- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 490/QĐ-TTg năm 2018 phê duyệt Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2018-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Thông tư 08/2019/TT-BTC sửa đổi Thông tư 43/2017/TT-BTC quy định về quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 583/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 19 tháng 6 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 490/QĐ-Ttg ngày 7/5/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chương trình Mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2018-2020;
Căn cứ Thông tư số 08/2019/TT-BTC ngày 30/01/2019 của Bộ Tài chính V/v sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 43/2017/TT-BTC ngày 12/5/ 2017 của Bộ Tài chính quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020;
Tiếp theo các Quyết định của UBND tỉnh: Số 1141/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 về việc phê duyệt Đề án “Chương trình mỗi xã một sản phẩm” tỉnh Điện Biên giai đoạn 2018-2020, định hướng đến năm 2030; Quyết định số 1129/QĐ-UBND ngày 01/11/2019, Quyết định số 356/QĐ-UBND ngày 17/4/2020 về việc điều chỉnh, bổ sung sản phẩm, chủ thể sản xuất tham gia Đề án “Chương trình mỗi xã một sản phẩm” tỉnh Điện Biên giai đoạn 2018-2020, định hướng đến năm 2030;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1062/TTr-SNN ngày 05 tháng 6 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số nội dung Đề án "Chương trình mỗi xã một sản phẩm" tỉnh Điện Biên giai đoạn 2018-2020, định hướng đến năm 2030, cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh điểm 4.1, khoản 4, Điều 1, Quyết định số 1141/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của UBND tỉnh:
TT | Đã phê duyệt tại Quyết định số 1141/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của UBND tỉnh Điện Biên | Điều chỉnh lại | ||
| Tổng kinh phí thực hiện Đề án giai đoạn 2018-2020. Trong đó: | Tr.đ | 35.758,554 | 24.248,0 |
1 | Vốn từ Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới | Tr.đ | 27.049,554 | 14.539,0 |
2 | Ngân sách địa phương | Tr.đ | 150,0 | 150,0 |
3 | Vốn lồng ghép từ các Chương trình, dự án | Tr.đ | 1.174,0 | 2.174,0 |
4 | Vốn từ doanh nghiệp, HTX, cơ sở sản xuất | Tr.đ | 7.385,0 | 7.385,0 |
2. Thay thế Biểu số 5, 6, 7 tại Đề án ban hành kèm theo Quyết định số 1141/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của UBND tỉnh.
(Có biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này điều chỉnh các nội dung tương ứng đã ban hành tại Đề án kèm theo Quyết định số 1141/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 của UBND tỉnh, các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định đã được phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Chánh Văn phòng nông thôn mới tỉnh và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số: 583/QĐ-UBND ngày 19 / 6 /2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: 1.000 đồng
TT | Nội dung | Tổng | Cơ cấu nguồn vốn | |||
NSĐP | Nguồn NTM | Chủ thể OCOP | Nguồn lồng ghép khác | |||
| TỔNG | 22,854,000 | 150,000 | 14,145,000 | 7,385,000 | 1,174,000 |
I | Khởi động xây dựng, triển khai Đề án | 850,000 | 0 | 850,000 | 0 | 0 |
1 | Tổ chức Hội nghị triển khai Đề án đã được phê duyệt cấp tỉnh, huyện | 50,000 | 0 | 50,000 | 0 | 0 |
2 | Tổ chức tham quan học tập kinh nghiệm | 800,000 | 0 | 800,000 | 0 | 0 |
II | Xây dựng bộ máy, bộ công cụ thực hiện Đề án | 20,000 | 0 | 20,000 | 0 | 0 |
| Xây dựng hệ thống đối tác, hỗ trợ OCOP | 20,000 | 0 | 20,000 | 0 | 0 |
III | Triển khai chu trình OCOP thường niên | 2,090,000 | 0 | 2,090,000 | 0 | 0 |
1 | Hội nghị triển khai thường niên của BCĐ cấp huyện | 40,000 |
| 40,000 |
|
|
2 | Đào tạo, tập huấn hướng dẫn cho cấp huyện, xã và các chủ thể tham gia chu trình OCOP (Năm 2019: 10 lớp; Năm 2020 20 lớp) | 2,050,000 | 0 | 2,050,000 | 0 | 0 |
IV | Phát triển sản phẩm, dịch vụ OCOP | 2,905,000 | 0 | 2,905,000 | 0 | 0 |
1 | Khảo sát, lựa chọn đề xuất sản phẩm OCOP cấp xã | 300,000 | 0 | 300,000 | 0 | 0 |
2 | Hội nghị xét chọn đề xuất sản phẩm OCOP xã, huyện | 350,000 | 0 | 350,000 | 0 | 0 |
4 | Triển khai các dự án phát triển sản phẩm, dịch vụ OCOP xã, huyện: 250 triệu đồng/huyện x 10 huyện, thị | 2,175,000 | 0 | 2,175,000 | 0 | 0 |
5 | Hội thi xét chọn sản phẩm OCOP cấp tỉnh | 80,000 | 0 | 80,000 | 0 | 0 |
V | Đào tạo nguồn nhân lực OCOP cho cán bộ quản lý cấp tỉnh, huyện | 450,000 | 0 | 450,000 | 0 | 0 |
VI | Xúc tiến thương mại | 2,320,000 | 150,000 | 2,170,000 | 0 | 0 |
1 | Xây dựng website các sản phẩm OCOP tỉnh Điện Biên | 150,000 | 0 | 150,000 | 0 | 0 |
2 | Hỗ trợ xây dựng hoặc thuê điểm giới thiệu, quảng bá, bán sản phẩm OCOP của các huyện | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Hỗ trợ các các DN, HTX .. tham gia các Hội chợ triển lãm trong và ngoài nước có liên quan | 1,150,000 | 150,000 | 1,000,000 | 0 | 0 |
4 | Hỗ trợ truyền thông, thông tin tuyên truyền | 1,020,000 | 0 | 1,020,000 | 0 | 0 |
VII | Xây dựng và triển khai các dự án thành phần | 8,559,000 | 0 | 0 | 7,385,000 | 1,174,000 |
1 | Thực phẩm | 5,611,000 | 0 | 0 | 5,240,000 | 371,000 |
2 | Đồ uống | 2,945,000 | 0 | 0 | 2,145,000 | 800,000 |
3 | Thảo dược | 3,000 | 0 | 0 | 0 | 3,000 |
4 | Vải và may mặc | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
5 | Lưu niệm - nội thất - trang trí | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
6 | Du lịch dịch vụ nông thôn | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
VIII | Xây Đề án/Kế hoạch thực hiện Chương trình tỉnh, huyện | 2,450,000 |
| 2,450,000 |
|
|
IX | Thuê tư vấn phát triển sản phẩm OCOP: 20 sản phẩm x 150 triệu đồng/SP | 2,850,000 |
| 2,850,000 |
|
|
X | Kiểm tra, hướng dẫn thực hiện hiện Chương trình | 360,000 |
| 360,000 |
|
|
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: 1.000 đồng
TT | Nội dung | Tổng | Phân kỳ đầu tư | ||
Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | |||
| TỔNG | 14,145,000 | 0 | 6,645,000 | 7,500,000 |
I | Khởi động xây dựng, triển khai Đề án | 850,000 | 0 | 600,000 | 250,000 |
1 | Tổ chức Hội nghị triển khai Đề án đã được phê duyệt tại tỉnh | 50,000 | 0 | 50,000 | 0 |
2 | Tổ chức tham quan học tập kinh nghiệm | 800,000 | 0 | 550,000 | 250,000 |
II | Xây dựng bộ máy, bộ công cụ thực hiện Đề án | 20,000 | 0 | 20,000 | 0 |
| Xây dựng hệ thống đối tác, hỗ trợ OCOP | 20,000 | 0 | 20,000 |
|
III | Triển khai chu trình OCOP thường niên | 2,090,000 | 0 | 1,140,000 | 950,000 |
1 | Hội nghị triển khai thường niên của BCĐ huyện | 40,000 | 0 | 40,000 |
|
2 | Tập huấn hướng dẫn cho cấp xã và các chủ thể OCOP | 2,050,000 | 0 | 1,100,000 | 950,000 |
IV | Phát triển sản phẩm, dịch vụ OCOP | 2,905,000 | 0 | 1,115,000 | 1,790,000 |
1 | Khảo sát, lựa chọn đề xuất sản phẩm OCOP cấp xã | 300,000 | 0 | 300,000 | 0 |
2 | Hội nghị xét chọn đề xuất sản phẩm OCOP xã, huyện | 350,000 | 0 | 100,000 | 250,000 |
3 | Triển khai các dự án phát triển sản phẩm, dịch vụ OCOP xã, huyện | 2,175,000 | 0 | 675,000 | 1,500,000 |
4 | Hội thi xét chọn sản phẩm OCOP cấp tỉnh | 80,000 | 0 | 40,000 | 40,000 |
V | Đào tạo nguồn nhân lực OCOP cho cán bộ quản lý cấp tỉnh, huyện | 450,000 | 0 | 450,000 |
|
VI | Xúc tiến thương mại | 2,170,000 | 0 | 770,000 | 1,400,000 |
1 | Xây dựng website các sản phẩm OCOP tỉnh Điện Biên | 150,000 | 0 | 0 | 150,000 |
2 | Hỗ trợ xây dựng hoặc thuê điểm giới thiệu, quảng bá, bán sản phẩm OCOP của các huyện | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Hỗ trợ các các DN, HTX .. tham gia các Hội chợ triển lãm trong và ngoài nước có liên quan | 1,000,000 | 0 | 500,000 | 500,000 |
4 | Hỗ trợ truyền thông, thông tin tuyên truyền | 1,020,000 | 0 | 270,000 | 750,000 |
VII | Xây dựng và triển khai các dự án thành phần | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | Thực phẩm | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Đồ uống | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Thảo dược | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 | Vải và may mặc | 0 | 0 | 0 | 0 |
5 | Lưu niệm - nội thất - trang trí | 0 | 0 | 0 | 0 |
6 | Du lịch dịch vụ nông thôn | 0 | 0 | 0 | 0 |
VIII | Xây Đề án/Kế hoạch thực hiện Chương trình | 2,450,000 | 0 | 2,000,000 | 450,000 |
IX | Thuê tư vấn phát triển sản phẩm OCOP | 2,850,000 | 0 | 550,000 | 2,300,000 |
X | Kiểm tra, hướng dẫn thực hiện hiện Chương trình | 360,000 | 0 |
| 360,000 |
(Kèm theo Quyết định số: 583/QĐ-UBND ngày 19/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Nội dung | Kết quả phải đạt | Thời gian thực hiện | Đơn vị chủ trì thực hiện |
I | KHỞI ĐỘNG XÂY DỰNG, TRIỂN KHAI ĐỀ ÁN |
|
|
|
1 | Tham mưu văn bản hướng dẫn cấp huyện triển khai thực hiện Đề án “Chương trình mỗi xã một sản phẩm” tỉnh Điện Biên giai đoạn 2018 - 2020, định hướng đến năm 2030 | Các văn bản của UBND tỉnh, Sở NN và PTNT | 2018 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
2 | Tổ chức điều tra đánh giá hiện trạng sản phẩm toàn tỉnh; lựa chọn sản phẩm OCOP | Bộ dữ liệu về hiện trạng sản phẩm 10 huyện, thị trong toàn tỉnh | 2018 | |
3 | Xây dựng dự thảo Đề án | Dự thảo Đề án | 2018 | |
5 | Trình phê duyệt Đề án | Quyết định phê duyệt Đề án của Chủ tịch UBND tỉnh | 2018 | |
6 | Hội nghị triển khai Đề án được phê duyệt ở cấp tỉnh | 01 hội nghị | 2019 | |
7 | Tham quan học tập kinh nghiệm triển khai Chương trình OCOP |
| 2019-2020 | Sở Nông nghiệp và PTNT, BCĐ OOCP cấp huyện |
II | XÂY DỰNG BỘ MÁY TỔ CHỨC, BỘ CÔNG CỤ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN |
|
|
|
1 | Cấp tỉnh |
|
|
|
a | Hình thành bộ máy điều hành, cơ quan thường trực Chương trình OCOP cấp tỉnh | Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh thành lập Ban chỉ đạo, điều hành Chương trình OCOP (BCĐ OCOP tỉnh) | 2019 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
b | Ban hành các văn bản hướng dẫn, chỉ đạo thực hiện Đề án | Các văn bản hướng dẫn, chỉ đạo | 2019-2030 | BCĐ OCOP tỉnh |
c | Xây dựng hệ thống hỗ trợ, đối tác chương trình OCOP (các tổ chức, doanh nghiệp, HTX tham gia) | Các doanh nghiệp, HTX, tổ chức đăng ký tham gia phát triển sản phẩm, dịch vụ, thương mại, tín dụng .. sản phẩm OCOP. | 2019 - 2030 | |
d | Xây dựng tài liệu tuyên truyền; tập huấn, đào tạo; Ttiêu chí đánh giá xếp hạng sản phẩm; Hệ thống các biểu mẫu báo cáo | Tài liệu; Tiêu chí; Hệ thống biểu mẫu báo cáo | 2018 - 2019 | |
2 | Cấp huyện |
|
|
|
a | Hình thành bộ máy điều hành, cơ quan thường trực Chương trình OCOP cấp huyện | Quyết định của Chủ tịch UBND huyện thành lập Ban chỉ đạo, điều hành Chương trình OCOP (BCĐ OCOP huyện) | 2018 | Phòng Nông nghiệp và PTNT, phòng Kinh tế thị xã, thành phố |
b | Xây dựng hệ thống hỗ trợ, đối tác chương trình OCOP | Các doanh nghiệp, HTX, tổ chức đăng ký tham gia phát triển sản phẩm, dịch vụ, thương mại, tín dụng .. sản phẩm OCOP. | 2018 | BCĐ OCOP huyện |
3 | Cấp xã |
|
|
|
| Phân công cán bộ kiêm nhiệm phụ trách Chương trình OCOP | Quyết định phân công nhiệm vụ của Chủ tịch UBND cấp xã | 2018 | UBND cấp xã |
III | TRIỂN KHAI CHU TRÌNH OCOP THƯỜNG NIÊN |
|
|
|
1 | Hội nghị triển khai thường niên |
|
|
|
| Hội nghị Ban chỉ đạo OCOP các cấp (thường niên) | Chu trình OCOP và nhiệm vụ trọng tâm của năm được thống nhất | 2018-2030 | BCĐ OCOP các cấp |
2 | Triển khai theo Chu trình | OCOP được triển khai đúng quy trình |
|
|
a | Tuyên truyền | Người dân tại các thôn bản biết, hiểu về OCOP, có mẫu đăng ký sản phẩm trong tay và biết nộp ở đâu, khi nào hết hạn | 2018-2030 | BCĐ OCOP cấp tỉnh, huyện, xã |
b | Nhận ý tưởng sản phẩm | Các ý tưởng sản phẩm được sàng lọc, chấp nhận; được hướng dẫn khi không được chấp nhận | 2018-2030 | |
c | Tập huấn phương pháp xây dựng phương án kinh doanh | Người dân có thể xây dựng kế hoạch kinh doanh dựa trên ý tưởng sản phẩm đã được duyệt | 2018-2030 | BCĐ OCOP tỉnh, cấp huyện |
d | Nhận phương án kinh doanh | Các PAKD được sàng lọc, chấp nhận; được hướng dẫn khi không được chấp nhận | 2018-2030 | BCĐ OCOP cấp huyện |
đ | Tập huấn phương pháp triển khai kế hoạch kinh doanh | Người dân có thể triển khai kế hoạch kinh doanh | 2018-2030 | BCĐ OCOP tỉnh, huyện |
e | Triển khai kế hoạch kinh doanh | Các sản phẩm đã đăng ký có thể tham gia đánh giá và dự thi | 2018-2030 | BCĐ OCOP huyện |
f | Đánh giá/phân hạng sản phẩm | Toàn bộ sản phẩm đăng ký được đánh giá và phân hạng theo 2 cấp: Cấp huyện và cấp tỉnh. | 2018-2030 | BCĐ OCOP các cấp |
g | Xúc tiến thương mại | Các sản phẩm được phân hạng từ 3 sao trở lên | 2018-2030 | BCĐ OCOP các cấp |
IV | PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM, DỊCH VỤ OCOP |
|
|
|
1 | Khảo sát, đánh giá phát hiện ý tưởng sản phẩm mới | Phát hiện các ý tưởng sản phẩm mới | 2018-2030 | BCĐ OCOP cấp huyện |
2 | Báo cáo khảo sát, đề xuất sản phẩm OCOP xã, huyện |
| 2018-2030 | |
3 | Đề xuất ý tưởng sản phẩm OCOP cho cộng đồng (thông qua tuyên truyền) | Cộng đồng được tư vấn định hướng phát triển sản phẩm OCOP (mới hoặc nâng cấp) | 2018-2030 | |
4 | Triển khai các dự án phát triển sản phẩm OCOP | Ý tưởng phát triển được triển khai | 2018-2030 | |
5 | Hội thi xét chọn sản phẩm OCOP cấp tỉnh | Đánh giá, xếp hạng được các sản phẩm | 2019-2030 | BCĐ OCOP tỉnh |
V | ĐÀO TẠO NGUỒN NHÂN LỰC |
|
|
|
| Tập huấn đội ngũ cán bộ quản lý nhà nước tham gia Chương trình (cấp tỉnh, huyện) | Các cán bộ quản lý nhà nước tham gia Chương trình nắm vững được Chương trình, hệ thống tổ chức OCOP | 2018-2020 | BCĐ OCOP tỉnh, cấp huyện |
VI | XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI |
|
|
|
1 | Xây dựng website các sản phẩm OCOP Điện Biên |
| 2019-2020 | BCĐ OCOP tỉnh |
2 | Xây dựng và quản lý cơ sở dữ liệu sản phẩm, thông tin thị trường sản phẩm OCOP | Cơ sở dữ liệu, thông tin thị trường sản phẩm OCOP được xây dựng, cập nhập thường xuyên và được quản lý | 2019-2030 | |
3 | Hỗ trợ xây dựng Trung tâm, hoặc điểm giới thiệu, quảng bá, bán sản phẩm OCOP của các huyện | Hình thành các Trung tâm hoặc điểm giới thiệu các sản phẩm OCOP tỉnh Điện Biên | 2019-2030 | |
4 | Tổ chức Hội chợ sản phẩm OCOP thường niên cấp tỉnh | Mỗi năm tổ chức 01 Hội chợ cho các chủ thể OCOP trong tỉnh; các doanh nghiệp trong nước và quốc tế tham gia | 2019 - 2030 | |
5 | Hỗ trợ các tổ chức, doanh nghiệp, HTX tham gia các Hội chợ triển lãm liên quan do các Bộ, ngành, địa phương tổ chức | Hỗ trợ các chủ thể OCOP của tỉnh tham gia các Hội chợ OCOP do Bộ NN&PTNT, các tỉnh tổ chức. | 2018 - 2030 | BCĐ OCOP các cấp |
6 | Hỗ trợ truyền thông, thông tin tuyên truyền | Các sản phẩm OCOP tỉnh Điện Biên được hỗ trợ quảng bá, giới thiệu | 2019 - 2030 | BCĐ OCOP các cấp |
VII | Nội dung 7: XÂY DỰNG VÀ TRIỂN KHAI CÁC NHIỆM VỤ, ĐỀ ÁN, DỰ ÁN THÀNH PHẦN CỦA CHƯƠNG TRÌNH |
|
|
|
| Hỗ trợ triển khai các dự án phát triển các sản phẩm OCOP | Các dự án thành phần được xây dựng và triển khai thực hiện đảm bảo hiệu quả | 2018 - 2030 | BCĐ OCOP tỉnh, cấp huyện |
VIII | HỢP TÁC QUỐC TẾ |
|
|
|
1 | Tổ chức các đoàn công tác xúc tiến đầu tư thương mại tại một số nước: Nhật Bản, Thái Lan .. | Kêu gọi được các doanh nghiệp quốc tế đầu tư, liên kết sản xuất, tiêu thụ sản phẩm | 2018 - 2030 | BCĐ OCOP tỉnh |
2 | Mời các đối tác OCOP quốc tế tham gia hội chợ OCOP tại Điện Biên | Mời các doanh nghiệp quốc tế tham gia | 2018 - 2030 | |
IX | KIỂM TRA, HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH |
| 2019 - 2030 |
- 1Kế hoạch 100/KH-UBND về triển khai mô hình chỉ đạo điểm Chương trình Mỗi xã một sản phẩm thành phố Hà Nội năm 2020
- 2Quyết định 2904/QĐ-UBND về Đề án mỗi xã một sản phẩm tỉnh Thái Bình đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- 3Kế hoạch 97/KH-UBND về thực hiện Chương trình Mỗi xã một sản phẩm năm 2020 do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 4Quyết định 16/2020/QĐ-UBND quy định về mức chi hỗ trợ triển khai, thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm trên địa bàn tỉnh Nam Định năm 2020
- 5Quyết định 1303/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án “Chương trình mỗi xã một sản phẩm (OCOP) tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2019-2020, định hướng đến năm 2025"
- 6Kế hoạch 48/KH-UBND thực hiện Đề án “Mỗi xã một sản phẩm” tỉnh Lào Cai năm 2021
- 7Nghị quyết 07/2021/NQ-HĐND quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ Chương trình Mỗi xã một sản phẩm trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2021-2025
- 8Nghị quyết 25/2020/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm (OCOP) trên địa bàn tỉnh Nghệ An, giai đoạn 2021-2025
- 9Quyết định 524/QĐ-UBND năm 2021 thực hiện Nghị quyết 07/2021/NQ-HĐND quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ Chương trình Mỗi xã một sản phẩm trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 490/QĐ-TTg năm 2018 phê duyệt Chương trình mỗi xã một sản phẩm giai đoạn 2018-2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Thông tư 08/2019/TT-BTC sửa đổi Thông tư 43/2017/TT-BTC quy định về quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Quyết định 1129/QĐ-UBND năm 2019 về bổ sung các sản phẩm, chủ thể sản xuất tham gia Đề án “Chương trình mỗi xã một sản phẩm” giai đoạn 2018-2020, định hướng đến năm 2030 tỉnh Điện Biên
- 5Kế hoạch 100/KH-UBND về triển khai mô hình chỉ đạo điểm Chương trình Mỗi xã một sản phẩm thành phố Hà Nội năm 2020
- 6Quyết định 2904/QĐ-UBND về Đề án mỗi xã một sản phẩm tỉnh Thái Bình đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
- 7Kế hoạch 97/KH-UBND về thực hiện Chương trình Mỗi xã một sản phẩm năm 2020 do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 8Quyết định 16/2020/QĐ-UBND quy định về mức chi hỗ trợ triển khai, thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm trên địa bàn tỉnh Nam Định năm 2020
- 9Quyết định 1303/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án “Chương trình mỗi xã một sản phẩm (OCOP) tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2019-2020, định hướng đến năm 2025"
- 10Kế hoạch 48/KH-UBND thực hiện Đề án “Mỗi xã một sản phẩm” tỉnh Lào Cai năm 2021
- 11Nghị quyết 07/2021/NQ-HĐND quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ Chương trình Mỗi xã một sản phẩm trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2021-2025
- 12Nghị quyết 25/2020/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi xã một sản phẩm (OCOP) trên địa bàn tỉnh Nghệ An, giai đoạn 2021-2025
- 13Quyết định 524/QĐ-UBND năm 2021 thực hiện Nghị quyết 07/2021/NQ-HĐND quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ Chương trình Mỗi xã một sản phẩm trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2025
Quyết định 583/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh nội dung Đề án "Chương trình mỗi xã một sản phẩm" tỉnh Điện Biên giai đoạn 2018-2020, định hướng đến năm 2030
- Số hiệu: 583/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/06/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Lò Văn Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/06/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực