Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 590/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 19 tháng 5 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/112018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Sở Tư pháp có trách nhiệm:
1. Rà soát, cập nhật đăng tải công khai đầy đủ nội dung TTHC được công bố tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh, Trang Thông tin điện tử của Sở; phối hợp với Trung tâm Hành chính công tỉnh niêm yết công khai TTHC tại nơi tiếp nhận, giải quyết theo quy định.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông rà soát, cập nhật quy trình nội bộ, xây dựng quy trình điện tử, hoàn thiện việc triển khai thực hiện TTHC trên môi trường điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và cung cấp, tích hợp lên Cổng Dịch vụ công quốc gia theo quy định.
Thời hạn hoàn thành 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tư pháp, Sở Thông tin và Truyền thông, Trung tâm Hành chính công tỉnh, các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 590/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên TTHC | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung TTHC |
I | Lĩnh vực Luật sư | ||||||
1 | 1.000828 | Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư | Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn). (DVC trực tuyến một phần) | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh - Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp tỉnh Bắc Ninh Người có thẩm quyền quyết định: Bộ trưởng Bộ Tư pháp | 30 ngày (Trong đó: tại Đoàn Luật sư 07 ngày làm việc, tại Bộ Tư pháp 20 ngày và tại Sở Tư pháp 03 ngày làm việc) Cắt giảm 04 ngày làm việc tại Sở Tư pháp | Lệ phí: 100.000 đồng/hồ sơ. Phí: 800.000 đồng/hồ sơ | Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công |
| 1.000688 | Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư | Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn). (DVC trực tuyến một phần) | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp tỉnh Bắc Ninh Người có thẩm quyền quyết định: Bộ trưởng Bộ Tư pháp | 23 ngày (trong đó tại Bộ Tư pháp 20 ngày, tại Sở Tư pháp 3 ngày làm việc) (cắt giảm 04 ngày làm việc tại Sở Tư pháp) | Lệ phí: 100.000 đồng/hồ sơ. Phí: 800.000 đồng/hồ sơ | - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công; |
| Lĩnh vực Công chứng | ||||||
| 1.001756 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn). (DVC trực tuyến một phần) | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp tỉnh Bắc Ninh Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở Tư pháp | 07 ngày làm việc | Lệ phí: 100.000 đồng/hồ sơ | - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công; |
| 2.000789 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc gửi qua hệ thống bưu chính đến Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn). (DVC trực tuyến một phần) | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm hành chính công tỉnh Bắc Ninh. Số 11A Lý Thái Tổ, Suối Hoa, TP. Bắc Ninh Cơ quan thực hiện: Sở Tư pháp tỉnh Bắc Ninh Người có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở Tư pháp | 07 ngày làm việc | Phí: 1.000.000 đồng/hồ sơ. | - Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công; |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ + Trực tiếp + Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn); + Qua hệ thống bưu chính. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc | Người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư có hồ sơ đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư gửi Ban chủ nhiệm Đoàn luật sư. Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ban chủ nhiệm Đoàn luật sư chuyển hồ sơ kèm theo bản xác nhận người đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư có đủ tiêu chuẩn luật sư theo quy định của Luật Luật sư đến Trung tâm HCC tỉnh |
Bước 2 | Phòng chuyên môn tiến hành thẩm định hồ sơ. - Nếu hồ sơ hợp lệ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt văn bản đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư trong thời hạn 03 ngày làm việc. Trong trường hợp cần thiết thì tiến hành xác minh tính hợp pháp của hồ sơ và có văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư gửi Bộ Tư pháp - Nếu hồ sơ không hợp lệ, trả lại hồ sơ cho công dân. | Phòng Hành chính - Bổ trợ tư pháp | 01 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Sở ký văn bản đề nghị Bộ trưởng Bộ Tư pháp cấp chứng chỉ hành nghề luật sư. | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 4 | Gửi văn bản đề nghị Bộ trưởng Bộ Tư pháp cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư kèm theo hồ sơ. | Phòng Hành chính - Bổ trợ tư pháp | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư, trong trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho người đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư và Sở Tư pháp nơi gửi hồ sơ đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư. | Bộ Tư pháp | 20 ngày |
|
Bước 6 | Nhận và chuyển kết quả cho Trung tâm HCC để trả cho công dân. | Phòng Hành chính - Bổ trợ tư pháp | 0,5 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) | 30 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (trong đó 7 ngày làm việc tại Đoàn luật sư, 23 ngày tại Sở Tư pháp và Bộ Tư pháp) |
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ + Trực tiếp + Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn); + Qua hệ thống bưu chính. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 | Phòng chuyên môn tiến hành thẩm định hồ sơ. - Nếu hồ sơ hợp lệ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt văn bản đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư trong thời hạn 03 ngày làm việc. Trong trường hợp cần thiết thì tiến hành xác minh tính hợp pháp của hồ sơ và có văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư gửi Bộ Tư pháp - Nếu hồ sơ không hợp lệ, trả lại hồ sơ trong thời hạn 02 ngày làm việc. | Phòng Hành chính - Bổ trợ tư pháp | 01 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Sở ký văn bản đề nghị Bộ trưởng Bộ Tư pháp cấp chứng chỉ hành nghề luật sư. | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 4 | Gửi văn bản đề nghị Bộ trưởng Bộ Tư pháp cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư kèm theo hồ sơ. | Phòng Hành chính - Bổ trợ tư pháp | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 5 | Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư, trong trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho người đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư và Sở Tư pháp nơi gửi hồ sơ đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư. | Bộ Tư pháp | 20 ngày |
|
Bước 6 | Nhận và chuyển kết quả cho Trung tâm HCC để trả cho công dân. | Phòng Hành chính - Bổ trợ tư pháp | 0,5 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) | 23 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
3. Thủ tục: Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên (Mã số TTHC: 1.001756)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ + Trực tiếp + Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn); + Qua hệ thống bưu chính. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 | Phòng chuyên môn tiến hành thẩm định hồ sơ. - Nếu hồ sơ hợp lệ, trình lãnh đạo Sở xem xét, quyết định đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Công chứng viên - Nếu hồ sơ không hợp lệ, trả lại cho người nộp hồ sơ. | Phòng Hành chính - Bổ trợ tư pháp | 05 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Sở ký quyết định đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Công chứng viên | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
|
Bước 4 | Chuyển kết quả ra Trung tâm HCC. | Phòng Hành chính - Bổ trợ tư pháp | 0,5 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
4. Thủ tục: Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng (Mã số TTHC: 2.000789)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc cụ thể | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày/ giờ) | Ghi chú |
Bước 1 | - Tiếp nhận hồ sơ + Trực tiếp + Trực tuyến: Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dvc.bacninh.gov.vn); + Qua hệ thống bưu chính. - Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ + Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn thực hiện Bước 2. + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ/ không hợp lệ: * Đối với hình thức nhận trực tiếp: trả hồ sơ và hướng dẫn bổ sung. * Đối với hình thức nhận trực tuyến hoặc qua đường bưu điện: thông báo và hướng dẫn bổ sung hồ sơ. | Công chức tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm hành chính công tỉnh | 0,5 ngày làm việc |
|
Bước 2 | Phòng chuyên môn tiến hành thẩm định hồ sơ. - Nếu hồ sơ hợp lệ, trình lãnh đạo Sở xem xét, quyết định cấp giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng. - Nếu hồ sơ không hợp lệ, trả lại cho người nộp hồ sơ | Phòng Hành chính - Bổ trợ tư pháp | 05 ngày làm việc |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Sở ký quyết định cấp giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc |
|
Bước 4 | Chuyển kết quả ra Trung tâm HCC. | Phòng Hành chính - Bổ trợ tư pháp | 0,5 ngày làm việc |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC (không kể thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ) | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
- 1Quyết định 1015/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Luật sư, lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Lắk
- 2Quyết định 1801/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Luật sư và lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 576/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tư pháp tỉnh Hà Nam
- 4Quyết định 1275/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 5Quyết định 612/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong một số lĩnh vực Bổ trợ tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Ninh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 1015/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Luật sư, lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Lắk
- 8Quyết định 1801/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Luật sư và lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa
- 9Quyết định 576/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tư pháp tỉnh Hà Nam
- 10Quyết định 1275/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
Quyết định 590/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục và quy trình giải quyết nội bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong luật sư, lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Ninh
- Số hiệu: 590/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/05/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Vương Quốc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra