- 1Quyết định 804/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực giáo dục mầm non thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 2Quyết định 193/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, lĩnh vực thi và tuyển sinh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 439/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ, thi và tuyển sinh, giáo dục đại học thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Bình
- 1Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi, tuyển sinh, giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 344/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 95/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 583/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 22 tháng 7 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Thực hiện Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 126 Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Sở Giáo dục và Đào tạo sau khi nhận được Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện các nội dung sau:
1. Công khai trên Trang thông tin điện tử, trụ sở làm việc và nơi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh thực hiện đăng tải đầy đủ Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và Danh mục, nội dung cụ thể của thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ www.ninhbinh.gov.vn.
3. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố quy trình nội bộ và hoàn thiện quy trình điện tử đối với thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này theo quy định; công khai đầy đủ nội dung của các thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ:dichvucong.gov.vn; Cổng Dịch vụ công của tỉnh, địa chỉ: dichvucong.ninhbinh.gov.vn theo quy định.
Điều 3. Bãi bỏ 124 thủ tục hành chính đã được công bố tại Quyết định số 538/QĐ-UBND ngày 29/11/2019; Quyết định số 691/QĐ-UBND ngày 11/9/2020; Quyết định số 804/QĐ-UBND ngày 27/10/2020; Quyết định số 193/QĐ-UBND ngày 04/3/2021; Quyết định số 439/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 583/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của UBND tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Dịch vụ công trực tuyến | Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | |||||||
1. Lĩnh vực giáo dục trung học | ||||||||
1 | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục 1.006388.000.00.00.H42 | 25 (hai mươi lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Bình (TTPVHCC) |
| X | X | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. |
2 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục 1.005074.000.00.00.H42 | 20 (hai mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | (TTPVHCC) |
| X | X | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. |
3 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại 1.005067.000.00.00.H42 | 20 (hai mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | (TTPVHCC) |
| X | X | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. |
4 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông 1.005070.000.00.00.H42 | 25 (Hai mươi lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | (TTPVHCC) |
| X | X | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. |
5 | Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) 1.006389.000.00.00.H42 | 20 (hai mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | (TTPVHCC) |
| X | X | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. |
6 | Tuyển sinh trung học phổ thông 3.000181.000.00.00.H42 | Chưa có quy định cụ thể | Cơ sở giáo dục THPT nơi đăng ký tuyển sinh | Không | Không | X | Không | - Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT ngày 18 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Thông tư số 18/2014/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Thông tư số 05/2018/TT- BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
7 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông 1.000270.000.00.00.H42 | Chưa có quy định cụ thể | (TTPVHCC) (đối với chuyển trường đến/đi từ tỉnh, thành phố khác) |
| X | X | Không | Quyết định số 51/2002/QĐ- BGD&ĐT ngày 25 tháng 12 năm 2002 ban hành quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông. |
8 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học 1.001088.000.00.00.H42 | Không quy định cụ thể | (TTPVHCC) |
| X | X | Không | Quyết định số 51/2002/QĐ-BGD&ĐT ngày 25 tháng 12 năm 2002 ban hành quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông. |
2. Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp | ||||||||
1 | Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục 1.005069.000.00.00.H42 | 15 (Mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | (TTPVHCC) |
| X | X | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ- CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ. |
2 | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm 1.005073.000.00.00.H42 | 15 (Mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | (TTPVHCC) |
| X | X | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ. |
3 | Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm) 2.001988.000.00.00.H42 | 20 (hai mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | (TTPVHCC) |
| X | X | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
4 | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp 1.005082.000.00.00.H42 | 10 (Mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | (TTPVHCC) |
| X | X | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ . |
5 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp 1.005354.000.00.00.H42 | 10 (Mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | (TTPVHCC) |
| X | X | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ |
6 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp 2.001989.000.00.00.H42 | 10 (Mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | (TTPVHCC) |
| X | X | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
7 | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục 1.005088.000.00.00.H42 | 15 (Mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | (TTPVHCC) |
| X | X | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ |
8 | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) 1.005087.000.00.00.H42 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được công văn đề nghị giải thể của trường. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Bình |
| X | X | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ- CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; |
3. Lĩnh vực giáo dục dân tộc | ||||||||
1 | Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú 1.005084.000.00.00.H42 | 20 (hai mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | (TTPVHCC) |
| X | X | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ- CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
2 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục 1.005081.000.00.00.H42 | 20 (hai mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | (TTPVHCC) |
| X | X | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
3 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú 1.005079.000.00.00.H42 | 25 (Hai mươi lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | (TTPVHCC) |
| X | X | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
4 | Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) 1.005076.000.00.00.H42 | 20 (hai mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | (TTPVHCC) |
| X | X | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
4. Lĩnh vực giáo dục thường xuyên | ||||||||
1 | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên 1.005065.000.00.00.H42 | 15 (mười lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | (TTPVHCC) |
| X | X | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
2 | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại 1.005062.000.00.00.H42 | 15 (mười lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | (TTPVHCC) |
| X | X | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
3 | Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên 1.000744.000.00.00.H42 | 15 (mười lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | (TTPVHCC) |
| X | X | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
4 | Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên 1.005057.000.00.00.H42 | Không quy định | (TTPVHCC) |
| X | X | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
5. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | ||||||||
1 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lâp trường trung học phổ thông chuyên tư thục 1.005015.000.00.00.H42 | 25 (hai mươi lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | (TTPVHCC) |
| X | X | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ- CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
2 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục 1.005008.000.00.00.H42 | 20 (hai mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | (TTPVHCC) |
| X | X | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
3 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại 1.004988.000.00.00.H42 | 20 (hai mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | (TTPVHCC) |
| X | X | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
4 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên 1.004999.000.00.00.H42 | 25 (Hai mươi lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | (TTPVHCC) |
| X | X | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
5 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên 1.004991.000.00.00.H42 | 20 (hai mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | (TTPVHCC) |
| X | X | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
6 | Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương 1.005017.000.00.00.H42 | Không quy định | (TTPVHCC) |
| X | X | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục. |
7 | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học 1.005053.000.00.00.H42 | 15 (mười lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | (TTPVHCC) |
| X | X | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
8 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục 1.005049.000.00.00.H42 | 15 (mười lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | (TTPVHCC) |
| X | X | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
9 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại 1.005025.000.00.00.H42 | 15 (mười lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | (TTPVHCC) |
| X | X | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
10 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học 1.005043.000.00.00.H42 | 15 (mười lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | (TTPVHCC) |
| X | X | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
11 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin hoc) 1.005036.000.00.00.H42 | Không quy định | (TTPVHCC) |
| X | X | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
12 | Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lâp trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục 1.005466.000.00.00.H42 | 20 (Hai mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | (TTPVHCC) |
| X | X | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
13 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục 1.005195.000.00.00.H42 | 20 (hai mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | (TTPVHCC) |
| X | X | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
14 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại 1.005359.000.00.00.H42 | 20 (Hai mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | (TTPVHCC) |
| X | X | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
15 | Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập 1.004712.000.00.00.H42 | 20 (Hai mươi) ngày làm việc | (TTPVHCC) |
| X | X | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
16 | Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) 2.001805.000.00.00.H42 | 20 (Hai mươi) ngày làm việc | (TTPVHCC) |
| X | X | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
17 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa 1.000181.000.00.00.H42 | 15 (mưởi lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | (TTPVHCC) |
| X | X | Không | Thông tư số 04/2014/TT- BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
18 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa 1.001000.000.00.00.H42 | 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | (TTPVHCC) |
| X | X | Không | Thông tư số 04/2014/TT- BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
19 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học 1.005061.000.00.00.H42 | 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | (TTPVHCC) |
| X | X | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP |
20 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học 2.001985.000.00.00.H42 | 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | (TTPVHCC) |
| X | X | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
21 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học 2.001987.000.00.00.H42 | 15 (Mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | (TTPVHCC) |
| X | X | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
6. Lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục | ||||||||
1 | Cấp chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục 1.000715.000.00.00.H42 | 03 tháng và 20 ngày làm việc, trong đó: - Trong thời hạn 03 tháng kể từ ngày thông tin cho Phòng giáo dục và đào tạo hoặc trường mầm non biết hồ sơ đã được chấp nhận để đánh giá ngoài: Thực hiện các bước trong quy trình đánh giá ngoài được quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 và 5 Điều 28 của Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT; - Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo của đoàn đánh giá ngoài: Giám đốc sở giáo dục và đào tạo ra quyết định cấp Chứng nhận trường đạt kiểm định chất lượng giáo dục theo cấp độ trường mầm non đạt được | (TTPVHCC) |
| X | X | Không | Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non |
2 | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục 1.000713.000.00.00.H42 | 03 tháng và 20 ngày làm việc, trong đó: Trong thời hạn 03 tháng kể từ ngày thông tin cho Phòng giáo dục và đào tạo hoặc trường tiểu học biết hồ sơ đã được chấp nhận để đánh giá ngoài: Thực hiện các bước trong quy trình đánh giá ngoài được quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 và 5 Điều 28 của Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT; - Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo của đoàn đánh giá ngoài: Giám đốc sở giáo dục và đào tạo ra quyết định cấp Chứng nhận trường đạt kiểm định chất lượng giáo dục theo cấp độ trường tiểu học đạt được. | (TTPVHCC) |
| X | X | Không | Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường tiểu học |
3 | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục 1.000711.000.00.00.H42 | 03 tháng và 20 ngày làm việc, trong đó: Trong thời hạn 03 tháng kể từ ngày thông tin cho Phòng giáo dục và đào tạo hoặc trường trung học biết hồ sơ đã được chấp nhận để đánh giá ngoài: Thực hiện các bước trong quy trình đánh giá ngoài được quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 và 5 Điều 28 của Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học ban hành kèm theo Thông tư số 18/2018/TT-BGDĐT; Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo của đoàn đánh giá ngoài: Giám đốc sở giáo dục và đào tạo ra quyết định cấp Chứng nhận trường đạt kiểm định chất lượng giáo dục theo cấp độ trường trung học đạt được | (TTPVHCC) |
| X | X | Không | Thông tư số 18/2018/TT- BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học. |
4 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên 1.000259.000.00.00.H42 | 40 ngày làm việc kể từ khi dự thảo báo cáo đánh giá ngoài được gửi đến trung tâm giáo dục thường xuyên để lấy ý kiến phản hồi. | (TTPVHCC) |
| X | X | Không | Thông tư số 42/2012/TT- BGDĐT ngày 23/11/2012 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục và quy trình, chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên |
7. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | ||||||||
1 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia 1.000288.000.00.00.H42 | 03 tháng và 20 ngày làm việc, trong đó: - Trong thời hạn 03 tháng kể từ ngày thông tin cho Phòng giáo dục và đào tạo hoặc trường mầm non biết hồ sơ đã được chấp nhận để đánh giá ngoài: Thực hiện các bước trong quy trình đánh giá ngoài được quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 và 5 Điều 28 của Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 19/2018/TT-BGDĐT; - Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo của đoàn đánh giá ngoài: Giám đốc sở giáo dục và đào tạo đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định cấp Bằng công nhận trường đạt chuẩn quốc gia cho trường mầm non. | (TTPVHCC) |
| X | X | Không | Thông tư số 19/2018/TT- BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường mầm non |
2 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia 1.000280.000.00.00.H42 | 03 tháng và 20 ngày làm việc, trong đó: - Trong thời hạn 03 tháng kể từ ngày thông tin cho Phòng giáo dục và đào tạo hoặc trường tiểu học biết hồ sơ đã được chấp nhận để đánh giá ngoài: Thực hiện các bước trong quy trình đánh giá ngoài được quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 và 5 Điều 28 của Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường tiểu học ban hành kèm theo Thông tư số 17/2018/TT-BGDĐT; - Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo của đoàn đánh giá ngoài: Giám đốc sở giáo dục và đào tạo đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định cấp Bằng công nhận trường đạt chuẩn quốc gia cho trường tiểu học. | (TTPVHCC) |
| X | X | Không | Thông tư số 17/2018/TT- BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường tiểu học |
3 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia 1.000691.000.00.00.H42 | 03 tháng và 20 ngày làm việc, trong đó: - Trong thời hạn 03 tháng kể từ ngày thông tin cho Phòng giáo dục và đào tạo hoặc trường trung học biết hồ sơ đã được chấp nhận để đánh giá ngoài: Thực hiện các bước trong quy trình đánh giá ngoài được quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 và 5 Điều 28 của Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học ban hành kèm theo Thông tư số 18/2018/TT- BGDĐT; - Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo của đoàn đánh giá ngoài: Giám đốc sở giáo dục và đào tạo đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra quyết định cấp Bằng công nhận trường đạt chuẩn quốc gia cho trường trung học. | (TTPVHCC) |
| X | X | Không | Thông tư số 18/2018/TT- BGDĐT ngày 22/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về kiểm định chất lượng giáo dục và công nhận đạt chuẩn quốc gia đối với trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học. |
4 | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên 1.000729.000.00.00.H42 | 30 (ba mươi) ngày làm việc | (TTPVHCC) |
| X | X | Không | Thông tư số 48/2008/TT- BGDĐT ngày 25 tháng 8 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn xếp hạng và thực hiện chế độ phụ cấp chức vụ lãnh đạo trung tâm giáo dục thường xuyên. |
5 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ 2.000011.000.00.00.H42 | Thời điểm báo cáo số liệu thống kê phổ cập giáo dục, xóa mù chữ hằng năm được quy định như sau: Đối với xã: Ngày 30 tháng 9; Đối với huyện: Ngày 05 tháng 10; Đối với tỉnh: Ngày 10 tháng 10. Tỉnh hoàn thành việc kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ trước ngày 30 tháng 12 hằng năm. | (TTPVHCC) |
| X | X | Không | - Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24 tháng 3 năm 2014 về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ; - Thông tư số 07/2016/TT- BGDĐT ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều kiện bảo đảm và nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ. |
6 | Phê duyệt day và học bằng tiếng nước ngoài 1.005143 | 20 (hai mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | (TTPVHCC) |
| X | X | Không | - Quyết định số 72/2014/QĐ-TTg ngày 17 tháng 12 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài trong nhà trường và cơ sở giáo dục khác. - Thông tư số 16/2016/TT- BGDĐT ngày 18 tháng 05 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn một số nội dung của Quyết định số 72/2014/QĐ- TTg ngày 17 tháng 12 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ quy định việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài trong nhà trường và cơ sở giáo dục khác |
7 | Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên 1.009002 | Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày kết thúc nhận đơn đăng ký, cơ sở đào tạo giáo viên thống nhất với cơ quan giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu để xác nhận và thông báo cho sinh viên sư phạm được hưởng chính sách hỗ trợ thuộc đối tượng giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu và xét duyệt các đối tượng hưởng chính sách hỗ trợ đối với sinh viên sư phạm trong phạm vi chỉ tiêu Bộ Giáo dục và Đào tạo thông báo và không thuộc chỉ tiêu đặt hàng. | Cơ sở đào tạo giáo viên (Đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên). | Không | Không | X | Không | Nghị định số 116/2020/NĐ- CP ngày 25/9/2020 quy định về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt cho sinh viên sư phạm |
8 | Xét cấp học bổng chính sách 1.002407.000.00.00.H42 | Theo quy định cho từng đối tượng (Sinh viên hệ cử tuyển, học sinh trường dự bị đại học, trường DTNT, học viên khuyết tật học nghề | Tại cơ sở giáo dục (TTPVHCC) |
| X | X | Không | Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục. |
9 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục 1.001714.000.00.00.H42 | Thực hiện 2 lần trong năm: lần 1 chi trả vào tháng 9 hoặc tháng 10, tháng 11; lần 2 chi trả vào tháng 3 hoặc tháng 4, tháng 5. Việc chi trả học bổng và hỗ trợ chi phí mua phương tiện, đồ dùng học tập phải đảm bảo thuận tiện cho người khuyết tật đi học. Trường hợp người học chưa nhận được chế độ theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong kỳ chi trả tiếp theo | Tại cơ sở giáo dục công lập (đối với người khuyết tật đang học tại cơ sở GDCL và tại Trung tâm PVHCC đối với người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập trực thuộc cấp tỉnh quản lý |
| X | X | Không | Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 31/12/2013 của liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính quy định chính sách về giáo dục đối với người khuyết tật. |
10 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh 1.004435.000.00.00.H42 | 23 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Tại cơ sở giáo dục công lập (TTPVHCC) |
| X | X | Không | Nghị định số 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ. |
11 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số 1.004436.000.00.00.H42 | 23 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Tại cơ sở giáo dục công lập (TTPVHCC) |
| X | X | Không | Nghị định số 116/2016/NĐ- CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ . |
12 | Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người 1.002982.000.00.00.H42 | - Đối với CSGD công lập là 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nhận đơn - Đối với CSGD ngoài công lập là 40 (bốn mươi) ngày làm việc kể từ ngày khai giảng | Tại cơ sở giáo dục công lập (TTPVHCC) (đối với học sinh thuộc các cơ sở giáo dục ngoài công lập) |
| X | X | Không | Nghị định số 57/2017/NĐ- CP ngày 09 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người. |
13 | Đề nghị miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên 1.005144.000.00.00.H42 | - Đối với người học đang học tại các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập kinh phí hỗ trợ chi phí học tập được cấp không quá 9 tháng/năm học và chi trả 2 lần trong năm: Lần 1 chi trả 4 tháng vào tháng 10 hoặc tháng 11; Lần 2 chi trả 5 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4. - Đối với người học đang học tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập; cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học thuộc doanh nghiệp nhà nước, tổ chức kinh tế: Kinh phí cấp bù tiền miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập được cấp không quá 9 tháng/năm học (đối với học sinh mầm non và phổ thông), 10 tháng/năm học (đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp giáo dục đại học) và thực hiện chi trả 2 lần trong năm: Lần 1 chi trả 4 tháng (đối với học sinh mầm non và phổ thông), 5 tháng (đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục đại học) vào tháng 10 hoặc tháng 11; Lần 2 chi trả 5 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4. - Trường hợp cha mẹ (hoặc người giám hộ) trẻ em học mẫu giáo, học sinh phổ thông, học sinh, sinh viên chưa nhận tiền cấp bù học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong kỳ chi trả tiếp theo. | Tại cơ sở giáo dục công lập (TTPVHCC) |
| X | X | Không | - Nghị định số 86/2015/NĐ- CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021; - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT- BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021; - Nghị định số 145/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ. |
II. Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài | ||||||||
1 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam 1.001492.000.00.00.H42 | 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | (TTPVHCC) |
| X | X | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục |
2 | Phê duyệt liên kết giáo dục 1.001499.000.00.00.H42 | 40 (bốn mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, bao gồm cả thời gian đề nghị Bộ GDĐT phê duyệt chương trình giáo dục tích hợp | (TTPVHCC) |
| X | X | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ- CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục. |
3 | Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục 1.001497.000.00.00.H42 | - 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Tối thiểu là 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (bao gồm cả thời gian đề nghị Bộ GDĐT phê duyệt việc điều chỉnh chương trình giáo dục tích hợp), trong trường hợp điều chỉnh liên kết giáo dục trong đó có điều chỉnh chương trình giáo dục tích hợp | (TTPVHCC) |
| X | X | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ- CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục. |
4 | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết 1.001496.000.00.00.H42 | 15 (Mười lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | (TTPVHCC) |
| X | X | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ-CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục. |
5 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam 1.000939.000.00.00.H42 | 45 (bốn mươi lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ theo quy định | (TTPVHCC) |
| X | X | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ- CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục. |
6 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam 1.000716.000.00.00.H42 | 30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | (TTPVHCC) |
| X | X | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ- CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục. |
7 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận 1.008722.000.00.00.H42 | 20 (hai mươi) ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | (TTPVHCC) |
| X | X | Không | Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục. |
8 | Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư và trường phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận 1.008723.000.00.00.H42 | 20 (hai mươi) ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | (TTPVHCC) |
| X | X | Không | Nghị định số 84/2020/NĐ- CP ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục. |
9 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam 1.006446.000.00.00.H42 | 20 (hai mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | (TTPVHCC) |
| X | X | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ- CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục. |
10 | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam 1.000718.000.00.00.H42 | 20 (hai mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | (TTPVHCC) |
| X | X | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ- CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục. |
11 | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn dầu tư nước ngoài tại Việt Nam 1.001495.000.00.00.H42 | 20 (hai mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định | (TTPVHCC) |
| X | X | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ- CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục. |
12 | Chấm dứt hoạt động cơ sở giáo dục, đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam 1.001493.000.00.00.H42 | 30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | (TTPVHCC) |
| X | X | Không | Nghị định số 86/2018/NĐ- CP ngày 06/6/2018 của Chính phủ quy định về hợp tác, đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực giáo dục. |
9. Lĩnh vực quy chế thi, tuyển sinh | ||||||||
1 | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin 1.003734.000.00.00.H42 | Không quy định | Trung tâm sát hạch (Trung tâm tin học; trung tâm ngoại ngữ - tin học; trung tâm CNTT) | Không | Không | X | Không | Thông tư liên tịch số 17/2016/TTLT-BGDĐT- BTTTT ngày 21/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyển thông quy định tổ chức thi và cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin. |
2 | Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú 1.005090.000.00.00.H42 | Không quy định | Cơ sở giáo dục có hệ phổ thông dân tộc nội trú | Không | Không | X | Không | Thông tư số 01/2016/TT- BGDĐT ngày 15 tháng 01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
3 | Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông 1.005098.000.00.00.H42 | Theo hướng dẫn tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT hằng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Cơ sở giáo dục nơi thí sinh đăng ký dự thi | Không | Không | X | Không | Thông tư số 15/2020/TT- BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
4 | Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông 1.005142.000.00.00.H42 | Theo hướng dẫn tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT hằng năm của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Cơ sở giáo dục nơi thí sinh đăng ký dự thi | Không | Không | X | Không | - Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Thông tư số 05/2021/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
5 | Phúc khảo bài thi tốt nghiệp THPT 1.005095.000.00.00.H42 | 15 ngày kể từ ngày hết hạn nhận đơn phúc khảo. | Cơ sở giáo dục nơi thí sinh đăng ký dự thi | Không | Không | X | Không | Thông tư số 15/2020/TT- BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông. |
6 | Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học 2.001806 | Theo đợt tuyển sinh | Trường dự bị đại học | Không | Không | X | Không | Thông tư số 26/2016/TT- BGDĐT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
7 | Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển 1.009394.000.00.00.H42 | 35 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Bình |
| X | X | Không | Nghị định số 141/NĐ-CP ngày 08/12/2020 của Chính phủ quy định chế độ cử tuyển đối với học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số. |
10. Lĩnh vực văn bằng chứng chỉ | ||||||||
1 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc 1.005092.000.00.00.H42 | - Ngay trong ngày cơ quan, cơ sở giáo dục tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 03 (ba) giờ chiều. - Trong trường hợp yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc được gửi qua bưu điện thì thời hạn được thực hiện ngay sau khi cơ quan, cơ sở giáo dục nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện đến; - Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu cấp bản sao từ nhiều sổ gốc, yêu cầu số lượng nhiều bản sao, nội dung văn bằng, chứng chỉ phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan tiếp nhận yêu cầu cấp bản sao không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn cấp bản sao được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu cấp bản sao. | (TTPVHCC) |
| X | X | 9.000 đ/bản | - Thông tư số 21/2019/TT- BGDĐT ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm, bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân. - Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình |
2 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ 2.001914.000.00.00.H42 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Bình | X |
| X | Không | Thông tư số 21/2019/TT-BGDĐT ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm, bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân. |
3 | Công nhận bằng tốt nghiệp THCS, bẳng tốt nghiệp THPT, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình GDPT do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam 1.004889.000.00.00.H42 | - Trong thời hạn 20 ngày làm việc, Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm trả kết quả công nhận văn bằng cho người đề nghị công nhận văn bằng. - Trường hợp cần xác minh thông tin về văn bằng từ cơ sở giáo dục nước ngoài hoặc đơn vị xác thực nước ngoài, thời hạn trả kết quả công nhận văn bằng không vượt quá 45 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ công nhận văn bằng. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Bình |
| X | X | 250.000 đồng/văn bằng: Xác minh để công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài đang hoạt động hợp pháp tại Việt Nam cấp (bao gồm cả chương trình liên kết đào tạo giữa cơ sở giáo dục Việt Nam và cơ sở giáo dục nước ngoài do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp bằng); - 500.000 đồng/văn bằng: Xác minh để công nhận văn bằng của người Việt Nam do cơ sở giáo dục nước ngoài hợp pháp cấp sau khi hoàn thành chương trình đào tạo ở nước ngoài | - Thông tư số 13/2021/TT- BGDĐT ngày 15 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về điều kiện, trình tự, thủ tục, thẩm quyền công nhận văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam. - Thông tư số 164/2016/TT-BTC ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí xác minh giấy tờ, tài liệu để công nhận văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp cho người Việt Nam. |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Dịch vụ công trực tuyến | Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | |||||||
1. Lĩnh vực giáo dục mầm non | ||||||||
1 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục 1.004494.000.00.00.H42 | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận một cửa cấp huyện | X |
| X | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ- CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. |
2 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục 1.006390.000.00.00.H42 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận một cửa cấp huyện |
| X | X | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 135/2018/NĐ- CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ . |
3 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại 1.006444.000.00.00.H42 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận một cửa cấp huyện |
| X | X | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ- CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. |
4 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ 1.006445.000.00.00.H42 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận một cửa cấp huyện | X |
| X | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. |
5 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) 1.004515.000.00.00.H42 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận một cửa cấp huyện | X |
| X | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ- CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; |
2. Lĩnh vực giáo dục tiểu học | ||||||||
1 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục 1.004555.000.00.00.H42 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận một cửa cấp huyện | X |
| X | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 135/2018/NĐ- CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ . |
2 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục 2.001842.000.00.00.H42 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận một cửa cấp huyện | X |
| X | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ- CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 135/2018/NĐ- CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ . |
3 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại 1.004552.000.00.00.H42 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận một cửa cấp huyện | X |
| X | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ- CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. |
4 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học 1.004563.000.00.00.H42 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận một cửa cấp huyện | X |
| X | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. |
5 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) 1.001639.000.00.00.H42 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận một cửa cấp huyện | X |
| X | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ- CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. |
6 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học 1.005099.000.00.00.H42 | - Đối với học sinh tiểu học chuyển trường trong nước: Tổng thời gian giải quyết không quá 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Đối với học sinh trong độ tuổi tiểu học chuyển trường từ nước ngoài về nước: Tổng thời gian giải quyết không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận một cửa cấp huyện |
| X | X | Không | Thông tư số 28/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường Tiểu học. |
3. Lĩnh vực giáo dục trung học | ||||||||
1 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục 1.004442.000.00.00.H42 | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận một cửa cấp huyện | X |
| X | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ- CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. |
2 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục 1.004444.000.00.00.H42 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận một cửa cấp huyện | X |
| X | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. |
3 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại 1.004475.000.00.00.H42 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận một cửa cấp huyện | X |
| X | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ- CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ- CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. |
4 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở 2.001809.000.00.00.H42 | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận một cửa cấp huyện | X |
| X | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ- CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. |
5 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường) 2.001818.000.00.00.H42 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận một cửa cấp huyện | X |
| X | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. |
6 | Tuyển sinh trung học cơ sở 3.000182 | Chưa có quy định cụ thể | Trường Trung học cơ sở nơi thí sinh đăng ký xét tuyển | Không | Không | X | Không | - Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT ngày 18 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông; - Thông tư số 18/2014/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo bổ sung vào điểm a khoản 2 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT ngày 18 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; - Thông tư số 05/2018/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 2, khoản 2 Điều 4, điểm d khoản 1 và đoạn đầu khoản 2 Điều 7 của Quy chế tuyển sinh trung học cơ sở và tuyển sinh trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 11/2014/TT-BGDĐT ngày 18 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
7 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở 1.004831.000.00.00.H42 | Không quy định cụ thể | Bộ phận một cửa cấp huyện (nếu chuyển trường từ tỉnh khác) |
| X | X | Không | Quyết định số 51/2002/QĐ- BGDĐT ngày 25/12/2002 của bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học cơ sở và trung học phổ thông |
8 | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở 2.001904.000.00.00.H42 | Không có quy định cụ thể | Cơ sở giáo dục |
| X | X | Không | Thông tư số 17/2003/TT-BGD&ĐT ngày 28/4/2003 hướng dẫn Điều 3, Điều 7 và Điều 8 của Nghị định số 88/2001/NĐ-CP ngày 22/11/2001 của Chính phủ về thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở. |
9 | Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở 1.005108.000.00.00.H42 | Không có quy định cụ thể | Cơ sở giáo dục |
| X | X | Không | Thông tư số 17/2003/TT-BGD&ĐT ngày 28/4/2003 hướng dẫn Điều 3, Điều 7 và Điều 8 của Nghị định số 88/2001/NĐ-CP ngày 22/11/2001 của Chính phủ về thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở. |
4. Lĩnh vực giáo dục dân tộc | ||||||||
1 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục 1.004496.000.00.00.H42 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận một cửa cấp huyện | X |
| X | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ- CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. |
2 | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú 1.004545.000.00.00.H42 | 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận một cửa cấp huyện | X |
| X | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. |
3 | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục 2.001839.000.00.00.H42 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận một cửa cấp huyện | X |
| X | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; |
4 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú 2.001837.000.00.00.H42 | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận một cửa cấp huyện | X |
| X | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ . |
5 | Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú 2.001824.000.00.00.H42 | Không quy định thời gian | Bộ phận một cửa cấp huyện | X |
| X | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ. |
5. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | ||||||||
1 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng 1.004439.000.00.00.H42 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận một cửa cấp huyện |
| X | X | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ- CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ. |
2 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại 1.004440.000.00.00.H42 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận một cửa cấp huyện |
| X | X | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ- CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ . |
6. Lĩnh vực Sở Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | ||||||||
1 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ 1.005106.000.00.00.H42 | Không quy định thời gian giải quyết | Bộ phận một cửa cấp huyện |
| X | X | Không | - Nghị định số 20/2014/NĐ- CP ngày 24/3/2014 của Chính phủ về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ; - Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
2 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã 1.005097.000.00.00.H42 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận một cửa cấp huyện |
| X | X | Không | Thông tư số 44/2014/TT- BGDĐT ngày 12 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định về đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã. |
3 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận 1.008724.000.00.00.H42 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận một cửa cấp huyện |
| X | X | Không | Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục. |
4 | Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận 1.008725.000.00.00.H42 | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận một cửa cấp huyện |
| X | X | Không | Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục. |
5 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn 1.004438.000.00.00.H42 | - Kinh phí hỗ trợ tiền ăn và tiền nhà ở cho học sinh được chi trả, cấp phát hằng tháng. - Gạo được cấp cho học sinh theo định kỳ nhưng không quá 2 lần/học kỳ. | Bộ phận một cửa cấp huyện | X |
| X | Không | Nghị định số 116/2016/NĐ- CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ Quy định chính sách hỗ trợ học sinh bán trú, trường phổ thông dân tộc bán trú và học sinh trung học phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn. |
6 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người 1.003702.000.00.00.H42 | - Đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục công lập: Thời hạn ra quyết định là 10 ngày làm việc kể từ ngày hết hạn nhận đơn. - Đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục ngoài công lập: Thời hạn ra quyết định là 40 ngày làm việc kể từ ngày khai giảng năm học. | Bộ phận một cửa cấp huyện |
| X | X | Không | Nghị định số 57/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định chính sách ưu tiên tuyển sinh và hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số rất ít người. |
7 | Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo 1.001622.000.00.00.H42 | - Tối đa 24 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ, UBND cấp huyện phê duyệt danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa. - Việc chi trả kinh phí hỗ trợ ăn trưa được thực hiện 2 lần trong năm học do cơ sở giáo dục mầm non chi trả: lần 1 chi trả đủ 4 tháng vào tháng 11 hoặc tháng 12 hằng năm; lần 2 chi trả đủ các tháng còn lại vào tháng 3 hoặc tháng 4 hằng năm. | Bộ phận một cửa cấp huyện |
| X | X | Không | Nghị định số 105/2020/NĐ- CP ngày 08/9/2020 của Chính phủ quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non |
8 | Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp 1.008950.000.00.00.H42 | - Tối đa 24 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ, UBND cấp huyện phê duyệt danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa. - Cơ sở giáo dục mầm non thực hiện chi trả 2 lần trong năm học: lần 1 chi trả đủ 4 tháng vào tháng 11 hoặc tháng 12 hằng năm; lần 2 chi trả đủ các tháng còn lại vào tháng 3 hoặc tháng 4 hằng năm. | Bộ phận một cửa cấp huyện | X |
| X | Không | Nghị định số 105/2020/NĐ- CP ngày 08/9/2020 của Chính phủ quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non. |
9 | Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp 1.008951.000.00.00.H42 | Tối đa 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ của cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục. | Bộ phận một cửa cấp huyện | X |
| X | Không | Nghị định số 105/2020/NĐ- CP ngày 08/9/2020 của Chính phủ quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non. |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Dịch vụ công trực tuyến | Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | |
Mức độ 3 | Mức độ 4 | |||||||
1. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác | ||||||||
1 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học 1.004441.000.00.00.H42 | 15 (Mười lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận một cửa cấp xã | X |
| X | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy; - Nghị định số 135/2018/NĐ- CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ . |
2 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập 1.004492.000.00.00.H42 | 20 (hai mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận một cửa cấp xã | X |
| X | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. |
3 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại 1.004443.000.00.00.H42 | 20 (hai mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận một cửa cấp xã | X |
| X | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ- CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. |
4 | Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục 1.004485.000.00.00.H42 | 20 (hai mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận một cửa cấp xã | X |
| X | Không | - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP. |
5 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập 2.001810.000.00.00.H42 | Không quy định | Bộ phận một cửa cấp xã | X |
| X | Không | Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 583/QĐ-UBND ngày 22/07/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý quy định việc bãi bỏ TTHC | Ghi chú |
I | Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | |||
1 | 1.006388.000.00.00.H42 | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục | Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 538/QĐ-UBND ngày 29/11/2019; Quyết định số 691/QĐ-UBND ngày 11/9/2020; Quyết định số 804/QĐ-UBND ngày 27/10/2020; Quyết định số 193/QĐ-UBND ngày 04/3/2021; Quyết định số 439/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
2 | 1.005074.000.00.00.H42 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục | ||
3 | 1.005067.000.00.00.H42 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại | ||
4 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông | |||
5 | 1.006389.000.00.00.H42 | Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) | ||
6 | 1.005015.000.00.00.H42 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lâp trường trung học phổ thông chuyên tư thục | ||
7 | 1.005008.000.00.00.H42 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục | ||
8 | 1.004988.000.00.00.H42 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại | ||
9 | 1.004999.000.00.00.H42 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên | ||
10 | 1.004991.000.00.00.H42 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên | ||
11 | 1.005084.000.00.00.H42 | Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú | ||
12 | 1.005081.000.00.00.H42 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục | ||
13 | 1.005079.000.00.00.H42 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú | ||
14 | 1.005076.000.00.00.H42 | Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú | ||
15 | 1.005065.000.00.00.H42 | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên | ||
16 | 1.005062.000.00.00.H42 | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại | ||
17 | 1.000744.000.00.00.H42 | Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên | ||
18 | 1.005057.000.00.00.H42 | Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên | ||
19 | 1.005053.000.00.00.H42 | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học | ||
20 | 1.005049.000.00.00.H42 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục | ||
21 | 1.005025.000.00.00.H42 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại | ||
22 | 1.005043.000.00.00.H42 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học | ||
23 | 1.005036.000.00.00.H42 | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin hoc) | ||
24 | 1.005466.000.00.00.H42 | Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lâp trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục | ||
25 | 1.005195.000.00.00.H42 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục: | ||
26 | 1.005359.000.00.00.H42 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại: | ||
27 | 1.004712.000.00.00.H42 | Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | ||
28 | 2.001805.000.00.00.H42 | Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) | ||
29 | 1.005069.000.00.00.H42 | Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục | ||
30 | 1.005073.000.00.00.H42 | Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm | ||
31 | 1.005082.000.00.00.H42 | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | ||
32 | 1.005354.000.00.00.H42 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | ||
33 | 2.001989.000.00.00.H42 | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | ||
34 | 1.005088.000.00.00.H42 | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục | ||
35 | 2.001988.000.00.00.H42 | Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm) | ||
36 | 1.005087.000.00.00.H42 | Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) | ||
37 | 1.005061.000.00.00.H42 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | ||
38 | 1.005017.000.00.00.H42 | Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông | ||
39 | 2.001985.000.00.00.H42 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | ||
40 | 2.001987.000.00.00.H42 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại | ||
41 | 1.000181.000.00.00.H42 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | ||
42 | 1.001000.000.00.00.H42 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | ||
43 | 1.007305.000.00.00.H42 | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học phổ thông | ||
44 | Cấp chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục | |||
45 | 1.000288.000.00.00.H42 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia | ||
46 | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | |||
47 | 1.000280.000.00.00.H42 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia | ||
48 | 1.000711.000.00.00.H42 | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | ||
49 | 1.000691.000.00.00.H42 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia | ||
50 | 1.000259.000.00.00.H42 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên | ||
51 | 1.000729.000.00.00.H42 | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên | ||
52 | 2.000011.000.00.00.H42 | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | ||
53 | 1.000270.000.00.00.H42 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | ||
54 | 1.001088.000.00.00.H42 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học | ||
55 | 1.001714.000.00.00.H42 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | ||
56 | 1.004436.000.00.00.H42 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số | ||
57 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh | |||
58 | 1.002982.000.00.00.H42 | Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người | ||
59 | 1.005144.000.00.00.H42 | Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên | ||
60 | 1.002407.000.00.00.H42 | Xét cấp học bổng chính sách | ||
II | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo có yếu tố nước ngoài | |||
1 | 1.001499.000.00.00.H42 | Phê duyệt liên kết giáo dục | Quyết định số 2108/QĐ- BGDĐT ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 538/QĐ-UBND ngày 29/11/2019; Quyết định số 691/QĐ-UBND ngày 11/9/2020; Quyết định số 804/QĐ-UBND ngày 27/10/2020; Quyết định số 193/QĐ-UBND ngày 04/3/2021; Quyết định số 439/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
2 | 1.001497.000.00.00.H42 | Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục | ||
3 | 1.001496.000.00.00.H42 | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết | ||
4 | 1.001495.000.00.00.H42 | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn dầu tư nước ngoài tại Việt Nam | ||
5 | BGD-NBI-285420-TT | Chấm dứt hoạt động cơ sở giáo dục, đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | ||
6 | 1.001492.000.00.00.H42 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam | ||
7 | 1.000939.000.00.00.H42 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | ||
8 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | |||
9 | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | |||
10 | 1.000716.000.00.00.H42 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | ||
11 | 1.008722.000.00.00.H42 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | ||
12 | 1.008723.000.00.00.H42 | Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư và trường phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | ||
III | Lĩnh vực hệ thống văn bằng chứng chỉ | |||
1 | 1.005092.000.00.00.H42 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | Quyết định số 2108/QĐ- BGDĐT ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 538/QĐ-UBND ngày 29/11/2019; Quyết định số 691/QĐ-UBND ngày 11/9/2020; Quyết định số 804/QĐ-UBND ngày 27/10/2020; Quyết định số 193/QĐ-UBND ngày 04/3/2021; Quyết định số 439/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
2 | 2.001914.000.00.00.H42 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | ||
3 | 1.004889.000.00.00.H42 | Công nhận bằng tốt nghiệp THCS, bẳng tốt nghiệp THPT, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình GDPT do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam | ||
IV | Lĩnh vực quy chế thi và tuyển sinh | |||
1 | 1.003734.000.00.00.H42 | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin | Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 538/QĐ-UBND ngày 29/11/2019; Quyết định số 691/QĐ-UBND ngày 11/9/2020; Quyết định số 804/QĐ-UBND ngày 27/10/2020; Quyết định số 193/QĐ-UBND ngày 04/3/2021; Quyết định số 439/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh. |
2 | 1.005090.000.00.00.H42 | Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú | ||
3 | 1.005098.000.00.00.H42 | Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông | ||
4 | 1.005142.000.00.00.H42 | Đăng ký dự thi trung học phổ thông | ||
5 | 1.005095.000.00.00.H42 | Phúc khảo bài thi tốt nghiệp THPT | ||
6 | 1.009394.000.00.00.H42 | Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT | Mã số TTHC | Tên Danh mục TTHC của đơn vị | Căn cứ pháp lý quy định việc bãi bỏ TTHC | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |||
1 | 1.004442.000.00.00.H42 | Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục | Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 538/QĐ-UBND ngày 29/11/2019; Quyết định số 691/QĐ-UBND ngày 11/9/2020; Quyết định số 804/QĐ-UBND ngày 27/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình. |
2 | 1.004444.000.00.00.H42 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục | ||
3 | 1.004475.000.00.00.H42 | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại | ||
4 | 2.001809.000.00.00.H42 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở | ||
5 | 2.001818.000.00.00.H42 | Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường) | ||
6 | 1.004545.000.00.00.H42 | Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú | ||
7 | 2.001839.000.00.00.H42 | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục | ||
8 | 2.001837.000.00.00.H42 | Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú | ||
9 | 2.001824.000.00.00.H42 | Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú | ||
10 | 1.004555.000.00.00.H42 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục | ||
11 | 2.001842.000.00.00.H42 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | ||
12 | 1.004552.000.00.00.H42 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | ||
13 | 1.004563.000.00.00.H42 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | ||
14 | 1.001639.000.00.00.H42 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) | ||
15 | 1.004439.000.00.00.H42 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng | ||
16 | 1.004440.000.00.00.H42 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | ||
17 | 1.004487.000.00.00.H42 | Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở | ||
18 | 1.004496.000.00.00.H42 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục | ||
19 | 1.004494.000.00.00.H42 | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | ||
20 | 1.006390.000.00.00.H42 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | ||
21 | 1.006444.000.00.00.H42 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | ||
22 | 1.006445.000.00.00.H42 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | ||
23 | 1.004515.000.00.00.H42 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | ||
24 | BGD-NBI-285284 | Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêmcónội dung thuộc chương trình trung học cơ sở | ||
25 | 1.005106.000.00.00.H42 | Côngnhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | ||
26 | 1.005097.000.00.00.H42 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã | ||
27 | BGD-NBI-285280 | Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu | ||
28 | 2.001904.000.00.00.H42 | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | ||
29 | 1.005108.000.00.00.H42 | Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở | ||
30 | 1.004831.000.00.00.H42 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | ||
31 | 1.005099.000.00.00.H42 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | ||
32 | 1.004438.000.00.00.H42 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | ||
33 | 1.003702.000.00.00.H42 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người | ||
34 | 1.001622.000.00.00.H42 | Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo | ||
35 | 1.008950.000.00.00.H42 | Thủ tục trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp | ||
36 | 1.008951.000.00.00.H42 | Thủ tục hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp | ||
37 | 1.008724.000.00.00.H42 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | ||
38 | 1.008725.000.00.00.H42 | Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường THCS tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là THCS do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý quy định việc bãi bỏ TTHC | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO | |||
1 | 1.004441.000.00.00.H42 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo | Thủ tục hành chính này ban hành tại Quyết định số 538/QĐ-UBND ngày 29/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
2 | 1.004492.000.00.00.H42 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | ||
3 | 1.004443.000.00.00.H42 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | ||
4 | 1.004485.000.00.00.H42 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | ||
5 | 2.001810.000.00.00.H42 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập). |
- 1Quyết định 1508/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới/được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục Trung học và Thi, tuyển sinh thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 777/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Kạn
- 3Quyết định 853/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng, quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hải Dương
- 1Quyết định 804/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực giáo dục mầm non thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện do tỉnh Ninh Bình ban hành
- 2Quyết định 193/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, lĩnh vực thi và tuyển sinh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 439/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ, thi và tuyển sinh, giáo dục đại học thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Bình
- 4Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi, tuyển sinh, giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 5Quyết định 344/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Bình
- 6Quyết định 95/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 2108/QĐ-BGDĐT năm 2021 công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- 7Quyết định 1508/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới/được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Giáo dục Trung học và Thi, tuyển sinh thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 777/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi, tuyển sinh thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Kạn
- 9Quyết định 853/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng, quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hải Dương
Quyết định 583/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- Số hiệu: 583/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/07/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Tống Quang Thìn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/07/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực