếc | 4.500,00 |
Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | chiếc | 5.500,00 |
* Trọng tải 1 tấn tới 1,5 tấn: |
|
|
Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 6.000,00 |
Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | chiếc | 7.000,00 |
* Trọng tải trên 1,5 tấn tới 2,0 tấn: |
|
|
Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 8.500,00 |
Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | chiếc | 9.500,00 |
* Trọng tải trên 2,0 tấn tới 3 tấn |
|
|
Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 10.500,00 |
Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | chiếc | 11.500,00 |
* Trọng tải trên 3,0 tấn tới 3,5 tấn |
|
|
Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 12.500,00 |
Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | chiếc | 13.500,00 |
* Trọng tải trên 3,5 tấn tới 4 tấn |
|
|
Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 15.000,00 |
Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | chiếc | 16.000,00 |
* Trọng tải trên 4 tấn tới 4,5 tấn |
|
|
Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 17.000,00 |
Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | chiếc | 18.000,00 |
* Trọng tải trên 4,5 tấn tới 5,0 tấn |
|
|
Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 19.500,00 |
Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | chiếc | 21.000,00 |
* Trọng tải trên 5 tấn tới 6,5 tấn |
|
|
Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 22.000,00 |
Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | chiếc | 24.500,00 |
* Trọng tải trên 6,5 tấn tới 7,5 tấn |
|
|
Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 26.000,00 |
Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | chiếc | 27.500,00 |
* Trọng tải trên 7,5 tấn tới 8,5 tấn |
|
|
Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 28.000,00 |
Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | chiếc | 30.000,00 |
* Trọng tải trên 8,5 tấn tới 10 tấn |
|
|
Sản xuất ttừ năm 1995 trở về trước | chiếc | 32.500,00 |
Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | chiếc | 34.000,00 |
* Trọng tải trên 10 tấn tới 11,5 tấn |
|
|
Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 35.000,00 |
Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | chiếc | 37.500,00 |
* Trọng tải trên 11,5 tấn tới 13,5 tấn |
|
|
Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 40.000,00 |
Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | chiếc | 42.000,00 |
* Trọng tải trên 13,5 tấn tới 15 tấn |
|
|
Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 43.500,00 |
Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | chiếc | 45.000,00 |
* Trọng tải trên 15 tấn tới 20 tấn |
|
|
Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 46.000,00 |
Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | chiếc | 48.500,00 |
* Trọng tải trên 20 tấn |
|
|
Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 52.000,00 |
Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | chiếc | 55.000,00 |
3.2. Xe tải có thùng tự đổ (xe ben) giá tính bằng105% giá xe tải thùng cố định |
|
|
3.3. Loại xe tải thùng có cần cẩu nhỏ (cần vòi) gắn trên xe tính bằng 130% xe tải thùng cố định. |
|
|
3.4. Loại xe tải có thùng chở hàng kín gắn trên xe (dạng xe contenơ cố định) tính bằng 125% xe tải thùng cố định. |
|
|
3.5. Loại xe tải chỉ có Chassis chưa có thùng tính bằng 90% xe tải thùng cố định. |
|
|
Xe tải thông dụng do các nước G7 khác sản xuất tính bằng giá xe tải cùng loại do Nhật Bản sản xuất. |
|
|
Xe do Đức sản xuất |
|
|
I. Xe ôtô do hãng Mercedes-Benz: |
|
|
1. Mercedes-Benz 180 C - Class sản xuất từ năm 1996 trở về sau | chiếc | 21.000,00 |
2. Mercedes-Benz 190 sản xuất từ năm 1996 trở về sau: |
|
|
* Mercedes-Benz 190 E, dung tích 1.8 (1796 cc) | chiếc | 25.000,00 |
* Mercedes-Benz 190 E, dung tích 2.0 (1995 cc) | chiếc | 31.000,00 |
* Mercedes-Benz 190 E, dung tích 2.3 (2297 cc) | chiếc | 32.000,00 |
* Mercedes-Benz 190 E, dung tích 2.5 (2497 cc) | chiếc | 34.100,00 |
* Mercedes-Benz 190 E, dung tích 2.6 (2596 cc) | chiếc | 35.000,00 |
* Mercedes-Benz 190 D, dung tích 2.0 (1996 cc) | chiếc | 31.000,00 |
* Mercedes-Benz 190 D, dung tích 2.5 (2496 cc) | chiếc | 33.000,00 |
* Mercedes-Benz 190 TD, dung tích 2.5 (2496 cc) | chiếc | 34.000,00 |
3. Mercedes-Benz 200 |
|
|
* Mercedes-Benz 200 E, dung tích 2.0 (1996 cc) |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 33.250,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | chiếc | 34.200,00 |
* Mercedes-Benz 200 D, dung tích 2.0 (1996 cc) |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 32.300,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | chiếc | 33.250,00 |
* Mercedes-Benz 200 TE, dung tích 2.0 (1996 cc) |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 34.200,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | chiếc | 35.150,00 |
* Mercedes-Benz C 200, dung tích 2.0 (1996 cc) |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 26.600,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | chiếc | 27.550,00 |
4. Mercedes-Benz 220 |
|
|
* Mercedes-Benz 220 E, dung tích 2.2 (2190 cc) |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 37.050,00 |
* Mercedes-Benz 200 TE, dung tích 2.2 (2190 cc) |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 38.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | chiếc | 38.950,00 |
* Mercedes-Benz C 220, dung tích 2.2 (2190 cc) |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 31.350,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | chiếc | 32.300,00 |
* Mercedes-Benz E 220, dung tích 2.2 (2190 cc) |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 38.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | chiếc | 38.950,00 |
5. Mercedes-Benz 230 |
|
|
* Mercedes-Benz 230 E |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 38.950,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | chiếc | 39.900,00 |
* Mercedes-Benz E 230 |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 39.900,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | chiếc | 40.850,00 |
6. Mercedes-Benz 250 |
|
|
* Mercedes-Benz C 250, dung tích 2.5 (2496 cc) |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 38.950,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | chiếc | 39.900,00 |
* Mercedes-Benz E 250, dung tích 2.5 (2496 cc) |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 40.850,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | chiếc | 41.800,00 |
7. Mercedes-Benz 280 |
|
|
* Mercedes-Benz 280 E, dung tích 2.8 (2799 cc) |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 43.700,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | chiếc | 44.650,00 |
* Mercedes-Benz E 280, dung tích 2.8 (2799 cc) |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 44.650,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | chiếc | 45.600,00 |
* Mercedes-Benz C 280, dung tích 2.8 (2799 cc) |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 39.900,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | chiếc | 40.850,00 |
* Mercedes-Benz S 280, dung tích 2.8 (2799 cc) |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 48.450,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | chiếc | 49.400,00 |
8. Mercedes-Benz 300 |
|
|
* Mercedes-Benz E 300, dung tích 3.0 (2996 cc) Diezel |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 50.350,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | chiếc | 51.300,00 |
* Mercedes-Benz E 300, dung tích 3.0 (2996 cc) Turbo Diezel 4 matic |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 63.650,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | chiếc | 64.600,00 |
* Mercedes-Benz 300 E, 4 metic, dung tích 3.0 (2959 cc) |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 60.800,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | chiếc | 61.750,00 |
* Mercedes-Benz 300 SD, Aut, dung tích 3449 cc |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 66.500,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | chiếc | 67.450,00 |
* Mercedes-Benz 300 SE, dung tích 2799 cc |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 64.600,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | chiếc | 65.550,00 |
9. Mercedes-Benz 320 |
|
|
* Mercedes-Benz E 320, dung tích 3199 cc |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 65.550,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | chiếc | 66.500,00 |
* Mercedes-Benz S 320, dung tích 3199 cc |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 66.500,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | chiếc | 67.450,00 |
* Mercedes-Benz 320 E, dung tích 3199 cc |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 62.700,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | chiếc | 63.650,00 |
10. Mercedes-Benz 420 |
|
|
* Mercedes-Benz S 420, dung tích 4196 cc |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 70.300,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | chiếc | 71.250,00 |
* Mercedes-Benz E 420, dung tích 4196 cc |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 67.450,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | chiếc | 68.400,00 |
11. Mercedes-Benz 500 |
|
|
* Mercedes-Benz 500 SE, Aut, dung tích 4973 cc |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 83.600,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | chiếc | 85.500,00 |
* Mercedes-Benz 500 SEL, Aut, dung tích 4973 cc |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 93.100,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | chiếc | 95.000,00 |
* Mercedes-Benz S 500, Aut, dung tích 4973 cc |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 93.100,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | chiếc | 95.000,00 |
12. Mercedes-Benz 600 |
|
|
* Mercedes-Benz 600 SE, Aut, dung tích 5984 cc |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 118.750,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | chiếc | 123.500,00 |
* Mercedes-Benz 600 SEL, Aut, dung tích 5984 cc |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 123.500,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | chiếc | 128.250,00 |
* Mercedes-Benz S 600, dung tích 5984 cc |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 123.500,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | chiếc | 128.250,00 |
II. Xe do hãng BMW sản xuất |
|
|
Loại Series 3: |
|
|
1. Loại xe BMW 316 i, dung tích 1596 cc |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 19.950,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | chiếc | 20.900,00 |
2. Loại xe BMW 318 i, dung tích 1796 cc |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 23.750,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | chiếc | 24.700,00 |
3. Loại xe BMW 320 i, dung tích 1990 cc |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 25.650,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | chiếc | 26.600,00 |
4. Loại xe BMW 325 i, dung tích 2494 cc |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 31.350,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | chiếc | 32.300,00 |
Loại Series 5: |
|
|
1. Loại xe BMW 518 i, dung tích 1796 cc |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 25.650,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | chiếc | 26.600,00 |
2. Loại xe BMW 520 i, dung tích 1990 cc |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 27.550,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | chiếc | 28.500,00 |
3. Loại xe BMW 525 i, dung tích 2494 cc |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 37.050,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | chiếc | 38.000,00 |
4. Loại xe BMW 530 i, dung tích 2997 cc |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 41.800,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | chiếc | 42.750,00 |
Loại Series 6: |
|
|
5. Loại xe BMW 540 i, dung tích 3982 cc |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 47.500,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | chiếc | 48.450,00 |
Loại Series 7: |
|
|
1. Loại xe BMW 730 i, dung tích 2997 cc |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 44.650,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | chiếc | 45.600,00 |
2. Loại xe BMW 740 i, dung tích 3982 cc |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 57.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | chiếc | 57.950,00 |
III. Xe do hãng VolksWagen sản xuất |
|
|
1. Xe VolksWagen Golf Gl, dung tích 2.0 (1984 cc) |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 13.300,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | chiếc | 14.250,00 |
2. Xe VolksWagen Jetta III GlX, dung tích 3.0 |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 17.100,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | chiếc | 19.000,00 |
3. Xe VolksWagen Passat GlX, dung tích 3.0 (2972 cc) |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 18.050,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | chiếc | 19.950,00 |
IV. Xe do hãng Audi sản xuất |
|
|
1. Audi A6, dung tích 2.8 (2771 cc) |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 30.400,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | chiếc | 31.350,00 |
2. Audi S6, dung tích 2.2 (2226 cc) |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 44.650,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | chiếc | 45.600,00 |
3. Audi A6, dung tích 4172 cc |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 56.050,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | chiếc | 57.000,00 |
Xe ôtô do Hàn Quốc sản xuất |
|
|
A. Loại xe du lịch gầm thấp |
|
|
I. Xe ôtô Hyundai: |
|
|
1. Xe Hyundai, dung tích 3.0 (Sonata,...) |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 16.150,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | chiếc | 17.100,00 |
2. Xe Hyundai, dung tích 2.0 (Sonata,...) |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 13.300,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | chiếc | 14.250,00 |
3. Xe Hyundai, dung tích 1.5,1.6 (Accent, Lantra...) |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 9.500,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | chiếc | 10.450,00 |
4. Xe Hyundai, dung tích dưới 1.5 (Poli...) |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 7.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | chiếc | 8.000,00 |
II. Xe ôtô hiệu Daewoo: |
|
|
1. Loại Daewoo Tico dung tích 769 cc |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 4.750,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | chiếc | 5.225,00 |
2. Loại Daewoo Racer dung tích 1.5, 1.6 |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 6.650,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | chiếc | 7.125,00 |
3. Loại Daewoo Espero dung tích 2.0 |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 8.550,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | chiếc | 9.500,00 |
4. Loại Daewoo Prince dung tích 2.0 |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 10.450,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | chiếc | 11.400,00 |
5. Loại Daewoo Super saloon Brougham, dung tích 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 14.250,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | chiếc | 15.200,00 |
5. Loại Daewoo Super saloon Brougham, dung tích 3.0: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 18.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | chiếc | 20.000,00 |
III. Xe KIA |
|
|
* Xe KIA, dung tích 2.0 (Concord,...) |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 8.550,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | chiếc | 9.500,00 |
* Xe KIA, dung tích 2.0: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 5.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | chiếc | 5.500,00 |
B. Xe chở khách: |
|
|
* Loại 6 chỗ ngồi |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 4.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 5.000,00 |
* Loại từ 7 đến 9 chỗ ngồi: |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 6.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 7.000,00 |
* Loại từ 10 đến 12 chỗ ngồi |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 8.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 9.000,00 |
* Loại 15 chỗ ngồi |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 10.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 12.000,00 |
* Loại 16 đến 26 chỗ ngồi |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 18.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 20.000,00 |
* Loại từ 27 đến 30 chỗ ngồi |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 22.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 24.000,00 |
* Loại từ 31 đến 40 chỗ ngồi |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 26.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 28.000,00 |
* Loại từ 41 đến 50 chỗ ngồi |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 30.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 33.000,00 |
* Loại từ 51 đến 60 chỗ ngồi |
|
|
- Sản xuất từ năm 1995 trở về trước | chiếc | 35.000,00 |
- Sản xuất từ năm 1996 trở về sau | - | 38.000,00 |
C. Xe tải: |
|
|
- Xe tải do Hàn Quốc sản xuất tính bằng 75% giá xe |
|
|
tải cùng loại do Nhật Bản sản xuất. |
|
|
Xe ôtô do SNG sản xuất: |
|
|
* Loại xe Lada 4 chỗ ngồi | chiếc | 5.000,00 |
* Loại xe Vonga | chiếc | 6.000,00 |
* Loại xe Niva | chiếc | 4.000,00 |
* Loại xe Tavria | chiếc | 2.000,00 |
* Loại xe Uoát 2 cầu | chiếc | 7.000,00 |
* Loại xe Latvia, 15 chỗ | chiếc | 8.000,00 |
* Loại xe Gát 66 | chiếc | 6.000,00 |
* Loại xe Zin 130 | chiếc | 6.000,00 |
* Loại xe Kamaz thùng | chiếc | 19.000,00 |
* Loại xe Kamaz tự đổ (ben) | chiếc | 20.000,00 |
* Loại xe Kamaz đầu kéo đồng bộ cả sơmi rơmooc | chiếc | 25.000,00 |
* Loại xe Maz thùng | chiếc | 15.000,00 |
* Loại xe Maz tự đổ (ben) | chiếc | 16.000,00 |
* Loại xe Maz đầu kéo đồng bộ cả sơmi rơmooc | chiếc | 20.000,00 |
* Loại xe Kraz thùng | chiếc | 22.000,00 |
* Loại xe Kraz tự đổ (ben) | chiếc | 23.000,00 |
* Loại xe Kraz đầu kéo đồng bộ cả sơmi rơmooc | chiếc | 28.000,00 |
* Loại xe Ural thùng | chiếc | 22.000,00 |
* Loại xe Ural tự đổ (ben) | chiếc | 23.000,00 |
* Loại xe Ural đầu kéo đồng bộ | chiếc | 28.000,00 |
* Loại xe Belaz tải nặng | chiếc | 60.000,00 |
Xe ôtô Trung Quốc sản xuất |
|
|
* Ôtô tải nhẹ Trung Quốc sản xuất 1 tấn, dung tích xi lanh 2400cc, BQ1021S không có ben | chiếc | 2.800,00 |
* Xe ôtô tải Trung Quốc sản xuất hiệu Nsigi 3 tấn không ben | chiếc | 5.200,00 |
* Loại xe Liuzhoung Trung Quốc 1.5 tấn, 1800 cc | chiếc | 2.800,00 |
* Loại xe Sang xing Trung Quốc 1.5 tấn, 1800 cc | chiếc | 2.700,00 |
Các loại xe du lịch và xe chở khách có hiệu khác |
|
|
ngoài các hiệu đã có chi tiết ở trên (do các nước G7 sản xuất): |
|
|
- Xe từ 4 đến 5 chỗ ngồi, dung tích từ 1.0 tới 1.3 áp dụng bằng 90% giá xe Toyota Corolla 1.3 |
|
|
- Xe từ 4 đến 5 chỗ ngồi, dung tích từ 1.4 tới 1.6 áp dụng bằng 90% giá xe Toyota Corolla 1.6. |
|
|
- Xe từ 4 đến 5 chỗ ngồi, dung tích từ 1.7 tới 2.0 áp dụng bằng 90% giá xe Toyota Corona 2.2 |
|
|
- Xe từ 4 đến 5 chỗ ngồi, dung tích từ 2.0 tới 2.5 áp dụng bằng 90% giá xe Toyota Camry 2.2 |
|
|
- Xe từ 4 đến 5 chỗ ngồi, dung tích từ 2.6 tới 3.0 áp dụng bằng 90% giá xe Toyota Camry 3.0 |
|
|
- Xe việt dã gầm cao áp dụng bằng giá xe Isuzu Trooper tương đương. |
|
|
* Xe du lịch và xe chở khách khác do các nước khác sản xuất được tính bằng 70% xe do G7 sản xuất loại tương đương. |
|
|
* Xe tải do các nước khác sản xuất (ngoài các loại đã được quy định ở trên) được tính bằng 75% giá xe tải cùng loại do Nhật Bản sản xuất. |
|
|
|
| |
I. Xe máy hiệu Honda: |
|
|
* Loại C50 kiểu 1981 | chiếc | 950,00 |
* Loại C50 kiểu 1982 | chiếc | 1.100,00 |
* Loại Chaly 50 | chiếc | 800,00 |
* Loại Chaly 70 | chiếc | 900,00 |
* Loại C70 kiểu 1981 | chiếc | 1.150,00 |
* Loại C70 kiểu 1982 | chiếc | 1.300,00 |
* Loại C70 DD, DE, DG | chiếc | 1.000,00 |
* Loại C70 DM, DN | chiếc | 1.020,00 |
* Loại C90 kiểu 1981 | chiếc | 1.150,00 |
* Loại C90 kiểu 1982 | chiếc | 1.300,00 |
* Loại Dream 100 (II) loại cao | chiếc | 1.350,00 |
chiếc | ||
* Loại Dream 100 (I) và loại không có đề | chiếc | 1.050,00 |
* Loại Daelim, Citi 100 | chiếc | 950,00 |
* Loại GL Pro 125 | chiếc | 1.450,00 |
* Loại CM 125 | chiếc | 3.000,00 |
* Loại Lead 90 | chiếc | 1.800,00 |
* Loại Jazz 50 | chiếc | 1.100,00 |
* Loại Macna | chiếc | 1.550,00 |
* Loại Joker 50 | chiếc | 1.600,00 |
* Loại Joker 90 | chiếc | 2.300,00 |
* Loại NS 50F, NSR50, NS 150 | chiếc | 2.300,00 |
* Loại CD 50 | chiếc | 1.200,00 |
* Loại CD 90 | chiếc | 1.450,00 |
* Loại CD 125 | chiếc | 1.950,00 |
* Loại CG 125 | chiếc | 1.900,00 |
* Loại CB 125 | chiếc | 1.900,00 |
* Loại CBT 125 | chiếc | 2.600,00 |
* Loại CBX Custom 125 | chiếc | 2.800,00 |
* Loại Custom 100 | chiếc | 1.300,00 |
* Loại Wave 100 | chiếc | 1.250,00 |
* Loại Honda GL Max 125 cc | chiếc | 1.250,00 |
* Loại Honda Tact, DI0 50 cc | chiếc | 800,00 |
* Loại Astrea Star | chiếc | 1.100,00 |
* Loại Astrea Grand 100 | chiếc | 1.250,00 |
* Loại Astrea Prima 100 | chiếc | 1.100,00 |
* Loại Win 100 | chiếc | 1.150,00 |
* Loại Nova 125 N không đề | chiếc | 1.650,00 |
* Honda Spacy 125 cc | chiếc | 2.400,00 |
* Xe máy hiệu Honda khác: |
|
|
- Loại 50 cc | chiếc | 750,00 |
- Loại 70 cc, 90 cc | chiếc | 900,00 |
- Loại 100 cc, 110 cc | chiếc | 1.100,00 |
- Loại 125 cc trở lên | chiếc | 1.350,00 |
II. Xe máy hiệu Yamaha |
|
|
- XC 125 T | chiếc | 1.000,00 |
- YA 90 SA | chiếc | 800,00 |
- YA 90 S | chiếc | 800,00 |
- SR 150, 147 cc | chiếc | 1.600,00 |
- CT 50S | chiếc | 500,00 |
- Forcel, 110 cc | chiếc | 1.000,00 |
- Model 100 Cosmo (100 cc) | chiếc | 1.000,00 |
- Model Y 110SS, 110 cc | chiếc | 1.150,00 |
- Model V 100 (Alfa II), 100 cc | chiếc | 900,00 |
- Model DT 125 cc | chiếc | 1.200,00 |
- Model F1-Z, 110 cc | chiếc | 1.150,00 |
- Model TZ M150, 147 cc | chiếc | 2.700,00 |
- Model Y 100, 100 cc | chiếc | 1.000,00 |
- Model DT 175, 171 cc | chiếc | 1.250,00 |
- Model RX 115, 115 cc | chiếc | 1.100,00 |
- Model RX 100, 100 cc | chiếc | 950,00 |
- Model RX-Z135, 133 cc | chiếc | 1.350,00 |
* Xe máy hiệu Yamaha khác: |
|
|
- Loại 50 cc | - | 650,00 |
- Loại 70 cc, 90 cc | - | 750,00 |
- Loại 100 cc, 110 cc | - | 900,00 |
- Loại 125 cc trở lên | - | 1.200,00 |
III. Xe máy hiệu Suzuki |
|
|
Do Nhật sản xuất: |
|
|
+ RC - 110 | chiếc | 1.100,00 |
+ BN 125R | chiếc | 1.600,00 |
+ GN-125R | chiếc | 1.700,00 |
* Suzuki Thái Lan sản xuất (loại 110 cc) | chiếc | 1.300,00 |
* Xe máy Suzuki khác: |
|
|
- Loại 50 cc | - | 850,00 |
- Loại 70 cc, 90 cc | - | 950,00 |
- Loại 100 cc, 110 cc | - | 1.200,00 |
- Loại 125 cc trở lên | - | 1.600,00 |
IV. Xe máy các hiệu khác |
|
|
* Kawazaki Sevico, 150 ccs | chiếc | 1.800,00 |
* Kawazaki Max Neo 100 | chiếc | 1.000,00 |
* Peugeot 101 Pháp sản xuất | chiếc | 260,00 |
* Peugeot 102 -> 105 Pháp sản xuất | chiếc | 300,00 |
* Xe máy tay ga, 50 cc, Pháp sản xuất |
|
|
+ Hiệu Zenith MK | chiếc | 700,00 |
+ Hiệu Zenith BE | chiếc | 700,00 |
+ Hiệu Buxy - N | chiếc | 750,00 |
+ Hiệu Buxy - VK | chiếc | 750,00 |
+ Hiệu Speed BR | chiếc | 750,00 |
* Magnumic 80 cc | chiếc | 750,00 |
* Loại StandarBlinker 65 cc ấn Độ sản xuất | chiếc | 300,00 |
* Loại Hero Puch 65 cc, ấn Độ sản xuất | chiếc | 300,00 |
* Loại Turbo Sport 65 cc ấn Độ sản xuất | chiếc | 400,00 |
* Loại Minxcơ, Voxog 125 cc (SNG sản xuất) | chiếc | 310,00 |
* Loại U ral model IMZ - 8 - 103 (SNG sản xuất |
|
|
649 cc, loại xe môtô có thùng (3 bánh) | chiếc | 1.150,00 |
- Piagio Sfera 80 cc ý sản xuất | chiếc | 1.300,00 |
- GTO city sport 125 cc | chiếc | 1.100,00 |
- Loại Dealim 125, Hyosung 125 Hàn Quốc sản xuất | chiếc | 1.150,00 |
- Vespa Piagio Scoters Exel 150 cc | chiếc | 1.000,00 |
- Piagio Cosa 150 | chiếc | 1.700,00 |
- Piagio PX 150 | chiếc | 1.300,00 |
- Piagio Exel 150 | chiếc | 1.100,00 |
* Các loại xe khác chưa được quy định chi tiết ở trên được tính bằng giá xe Honda loại khác cùng dung tích được quy định ở trên. |
|
|
* Các loại xe có dung tích khác sẽ được tính theo giá xe máy có dung tích gần nhất loại tương đương |
|
|
V. Bộ linh kiện xe máy dạng CKD (CKD1, CKD2) được tính giảm 70 USD so với giá xe nguyên chiếc cùng loại đã xây dựng ở trên |
|
|
|
| |
1. Bàn: |
|
|
* Bàn văn phòng không có hộc bàn rời do các nước G7 sản xuất: |
|
|
+ Kích thước (1,1m - 1,29m) x (0,5m - 0,7m) | chiếc | 40,00 |
+ Kích thước (1,3m - 1,8m) x (0,6m - 0,9m) | chiếc | 70,00 |
+ Kích thước (1,9m - 2,5m) x (0,9m - 1,2m) | - | 140,00 |
+ Kích thước (2,5m - 3,5m) x (1,2m - 1,8m) | - | 220,00 |
- Bàn văn phòng có hộc bàn rời (kiểu tủ ngăn) được tính bằng 150% giá bàn văn phòng không có hộc bàn rời. |
|
|
- Bàn văn phòng do các nước khác sản xuất được tính bằng 70% giá bàn văn phòng cùng loại do G7 sản xuất. |
|
|
* Bàn học sinh do các nước G7 sản xuất: |
|
|
Kích thước (1,2m-1,3m) x (0,4m-0,5m) x (1,45m-1,55m) | - | 50,00 |
- Nếu có giá sách gắn liền được tính bằng 130% giá bàn trên. |
|
|
Bàn học sinh do các nước khác sản xuất được tính bằng70% giá bàn do G7 sản xuất |
|
|
* Bàn phấn do G7 sản xuất: |
|
|
+ Kích thước: cao (1,5m - 1,9m) x sâu (0,3m - 0,5m) x rộng (0,7m - 1,4m) |
|
|
- Do các nước khác sản xuất tính bằng 70% do G7 sản xuất |
|
|
2. Ghế: |
|
|
- Bộ ghế Salon bằng gỗ đệm mút bọc da do G7 sản xuất. | bộ | 700,00 |
- Ghế xoay nâng hạ bọc da có gác tay điều chỉnh lên xuống bằng cần gạt do G7 sản xuất. |
chiếc |
75,00 |
+ Điều chỉnh lên xuống bằng ren tính bằng 60% |
|
|
+ Nếu không có gác tay tính giảm 10% ghế cùng loại |
|
|
- Nếu bọc bằng các loại vật liệu khác thì tính 70% loại có bọc da tương ứng |
|
|
- Ghế có tựa (bằng gỗ, sắt, nhựa...) do G7 sản xuất | chiếc | 20,00 |
+ Không có tựa tính bằng 50% ghế có tựa. |
|
|
- Ghế do các nước khác sản xuất tính bằng 70% ghế do G7 sản xuất. |
|
|
3. Tủ văn phòng: |
|
|
- Tủ văn phòng bằng sắt (phủ sơn) do G7 sản xuất: | chiếc |
|
+ Kích thước (30-70) x (30-65) x (70-119) cm | - | 70,00 |
+ Kích thước (60-95) x (30-65) x (120-190) cm | - | 100,00 |
+ Kích thước (30->70) x (30->65) x (191-220) cm | - | 150,00 |
+ Kích thước (30->70) x (30->65) x (30->69) cm | - | 60,00 |
+ Kích thước (30->70) x (30->65) x (120->190) cm | - | 85,00 |
+ Kích thước (96->130) x (30->65) x (120->190) cm | - | 150,00 |
- Nếu không phủ sơn tính bằng 90% tủ có phủ sơn. |
|
|
- Tủ văn phòng bằng gỗ (gỗ có phủ, dán... các loại vật liệu): |
|
|
+ Kích thước (60->119) x (40->70) x (60->119) cm | - | 60,00 |
+ Kích thước (120->169) x (40->70) x (60->119) cm | - | 80,00 |
+ Kích thước (170->220) x (40->70) x (120->170) cm | - | 200,00 |
+ Kích thước (170->220) x (40->70) x (171->220) cm | - | 250,00 |
+ Kích thước (60->119) x (40->70) x (170->220) cm | - | 120,00 |
Do các nước khác sản xuất tính bằng 70% loại do G7 sản xuất. |
|
|
4. Giường |
|
|
* Giường do G7 sản xuất: |
|
|
- Giường không đệm cỡ dài từ 190 đến 230 cm, rộng từ 160 đến 190 cm | chiếc | 350,00 |
- Giường không đệm cỡ dài từ 190 đến 230 cm, rộng từ 90 đến 110 cm | chiếc | 190,00 |
* Bàn ghế giường, tủ do các nước khác sản xuất tính bằng 70% loại do các nước G7 sản xuất. |
|
|
- 1Quyết định 113/2000/QĐ-BTC công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật bị bãi bỏ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Quyết định 37/1999/QĐ-BTC sửa đổi giá mua tối thiểu tại cửa khẩu để tính thuế nhập khẩu tại Bảng giá kèm theo Quyết định 590A/1998/QĐ/BTC năm 1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- 3Quyết định 68/1999/QĐ-BTC ban hành danh mục các nhóm mặt hàng Nhà nước quản lý giá tính thuế và bảng giá tối thiểu các mặt hàng Nhà nước quản lý giá để xác định trị giá tính thuế nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Quyết định 97/1999/QĐ-TCHQ sửa đổi Quyết định 97/1999/QĐ-TCHQ ban hành Bảng giá 62 về giá tính thuế tối thiểu do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 1Quyết định 113/2000/QĐ-BTC công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật bị bãi bỏ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 2Quyết định 1481/1998/QĐ-BTC sửa đổ giá mua tối thiểu tại cửa khẩu để tính thuế nhập khẩu tại bảng giá kèm theo Quyết định 590A/1998/QĐ/BTC do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Quyết định 1334/1998/QĐ-BTC sửa đổi giá mua tối thiểu tại cửa khẩu để tính thuế nhập khẩu tại Bảng giá kèm theo Quyết định 590A/1998/QĐ-BTC do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Quyết định 1572/1998/QĐ/BTC sửa đổi giá mua tối thiểu tại cửa khẩu để tính thuế nhập khẩu tại bảng giá kèm theo quyết định 590A/1998/QĐ/BTC do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 68/1999/QĐ-BTC ban hành danh mục các nhóm mặt hàng Nhà nước quản lý giá tính thuế và bảng giá tối thiểu các mặt hàng Nhà nước quản lý giá để xác định trị giá tính thuế nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Quyết định 121/1999/QĐ-TCHQ sửa đổi mức giá tính thuế do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 7Quyết định 89/1999/QĐ-TCHQ sửa đổi khung giá tính thuế do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 8Quyết định 229/1999/QĐ-TCHQ sửa đổi khung giá tính thuế do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
- 1Nghị định 54-CP năm 1993 Hướng dẫn Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu sửa đổi
- 2Thông tư 72A-TC/TCT năm 1993 hướng dẫn thi hành NĐ 54/CP 1993 thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu sửa đổi do Bộ Tài chính ban hành
- 3Thông tư 82/1997/TT-BTC hướng dẫn áp dụng giá tính thuế nhập khẩu theo hợp đồng ngoại thương do Bộ Tài chính ban hành
- 4Quyết định 918-TC/QĐ/TCT năm 1997 Ban hành Bảng giá mua tối thiểu tại cửa khẩu để tính thuế nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 37/1999/QĐ-BTC sửa đổi giá mua tối thiểu tại cửa khẩu để tính thuế nhập khẩu tại Bảng giá kèm theo Quyết định 590A/1998/QĐ/BTC năm 1998 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
- 6Quyết định 97/1999/QĐ-TCHQ sửa đổi Quyết định 97/1999/QĐ-TCHQ ban hành Bảng giá 62 về giá tính thuế tối thiểu do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
Quyết định 590A/1998/QĐ-BTC về Bảng giá mua tối thiểu tại cửa khẩu để tính thuế nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính
- Số hiệu: 590A/1998/QĐ-BTC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/04/1998
- Nơi ban hành: Bộ Tài chính
- Người ký: Vũ Mộng Giao
- Ngày công báo: 20/06/1998
- Số công báo: Số 17
- Ngày hiệu lực: 01/06/1998
- Ngày hết hiệu lực: 01/08/1999
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực