- 1Thông tư 01/2012/TT-BNNPTNT quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra nguồn gốc lâm sản do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Nghị định 157/2013/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính về quản lý, phát triển, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản
- 3Quyết định 23/2017/QĐ-UBND về giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với lâm sản rừng tự nhiên và thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với các loại lâm sản rừng trồng, vườn trồng năm 2017 do tỉnh Kon Tum ban hành
- 1Luật thuế tài nguyên năm 2009
- 2Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009
- 3Luật sửa đổi các Luật về thuế 2014
- 4Nghị định 12/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Thông tư 12/2016/TT-BTC sửa đổi khoản 1 Điều 7 Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 58/2017/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 20 tháng 12 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT- BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 255/TTr-SNN ngày 29 tháng 11 năm 2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên (Phụ lục 1) và Bảng giá các loại lâm sản rừng trồng, vườn trồng để làm căn cứ tính thuế sử dụng đất nông nghiệp (Phụ lục 2) trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2018.
Điều 2. Mức giá quy định tại Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên, Bảng giá các loại lâm sản rừng trồng, vườn trồng là mức giá tối thiểu để thu thuế tài nguyên, thu thuế sử dụng đất nông nghiệp theo quy định của pháp luật hiện hành. Không có giá trị thanh toán đối với các đơn vị sản xuất, kinh doanh các sản phẩm từ rừng tự nhiên.
Việc xác định giá khởi điểm để tổ chức bán đấu giá đối với các sản phẩm từ rừng tự nhiên (bao gồm các loại gỗ tịch thu sung quỹ nhà nước) thực hiện theo quy định hiện hành về xác định giá khởi điểm của tài sản nhà nước bán đấu giá.
1. Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Cục Thuế tỉnh và các ngành liên quan xây dựng Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên, Bảng giá các loại lâm sản rừng trồng, vườn trồng lấy ý kiến thẩm định của Sở Tài chính, hoàn thiện trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành chậm nhất vào ngày 15 tháng 12 hàng năm để công bố áp dụng từ ngày 01 tháng 01 của năm tiếp theo.
2. Trong năm, khi giá bán của các loại tài nguyên có biến động (tăng hoặc giảm) ngoài mức quy định tại khung giá tính thuế của Bộ Tài Chính ban hành, giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục Thuế tỉnh và các đơn vị có liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh có văn bản thông báo để Bộ Tài chính điều chỉnh kịp thời.
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2018.
2. Các trường hợp đã thực hiện khai thác lâm sản từ ngày 24 tháng 5 năm 2017 đến ngày 28 tháng 9 năm 2017 thì áp dụng theo Quyết định số 23/2017/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
3. Các trường hợp đã thực hiện khai thác lâm sản sau ngày 28 tháng 9 năm 2017 và trước ngày Quyết định này có hiệu lực:
a) Đối với các loại tài nguyên trong bảng giá do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tại Quyết định số 23/2017/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2017 có giá thấp hơn giá tối thiểu trong khung giá do Bộ Tài chính ban hành tại Phụ lục III, Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 thì áp dụng giá tối thiểu trong khung giá do Bộ Tài chính ban hành.
b) Đối với các loại tài nguyên trong bảng giá do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tại Quyết định số 23/2017/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2017 có giá cao hơn giá tối đa trong khung giá do Bộ Tài chính ban hành tại Phụ lục III, Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 thì áp dụng bằng mức giá tối đa trong khung giá do Bộ Tài chính ban hành.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM RỪNG TỰ NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 58/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên | ĐVT | Giá tính thuế tài nguyên (đồng) | |||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 |
|
|
|
III |
|
|
|
|
| Sản phẩm của rừng tự nhiên |
|
|
| IIII1 |
|
|
|
| Nhóm I |
|
|
|
| III101 |
|
|
| Cẩm lai, lát |
|
|
|
|
| III10101 |
|
| D<25cm | m3 | 10.500.000 |
|
|
| III10102 |
|
| 25≤D<50cm | m3 | 28.000.000 |
|
|
| III10103 |
|
| D≥50cm | m3 | 35.000.000 |
|
| III105 |
|
|
| Gỗ đỏ (Cà te/Hồ bi) |
|
|
|
|
| III10501 |
|
| D<25cm | m3 | 5.800.000 |
|
|
| III10502 |
|
| 25≤D<50cm | m3 | 28.000.000 |
|
|
| III10503 |
|
| D≥50cm | m3 | 35.000.000 |
|
| III108 |
|
|
| Hoàng đàn |
|
|
|
|
| III10801 |
|
| D<25cm | m3 | 35.000.000 |
|
|
| III10802 |
|
| 25≤D<50cm | m3 | 37.500.000 |
|
|
| III10803 |
|
| D≥50cm | m3 | 40.000.000 |
|
| III109 |
|
|
| Huê mộc, Sưa (trắc thối/huỳnh đàn đỏ) |
|
|
|
|
| III10901 |
|
| D<25cm | m3 | 2.800.000.000 |
|
|
| III10902 |
|
| 25≤D<50cm | m3 | 3.400.000.000 |
|
|
| III10903 |
|
| D≥50cm | m3 | 4.000.000.000 |
|
| III111 |
|
|
| Hương |
|
|
|
|
| III11101 |
|
| D<25cm | m3 | 5.600.000 |
|
|
| III11102 |
|
| 25≤D<50cm | m3 | 18.500.000 |
|
|
| III11103 |
|
| D≥50cm | m3 | 22.800.000 |
|
| III116 |
|
|
| Pơ Mu |
|
|
|
|
| III11601 |
|
| D<25cm | m3 | 7.000.000 |
|
|
| III11602 |
|
| 25≤D<50cm | m3 | 18.000.000 |
|
|
| III11603 |
|
| D≥50cm | m3 | 24.000.000 |
|
| III119 |
|
|
| Trắc |
|
|
|
|
| III11901 |
|
| D<25cm | m3 | 7.500.000 |
|
|
| III11902 |
|
| 25≤D<35cm | m3 | 14.500.000 |
|
|
| III11903 |
|
| 35≤D<50cm | m3 | 28.000.000 |
|
|
| III11904 |
|
| 50≤D<65cm | m3 | 73.900.000 |
|
|
| III11905 |
|
| D≥65cm | m3 | 180.000.000 |
|
| III120 |
|
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
| III12001 |
|
| D<25cm | m3 | 4.200.000 |
|
|
| III12002 |
|
| 25≤D<35cm | m3 | 8.400.000 |
|
|
| III12003 |
|
| 35≤D<50cm | m3 | 12.000.000 |
|
|
| III12004 |
|
| D≥50cm | m3 | 21.000.000 |
| III2 |
|
|
|
| Gỗ nhóm II |
|
|
|
| III201 |
|
|
| Cẩm xe |
|
|
|
|
| III20101 |
|
| D<25cm | m3 | 6.400.000 |
|
|
| III20102 |
|
| 25≤D<50cm | m3 | 6.700.000 |
|
|
| III20103 |
|
| D≥50cm | m3 | 7.000.000 |
|
| III205 |
|
|
| Kiền kiền |
|
|
|
|
| III20501 |
|
| D<25cm | m3 | 4.200.000 |
|
|
| III20502 |
|
| 25≤D<50cm | m3 | 7.300.000 |
|
|
| III20503 |
|
| D≥50cm | m3 | 13.300.000 |
|
| III207 |
|
|
| Sao xanh |
|
|
|
|
| III20701 |
|
| D<25cm | m3 | 5.500.000 |
|
|
| III20702 |
|
| 25≤D<50cm | m3 | 6.300.000 |
|
|
| III20703 |
|
| D≥50cm | m3 | 7.000.000 |
|
| III209 |
|
|
| Sến mật |
|
|
|
|
| III20901 |
|
| D<25cm | m3 | 5.500.000 |
|
|
| III20902 |
|
| 25≤D<50cm | m3 | 5.750.000 |
|
|
| III20903 |
|
| D≥50cm | m3 | 6.000.000 |
|
| III213 |
|
|
| Xoay |
|
|
|
|
| III21301 |
|
| D<25cm | m3 | 3.100.000 |
|
|
| III21302 |
|
| 25≤D<50cm | m3 | 5.000.000 |
|
|
| III21303 |
|
| D≥50cm | m3 | 7.000.000 |
|
| III214 |
|
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
| III21401 |
|
| D<25cm | m3 | 3.400.000 |
|
|
| III21402 |
|
| 25≤D<50cm | m3 | 6.300.000 |
|
|
| III21403 |
|
| D≥50cm | m3 | 10.500.000 |
| III3 |
|
|
|
| Gỗ nhóm III |
|
|
|
| III301 |
|
|
| Bằng lăng |
|
|
|
|
| III30101 |
|
| D<25cm | m3 | 3.800.000 |
|
|
| III30102 |
|
| 25≤D<50cm | m3 | 4.400.000 |
|
|
| III30103 |
|
| D≥50cm | m3 | 5.000.000 |
|
| III302 |
|
|
| Cà chít (Cà chắc) |
|
|
|
|
| III30201 |
|
| D<25cm | m3 | 2.700.000 |
|
|
| III30202 |
|
| 25≤D<50cm | m3 | 4.000.000 |
|
|
| III30203 |
|
| D≥50cm | m3 | 6.000.000 |
|
| III308 |
|
|
| Giỗi |
|
|
|
|
| III30801 |
|
| D<25cm | m3 | 6.300.000 |
|
|
| III30802 |
|
| 25≤D<50cm | m3 | 9.100.000 |
|
|
| III30803 |
|
| D≥50cm | m3 | 13.000.000 |
|
| III315 |
|
|
| Sao cát |
|
|
|
|
| III31501 |
|
| D<25cm | m3 | 3.500.000 |
|
|
| III31502 |
|
| 25≤D<50cm | m3 | 3.750.000 |
|
|
| III31503 |
|
| D≥50cm | m3 | 4.000.000 |
|
| III319 |
|
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
| III31901 |
|
| D<25cm | m3 | 1.700.000 |
|
|
| III31902 |
|
| 25≤D<35cm | m3 | 3.650.000 |
|
|
| III31903 |
|
| 35≤D<50cm | m3 | 6.100.000 |
|
|
| III31904 |
|
| D≥50cm | m3 | 7.800.000 |
| III4 |
|
|
|
| Gỗ nhóm IV |
|
|
|
| III408 |
|
|
| Sến bo bo |
|
|
|
|
| III40801 |
|
| D<25cm | m3 | 3.000.000 |
|
|
| III40802 |
|
| 25≤D<50cm | m3 | 3.250.000 |
|
|
| III40803 |
|
| D≥50cm | m3 | 3.500.000 |
|
| III412 |
|
|
| Thông ba lá (thông dầu) |
|
|
|
|
| III41201 |
|
| D<25cm | m3 | 2.900.000 |
|
|
| III41202 |
|
| 25≤D<50cm | m3 | 3.100.000 |
|
|
| III41203 |
|
| D≥50cm | m3 | 3.300.000 |
|
| III413 |
|
|
| Thông nàng |
|
|
|
|
| III41301 |
|
| D<35cm | m3 | 1.950.000 |
|
|
| III41302 |
|
| D≥35cm | m3 | 3.800.000 |
|
| III415 |
|
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
| III41501 |
|
| D<25cm | m3 | 1.300.000 |
|
|
| III41502 |
|
| 25≤D<35cm | m3 | 2.850.000 |
|
|
| III41503 |
|
| 35≤D<50cm | m3 | 4.050.000 |
|
|
| III41504 |
|
| D≥50cm | m3 | 5.500.000 |
| III5 |
|
|
|
| Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác |
|
|
|
| III501 |
|
|
| Gỗ nhóm V |
|
|
|
|
| III50104 |
|
| Dầu |
|
|
|
|
|
| III5010401 |
| D<25cm | m3 | 3.800.000 |
|
|
|
| III5010402 |
| 25≤D<50cm | m3 | 4.150.000 |
|
|
|
| III5010403 |
| D≥50cm | m3 | 4.500.000 |
|
|
| III50105 |
|
| Dầu đỏ |
|
|
|
|
|
| III5010501 |
| D<25cm | m3 | 3.400.000 |
|
|
|
| III5010502 |
| 25≤D<50cm | m3 | 3.500.000 |
|
|
|
| III5010503 |
| D≥50cm | m3 | 3.600.000 |
|
|
| III50106 |
|
| Dầu đồng |
|
|
|
|
|
| III5010601 |
| D<25cm | m3 | 3.200.000 |
|
|
|
| III5010602 |
| 25≤D<50cm | m3 | 3.350.000 |
|
|
|
| III5010603 |
| D≥50cm | m3 | 3.500.000 |
|
|
| III50107 |
|
| Dầu nước |
|
|
|
|
|
| III5010701 |
| D<25cm | m3 | 3.000.000 |
|
|
|
| III5010702 |
| 25≤D<50cm | m3 | 3.300.000 |
|
|
|
| III5010703 |
| D≥50cm | m3 | 3.600.000 |
|
|
| III50112 |
|
| Thông 2 lá |
|
|
|
|
|
| III5011201 |
| D<25cm | m3 | 3.000.000 |
|
|
|
| III5011202 |
| 25≤D<50cm | m3 | 3.300.000 |
|
|
|
| III5011203 |
| D≥50cm | m3 | 3.500.000 |
|
|
| III50113 |
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
| III5011301 |
| D<25cm | m3 | 1.260.000 |
|
|
|
| III5011302 |
| 25≤D<50cm | m3 | 2.700.000 |
|
|
|
| III5011303 |
| D≥50cm | m3 | 5.000.000 |
|
| III502 |
|
|
| Gỗ nhóm VI |
|
|
|
|
| III50206 |
|
| Kháo vàng |
|
|
|
|
|
| III5020601 |
| D<25cm | m3 | 2.200.000 |
|
|
|
| III5020602 |
| 25≤D<50cm | m3 | 2.600.000 |
|
|
|
| III5020603 |
| D≥50cm | m3 | 3.000.000 |
|
|
| III50209 |
|
| Trám hồng |
|
|
|
|
|
| III5020901 |
| D<25cm | m3 | 2.400.000 |
|
|
|
| III5020902 |
| 25≤D<50cm | m3 | 2.700.000 |
|
|
|
| III5020903 |
| D≥50cm | m3 | 3.000.000 |
|
|
| III50210 |
|
| Xoan đào |
|
|
|
|
|
| III5021001 |
| D<25cm | m3 | 3.100.000 |
|
|
|
| III5021002 |
| 25≤D<50cm | m3 | 3.400.000 |
|
|
|
| III5021003 |
| D≥50cm | m3 | 3.700.000 |
|
|
| III50212 |
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
| III5021201 |
| D<25cm | m3 | 910.000 |
|
|
|
| III5021202 |
| 25≤D<50cm | m3 | 2.500.000 |
|
|
|
| III5021203 |
| D≥50cm | m3 | 4.500.000 |
|
| III503 |
|
|
| Gỗ nhóm VII |
|
|
|
|
| III50302 |
|
| Lồng mức |
|
|
|
|
|
| III5030201 |
| D<25cm | m3 | 2.800.000 |
|
|
|
| III5030202 |
| 25≤D<50cm | m3 | 2.900.000 |
|
|
|
| III5030203 |
| D≥50cm |
| 3.000.000 |
|
|
| III50303 |
|
| Sữa (Mò cua/Mù cua) |
|
|
|
|
|
| III5030301 |
| D<25cm | m3 | 2.100.000 |
|
|
|
| III5030302 |
| 25≤D<50cm | m3 | 2.600.000 |
|
|
|
| III5030303 |
| D≥50cm | m3 | 3.000.000 |
|
|
| III50304 |
|
| Trám trắng |
|
|
|
|
|
| III5030401 |
| D<25cm | m3 | 2.300.000 |
|
|
|
| III5030402 |
| 25≤D<50cm | m3 | 2.650.000 |
|
|
|
| III5030403 |
| D≥50cm | m3 | 3.000.000 |
|
|
| III50305 |
|
| Vạn trứng (Vang trứng) |
|
|
|
|
|
| III5030501 |
| D<25cm | m3 | 2.800.000 |
|
|
|
| III5030502 |
| 25≤D<50cm | m3 | 2.900.000 |
|
|
|
| III5030503 |
| D≥50cm | m3 | 3.000.000 |
|
|
| III50307 |
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
| III5030701 |
| D<25cm | m3 | 1.000.000 |
|
|
|
| III5030702 |
| 25≤D<50cm | m3 | 2.500.000 |
|
|
|
| III5030703 |
| D≥50cm | m3 | 3.800.000 |
|
| III504 |
|
|
| Gỗ nhóm VIII |
|
|
|
|
| III50401 |
|
| Bồ đề |
|
|
|
|
|
| III5040101 |
| D<25cm | m3 | 1.100.000 |
|
|
|
| III5040102 |
| 25≤D<50cm | m3 | 1.150.000 |
|
|
|
| III5040103 |
| D≥50cm | m3 | 1.200.000 |
|
|
| III50402 |
|
| Bộp (da xanh) |
|
|
|
|
|
| III5040201 |
| D<25cm | m3 | 4.100.000 |
|
|
|
| III5040202 |
| 25≤D<50cm | m3 | 4.600.000 |
|
|
|
| III5040203 |
| D≥50cm | m3 | 5.000.000 |
|
|
| III50403 |
|
| Trụ mỏ |
|
|
|
|
|
| III5040301 |
| D<25cm | m3 | 840.000 |
|
|
|
| III5040302 |
| 25≤D<50cm | m3 | 920.000 |
|
|
|
| III5040303 |
| D≥50cm | m3 | 1.000.000 |
|
|
| III50404 |
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
| III5040401 |
| D<25cm | m3 | 800.000 |
|
|
|
| III5040402 |
| D≥25cm | m3 | 2.800.000 |
| III6 |
|
|
|
| Cành, ngọn, gốc, rễ |
|
|
|
| III601 |
|
|
| Cành, ngọn | m3 | Bằng 20% giá bán gỗ tròn tương ứng |
|
| III602 |
|
|
| m3 | Bằng 40 % giá bán gỗ tròn tương ứng | |
| III7 |
|
|
|
| Củi | Ster | 490.000 |
| III8 |
|
|
|
| Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô |
|
|
|
| III801 |
|
|
| Tre |
|
|
|
|
| III80101 |
|
| D<5cm | Cây | 8.000 |
|
|
| III80102 |
|
| 5cm≤D<6cm | Cây | 13.000 |
|
|
| III80103 |
|
| 6cm≤D<10cm | Cây | 21.000 |
|
|
| III80104 |
|
| D≥10cm | Cây | 30.000 |
|
| III802 |
|
|
| Trúc | Cây | 7.000 |
|
| III803 |
|
|
| Nứa |
|
|
|
|
| III80301 |
|
| D<7cm | Cây | 3.000 |
|
|
| III80302 |
|
| D≥7cm | Cây | 6.000 |
|
| III804 |
|
|
| Mai |
|
|
|
|
| III80401 |
|
| D<6cm | Cây | 13.000 |
|
|
| III80402 |
|
| 6cm≤D<10cm | Cây | 21.000 |
|
|
| III80403 |
|
| D≥10cm | Cây | 30.000 |
|
| III805 |
|
|
| Vầu |
|
|
|
|
| III80501 |
|
| D<6cm | Cây | 8.000 |
|
|
| III80502 |
|
| 6cm≤D<10cm | Cây | 15.000 |
|
|
| III80503 |
|
| D≥10cm | Cây | 21.000 |
|
| III807 |
|
|
| Giang |
|
|
|
|
| III80701 |
|
| D<6cm | Cây | 4.500 |
|
|
| III80702 |
|
| 6cm≤D<10cm | Cây | 7.000 |
|
|
| III80703 |
|
| D≥10cm | Cây | 13.000 |
|
| III808 |
|
|
| Lồ ô |
|
|
|
|
| III80801 |
|
| D<6cm | Cây | 6.000 |
|
|
| III80802 |
|
| 6cm≤D<10cm | Cây | 11.000 |
|
|
| III80803 |
|
| D≥10cm | Cây | 15.000 |
| III9 |
|
|
|
| Trầm hương, kỳ nam |
|
|
|
| III901 |
|
|
| Trầm hương |
|
|
|
|
| III90101 |
|
| Loại 1 | Kg | 425.000.000 |
|
|
| III90102 |
|
| Loại 2 | Kg | 85.000.000 |
|
|
| III90103 |
|
| Loại 3 | Kg | 18.000.000 |
|
| III902 |
|
|
| Kỳ nam |
|
|
|
|
| III90201 |
|
| Loại 1 | Kg | 885.000.000 |
|
|
| III90202 |
|
| Loại 2 | Kg | 655.000.000 |
| III10 |
|
|
|
| Hồi, quế, sa nhân, thảo quả |
|
|
|
| III1001 |
|
|
| Hồi |
|
|
|
|
| III100101 |
|
| Tươi | Kg | 70.000 |
|
|
| III100102 |
|
| Khô | Kg | 90.000 |
|
| III1002 |
|
|
| Quế |
|
|
|
|
| III100201 |
|
| Tươi | Kg | 28.000 |
|
|
| III100202 |
|
| Khô | Kg | 100.000 |
|
| III1003 |
|
|
| Sa nhân |
|
|
|
|
| III100301 |
|
| Tươi | Kg | 128.000 |
|
|
| III100302 |
|
| Khô | Kg | 255.000 |
|
| III1004 |
|
|
| Thảo quả |
|
|
|
|
| III100401 |
|
| Tươi | Kg | 100.000 |
|
|
| III100402 |
|
| Khô | Kg | 340.000 |
| III11 |
|
|
|
| Các sản phẩm khác của rừng tự nhiên |
|
|
|
| III1101 |
|
|
| Vỏ bời lời đỏ (khô) | Kg | 14.000 |
|
| III1102 |
|
|
| Vỏ bời lời xanh (khô) | Kg | 8.000 |
|
| III1103 |
|
|
| Vỏ bời lời nước (khô) | Kg | 6.000 |
|
| III1104 |
|
|
| Chai cục | Kg | 5.000 |
|
| III1105 |
|
|
| Củ riềng khô | Kg | 4.000 |
|
| III1106 |
|
|
| Củ riềng tươi | Kg | 2.000 |
|
| III1107 |
|
|
| Hột ươi | Kg | 100.000 |
|
| III1108 |
|
|
| Quả cà na | Kg | 2.000 |
|
| III1109 |
|
|
| Nhựa thông | Kg | 5.000 |
|
| III1111 |
|
|
| Quả mơ | Kg | 12.000 |
|
| III1114 |
|
|
| Bông đót | Mét | 120.000 |
|
| III1115 |
|
|
| Le, sậy | Cây | 2.000 |
|
| III1116 |
|
|
| Cua đinh | Kg | 100.000 |
|
| III1117 |
|
|
| Vỏ hậu phát | Kg | 4.000 |
|
| III1119 |
|
|
| Song mây |
|
|
|
|
| III111901 |
|
| Song mây bột |
|
|
|
|
|
| III11190101 |
| D < 25mm |
|
|
|
|
|
|
| III119010101 | Song mây tươi | Sợi | 20.000 |
|
|
|
|
| Kg | 8.000 | ||
|
|
|
|
| III1119010102 | Song mây sơ chế | Sợi | 25.000 |
|
|
|
|
| Kg | 10.000 | ||
|
|
|
| III11190102 |
| D ≥ 25mm |
|
|
|
|
|
|
| III1119010201 | Song mây tươi | Sợi | 28.000 |
|
|
|
|
| Kg | 9.500 | ||
|
|
|
|
| III1119010202 | Song mây sơ chế | Sợi | 32.000 |
|
|
|
|
| Kg | 11.000 | ||
|
|
| III111902 |
|
| Mây mật, đá cành |
|
|
|
|
|
| III11190201 |
| Song mây tươi | Sợi | 4.500 |
|
|
|
| Kg | 3.500 | |||
|
|
|
| III11190202 |
| Song mây sơ chế | Sợi | 5.000 |
|
|
|
| Kg | 3.500 | |||
|
|
| III111903 |
|
| Các loại mây khác |
|
|
|
|
|
| III11190301 |
| Song mây tươi | Sợi | 2.000 |
|
|
|
| Kg | 3.000 | |||
|
|
|
| III11190302 |
| Song mây sơ chế | Sợi | 2.500 |
|
|
|
| Kg | 3.500 |
Ghi chú: D: Đường kính
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI LÂM SẢN RỪNG TRỒNG, VƯỜN TRỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 58/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
TT | Loài cây | Giá (đồng/m3) | Ghi chú |
1 | Gỗ muồng đen |
|
|
Đường kính < 35 cm | 1.100.000 |
| |
Đường kính từ 35 cm - 50 cm | 1 800.000 |
| |
Đường kính > 50 cm | 2.500.000 |
| |
2 | Gỗ keo lá tràm | 600.000 |
|
3 | Gỗ keo tai tượng | 420.000 |
|
4 | Gỗ bạch đàn | 660.000 |
|
5 | Gỗ thông các loại | 850.000 |
|
6 | Gỗ tếch | 1.800.000 |
|
Giá tính thuế các loại lâm sản rừng trồng, vườn trồng khác được tính bằng 80% giá tính thuế của các loại lâm sản rừng tự nhiên cùng nhóm, loài, đường kính tương ứng quy định tại Quyết định này./.
- 1Quyết định 73/2017/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 2Quyết định 52/2017/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau năm 2017 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 3Quyết định 35/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2017 kèm theo Quyết định 30/2017/QĐ-UBND trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 4Quyết định 35/2017/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2018
- 5Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 6Quyết định 63/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành đã hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2018
- 1Quyết định 24/2018/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Điều 2 và Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 58/2017/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên và Bảng giá các loại lâm sản rừng trồng, vườn trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2018
- 2Quyết định 63/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành đã hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2018
- 1Luật thuế tài nguyên năm 2009
- 2Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009
- 3Thông tư 01/2012/TT-BNNPTNT quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra nguồn gốc lâm sản do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Nghị định 157/2013/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính về quản lý, phát triển, bảo vệ rừng và quản lý lâm sản
- 5Luật sửa đổi các Luật về thuế 2014
- 6Nghị định 12/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế
- 7Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 9Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10Thông tư 12/2016/TT-BTC sửa đổi khoản 1 Điều 7 Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 12Quyết định 23/2017/QĐ-UBND về giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với lâm sản rừng tự nhiên và thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với các loại lâm sản rừng trồng, vườn trồng năm 2017 do tỉnh Kon Tum ban hành
- 13Quyết định 73/2017/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 14Quyết định 52/2017/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau năm 2017 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 15Quyết định 35/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2017 kèm theo Quyết định 30/2017/QĐ-UBND trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 16Quyết định 35/2017/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hậu Giang năm 2018
- 17Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Quyết định 58/2017/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên và Bảng giá lâm sản rừng trồng, vườn trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2018
- Số hiệu: 58/2017/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/12/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Người ký: Lê Ngọc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2018
- Ngày hết hiệu lực: 01/01/2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực