Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 589/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 17 tháng 06 năm 2014. |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 38/TTr-SLĐTBXH ngày 29/5/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Ninh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BẮC NINH
(Kèm theo Quyết định số: 589/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
PHẦN A: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG:
1. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Ninh.
STT | Tên thủ tục hành chính | Trang |
I | Lĩnh vực việc làm |
|
1 | Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam theo hình thức hợp đồng |
|
2 | Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài di chuyển nội bộ doanh nghiệp |
|
3 | Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài thực hiện các loại hợp đồng hoặc thỏa thuận về kinh tế, thương mại, tài chính... |
|
4 | Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc cho tổ chức phi chính phủ, tổ chức quốc tế |
|
5 | Thủ tục cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
6 | Thủ tục xác nhận Người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
|
7 | Thủ tục đăng ký nhu cầu sử dụng lao động là người nước ngoài của các doanh nghiệp và nhà thầu |
|
II | Lĩnh vực chính sách lao động |
|
1 | Thủ tục phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng năm trước đối với viên chức quản lý trong các công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu |
|
III | Lĩnh vực quản lý dạy nghề |
|
1 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề |
|
2 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề |
|
3 | Thủ tục thành lập trường trung cấp nghề (1) |
|
4 | Thủ tục thành lập trung tâm dạy nghề(1) |
|
IV | Lĩnh vực người có công |
|
1 | Thủ tục trợ cấp hàng tháng, một lần đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
|
2 | Thủ tục xác nhận mộ liệt sỹ đang quản lý trong nghĩa trang liệt sỹ |
|
3 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận gia đình liệt sỹ và trợ cấp tiền tuất đối với thân nhân liệt sỹ |
|
4 | Thủ tục trợ cấp hàng tháng, trợ cấp một lần đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
|
5 | Thủ tục trợ cấp hàng tháng, trợ cấp một lần đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
|
6 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận và trợ cấp, phụ cấp bệnh tật đối với bệnh binh(5) |
|
7 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận và trợ cấp bệnh tật đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
8 | Quy trình cấp giấy chứng nhận và trợ cấp bệnh tật đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
9 | Thủ tục xác nhận và giải quyết trợ cấp một lần người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
|
10 | Thủ tục xác nhận và giải quyết trợ cấp hàng tháng, một lần người có công giúp đỡ cách mạng |
|
11 | Thủ tục giải quyết trợ cấp mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công từ trần |
|
12 | Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần |
|
13 | Quyết định trợ cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách mạng |
|
14 | Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh tham gia kháng chiến chống ngoại xâm bảo vệ tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế từ ngày 30.4.1975 trở về trước từ trần |
|
15 | Thủ tục điều dưỡng tập trung và điều dưỡng tại gia đình đối với người có công với cách mạng |
|
16 | Thủ tục cấp sổ ưu đãi giáo dục đào tạo |
|
17 | Thủ tục giải quyết chế độ bảo hiểm y tế cho các đối tượng theo Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12.12.2006 của Chính phủ và Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08.11.2005 của Thủ tướng Chính phủ(1) |
|
18 | Thủ tục cấp giấy báo tin mộ liệt sỹ |
|
19 | Thủ tục tiếp nhận và di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
|
20 | Thủ tục đổi hoặc cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công” (3) |
|
21 | Thủ tục trợ cấp một lần đối với thân nhân Người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày và hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc chết trước ngày 01.01.1995 |
|
V | Lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
1 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động của các cơ sở cai nghiện ma tuý tự nguyện(2) |
|
2. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng tại các đơn sự nghiệp (trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Ninh).
STT | Tên thủ tục hành chính | Trang |
I | Lĩnh vực việc làm |
|
1 | Thủ tục giải quyết chế độ hưởng bảo hiểm thất nghiệp |
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI:
1. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Lao động – Thương binh và Xã hội áp dụng tại Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Ninh.
STT | Tên thủ tục hành chính | Trang |
I | Lĩnh vực việc làm |
|
1 | Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài vào Việt Nam để thực hiện các gói thầu hoặc dự án của nhà thầu nước ngoài đã trúng thầu tại Việt Nam |
|
2 | Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài là nhà cung cấp dịch vụ theo hợp đồng |
|
3 | Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài vào Việt Nam để chào bán dịch vụ |
|
4 | Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài là người chịu trách nhiệm thành lập hiện diện thương mại |
|
5 | Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài là nhà quản lý, giám đốc điều hành, chuyên gia, lao động kỹ thuật |
|
II | Lĩnh vực chính sách lao động |
|
1 | Thủ tục đăng ký nội quy lao động |
|
III | Lĩnh vực người có công |
|
1 | Thủ tục xác nhận liệt sỹ cho thương binh chết do vết thương tái phát(4) |
|
2 | Thủ tục trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sỹ lấy chồng hoặc lấy vợ khác |
|
3 | Thủ tục trợ cấp thờ cúng liệt sỹ |
|
4 | Thủ tục điều chỉnh chế độ ưu đãi đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát |
|
5 | Thủ tục điều chỉnh chế độ ưu đãi đối với thương binh còn sót vết thương |
|
6 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh, người hưởng mất sức lao động |
|
7 | Thủ tục xác nhận và giải quyết trợ cấp hàng tháng người hoạt động kháng chiến, hoạt động cách mạng bị địch bắt tù, đày |
|
8 | Thủ tục giải quyết mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân của người có công |
|
9 | Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với người có công mà phạm tội nay đã chấp hành xong hình phạt |
|
10 | Thủ tục sửa đối thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
|
IV | Lĩnh vực bảo trợ xã hội |
|
1 | Thủ tục cấp thẻ bảo hiểm y tế người nghèo hàng năm(1) |
|
2 | Thủ tục thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh) (1) |
|
3 | Thủ tục thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập (thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh) (1) |
|
2. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện.
STT | Tên thủ tục hành chính | Trang |
I | Lĩnh vực người có công |
|
1 | Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ |
|
II | Lĩnh vực bảo trợ xã hội |
|
1 | Thủ tục trợ cấp xã hội thường xuyên tại cộng đồng |
|
2 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí điện táng, hoả táng đối với người chết |
|
3 | Thủ tục hỗ trợ chi phí học tập |
|
4 | Thủ tục tiếp nhận người già cô đơn vào cơ sở bảo trợ xã hội thuộc cấp huyện quản lý |
|
5 | Thủ tục trợ cấp đối với người cao tuổi từ đủ 75 tuổi đến dưới 80 tuổi |
|
III | Lĩnh vực bảo vệ chăm sóc trẻ em |
|
1 | Thủ tục đánh giá, công nhận xã, phường phù hợp với trẻ em |
|
3. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã.
STT | Tên thủ tục hành chính | Trang |
I | Lĩnh vực bảo vệ chăm sóc trẻ em |
|
1 | Thủ tục can thiệp, trợ giúp trẻ em bị bạo lực, bị xâm hại tình dục |
|
4. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Lao động – Thương binh và Xã hội áp dụng tại các đơn sự nghiệp (trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Ninh).
STT | Tên thủ tục hành chính | Trang |
I | Lĩnh vực bảo trợ xã hội |
|
1 | Thủ tục tiếp nhận trẻ mồ côi, trẻ bị bỏ rơi vào trung tâm nuôi dưỡng người có công và bảo trợ xã hội tỉnh |
|
2 | Thủ tục tiếp nhận trẻ khuyết tật vào trung tâm nuôi dưỡng người có công và bảo trợ xã hội tỉnh |
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỀ NGHỊ CÔNG BỐ LẠI:
1. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Lao động – Thương binh và Xã hội áp dụng tại Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Ninh.
STT | Tên thủ tục hành chính | Trang |
I | Lĩnh vực việc làm |
|
1 | Thủ tục đăng ký hợp đồng cá nhân đi làm việc tại nước ngoài |
|
2 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm cho các doanh nghiệp hoạt động giới thiệu việc làm |
|
3 | Thủ tục gia hạn giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm cho doanh nghiệp giới thiệu việc làm |
|
4 | Thủ tục đăng ký hoạt động giới thiệu việc làm cho chi nhánh doanh nghiệp |
|
II | Lĩnh vực quản lý dạy nghề |
|
1 | Thủ tục xếp hạng trường trung cấp nghề công lập thuộc tỉnh(1) |
|
2 | Thủ tục xếp hạng trung tâm dạy nghề công lập thuộc tỉnh(1) |
|
III | Lĩnh vực bảo trợ xã hội |
|
1 | Thủ tục thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt, quyết định(1) |
|
2 | Thủ tục thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt, quyết định(1) |
|
3 | Thủ tục tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội vào cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc quyền quyết định thành lập của UBND tỉnh |
|
4 | Thủ tục tiếp nhận người già cô đơn vào cơ sở bảo trợ xã hội thuộc UBND cấp tỉnh quản lý |
|
5 | Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi |
|
6 | Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng đối với người cao tuổi hưởng trợ cấp hàng tháng chết |
|
IV | Lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
1 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động của các cơ sở cai nghiện ma tuý tự nguyện(2) |
|
2 | Thủ tục thành lập Trung tâm chữa bệnh-Giáo dục-Lao động xã hội cấp tỉnh(1) |
|
3 | Thủ tục giải thể Trung tâm chữa bệnh-Giáo dục-Lao động xã hội cấp tỉnh(1) |
|
2. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã.
STT | Tên thủ tục hành chính | Trang |
I | Lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
1 | Thủ tục tổ chức cai nghiện tại gia đình, cộng đồng |
|
3. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Lao động – Thương binh và Xã hội áp dụng tại đơn vị sự nghiệp (trực thuộc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Ninh):
STT | Tên thủ tục hành chính | Trang |
I | Lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội |
|
1 | Thủ tục đưa người nghiện ma túy tự nguyện vào Trung tâm Giáo dục – Dạy nghề – Hướng thiện |
|
Ghi chú: trong các mục (1,I), (1,II), (1,III): (1), (2)… Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Lao động – TBXH nhưng cơ quan có thẩm quyền quyết định là cơ quan khác, cụ thể là:
(1): Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh
(2): Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bộ Lao động – TBXH
(3): Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Thủ tướng Chính phủ
(4): Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Văn phòng Thủ tướng
(5): Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bộ CHQS tỉnh hoặc Công an tỉnh
IV. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ĐỀ NGHỊ HỦY BỎ/BÃI BỎ:
STT | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý (hoặc lý do) |
I | Lĩnh vực việc làm |
|
1 | Thủ tục thông báo người nước ngoài đến chào bán dịch vụ | Nghị định 102/2013/NĐ - CP ngày 5/9/2013 quy định chi tiết thi hành 1 số điều của Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam - Thông tư 03/2014/TT – BLĐTBXH ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị Định 102/2013/NĐ - CP |
2 | Thủ tục gia hạn giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam | Nghị định 102/2013/NĐ - CP ngày 5/9/2013 quy định chi tiết thi hành 1 số điều của Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam - Thông tư 03/2014/TT – BLĐTBXH ngày 20/01/2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị Định 102/2013/NĐ - CP |
II | Lĩnh vực chính sách lao động |
|
1 | Thủ tục tiếp nhận đăng ký, đăng ký lại thang lương, bảng lương của doanh nghiệp ngoài nhà nước | Bộ luật lao động năm 2012; Nghị định 49/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ |
2 | Thủ tục đăng ký thỏa ước lao động tập thể | Bộ luật lao động năm 2012 |
3 | Thủ tục đăng ký thực hiện chế độ thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi đối với người lao động làm các công việc có tính thời vụ và gia công hàng xuất khẩu theo đơn đặt hàng | Bộ luật lao động năm 2012 |
4 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động | Bộ luật lao động năm 2012; Nghị định 45/2013/NĐ-CP ngày 10/5/2013 |
III | Lĩnh vực quản lý dạy nghề |
|
1 | Thủ tục bổ nhiệm Hiệu trưởng Trường Cao đẳng nghề, Trung cấp nghề; Giám đốc Trung tâm dạy nghề công lập | Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND tỉnh. Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nội vụ. Cơ sở pháp lý: Thông tư số 42/2010/TT-BLĐTBXH ngày 31/12/2010 của Bộ Lao động-TB&XH quy định về bổ nhiệm, công nhận, bổ nhiệm lại, công nhận lại hiệu trưởng trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề và giám đốc trung tâm dạy nghề |
2 | Thủ tục công nhận Hiệu trưởng Trung cấp nghề; Giám đốc Trung tâm dạy nghề tư thục | Cơ quan thực hiện và có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. Cơ sở pháp lý: Thông tư số 42/2010/TT-BLĐTBXH ngày 31/12/2010 của Bộ Lao động-TB&XH quy định về bổ nhiệm, công nhận, bổ nhiệm lại, công nhận lại hiệu trưởng trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề và giám đốc trung tâm dạy nghề |
3 | Thủ tục bổ nhiệm lại Hiệu trưởng Trường Cao đẳng nghề, Trung cấp nghề; Giám đốc Trung tâm dạy nghề công lập | Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND tỉnh. Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Nội vụ. Cơ sở pháp lý: Thông tư số 42/2010/TT-BLĐTBXH ngày 31/12/2010 của Bộ Lao động-TB&XH quy định về bổ nhiệm, công nhận, bổ nhiệm lại, công nhận lại hiệu trưởng trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề và giám đốc trung tâm dạy nghề |
4 | Thủ tục công nhận lại Hiệu trưởng Trung cấp nghề; Giám đốc Trung tâm dạy nghề tư thục | Cơ quan thực hiện và có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh. Cơ sở pháp lý: Thông tư số 42/2010/TT-BLĐTBXH ngày 31/12/2010 của Bộ Lao động-TB&XH quy định về bổ nhiệm, công nhận, bổ nhiệm lại, công nhận lại hiệu trưởng trường cao đẳng nghề, trường trung cấp nghề và giám đốc trung tâm dạy nghề |
IV | Lĩnh vực phòng chống tệ nạn xã hội |
|
1 | Thủ tục xác nhận và hỗ trợ tái hòa nhập cộng đồng cho phụ nữ, trẻ em bị buôn bán từ nước ngoài trở về không thông qua tiếp nhận | Quyết định 19/2004/QĐ-TTg ngày 12/02/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chương trình ngăn ngừa và giải quyết tình trạng trẻ em lang thang, trẻ em bị xâm phạm tình dục và trẻ em phải lao động nặng nhọc, trong điều kiện độc hại, nguy hiểm giai đoạn 2004-2010 hết hiệu lực thi hành |
V | Lĩnh vực thanh tra |
|
1 | Thủ tục đăng ký, kiểm định các máy, thiết bị vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | Thông tư số 32/2011/TT-BLĐTBXH ngày 14/11/2011 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 2028/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 2029/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 3448/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Long An
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 5Quyết định 2028/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 2029/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 7Quyết định 3448/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Long An
Quyết định 589/QĐ-UBND năm 2014 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Ninh
- Số hiệu: 589/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/06/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Nguyễn Nhân Chiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra