Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1015/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 26 tháng 5 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LUẬT SƯ, LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2015 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát TTHC;

Căn cứ Quyết định số 706/QĐ-BTP ngày 09/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư, lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 39/TTr-STP ngày 24/5/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Luật sư, lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp (có Danh mục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các bộ phận tạo thành TTHC được công bố tại Quyết định này có hiệu lực theo ngày văn bản quy phạm pháp luật có nội dung quy định về TTHC hoặc bộ phận tạo thành TTHC có hiệu lực thi hành.

Nội dung công bố TTHC, danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp trong lĩnh vực Luật sư tại Mục 1, 2 Danh mục được ban hành kèm theo Quyết định số 1954/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh và lĩnh vực Công chứng tại Tiểu mục 10, 14 Mục I Phần A Danh mục được ban hành kèm theo Quyết định số 2929/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (báo cáo);
- TT HĐND tỉnh (báo cáo);
- CT, PCT UBND tỉnh (đ/c Hà);
- PCVP UBND tỉnh (đ/c Thượng);
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Viễn Thông Đắk Lắk, Bưu điện tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Các Phòng, TT: NC, PVHCC, CN&CTTĐT;
- Lưu: VT, KSTTHC
(B_2b).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tuấn Hà


DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LUẬT SƯ, LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Lắk)

STT

Tên thủ tục hành chính (Mã TTHC)

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

Cung ứng dịch vụ công trực tuyến

Tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ BCCI

Tiếp nhận

Trả kết quả

I

Lĩnh vực Luật sư (đã công bố tại Quyết định số 1954/QĐ-UBND ngày 30/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh)

1

Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư

(1.000828)

- Tại Sở Tư pháp: trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Tại Bộ Tư pháp: trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk

- Lệ phí 100.000 đồng/hồ sơ.

- Phí 800.000 đồng/hồ sơ.

(Cơ quan thu phí, lệ phí: Cục Bổ trợ tư pháp - Bộ Tư pháp)

- Luật Luật sư số 65/2006/QH11; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật luật sư số 20/2012/QH13;

- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ;

- Nghị định số 137/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;

- Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 220/2016/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Một phần

x

x

2

Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư

(1.000688)

- Tại Sở Tư pháp: trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Tại Bộ Tư pháp: trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk

- Lệ phí 100.000 đồng/hồ sơ.

- Phí 800.000 đồng/hồ sơ.

(Cơ quan thu phí, lệ phí: Cục Bổ trợ tư pháp - Bộ Tư pháp)

- Luật Luật sư số 65/2006/QH11; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật luật sư số 20/2012/QH13;

- Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ;

- Nghị định số 137/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;

- Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 220/2016/TT-BTC của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Một phần

x

x

II

Lĩnh vực Công chứng (đã công bố tại Quyết định số 2929/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 của Chủ tịch UBND)

1

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên (1.001756)

Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk

100.000 đồng/hồ sơ

- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;

- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;

- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;

- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính; sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Một phần

x

x

2

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng (2.000789)

Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

1.000.000 đồng/hồ sơ

Một phần

x

x

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1015/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Luật sư, lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Lắk

  • Số hiệu: 1015/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 26/05/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
  • Người ký: Nguyễn Tuấn Hà
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản