Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 589/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 17 tháng 3 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN KRÔNG NĂNG, TỈNH ĐẮK LẮK

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 của Quốc hội tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1104/QĐ-UBND ngày 13/5/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất năm 2030 của huyện Krông Năng; Quyết định số 2415/QĐ-UBND ngày 15/11/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm chỉ tiêu các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Krông Năng;

Căn cứ Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 của HĐND tỉnh về danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2025 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;

Xét đề nghị của UBND huyện Krông Năng tại Tờ trình số 24/TTr-UBND ngày 24/02/2025; Sở Tài nguyên và Môi trường (nay là Sở Nông nghiệp và Môi trường) tại Tờ trình số 84/TTr-STNMT ngày 26/02/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Krông Năng với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch: Tổng diện tích tự nhiên: 61.503,38 ha; trong đó:

- Đất nông nghiệp: 56.096,92 ha;

- Đất phi nông nghiệp: 5.266,49 ha;

- Đất chưa sử dụng: 139,97 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)

2. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: 4,80 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi đất:

- Đất nông nghiệp: 0,70 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)

4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

- Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp: 192,19 ha;

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp: 5,21 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. UBND huyện Krông Năng có trách nhiệm:

a) Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Krông Năng, danh mục công trình, dự án sử dụng đất phân bổ theo địa bàn hành chính cấp xã theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; thông báo thu hồi đất cho người sử dụng đất có đất bị thu hồi biết theo đúng nội dung và thời gian quy định tại khoản 1 Điều 85 của Luật Đất đai trước khi cấp có thẩm quyền ban hành quyết định thu hồi đất để giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện công trình, dự án.

b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt; khi thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất sang mục đích khác phải đảm bảo tiêu chí, điều kiện theo quy định tại khoản 1 Điều 46 Nghị định 102/2024/NĐ-CP và các quy định của pháp luật về đất đai.

c) Thông báo cho chủ đầu tư dự án thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục về giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền và quy định của pháp luật về đất đai. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải đảm bảo phù hợp, thống nhất, đồng bộ giữa quy hoạch sử dụng đất và các quy hoạch ngành, lĩnh vực có sử dụng đất; đối với các dự án trọng điểm, cấp bách, đầu tư công, công trình an ninh, quốc phòng phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Krông Năng được phê duyệt nhưng hiện tại chưa thống nhất, đồng bộ với các quy hoạch khác thì tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, chỉ đạo trước khi triển khai thực hiện.

d) Đối với danh mục dự án sử dụng đất có nguồn gốc đất thu hồi của các Công ty nông, lâm nghiệp giao cho địa phương quản lý chỉ được triển khai thực hiện khi danh mục dự án có sử dụng đất phù hợp với phương án sử dụng đất được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt, không thuộc quy hoạch ba loại rừng.

đ) Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; tăng cường thanh tra, kiểm tra đất đai, xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt theo quy định.

e) Chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh về sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện được duyệt đối với nguồn gốc sử dụng đất, vị trí, diện tích các công trình, dự án đưa vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Krông Năng.

g) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Krông Năng về UBND tỉnh (qua Sở Nông nghiệp và Môi trường) trước ngày 31/01/2026 để tổng hợp, báo cáo Bộ Nông nghiệp và Môi trường theo quy định.

2. Sở Nông nghiệp và Môi trường chịu trách nhiệm về nội dung và kết quả thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Krông Năng tại Tờ trình số 84/TTr-STNMT ngày 26/02/2025.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Công Thương, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch UBND huyện Krông Năng; Trưởng phòng Nông nghiệp và Môi trường huyện Krông Năng; Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công nghệ và Cổng thông tin điện tử tỉnh) chịu trách nhiệm đăng tải Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử tỉnh theo quy định./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Các Phòng: KTTH, CNXD;
- Trung tâm CN&CTTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, NNMT (đ_5b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thiên Văn


PHỤ LỤC I.

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN KRÔNG NĂNG, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 589/QĐ-UBND ngày 17/3/2025 của UBND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích năm 2025

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Krông Năng

Xã Dliêya

Xã Ea Tóh

Xã Ea Tam

Xã Phú Lộc

Xã Tam Giang

Xã Ea Púk

Xã Ea Dăh

Xã Ea Hồ

Xã Phú Xuân

Xã Cư Klông

Xã Ea Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

I

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)

 

61.503,38

2.547,11

8.510,69

3.893,62

8.499,09

3.537,67

3.323,56

4.262,90

5.331,71

4.004,24

4.524,54

7.665,17

5.403,08

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

56.096,92

2.197,43

7.760,70

3.508,50

8.113,62

3.226,40

2.961,93

3.950,49

4.936,13

3.588,83

3.746,29

7.258,14

4.848,46

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.789,37

124,11

194,63

19,19

375,09

99,43

87,62

85,59

117,62

358,74

188,45

119,19

19,71

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

1.687,85

118,19

193,57

19,19

370,37

88,33

87,62

81,99

102,10

351,37

185,75

84,92

4,45

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

101,52

5,92

1,06

-

4,72

11,10

-

3,60

15,52

7,37

2,70

34,27

15,26

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.408,51

31,38

14,56

3,84

180,18

14,27

40,76

207,23

323,26

48,35

63,14

440,20

41,34

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

43.759,09

2.024,97

7.059,03

3.450,43

4.016,59

3.064,25

2.798,86

1.943,60

3.695,68

3.116,82

3.397,45

4.427,86

4.763,55

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4.665,14

-

-

-

2.105,87

-

-

1.584,15

713,64

-

-

261,48

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

35,04

-

-

-

-

-

-

-

-

35,04

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.995,15

-

471,40

-

1.406,76

-

-

92,93

41,07

-

-

1.982,99

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.419,57

-

133,31

-

398,97

-

-

76,39

40,89

-

-

770,02

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

444,62

16,97

21,08

35,04

29,13

48,45

34,69

36,99

44,86

29,88

97,25

26,42

23,86

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

5.266,49

338,26

738,56

385,12

369,95

310,28

361,30

284,41

378,74

414,19

770,84

360,22

554,62

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.227,16

-

143,26

137,72

100,74

110,77

64,38

43,40

117,46

110,07

220,25

50,29

128,82

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

112,93

112,93

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,70

4,80

0,49

0,35

0,48

1,25

0,72

0,34

0,61

0,41

1,34

0,46

0,450

2.4

Đất quốc phòng

CQP

20,86

0,56

-

-

-

-

-

17,30

-

3,00

-

-

-

2.5

Đất an ninh

CAN

8,63

1,30

0,12

0,12

0,14

0,20

0,18

0,17

0,14

5,42

0,20

0,25

0,39

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

117,88

18,83

11,37

9,80

9,37

7,49

7,35

7,18

9,54

7,75

14,38

5,15

9,67

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,47

1,71

0,10

-

2,01

-

0,07

-

0,58

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4,30

1,43

0,22

0,14

0,50

0,50

0,14

0,18

0,35

0,19

0,32

0,16

0,17

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

78,60

12,72

9,10

7,45

6,12

5,03

6,16

3,30

5,52

3,22

8,71

3,15

8,12

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

29,86

2,41

1,95

2,21

0,74

1,96

0,98

3,70

3,00

4,34

5,35

1,84

1,38

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,65

0,56

-

-

-

-

-

-

0,09

-

-

-

-

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

145,57

28,89

9,14

1,37

2,93

3,77

1,54

1,59

7,40

17,30

68,09

3,47

0,08

-

Đất cụm công nghiệp

SKN

61,46

-

-

-

-

-

-

-

-

-

61,46

-

-

-

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

14,62

2,37

1,42

0,32

1,39

0,84

0,41

1,26

0,10

4,96

1,47

-

0,08

-

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

42,10

0,67

7,72

1,05

-

2,93

1,13

0,33

7,30

12,34

5,16

3,47

-

-

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

27,39

25,85

-

-

1,54

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

2.447,95

138,00

346,67

133,74

167,85

123,05

203,16

142,14

119,71

228,46

389,17

203,53

252,47

-

Đất công trình giao thông

DGT

1.615,30

113,31

236,14

118,88

107,02

105,02

150,86

70,57

99,38

151,10

191,83

144,71

126,48

-

Đất công trình thuỷ lợi

DTL

727,24

19,16

103,10

10,89

58,86

16,01

44,93

17,70

15,39

75,06

190,87

56,55

118,72

-

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

0,05

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

50,00

-

-

-

-

-

-

50,00

-

-

-

-

-

-

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

5,43

2,62

0,57

0,30

-

-

0,61

-

-

-

0,15

0,30

0,88

-

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

1,66

0,03

0,59

0,10

0,02

-

0,03

0,02

0,12

0,28

0,32

0,11

0,04

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,68

0,24

0,04

0,11

0,02

0,02

0,02

0,03

0,03

0,02

0,10

0,03

0,02

-

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

12,69

1,49

0,81

1,20

0,55

0,38

1,41

2,24

0,72

0,76

1,54

0,85

0,74

-

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

34,90

1,15

5,42

2,26

1,38

1,62

5,30

1,58

4,07

1,19

4,36

0,98

5,59

2.9

Đất tôn giáo

TON

6,09

0,53

0,12

0,43

-

1,53

0,10

0,37

-

0,39

1,46

-

1,16

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

0,04

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

202,28

8,10

27,00

15,26

16,59

11,04

27,41

28,41

21,34

8,13

8,48

16,60

13,92

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

965,40

24,28

200,39

86,33

71,85

51,18

56,46

43,51

102,54

33,26

67,47

80,47

147,66

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

139,97

11,42

11,43

-

15,52

0,99

0,33

28,00

16,84

1,22

7,41

46,81

-

 

PHỤ LỤC II.

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2025 CỦA HUYỆN KRÔNG NĂNG, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 589/QĐ-UBND ngày 17/3/2025 của UBND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Krông Năng

Xã Dliêya

Xã Ea Tóh

Xã Ea Tam

Xã Phú Lộc

Xã Tam Giang

Xã Ea Púk

Xã Ea Dăh

Xã Ea Hồ

Xã Phú Xuân

Xã Cư Klông

Xã Ea Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+…+(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

A

Tổng cộng (A=1+2)

 

4,80

0,60

-

-

0,14

-

-

-

3,88

-

-

0,18

-

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

4,80

0,60

-

-

0,14

-

-

-

3,88

-

-

0,18

-

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,59

-

-

-

-

-

-

-

3,59

-

-

-

-

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,12

0,12

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất an ninh

CAN

0,46

-

-

-

0,14

-

-

-

0,14

-

-

0,18

-

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,48

0,48

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,15

-

-

-

-

-

-

-

0,15

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC III.

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN KRÔNG NĂNG, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 589/QĐ-UBND ngày 17/3/2025 của UBND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Krông Năng

Xã Dliêya

Xã Ea Tóh

Xã Ea Tam

Xã Phú Lộc

Xã Tam Giang

Xã Ea Púk

Xã Ea Dăh

Xã Ea Hồ

Xã Phú Xuân

Xã Cư Klông

Xã Ea Tân

 

Tổng cộng

 

0,70

0,50

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

0,70

0,50

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,70

0,50

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC IV.

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 CỦA HUYỆN KRÔNG NĂNG, TỈNH ĐẮK LẮK
(Kèm theo Quyết định số 589/QĐ-UBND ngày 17/3/2025 của UBND tỉnh Đắk Lắk)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Krông Năng

Xã Dliêya

Xã Ea Tóh

Xã Ea Tam

Xã Phú Lộc

Xã Tam Giang

Xã Ea Púk

Xã Ea Dăh

Xã Ea Hồ

Xã Phú Xuân

Xã Cư Klông

Xã Ea Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

192,19

36,09

5,39

9,97

2,63

11,38

2,79

19,24

8,26

22,24

65,60

0,73

7,87

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

0,52

0,10

-

-

-

-

-

0,11

-

0,11

0,20

-

-

-

Đất chuyên trồng lúa

LUC/PNN

0,41

0,10

-

-

-

-

-

-

-

0,11

0,20

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

13,54

2,87

-

-

0,14

-

0,16

8,54

0,28

0,24

0,14

0,04

1,13

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

178,03

33,12

5,39

9,97

2,49

11,34

2,63

10,54

7,98

21,88

65,26

0,69

6,74

1.4

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

0,10

-

-

-

-

0,04

-

0,05

-

0,01

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

NNP, PNN/CNT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

5,21

-

-

1,28

-

0,75

0,46

0,45

-

-

2,27

-

-

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất sang loại đất phi nông nghiệp khác được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất

 

3,47

-

-

-

-

0,75

-

0,45

-

-

2,27

-

-

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,74

-

-

1,28

-

-

0,46

-

-

-

-

-

-

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 589/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk

  • Số hiệu: 589/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 17/03/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
  • Người ký: Nguyễn Thiên Văn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 17/03/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản