Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 58/2013/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 20 tháng 12 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;

Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Nghị quyết số 20/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về giá các loại đất tại tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2014;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 826/TTr-STNMT ngày 20 tháng 12 năm 2013 về việc đề nghị ban hành Quyết định quy định về giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2014 và thay thế Quyết định số 40/2012/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về giá các loại đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Trưởng ban: Ban quản lý Khu Kinh tế Chân Mây - Lăng Cô, Ban quản lý các Khu Công nghiệp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các phường, xã, thị trấn trong phạm vi chức năng, quyền hạn quản lý của mình chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Ngọc Thọ

 

QUY ĐỊNH

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 58/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

Chương 1.

NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi áp dụng

Giá các loại đất được quy định để sử dụng làm căn cứ:

1. Tính thuế sử dụng đất và thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật.

2. Tính thu tiền sử dụng đất khi được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại Điều 34 của Luật Đất đai năm 2003, bao gồm:

a) Hộ gia đình, cá nhân được giao đất ở;

b) Tổ chức kinh tế được giao đất sử dụng vào mục đích xây dựng nhà ở để bán hoặc cho thuê;

c) Tổ chức kinh tế được giao đất sử dụng vào mục đích đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng để chuyển nhượng hoặc cho thuê;

d) Tổ chức kinh tế, hộ gia đình, cá nhân trong nước được giao đất làm mặt bằng xây dựng cơ sở sản xuất kinh doanh;

đ) Tổ chức kinh tế, hộ gia đình, cá nhân được giao đất để xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh;

e) Tổ chức kinh tế được giao đất để sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm muối;

g) Người Việt Nam định cư ở nước ngoài được giao đất để thực hiện các dự án đầu tư;

3. Tính thu tiền sử dụng đất đối với các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất giữa các loại đất:

a) Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp;

b) Chuyển đất phi nông nghiệp được Nhà nước giao không thu tiền sử dụng đất sang đất phi nông nghiệp được Nhà nước giao có thu tiền sử dụng đất hoặc thuê đất;

c) Chuyển đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở;

4. Tính tiền thuê đất trong các trường hợp quy định tại Điều 35 Luật Đất đai năm 2003, bao gồm:

a) Hộ gia đình, cá nhân thuê đất để sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm muối;

b) Hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu tiếp tục sử dụng diện tích đất nông nghiệp vượt hạn mức được giao trước ngày 01 tháng 01 năm 1999 mà thời hạn sử dụng đất đã hết theo quy định của Luật Đất đai năm 2003;

c) Hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất nông nghiệp vượt hạn mức giao đất từ ngày 01 tháng 01 năm 1999 đến trước ngày Luật Đất đai năm 2003 có hiệu lực thi hành, trừ diện tích đất do nhận chuyển quyền sử dụng đất;

d) Hộ gia đình, cá nhân thuê đất làm mặt bằng xây dựng cơ sở sản xuất, kinh doanh, hoạt động khoáng sản, sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm;

đ) Hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất để xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh;

e) Tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuê đất để thực hiện dự án đầu tư sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm muối; làm mặt bằng xây dựng cơ sở sản xuất, kinh doanh; xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh; xây dựng kết cấu hạ tầng để chuyển nhượng hoặc cho thuê; hoạt động khoáng sản, sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm.

5. Tính giá trị quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 Luật Đất đai năm 2003, bao gồm:

a) Hộ gia đình, cá nhân trực tiếp lao động nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm muối được nhà nước giao đất nông nghiệp trong hạn mức;

b) Tổ chức sử dụng đất vào mục đích nghiên cứu, thí nghiệm, thực nghiệm về nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm muối;

c) Đơn vị vũ trang nhân dân được Nhà nước giao đất để sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm muối hoặc sản xuất kết hợp với nhiệm vụ quốc phòng, an ninh;

d) Tổ chức sử dụng đất để xây dựng nhà ở phục vụ tái định cư theo các dự án của Nhà nước;

đ) Hợp tác xã nông nghiệp sử dụng đất làm mặt bằng xây dựng trụ sở hợp tác xã, sân phơi, nhà kho; xây dựng các cơ sở dịch vụ trực tiếp phục vụ sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm muối;

e) Người sử dụng đất rừng phòng hộ; đất rừng đặc dụng; đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất giao thông, thủy lợi; đất xây dựng các công trình văn hoá, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao phục vụ lợi ích công cộng và các công trình công cộng khác không nhằm mục đích kinh doanh; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa;

g) Cộng đồng dân cư sử dụng đất nông nghiệp; cơ sở tôn giáo sử dụng đất phi nông nghiệp.

6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của tổ chức và doanh nghiệp nhà nước theo quy định tại Điều 59 của Luật Đất đai 2003 cho các trường hợp sau:

a) Tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất thì giá trị quyền sử dụng đất được tính vào giá trị tài sản giao cho tổ chức đó; tổ chức được giao đất có trách nhiệm bảo toàn quỹ đất;

b) Doanh nghiệp nhà nước được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất mà tiền sử dụng đất, tiền nhận chuyển nhượng đã trả có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước thì số tiền đó được ghi vào giá trị vốn của Nhà nước tại doanh nghiệp; doanh nghiệp có trách nhiệm bảo toàn quỹ đất;

c) Khi cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước đối với các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều này mà doanh nghiệp cổ phần hoá lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất thì phải xác định lại giá trị quyền sử dụng đất đó sát với giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường.

7. Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ theo quy định của pháp luật.

8. Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003.

9. Tính tiền bồi thường đối với người vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước.

10. Trường hợp Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất trong các trường hợp quy định tại Điều 58 Luật Đất đai 2003, thì mức giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất hoặc trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất không được thấp hơn mức giá đã quy định tại Quy định này.

11. Quy định này không áp dụng đối với trường hợp người có quyền sử dụng đất thoả thuận về giá đất khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất; góp vốn bằng quyền sử dụng đất.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp, tổ chức kinh tế, tổ chức kinh tế - xã hội, tổ chức sự nghiệp công, đơn vị lực lượng vũ trang nhân dân và các tổ chức khác theo quy định của Chính phủ (sau đây gọi là tổ chức) được nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất hoặc công nhận quyền sử dụng đất; tổ chức kinh tế nhận chuyển quyền sử dụng đất.

2. Hộ gia đình, cá nhân trong nước (sau đây gọi chung là hộ gia đình, cá nhân) được nhà nước giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất, nhận chuyển quyền sử dụng đất.

3. Các đối tượng khác có liên quan đến việc quản lý, sử dụng đất và tính tiền sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai năm 2003.

Điều 3. Phân loại đất để định giá các loại đất

Căn cứ vào mục đích sử dụng đất, giá các loại đất được phân loại như sau:

1. Nhóm giá đất nông nghiệp (đất nông nghiệp, đất nông nghiệp giáp ranh đô thị và đất nông nghiệp xen kẽ trong đô thị) bao gồm các loại đất:

a) Đất trồng lúa nước;

b) Đất trồng cây hàng năm bao gồm: đất trồng các loại cây lương thực, đất trồng rau màu, đất trồng lúa nương, đất trồng cỏ dùng vào chăn nuôi, đất trồng cây hàng năm khác;

c) Đất nuôi trồng thủy sản;

d) Đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng;

đ) Đất nông nghiệp khác theo quy định tại Điểm đ Khoản 4 Điều 6 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ;

2. Nhóm giá đất phi nông nghiệp bao gồm các loại đất:

a) Đất ở tại nông thôn;

b) Đất ở tại đô thị;

c) Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn và đô thị gồm đất xây dựng khu công nghiệp; đất làm mặt bằng xây dựng cơ sở sản xuất, kinh doanh; đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản; đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm;

d) Đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất tôn giáo, tín ngưỡng (bao gồm đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng, đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ); đất phi nông nghiệp khác (bao gồm đất xây dựng nhà bảo tàng, nhà bảo tồn, nhà trưng bày tác phẩm nghệ thuật, cơ sở sáng tác văn hóa nghệ thuật);

đ) Đất sử dụng vào các mục đích công cộng theo quy định tại Điểm b Khoản 5 Điều 6 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP và các loại đất phi nông nghiệp khác (bao gồm đất cho các công trình xây dựng khác của tư nhân không nhằm mục đích kinh doanh và không gắn liền với đất ở; đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động; đất đô thị được sử dụng để xây dựng nhà phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; đất xây dựng chuồng trại chăn nuôi động vật được pháp luật cho phép; đất xây dựng trạm, trại nghiên cứu thí nghiệm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; đất xây dựng nhà kho, nhà của hộ gia đình, cá nhân để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ sản xuất nông nghiệp);

e) Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa;

f) Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng;

3. Nhóm đất chưa sử dụng bao gồm đất bằng chưa sử dụng, đất đồi núi chưa sử dụng, núi đá không có rừng cây.

Điều 4. Nguyên tắc phân vùng đất, phân vị trí đất tại nông thôn; phân loại đô thị, phân loại đường phố, phân vị trí đất trong đô thị để định giá đất

1. Phân vùng đất tại nông thôn để định giá đất

Đất tại nông thôn được chia thành 3 vùng sau đây:

a) Đồng bằng là những vùng đất tương đối rộng, có độ chênh cao nhỏ so với mặt nước biển, hầu như bằng phẳng. Mật độ dân số đông, kết cấu hạ tầng và điều kiện sản xuất lưu thông hàng hoá thuận lợi.

b) Trung du là những vùng có độ cao vừa phải so với mặt nước biển bao gồm đại bộ phận là đồi. Mật độ dân số thấp, kết cấu hạ tầng và điều kiện sản xuất lưu thông kém thuận lợi hơn so với đồng bằng nhưng thuận lợi hơn miền núi.

c) Miền núi là vùng đất cao hơn vùng trung du, bao gồm đại bộ phận diện tích là núi cao, địa hình phức tạp. Mật độ dân số thấp, kết cấu hạ tầng và điều kiện sản xuất lưu thông hàng hóa kém thuận lợi hơn trung du.

2. Phân vị trí đất tại nông thôn để định giá đất.

a) Đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp, đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất tôn giáo, tín ngưỡng; đất phi nông nghiệp khác: Căn cứ vào khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và khoảng cách so với trục đường để phân thành 2 hoặc 3 vị trí để định giá đất.

b) Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ và đất nông nghiệp khác: Căn cứ vào khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng người sử dụng đất tới nơi sản xuất, khoảng cách từ nơi sản xuất tới thị trường tiêu thụ tập trung và mức độ thuận tiện về giao thông. Phân biệt các vị trí đất có kết hợp giữa yếu tố khoảng cách với các yếu tố chất đất, địa hình, khí hậu, thời tiết và điều kiện tưới tiêu.

3. Phân loại đô thị, loại đường phố và vị trí để định giá đất.

a) Phân loại đô thị: Căn cứ vào quyết định thành lập của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền để phân loại:

- Đối với thành phố Huế được xếp vào đô thị loại I thuộc tỉnh;

- Thị xã Hương Thủy, thị xã Hương Trà được xếp vào đô thị loại IV;

- Đối với các thị trấn được xếp vào đô thị loại V.

b) Phân loại đường phố: Loại đường phố trong từng đô thị được xác định căn cứ chủ yếu vào khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, du lịch, khoảng cách tới khu trung tâm đô thị, trung tâm thương mại, dịch vụ, du lịch:

- Đối với thành phố Huế, thị xã Hương Thủy và thị xã Hương Trà: Được xác định cho 5 loại đường phố chính, trong mỗi loại đường phố chính được chia làm 3 nhóm đường loại A; B; C.

- Đối với thị trấn: Được xác định cho 4 loại đường phố chính, trong mỗi loại đường phố chính được chia làm 3 nhóm đường loại A; B; C.

c) Phân vị trí đất: Căn cứ vào khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và khoảng cách so với trục đường phố để phân thành 4 vị trí để định giá đất.

Điều 5. Quản lý nhà nước về giá các loại đất

1. Giá đất do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định được công bố công khai áp dụng thống nhất trong toàn tỉnh vào ngày 01 tháng 01 hàng năm để sử dụng làm căn cứ xác định các quan hệ tài chính, nghĩa vụ tài chính giữa người sử dụng đất với Nhà nước. Ủy ban nhân dân tỉnh không thực hiện phân cấp hoặc ủy quyền việc quy định giá các loại đất cho các ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế.

2. Nội dung quy định và quản lý giá các loại đất của Ủy ban nhân dân tỉnh bao gồm:

a) Ban hành các văn bản quy phạm pháp luật về quản lý giá đất và tổ chức thực hiện các văn bản đó;

b) Quản lý và phát triển thị trường bất động sản;

c) Quản lý giá giao đất, quản lý giá cho thuê đất, quản lý giá bồi thường khi nhà nước thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất;

d) Ban hành các văn bản quy định cụ thể về giá đất theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính:

- Cho thuê đất đối với các tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài;

- Đấu giá quyền sử dụng đất; đấu thầu dự án có sử dụng đất;

- Thực hiện các biện pháp bình ổn giá đất, chống đầu cơ đất đai;

- Thanh tra, kiểm tra việc chấp hành các văn bản quản lý về giá đất và xử phạt vi phạm pháp luật về giá đất theo quy định của pháp luật.

3. Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính có trách nhiệm giúp Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện việc định giá đất, công bố giá đất, điều chỉnh giá đất và áp dụng giá đất trong việc xác định các nghĩa vụ tài chính có liên quan đến đất đai nêu tại Khoản 2 Điều này.

Điều 6. Điều chỉnh giá các loại đất

1. Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh giá đất trong các trường hợp sau:

a) Khi cấp có thẩm quyền điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, thay đổi mục đích sử dụng đất, loại đô thị, loại đường phố và vị trí đất;

b) Khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất, cho thuê đất, phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và trường hợp doanh nghiệp nhà nước tiến hành cổ phần hóa lựa chọn hình thức giao đất mà giá đất do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định tại thời điểm giao đất, cho thuê đất, thời điểm quyết định thu hồi đất, thời điểm tính giá đất vào giá trị doanh nghiệp cổ phần hóa chưa sát với giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường trong điều kiện bình thường thì Ủy ban nhân dân cấp tỉnh căn cứ vào giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường để xác định lại giá đất cụ thể cho phù hợp.

2. Trường hợp do yêu cầu phải điều chỉnh, bổ sung giá đất tại một số vị trí đất, một số khu vực đất, loại đất trong năm, Ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng phương án thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để tổ chức thực hiện và tổng hợp báo cáo với Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

Chương 2.

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

MỤC 1. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

Điều 7. Giá các loại đất nông nghiệp

Giá đất được xác định theo vị trí và chia theo ba vùng: đồng bằng, trung du, miền núi.

1. Phân vùng:

Địa bàn

Đồng bằng

Trung du

Miền núi

Thị xã Hương Trà

Các xã, phường còn lại (Ngoài các xã miền núi nêu bên)

-

Các xã: Hương Thọ, Bình Thành, Bình Điền, Hương Bình, Hồng Tiến

Thị xã Hương Thủy

Các xã, phường còn lại (Ngoài các xã trung du nêu bên)

Các xã: Dương Hòa, Phú Sơn

-

Huyện Quảng Điền

Toàn bộ các xã, thị trấn

-

-

Huyện Phú Vang

Toàn bộ các xã, thị trấn

-

-

Huyện Phú Lộc

Thị trấn và các xã còn lại (Ngoài các xã miền núi nêu bên)

-

Các xã: Xuân Lộc, Lộc Hòa, Lộc Bình

Huyện Nam Đông

-

-

Toàn bộ các xã, thị trấn

Huyện A Lưới

-

 

Toàn bộ các xã, thị trấn

Huyện Phong Điền

-

- Xã Phong Mỹ bao gồm các thôn: Tân Mỹ, Lưu Hiền Hoà, Đông Thái, Huỳnh Trúc, Phong Thu

- Các thôn và các vùng núi cao còn lại của xã Phong Mỹ

-

- Xã Phong Xuân bao gồm các thôn: Phong Hoà, Tân Lập, Bình An

- Các thôn và các vùng núi cao còn lại của xã Phong Xuân

-

- Xã Phong Sơn bao gồm các thôn: Đồng Dạ, Hiền Sỹ, Cổ Bi 1, Cổ Bi 2, Cổ Bi 3, Thanh Tân, Sơn Quả, Công Thành

- Các thôn và các vùng núi cao còn lại của xã Phong Sơn

- Xã Phong An bao gồm các thôn: Bồ Điền, Thượng An, Đông An, Phò Ninh, Đông Lâm

- Các thôn còn lại xã Phong An

-

- Xã Phong Thu bao gồm các thôn: Trạch Hữu, Đông Lái, Ưu Thượng, Khúc Lý Ba Lạp

- Các thôn còn lại xã Phong Thu

-

- Thị trấn và các xã còn lại

-

-

Thành phố Huế

Toàn bộ các phường

-

-

2. Phân vị trí: Vị trí của các loại đất nông nghiệp được phân thành 3 vị trí có số thứ tự từ 1 đến 3. Việc xác định vị trí đất nông nghiệp chủ yếu căn cứ vào yếu tố khoảng cách so với nơi cư trú của người sử dụng đất, thị trường tiêu thụ nông sản phẩm, gần và thuận lợi về giao thông là những yếu tố tạo lợi thế cho người sản xuất giảm được chi phí đi lại, chi phí lưu thông (mua vật tư, bán sản phẩm), chi phí tiêu thụ sản phẩm có kết hợp với các yếu tố tạo lợi thế cho sản xuất. Nguyên tắc xác định từng vị trí như sau:

a) Vị trí 1: Bao gồm khu vực đất cùng điều kiện kinh tế - xã hội, cùng kết cấu hạ tầng, phải đồng thời thỏa mãn 02 điều kiện sau:

- Có 01 trong 03 yếu tố về khoảng cách liền kề hoặc gần nhất so với:

+ Nơi cư trú của người sử dụng đất, nơi cư trú được xác định là trung tâm của thôn (xóm, bản nơi có đất);

+ Thị trường tiêu thụ nông sản phẩm (chợ nông thôn, chợ đô thị, nơi thu mua nông sản tập trung);

+ Đường giao thông: Giao thông đường bộ bao gồm quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện, đường huyện. Đối với nơi không có quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ thì căn cứ vào đường giao thông liên xã, giao thông đường thủy (ở những nơi sử dụng giao thông đường thủy là chủ yếu) bao gồm: sông ngòi, kênh.

- Có các yếu tố có lợi thế tốt nhất cho sản xuất nông nghiệp bao gồm: địa hình bằng phẳng, điều kiện tưới tiêu chủ động, độ phì nhiêu của đất cao, thời tiết khí hậu thuận lợi cho sản xuất.

b) Vị trí 2: Thỏa mãn 01 trong 02 điều kiện nêu trên.

c) Vị trí 3: Là vị trí không thuận lợi về giao thông, xa nơi cư trú người sử dụng đất, xa thị trường tiêu thụ sản phẩm; các yếu tố sản xuất nông nghiệp kém thuân lợi: địa hình không bằng phẳng, điều kiện tưới tiêu không chủ động, độ phì của đất không cao.

1. Đất trồng lúa nước:

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

Phân vùng

Đất trồng lúa nước

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Đồng bằng

19.000

16.200

13.800

2

Trung du

15.300

13.000

11.000

3

Miền núi

14.300

12.100

10.300

2. Đất trồng cây hàng năm còn lại (gồm đất trồng lúa nương, đất trồng cây hàng năm khác):

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

Phân vùng

Đất trồng cây hàng năm còn lại

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Đồng bằng

18.000

14.500

10.800

2

Trung du

14.500

10.800

9.600

3

Miền núi

10.800

8.400

6.600

3. Đất nuôi trồng thuỷ sản:

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

Phân vùng

Đất nuôi trồng thủy sản

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Đồng bằng

18.000

15.300

13.000

2

Trung du

15.300

13.000

11.000

3

Miền núi

13.000

11.000

9.400

4. Đất trồng cây lâu năm:

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

Phân vùng

Đất trồng cây lâu năm

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Đồng bằng

20.900

16.500

13.700

2

Trung du

15.400

12.600

10.400

3

Miền núi

8.200

6.600

5.500

5. Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng:

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

Phân vùng

Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Đồng bằng

3.800

3.000

2.400

2

Trung du

3.300

2.600

2.000

3

Miền núi

2.800

2.200

1.800

Điều 8. Giá đất nông nghiệp nằm trong phạm vi địa giới hành chính phường, trong phạm vi khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn:

1. Đất nông nghiệp trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở.

a) Thành phố Huế, các phường của thị xã Hương Thủy và thị xã Hương Trà:

Đơn vị tính: đồng/m²

Thành phố Huế

Các phường của thị xã Hương Thủy

Thị xã Hương Trà

Phường Tứ Hạ

Các phường còn lại

41.000

36.500

30.500

20.900

b) Các khu dân cư thị trấn và khu dân cư nông thôn:

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

Phân vùng

Khu dân cư thị trấn

Khu dân cư nông thôn

1

Đồng bằng

30.500

20.900

2

Trung du

22.500

15.400

3

Miền núi

16.000

9.800

2. Giá đất nông nghiệp nằm trong phạm vi địa giới hành chính phường, trong phạm vi khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn không thuộc Khoản 1 Điều này thì được xác định theo Điều 7 Quy định này.

Điều 9. Giá các loại đất nông nghiệp khác được xác định bằng giá đất nông nghiệp liền kề, bao gồm các loại đất tại nông thôn sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được pháp luật cho phép; xây dựng trạm, trại nghiên cứu thí nghiệm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; xây dựng cơ sở ươm tạo giống, con giống; xây dựng nhà kho, nhà của hộ gia đình cá nhân để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ sản xuất nông nghiệp.

Trường hợp liền kề với nhiều loại đất nông nghiệp khác nhau thì được xác định bằng giá loại đất nông nghiệp có mức giá cao nhất.

Trường hợp không có đất nông nghiệp liền kề thì được xác định bằng giá đất nông nghiệp ở khu vực gần nhất.

MỤC 2. GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

Điều 10. Giá đất ở tại nông thôn

Đất ở của hộ gia đình, cá nhân tại nông thôn bao gồm đất để xây dựng nhà ở, xây dựng các công trình phục vụ đời sống, vườn, ao trong cùng một thửa đất có nhà ở thuộc khu dân cư nông thôn. Giá đất ở tại nông thôn được xác định theo từng địa bàn xã gắn với vị trí của đất (và chia theo ba loại xã: đồng bằng, trung du, miền núi theo Khoản 1, Điều 7 quy định này).

1. Đất ở nông thôn nằm ven đường giao thông chính (quốc lộ, tỉnh lộ và các tuyến đường giao thông khác có kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh tương đương với quốc lộ, tỉnh lộ) gắn với vị trí đất như sau:

- Vị trí 1: Là vị trí có ít nhất một mặt tiếp giáp với đường giao thông chính.

- Vị trí 2: Là vị trí nằm liền kề vị trí 1, có ít nhất một mặt tiếp giáp với đường kiệt (hẻm) của đường giao thông chính và có mặt cắt đường ≥ 2,5m; khoảng cách xác định từ điểm tiếp giáp với vị trí 1 đến dưới 100 mét.

- Vị trí 3: Là vị trí nằm liền kề vị trí 2 với khoảng cách xác định từ 100 mét đến dưới 200m và các vị trí có ít nhất một mặt tiếp giáp với đường kiệt (hẻm) của đường giao thông chính và có mặt cắt đường < 2,5m; khoảng cách xác định từ điểm tiếp giáp vị trí 1 đến dưới 100 mét.

Đối với thửa đất có vị trí tiếp giáp với nhiều tuyến đường thì giá đất được xác định theo mức giá của tuyến đường có giá cao nhất.

2. Đất ở tại nông thôn còn lại: Được chia thành 3 khu vực, mỗi khu vực được phân thành từ 1 đến 2 vị trí; việc xác định khu vực, vị trí căn cứ khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi, cụ thể như sau:

a) Nguyên tắc xác định từng khu vực:

- Khu vực 1: Đất ở có mặt tiền tiếp giáp với trục đường giao thông có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh và tiêu thụ sản phẩm.

- Khu vực 2: Đất ở nằm ven trục đường giao thông có điều kiện kết cấu hạ tầng phục vụ cho sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh và tiêu thụ sản phẩm kém thuận lợi hơn Khu vực 1.

- Khu vực 3: Đất ở các vị trí còn lại trên địa bàn xã.

b) Phân vị trí đất theo khu vực: Mỗi khu vực được phân thành 2 vị trí căn cứ vào khả năng sinh lợi.

- Vị trí 1: Là vị trí có ít nhất một mặt tiếp giáp với trục đường giao thông có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh và tiêu thụ sản phẩm.

- Vị trí 2: Là vị trí còn lại.

(Đính kèm phụ lục giá đất ở tại nông thôn của các xã thuộc các huyện, thị xã)

MỤC 3. GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

Điều 11. Phân loại đường phố, phân loại vị trí đất ở tại đô thị

Giá đất ở đô thị được xác định theo loại đường phố và các vị trí đất sau đây:

1. Phân loại đường phố trong đô thị: Loại đường phố trong từng đô thị được xác định căn cứ chủ yếu vào khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh. Đường phố trong từng loại đô thị được phân tối đa thành 5 loại đường phố và tuỳ thuộc vào mức giá chuyển nhượng thực tế trên thị trường sẽ được xếp theo nhóm đường A; B; C.

a) Đường phố loại 1: Loại đường phố có cơ sở hạ tầng kỹ thuật tốt nhất, là nơi có khả năng sinh lợi đặc biệt cao nhất trong đô thị, có vị trí đặc biệt thuận lợi đối với hoạt động sản xuất, kinh doanh và sinh hoạt.

b) Đường phố loại 2: Loại đường phố có cơ sở hạ tầng kỹ thuật đồng bộ, có khả năng sinh lợi cao, thuận lợi đối với hoạt động sản xuất, kinh doanh và sinh hoạt.

c) Đường phố loại 3: Loại đường phố có cơ sở hạ tầng kỹ thuật tương đối hoàn thiện, khả năng sinh lợi tương đối cao, thuận lợi đối với hoạt động sản xuất, kinh doanh và sinh hoạt.

d) Đường phố loại 4: Loại đường phố đã có cơ sở hạ tầng kỹ thuật chủ yếu, có khả năng sinh lợi, là những đường phố thuận lợi cho sinh hoạt đời sống, không thuận lợi đối với kinh doanh.

đ) Đường phố loại 5: Loại đường phố có cơ sở hạ tầng kỹ thuật kém trong đô thị, ít có khả năng sinh lợi, là những đường phố thuận lợi cho sinh hoạt đời sống, không thuận lợi đối với kinh doanh.

e) Đối với các tuyến đường nếu không đủ tiêu chuẩn để xác định theo loại đường có trong khung giá đất đô thị của Quy định này thì được xếp vào nhóm các tuyến đường còn lại.

2. Phân loại vị trí đất trong từng loại đường phố: Vị trí của đất trong từng loại đường phố được phân thành 4 loại vị trí được xếp theo thứ tự từ vị trí có khả năng sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất đến vị trí có khả năng sinh lợi và điều kiện kết cấu hạ tầng kém thuận lợi:

a) Vị trí 1: Tất cả các thửa đất ở mặt tiền đường phố trong đô thị: đường quốc lộ đi qua đô thị và các đường phố, đoạn đường phố, đường khu phố, đường ô phố; khoảng cách xác định cho vị trí 1 tính từ mặt tiếp giáp với đường phố kéo dài đến 25 mét.

b) Vị trí 2:

- Các thửa đất nằm liền kề vị trí 1 thuộc các đường kiệt (hẻm) của đường phố chính, đoạn đường phố chính, đường quốc lộ qua đô thị, đường khu phố và có mặt cắt đường < 2,5m; khoảng cách xác định cho vị trí 2 tính tại đường phân giữa vị trí 1 và vị trí 2 kéo dài thêm 25 mét.

- Các thửa đất mặt tiền thuộc các đường kiệt (hẻm) của đường phố chính, đoạn đường phố chính, đường quốc lộ đi qua đô thị, đường khu phố và có mặt cắt đường ≥ 2,5m; khoảng cách xác định cho vị trí 2 tính tại đường phân giữa vị trí 1 và vị trí 2 đến dưới 100 mét.

c) Vị trí 3:

- Các thửa đất nằm liền kề vị trí 2 thuộc các đường kiệt (hẻm) của đường phố chính, đoạn đường phố chính, đường quốc lộ qua đô thị, đường khu phố và có mặt cắt đường < 2,5m; khoảng cách xác định cho vị trí 3 tính tại đường phân giữa vị trí 2 và vị trí 3 kéo dài thêm 25 mét.

- Các thửa đất mặt tiền thuộc các đường kiệt (hẻm) của đường phố chính, đoạn đường phố chính, đường quốc lộ đi qua đô thị, đường khu phố và có mặt cắt đường ≥ 2,5m; khoảng cách xác định cho vị trí 3 tính tại đường phân giữa vị trí 2 và vị trí 3 kéo đến hết đường.

- Các thửa đất nằm liền kề vị trí 2 thuộc các đường kiệt của đường kiệt (hẻm) của đường phố chính, đoạn đường phố chính, đường quốc lộ qua đô thị, đường khu phố và có mặt cắt đường ≥ 2,5m; khoảng cách xác định cho vị trí 3 tính từ đường phân vị trí 2 kéo dài tiếp theo đến dưới 100 mét.

d) Vị trí 4:

- Các thửa đất nằm liền kề vị trí 3 thuộc các đường kiệt (hẻm) của đường phố chính, đoạn đường phố chính, đường quốc lộ qua đô thị, đường khu phố và có mặt cắt đường < 2,5m; khoảng cách xác định cho vị trí 4 tính từ đường phân vị trí 3 cho đến hết đường.

- Các thửa đất nằm liền kề vị trí 3 thuộc các đường kiệt của đường kiệt (hẻm) của đường phố chính, đoạn đường phố chính, đường quốc lộ qua đô thị, đường khu phố và có mặt cắt đường ≥ 2,5m; khoảng cách xác định cho vị trí 4 tính từ đường phân vị trí 3 kéo dài tiếp theo đến hết đường.

- Các thửa đất còn lại có điều kiện về giao thông và sinh hoạt kém hơn vị trí 3.

3. Xác định vị trí đất để tính giá đất cho một số trường hợp sau đây:

a) Các thửa đất có chiều sâu lớn hơn 25 mét: Việc xác định vị trí của thửa đất để tính giá đất theo 3 vị trí như sau:

- Vị trí 1: Tính từ mặt tiếp giáp đường phố đến chiều sâu tối đa là 25 mét.

- Vị trí 2: Tính từ đường phân giữa vị trí 1 và vị trí 2 kéo dài chiều sâu thêm 20 mét.

- Vị trí 3: Tính từ đường phân giới vị trí 2 và vị trí 3 kéo sâu đến hết ranh giới thửa đất.

b) Các thửa đất mang tên đường phố nào thì xác định vị trí theo đường phố đó để áp giá đất (trừ các trường hợp quy định tại Điểm c, Khoản 3, Điều này).

c) Các thửa đất nằm ở nhiều vị trí thuận lợi trong các đường phố thì việc xác định vị trí và áp giá đất như sau:

- Các thửa đất ở có vị trí 2 mặt đường phố thì vị trí và giá đất xác định theo đường phố có giá đất cao nhất làm đơn giá chuẩn và cộng thêm vào đơn giá chuẩn (+) 20% đơn giá vị trí 1 của đường phố còn lại.

- Các thửa đất ở có vị trí 3 mặt đường phố thì vị trí và giá đất xác định theo đường phố có giá đất cao nhất làm đơn giá chuẩn và cộng thêm vào đơn giá chuẩn (+) 15% đơn giá vị trí 1 của đường phố có giá cao xếp thứ 2, cộng với (+) 10% đơn giá vị trí 1 của đường phố còn lại.

- Các thửa đất ở có vị trí 4 mặt đường phố thì vị trí và giá đất xác định theo đường phố có giá đất cao nhất làm đơn giá chuẩn và cộng thêm vào đơn giá chuẩn (+) 15% đơn giá vị trí 1 của đường phố có giá cao xếp thứ 2, cộng với (+) 10% đơn giá vị trí 1 của đường phố có giá cao thứ 3, cộng với (+) 5% đơn giá vị trí 1 của đường phố còn lại.

Điều 12. Giá đất ở tại thành phố Huế, các phường của thị xã Hương Thủy và thị xã Hương Trà

Giá đất ở của thành phố Huế, các phường của thị xã Hương Thủy và thị xã Hương Trà được xác định cho 5 loại đường phố, trong mỗi loại đường phố được chia làm 3 nhóm đường A; B; C với 4 loại vị trí đất khác nhau.

1. Thành phố Huế

Đơn vị tính: đồng/m²

LOẠI

ĐƯỜNG PHỐ

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1

 

 

 

 

Nhóm đường 1A

26.000.000

11.200.000

7.000.000

5.700.000

Nhóm đường 1B

22.000.000

9.500.000

5.950.000

4.850.000

Nhóm đường 1C

18.000.000

7.750.000

4.900.000

4.000.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2

 

 

 

 

Nhóm đường 2A

15.000.000

6.450.000

4.050.000

3.300.000

Nhóm đường 2B

13.000.000

5.600.000

3.500.000

2.850.000

Nhóm đường 2C

11.000.000

4.750.000

2.950.000

2.400.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3

 

 

 

 

Nhóm đường 3A

9.500.000

4.100.000

2.550.000

2.100.000

Nhóm đường 3B

8.000.000

3.450.000

2.150.000

1.750.000

Nhóm đường 3C

7.000.000

3.000.000

1.900.000

1.550.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4

 

 

 

 

Nhóm đường 4A

6.500.000

2.750.000

1.750.000

1.450.000

Nhóm đường 4B

5.500.000

2.400.000

1.500.000

1.200.000

Nhóm đường 4C

4.800.000

2.050.000

1.300.000

1.100.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 5

 

 

 

 

Nhóm đường 5A

3.900.000

1.700.000

1.050.000

850.000

Nhóm đường 5B

3.100.000

1.350.000

850.000

700.000

Nhóm đường 5C

2.100.000

1.050.000

650.000

600.000

Nhóm đường có tên còn lại

1.200.000

700.000

550.000

500.000

Ghi chú: Phụ lục 1 Bảng giá đất ở của thành phố Huế được ban hành kèm theo Quy định này

2. Các phường thuộc thị xã Hương Thủy

Đơn vị tính: đồng/m²

LOẠI

ĐƯỜNG PHỐ

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1

 

 

 

 

Nhóm đường 1A

5.400.000

2.160.000

1.510.000

1.210.000

Nhóm đường 1B

4.500.000

1.800.000

1.260.000

1.010.000

Nhóm đường 1C

3.500.000

1.400.000

980.000

780.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2

 

 

 

 

Nhóm đường 2A

3.000.000

1.200.000

840.000

670.000

Nhóm đường 2B

2.400.000

960.000

670.000

540.000

Nhóm đường 2C

2.000.000

800.000

560.000

450.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3

 

 

 

 

Nhóm đường 3A

1.800.000

720.000

500.000

400.000

Nhóm đường 3B

1.580.000

630.000

440.000

350.000

Nhóm đường 3C

1.200.000

480.000

340.000

270.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4

 

 

 

 

Nhóm đường 4A

1.025.000

410.000

290.000

230.000

Nhóm đường 4B

810.000

320.000

220.000

180.000

Nhóm đường 4C

670.000

270.000

190.000

150.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 5

 

 

 

 

Nhóm đường 5A

550.000

220.000

150.000

120.000

Nhóm đường 5B

380.000

150.000

110.000

90.000

Nhóm đường 5C

270.000

110.000

80.000

70.000

Ghi chú: Phụ lục 2 Bảng giá đất ở của các phường thuộc thị xã được ban hành kèm theo Quy định này

3. Các phường thuộc thị xã Hương Trà

Đơn vị tính: đồng/m²

LOẠI

ĐƯỜNG PHỐ

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1

 

 

 

 

Nhóm đường 1A

2.200.000

1.100.000

770.000

440.000

Nhóm đường 1B

1.800.000

900.000

630.000

360.000

Nhóm đường 1C

1.450.000

700.000

510.000

290.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2

 

 

 

 

Nhóm đường 2A

1.260.000

630.000

440.000

250.000

Nhóm đường 2B

1.120.000

560.000

390.000

225.000

Nhóm đường 2C

1.000.000

500.000

350.000

200.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3

 

 

 

 

Nhóm đường 3A

900.000

470.000

330.000

190.000

Nhóm đường 3B

800.000

415.000

295.000

175.000

Nhóm đường 3C

700.000

365.000

260.000

155.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4

 

 

 

 

Nhóm đường 4A

650.000

345.000

245.000

150.000

Nhóm đường 4B

585.000

310.000

225.000

135.000

Nhóm đường 4C

525.000

280.000

200.000

125.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 5

 

 

 

 

Nhóm đường 5A

420.000

260.000

190.000

120.000

Nhóm đường 5B

320.000

200.000

150.000

110.000

Nhóm đường 5C

220.000

170.000

140.000

100.000

Ghi chú: Phụ lục 3 Bảng giá đất ở của các phường thuộc thị xã được ban hành kèm theo Quy định này

Điều 13. Giá đất ở tại thị trấn của các huyện

Giá đất được xác định cho 4 loại đường phố chính, trong mỗi loại đường phố chính được chia làm 3 nhóm đường A; B; C với 4 loại vị trí đất khác nhau.

1. Giá đất ở tại thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền

Đơn vị tính: đồng/m²

LOẠI

ĐƯỜNG PHỐ

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1

 

 

 

 

Nhóm đường 1A

1.100.000

605.000

424.000

339.000

Nhóm đường 1B

900.000

495.000

347.000

278.000

Nhóm đường 1C

700.000

385.000

270.000

216.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2

 

 

 

 

Nhóm đường 2A

500.000

275.000

193.000

154.000

Nhóm đường 2B

359.000

196.000

137.000

110.000

Nhóm đường 2C

325.000

175.000

123.000

98.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3

 

 

 

 

Nhóm đường 3A

314.000

168.000

118.000

94.000

Nhóm đường 3B

283.000

156.000

109.000

87.000

Nhóm đường 3C

258.000

142.000

99.000

79.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4

 

 

 

 

Nhóm đường 4A

247.000

133.000

93.000

78.000

Nhóm đường 4B

224.000

123.000

86.000

75.000

Nhóm đường 4C

202.000

111.000

78.000

72.000

Ghi chú: Phụ lục 4 Bảng giá đất ở của thị trấn được ban hành kèm theo Quy định này

2. Giá đất ở tại thị trấn Sịa, huyện Quảng Điền

Đơn vị tính: đồng/m²

LOẠI

ĐƯỜNG PHỐ

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1

 

 

 

 

Nhóm đường 1A

1.500.000

600.000

525.000

425.000

Nhóm đường 1B

1.200.000

550.000

480.000

385.000

Nhóm đường 1C

860.000

500.000

435.000

350.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2

 

 

 

 

Nhóm đường 2A

645.000

455.000

395.000

320.000

Nhóm đường 2B

585.000

410.000

360.000

290.000

Nhóm đường 2C

555.000

375.000

330.000

265.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3

 

 

 

 

Nhóm đường 3A

525.000

340.000

295.000

240.000

Nhóm đường 3B

465.000

310.000

270.000

220.000

Nhóm đường 3C

420.000

280.000

245.000

200.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4

 

 

 

 

Nhóm đường 4A

390.000

255.000

225.000

180.000

Nhóm đường 4B

345.000

235.000

205.000

165.000

Nhóm đường 4C

300.000

210.000

185.000

150.000

Ghi chú: Phụ lục 5 Bảng giá đất ở của thị trấn được ban hành kèm theo Quy định này

3. Giá đất ở tại thị trấn Thuận An, huyện Phú Vang

Đơn vị tính: đồng/m²

LOẠI

ĐƯỜNG PHỐ

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1

 

 

 

 

Nhóm đường 1A

935.000

515.000

360.000

290.000

Nhóm đường 1B

845.000

465.000

325.000

260.000

Nhóm đường 1C

700.000

385.000

270.000

215.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2

 

 

 

 

Nhóm đường 2A

625.000

345.000

240.000

190.000

Nhóm đường 2B

560.000

310.000

215.000

170.000

Nhóm đường 2C

505.000

285.000

200.000

160.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3

 

 

 

 

Nhóm đường 3A

420.000

230.000

160.000

130.000

Nhóm đường 3B

380.000

210.000

145.000

115.000

Nhóm đường 3C

345.000

190.000

135.000

110.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4

 

 

 

 

Nhóm đường 4A

310.000

170.000

120.000

95.000

Nhóm đường 4B

280.000

155.000

110.000

90.000

Nhóm đường 4C

255.000

140.000

100.000

80.000

Ghi chú: Phụ lục 6 Bảng giá đất ở của thị trấn được ban hành kèm theo Quy định này

4. Giá đất ở tại thị trấn Phú Đa, huyện Phú Vang

Đơn vị tính: đồng/m²

LOẠI

ĐƯỜNG PHỐ

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1

 

 

 

 

Nhóm đường 1A

315.000

205.000

145.000

115.000

Nhóm đường 1B

295.000

190.000

135.000

110.000

Nhóm đường 1C

275.000

180.000

125.000

100.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2

 

 

 

 

Nhóm đường 2A

240.000

155.000

110.000

90.000

Nhóm đường 2B

225.000

145.000

100.000

85.000

Nhóm đường 2C

210.000

135.000

95.000

80.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3

 

 

 

 

Nhóm đường 3A

200.000

130.000

90.000

78.000

Nhóm đường 3B

185.000

120.000

85.000

75.000

Nhóm đường 3C

165.000

115.000

80.000

73.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4

 

 

 

 

Nhóm đường 4A

150.000

110.000

78.000

72.000

Nhóm đường 4B

130.000

85.000

75.000

71.000

Nhóm đường 4C

115.000

80.000

73.000

70.000

Ghi chú: Phụ lục 7 Bảng giá đất ở của thị trấn được ban hành kèm theo Quy định này

5. Giá đất ở tại thị trấn Phú Lộc, huyện Phú Lộc

Đơn vị tính: đồng/m²

LOẠI

ĐƯỜNG PHỐ

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1

 

 

 

 

Nhóm đường 1A

1.250.000

876.000

614.000

429.000

Nhóm đường 1B

968.000

678.000

474.000

332.000

Nhóm đường 1C

860.000

602.000

421.000

295.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2

 

 

 

 

Nhóm đường 2A

772.000

540.000

378.000

265.000

Nhóm đường 2B

696.000

487.000

341.000

239.000

Nhóm đường 2C

620.000

435.000

305.000

213.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3

 

 

 

 

Nhóm đường 3A

614.000

430.000

301.000

211.000

Nhóm đường 3B

557.000

389.000

273.000

191.000

Nhóm đường 3C

494.000

345.000

242.000

169.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4

 

 

 

 

Nhóm đường 4A

481.000

337.000

235.000

165.000

Nhóm đường 4B

430.000

301.000

211.000

147.000

Nhóm đường 4C

386.000

271.000

189.000

132.000

Ghi chú: Phụ lục 8 Bảng giá đất ở của thị trấn được ban hành kèm theo Quy định này

6. Giá đất ở tại thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc

Đơn vị tính: đồng/m²

LOẠI

ĐƯỜNG PHỐ

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1

 

 

 

 

Nhóm đường 1A

1.955.000

1.369.000

958.000

671.000

Nhóm đường 1B

1.650.000

1.155.000

808.000

566.000

Nhóm đường 1C

1.472.000

1.030.000

721.000

505.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2

 

 

 

 

Nhóm đường 2A

1.280.000

896.000

627.000

439.000

Nhóm đường 2B

1.200.000

840.000

588.000

412.000

Nhóm đường 2C

1.100.000

770.000

539.000

377.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3

 

 

 

 

Nhóm đường 3A

900.000

630.000

441.000

309.000

Nhóm đường 3B

810.000

567.000

397.000

278.000

Nhóm đường 3C

720.000

504.000

353.000

247.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4

 

 

 

 

Nhóm đường 4A

700.000

490.000

343.000

240.000

Nhóm đường 4B

630.000

441.000

309.000

216.000

Nhóm đường 4C

560.000

392.000

274.000

192.000

Ghi chú: Phụ lục 9 Bảng giá đất ở của thị trấn được ban hành kèm theo Quy định này

7. Giá đất ở tại thị trấn Khe Tre, huyện Nam Đông

Đơn vị tính: đồng/m²

LOẠI

ĐƯỜNG PHỐ

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1

 

 

 

 

Nhóm đường 1A

522.000

290.000

160.000

87.000

Nhóm đường 1B

471.000

261.000

145.000

80.000

Nhóm đường 1C

420.000

232.000

130.000

72.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2

 

 

 

 

Nhóm đường 2A

377.000

203.000

116.000

65.000

Nhóm đường 2B

340.000

188.000

102.000

58.000

Nhóm đường 2C

305.000

167.000

95.000

56.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3

 

 

 

 

Nhóm đường 3A

297.000

160.000

87.000

50.000

Nhóm đường 3B

268.000

145.000

80.000

43.000

Nhóm đường 3C

239.000

130.000

72.000

41.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4

 

 

 

 

Nhóm đường 4A

232.000

123.000

70.000

39.000

Nhóm đường 4B

210.000

116.000

65.000

36.000

Nhóm đường 4C

188.000

101.000

56.000

32.000

Ghi chú: Phụ lục 10 Bảng giá đất ở của thị trấn được ban hành kèm theo Quy định này

8. Giá đất ở tại thị trấn A Lưới, huyện A Lưới

Đơn vị tính: đồng/m²

LOẠI

ĐƯỜNG PHỐ

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ CỦA ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 1

 

 

 

 

Nhóm đường 1A

1.032.000

464.000

278.000

153.000

Nhóm đường 1B

926.000

417.000

250.000

138.000

Nhóm đường 1C

820.000

369.000

221.000

122.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 2

 

 

 

 

Nhóm đường 2A

745.000

336.000

201.000

111.000

Nhóm đường 2B

668.000

300.000

180.000

99.000

Nhóm đường 2C

593.000

267.000

161.000

88.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 3

 

 

 

 

Nhóm đường 3A

481.000

202.000

108.000

57.000

Nhóm đường 3B

443.000

190.000

101.000

51.000

Nhóm đường 3C

393.000

165.000

95.000

44.000

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI 4

 

 

 

 

Nhóm đường 4A

380.000

152.000

89.000

43.000

Nhóm đường 4B

342.000

140.000

76.000

39.000

Nhóm đường 4C

304.000

127.000

69.000

32.000

Ghi chú: Phụ lục 11 Bảng giá đất ở của thị trấn được ban hành kèm theo Quy định này

MỤC 4. GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP VÀ CÁC LOẠI ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÁC

Điều 14. Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

1. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp sử dụng có thời hạn theo quy định tại Khoản 3 Điều 67 Luật Đất đai năm 2003 được tính bằng 70% giá đất ở.

2. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp của hộ gia đình cá nhân có nguồn gốc là đất ở được giao sử dụng ổn định lâu dài hoặc có đủ điều kiện cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất được tính bằng giá đất ở.

3. Việc xác định giá đất ở để tính giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp thực hiện theo quy định tại Điều 10, Điều 11, Điều 12, Điều 13, Điều 20 của Quy định này.

Điều 15. Giá đất làm nghĩa trang, nghĩa địa được tính bằng giá các loại đất liền kề. Trường hợp liền kề với nhiều loại đất thì căn cứ vào loại đất có mức giá thấp nhất đã có quy định giá để tính.

Điều 16. Đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất tôn giáo tín ngưỡng (bao gồm đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng, đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ); đất phi nông nghiệp khác (bao gồm đất xây dựng nhà bảo tàng, nhà bảo tồn, nhà trưng bày tác phẩm nghệ thuật, cơ sở sáng tác văn hóa nghệ thuật) được tính bằng giá đất ở. Việc xác định giá các loại đất này theo quy định tại Điều 10, Điều 11, Điều 12, Điều 13 của Quy định này.

Điều 17. Đất sử dụng vào mục đích công cộng theo quy định tại Điểm b Khoản 5 Điều 6 Nghị định 181/2004/NĐ-CP và đất phi nông nghiệp khác (gồm đất cho các công trình xây dựng khác của tư nhân không nhằm mục đích kinh doanh mà các công trình đó không gắn liền với đất ở; đất làm nhà nghỉ, lán trại cho người lao động; đất tại đô thị sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ mục đích trồng trọt kể cả hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất, xây dựng chuồng trại chăn nuôi động vật được pháp luật cho phép; đất xây dựng trạm, trại nghiên cứu thí nghiệm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; đất xây dựng nhà kho, nhà của hộ gia đình cá nhân để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ sản xuất nông nghiệp) được tính bằng 70% giá đất ở. Việc xác định giá đất ở để tính giá các loại đất này thực hiện theo quy định tại Điều 10, Điều 11, Điều 12, Điều 13 của Quy định này.

Điều 18. Đất sông ngòi, kênh rạch, suối và mặt nuớc chuyên dùng:

1. Sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì được tính bằng giá đất nuôi trồng thủy sản.

2. Sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản thì được tính bằng 70% giá đất ở. Việc xác định giá đất ở thực hiện theo quy định tại Điều 10, Điều 11, Điều 12, Điều 13 của Quy định này.

MỤC 5. GIÁ ĐẤT Ở ĐỐI VỚI CÁC KHU QUY HOẠCH CỤM DÂN CƯ, KHU ĐÔ THỊ MỚI

Điều 19. Giá đất ở thuộc các trục đường trong khu quy hoạch cụm dân cư, khu đô thị mới và các đường phố còn lại của đô thị chưa được nêu trong các phụ lục giá đất ở tại Quy định này được quy định như sau:

1. Thành phố Huế

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

TÊN PHƯỜNG VÀ ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)

GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ

I

Các phường: Phú Hòa, Phú Hội, Vĩnh Ninh, Phú Nhuận

 

Từ 24,50 m trở lên

9.000.000

 

Từ 22,50 đến 24,00 m

7.700.000

 

Từ 20,00 đến 22,00 m

7.000.000

 

Từ 17,00 đến 19,50 m

4.900.000

 

Từ 14,00 đến 16,50 m

4.200.000

 

Từ 11,00 đến 13,50 m

3.900.000

 

Từ 4,00 đến dưới 10,50 m

3.000.000

II

Các phường: Xuân Phú, An Đông, An Cựu, Vỹ Dạ, Phước Vĩnh, Trường An, Phường Đúc, Thuận Lộc, Thuận Hòa, Thuận Thành, Tây Lộc, Kim Long, Phú Cát, Phú Thuận

 

Từ 24,50 m trở lên

4.900.000

 

Từ 22,50 đến 24,00 m

4.200.000

 

Từ 20,00 đến 22,00 m

3.900.000

 

Từ 17,00 đến 19,50 m

3.200.000

 

Từ 14,00 đến 16,50 m

2.400.000

 

Từ 11,00 đến 13,50 m

1.450.000

 

Từ 4,00 đến dưới 10,50 m

1.000.000

III

Các phường: Hương Sơ, Hương Long, Thủy Biều, Thủy Xuân, An Tây, Phú Bình, Phú Hậu, Phú Hiệp, An Hòa

 

Từ 24,50 m trở lên

4.200.000

 

Từ 22,50 đến 24,00 m

3.900.000

 

Từ 20,00 đến 22,00 m

3.200.000

 

Từ 17,00 đến 19,50 m

2.400.000

 

Từ 14,00 đến 16,50 m

1.450.000

 

Từ 11,00 đến 13,50 m

1.000.000

 

Từ 4,00 đến dưới 10,50 m

700.000

2. Các phường Phú Bài, Thủy Dương, Thủy Phương, Thủy Lương, Thủy Châu, xã Thủy Thanh và xã Thủy Vân thuộc thị xã Hương Thủy

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)

GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ

I

Khu vực Trung tâm đô thị

 

Từ 19,50 m trở lên

1.299.000

 

Từ 17,00 đến 19,00 m

1.168.000

 

Từ 13,50 đến 16,50 m

1.043.000

 

Từ 11,00 đến 13,00 m

941.000

 

Từ 4,00 đến dưới 10,50 m

845.000

II

Khu vực Cận trung tâm đô thị

 

Từ 19,50 m trở lên

1.056.000

 

Từ 17,00 đến 19,00 m

937.000

 

Từ 13,50 đến 16,50 m

845.000

 

Từ 11,00 đến 13,00 m

760.000

 

Từ 4,00 đến dưới 10,50 m

680.000

III

Khu vực Ven cận trung tâm đô thị

 

Từ 19,50 m trở lên

832.000

 

Từ 17,00 đến 19,00 m

751.000

 

Từ 13,50 đến 16,50 m

675.000

 

Từ 11,00 đến 13,00 m

605.000

 

Từ 4,00 đến dưới 10,50 m

589.000

IV

Vùng giáp ranh đô thị, khu thương mại, khu công nghiệp, khu du lịch

 

Từ 19,50 m trở lên

656.000

 

Từ 17,00 đến 19,00 m

594.000

 

Từ 13,50 đến 16,50 m

528.000

 

Từ 11,00 đến 13,00 m

517.000

 

Từ 4,00 đến dưới 10,50 m

466.000

3. Các phường thuộc thị xã Hương Trà

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)

GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ

I

Khu vực Trung tâm đô thị

 

Từ 19,50 m trở lên

805.000

 

Từ 17,00 đến 19,00 m

735.000

 

Từ 13,50 đến 16,50 m

645.000

 

Từ 11,00 đến 13,00 m

560.000

 

Từ 4,00 đến dưới 10,50 m

505.000

II

Khu vực Cận trung tâm đô thị

 

Từ 19,50 m trở lên

660.000

 

Từ 17,00 đến 19,00 m

580.000

 

Từ 13,50 đến 16,50 m

505.000

 

Từ 11,00 đến 13,00 m

455.000

 

Từ 4,00 đến dưới 10,50 m

410.000

III

Khu vực Ven cận trung tâm đô thị

 

Từ 19,50 m trở lên

515.000

 

Từ 17,00 đến 19,00 m

450.000

 

Từ 13,50 đến 16,50 m

405.000

 

Từ 11,00 đến 13,00 m

365.000

 

Từ 4,00 đến dưới 10,50 m

335.000

IV

Vùng giáp ranh đô thị, khu thương mại, khu công nghiệp, khu du lịch

 

Từ 19,50 m trở lên

395.000

 

Từ 17,00 đến 19,00 m

355.000

 

Từ 13,50 đến 16,50 m

320.000

 

Từ 11,00 đến 13,00 m

295.000

 

Từ 4,00 đến dưới 10,50 m

265.000

4. Thị trấn Phong Điền, huyện Phong Điền

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)

GIÁ ĐẤT TẠI CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ

I

Khu vực Trung tâm đô thị

 

Từ 19,50 m trở lên

276.000

 

Từ 17,00 đến 19,00 m

248.000

 

Từ 13,50 đến 16,50 m

220.000

 

Từ 11,00 đến 13,00 m

196.000

 

Từ 4,00 đến dưới 10,50 m

180.000

II

Khu vực Cận trung tâm đô thị

 

Từ 19,50 m trở lên

224.000

 

Từ 17,00 đến 19,00 m

196.000

 

Từ 13,50 đến 16,50 m

176.000

 

Từ 11,00 đến 13,00 m

164.000

 

Từ 4,00 đến dưới 10,50 m

148.000

III

Khu vực Ven cận trung tâm đô thị

 

Từ 19,50 m trở lên

176.000

 

Từ 17,00 đến 19,00 m

156.000

 

Từ 13,50 đến 16,50 m

144.000

 

Từ 11,00 đến 13,00 m

132.000

 

Từ 4,00 đến dưới 10,50 m

128.000

IV

Vùng giáp ranh đô thị, khu thương mại, khu công nghiệp,khu du lịch

 

Từ 19,50 m trở lên

140.000

 

Từ 17,00 đến 19,00 m

128.000

 

Từ 13,50 đến 16,50 m

116.000

 

Từ 11,00 đến 13,00 m

112.000

 

Từ 4,00 đến dưới 10,50 m

100.000

5. Thị trấn Sịa, huyện Quảng Điền

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)

GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ

I

Khu vực Trung tâm đô thị

 

Từ 19,50 m trở lên

349.000

 

Từ 17,00 đến 19,00 m

314.000

 

Từ 13,50 đến 16,50 m

278.000

 

Từ 11,00 đến 13,00 m

248.000

 

Từ 4,00 đến dưới 10,50 m

228.000

II

Khu vực Cận trung tâm đô thị

 

Từ 19,50 m trở lên

284.000

 

Từ 17,00 đến 19,00 m

248.000

 

Từ 13,50 đến 16,50 m

222.000

 

Từ 11,00 đến 13,00 m

208.000

 

Từ 4,00 đến dưới 10,50 m

187.000

III

Khu vực Ven cận trung tâm đô thị

 

Từ 19,50 m trở lên

194.000

 

Từ 17,00 đến 19,00 m

172.000

 

Từ 13,50 đến 16,50 m

158.000

 

Từ 11,00 đến 13,00 m

145.000

 

Từ 4,00 đến dưới 10,50 m

141.000

IV

Vùng giáp ranh đô thị, khu thương mại, khu công nghiệp, khu du lịch

 

Từ 19,50 m trở lên

154.000

 

Từ 17,00 đến 19,00 m

141.000

 

Từ 13,50 đến 16,50 m

128.000

 

Từ 11,00 đến 13,00 m

123.000

 

Từ 4,00 đến dưới 10,50 m

110.000

6. Thị trấn Thuận An và thị trấn Phú Đa, huyện Phú Vang a) Thị trấn Thuận An

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)

GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ

I

Khu vực Trung tâm đô thị

 

 

Từ 19,50 mét trở lên

780.000

 

Từ 17,00 mét đến 19,00 mét

685.000

 

Từ 13,50 mét đến 16,50 mét

605.000

 

Từ 11,00 mét đến 13,00 mét

530.000

 

Từ dưới 10,50 mét

465.000

II

Khu vực Cận trung tâm đô thị

 

 

Từ 19,50 mét trở lên

550.000

 

Từ 17,00 mét đến 19,00 mét

485.000

 

Từ 13,50 mét đến 16,50 mét

425.000

 

Từ 11,00 mét đến 13,00 mét

375.000

 

Từ dưới 10,50 mét

330.000

III

Khu vực Ven cận trung tâm đô thị

 

 

Từ 19,50 mét trở lên

390.000

 

Từ 17,00 mét đến 19,00 mét

345.000

 

Từ 13,50 mét đến 16,50 mét

305.000

 

Từ 11,00 mét đến 13,00 mét

270.000

 

Từ dưới 10,50 mét

240.000

IV

Vùng giáp ranh đô thị, khu thương mại, khu công nghiệp, khu du lịch

 

Từ 19,50 mét trở lên

255.000

 

Từ 17,00 mét đến 19,00 mét

225.000

 

Từ 13,50 mét đến 16,50 mét

200.000

 

Từ 11,00 mét đến 13,00 mét

175.000

 

Từ dưới 10,50 mét

155.000

b) Thị trấn Phú Đa

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)

GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ

 

Từ 19,50 m trở lên

285.000

 

Từ 17,00 đến 19,00 m

250.000

 

Từ 13,50 đến 16,50 m

220.000

 

Từ 11,00 đến 13,00 m

170.000

 

Từ dưới 10,50 m

150.000

7. Thị trấn Phú Lộc và thị trấn Lăng Cô, huyện Phú Lộc a) Thị trấn Phú Lộc

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)

GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ

I

Khu vực Trung tâm đô thị

 

Từ 19,50 m trở lên

595.000

 

Từ 17,00 đến 19,00 m

535.000

 

Từ 13,50 đến 16,50 m

475.000

 

Từ 11,00 đến 13,00 m

430.000

 

Từ 4,00 đến dưới 10,50 m

385.000

II

Khu vực Cận trung tâm đô thị

 

Từ 19,50 m trở lên

480.000

 

Từ 17,00 đến 19,00 m

430.000

 

Từ 13,50 đến 16,50 m

385.000

 

Từ 11,00 đến 13,00 m

350.000

 

Từ 4,00 đến dưới 10,50 m

310.000

III

Khu vực Ven cận trung tâm đô thị

 

Từ 19,50 m trở lên

380.000

 

Từ 17,00 đến 19,00 m

345.000

 

Từ 13,50 đến 16,50 m

310.000

 

Từ 11,00 đến 13,00 m

275.000

 

Từ 4,00 đến dưới 10,50 m

270.000

IV

Vùng giáp ranh đô thị, khu thương mại, khu công nghiệp, khu du lịch

 

Từ 19,50 m trở lên

300.000

 

Từ 17,00 đến 19,00 m

270.000

 

Từ 13,50 đến 16,50 m

240.000

 

Từ 11,00 đến 13,00 m

238.000

 

Từ 4,00 đến dưới 10,50 m

215.000

b) Thị trấn Lăng Cô

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)

GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ

I

Khu vực Trung tâm đô thị

 

 

Từ 19,50 m trở lên

1.190.000

 

Từ 17,00 đến 19,00 m

1.050.000

 

Từ 13,50 đến 16,50 m

980.000

 

Từ 11,00 đến 13,00 m

840.000

 

Từ 4,00 đến dưới 10,50 m

770.000

II

Khu vực Cận trung tâm đô thị

 

Từ 19,50 m trở lên

945.000

 

Từ 17,00 đến 19,00 m

880.000

 

Từ 13,50 đến 16,50 m

755.000

 

Từ 11,00 đến 13,00 m

695.000

 

Từ 4,00 đến dưới 10,50 m

605.000

III

Khu vực Ven cận trung tâm đô thị

 

Từ 19,50 m trở lên

785.000

 

Từ 17,00 đến 19,00 m

675.000

 

Từ 13,50 đến 16,50 m

615.000

 

Từ 11,00 đến 13,00 m

540.000

 

Từ 4,00 đến dưới 10,50 m

505.000

IV

Vùng giáp ranh đô thị, khu thương mại, khu công nghiệp, khu du lịch

 

Từ 19,50 m trở lên

590.000

 

Từ 17,00 đến 19,00 m

540.000

 

Từ 13,50 đến 16,50 m

470.000

 

Từ 11,00 đến 13,00 m

440.000

 

Từ 4,00 đến dưới 10,50 m

400.000

8. Thị trấn Khe Tre, huyện Nam Đông

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)

GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ

I

Khu vực Trung tâm đô thị

 

Từ 19,50 m trở lên

404.000

 

Từ 17,00 đến 19,00 m

365.000

 

Từ 13,50 đến 16,50 m

326.000

 

Từ 11,00 đến 13,00 m

293.000

 

Từ 4,00 đến dưới 10,50 m

263.000

II

Khu vực Cận trung tâm đô thị

 

Từ 19,50 m trở lên

326.000

 

Từ 17,00 đến 19,00 m

293.000

 

Từ 13,50 đến 16,50 m

263.000

 

Từ 11,00 đến 13,00 m

238.000

 

Từ 4,00 đến dưới 10,50 m

214.000

9. Thị trấn A Lưới, huyện A Lưới

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

ĐƯỜNG QUY HOẠCH (Mặt cắt đường tính cả vỉa hè)

GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ

I

Khu vực Trung tâm đô thị

 

Từ 19,50 m trở lên

503.000

 

Từ 17,00 đến 19,00 m

458.000

 

Từ 13,50 đến 16,50 m

407.000

 

Từ 11,00 đến 13,00 m

364.000

 

Từ 4,00 đến dưới 10,50 m

328.000

II

Khu vực Cận trung tâm đô thị

 

Từ 19,50 m trở lên

407.000

 

Từ 17,00 đến 19,00 m

371.000

 

Từ 13,50 đến 16,50 m

328.000

 

Từ 11,00 đến 13,00 m

292.000

 

Từ 4,00 đến dưới 10,50 m

262.000

III

Khu vực Ven cận trung tâm đô thị

 

Từ 19,50 m trở lên

328.000

 

Từ 17,00 đến 19,00 m

292.000

 

Từ 13,50 đến 16,50 m

262.000

 

Từ 11,00 đến 13,00 m

241.000

 

Từ 4,00 đến dưới 10,50 m

233.000

IV

Vùng giáp ranh đô thị, khu thương mại, khu công nghiệp, khu du lịch

 

Từ 19,50 m trở lên

254.000

 

Từ 17,00 đến 19,00 m

233.000

 

Từ 13,50 đến 16,50 m

211.000

 

Từ 11,00 đến 13,00 m

204.000

 

Từ 4,00 đến dưới 10,50 m

183.000

Mức giá quy định tại Điều này cũng là mức giá tối thiểu để tổ chức chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo hình thức đấu giá, trường hợp mức giá chuyển nhượng thực tế trên thị trường có biến động giảm thì các cơ quan được giao nhiệm vụ tổ chức chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo hình thức đấu giá xây dựng phương án giảm giá tối thiểu nhưng mức giảm không được vượt quá 20% mức giá quy định tại Điều này và phải báo cáo UBND cấp có thẩm quyền quyết định.

Giao cho Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã căn cứ vào điều kiện kết cấu hạ tầng, khả năng sinh lợi, thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh của các khu quy hoạch, cụm dân cư quyết định việc phân chia các khu vực trong đô thị.

Trường hợp xác định giá đất cụ thể để giao đất không thông qua hình thức đấu giá, xác định giá đất tại các khu quy hoạch, khu tái định cư thì Sở Tài chính căn cứ vào mức giá quy định tại Điều này và mức độ đầu tư hạ tầng để xây dựng giá đất cụ thể trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.

Điều 20. Quy định cụ thể một số trường hợp đặc thù về giá đất

1. Các đường phố mới phát sinh trong năm nhưng chưa được quy định giá đất, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với các Sở, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế lập phương án cụ thể trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.

2. Trường hợp Nhà nước giao đất ở có thu tiền sử dụng đất đối với các thửa đất có địa hình thấp trũng (ao, hồ, ruộng…) so với các thửa đất liền kề thì giá đất được tính bằng giá đất cùng loại liền kề trừ chi phí đầu tư hạ tầng để bảo đảm hạ tầng kỹ thuật của thửa đất, mức trừ tối đa phải thấp hơn giá các thửa đất cùng loại liền kề. Chi phí đầu tư hạ tầng được xác định theo suất đầu tư bình quân tương ứng với từng vị trí đất do Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế quyết định.

3. Đối với các thửa đất dùng để đầu tư các Dự án sản xuất kinh doanh thuộc khu vực nông thôn nằm ven đường giao thông chính, khu dân cư, khu đô thị mới, khu công nghiệp có diện tích từ 2.000 m² trở lên thì vị trí và hệ số giá đất giữa các vị trí xác định như sau:

a) Vị trí:

- Vị trí 1: Tính từ mặt tiếp giáp đường giao thông chính đến chiều sâu tối đa là 25 mét.

- Vị trí 2: Tính từ đường phân giữa vị trí 1 và vị trí 2 kéo dài chiều sâu thêm 20 mét.

- Vị trí 3: Tính từ đường phân giới vị trí 2 và vị trí 3 kéo sâu đến hết ranh giới thửa đất.

b) Hệ số xác định giá đất giữa các vị trí:

+ Các thửa đất thuộc khu vực nông thôn nằm ven đường giao thông chính giá đất các vị trí xác định theo Điều 10.

+ Các thửa đất nằm trong khu dân cư, khu đô thị mới, khu công nghiệp, giá đất vị trí 2 tính bằng 43% giá đất vị trí 1; giá đất vị trí 3 tính bằng 26% giá đất vị trí 1.

4. Các thửa đất mặt tiền đường phố nhưng bị ngăn cách với đường phố bởi điều kiện tự nhiên hoặc các công trình công cộng khác như sông, hồ, đường sắt... thì không tính giá theo vị trí 1 của đường phố đó mà tùy thuộc vào vị trí của thửa đất để áp giá theo các quy định tại Quy định này.

5. Các thửa đất thuộc các khu vực đã có quy hoạch nhưng chưa được đầu tư hạ tầng thì giá đất được tính theo hiện trạng thực tế của thửa đất.

Chương 3.

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Điều 21. Tổ chức thực hiện

1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:

a) Chủ trì phối hợp với Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế và các cơ quan liên quan tổ chức triển khai thực hiện việc điều tra, khảo sát và thu thập giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại các địa phương để trình Ủy ban nhân dân tỉnh quy định giá các loại đất.

b) Tổ chức hướng dẫn, kiểm tra thực hiện Quy định này và giải quyết các trường hợp vướng mắc phát sinh về giá đất tại các địa phương trong toàn tỉnh.

2. Cục Thuế tỉnh phối hợp Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm hướng dẫn cơ quan thuế, cơ quan quản lý đất đai tại các địa phương trong tỉnh căn cứ Quy định này để tính thu tiền sử dụng đất theo quy định của pháp luật.

3. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế có trách nhiệm:

a) Chỉ đạo các cấp, các ngành thuộc địa phương quản lý, thực hiện niêm yết công khai giá đất và xác định các nghĩa vụ tài chính có liên quan đến đất đai thuộc quyền hạn của mình theo quy định tại Quy định này.

b) Tổ chức điều tra, khảo sát, thống kê giá đất và thường xuyên theo dõi biến động giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại địa phương làm cơ sở xây dựng phương án giá đất trên địa bàn.

Điều 22. Người nào lợi dụng chức vụ, quyền hạn cố ý gây khó khăn và làm sai lệch hồ sơ về đất để xác định sai vị trí đất gây thất thu cho ngân sách Nhà nước và các khoản thu về đất thì tuỳ theo mức độ vi phạm mà bị xử phạt hành chính, bồi thường thiệt hại cho Nhà nước toàn bộ số tiền thiệt hại đã gây ra; tùy thuộc mức độ vi phạm mà bị xử lý kỷ luật hoặc truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật./.

 

PHỤ LỤC 1

GIÁ ĐẤT Ở TẠI THÀNH PHỐ HUẾ NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 58/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

TÊN ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM ĐẦU

ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM CUỐI

ĐƯỜNG PHỐ

Loại đường

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

 

1

2

3

4

5

6

7

8

1

23 tháng 8

Lê Huân

Đinh Tiên Hoàng

2.C

11.000.000

4.750.000

2.950.000

2.400.000

2

An Dương Vương

Hùng Vương - Ngự Bình

Hồ Đắc Di

3.A

9.500.000

4.100.000

2.550.000

2.100.000

 

- nt -

Hồ Đắc Di

Cống Bạc

3.B

8.000.000

3.450.000

2.150.000

1.750.000

 

- nt -

Cống Bạc

Địa giới hành chính Huế - Hương Thuỷ

3.C

7.000.000

3.000.000

1.900.000

1.550.000

 

- nt -

Phía bên kia đường sắt tính theo quy định tại Điều 21

 

 

 

 

 

3

Ấu Triệu

Phan Bội Châu

Trần Phú

5.A

3.900.000

1.700.000

1.050.000

850.000

4

Bà huyện Thanh Quan

Lê Lợi

Trương Định

1.C

18.000.000

7.750.000

4.900.000

4.000.000

5

Bà Phan (Nguyễn) Đình Chi

Nguyễn Phúc Nguyên

Nguyễn Phúc Chu

 

1.200.000

700.000

550.000

500.000

6

Bà Triệu

Ngã tư Hùng Vương

Dương Văn An

2.C

11.000.000

4.750.000

2.950.000

2.400.000

 

- nt -

Dương Văn An

Nguyễn Công Trứ

2.B

13.000.000

5.600.000

3.500.000

2.850.000

7

Bạch Đằng

Chi Lăng (cầu Gia Hội)

Cầu Đông Ba (cầu Đen)

4.B

5.500.000

2.400.000

1.500.000

1.200.000

 

- nt -

Cầu Đông Ba (cầu Đen)

Lê Đình Chinh

5.A

3.900.000

1.700.000

1.050.000

850.000

 

- nt -

Lê Đình Chinh

Xuống bến đò Thế Lại

5.C

2.100.000

1.050.000

650.000

600.000

8

Bảo Quốc

Điện Biên Phủ

Lịch Đợi

4.C

4.800.000

2.050.000

1.300.000

1.100.000

9

Bến Nghé

Đội Cung

Hùng Vương tại ngã sáu

1.B

22.000.000

9.500.000

5.950.000

4.850.000

10

Bùi Dương Lịch

Ngô Kha

Khu dân cư cuối tổ 6

5.C

2.100.000

1.050.000

650.000

600.000

11

Bùi Thị Xuân

Cầu Ga (Lê Lợi)

Cầu Lòn đường sắt

3.C

7.000.000

3.000.000

1.900.000

1.550.000

 

- nt -

Cầu Lòn đường sắt

Cống Trắng

4.B

5.500.000

2.400.000

1.500.000

1.200.000

 

- nt -

Cống Trắng

Cầu Long Thọ

5.A

3.900.000

1.700.000

1.050.000

850.000

 

- nt -

Cầu Long Thọ

Đầu làng Lương Quán Thủy Biều

5.C

2.100.000

1.050.000

650.000

600.000

12

Bửu Đình

Lê Tự Nhiên

Đường số 4

5.C

2.100.000

1.050.000

650.000

600.000

13

Cao Bá Quát

Chi Lăng

Nguyễn Chí Thanh

4.C

4.800.000

2.050.000

1.300.000

1.100.000

14

Cao Đình Độ

Trần Hoành

Đặng Huy Trứ

5.A

3.900.000

1.700.000

1.050.000

850.000

15

Cao Thắng

Nguyễn Văn Linh

Nguyễn Lâm

5.C

2.100.000

1.050.000

650.000

600.000

16

Cao Xuân Dục

Phạm Văn Đồng

Nguyễn An Ninh

4.B

5.500.000

2.400.000

1.500.000

1.200.000

17

Chế Lan Viên

Xuân Diệu

Cao Đình Độ

4.C

4.800.000

2.050.000

1.300.000

1.100.000

18

Chi Lăng

Cầu Gia Hội

Nguyễn Bỉnh Khiêm

3.C

7.000.000

3.000.000

1.900.000

1.550.000

 

- nt -

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Hồ Xuân Hương

4.B

5.500.000

2.400.000

1.500.000

1.200.000

 

- nt -

Hồ Xuân Hương

Cầu Chợ Dinh

4.C

4.800.000

2.050.000

1.300.000

1.100.000

 

- nt -

Cầu Chợ Dinh

Kéo dài đến Nhà thờ Bãi Dâu

5.C

2.100.000

1.050.000

650.000

600.000

19

Chu Mạnh Trinh

Trần Khánh Dư

Trần Quốc Toản

5.A

3.900.000

1.700.000

1.050.000

850.000

20

Chu Văn An

Lê Lợi

Nguyễn Thái Học

1.B

22.000.000

9.500.000

5.950.000

4.850.000

21

Chùa Ông

Ngự Viên

Nguyễn Du

4.C

4.800.000

2.050.000

1.300.000

1.100.000

22

Chương Dương

Trần Hưng Đạo

Cầu Gia Hội (Trần Hưng Đạo và Huỳnh Thúc Kháng)

1.C

 

18.000.000

 

7.750.000

 

4.900.000

 

4.000.000

23

Cửa Ngăn

Lê Duẩn

23 tháng 8

2.B

13.000.000

5.600.000

3.500.000

2.850.000

24

Cửa Quảng Đức

Lê Duẩn

23 tháng 8

2.C

11.000.000

4.750.000

2.950.000

2.400.000

25

Dã Tượng

Lê Đại Hành

Lê Ngọc Hân

5.A

3.900.000

1.700.000

1.050.000

850.000

26

Diệu Đế

Bạch Đằng

Tô Hiến Thành

4.C

4.800.000

2.050.000

1.300.000

1.100.000

27

Duy Tân

Trần Phú

Ngự Bình

5.A

3.900.000

1.700.000

1.050.000

850.000

28

Dục Thanh

Nguyễn An Ninh

Hoàng Thông

4.C

4.800.000

2.050.000

1.300.000

1.100.000

29

Dương Hoà

Thái Phiên

Lê Đại Hành

5.A

3.900.000

1.700.000

1.050.000

850.000

30

Dương Văn An

Bà Triệu

Nguyễn Bính

3.C

7.000.000

3.000.000

1.900.000

1.550.000

 

- nt -

Nguyễn Bính

Nguyễn Lộ Trạch

5.A

3.900.000

1.700.000

1.050.000

850.000

31

Dương Xuân

Tôn Nữ Diệu Không

Lê Đình Thám

5.A

3.900.000

1.700.000

1.050.000

850.000

32

Đạm Phương

Hoàng Diệu

Lê Đại Hành

3.C

7.000.000

3.000.000

1.900.000

1.550.000

33

Đào Duy Anh

Cầu Thanh Long

Kẻ Trài

4.C

4.800.000

2.050.000

1.300.000

1.100.000

 

- nt -

Kẻ Trài

Tăng Bạt Hổ

5.A

3.900.000

1.700.000

1.050.000

850.000

34

Đào Duy Từ

Mai Thúc Loan

Cầu Đông Ba (Cầu đen)

3.C

7.000.000

3.000.000

1.900.000

1.550.000

 

- nt -

Cầu Đông Ba (cầu đen)

Huỳnh Thúc Kháng

4.C

4.800.000

2.050.000

1.300.000

1.100.000

35

Đào Tấn

Phan Bội Châu

Kiệt 131 Trần Phú

3.B

8.000.000

3.450.000

2.150.000

1.750.000

36

Đào Trinh Nhất

Lưu Hữu Phước

Nguyễn Sinh Sắc

4.C

4.800.000

2.050.000

1.300.000

1.100.000

37

Đặng Dung

Đoàn Thị Điểm

Lê Thánh Tôn

4.C

4.800.000

2.050.000

1.300.000

1.100.000

 

- nt -

Lê Thánh Tôn

Ngô Đức Kế

5.A

3.900.000

1.700.000

1.050.000

850.000

38

Đặng Đức Tuấn

Ngô Hà

Ngã ba đập Trung Thượng

 

1.200.000

700.000

550.000

500.000

39

Đặng Huy Trứ

Trần Phú (ngã ba Thánh giá)

Đào Tấn

3.B

8.000.000

3.450.000

2.150.000

1.750.000

 

- nt -

Đào Tấn

Ngự Bình

3.C

7.000.000

3.000.000

1.900.000

1.550.000

40

Đặng Nguyên Cẩn

Trần Khánh Dư

Mai An Tiêm

5.A

3.900.000

1.700.000

1.050.000

850.000

41

Đặng Tất

Lý Thái Tổ

Cầu Cháy

5.A

3.900.000

1.700.000

1.050.000

850.000

 

- nt -

Cầu Cháy

Cầu Bạch Yến

5.B

3.100.000

1.350.000

850.000

700.000

 

- nt -

Cầu Bạch Yến

Cầu Bao Vinh

5.C

2.100.000

1.050.000

650.000

600.000

42

Đặng Thai Mai

Đặng Thái Thân

Nhật Lệ

4.C

4.800.000

2.050.000

1.300.000

1.100.000

43

Đặng Thái Thân

Lê Huân

Đoàn Thị Điểm

3.B

8.000.000

3.450.000

2.150.000

1.750.000

44

Đặng Thùy Trâm

Tố Hữu

Đường ra sông Phát Lát

4.B

5.500.000

2.400.000

1.500.000

1.200.000

45

Đặng Trần Côn

Lê Huân

Trần Nguyên Đán

4.C

4.800.000

2.050.000

1.300.000

1.100.000

46

Đặng Văn Ngữ

Đầu cầu An Cựu

Cầu đường Tôn Quang Phiệt

4.C

4.800.000

2.050.000

1.300.000

1.100.000

 

- nt -

Cầu đường Tôn Quang Phiệt

Trường Chinh

5.A

3.900.000

1.700.000

1.050.000

850.000

47

Điện Biên Phủ

Lê Lợi

Phan Đình Phùng

2.A

15.000.000

6.450.000

4.050.000

3.300.000

 

- nt -

Phan Chu Trinh

Sư Liễu Quán

3.C

7.000.000

3.000.000

1.900.000

1.550.000

 

- nt -

Sư Liễu Quán

Ngự Bình - Đàn Nam Giao

4.A

6.500.000

2.750.000

1.750.000

1.450.000

48

Đinh Công Tráng

Đoàn Thị Điểm

Lê Thánh Tôn

4.A

6.500.000

2.750.000

1.750.000

1.450.000

 

- nt -

Lê Thánh Tôn

Xuân 68

5.A

3.900.000

1.700.000

1.050.000

850.000

49

Đinh Tiên Hoàng

Trần Hưng Đạo

Cửa Thượng Tứ

1.C

18.000.000

7.750.000

4.900.000

4.000.000

 

- nt -

Cửa Thượng Tứ

Tĩnh Tâm

3.B

8.000.000

3.450.000

2.150.000

1.750.000

 

- nt -

Tĩnh Tâm

Lê Trung Đình

4.B

5.500.000

2.400.000

1.500.000

1.200.000

50

Đoàn Hữu Trưng

Nguyễn Trường Tộ

Trần Phú

4.A

6.500.000

2.750.000

1.750.000

1.450.000

51

Đoàn Nguyễn Tuấn

Ngô Kha

Khu dân cư cuối tổ 6

5.C

2.100.000

1.050.000

650.000

600.000

52

Đoàn Nhữ Hài

Huyền Trân Công Chúa

Lăng Đồng Khánh

5.C

2.100.000

1.050.000

650.000

600.000

53

Đoàn Thị Điểm

Ông Ích Khiêm

Đặng Thái Thân

3.C

7.000.000

3.000.000

1.900.000

1.550.000

 

- nt -

Đặng Thái Thân

Nhật Lệ

4.B

5.500.000

2.400.000

1.500.000

1.200.000

 

- nt -

Nhật Lệ

Tĩnh Tâm

4.C

4.800.000

2.050.000

1.300.000

1.100.000

54

Đội Cung

Lê Lợi

Trần Cao Vân

1.B

22.000.000

9.500.000

5.950.000

4.850.000

55

Đống Đa

Ngã năm Nguyễn Huệ

Ngã sáu Hùng Vương

2.A

15.000.000

6.450.000

4.050.000

3.300.000

56

Hà Huy Giáp

Cao Xuân Dục

Lâm Hoằng

4.C

4.800.000

2.050.000

1.300.000

1.100.000

57

Hà Huy Tập

Dương Văn An

Trường Chinh

3.C

7.000.000

3.000.000

1.900.000

1.550.000

58

Hà Khê

Nguyễn Phúc Lan

Đường số 3 KQH

5.C

2.100.000

1.050.000

650.000

600.000

59

Hà Nội

Lê Lợi

Ngã sáu Hùng Vương

1.C

18.000.000

7.750.000

4.900.000

4.000.000

60

Hai Bà Trưng

Hà Nội

Phan Đình Phùng

1.C

18.000.000

7.750.000

4.900.000

4.000.000

61

Hải Triều

Cầu An Cựu

Cầu An Tây

4.C

4.800.000

2.050.000

1.300.000

1.100.000

 

- nt -

Cầu An Tây

Xóm Vạn Xăm thôn Tam Tây

5.C

2.100.000

1.050.000

650.000

600.000

62

Hàm Nghi

Nguyễn Trường Tộ

Trần Phú

4.B

5.500.000

2.400.000

1.500.000

1.200.000

63

Hàn Mặc Tử

Nguyễn Sinh Cung

Cầu Vĩ Dạ

4.B

5.500.000

2.400.000

1.500.000

1.200.000

 

- nt -

Cầu Vĩ Dạ

Xóm Dương Bình

5.A

3.900.000

1.700.000

1.050.000

850.000

64

Hàn Thuyên

Đoàn Thị Điểm

Lê Thánh Tôn

4.C

4.800.000

2.050.000

1.300.000

1.100.000

 

- nt -

Lê Thánh Tôn

Xuân 68

5.A

3.900.000

1.700.000

1.050.000

850.000

65

Hòa Bình

Đặng Thai Mai

Kiệt Tuệ Tĩnh

5.A

3.900.000

1.700.000

1.050.000

850.000

66

Hoa Lư

Nguyễn Văn Linh

Phan Cảnh Kế

5.B

3.100.000

1.350.000

850.000

700.000

67

Hoà Mỹ

Thái Phiên

Lê Đại Hành

5.A

3.900.000

1.700.000

1.050.000

850.000

68

Hoài Thanh

Lê Ngô Cát

Nhà máy rượu Sakê

5.C

2.100.000

1.050.000

650.000

600.000

69

Hoàng Diệu

Nguyễn Trãi

Đạm Phương

3.C

7.000.000

3.000.000

1.900.000

1.550.000

 

- nt -

Đạm Phương

Tôn Thất Thiệp

4.B

5.500.000

2.400.000

1.500.000

1.200.000

70

Hoàng Hoa Thám

Lê Lợi

Hà Nội

1.A

26.000.000

11.200.000

7.000.000

5.700.000

71

Hoàng Quốc Việt

Trường Chinh

Nguyễn Duy Trinh

3.B

8.000.000

3.450.000

2.150.000

1.750.000

 

- nt -

Nguyễn Duy Trinh

Tôn Thất Cảnh

4.C

4.800.000

2.050.000

1.300.000

1.100.000

72

Hoàng Thị Loan

Ngự Bình

Tam Thai

5.C

2.100.000

1.050.000

650.000

600.000

73

Hoàng Thông

Cao Xuân Dục - Nguyễn Sinh Sắc

Lâm Hoằng

4.C

4.800.000

2.050.000

1.300.000

1.100.000

74

Hoàng Văn Lịch

Nguyễn Hàm Ninh

Chi Lăng nối dài

5.C

2.100.000

1.050.000

650.000

600.000

75

Hoàng Văn Thụ

Nguyễn Đức Cảnh

Lê Viết Lượng

4.A

6.500.000

2.750.000

1.750.000

1.450.000

76

Hoàng Xuân Hãn

Đào Duy Anh

Tăng Bạt Hổ

5.A

3.900.000

1.700.000

1.050.000

850.000

77

Hồ Đắc Di

An Dương Vương

Nhà thi đấu Đại học Huế

3.C

7.000.000

3.000.000

1.900.000

1.550.000

 

- nt -

Nhà thi đấu Đại học Huế

Tự Đức - Thủy Dương

4.C

4.800.000

2.050.000

1.300.000

1.100.000

78

Hồ Tùng Mậu

Nguyễn Hữu Thọ

Lê Quang Đạo

4.A

6.500.000

2.750.000

1.750.000

1.450.000

79

Hồ Văn Hiển

Khu định cư giáp nghĩa địa

Khu định cư mới (Kim Long)

5.C

2.100.000

1.050.000

650.000

600.000

80

Hồ Xuân Hương

Chi Lăng

Nguyễn Chí Thanh

4.C

4.800.000

2.050.000

1.300.000

1.100.000

81

Hồng Chương

Hoàng Quốc Việt

Đường QH

4.B

5.500.000

2.400.000

1.500.000

1.200.000

82

Hồng Thiết

Xuân Thủy

Lô A khu QH

5.A

3.900.000

1.700.000

1.050.000

850.000

83

Hùng Vương

Cầu Trường Tiền

Ngã sáu Hùng Vương

1.A

26.000.000

11.200.000

7.000.000

5.700.000

 

- nt -

Ngã sáu Hùng Vương

Cầu An Cựu

1.B

22.000.000

9.500.000

5.950.000

4.850.000

 

- nt -

Cầu An Cựu

An Dương Vương - Ngự Bình

2.B

13.000.000

5.600.000

3.500.000

2.850.000

84

Huyền Trân Công Chúa

Bùi Thị Xuân

Đồi Vọng Cảnh

5.C

2.100.000

1.050.000

650.000

600.000

85

Huỳnh Tấn Phát

Nguyễn Hữu Thọ

Lê Minh

4.B

5.500.000

2.400.000

1.500.000

1.200.000

86

Huỳnh Thúc Kháng

Trần Hưng Đạo

Cầu Đông Ba (cầu Đen)

3.B

8.000.000

3.450.000

2.150.000

1.750.000

 

- nt -

Cầu Đông Ba (cầu Đen)

Cầu Thanh Long

3.C

7.000.000

3.000.000

1.900.000

1.550.000

87

Kẻ Trài

Cửa Đông Bắc Kinh thành

Đào Duy Anh

5.A

3.900.000

1.700.000

1.050.000

850.000

88

Kim Long

Cầu Bạch Hổ

Nguyễn Hoàng

3.C

7.000.000

3.000.000

1.900.000

1.550.000

89

La Sơn Phu Tử

Ngô Thế Lân

Thái Phiên

4.C

4.800.000

2.050.000

1.300.000

1.100.000

90

Lâm Hoằng

Nguyễn Sinh Cung

Phạm Văn Đồng

4.B

5.500.000

2.400.000

1.500.000

1.200.000

91

Lâm Mộng Quang

Đinh Tiên Hoàng

Tống Duy Tân

3.B

8.000.000

3.450.000

2.150.000

1.750.000

92

Lê Công Hành

Tam Thai

Cuối khu Tái định cư

5.C

2.100.000

1.050.000

650.000

600.000

93

Lê Đại Hành

Trần Khánh Dư

Đạm Phương

4.C

4.800.000

2.050.000

1.300.000

1.100.000

 

- nt -

Đạm Phương

Nguyễn Trãi

3.C

7.000.000

3.000.000

1.900.000

1.550.000

 

- nt -

Nguyễn Trãi

La Sơn Phu Tử

4.C

4.800.000

2.050.000

1.300.000

1.100.000

94

Lê Đình Chinh

Bạch Đằng

Phùng Khắc Hoan

5.C

2.100.000

1.050.000

650.000

600.000

95

Lê Đình Thám

Điện Biên Phủ

Thích Tịnh Khiết

5.A

3.900.000

1.700.000

1.050.000

850.000

96

Lê Duẩn

Cầu Phú Xuân

Cầu Bạch Hổ

1.B

22.000.000

9.500.000

5.950.000

4.850.000

 

- nt -

Cầu Bạch Hổ

Cầu An Hòa

4.A

6.500.000

2.750.000

1.750.000

1.450.000

 

- nt -

Phía bên kia đường sắt đoạn từ đường Kim Long đến cầu An Hòa

5.B

3.100.000

1.350.000

850.000

700.000

 

Đoạn trong Bến xe du lịch Nguyễn Hoàng

Lê Duẩn - Trần Hưng Đạo

Cửa Ngăn

 

9.500.000

97

Lê Hồng Phong

Đống Đa

Nguyễn Huệ

2.B

13.000.000

5.600.000

3.500.000

2.850.000

98

Lê Hồng Sơn

Lê Quang Đạo

Trần Hữu Dực

4.C

4.800.000

2.050.000

1.300.000

1.100.000

99

Lê Huân

Ông Ích Khiêm

Triệu Quang Phục

3.B

8.000.000

3.450.000

2.150.000

1.750.000

100

Lê Hữu Trác

Thái Phiên

Mương nước ruộng Tịch Điền

5.C

2.100.000

1.050.000

650.000

600.000

101

Lê Lai

Lê Lợi

Ngô Quyền

2.B

13.000.000

5.600.000

3.500.000

2.850.000

102

Lê Lợi

Bùi Thị Xuân (cầu Ga)

Hà Nội

1.B

22.000.000

9.500.000

5.950.000

4.850.000

 

- nt -

Hà Nội

Đập Đá - Nguyễn Công Trứ

1.A

26.000.000

11.200.000

7.000.000

5.700.000

103

Lê Minh

Huỳnh Tấn Phát

Lê Quang Đạo

4.C

4.800.000

2.050.000

1.300.000

1.100.000

104

Lê Ngô Cát

Điện Biên Phủ

Cổng Chùa Từ Hiếu

5.A

3.900.000

1.700.000

1.050.000

850.000

 

- nt -

Cổng Chùa Từ Hiếu

Huyền Trân Công Chúa

5.B

3.100.000

1.350.000

850.000

700.000

105

Lê Ngọc Hân

Trần Khánh Dư

Nguyễn Trãi

4.C

4.800.000

2.050.000

1.300.000

1.100.000

106

Lê Quang Đạo

Tố Hữu

Tổ 6 khu vực 3, An Đông

3.B

8.000.000

3.450.000

2.150.000

1.750.000

107

Lê Quang Quyền

Nguyễn Phúc Nguyên

Sư Vạn Hạnh

 

1.200.000

700.000

550.000

500.000

108

Lê Quý Đôn

Hùng Vương

Bà Triệu

1.C

18.000.000

7.750.000

4.900.000

4.000.000

109

Lê Thánh Tôn

Ông Ích Khiêm

Lê Văn Hưu

4.B

5.500.000

2.400.000

1.500.000

1.200.000

110

Lê Trực

Đoàn Thị Điểm

Đinh Tiên Hoàng

4.C

4.800.000

2.050.000

1.300.000

1.100.000

111

Lê Trung Đình

Trần Văn Kỷ

Lương Y

5.A

3.900.000

1.700.000

1.050.000

850.000

112

Lê Tự Nhiên

Vạn Xuân

Nguyễn Phúc Thái

5.C

2.100.000

1.050.000

650.000

600.000

113

Lê Văn Hưu

Tạ Quang Bửu

Lê Thánh Tôn

4.C

4.800.000

2.050.000

1.300.000

1.100.000

 

- nt -

Lê Thánh Tôn

Xuân 68

5.A

3.900.000

1.700.000

1.050.000

850.000

114

Lê Văn Miến

Thái Phiên

Thánh Gióng

5.B

3.100.000

1.350.000

850.000

700.000

115

Lê Viết Lượng

Hà Huy Tập

Lê Minh

4.A

6.500.000

2.750.000

1.750.000

1.450.000

116

Lịch Đợi

Bảo Quốc

Tôn Thất Tùng

5.B

3.100.000

1.350.000

850.000

700.000

117

Long Thọ

Bùi Thị Xuân (đầu cầu Long Thọ)

Mỏ đá Long Thọ

 

1.200.000

700.000

550.000

500.000

118

Lương Ngọc Quyến

Tôn Thất Thiệp

Tản Đà

5.B

3.100.000

1.350.000

850.000

700.000

119

Lương Quán

Bùi Thị Xuân

Ngã ba Lương Quán-Trung Thượng

 

1.200.000

700.000

550.000

500.000

120

Lương Thế Vinh

Hùng Vương

Hoàng Hoa Thám

2.A

15.000.000

6.450.000

4.050.000

3.300.000

121

Lương Văn Can

Phan Chu Trinh

Đường sắt

4.C

4.800.000

2.050.000

1.300.000

1.100.000

 

- nt -

Đường sắt

Duy Tân (kiệt 73)

5.A

3.900.000

1.700.000

1.050.000

850.000

122

Lương Y

Lê Trung Đình

Xuân 68

5.B

3.100.000

1.350.000

850.000

700.000

123

Lưu Hữu Phước

Phạm Văn Đồng

Cuối đường

4.B

5.500.000

2.400.000

1.500.000

1.200.000

124

Lưu Trọng Lư

Thái Phiên

Thánh Gióng

5.C

2.100.000

1.050.000

650.000

600.000

125

Lý Nam Đế

Bắc cầu An Hoà

Cầu Nguyễn Hoàng

5.B

3.100.000

1.350.000

850.000

700.000

 

- nt -

Đầu cầu Nguyễn Hoàng

Giáp làng Lựu Bảo

5.C

2.100.000

1.050.000

650.000

600.000

126

Lý Thái Tổ

Cầu An Hòa

Nguyễn Văn Linh

4.B

5.500.000

2.400.000

1.500.000

1.200.000

 

- nt -

Nguyễn Văn Linh

Địa giới hành chính Huế - Hương Trà

5.A

3.900.000

1.700.000

1.050.000

850.000

 

- nt -

Phía bên kia đường sắt tính theo quy định tại Điều 21

 

 

 

 

 

127

Lý Thường Kiệt

Hà Nội

Phan Đình Phùng

1.B

22.000.000

9.500.000

5.950.000

4.850.000

128

Lý Tự Trọng

Tố Hữu

Đường ra sông Phát Lát

4.A

6.500.000

2.750.000

1.750.000

1.450.000

129

Lý Văn Phức

Nguyễn Hàm Ninh

Hoàng Văn Lịch

5.C

2.100.000

1.050.000

650.000

600.000

130

Mạc Đĩnh Chi

Nguyễn Du

Nguyễn Bỉnh Khiêm

4.C

4.800.000

2.050.000

1.300.000

1.100.000

131

Mai An Tiêm

Trần Nhân Tông

Nguyễn Quang Bích

4.B

5.500.000

2.400.000

1.500.000

1.200.000

132

Mai Khắc Đôn

Nguyễn Phúc Lan

Đường số 4

5.C

2.100.000

1.050.000

650.000

600.000

133

Mai Lão Bạng

Đặng Tất (ngã ba An Hòa)

Đường thôn Đốc Sơ (cũ)

5.C

2.100.000

1.050.000

650.000

600.000

134

Mai Thúc Loan

Đoàn Thị Điểm

Huỳnh Thúc Kháng

2.B

13.000.000

5.600.000

3.500.000

2.850.000

135

Mang Cá

Lê Trung Đình

Lương Ngọc Quyến

5.B

3.100.000

1.350.000

850.000

700.000

136

Minh Mạng

Lê Ngô Cát

Địa giới hành chính Huế - Hương Thủy

4.B

 

5.500.000

 

2.400.000

 

1.500.000

 

1.200.000

137

Nam Giao

Minh Mạng

Tam Thai

5.C

2.100.000

1.050.000

650.000

600.000

138

Ngô Đức Kế

Ông Ích Khiêm

Lê Văn Hưu

4.C

4.800.000

2.050.000

1.300.000

1.100.000

139

Ngô Gia Tự

Nguyễn Văn Cừ

Đống Đa

4.A

6.500.000

2.750.000

1.750.000

1.450.000

140

Ngô Hà

Bùi Thị Xuân

Làng Nguyệt Biều

5.C

2.100.000

1.050.000

650.000

600.000

141

Ngô Kha

Trần Quang Long - Phùng Khắc Khoan

Hoàng Văn Lịch

5.B

 

3.100.000

 

1.350.000

 

850.000

 

700.000

142

Ngô Quyền

Hà Nội - Lý Thường Kiệt

Phan Bội Châu

2.A

15.000.000

6.450.000

4.050.000

3.300.000

143

Ngô Sĩ Liên

Đoàn Thị Điểm

Đinh Tiên Hoàng

4.C

4.800.000

2.050.000

1.300.000

1.100.000

144

Ngô Thế Lân

Tôn Thất Thiệp

Nguyễn Trãi

5.A

3.900.000

1.700.000

1.050.000

850.000

 

- nt -

Nguyễn Trãi

Trần Văn Kỷ

4.C

4.800.000

2.050.000

1.300.000

1.100.000

145

Ngô Thời Nhậm

Lê Huân

Trần Nguyên Đán

4.C

4.800.000

2.050.000

1.300.000

1.100.000

 

- nt -

Trần Nguyên Đán

Tôn Thất Thiệp

5.A

3.900.000

1.700.000

1.050.000

850.000

146

Ngự Bình

An Dương Vương

Nguyễn Khoa Chiêm

4.C

4.800.000

2.050.000

1.300.000

1.100.000

 

- nt -

Nguyễn Khoa Chiêm

Điện Biên Phủ

5.A

3.900.000

1.700.000

1.050.000

850.000

147

Ngự Viên

Bạch Đằng

Tô Hiến Thành

4.C

4.800.000

2.050.000

1.300.000

1.100.000

148

Nguyễn An Ninh

Hoàng Thông

Cao Xuân Dục

4.C

4.800.000

2.050.000

1.300.000

1.100.000

149

Nguyễn Biểu

Đoàn Thị Điểm

Lê Thánh Tôn

4.C

4.800.000

2.050.000

1.300.000

1.100.000

 

- nt -

Lê Thánh Tôn

Ngô Đức Kế

5.A

3.900.000

1.700.000

1.050.000

850.000

150

Nguyễn Bính

Dương Văn An

Nguyễn Lộ Trạch

4.C

4.800.000

2.050.000

1.300.000

1.100.000

151

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Chi Lăng

Nguyễn Chí Thanh

4.C

4.800.000

2.050.000

1.300.000

1.100.000

152

Nguyễn Chí Diểu

Đoàn Thị Điểm

Lê Thánh Tôn

4.C

4.800.000

2.050.000

1.300.000

1.100.000

 

- nt -

Lê Thánh Tôn

Xuân 68

5.A

3.900.000

1.700.000

1.050.000

850.000

153

Nguyễn Chí Thanh

Bạch Đằng

Hồ Xuân Hương

4.C

4.800.000

2.050.000

1.300.000

1.100.000

 

- nt -

Hồ Xuân Hương

Nguyễn Gia Thiều

5.A

3.900.000

1.700.000

1.050.000

850.000

 

- nt -

Nguyễn Gia Thiều

Cuối đường

5.B

3.100.000

1.350.000

850.000

700.000

154

Nguyễn Công Trứ

Lê Lợi

Bà Triệu (cầu Vĩ Dạ)

2.B

13.000.000

5.600.000

3.500.000

2.850.000

155

Nguyễn Cư Trinh

Ông Ích Khiêm

Triệu Quang Phục

4.C

4.800.000

2.050.000

1.300.000

1.100.000

156

Nguyễn Du

Chi Lăng

Nguyễn Chí Thanh

4.C

4.800.000

2.050.000

1.300.000

1.100.000

157

Nguyễn Duy

Cao Thắng

Khu quy hoạch Bắc Hương Sơ

5.C

2.100.000

1.050.000

650.000

600.000

158

Nguyễn Duy Trinh

Hoàng Quốc Việt

Cuối khu định cư

3.C

7.000.000

3.000.000

1.900.000

1.550.000

159

Nguyễn Đình Chiểu

Nam đầu cầu Tràng Tiền

Lê Lợi

2.A

15.000.000

6.450.000

4.050.000

3.300.000

160

Nguyễn Đình Tân

Nguyễn Hàm Ninh

Hoàng Văn Lịch

5.C

2.100.000

1.050.000

650.000

600.000

161

Nguyễn Đoá

Hoa Lư

Mương thoát lũ

5.C

2.100.000

1.050.000

650.000

600.000

162

Nguyễn Đỗ Cung

Dương Văn An

Nguyễn Lộ Trạch

5.A

3.900.000

1.700.000

1.050.000

850.000

163

Nguyễn Đức Cảnh

Hồ Tùng Mậu

Lê Minh

4.B

5.500.000

2.400.000

1.500.000

1.200.000

164

Nguyễn Đức Tịnh

Nguyễn Hữu Thọ

Lê Minh

4.B

5.500.000

2.400.000

1.500.000

1.200.000

165

Nguyễn Gia Thiều

Đào Duy Anh (cầu Bãi Dâu)

Đầu cầu Chợ Dinh

4.C

4.800.000

2.050.000

1.300.000

1.100.000

166

Nguyễn Hàm Ninh

Hoàng Văn Lịch

Ngô Kha

5.B

3.100.000

1.350.000

850.000

700.000

167

Nguyễn Hoàng

Kim Long

Phạm Thị Liên

4.C

4.800.000

2.050.000

1.300.000

1.100.000

 

- nt -

Phạm Thị Liên

Lý Nam Đế

5.A

3.900.000

1.700.000

1.050.000

850.000

168

Nguyễn Huệ

Lê Lợi

Hùng Vương

2.A

15.000.000

6.450.000

4.050.000

3.300.000

169

Nguyễn Hữu Cảnh

An Dương Vương

Thuỷ Dương - Tự Đức

5.C

2.100.000

1.050.000

650.000

600.000

170

Nguyễn Hữu Dật (thôn Trúc Lâm)

Lý Nam Đế

Cuối đường

5.C

 

2.100.000

 

1.050.000

 

650.000

 

600.000

171

Nguyễn Hữu Huân

Thái Phiên

Thánh Gióng

5.A

3.900.000

1.700.000

1.050.000

850.000

172

Nguyễn Hữu Thận

Tự Đức - Thủy Dương

Cuối khu Tái định cư

5.B

3.100.000

1.350.000

850.000

700.000

173

Nguyễn Hữu Thọ

Nguyễn Phong Sắc

Tố Hữu

4.A

6.500.000

2.750.000

1.750.000

1.450.000

174

Nguyễn Huy Lượng

Đoàn Nguyễn Tuấn

Mương thoát nước

5.C

2.100.000

1.050.000

650.000

600.000

175

Nguyễn Huy Tự

Lê Lợi

Ngô Quyền

2.B

13.000.000

5.600.000

3.500.000

2.850.000

176

Nguyễn Khánh Toàn

Hồ Đắc Di

Nhà thi đấu

5.A

3.900.000

1.700.000

1.050.000

850.000

177

Nguyễn Khoa Chiêm

Ngự Bình

Kéo dài gần sát chùa Trà Am

5.A

3.900.000

1.700.000

1.050.000

850.000

178

Nguyễn Khoa Vy

Lâm Hoằng

Tùng Thiện Vương

5.C

2.100.000

1.050.000

650.000

600.000

179

Nguyễn Khuyến

Phan Đình Phùng

Nguyễn Huệ

3.B

8.000.000

3.450.000

2.150.000

1.750.000

180

Nguyễn Lâm

Cao Thắng

Khu quy hoạch Bắc Hương Sơ

5.C

2.100.000

1.050.000

650.000

600.000

181

Nguyễn Lộ Trạch

Nguyễn Công Trứ

Dương Văn An

5.A

3.900.000

1.700.000

1.050.000

850.000

 

- nt -

Dương Văn An

Lò giết mổ gia súc Nam sông Hương

5.B

3.100.000

1.350.000

850.000

700.000

 

- nt -

Lò giết mổ gia súc Nam sông Hương

Hết địa phận phường Xuân Phú

5.C

2.100.000

1.050.000

650.000

600.000

182

Nguyễn Lương Bằng

Tôn Đức Thắng

Cuối đường

3.B

8.000.000

3.450.000

2.150.000

1.750.000

183

Nguyễn Phạm Tuân

Cao Thắng

Tân Sở

5.C

2.100.000

1.050.000

650.000

600.000

184

Nguyễn Phan Chánh

Xuân Thủy

Lô B khu QH

5.A

3.900.000

1.700.000

1.050.000

850.000

185

Nguyễn Phong Sắc

Trường Chinh

Nguyễn Hữu Thọ

4.C

4.800.000

2.050.000

1.300.000

1.100.000

186

Nguyễn Phúc Chu

Nguyễn Phúc Nguyên

Kiệt xóm Nam Bình

5.C

2.100.000

1.050.000

650.000

600.000

187

Nguyễn Phúc Lan

Khu định cư Kim Long

Giáp sông Bạch Yến

5.C

2.100.000

1.050.000

650.000

600.000

188

Nguyễn Phúc Nguyên

Nguyễn Hoàng

Sư Vạn Hạnh

4.B

5.500.000

2.400.000

1.500.000

1.200.000

 

- nt -

Sư Vạn Hạnh

Giáp địa giới xã Hương Hồ

5.A

3.900.000

1.700.000

1.050.000

850.000

189

Nguyễn Phúc Tần

Vạn Xuân

Hồ Văn Hiển

5.C

2.100.000

1.050.000

650.000

600.000

190

Nguyễn Phúc Thái

Khu định cư giáp nghĩa địa

Khu định cư mới Kim Long

5.C

2.100.000

1.050.000

650.000

600.000

191

Nguyễn Phúc Thụ

Nghĩa trang liệt sĩ phường Hương Long và đường Lý Nam Đế

Lý Nam Đế

 

1.200.000

700.000

550.000

500.000

192

Nguyễn Quang Bích

Trần Khánh Dư

Nguyễn Trãi

5.A

3.900.000

1.700.000

1.050.000

850.000

193

Nguyễn Quý Anh

Nguyễn Sinh Sắc

Cao Xuân Dục

4.C

4.800.000

2.050.000

1.300.000

1.100.000

194

Nguyễn Quyền

Nguyễn Hữu Huân

Phan Huy Chú

5.C

2.100.000

1.050.000

650.000

600.000

195

Nguyễn Sinh Cung

Cầu Đập Đá

Tùng Thiện Vương

3.B

8.000.000

3.450.000

2.150.000

1.750.000

 

- nt -

Tùng Thiện Vương

Ranh giới huyện Phú Vang

3.C

7.000.000

3.000.000

1.900.000

1.550.000

196

Nguyễn Sinh Khiêm

Cao Xuân Dục

Lâm Hoằng

4.C

4.800.000

2.050.000

1.300.000

1.100.000

197

Nguyễn Sinh Sắc

Giáp sông Như Ý

Cao Xuân Dục

4.B

5.500.000

2.400.000

1.500.000

1.200.000

198

Nguyễn Thái Học

Bến Nghé - Trần Cao Vân

Bà Triệu

1.B

22.000.000

9.500.000

5.950.000

4.850.000

199

Nguyễn Thị Minh Khai

Lê Hồng Phong

Tôn Đức Thắng

2.A

15.000.000

6.450.000

4.050.000

3.300.000

200

Nguyễn Thiện Kế

Nguyễn Huệ

Phan Bội Châu (chợ Bến Ngự)

4.B

5.500.000

2.400.000

1.500.000

1.200.000

201

Nguyễn Thiện Thuật

Lê Huân

Trần Nguyên Đán

4.B

5.500.000

2.400.000

1.500.000

1.200.000

202

Nguyễn Thượng Hiền

Thái Phiên

Trần Nhân Tông

5.A

3.900.000

1.700.000

1.050.000

850.000

203

Nguyễn Trãi

Lê Duẩn

Thạch Hãn

3.C

7.000.000

3.000.000

1.900.000

1.550.000

 

- nt -

Thạch Hãn

Lê Ngọc Hân

3.B

8.000.000

3.450.000

2.150.000

1.750.000

 

- nt -

Lê Ngọc Hân

Tăng Bạt Hổ

4.A

6.500.000

2.750.000

1.750.000

1.450.000

204

Nguyễn Tri Phương

Hoàng Hoa Thám

Bến Nghé

1.B

22.000.000

9.500.000

5.950.000

4.850.000

205

Nguyễn Trực

Thánh Gióng

Trần Xuân Soạn

5.C

2.100.000

1.050.000

650.000

600.000

206

Nguyễn Trung Ngạn

Hoài Thanh

Huyền Trân Công Chúa

5.C

2.100.000

1.050.000

650.000

600.000

207

Nguyễn Trường Tộ

Lê Lợi

Hàm Nghi

3.B

8.000.000

3.450.000

2.150.000

1.750.000

208

Nguyễn Tư Giản

Hoàng Văn Lịch

Khu quy hoạch Bãi Dâu

5.C

2.100.000

1.050.000

650.000

600.000

209

Nguyễn Tuân

Dương Văn An

Nguyễn Lộ Trạch

5.A

3.900.000

1.700.000

1.050.000

850.000

210

Nguyễn Văn Khả

Nguyễn Hữu Cảnh

Nguyễn Hữu Cảnh

5.C

2.100.000

1.050.000

650.000

600.000

211

Nguyễn Văn Cừ

Hai Bà Trưng

Lý Thường Kiệt

3.B

8.000.000

3.450.000

2.150.000

1.750.000

212

Nguyễn Văn Huyên

Tôn Đức Thắng

Nguyễn Thị Minh Khai

3.B

8.000.000

3.450.000

2.150.000

1.750.000

213

Nguyễn Văn Linh

Lý Thái Tổ

Tản Đà

4.C

4.800.000

2.050.000

1.300.000

1.100.000

214

Nguyễn Văn Siêu

Chi Lăng

Nguyễn Gia Thiều

5.B

3.100.000

1.350.000

850.000

700.000

215

Nguyễn Văn Thoại

Nguyễn Tư Giản

Khu quy hoạch Bãi Dâu

5.C

2.100.000

1.050.000

650.000

600.000

216

Nguyễn Văn Trỗi

Nguyễn Trãi

La Sơn Phu Tử

5.A

3.900.000

1.700.000

1.050.000

850.000

217

Nguyễn Xuân Ôn

Lê Trung Đình

Tôn Thất Thuyết

5.A

3.900.000

1.700.000

1.050.000

850.000

218

Nguyệt Biều

Bùi Thị Xuân

Miếu cây sen

 

1.200.000

700.000

550.000

500.000

219

Nhật Lệ

Phùng Hưng

Lê Thánh Tôn

4.B

5.500.000

2.400.000

1.500.000

1.200.000

 

- nt -

Lê Thánh Tôn

Xuân 68

5.A

3.900.000

1.700.000

1.050.000

850.000

220

Ông Ích Khiêm

Tôn Thất Thiệp

Cửa Quảng Đức

5.A

3.900.000

1.700.000

1.050.000

850.000

 

- nt -

Cửa Ngăn

Xuân 68

5.A

3.900.000

1.700.000

1.050.000

850.000

221

Pác Bó

Phạm Văn Đồng

Trương Gia Mô

4.C

4.800.000

2.050.000

1.300.000

1.100.000

222

Phạm Đình Hồ

Thái Phiên

Tôn Thất Thuyết kéo dài

5.A

3.900.000

1.700.000

1.050.000

850.000

223

Phạm Đình Toái

Huyền Trân Công Chúa

Hoài Thanh

5.C

2.100.000

1.050.000

650.000

600.000

224

Phạm Hồng Thái

Ngô Quyền

Nguyễn Đình Chiểu

1.C

18.000.000

7.750.000

4.900.000

4.000.000

225

Phạm Ngọc Thạch

Hoàng Quốc Việt

Cầu An Tây

5.C

2.100.000

1.050.000

650.000

600.000

226

Phạm Ngũ Lão

Lê Lợi

Võ Thị Sáu

1.B

22.000.000

9.500.000

5.950.000

4.850.000

227

Phạm Thị Liên

Vạn Xuân

Nguyễn Hoàng

5.B

3.100.000

1.350.000

850.000

700.000

228

Phạm Tu

Lý Nam Đế

Nguyễn Phúc Chu

 

1.200.000

700.000

550.000

500.000

229

Phạm Văn Đồng

Cầu Vĩ Dạ

Tùng Thiện Vương

3.B

8.000.000

3.450.000

2.150.000

1.750.000

 

- nt -

Tùng Thiện Vương

Cầu Lại Thế

3.C

7.000.000

3.000.000

1.900.000

1.550.000

230

Phan Anh

Đường số 13

Đường số 14

4.B

5.500.000

2.400.000

1.500.000

1.200.000

231

Phan Bội Châu

Lê Lợi

Phan Đình Phùng

2.A

15.000.000

6.450.000

4.050.000

3.300.000

 

- nt -

Phan Chu Trinh

Đào Tấn

3.B

8.000.000

3.450.000

2.150.000

1.750.000

 

- nt -

Đào Tấn

Ngự Bình

4.A

6.500.000

2.750.000

1.750.000

1.450.000

232

Phan Cảnh Kế

Hoa Lư

Mương thoát lũ

5.C

2.100.000

1.050.000

650.000

600.000

233

Phan Chu Trinh

Cầu Ga Huế

Cầu An Cựu

3.C

7.000.000

3.000.000

1.900.000

1.550.000

234

Phan Đăng Lưu

Trần Hưng Đạo

Mai Thúc Loan

1.C

18.000.000

7.750.000

4.900.000

4.000.000

235

Phan Đình Phùng

Điện Biên Phủ

Hùng Vương (cầu An Cựu)

3.C

7.000.000

3.000.000

1.900.000

1.550.000

236

Phan Huy Chú

Thái Phiên

Thánh Gióng

5.A

3.900.000

1.700.000

1.050.000

850.000

237

Phan Huy Ích

Thái Phiên

Thánh Gióng

5.B

3.100.000

1.350.000

850.000

700.000

238

Phan Trọng Tịnh

Nguyễn Phúc Nguyên

Kiệt 24 Nguyễn Phúc Chu

 

1.200.000

700.000

550.000

500.000

239

Phan Văn Trị

Nguyễn Quyền

Thánh Gióng

5.B

3.100.000

1.350.000

850.000

700.000

240

Phan Văn Trường

Cao Xuân Dục

Khu quy hoạch Vĩ Dạ 6

4.B

5.500.000

2.400.000

1.500.000

1.200.000

241

Phó Đức Chính

Bến Nghé

Trần Quang Khải

2.A

15.000.000

6.450.000

4.050.000

3.300.000

242

Phú Mộng

Kim Long

Vạn Xuân

5.C

2.100.000

1.050.000

650.000

600.000

243

Phùng Chí Kiên

Nguyễn Hữu Thọ

Tổ 6 khu vực 3, An Đông

4.C

4.800.000

2.050.000

1.300.000

1.100.000

244

Phùng Hưng

Đặng Thái Thân

Triệu Quang Phục

4.B

5.500.000

2.400.000

1.500.000

1.200.000

 

- nt -

Triệu Quang Phục

Đại học Nông Lâm

4.C

4.800.000

2.050.000

1.300.000

1.100.000

245

Phùng Khắc Khoan

Bạch Đằng

Trần Quang Long - Ngô Kha

5.C

2.100.000

1.050.000

650.000

600.000

 

- nt -

Trần Quang Long-Ngô Kha

Nguyễn Gia Thiều

5.B

3.100.000

1.350.000

850.000

700.000

246

Quảng Tế

Điện Biên Phủ

Trần Thái Tông

5.C

2.100.000

1.050.000

650.000

600.000

247

Quốc Sử Quán

Mai Thúc Loan

Ngô Sĩ Liên

4.C

4.800.000

2.050.000

1.300.000

1.100.000

248

Sư Liễu Quán

Điện Biên Phủ

Phan Bội Châu

4.B

5.500.000

2.400.000

1.500.000

1.200.000

249

Sư Vạn Hạnh

Nguyễn Phúc Nguyên

Đến giáp xã Hương Hồ

5.C

2.100.000

1.050.000

650.000

600.000

250

Tạ Quang Bửu

Trần Quý Cáp

Phùng Hưng

5.A

3.900.000

1.700.000

1.050.000

850.000

251

Tam Thai

Phan Bội Châu

Hoàng Thị Loan

5.B

3.100.000

1.350.000

850.000

700.000

 

- nt -

Hoàng Thị Loan

Nghĩa trang Thành phố

5.C

2.100.000

1.050.000

650.000

600.000

252

Tản Đà

Tăng Bạt Hổ (cửa Hậu)

Nguyễn Văn Linh

4.C

4.800.000

2.050.000

1.300.000

1.100.000

 

- nt -

Nguyễn Văn Linh

Đến ranh giới thị xã Hương Trà

5.A

3.900.000

1.700.000

1.050.000

850.000

253

Tân Sở

Nguyễn Văn Linh

Khu quy hoạch

5.B

3.100.000

1.350.000

850.000

700.000

254

Tân Thiết

Trần Hưng Đạo

Chương Dương

2.A

15.000.000

6.450.000

4.050.000

3.300.000

255

Tăng Bạt Hổ

Lê Duẩn

Cầu Bạch Yến

4.C

4.800.000

2.050.000

1.300.000

1.100.000

 

- nt -

Cầu Bạch Yến

Đào Duy Anh

5.A

3.900.000

1.700.000

1.050.000

850.000

256

Tây Sơn

Tôn Nữ Diệu Không

Thích Tịnh Khiết

5.A

3.900.000

1.700.000

1.050.000

850.000

257

Thạch Hãn

Tôn Thất Thiệp

Trần Nguyên Đán

4.C

4.800.000

2.050.000

1.300.000

1.100.000

 

- nt -

Trần Nguyên Đán

Phùng Hưng

4.B

5.500.000

2.400.000

1.500.000

1.200.000

258

Thái Phiên

Lê Duẩn

Trần Quốc Toản

4.C

4.800.000

2.050.000

1.300.000

1.100.000

 

- nt -

Trần Quốc Toản

Trần Nhật Duật

4.B

5.500.000

2.400.000

1.500.000

1.200.000

 

- nt -

Trần Nhật Duật

Mang Cá

5.A

3.900.000

1.700.000

1.050.000

850.000

259

Thân Trọng Một

Nguyễn Trãi

Đạm Phương

3.C

7.000.000

3.000.000

1.900.000

1.550.000

260

Thân Văn Nhiếp

Bùi Thị Xuân

Trường Lương Quán

 

1.200.000

700.000

550.000

500.000

261

Thánh Gióng

Trần Quốc Toản

Trần Nhật Duật

5.A

3.900.000

1.700.000

1.050.000

850.000

 

- nt -

Trần Nhật Duật

Trương Hán Siêu

5.B

3.100.000

1.350.000

850.000

700.000

262

Thanh Hải

Điện Biên Phủ

Đồi Quảng Tế

5.A

3.900.000

1.700.000

1.050.000

850.000

 

- nt - (cả hai nhánh)

Đồi Quảng Tế

Lê Ngô Cát

5.C

2.100.000

1.050.000

650.000

600.000

263

Thanh Hương

Kiệt 1 Đặng Thái Thân

Kiệt 1 Tuệ Tĩnh

4.C

4.800.000

2.050.000

1.300.000

1.100.000

264

Thanh Lam Bồ

Thái Phiên

Lê Đại Hành

5.A

3.900.000

1.700.000

1.050.000

850.000

265

Thanh Nghị

Bùi Thị Xuân

Ngã ba thôn Trung Thượng

 

1.200.000

700.000

550.000

500.000

266

Thanh Tịnh

Tuy Lý Vương

Tùng Thiện Vương

5.B

3.100.000

1.350.000

850.000

700.000

 

- nt -

Tùng Thiện Vương

Cầu Ông Thượng

5.A

3.900.000

1.700.000

1.050.000

850.000

267

Thế Lữ

Thánh Gióng

Thái Phiên

5.B

3.100.000

1.350.000

850.000

700.000

268

Thích Nữ Diệu Không

Thích Tịnh Khiết

Đường QH (giáp tổ 6)

5.A

3.900.000

1.700.000

1.050.000

850.000

269

Thích Tịnh Khiết

Điện Biên Phủ

Trần Thái Tông

5.A

3.900.000

1.700.000

1.050.000

850.000

270

Thiên Thai

Quốc lộ 1A - Tự Đức

Chín Hầm

5.C

2.100.000

1.050.000

650.000

600.000

271

Tự Đức - Thủy Dương

Minh Mạng

Địa giới hành chính Huế - Hương Thủy

4.C

4.800.000

2.050.000

1.300.000

1.100.000

272

Tĩnh Tâm

Đoàn Thị Điểm

Lê Thánh Tôn

4.C

4.800.000

2.050.000

1.300.000

1.100.000

 

- nt -

Lê Thánh Tôn

Xuân 68

5.A

3.900.000

1.700.000

1.050.000

850.000

273

Tô Hiến Thành

Chi Lăng

Chùa Ông

4.C

4.800.000

2.050.000

1.300.000

1.100.000

274

Tố Hữu

Ngã tư Tôn Đức Thắng

Giáp sông Phát Lát

3.A

9.500.000

4.100.000

2.550.000

2.100.000

275

Tô Ngọc Vân

Lê Văn Hưu

Trần Quý Cáp

5.C

2.100.000

1.050.000

650.000

600.000

276

Tôn Đức Thắng

Lê Quý Đôn

Bà Triệu

2.B

13.000.000

5.600.000

3.500.000

2.850.000

277

Tôn Quang Phiệt

Đặng Văn Ngữ

Cầu An Tây

5.B

3.100.000

1.350.000

850.000

700.000

 

- nt -

Cầu An Tây

Ranh giới xóm Lò Thủy Dương

5.C

2.100.000

1.050.000

650.000

600.000

278

Tôn Thất Bật

Nguyễn Hữu Cảnh

Cuối khu Tái định cư

5.C

2.100.000

1.050.000

650.000

600.000

279

Tôn Thất Cảnh

Hoàng Quốc Việt

Cầu Nhất Đông

5.C

2.100.000

1.050.000

650.000

600.000

280

Tôn Thất Đàm

Lô T30 giai đoạn 1 mở rộng

Lô B19 giai đoạn 1

5.C

2.100.000

1.050.000

650.000

600.000

281

Tôn Thất Thiệp

Ông Ích Khiêm

Lương Ngọc Quyến

5.A

3.900.000

1.700.000

1.050.000

850.000

282

Tôn Thất Thuyết

Phạm Đình Hồ

Kiệt Mang Cá

5.C

2.100.000

1.050.000

650.000

600.000

283

Tôn Thất Tùng

Bùi Thị Xuân

Đường sắt

4.C

4.800.000

2.050.000

1.300.000

1.100.000

 

- nt -

Đường sắt

Cầu Lòn (Bùi Thị Xuân)

5.A

3.900.000

1.700.000

1.050.000

850.000

284

Tống Duy Tân

Đinh Tiên Hoàng

Ngô Đức Kế - Ông Ích Khiêm

4.C

4.800.000

2.050.000

1.300.000

1.100.000

285

Trần Anh Liên

Nguyễn Hữu Thọ

Phùng Chí Kiên

4.C

4.800.000

2.050.000

1.300.000

1.100.000

286

Trần Anh Tông

Đặng Huy Trứ

Phan Bội Châu

4.C

4.800.000

2.050.000

1.300.000

1.100.000

287

Trần Bình Trọng

Lê Huân

Nguyễn Trãi

4.C

4.800.000

2.050.000

1.300.000

1.100.000

288

Trần Cao Vân

Hai Bà Trưng

Bến Nghé

2.A

15.000.000

6.450.000

4.050.000

3.300.000

289

Trần Hoành

Phan Bội Châu

Võ Liêm Sơn

5.A

3.900.000

1.700.000

1.050.000

850.000

290

Trần Hưng Đạo

Cầu Phú Xuân

Cầu Gia Hội

1.A

26.000.000

11.200.000

7.000.000

5.700.000

291

Trần Hữu Dực

Tố Hữu

Tổ 6 khu vực 3, An Đông

4.B

5.500.000

2.400.000

1.500.000

1.200.000

292

Trần Huy Liệu

Cửa Ngăn

Kiệt Ngân hàng Nông nghiệp cũ

4.B

5.500.000

2.400.000

1.500.000

1.200.000

293

Trần Khánh Dư

Lê Đại Hành

Thái Phiên

5.A

3.900.000

1.700.000

1.050.000

850.000

294

Trần Lư

Giáp khu đất khu dân cư

Cuối khu Tái định cư

5.C

2.100.000

1.050.000

650.000

600.000

295

Trần Nguyên Đán

Ông Ích Khiêm

Triệu Quang Phục

4.C

4.800.000

2.050.000

1.300.000

1.100.000

296

Trần Nguyên Hãn

Lê Huân

Trần Nguyên Đán

4.C

4.800.000

2.050.000

1.300.000

1.100.000

 

- nt -

Trần Nguyên Đán

Tôn Thất Thiệp

5.A

3.900.000

1.700.000

1.050.000

850.000

297

Trần Nhân Tông

Nguyễn Trãi

La Sơn Phu Tử

5.A

3.900.000

1.700.000

1.050.000

850.000

 

- nt -

Nguyễn Trãi

Trần Cảnh Dư

4.C

4.800.000

2.050.000

1.300.000

1.100.000

298

Trần Nhật Duật

Lê Trung Đình

Lương Ngọc Quyến

5.A

3.900.000

1.700.000

1.050.000

850.000

299

Trần Phú

Phan Chu Trinh

Đặng Huy Trứ

3.B

8.000.000

3.450.000

2.150.000

1.750.000

 

- nt -

Đặng Huy Trứ

Phan Bội Châu

4.C

4.800.000

2.050.000

1.300.000

1.100.000

300

Trần Quang Khải

Nguyễn Thái Học

Bến Nghé

2.C

11.000.000

4.750.000

2.950.000

2.400.000

301

Trần Quang Long

Phùng Khắc Khoan

Cuối Khu định cư

5.C

2.100.000

1.050.000

650.000

600.000

302

Trần Quốc Toản

Hoàng Diệu

Lê Đại Hành

4.B

5.500.000

2.400.000

1.500.000

1.200.000

 

- nt -

Lê Đại Hành

Thái Phiên

4.C

4.800.000

2.050.000

1.300.000

1.100.000

 

- nt -

Thái Phiên

Hồ cá đường Tú Xương

5.A

3.900.000

1.700.000

1.050.000

850.000

303

Trần Quý Cáp

Kiệt 3 Tạ Quang Bửu

Tạ Quang Bửu

5.B

3.100.000

1.350.000

850.000

700.000

 

- nt -

Tạ Quang Bửu

Đinh Tiên Hoàng

5.A

3.900.000

1.700.000

1.050.000

850.000

304

Trần Quý Khoáng

Đặng Tất

Nguyễn Văn Linh

5.C

2.100.000

1.050.000

650.000

600.000

305

Trần Thái Tông

Lê Ngô Cát

Thích Tịnh Khiết

5.B

3.100.000

1.350.000

850.000

700.000

306

Trần Thanh Mại

An Dương Vương

Hải Triều

5.A

3.900.000

1.700.000

1.050.000

850.000

307

Trần Thúc Nhẫn

Lê Lợi

Phan Bội Châu

2.C

11.000.000

4.750.000

2.950.000

2.400.000

308

Trần Văn Kỷ

Cầu Khánh Ninh

Thái Phiên

4.C

4.800.000

2.050.000

1.300.000

1.100.000

309

Trần Văn Ơn

Tố Hữu

Đường ra sông Phát Lát

4.A

6.500.000

2.750.000

1.750.000

1.450.000

310

Trần Xuân Soạn

Trương Hán Siêu

Thế Lữ

5.B

3.100.000

1.350.000

850.000

700.000

311

Triệu Quang Phục

Tôn Thất Thiệp

Nguyễn Trãi

5.B

3.100.000

1.350.000

850.000

700.000

 

- nt -

Nguyễn Trãi

Phùng Hưng

5.A

3.900.000

1.700.000

1.050.000

850.000

312

Trịnh Công Sơn

Chi Lăng

Nguyễn Bỉnh Khiêm

4.C

4.800.000

2.050.000

1.300.000

1.100.000

313

Trịnh Hoài Đức

Nguyễn Hàm Ninh

Hoàng Văn Lịch

5.C

2.100.000

1.050.000

650.000

600.000

314

Trường Chinh

Bà Triệu

Hoàng Quốc Việt

3.A

9.500.000

4.100.000

2.550.000

2.100.000

315

Trương Định

Hà Nội

Hùng Vương

1.C

18.000.000

7.750.000

4.900.000

4.000.000

316

Trương Gia Mô

Cao Xuân Dục

Khu quy hoạch Vĩ Dạ 6

4.B

5.500.000

2.400.000

1.500.000

1.200.000

317

Trương Hán Siêu

Thánh Gióng

Trần Xuân Soạn

5.C

2.100.000

1.050.000

650.000

600.000

318

Tú Xương

Trần Quốc Toản

Trần Nhật Duật

5.B

3.100.000

1.350.000

850.000

700.000

319

Tuệ Tĩnh

Đặng Thai Mai

Kiệt Đặng Thái Thân

4.C

4.800.000

2.050.000

1.300.000

1.100.000

320

Tùng Thiện Vương

Nguyễn Sinh Cung

Cắt Quốc lộ 49 giáp cầu xã Thuỷ Vân

4.C

4.800.000

2.050.000

1.300.000

1.100.000

321

Tuy Lý Vương

Nguyễn Sinh Cung

Phạm Văn Đồng

5.A

3.900.000

1.700.000

1.050.000

850.000

322

Ưng Bình

Nguyễn Sinh Cung

Cồn Hến (bến đò Cồn)

5.A

3.900.000

1.700.000

1.050.000

850.000

323

Văn Cao

Nguyễn Lộ Trạch

Dương Văn An

4.C

4.800.000

2.050.000

1.300.000

1.100.000

324

Vạn Xuân

Đầu cầu Kim Long

Nguyễn Phúc Lan

5.B

3.100.000

1.350.000

850.000

700.000

325

Việt Bắc

Phạm Văn Đồng

Nguyễn Sinh Khiêm

4.C

4.800.000

2.050.000

1.300.000

1.100.000

326

Võ Liêm Sơn

Đặng Huy Trứ

Phan Bội Châu

4.C

4.800.000

2.050.000

1.300.000

1.100.000

327

Võ Thị Sáu

Đội Cung - Bến Nghé

Nguyễn Công Trứ

2.A

15.000.000

6.450.000

4.050.000

3.300.000

328

Võ Văn Tần

Nguyễn Thị Minh Khai

Đống Đa

3.B

8.000.000

3.450.000

2.150.000

1.750.000

329

Vũ Ngọc Phan

Hoài Thanh

Thôn Hạ 2 (cũ)

5.C

2.100.000

1.050.000

650.000

600.000

330

Xã Tắc

Trần Nguyên Hãn

Ngô Thời Nhậm

5.A

3.900.000

1.700.000

1.050.000

850.000

331

Xuân 68

Ông Ích Khiêm

Cuối đường

5.A

3.900.000

1.700.000

1.050.000

850.000

332

Xuân Diệu

Phan Bội Châu

Đặng Huy Trứ

4.C

4.800.000

2.050.000

1.300.000

1.100.000

333

Xuân Thủy

Phạm Văn Đồng

Đường quy hoạch 26m

4.B

5.500.000

2.400.000

1.500.000

1.200.000

334

Yết Kiêu

Lê Duẩn

Lê Huân

4.B

5.500.000

2.400.000

1.500.000

1.200.000

Các đoạn đường chưa đặt tên

1

Đoạn tiếp nối đường Chi Lăng: Từ Nhà thờ Bãi Dâu đến đuờng Hoàng Văn Lịch

Nhà thờ Bãi Dâu

Hoàng Văn Lịch

5.C

2.100.000

1.050.000

650.000

600.000

2

Đoạn tiếp nối đường Ngô Thế Lân: Từ đường Tôn Thất Thiệp đến đường Nguyễn Trãi

Tôn Thất Thiệp

Nguyễn Trãi

5.A

3.900.000

1.700.000

1.050.000

850.000

3

Đoạn tiếp nối đường Nguyễn Trãi: Từ đường Tăng Bạt Hổ đến cầu tránh An Hòa

Tăng Bạt Hổ

Cầu tránh An Hòa

4.A

6.500.000

2.750.000

1.750.000

1.450.000

4

Đoạn tiếp nối đường Nguyễn Lương Bằng: Từ đường Tố Hữu đến hết đường

Tố Hữu

Hết đường

3.B

8.000.000

3.450.000

2.150.000

1.750.000

5

Đoạn tiếp nối đường Thanh Tịnh: Từ đường Tuy Lý Vương đến đường Tùng Thiện Vương

Tuy Lý Vương

Tùng Thiện Vương

5.B

3.100.000

1.350.000

850.000

700.000

6

Đoạn tiếp nối đường Tịnh Tâm: Từ kiệt 71Nhật Lệ đến đường Đoàn Thị Điểm

Kiệt 71 Nhật Lệ

Đoàn Thị Điểm

4.C

4.800.000

2.050.000

1.300.000

1.100.000

7

Đoạn tiếp nối đường Tản Đà: Từ đường Nguyễn Văn Linh đến ranh giới thị xã Hương Trà

Nguyễn Văn Linh

Ranh giới thị xã Hương Trà

5.A

3.900.000

1.700.000

1.050.000

850.000

8

Đoạn tiếp nối đường Xuân Diệu: Từ đường Đặng Huy Trứ đến Kiệt 131 Trần Phú (Cuối đường)

Đặng Huy Trứ

Kiệt 131 Trần Phú (Cuối đường)

4.C

4.800.000

2.050.000

1.300.000

1.100.000

9

Đoạn tiếp nối đường Trần Quý Cáp: Từ Kiệt 3 đường Tạ Quang Bửu đến đường Tạ Quang Bửu

Kiệt 3 đường Tạ Quang Bửu

Tạ Quang Bửu

5.B

3.100.000

1.350.000

850.000

700.000

10

Đoạn tiếp nối đường Cao Bá Quát: Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến đường Trần Quang Long

Nguyễn Chí Thanh

Trần Quang Long

5.B

3.100.000

1.350.000

850.000

700.000

11

Đoạn tiếp nối đường Lê Đại Hành: Từ đường La Sơn Phu Tử đến đường Trần Văn Kỷ

La Sơn Phu Tử

Trần Văn Kỷ

4.C

4.800.000

2.050.000

1.300.000

1.100.000

12

Đoạn nối từ Thiên Thai đến đường lên lăng Khải Định

Thiên Thai

Đường lên lăng Khải Định

 

750.000

600.000

450.000

300.000

 

PHỤ LỤC 2

GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC PHƯỜNG CỦA THỊ XÃ HƯƠNG THỦY NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 58/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

1. Phường Phú Bài:

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

TÊN ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM ĐẦU

ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM CUỐI

ĐƯỜNG PHỐ

Loại đường

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

 

1

2

3

4

5

6

7

8

1

Châu Văn Liêm

Đỗ Xuân Hợp

Thuận Hóa

4.C

670.000

270.000

190.000

150.000

2

Dương Thanh Bình

Nguyễn Huy Tưởng

Ranh giới Thuỷ Lương

4.B

810.000

320.000

220.000

180.000

3

Đặng Thanh

Đỗ Xuân Hợp

Thuận Hóa

4.C

670.000

270.000

190.000

150.000

4

Đặng Tràm

Nguyễn Tất Thành

Sóng Hồng

4.B

810.000

320.000

220.000

180.000

 

- nt -

Sóng Hồng

Quang Trung

4.C

670.000

270.000

190.000

150.000

5

Đinh Lễ

Đầu đường 2-9

Nguyễn Khoa Văn

5.A

550.000

220.000

150.000

120.000

6

Đỗ Nam

Nguyễn Tất Thành

Ranh giới Thuỷ Châu

4.C

670.000

270.000

190.000

150.000

7

Đỗ Xuân Hợp

Nguyễn Tất Thành

Quang Trung

4.B

810.000

320.000

220.000

180.000

8

Đường 2-9 (phía Tây)

Nguyễn Tất Thành

Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế)

3.B

1.580.000

630.000

440.000

350.000

9

Đường 2-9 (phía Đông)

Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Đình Xướng - Mỹ Thuỷ

4.A

1.025.000

410.000

290.000

230.000

10

Đường ranh giới Sân bay

Nguyễn Văn Trung

Võ Xuân Lâm

4.C

670.000

270.000

190.000

150.000

11

Lê Chân

Nguyễn Tất Thành

Lý Đạo Thành

4.C

670.000

270.000

190.000

150.000

12

Lê Đình Mộng

Nguyễn Tất Thành

Sóng Hồng

4.B

810.000

320.000

220.000

180.000

13

Lê Trọng Bật

Nguyễn Tất Thành

Sóng Hồng

4.C

670.000

270.000

190.000

150.000

14

Lý Đạo Thành

Nguyễn Khoa Văn

Trần Quang Diệu

4.C

670.000

270.000

190.000

150.000

15

Mỹ Thủy

Ngã ba đường 2-9 và Nguyễn Đình Xướng

Cuối đường Mỹ Thủy

4.C

670.000

270.000

190.000

150.000

16

Nam Cao

Nguyễn Tất Thành

Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế)

4.C

670.000

270.000

190.000

150.000

17

Nguyễn Huy Tưởng

Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Đình Xướng

4.C

670.000

270.000

190.000

150.000

 

- nt -

Nguyễn Đình Xướng

Dương Thanh Bình

5.A

550.000

220.000

150.000

120.000

18

Nguyễn Duy Luật

Nguyễn Tất Thành

Sóng Hồng

4.C

670.000

270.000

190.000

150.000

 

- nt -

Sóng Hồng

Dương Thanh Bình

5.A

550.000

220.000

150.000

120.000

19

Nguyễn Đình Xướng

Đường 2-9 và Mỹ Thủy

Dương Thanh Bình

4.B

810.000

320.000

220.000

180.000

 

- nt -

Dương Thanh Bình

Giáp Thủy Lương

4.C

670.000

270.000

190.000

150.000

20

Nguyễn Khoa Văn (phía Tây)

Nguyễn Tất Thành

Trưng Nữ Vương

3.C

1.200.000

480.000

340.000

270.000

 

- nt -

Trưng Nữ Vương

Cổng Trung đoàn 176

4.B

810.000

320.000

220.000

180.000

21

Nguyễn Khoa Văn (phía Đông)

Nguyễn Tất Thành

Sóng Hồng

3.B

1.580.000

630.000

440.000

350.000

 

- nt -

Sóng Hồng

Nhà bà Hoa (TTGDQP)

3.C

1.200.000

480.000

340.000

270.000

 

- nt -

Nhà bà Hoa (TTGDQP)

Nguyễn Xuân Ngà

4.C

670.000

270.000

190.000

150.000

22

Nguyễn Quang Yên

Đỗ Xuân Hợp

Đường ranh giới Sân bay

4.C

670.000

270.000

190.000

150.000

23

Nguyễn Tất Thành

Ranh giới Thuỷ Châu

Ranh giới Thuỷ Phù

1.B

4.500.000

1.800.000

1.260.000

1.010.000

24

Nguyễn Thanh Ái

Nguyễn Tất Thành

Sóng Hồng

4.B

810.000

320.000

220.000

180.000

25

Nguyễn Thượng Phương

Nguyễn Tất Thành

Ranh giới phường Thuỷ Châu

4.C

670.000

270.000

190.000

150.000

26

Nguyễn Văn Thương

Nguyễn Văn Trung

Võ Xuân Lâm

4.C

670.000

270.000

190.000

150.000

27

Nguyễn Văn Trung

Đỗ Xuân Hợp

Đường ranh giới Sân bay

4.C

670.000

270.000

190.000

150.000

28

Nguyễn Viết Phong

Nguyễn Tất Thành

Sóng Hồng

4.A

1.025.000

410.000

290.000

230.000

 

- nt -

Sóng Hồng

Quang Trung

4.C

670.000

270.000

190.000

150.000

29

Nguyễn Xuân Ngà

Vân Dương

Nguyễn Khoa Văn

4.C

670.000

270.000

190.000

150.000

30

Nguyễn Xuân Ngà nối dài

Nguyễn Khoa Văn

Sóng Hồng

4.C

670.000

270.000

190.000

150.000

31

Ngô Thì Sĩ

Nguyễn Tất Thành

Đường Sắt

4.A

1.025.000

410.000

290.000

230.000

 

- nt -

Đường Sắt

Trưng Nữ Vương

4.C

670.000

270.000

190.000

150.000

32

Quang Trung

Thuận Hóa

Đỗ Xuân Hợp

3.B

1.580.000

630.000

440.000

350.000

33

Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế)

Ranh giới xã Thủy Phù

Ranh giới Thuỷ Châu

5.A

550.000

220.000

150.000

120.000

34

Sóng Hồng

Thuận Hóa

Ranh giới Thuỷ Châu

3.B

1.580.000

630.000

440.000

350.000

35

Tân Trào

Nguyễn Tất Thành

Ranh giới Thuỷ Châu

2.C

2.000.000

800.000

560.000

450.000

36

Thuận Hóa

Nguyễn Tất Thành

Tháp nước

2.C

2.000.000

800.000

560.000

450.000

37

Trần Quang Diệu

Nguyễn Tất Thành

Trưng Nữ Vương

4.C

670.000

270.000

190.000

150.000

38

Trưng Nữ Vương

Đường 2-9

Nguyễn Khoa Văn

4.A

1.025.000

410.000

290.000

230.000

 

- nt -

Nguyễn Khoa Văn

Ranh giới Thuỷ Châu

4.B

810.000

320.000

220.000

180.000

39

Vân Dương

Sóng Hồng

Ranh giới Thuỷ Châu

4.C

670.000

270.000

190.000

150.000

40

Võ Xuân Lâm

Thuận Hóa

Hết khu quy hoạch 8.D

4.B

810.000

320.000

220.000

180.000

41

Các đường nối Nguyễn Tất Thành có điểm đầu đường Nguyễn Tất Thành - điểm cuối đến hết đường

Nguyễn Tất Thành

Hết đường

4.C

670.000

270.000

190.000

150.000

42

Tỉnh lộ 15

Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế)

Ranh giới Phú Sơn

5.B

380.000

150.000

110.000

90.000

43

Nguyễn Công Hoan

Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế)

Tỉnh lộ 15

5.B

380.000

150.000

110.000

90.000

44

Các tuyến đường còn lại

 

 

5.B

380.000

150.000

110.000

90.000

2. Phường Thuỷ Dương:

TT

TÊN ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM ĐẦU

ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM CUỐI

ĐƯỜNG PHỐ

Loại đường

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

 

1

2

3

4

5

6

7

8

1

An Thường Công Chúa

Nguyễn Tất Thành

Khúc Thừa Dụ

4.B

810.000

320.000

220.000

180.000

2

Bùi Xuân Phái

Tự Đức - Thủy Dương

Võ Duy Ninh

4.A

1.025.000

410.000

290.000

230.000

3

Châu Thượng Văn

Nguyễn Tất Thành

Khúc Thừa Dụ

4.A

1.025.000

410.000

290.000

230.000

4

Dương Thiệu Tước

Giáp thành phố Huế

Chân Cầu Vượt

4.A

1.025.000

410.000

290.000

230.000

 

- nt -

Chân Cầu Vượt

Cổng nhà máy Dệt May

3.B

1.580.000

630.000

440.000

350.000

 

- nt -

Cổng Nhà máy Dệt may

Trưng Nữ Vương

3.C

1.200.000

480.000

340.000

270.000

5

Đường Bến Quan

Nguyễn Tất Thành (nhà ông Lộc)

Khúc Thừa Dụ (Trường Tiểu học Thanh Tân cơ sở 1)

4.A

1.025.000

410.000

290.000

230.000

6

Đường dọc Sông Lợi Nông

Thủy Dương - Thuận An

Hói cây Sen

4.B

810.000

320.000

220.000

180.000

7

Đường giáp ranh Thuỷ Phương

Nguyễn Tất Thành (nhà ông Thảo)

Khúc Thừa Dụ

5.A

550.000

220.000

150.000

120.000

8

Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 5 Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Tất Thành

Nhà ông Hồ Xuân Cường

2.B

2.400.000

960.000

670.000

540.000

9

Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 13 Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Tất Thành

Nhà ông Phước (cuối đường)

3.A

1.800.000

720.000

500.000

400.000

10

Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 35 Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Tất Thành

Đài Phát sóng

2.A

3.000.000

1.200.000

840.000

670.000

11

Đường nối Dương Thiệu Tước từ điểm đầu Kiệt 50 Dương Thiệu Tước

Hồ cá ông Sang

Nhà ông Mỹ

4.A

1.025.000

410.000

290.000

230.000

12

Đường nối Dương Thiệu Tước từ số nhà 2/50 Dương Thiệu Tước

Nhà bà Ngô Thị Khánh (Vi)

Nhà ông Nguyễn Văn Phụng (giáp An Tây)

4.C

670.000

270.000

190.000

150.000

13

Đường nối Dương Thiệu Tước từ số nhà 36/50 Dương Thiệu Tước

Nhà ông Thành

Chùa Diệu Viên

4.A

1.025.000

410.000

290.000

230.000

14

Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 203 Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Tất Thành

Khúc Thừa Dụ

4.A

1.025.000

410.000

290.000

230.000

15

Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 237 Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Tất Thành

Nhà bà Vi

4.A

1.025.000

410.000

290.000

230.000

16

Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 269 Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Tất Thành

Đường giữa (ông Chuối)

4.A

1.025.000

410.000

290.000

230.000

17

Các tuyến đường có điểm đầu là đường Nguyễn Tất Thành - điểm cuối là đường Khúc Thừa Dụ

Nguyễn Tất Thành

Khúc Thừa Dụ

4.B

810.000

320.000

220.000

180.000

18

Đường nối Nguyễn Tất Thành từ số nhà 303 Nguyễn Tất Thành

Chợ Mai

Khúc Thừa Dụ

5.B

380.000

150.000

110.000

90.000

19

Đường Liên tổ

Nhà ông Vỹ

Nhà ông Tơ

4.C

670.000

270.000

190.000

150.000

20

Đường Miếu Cây Thị

Miếu

Khúc Thừa Dụ

5.A

550.000

220.000

150.000

120.000

21

Đường Mới

Nguyễn Tất Thành (nhà ông Tá)

Phùng Quán (nhà ông Thứ)

5.B

380.000

150.000

110.000

90.000

 

- nt -

Phùng Quán (nhà ông Thứ)

Dương Phương

5.B

380.000

150.000

110.000

90.000

 

- nt -

Dương Phương

Phùng Quán (nhà ông Thứ)

5.C

270.000

110.000

80.000

70.000

22

Đường trụ Sở thôn 2

Trụ sở thôn

Khúc Thừa Dụ

5.A

550.000

220.000

150.000

120.000

23

Đường vào khu TĐC Thủy Dương - Tự Đức

Thủy Dương - Tự Đức

Nhà bà Ngâu (Tái định cư)

4.A

1.025.000

410.000

290.000

230.000

24

Khúc Thừa Dụ

Phạm Văn Thanh

Cầu Viên Thêm (Đường về Thuỷ Thanh)

4.B

810.000

320.000

220.000

180.000

 

- nt -

Cầu Viên Thêm

(Đường về Thuỷ Thanh)

Đường bêtông

4.C

670.000

270.000

190.000

150.000

 

- nt -

Đường bêtông

Ranh giới Thủy Phương

5.A

550.000

220.000

150.000

120.000

25

Nguyễn Tất Thành

Giáp thành phố Huế

Cầu Vượt Thuỷ Dương

1.A

5.400.000

2.160.000

1.510.000

1.210.000

 

- nt -

Cầu Vuợt Thuỷ Dương

Cầu bản (Họ Lê Bá)

1.B

4.500.000

1.800.000

1.260.000

1.010.000

 

- nt -

Cầu bản (Họ Lê Bá)

Giáp Thủy Phương

1.C

3.500.000

1.400.000

980.000

780.000

26

Phạm Thế Hiển

Dương Thiệu Tước

Bùi Xuân Phái

4.B

810.000

320.000

220.000

180.000

27

Phạm Văn Thanh

Nguyễn Tất Thành

Sông Lợi Nông

2.A

3.000.000

1.200.000

840.000

670.000

28

Phùng Lưu

Dương Thiệu Tước

Trưng Nữ Vương

3.C

1.200.000

480.000

340.000

270.000

 

- nt -

Trưng Nữ Vương

Cầu Thanh Dạ

4.C

670.000

270.000

190.000

150.000

 

- nt -

Cầu Thanh Dạ

Phùng Quán

5.B

380.000

150.000

110.000

90.000

29

Phùng Quán

Nguyễn Tất Thành

Trưng Nữ Vương

4.B

810.000

320.000

220.000

180.000

 

- nt -

Trưng Nữ Vương

Phùng Lưu

5.B

380.000

150.000

110.000

90.000

 

- nt -

Phùng Lưu

Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế)

5.C

270.000

110.000

80.000

70.000

30

Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế)

Ranh giới Thủy Phương

Ranh giới Thủy Bằng

5.A

550.000

220.000

150.000

120.000

31

Trưng Nữ Vương

Thủy Dương - Tự Đức

Ranh giới phường Thủy Phương

4.B

810.000

320.000

220.000

180.000

32

Tự Đức - Thủy Dương

Giáp phường An Tây

Giáp xã Thủy Thanh

1.C

3.500.000

1.400.000

980.000

780.000

33

Vịnh Mộc

Đường Gom dân sinh (Công ty Thiên An Phát)

Nhà ông Lê Quý Quýnh

4.B

810.000

320.000

220.000

180.000

34

Võ Duy Ninh

Phùng Lưu

Trường Tiểu học Thủy Dương

3.A

1.800.000

720.000

500.000

400.000

 

- nt -

Trường Tiểu học Thủy Dương

Phùng Quán

4.B

810.000

320.000

220.000

180.000

35

Các tuyến đường còn lại thuộc Khu tái định cư Tổ 6

4.B

810.000

320.000

220.000

180.000

36

Các tuyến đường còn lại thuộc Tổ 1 đến Tổ 19

5.C

270.000

110.000

80.000

70.000

37

Các tuyến đường còn lại Tổ 20

 

200.000

110.000

80.000

70.000

3. Phường Thuỷ Phương:

TT

TÊN ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM ĐẦU

ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM CUỐI

ĐƯỜNG PHỐ

Loại đường

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

 

1

2

3

4

5

6

7

8

1

Dạ Lê

Nguyễn Tất Thành

Cầu ông Bang

3.C

1.200.000

480.000

340.000

270.000

 

- nt -

Cầu ông Bang

Ngã ba đường vào nhà máy Vi Sinh

4.C

670.000

270.000

190.000

150.000

 

- nt -

Ngã ba đường vào nhà máy Vi Sinh

Dốc Sốt rét (giáp Phú Sơn)

5.B

380.000

150.000

110.000

90.000

2

Đường liên tổ 4-5

Nguyễn Tất Thành

Trưng Nữ Vương

5.A

550.000

220.000

150.000

120.000

3

Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế)

Giáp ranh giới phường Thuỷ Châu

Giáp ranh giới phường Thuỷ Dương

5.A

550.000

220.000

150.000

120.000

4

Hoàng Minh Giám

Nguyễn Tất Thành

Trưng Nữ Vương

5.A

550.000

220.000

150.000

120.000

5

Ngô Thế Vinh

Nguyễn Tất Thành

Tôn Thất Sơn

5.A

550.000

220.000

150.000

120.000

6

Nguyễn Duy Cung

Nguyễn Tất Thành

Ngã ba nhà ông Chức

5.A

550.000

220.000

150.000

120.000

7

Nguyễn Tất Thành

Giáp ranh giới phường Thuỷ Dương

Giáp ranh giới Bến xe (Cánh đồng Thanh Lam)

2.A

3.000.000

1.200.000

840.000

670.000

 

- nt -

Giáp ranh giới Bến xe (Cánh đồng Thanh Lam)

Giáp ranh giới phường Thuỷ Châu

2.B

2.400.000

960.000

670.000

540.000

8

Nguyễn Văn Chính

Ngô Thế Vinh

Hồ Biểu Chánh

5.B

380.000

150.000

110.000

90.000

9

Nguyễn Văn Chư

Nguyễn Duy Cung

Nguyễn Viết Xuân

5.B

380.000

150.000

110.000

90.000

10

Tỉnh lộ 3

Nguyễn Tất Thành

Am phường Thủy Phương

5.A

550.000

220.000

150.000

120.000

 

- nt -

Am phường Thuỷ Phương

Cầu Lợi Nông (giáp ranh giới xã Thuỷ Thanh)

5.B

380.000

150.000

110.000

90.000

11

Tôn Thất Sơn

Nguyễn Tất Thành

Trưng Nữ Vương

4.C

670.000

270.000

190.000

150.000

 

- nt -

Trưng Nữ Vương

Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế)

5.A

550.000

220.000

150.000

120.000

12

Trưng Nữ Vương

Đập hồ Châu Sơn

Tôn Thất Sơn

4.C

670.000

270.000

190.000

150.000

 

- nt -

Tôn Thất Sơn

Ranh giới Thuỷ Dương

4.B

810.000

320.000

220.000

180.000

13

Võ Trọng Bình

Nguyễn Tất Thành

Đê Nam Sông Hương

5.A

550.000

220.000

150.000

120.000

 

- nt -

Đê Nam Sông Hương

Đường dân sinh (sát sông Lợi Nông)

5.B

380.000

150.000

110.000

90.000

14

Vương Thừa Vũ

Ngô Thế Vinh

Trưng Nữ Vương

5.B

380.000

150.000

110.000

90.000

15

Các tuyến đường nối Nguyễn Tất Thành có điểm đầu Nguyễn Tất Thành - điểm cuối đến hết đường

Nguyễn Tất Thành

Hết đường

4.C

670.000

270.000

190.000

150.000

16

Nguyễn Viết Xuân

Ngô Thế Vinh

Trưng Nữ Vương

5.A

550.000

220.000

150.000

120.000

 

- nt -

Trưng Nữ Vương

Tôn Thất Sơn

5.B

380.000

150.000

110.000

90.000

17

Cao Bá Đạt

Tôn Thất Sơn

Nguyễn Viết Xuân

5.B

380.000

150.000

110.000

90.000

18

Giáp Hải

Trưng Nữ Vương

Nguyễn Viết Xuân

5.B

380.000

150.000

110.000

90.000

19

Dương Nguyên Trực

Ngô Thế Vinh

Ngã ba nhà bà Bông

5.B

380.000

150.000

110.000

90.000

20

Hồ Biểu Chánh

Nguyễn Viết Xuân

Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế)

5.B

380.000

150.000

110.000

90.000

21

Thanh Lam

Ngô Thế Vinh

Tôn Thất Sơn

3.C

1.200.000

480.000

340.000

270.000

22

Đường Ven đê Nam Sông Hương

Ranh giới phường Thuỷ Phương

Trụ sở UBND phường Thuỷ Phương

4.B

810.000

320.000

220.000

180.000

23

Các tuyến đường còn lại

200.000

110.000

80.000

70.000

4. Phường Thủy Lương:

TT

TÊN ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM ĐẦU

ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM CUỐI

ĐƯỜNG PHỐ

Loại đường

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

 

1

2

3

4

5

6

7

8

1

Bùi Huy Bích

Thân Nhân Trung

Võ Trác

5.C

270.000

110.000

80.000

70.000

2

Dương Thanh Bình

Ranh giới phường Phú Bài

Hoàng Phan Thái

4.B

810.000

320.000

220.000

180.000

3

Hoàng Phan Thái

Thuận Hóa

Dương Thanh Bình

5.A

550.000

220.000

150.000

120.000

 

- nt -

Dương Thanh Bình

Võ Xuân Lâm

5.B

380.000

150.000

110.000

90.000

4

Nguyễn Thái Bình

Hoàng Phan Thái

Thuận Hóa

4.B

810.000

320.000

220.000

180.000

 

- nt -

Thuận Hóa

Cầu Miễu Xóm

4.C

670.000

270.000

190.000

150.000

 

- nt -

Cầu Miễu Xóm

Trần Hoàn

5.A

550.000

220.000

150.000

120.000

5

Nguyễn Trọng Hợp

Dương Thanh Bình

Trần Hoàn

4.B

810.000

320.000

220.000

180.000

6

Nguyễn Trọng Thuật

Hoàng Phan Thái

Võ Xuân Lâm nối dài

5.B

380.000

150.000

110.000

90.000

7

Thái Thuận

Trần Hoàn

Thuận Hóa

5.B

380.000

150.000

110.000

90.000

8

Thái Vĩnh Chinh

Thuận Hóa

Thái Thuận

5.C

270.000

110.000

80.000

70.000

9

Thân Nhân Trung

Dương Thanh Bình

Võ Trác

5.B

380.000

150.000

110.000

90.000

10

Thuận Hoá

Ranh giới phường Phú Bài

Trần Hoàn

3.B

1.580.000

630.000

440.000

350.000

 

- nt -

Trần Hoàn

Thái Vĩnh Chinh

4.A

1.025.000

410.000

290.000

230.000

 

- nt -

Thái Vĩnh Chinh

Ranh giới thị trấn Phú Đa (cầu Phú Thứ)

5.A

550.000

220.000

150.000

120.000

11

Trần Hoàn

Võ Trác

Thuận Hóa

5.B

380.000

150.000

110.000

90.000

 

- nt -

Thuận Hóa

Ngã ba nhà ông Hồ Vưu

5.A

550.000

220.000

150.000

120.000

 

- nt -

Ngã ba nhà ông Hồ Vưu

Ranh giới xã Thuỷ Tân

5.B

380.000

150.000

110.000

90.000

12

Vân Dương nối dài

Ranh giới phường Phú Bài

Ngã ba (nhà ông Hoàng Chiến)

5.A

550.000

220.000

150.000

120.000

 

- nt -

Ngã ba nhà ông Hoàng Chiến

Võ Trác

5.B

380.000

150.000

110.000

90.000

13

Võ Trác

Ranh giới Thuỷ Châu

Trạm Bơm (nhà ông Nguyễn Thái)

5.B

380.000

150.000

110.000

90.000

14

Võ Xuân Lâm

Thuận Hoá (nhà ông Cư)

Khu quy hoạch (đường Truồi)

4.B

810.000

320.000

220.000

180.000

 

- nt -

Khu quy hoạch (đường Truồi)

Trần Hoàn

5.B

380.000

150.000

110.000

90.000

15

Các tuyến đường còn lại

200.000

110.000

80.000

70.000

5. Phường Thuỷ Châu:

TT

TÊN ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM ĐẦU

ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM CUỐI

ĐƯỜNG PHỐ

Loại đường

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

 

1

2

3

4

5

6

7

8

1

Dương Khuê

Tân Trào

Lê Trọng Bật

5.B

380.000

150.000

110.000

90.000

2

Đỗ Nam

Sóng Hồng

Võ Trác

5.B

380.000

150.000

110.000

90.000

3

Đường tránh phía Tây Huế (Quốc lộ 1A phía Tây Huế)

Ranh giới phường Phú Bài

Ranh giới phường Thuỷ Phương

5.A

 

550.000

 

220.000

 

150.000

 

120.000

4

Hoàng Hữu Thường

Tân Trào

Vân Dương (nhà ông Sơn)

5.B

380.000

150.000

110.000

90.000

5

Lê Mai

Nguyễn Tất Thành

Võ Trác

5.A

550.000

220.000

150.000

120.000

6

Lê Thanh Nghị

Mai Xuân Thưởng

Hồ Châu Sơn

5.B

380.000

150.000

110.000

90.000

7

Lê Trọng Bật

Sóng Hồng

Võ Trác

5.A

550.000

220.000

150.000

120.000

8

Nguyễn Thượng Phương

Nguyễn Tất Thành

Võ Trác

5.A

550.000

220.000

150.000

120.000

9

Nguyễn Tất Thành

Ranh giới phường Phú Bài

Ranh giới phường Thuỷ Phương

2.A

3.000.000

1.200.000

840.000

670.000

10

Phạm Huy Thông

Võ Trác

Ranh giới phường Phú Bài

5.C

270.000

110.000

80.000

70.000

11

Sóng Hồng

Nguyễn Thượng Phương

Ranh giới phường Phú Bài

4.A

1.025.000

410.000

290.000

230.000

12

Tân Trào

Ranh giới phường Phú Bài

Võ Trác

4.A

1.025.000

410.000

290.000

230.000

13

Trịnh Cương

Võ Trác

Hoàng Hữu Thường

5.C

270.000

110.000

80.000

70.000

14

Trần Thanh Từ

Dương Khuê

Phạm Huy Thông

5.B

380.000

150.000

110.000

90.000

15

Trưng Nữ Vương

Ranh giới phường Phú Bài

Lê Thanh Nghị

4.C

670.000

270.000

190.000

150.000

16

Vân Dương

Ranh giới phường Phú Bài

Trần Thanh Từ

5.A

550.000

220.000

150.000

120.000

 

- nt -

Trần Thanh Từ

Võ Trác

5.B

380.000

150.000

110.000

90.000

17

Võ Trác

Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Thượng Phương

5.A

550.000

220.000

150.000

120.000

 

- nt -

Nguyễn Thượng Phương

Ranh giới phường Thuỷ Lương

5.B

380.000

150.000

110.000

90.000

18

Chánh Đông

Tỉnh lộ 3

Đường Thủy Lợi (Cuối thôn Chánh Đông)

 

200.000

110.000

80.000

70.000

19

Châu Sơn

Nguyễn Tất Thành

Nhà ông Duyên

5.B

380.000

150.000

110.000

90.000

 

- nt -

Nhà ông Duyên

Nhà ông Quân

5.C

270.000

110.000

80.000

70.000

20

Đại Giang

Đuồi Thuỷ Châu

Khu quy hoạch An Vân Dương

 

200.000

110.000

80.000

70.000

21

Lợi Nông

Đuồi Thuỷ Châu

Khu quy hoạch An Vân Dương

 

200.000

110.000

80.000

70.000

22

Mai Xuân Thưởng

Châu Sơn

Lê Thanh Nghị

5.C

270.000

110.000

80.000

70.000

23

Võ Khoa

Nguyễn Tất Thành

Số nhà 5 Võ Khoa

5.B

380.000

150.000

110.000

90.000

 

- nt -

Số nhà 5 Võ Khoa

Võ Liêm (cầu Kênh)

5.C

270.000

110.000

80.000

70.000

24

Võ Liêm

Nguyễn Tất Thành

Số nhà 37 Võ Liêm (ngã tư)

5.B

380.000

150.000

110.000

90.000

 

- nt -

Số nhà 37 Võ Liêm (ngã tư)

Võ Liêm (cầu Kênh)

5.C

270.000

110.000

80.000

70.000

25

Các tuyến đường có điểm đầu Nguyễn Tất Thành - điểm cuối đến hết đường

Nguyễn Tất Thành

Hết đường

5.B

380.000

150.000

110.000

90.000

26

Các tuyến đường còn lại

200.000

110.000

80.000

70.000

 

PHỤ LỤC 3

GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC PHƯỜNG CỦA THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 58/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

1. Phường Tứ Hạ:

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

TÊN ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM ĐẦU

ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM CUỐI

ĐƯỜNG PHỐ

Loại đường

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

 

1

2

3

4

5

6

7

8

1

Bùi Công Trừng

Cách mạng tháng 8

Đường Sông Bồ

2.A

1.260.000

630.000

440.000

250.000

2

Cách mạng tháng 8

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn 1

Ranh giới phường Hương Văn - phường Tứ Hạ

Độc Lập

1.A

2.200.000

1.100.000

770.000

440.000

 

Đoạn 2

Độc Lập

Trần Đăng Khoa

1.B

1.800.000

900.000

630.000

360.000

 

Đoạn 3

Trần Đăng Khoa

Cầu An Lỗ

1.C

1.450.000

700.000

510.000

290.000

3

Đinh Bộ Lĩnh

Cách mạng tháng 8

Đường Sông Bồ

2.A

1.260.000

630.000

440.000

250.000

4

Độc Lập

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn 1

Cách mạng tháng 8

Lê Thái Tổ

1.B

1.800.000

900.000

630.000

360.000

 

Đoạn 2

Lê Thái Tổ

Thống Nhất

1.C

1.450.000

700.000

510.000

290.000

5

Độc Lập nối dài

Cách mạng tháng 8

Đường Sông Bồ

2.C

1.000.000

500.000

350.000

200.000

6

Đường kiệt số 4 (phía bắc công viên)

Cách mạng tháng 8

Đường Sông Bồ

2.B

1.120.000

560.000

390.000

225.000

7

Đường kiệt số 6

Nguyễn Hiền

Đường quy hoạch giáp phường Hương Văn

4.B

585.000

310.000

225.000

135.000

8

Đường kiệt số 8 (đường giáp BQL rừng đầu nguồn Sông Bồ)

Cách mạng tháng 8

Lê Thái Tổ

2.B

1.120.000

560.000

390.000

225.000

9

Đường kiệt số 10

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn 1

Độc Lập

Lý Bôn

2.C

1.000.000

500.000

350.000

200.000

 

Đoạn 2

Phan Sào Nam

Lý Bôn

4.C

525.000

280.000

200.000

125.000

10

Đường quy hoạch Trường số 2 Tứ Hạ

Độc Lập

Nguyễn Hiền

2.A

1.260.000

630.000

440.000

250.000

11

Đường quy hoạch khu lương thực cũ số 1 (phía Nam)

Lê Hoàn

Hết đường (kho C393)

3.A

900.000

470.000

330.000

190.000

12

Đường quy hoạch khu lương thực cũ số 2 (phía Bắc)

Lê Hoàn

Hết đường (kho C393)

3.A

900.000

470.000

330.000

190.000

13

Đường quy hoạch tổ dân phố 3, 4 (đường vào HTX nông nghiệp Phú Ốc)

Cách mạng tháng 8 đoạn 3

Đường Sông Bồ đoạn 3

3.B

800.000

415.000

295.000

175.000

14

Đường quy hoạch tổ dân phố 5 (đường vào nhà sinh hoạt cộng đồng)

Cách mạng tháng 8 đoạn 3

Đường Sông Bồ đoạn 3

3.B

800.000

415.000

295.000

175.000

15

Đường quy hoạch tổ dân phố 6 (song song đường Kim Trà)

Kim Trà (phía Bắc đường)

Kim Trà (phía Nam đường)

3.C

700.000

365.000

260.000

155.000

16

Đường tránh phường Tứ Hạ

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn 1

Cách mạng tháng 8 đoạn 3

500 mét (hết khu dân cư)

3.C

700.000

365.000

260.000

155.000

 

Đoạn 2

Kim Trà đoạn 2

500 mét

3.C

700.000

365.000

260.000

155.000

 

Đoạn 3

Sau 500 mét đường Cách mạng tháng 8

Sau 500 mét đường Kim Trà đoạn 2

4.C

525.000

280.000

200.000

125.000

17

Đường Tổ dân phố 1

Sau vị trí 4 Quốc lộ 1A (cây xăng)

Hết khu dân cư Tổ dân phố 1

5.B

320.000

200.000

150.000

110.000

18

Đường Sông Bồ

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn 1

Hoàng Trung

Ranh giới Tổ dân phố 4, 5

2.A

1.260.000

630.000

440.000

250.000

 

Đoạn 2

Ranh giới Tổ dân phố 4, 5

Đình làng Phú Ốc

3.A

900.000

470.000

330.000

190.000

 

Đoạn 3

Đình làng Phú Ốc

Cách mạng tháng 8 (cầu An Lỗ)

3.C

700.000

365.000

260.000

155.000

19

Đường WB2 Phường Tứ Hạ-Hương Vân

Sau vị trí 3 đường Cách mạng tháng 8 đoạn 3

Ranh giới phường Tứ Hạ - Hương Vân

4.C

525.000

280.000

200.000

125.000

20

Hoàng Trung

Cách mạng tháng 8

Đường Sông Bồ

1.B

1.800.000

900.000

630.000

360.000

21

Hồng Lĩnh

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn 1

Độc Lập

Đường quy hoạch (nhà ông Sơn)

3.C

700.000

365.000

260.000

155.000

 

Đoạn 2

Đường quy hoạch (nhà ông Sơn)

Giáp đường sắt

4.B

585.000

310.000

225.000

135.000

 

Đoạn 3

Giáp đường sắt (đoạn 3)

Thống Nhất (đoạn 3)

5.B

320.000

200.000

150.000

110.000

22

Hồ Văn Tứ

Cách mạng tháng 8

Lê Hoàn

2.B

1.120.000

560.000

390.000

225.000

23

Kim Trà

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn 1

Cách mạng tháng 8

Lê Thái Tổ

1.C

1.450.000

700.000

510.000

290.000

 

Đoạn 2

Lê Thái Tổ

Độc Lập

2.A

1.260.000

630.000

440.000

250.000

24

Lâm Mậu

Cách mạng tháng 8

Đường Sông Bồ

2.C

1.000.000

500.000

350.000

200.000

25

Lê Hoàn

Trần Thánh Tông

Độc Lập

2.A

1.260.000

630.000

440.000

250.000

26

Lê Mậu Lệ

Thống Nhất

Trần Thánh Tông

2.C

1.000.000

500.000

350.000

200.000

27

Lê Quang Hoài

Thống Nhất

Phan Sào Nam

2.C

1.000.000

500.000

350.000

200.000

28

Lê Sỹ Thận

Cách mạng tháng 8

Lê Hoàn

2.C

1.000.000

500.000

350.000

200.000

29

Lê Thái Tổ

Kim Trà

Nguyễn Hiền

3.A

900.000

470.000

330.000

190.000

30

Lý Bôn

Cách mạng tháng 8

Lê Thái Tổ

2.A

1.260.000

630.000

440.000

250.000

31

Lý Thái Tông

Cách mạng tháng 8

Đường Sông Bồ

2.A

1.260.000

630.000

440.000

250.000

32

Ngọc Hân Công Chúa

Cách mạng tháng 8

Đường Sông Bồ

2.A

1.260.000

630.000

440.000

250.000

33

Nguyễn Khoa Đăng

Cách mạng tháng 8

Đường Sông Bồ

2.C

1.000.000

500.000

350.000

200.000

34

Nguyễn Hiền

Cách mạng tháng 8

Lê Thái Tổ

2.A

1.260.000

630.000

440.000

250.000

35

Nguyễn Xuân Thưởng

Cách mạng tháng 8

Lê Hoàn

2.B

1.120.000

560.000

390.000

225.000

36

Nguỵ Như Kom Tum

Trần Quốc Tuấn

Đường Sông Bồ

2.C

1.000.000

500.000

350.000

200.000

37

Phan Sào Nam

Cách mạng tháng 8

Lê Thái Tổ

2.A

1.260.000

630.000

440.000

250.000

38

Thống Nhất

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn 1

Cách mạng tháng 8

Kim Trà

1.C

1.450.000

700.000

510.000

290.000

 

Đoạn 2

Kim Trà

Đường sắt

3.A

900.000

470.000

330.000

190.000

 

Đoạn 3

Đường sắt

Ranh giới phường Hương Văn - phường Tứ Hạ

4.C

525.000

280.000

200.000

125.000

39

Trần Đăng Khoa

Cách mạng tháng 8

Bệnh viện Hương Trà

2.B

1.120.000

560.000

390.000

225.000

40

Trần Quốc Tuấn

Ngọc Hân Công Chúa

Hoàng Trung

2.A

1.260.000

630.000

440.000

250.000

41

Trần Thánh Tông

Cách mạng tháng 8

Lê Thái Tổ

2.B

1.120.000

560.000

390.000

225.000

42

Võ Văn Dũng

Cách mạng tháng 8

Đường Sông Bồ

2.C

1.000.000

500.000

350.000

200.000

43

Các tuyến đường còn lại

 

 

5.C

220.000

170.000

140.000

100.000

Các tuyến đường còn lại

 

 

 

 

 

2. Phường Hương Văn:

TT

TÊN ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM ĐẦU

ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM CUỐI

ĐƯỜNG PHỐ

Loại đường

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

 

1

2

3

4

5

6

7

8

1

Quốc lộ 1A

Ranh giới phường Tứ Hạ - phường Hương Văn

Ranh giới phường Hương Văn - phường Hương Xuân

1.C

1.450.000

700.000

510.000

290.000

2

Đường tránh phía Tây Huế

Ranh giới phường Tứ Hạ - phường Hương Văn

Ranh giới phường Hương Văn - phường Hương Xuân

3.A

900.000

470.000

330.000

190.000

3

Tỉnh lộ 16

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn 1

Ranh giới phường Tứ Hạ - phường Hương Văn

Ngã tư đường liên phường Hương Văn - Hương Vân

5.A

420.000

260.000

190.000

120.000

 

Đoạn 2

Ngã tư đường liên phường Hương Văn - Hương Vân

Cống Bàu Cừa

5.B

320.000

200.000

150.000

110.000

 

Đoạn 3

Cống Bàu Cừa

Ranh giới phường Hương Văn - Hương Xuân

5.C

220.000

170.000

140.000

100.000

4

Lê Thái Tổ kéo dài

Nguyễn Hiền

Đường tránh phía Tây Huế

3.B

800.000

415.000

295.000

175.000

5

Đường liên phường Hương Văn => Hương Vân

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn 1

Quốc Lộ 1A

Đường sắt (đường liên phường Hương Văn - Hương Vân)

3.C

700.000

365.000

260.000

155.000

 

Đoạn 2

Đường sắt (đường liên phường Hương Văn - Hương Vân)

Ngã tư Tỉnh lộ 16 và đường liên phường

4.C

525.000

280.000

200.000

125.000

 

Đoạn 3

Ngã tư Tỉnh lộ 16 và đường liên phường

Ranh giới phường Hương Văn - Hương Xuân

5.B

320.000

200.000

150.000

110.000

6

Đường Tổ dân phố 5 (đường phe nhất cũ)

Đường tránh phía Tây Huế

Lê Thái Tổ kéo dài

3.C

700.000

365.000

260.000

155.000

7

Đường Sông Bồ nối dài

Ranh giới phường Tứ Hạ - Hương Văn

Hói cửa khâu

5.A

420.000

260.000

190.000

120.000

8

Đường liên Tổ dân phố 2 - 4

Sau vị trí 3 (225 mét) Quốc lộ 1A (vòng xuyến đường tránh)

Sau vị trí 3 (225 mét) Quốc lộ 1A (cửa hàng xăng dầu số 8)

5.B

320.000

200.000

150.000

110.000

9

Đường liên Tổ dân phố 2 - 3

Sau vị trí 3 (225 mét) Quốc lộ 1A (nhà ông Chiến)

Đường Sông Bồ nối dài (bến đò Hà Lan cũ)

5.B

320.000

200.000

150.000

110.000

10

Đường liên Tổ dân phố 3 - 4

Nhà thờ Họ Trần (đường liên tổ 2 - 4)

Cầu phường Hương Văn - phường Hương Xuân

5.C

220.000

170.000

140.000

100.000

11

Đường liên Tổ dân phố 2 đến Tổ dân phố 9

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn 1

Sau vị trí 2 (125 mét) Quốc lộ 1A (ruộng đội)

Đường sắt (đường liên phường Hương Văn - Hương Vân)

4.C

525.000

280.000

200.000

125.000

 

Đoạn 2

Sau vị trí 2 (125 mét) ngã ba ruộng Cà (nhà bà Nga)

Sau vị trí 3 (225 mét) đường tránh phía Tây Huế

5.C

220.000

170.000

140.000

100.000

 

Đoạn 3

Sau vị trí 3 (225 mét) đường tránh phía Tây Huế

Hết khu tái định cư Ruộng Cà (Trường Tiểu học số 2)

5.B

320.000

200.000

150.000

110.000

12

Đường liên Tổ dân phố 1 => 13 (thôn Giáp Trung và thôn Giáp Thượng cũ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn 1

Sau vị trí 3 (225 mét) Quốc lộ 1A

Hết khu dân cư Tổ dân phố 1 (miếu ông Cọp)

5.B

320.000

200.000

150.000

110.000

 

Đoạn 2 (đường bê tông 3m)

Hết khu dân cư Tổ dân phố 1 (miếu ông Cọp)

Hết đường bê tông của khu dân cư tổ dân phố 7

5.C

220.000

170.000

140.000

100.000

 

Đoạn 3 (đường nhựa 3,5m)

Ngã ba đường bê tông 3m - đường bê tông nhựa Tổ dân phố 7 (nhà ông Thi)

Sau vị trí 3 (225 mét) đường tránh phía Tây Huế

5.B

320.000

200.000

150.000

110.000

 

Đoạn 4 (đường nhựa 3,5m)

Sau vị trí 3 (225 mét) đường tránh phía Tây Huế

Ngã ba đường phía tây Trường tiểu học vào khu tái định cư Ruộng cà

5.B

320.000

200.000

150.000

110.000

 

Đoạn 5 (đường nhựa 3,5m)

Ngã ba đường phía tây Trường tiểu học vào khu tái định cư Ruộng cà

Tỉnh lộ 16

5.C

220.000

170.000

140.000

100.000

13

Các đường còn lại thuộc phường Hương Văn

 

180.000

150.000

115.000

90.000

3. Phường Hương Vân:

TT

TÊN ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM ĐẦU

ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM CUỐI

ĐƯỜNG PHỐ

Loại đường

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

 

1

2

3

4

5

6

7

8

1

Đường liên phường Hương Văn - Hương Vân

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn 1

Ranh giới phường Hương Văn - phường Hương Vân

Cầu Sắt (Sơn Công)

5.B

320.000

200.000

150.000

110.000

 

Đoạn 2

Cầu Sắt (Sơn Công)

Ngã tư, nhà thờ Họ Châu

5.C

220.000

170.000

140.000

100.000

2

Đường liên phường Hương Vân - Tứ Hạ

Ranh giới phường Tứ Hạ phường Hương Vân

Ngã ba đường liên phường Hương Văn - Hương Vân

5.B

320.000

200.000

150.000

110.000

3

Đường khu trung tâm

Ngã ba (nhà bia tưởng niệm)

Ngã tư (đường Ngự)

5.B

320.000

200.000

150.000

110.000

4

Đường liên Tổ Sơn Công - Lại Bằng

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn 1

Cầu Sắt Sơn Công

Ngã ba đường trung tâm (nhà bia tưởng niệm)

 

180.000

150.000

115.000

90.000

 

Đoạn 2

Nhà văn hoá Sơn Công

Cầu Kèn

 

180.000

150.000

115.000

90.000

5

Đường Long Khê

Đường sắt Bắc Nam (ranh giới Tứ Hạ - Hương Vân)

Đường sắt Bắc Nam (cầu Hiền Sỹ)

 

180.000

150.000

115.000

90.000

6

Đường Lai Thành

Ranh giới phường Tứ Hạ - Hương Vân

Đường sắt Bắc Nam (cầu Hiền Sỹ)

5.C

220.000

170.000

140.000

100.000

7

Đường Lại Bằng

Ngã ba (nhà bia tưởng niệm)

Ngã ba (Niệm phật đường thôn Lại Bằng cũ)

5.C

220.000

170.000

140.000

100.000

8

Đường liên phường Hương Vân - Hương Văn

Ngã ba (Niệm phật đường thôn Lại Bằng cũ)

Tỉnh lộ 16

5.C

220.000

170.000

140.000

100.000

9

Các đường còn lại thuộc phường Hương Vân

 

180.000

150.000

115.000

90.000

4. Phường Hương Xuân:

TT

TÊN ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM ĐẦU

ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM CUỐI

ĐƯỜNG PHỐ

Loại đường

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

 

1

2

3

4

5

6

7

8

1

Quốc lộ 1A

Ranh giới phường Hương Văn - phường Hương Xuân

Ranh giới phường Hương Chữ - phường Hương Xuân

1.C

1.450.000

700.000

510.000

290.000

2

Đường tránh phía Tây Huế

Ranh giới phường Hương Văn - phường Hương Xuân

Ranh giới phường Hương Chữ - phường Hương Xuân

3.A

900.000

470.000

330.000

190.000

3

Tỉnh lộ 8A

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn 1

Quốc lộ 1A

Đi cầu Thanh Lương đến 500 mét

3.B

800.000

415.000

295.000

175.000

 

Đoạn 2

Đi cầu Thanh Lương sau 500 mét

Cầu Thanh Lương

4.B

585.000

310.000

225.000

135.000

4

Tỉnh lộ 16

Ranh giới phường Hương Văn - phường Hương Xuân

Ranh giới phường Hương Xuân - xã Hương Bình

5.C

220.000

170.000

140.000

100.000

5

Đường 19 tháng 5

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn 1

Sau vị trí 3 (225 mét) Quốc lộ 1A

Ngã ba Hợp tác xã nông nghiệp Đông Xuân

5.B

320.000

200.000

150.000

110.000

 

Đoạn 2

Ngã ba Hợp tác xã nông nghiệp Đông Xuân

Ngã ba đường 19 tháng 5 với đường ven Sông Bồ (đoạn 1) Đình Làng Thanh Lương

5.C

220.000

170.000

140.000

100.000

6

Đường Tổ dân phố 1 (Thanh Lương 1 cũ)

Đi từ cầu ranh giới phường Hương Văn - Hương Xuân

Ngã ba Hợp tác xã nông nghiệp Đông Xuân, đường 19 tháng 5

5.C

220.000

170.000

140.000

100.000

7

Đường dọc Hói 7 phường, xã

Sau vị trí 2 (125 mét) ngã ba đường 19 tháng 5 với đường Hói 7 phường, xã (trạm bơm Đông Xuân)

Đường ven Sông Bồ đoạn 3 Tổ dân phố 8, 9 (chợ Kệ cũ)

 

180.000

150.000

115.000

90.000

8

Đường ven Sông Bồ

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn 1

Ngã ba đường Tổ dân phố 11 với đường ven Sông Bồ

Ngã ba đường 19 tháng 5 (đoạn 2) với đường ven Sông Bồ

 

180.000

150.000

115.000

90.000

 

Đoạn 2

Ngã ba đường 19 tháng 5 (đoạn 2) với đường ven Sông Bồ

Cầu Chợ Kệ

 

180.000

150.000

115.000

90.000

 

Đoạn 3

Cầu Chợ Kệ

Ranh giới phường Hương Xuân - xã Hương Toàn

5.B

320.000

200.000

150.000

110.000

9

Đường Tây Xuân

Sau vị trí 4 (325 mét) Quốc lộ 1A

Sau vị trí 3 (225 mét) đường tránh phía Tây Huế

5.C

220.000

170.000

140.000

100.000

10

Đường Thượng Thôn - Thanh Khê

Sau vị trí 4 (325 mét) đường tránh phía Tây Huế

Cổng làng Thanh Khê

 

180.000

150.000

115.000

90.000

11

Đường Liểu Nam (Tổ dân phố 3)

Sau vị trí 4 (325 mét) đường tránh phía Tây Huế

Hết khu dân cư hiện có, xứ đồng Vụng Trạng (nhà ông Nghê)

 

180.000

150.000

115.000

90.000

12

Các đường còn lại thuộc phường Hương Xuân

180.000

150.000

115.000

90.000

5. Phường Hương Chữ:

TT

TÊN ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM ĐẦU

ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM CUỐI

ĐƯỜNG PHỐ

Loại đường

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

 

1

2

3

4

5

6

7

8

1

Quốc lộ 1A

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn 1

Ranh giới phường Hương Chữ - phường An Hoà

Đến ngã ba Tỉnh lộ 8B

1.A

2.200.000

1.100.000

770.000

440.000

 

Đoạn 2

Từ ngã ba Tỉnh lộ 8B

Đường về thôn Giáp Thượng xã Hương Toàn

1.B

1.800.000

900.000

630.000

360.000

 

Đoạn 3

Đường về thôn Giáp Thượng xã Hương Toàn

Ranh giới phường Hương Chữ - phường Hương Xuân

1.C

1.450.000

700.000

510.000

290.000

2

Đường tránh phía Tây Huế

Ranh giới phường Hương Xuân - Hương Chữ

Ranh giới phường Hương Chữ - phường Hương An

3.B

800.000

415.000

295.000

175.000

3

Tỉnh lộ 8B

Sau vị trí 2 (125 mét) Quốc lộ 1A

Ranh giới phường Hương Chữ - xã Hương Toàn

3.A

900.000

470.000

330.000

190.000

4

Đường Kênh Trung

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn 1

Sau vị trí 4 (325 mét) Quốc lộ 1A cổng làng La Chữ

Cống chợ La Chữ

5.B

320.000

200.000

150.000

110.000

 

Đoạn 2

Cống chợ La Chữ

Ranh giới Hương Chữ - Hương An (Trạm bơm Trường Thi)

5.C

220.000

170.000

140.000

100.000

5

Đường liên phường (La Chữ - Thanh Chữ)

Đường Kênh Trung (đoạn 1)

Ranh giới Tổ dân phố 7, 8 phường Hương Chữ

5.C

220.000

170.000

140.000

100.000

6

Đường liên tổ dân phố 10, 11 (đường công vụ thi công đường phía Tây Huế)

Cầu phường Trung

Sau vị trí 2 (125 mét) đường phía Tây Huế

5.B

320.000

200.000

150.000

110.000

7

Đường liên tổ dân phố 1=>4

Sau vị trí 4 (325 mét) Quốc lộ 1A cổng làng Quê Chữ

Nhà sinh hoạt cộng đồng cụm 5 cũ

5.C

220.000

170.000

140.000

100.000

8

Đường liên tổ dân phố 2 => 4 (ven Hói 7 xã)

Nhà thờ Họ Hoàng

Sau vị trí 2 (125 mét) Trạm bơm phường Trung

 

180.000

150.000

115.000

90.000

9

Đường liên tổ dân phố 9, 10, 12

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn 1

Cầu phường Nam

Cầu An Đô hạ

 

180.000

150.000

115.000

90.000

 

Đoạn 2

Cầu An Đô hạ

Sau vị trí 3 (225 mét) đường tránh phía Tây Huế

5.C

220.000

170.000

140.000

100.000

10

Đường liên tổ dân phố 9, 10 (ven Hói 7 xã)

Trạm bơm xóm cụt thôn Phụ Ổ

Nhà ông Xoà

 

180.000

150.000

115.000

90.000

11

Đường An Đô - Thọ Sơn

Sau vị trí 3 (225 mét) đường tránh phía Tây Huế đi Hồ Thọ Sơn

Hết đường bê tông 3 mét An Đô

5.C

220.000

170.000

140.000

100.000

12

Các đường còn lại thuộc phường Hương Chữ

 

180.000

150.000

115.000

90.000

6. Phường Hương An:

TT

TÊN ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM ĐẦU

ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM CUỐI

ĐƯỜNG PHỐ

Loại đường

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

 

1

2

3

4

5

6

7

8

 

Đường Lý Thái Tổ qua phường Hương An, thị xã Hương Trà áp dụng theo Bảng giá đất do UBND tỉnh quy định tại phụ lục giá đất Thành phố Huế

1

Đường tránh phía Tây Huế

Ranh giới phường Hương An - phường Hương Chữ

Ranh giới phường Hương An - phường Hương Hồ

3.B

800.000

415.000

295.000

175.000

2

Đường liên phường An Hoà - Hương An

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn 1

Ranh giới phường Hương An - phường An Hoà

Cầu Cổ Bưu

4.A

650.000

345.000

245.000

150.000

 

Đoạn 2

Cầu Cổ Bưu

Sau vị trí 2 (125 mét) đường tránh phía Tây Huế

5.B

320.000

200.000

150.000

110.000

 

Đoạn 3

Cầu Cổ Bưu

Hết khu dân cư thôn Cổ Bưu (đi theo hướng Đông Bắc)

5.C

220.000

170.000

140.000

100.000

3

Đường liên phường Hương Chữ - Hương An - Hương Hồ

Ranh giới Hương Chữ - Hương An (Trạm bơm Trường Thi)

Ranh giới phường Hương An - phường Hương Hồ

5.C

220.000

170.000

140.000

100.000

4

Đường liên phường Hương An - Hương Chữ

Ngã ba đường liên phường Hương An - phường An Hoà

Hết khu dân cư tổ dân phố 2 (xóm trên thôn Thanh Chữ)

5.C

220.000

170.000

140.000

100.000

5

Đường liên tổ dân phố 1-2

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn 1

Đường sắt Bắc Nam

Đường quy hoạch nối đường Nguyễn Hoàng và các đường khu quy hoạch thôn Thanh Chữ

4.A

650.000

345.000

245.000

150.000

 

Đoạn 2

Đường quy hoạch nối đường Nguyễn Hoàng

Đường liên phường Hương An - phường Hương Chữ

5.B

320.000

200.000

150.000

110.000

6

Đương liên tổ dân phố 5 => 6

Ngã ba đường liên phường (Trạm Y tế Hương An)

Hết khu dân cư tổ dân phố 6 (thôn Bồn Trì)

5.C

220.000

170.000

140.000

100.000

7

Đường tổ dân phố 7

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn 1

Cầu Bồn Phổ

Hết khu dân cư tổ dân phố 7

5.C

220.000

170.000

140.000

100.000

 

Đoạn 2

Cổng làng Bồn Phổ

Hết khu dân cư tổ dân phố 7

5.C

220.000

170.000

140.000

100.000

8

Các đường còn lại thuộc phường Hương An

 

180.000

150.000

115.000

90.000

7. Phường Hương Hồ:

TT

TÊN ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM ĐẦU

ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM CUỐI

ĐƯỜNG PHỐ

Loại đường

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

 

1

2

3

4

5

6

7

8

1

Đường tránh phía Tây Huế

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn 1

Ranh giới phường Hương Hồ - phường Hương An

Hết ranh giới khu quy hoạch dân cư Động Kiều

3.B

800.000

415.000

295.000

175.000

 

Đoạn 2

Điểm cuối khu quy hoạch dân cư Động Kiều

Ranh giới phường Hương Hồ - xã Hương Thọ

4.C

525.000

280.000

200.000

125.000

2

Tỉnh lộ 12B

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn 1

Ranh giới phường Hương Hồ - Kim Long (đường Sư Vạn Hạnh)

Hết ranh giới khu di tích Võ Thánh

2.A

1.260.000

630.000

440.000

250.000

 

Đoạn 2

Điểm cuối khu di tích Võ Thánh

Ngã ba Tỉnh lộ 12B đi thôn Chầm

3.A

900.000

470.000

330.000

190.000

 

Đoạn 3

Ngã ba Tỉnh lộ 12B đi thôn Chầm

Đường tránh phía tây Huế (khu du lịch về nguồn)

4.C

525.000

280.000

200.000

125.000

3

Đường liên phường Hương Hồ - Hương An

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn 1

Ranh giới phường Hương An - phường Hương Hồ

Cầu chùa Huyền Không

5.B

320.000

200.000

150.000

110.000

 

Đoạn 2

Cầu chùa Huyền Không

Cầu Xước Dũ Tỉnh lộ 12B

4.C

525.000

280.000

200.000

125.000

4

Đường liên phường Hương Hồ - Hương Long

Chùa Huyền Không

Ranh giới phường Hương Hồ - phường Hương Long

5.B

320.000

200.000

150.000

110.000

5

Đường liên tổ dân phố 4-6 (thôn Long Hồ Hạ)

Đường liên phường Hương An - phường Hương Hồ

Tỉnh lộ 12B (chợ Văn Thánh)

5.A

420.000

260.000

190.000

120.000

6

Đường liên tổ dân phố 8 =>11 (thôn Xước Dũ => Long Hồ Thượng)

Sau vị trí 3 (225 mét) Tỉnh lộ 12B (đoạn 2)

Sau vị trí 2 (125 mét) Trường tiểu học số 2 Tỉnh lộ 12B đoạn 3

5.C

220.000

170.000

140.000

100.000

7

Đường Tổ dân phố 8-13 (Xước Xũ - Chầm - Lim)

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn 1

Ngã ba Tỉnh lộ 12B đi thôn Chầm

Đường tránh phía Tây Huế

3.B

800.000

415.000

295.000

175.000

 

Đoạn 2

Sau vị trí 4 (325 mét) đường tránh phía Tây Huế

Hết ranh giới khu đất Bảo trợ xã hội tỉnh

 

180.000

150.000

115.000

90.000

 

Đoạn 3

Ngã ba đường Chầm => chùa Huyền không Sơn Thượng

Đi chùa Huyền Không Sơn Thượng, hết đường bê tông (nhà ông Kỷ)

 

180.000

150.000

115.000

90.000

8

Đường Ngọc Hồ

Sau vị trí 3 (225 mét) Tỉnh lộ 12B đoạn 3 (nhà ông Thiện)

Hết ranh giới khu dân cư thôn Ngọc Hồ (Điện Hòn Chén)

 

180.000

150.000

115.000

90.000

9

Các đường còn lại thuộc phường Hương Hồ

 

180.000

150.000

115.000

90.000

 

PHỤ LỤC 4

GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN PHONG ĐIỀN, HUYỆN PHONG ĐIỀN NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 58/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

TÊN ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM ĐẦU

ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM CUỐI

ĐƯỜNG PHỐ

Loại đường

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

 

1

2

3

4

5

6

7

8

1

Phò Trạch

Ô Lâu

Hoàng Minh Hùng

1.A

1.100.000

605.000

424.000

339.000

 

- nt -

Hoàng Minh Hùng

Địa giới hành chính Nam thị trấn Phong Điền

1.C

700.000

385.000

270.000

216.000

2

Đường vào Đền Liệt sĩ

Quốc lộ 1A

Đền Liệt sĩ

2.A

500.000

275.000

193.000

154.000

3

Văn Lang

Vân Trạch Hòa

Hiền Lương

2.A

500.000

275.000

193.000

154.000

4

Vân Trạch Hòa

Vân Trạch Hòa

Chu Cẩm Phong

2.C

325.000

175.000

123.000

98.000

5

Đông Du

Văn Lang

Hiền Lương

2.C

325.000

175.000

123.000

98.000

6

Vân Trạch Hòa

Quốc lộ 1A

Trục đường B11 - B8

2.B

359.000

196.000

137.000

110.000

7

Trục đường vào trụ sở Ban Đầu tư - Xây dựng

Quốc lộ 1A

Vân Trạch Hòa

2.B

359.000

196.000

137.000

110.000

8

Trục đường B6 - B5

Vân Trạch Hòa

Văn Lang

2.A

500.000

275.000

193.000

154.000

9

Nguyễn Duy Năng

Vân Trạch Hòa

Đông Du

2.A

500.000

275.000

193.000

154.000

10

Chu Cẩm Phong

Phò Trạch

Văn Lang

2.A

500.000

275.000

193.000

154.000

11

Hồ Tá Bang

Văn Lang

Vân Trạch Hòa

2.B

359.000

196.000

137.000

110.000

12

Lê Nhữ Lâm

Phò Trạch

Đông Du

2.B

359.000

196.000

137.000

110.000

13

Bùi Dục Tài

Phò Trạch

Hiền Sỹ

2.A

500.000

275.000

193.000

154.000

14

Tỉnh lộ 6

Hiền Sỹ

Đến ranh giới nhà ông Bốn

3.A

314.000

168.000

118.000

94.000

 

- nt -

Từ ranh giới nhà ông Bốn

Đến địa giới hành chính xã Phong Thu

3.C

258.000

142.000

99.000

79.000

15

Hiền Lương

Phò Trạch

Vị trí 500 mét hướng đi Hoà Mỹ

2.A

500.000

275.000

193.000

154.000

 

- nt -

Vị trí 500 mét hướng đi Hoà Mỹ

Địa giới hành chính xã Phong Mỹ

3.C

258.000

142.000

99.000

79.000

 

- nt -

Phò Trạch

Đông Du

2.A

500.000

275.000

193.000

154.000

 

- nt -

Đông Du

Địa giới hành chính xã Phong Hoà

3.C

258.000

142.000

99.000

79.000

16

Bùi Dục Tài

Hiền Sỹ

Đặng Văn Hòa

2.A

500.000

275.000

193.000

154.000

17

Đặng Văn Hòa

Bùi Dục Tài

Đến vị trí giao với Tỉnh lộ 6

3.A

314.000

168.000

118.000

94.000

18

Hoàng Ngọc Chung

Vị trí giao với Tỉnh lộ 6

Đến vị trí giao với trục đường khu quy hoạch dân cư phía Đông đường sắt

3.B

283.000

156.000

109.000

87.000

19

Cao Hữu Dực

Vị trí giao với Tỉnh lộ 6

Đặng Văn Hòa

3.B

283.000

156.000

109.000

87.000

20

Ô Lâu

Phò Trạch

Cách Quốc lộ 1A 500m

3.A

314.000

168.000

118.000

94.000

 

- nt -

Cách Quốc lộ 1A 500m

Địa giới hành chính xã Phong Thu

3.C

258.000

142.000

99.000

79.000

21

Hiền Sỹ

Hiền Lương

Bùi Dục Tài

3.A

314.000

168.000

118.000

94.000

22

Đất Đỏ

Ô Lâu

Phò Trạch

3.C

258.000

142.000

99.000

79.000

23

Phước Tích

Phò Trạch

Đất Đỏ

3.B

283.000

156.000

109.000

87.000

24

Hải Thanh

Phò Trạch

Đất Đỏ

3.B

283.000

156.000

109.000

87.000

25

Nguyễn Đăng Đàn

Tỉnh Lộ 6

Cao Hữu Duyệt

3.B

283.000

156.000

109.000

87.000

26

Dương Phước Vịnh

Tỉnh Lộ 6

Cao Hữu Duyệt

3.B

283.000

156.000

109.000

87.000

27

Cao Hữu Duyệt

Tỉnh Lộ 6

Nguyễn Đăng Đàn

3.B

283.000

156.000

109.000

87.000

Các tuyến đường còn lại

1

Các trục đường trong khu nội thị phía Đông đường sắt

3.C

258.000

142.000

99.000

79.000

2

Các trục đường còn lại

4.C

202.000

111.000

78.000

72.000

 

PHỤ LỤC 5

GIÁ ĐẤT Ở THỊ TRẤN SỊA, HUYỆN QUẢNG ĐIỀN NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 58/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

TÊN ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM ĐẦU

ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM CUỐI

ĐƯỜNG PHỐ

Loại đường

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

 

1

2

3

4

5

6

7

8

1

Nguyễn Vịnh (Tỉnh lộ 19)

Giáp Tỉnh lộ 4

Ngã tư đường tránh lũ

1.C

860.000

500.000

435.000

350.000

 

- nt -

Ngã tư đường tránh lũ Sịa - Thái

Bắc cầu Vĩnh Hòa

1.A

1.500.000

600.000

525.000

425.000

 

- nt -

Nam Cầu Vĩnh Hòa

Trụ sở Tòa án nhân dân huyện

1.B

1.200.000

550.000

480.000

385.000

 

- nt -

Trụ sở Toà án nhân dân huỵện

Giáp ranh giới xã Quảng Vinh

4.B

345.000

235.000

205.000

165.000

2

Nguyễn Kim Thành (Tỉnh lộ 11A)

Giáp xã Quảng Vinh

Trường THPT Nguyễn Chí Thanh

3.B

465.000

310.000

270.000

220.000

 

- nt -

Trường THPT Nguyễn Chí Thanh

Cầu Đan Điền

1.B

1.200.000

550.000

480.000

385.000

3

Trương Bá Kìm (KQH Khuôn Phò)

Trục đường quy hoạch 11,5 mét trong khu quy hoạch dân cư Khuôn Phò

3.A

525.000

340.000

295.000

240.000

4

Tam Giang (Tỉnh lộ 4)

Giao đường Đan Điền

Đình làng Tráng Lực

3.B

465.000

310.000

270.000

220.000

 

- nt -

Đình làng Tráng Lực

Cầu Đan Điền

3.A

525.000

340.000

295.000

240.000

5

Đan Điền (Tỉnh lộ 4 - sông Diên Hồng)

Giáp ranh xã Quảng Lợi

Giáp sông Diên Hồng

3.B

465.000

310.000

270.000

220.000

6

Trần Đạo Tiềm (Đường Agribank)

Từ Ngân hàng NN&PTNT

Hồ cá

3.C

420.000

280.000

245.000

200.000

 

- nt -

Hồ cá

Trường cấp 2-3 Quảng Điền cũ (giáp ranh xã Quảng Vinh)

4.C

300.000

210.000

185.000

150.000

7

Đặng Hữu Phổ (Trường mầm non Bình Minh - thôn Uất Mậu)

Giao đường tránh lũ

Mương Thủy Lợi An Gia 2

4.A

390.000

255.000

225.000

180.000

 

- nt -

Mương Thủy Lợi An Gia 2

Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân (mới)

3.C

420.000

280.000

245.000

200.000

 

- nt -

Trụ sở Viện kiểm sát nhân dân

Truờng Mầm non Bình Minh

3.B

465.000

310.000

270.000

220.000

8

Phạm Quang Ái (đường Giang Đông)

Giao Tỉnh lộ 4 (đi Quảng Lợi)

Giáp đường Trần Bá Song

3.B

465.000

310.000

270.000

220.000

9

Nguyễn Cảnh Dị (Thủ Lễ Nam)

Tỉnh lộ 11A (nhà ông Chấn)

Giao đường Trần Trùng Quang

4.A

390.000

255.000

225.000

180.000

10

Nguyễn Hữu Đà (đường vào thôn Uất Mậu)

Cổng chào thôn Uất Mậu

Giao đường Uất Mậu - Khuôn Phò

4.A

390.000

255.000

225.000

180.000

11

Nguyễn Suý (đường Hương Quảng)

Giao Tỉnh lộ 4

Hội Quán thôn Tráng Lực

3.C

420.000

280.000

245.000

200.000

 

- nt -

Hội Quán thôn Tráng Lực

Giáp xã Quảng Phước

4.B

345.000

235.000

205.000

165.000

12

Lê Thành Hinh (đường qua trường Trung cấp nghề - nhà thờ Thạch Bình)

Giao đường Nguyễn Vịnh

Xóm cụt thôn Thạch Bình

3.A

525.000

340.000

295.000

240.000

13

Nguyễn Minh Đạt (nối dài)

Từ cửa hàng xăng dầu HTX Đông Phước

Giao đường Trần Hữu Khác

3.C

420.000

280.000

245.000

200.000

14

Trần Hữu Khác (nối dài)

Cuối trung tâm thương mại huyện

Đến giáp ranh xã Quảng Phước

3.A

525.000

340.000

295.000

240.000

15

Lê Xuân (đường phía bắc TTTM huyện)

Giao đường Nguyễn Vịnh (Tỉnh lộ 19)

Đến cuối trung tâm thương mại huyện

1.C

860.000

500.000

435.000

350.000

16

Nam Dương (cầu Vĩnh Hoà - cầu Đan Điền)

Nam cầu Vĩnh Hoà (qua Đền tưởng niệm)

Cầu Đan Điền

3.B

465.000

310.000

270.000

220.000

17

Trần Trùng Quang (Cầu Bộ Phi - đình Vân Căn)

Giao Tỉnh lộ 11A (đình Vân Căn)

Giao đường Nguyễn Vịnh (Tỉnh lộ 19)

4.B

345.000

235.000

205.000

165.000

 

- nt -

Giao đường Nguyễn Vịnh

Cầu Bộ Phi

3.A

525.000

340.000

295.000

240.000

18

Nguyễn Dĩnh (đường Uất Mậu - Khuôn Phò)

Giao đường Nguyễn Vịnh

Mương thuỷ lợi

3.B

465.000

310.000

270.000

220.000

 

- nt -

Mương thuỷ lợi

Giao đường Đặng Hữu Phổ

4.C

300.000

210.000

185.000

150.000

19

Lê Tư Thành (đường liên thôn Tráng Lực - Thạch Bình - An Gia)

Giao đường Đan Điền

Giao đường Trần Hữu Khác

4.C

300.000

210.000

185.000

150.000

20

Đặng Huy Cát (Vân Căn - Lương Cổ)

Đình làng thôn Lương Cổ

Đến cuối thôn Vân Căn (giáp sông Nan)

4.C

300.000

210.000

185.000

150.000

21

Nguyễn Đình Anh (Uất Mậu - Khuôn Phò)

Giao đường Nguyễn Vịnh (Huyện đội)

Giao đường Nam Dương (đền tưởng niệm)

3.C

420.000

280.000

245.000

200.000

22

Trần Bá Song (đường thôn Giang Đông)

Giao đường Phạm Quang Ái

Giao đường Tam Giang

3.A

525.000

340.000

295.000

240.000

23

Hoá Châu

Giao đường Tam Giang (Hạt Kiểm lâm)

Giáp ranh xã Quảng Vinh

1.C

860.000

500.000

435.000

350.000

24

Trần Quang Nợ (Sát công viên NCT)

Giao đường Nguyễn Kim Thành

Giao đường Trần Trùng Quang

3.C

420.000

280.000

245.000

200.000

25

Trương Thị Dương (Tỉnh lộ 4 - Phước Lập)

Giao đường Tam Giang

Giáp xã Quảng Phước

4.C

300.000

210.000

185.000

150.000

26

Tuyến đường Nội thị thị trấn Sịa

Giao đường Lê Thành Hinh

Đến nhà ông Lê Thanh thôn Tráng Lực

3.C

420.000

280.000

245.000

200.000

 

PHỤ LỤC 6

GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN THUẬN AN, HUYỆN PHÚ VANG NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 58/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

TÊN ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM ĐẦU

ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM CUỐI

ĐƯỜNG PHỐ

Loại đường

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Đặng Do

Giáp đường Kinh Dương Vương

Giáp xã Phú Thanh

 

 

 

 

 

 

- nt -

Giáp đường Kinh Dương Vương

Cống Lạch Chèo

3.C

345.000

190.000

135.000

110.000

 

- nt -

Cống Lạch Chèo

Giáp xã Phú Thanh

4.C

255.000

140.000

100.000

80.000

2

Đoàn Trực

Giáp đường Kinh Dương Vương

Trường THCS Phú Tân

2.B

560.000

310.000

215.000

170.000

3

Hoàng Quang

Ngã tư Cầu Thuận An mới

Ngã ba Nhà ông Phạm Văn Thuận

 

 

 

 

 

 

- nt -

Ngã tư Cầu Thuận An mới

Cổng chào thôn Hải Thành

1.B

845.000

465.000

325.000

260.000

 

- nt -

Cổng chào thôn Hải Thành

Ngã ba Nhà ông Phạm Văn Thuận

1.C

700.000

385.000

270.000

215.000

4

Hoàng Sa

Giáp đường Nguyễn Văn Tuyết

Chợ Hải Tiến

2.C

505.000

285.000

200.000

160.000

5

Hồ Văn Đỗ

Tuyến Tỉnh lộ 68 cũ

Ngã ba Trạm Y tế Thuận An cũ

2.B

560.000

310.000

215.000

170.000

6

Kinh Dương Vương (Quốc lộ 49A)

Giáp xã Phú Dương

Khu Resort Tam Giang

 

 

 

 

 

 

- nt -

Giáp xã Phú Dương

Cầu Diên Trường

1.C

700.000

385.000

270.000

215.000

 

- nt -

Cầu Diên Trường

Ngã ba Chợ Tân Mỹ

1.B

845.000

465.000

325.000

260.000

 

- nt -

Ngã ba Chợ Tân Mỹ

Khu Resort Tam Giang

1.A

935.000

515.000

360.000

290.000

7

Lê Quang Định

Giáp đường Kinh Dương Vương

Nhà ông Phan Mỹ

 

 

 

 

 

 

- nt -

Giáp đường Kinh Dương Vương

Nhà ông Nguyễn Viện

3.C

345.000

190.000

135.000

110.000

 

- nt -

Nhà ông Nguyễn Viện

Nhà ông Phan Mỹ

4.C

255.000

140.000

100.000

80.000

8

Lê Sĩ

Nhà ông Hà Trọng Thị

Giáp đường Trấn Hải Thành

3.C

345.000

190.000

135.000

110.000

9

Nguyễn Cầu

Giáp đường Kinh Dương Vương

Cống Tân Mỹ

 

 

 

 

 

 

- nt -

Giáp đường Kinh Dương Vương

Nhà ông Trần Văn Hiến

3.B

380.000

210.000

145.000

115.000

 

- nt -

Nhà ông Trần Văn Hiến

Cống Tân Mỹ

4.B

280.000

155.000

110.000

90.000

10

Nguyễn Lữ

Khu Resort Tam Giang

Giáp đường Trấn Hải Thành (Quốc lộ 49B)

1.A

935.000

515.000

360.000

290.000

11

Nguyễn Văn Tuyết

Ngã ba Cụm Cảng Thuận An

Khu Du lịch sinh thái Thuận An (Qua Cầu Thuận An cũ)

1.B

845.000

465.000

325.000

260.000

12

Thuỷ Tú

Giáp đường Kinh Dương Vương

Cầu Khe Tân Mỹ

 

 

 

 

 

 

- nt -

Giáp đường Kinh Dương Vương

Nhà ông La Văn Mong

2.C

505.000

285.000

200.000

160.000

 

- nt -

Nhà ông La Văn Mong

Cầu Khe Tân Mỹ

3.C

345.000

190.000

135.000

110.000

13

Thuỷ Tú (phần kéo dài) (Tuyến vào thôn Tân Lập)

Cầu Khe Tân Mỹ

Nhà thờ Tân Mỹ

4.C

255.000

140.000

100.000

80.000

14

Trấn Hải Thành

Giáp đường Nguyễn Văn Tuyết (Đài Liệt sỹ Thuận An cũ)

Giáp xã Phú Thuận

1.B

845.000

465.000

325.000

260.000

15

Thai Dương

Đình Làng Thai Dương

Dốc Đá

1.C

700.000

385.000

270.000

215.000

16

Thai Dương (phần kéo dài)

Dốc Đá

Nhà ông Bùi Dinh

2.B

560.000

310.000

215.000

170.000

17

Triệu Việt Vương

Giáp đường Kinh Dương Vương

Nhà ông Nguyễn Tập

 

 

 

 

 

 

- nt -

Giáp đường Kinh Dương Vương

Nhà ông La Lợi

3.B

380.000

210.000

145.000

115.000

 

- nt -

Nhà ông La Lợi

Nhà ông Nguyễn Tập

4.B

280.000

155.000

110.000

90.000

18

Trương Thiều

Ngã tư Cầu Thuận An mới

Miếu Thần Hoàn

1.B

845.000

465.000

325.000

260.000

19

Tuyến ngã ba Chợ Tân Mỹ

Giáp đường Kinh Dương Vương

Ngã ba Nhà ông Phạm Dĩnh

2.C

505.000

285.000

200.000

160.000

20

Tuyến rẽ nhánh Tỉnh lộ 2

Tỉnh lộ 2

Ngã ba Nhà ông Trương Ốm

4.C

255.000

140.000

100.000

80.000

21

Tuyến Tỉnh lộ 68 cũ

Ngã ba nhà ông Nguyễn Nam

Nhà ông Nguyễn Ái

1.C

700.000

385.000

270.000

215.000

22

Tuyến vào Phòng khám Đa khoa

Giáp đường Kinh Dương Vương

Phòng khám Đa khoa

3.B

380.000

210.000

145.000

115.000

23

Tuyến vào Trạm Y tế

Giáp đường Kinh Dương Vương

Nhà ông Nguyễn Thức

 

 

 

 

 

 

- nt -

Giáp đường Kinh Dương Vương

Cầu Khe

3.C

345.000

190.000

135.000

110.000

 

- nt -

Cầu Khe

Nhà ông Nguyễn Thức

4.C

255.000

140.000

100.000

80.000

24

Tuyến vào thôn Tân Cảng

Giáp đường Kinh Dương Vương

Hết đường (Am thờ)

2.C

505.000

285.000

200.000

160.000

25

Tuyến vào thôn Tân Lập

Giáp đường Thuỷ Tú

Am thờ Tân Lập

4.C

255.000

140.000

100.000

80.000

26

Tuyến đường Quy hoạch số 1

Giáp đường Đoàn Trực

Giáp đường Bêtông ra Cồn Hợp Châu

4.C

255.000

140.000

100.000

80.000

27

Tuyến đường Quy hoạch số 2

Giáp đường Kinh Dương Vương

Giáp đường Đoàn Trực (Nối dài)

4.C

255.000

140.000

100.000

80.000

28

Tư Vinh

Nhà ông Trần Thế

Nhà ông Trần Sắt

 

 

 

 

 

 

- nt -

Nhà ông Trần Thế

Cống Bàu Sen

2.C

505.000

285.000

200.000

160.000

 

- nt -

Cống Bàu Sen

Nhà ông Trần Vĩnh Quốc

3.C

345.000

190.000

135.000

110.000

 

- nt -

Nhà ông Phạm Hối

Cống Hải Tiến

2.C

505.000

285.000

200.000

160.000

 

- nt -

Cống Hải Tiến

Nhà ông Trần Sắt

3.C

345.000

190.000

135.000

110.000

 

PHỤ LỤC 7

GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN PHÚ ĐA, HUYỆN PHÚ VANG NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 58/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

TÊN ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM ĐẦU

ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM CUỐI

ĐƯỜNG PHỐ

Loại đường

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

Võ Phi Trắng (Tuyến chính Huyện lỵ 36)

Giáp đường Nguyễn Đức Xuyên

Cầu Phú Thứ

1.A

315.000

205.000

145.000

115.000

2

Viễn Trình (Tuyến Nội thị 1 - Gần Chợ Trung tâm Phú Đa)

Giáp đường Phú Thạnh

Giáp đường Hồ Ngọc Ba

2.A

240.000

155.000

110.000

90.000

3

Hồ Đắc Trung (Tuyến Nội thị 2 - Cơ quan Huyện đội)

Ngã ba đường Phú Thạnh và Huỳnh Khái

Giáp đường Hồ Ngọc Ba

1.C

275.000

180.000

125.000

100.000

4

Đỗ Tram (Tuyến Nội thị 4 - Trường THCS Nguyễn Sinh Cung)

Giáp đường Huỳnh Khái

Giáp đường Hồ Ngọc Ba

1.C

275.000

180.000

125.000

100.000

5

Đỗ Quỳnh (Tuyến Nội thị 5 - Phòng Tài chính Kế hoạch)

Giáp đường Nguyễn Đức Xuyên

Giáp đường Phú Thạnh

1.C

275.000

180.000

125.000

100.000

6

Hồ Đắc Hàm (Tuyến Nội thị 6 - Trung tâm Dạy nghề)

Giáp đường Nguyễn Đức Xuyên

Giáp đường Phú Thạnh

1.C

275.000

180.000

125.000

100.000

7

Hồ Vinh (Tuyến Nội thị 7 - Sau Cơ quan UBND huyện)

Giáp đường Nguyễn Đức Xuyên

Giáp đường Hồ Đắc Trung

2.C

210.000

135.000

95.000

80.000

8

Thúc Tề (Tuyến Nội thị 8 - Nhà ông Lê Đầu)

Giáp đường Huỳnh Khái

Giáp đường Hồ Vinh

2.C

210.000

135.000

95.000

80.000

9

Hồ Đông (Tuyến Nội thị 9 - Nhà Bác sỹ Ái)

Giáp đường Huỳnh Khái

Giáp đường Đỗ Quỳnh

2.C

210.000

135.000

95.000

80.000

10

Tuyến Nội thị 10 (Cạnh Phòng Tài chính)

Giáp đường Huỳnh Khái

Giáp đường Đỗ Quỳnh

2.C

210.000

135.000

95.000

80.000

11

Phan Địch (Tuyến Nội thị 11 - Nhà bà Xuân)

Giáp Tuyến Nội thị 10

Nhà bà Xuân

2.C

210.000

135.000

95.000

80.000

12

Dương Quang Đấu (Nội thị 12 - Cạnh nhà ông Lê Đầu)

Giáp đường Thúc Tề

Giáp đường Hồ Đắc Trung (Nhà ông Hiếu)

2.C

210.000

135.000

95.000

80.000

13

Phú Thạnh (Tỉnh lộ 10A)

Cầu Như Trang

Giáp đường Viễn Trình

 

 

 

 

 

 

- nt -

Cầu Như Trang

Bệnh viện huyện

2.A

240.000

155.000

110.000

90.000

 

- nt -

Bệnh viện huyện

Giáp đường Viễn Trình

2.C

210.000

135.000

95.000

80.000

14

Huỳnh Khái (Tỉnh lộ 10B)

Ngã tư đường Nguyễn Đức Xuyên và đường Huỳnh Khái

Giáp đường Hồ Đức Trung

1.C

275.000

180.000

125.000

100.000

15

Tây Hồ (Tỉnh lộ 10B)

Ngã ba nhà ông Quý

Ngã tư đường Nguyễn Đức Xuyên và đường Huỳnh Khái

 

 

 

 

 

 

- nt -

Ngã ba nhà ông Quý

Khu Công nghiệp Phú Thứ

3.B

185.000

120.000

85.000

75.000

 

- nt -

Khu Công nghiệp Phú Thứ

Ngã tư đường Nguyễn Đức Xuyên và đường Huỳnh Khái

2.C

210.000

135.000

95.000

80.000

16

Trường Sa (Tỉnh lộ 10B)

Ngã ba nhà ông Quý

Ngã ba nhà ông Phan Việt

3.B

185.000

120.000

85.000

75.000

17

Tuyến Tỉnh lộ 10B (Phần còn lại)

Ngã ba nhà ông Phan Việt

Bến đò Viễn Trình

3.B

185.000

120.000

85.000

75.000

18

Hồ Ngọc Ba (Tỉnh lộ 10C)

Ngã ba đường Hồ Ngọc Ba và đường Nguyễn Đức Xuyên (Cây xăng Nam Châu)

Cầu Phú Thứ

 

 

 

 

 

 

- nt -

Ngã ba đường Hồ Ngọc Ba và đường Nguyễn Đức Xuyên (Cây xăng Nam Châu)

Ngã ba đường Hồ Ngọc Ba và đường Đỗ Tram

2.C

210.000

135.000

95.000

80.000

 

- nt -

Ngã ba đường Hồ Ngọc Ba và đường Đỗ Tram

Cầu Phú Thứ

2.A

240.000

155.000

110.000

90.000

19

Lê Văn Trĩ (Tỉnh lộ 10C)

Ngã ba đường Hồ Ngọc Ba và đường Nguyễn Đức Xuyên

Cầu ông Thích (Thanh Lam)

3.B

185.000

120.000

85.000

75.000

 

Tuyến Tỉnh lộ 10C (Phần còn lại)

Cầu ông Thích (Thanh Lam)

Hết địa phận thị trấn Phú Đa

3.B

185.000

120.000

85.000

75.000

20

Tuyến Tỉnh lộ 10D

Ngã ba đi Bến đò Viễn Trình

Hết địa phận thị trấn Phú Đa

3.B

185.000

120.000

85.000

75.000

21

Nguyễn Đức Xuyên (Tỉnh lộ 10AC)

HTX Phú Thạnh Giáp ranh giới xã Phú Lương)

Ngã ba đường Hồ Ngọc Ba và đường Nguyễn Đức Xuyên

 

 

 

 

 

 

- nt -

HTX Phú Thạnh Giáp ranh giới xã Phú Lương)

Ngã tư đường Nguyễn Đức Xuyên và đường Huỳnh Khái

2.C

210.000

135.000

95.000

80.000

 

- nt -

Ngã tư đường Nguyễn Đức Xuyên và đường Huỳnh Khái

Ngã ba đường Nguyễn Đức Xuyên và đường Võ Phi Trắng

1.C

275.000

180.000

125.000

100.000

 

- nt -

Ngã ba đường Nguyễn Đức Xuyên và đường Võ Phi Trắng

Ngã ba đường Hồ Ngọc Ba và đường Nguyễn Đức Xuyên

2.C

210.000

135.000

95.000

80.000

22

Mai Bá Trai (Đường ngang thôn Thanh Lam gần UBND thị trấn)

Giáp đường Lê Văn Trĩ (Đài Tưởng niệm)

Ngã ba đường Trường Sa và đường Mai Bá Trai (Nhà ông Phan Việt)

3.B

185.000

120.000

85.000

75.000

23

Phú Thứ (Đường trục chính Tổ dân phố Hoà Đa Đông)

Giáp đường Hồ Ngọc Ba (Nhà ông Hồ Niệm)

Nhà ông Thật

3.C

165.000

115.000

80.000

73.000

24

Tuyến đường trục chính Lương Viện - Viễn Trình

Tổ dân phố Viễn Trình

Tổ dân phố Lương Viện

4.A

150.000

110.000

78.000

72.000

25

Tuyến đường rẽ nhánh ngã ba đường Trường Sa (TL10B) đi Chợ Lương Viện

Giáp đường Trường Sa

Chợ Lương Viện

4.A

150.000

110.000

78.000

72.000

26

Các tuyến đường trục chính các Tổ dân phố

Khu dân cư

Khu dân cư

4.B

130.000

85.000

75.000

71.000

27

Các khu dân cư còn lại

 

 

 

70.000

 

PHỤ LỤC 8

GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN PHÚ LỘC, HUYỆN PHÚ LỘC NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 58/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

TÊN ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM ĐẦU

ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM CUỐI

ĐƯỜNG PHỐ

Loại đường

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

 

1

2

3

4

5

6

7

8

1

8 tháng 3

Trần Đình Túc

Bạch Mã

4.B

430.000

301.000

211.000

147.000

2

19 tháng 5

Lý Thánh Tông

8 tháng 3

4.B

430.000

301.000

211.000

147.000

3

Bạch Mã

Lý Thánh Tông

Trụ sở Vườn Quốc gia Bạch Mã

4.B

430.000

301.000

211.000

147.000

4

Cổ Loa

Lý Thánh Tông

Hết đường

4.C

386.000

271.000

189.000

132.000

5

Hoàng Đức Trạch

Trần Đình Túc (Bạch Mã mới)

Sông Cầu Hai

3.C

494.000

345.000

242.000

169.000

6

Lê Bá Dỵ

Lý Thánh Tông

Nguyễn Cảnh Chân

4.B

430.000

301.000

211.000

147.000

7

Lê Cương

Lý Thánh Tông

Nguyễn Cảnh Chân

4.B

430.000

301.000

211.000

147.000

8

Lê Dõng

Lý Thánh Tông

Trần Đình Túc

2.C

620.000

435.000

305.000

213.000

9

Lương Định Của

Lý Thánh Tông

Hoàng Đức Trạch

4.B

430.000

301.000

211.000

147.000

10

Lý Thánh Tông

Cầu Đá Bạc

Cầu Cầu Hai

1.A

1.250.000

876.000

614.000

429.000

11

Nguyễn Cảnh Chân

Lý Thánh Tông

Trần Đình Túc

4.B

430.000

301.000

211.000

147.000

12

Nguyễn Sơn

Lý Thánh Tông

Nguyễn Cảnh Chân

4.B

430.000

301.000

211.000

147.000

13

Phan Sung

Lý Thánh Tông

Kéo dài hết đường

4.B

430.000

301.000

211.000

147.000

14

Thánh Duyên

Lý Thánh Tông

Nguyễn Cảnh Chân

4.B

430.000

301.000

211.000

147.000

15

Trần Ấm

Lý Thánh Tông

Nguyễn Cảnh Chân

4.B

430.000

301.000

211.000

147.000

16

Trần Đình Túc

Lý Thánh Tông

Hoàng Đức Trạch

2.C

620.000

435.000

305.000

213.000

17

Trần Tiến Lực

Lý Thánh Tông

Nguyễn Cảnh Chân

4.B

430.000

301.000

211.000

147.000

18

Từ Dũ

Lý Thánh Tông

Hoàng Đức Trạch

4.B

430.000

301.000

211.000

147.000

19

Tuyến đường số 2 khu phố chợ Cầu Hai

Cổ Loa

Hoàng Đức Trạch

2.C

620.000

435.000

305.000

213.000

Các tuyến đường còn lại

 

1

24 tháng 3

Lý Thánh Tông

Đường ven đầm Cầu Hai

 

297.000

208.000

146.000

102.000

 

2

Đường ven đầm Cầu Hai

Lý Thánh Tông (Đèo Mũi Né)

Sông Cầu Hai

 

341.000

239.000

167.000

117.000

 

3

Đường lên đỉnh Bạch Mã

Trụ sở vườn Quốc gia

Đỉnh Bạch Mã

 

264.000

185.000

130.000

91.000

 

4

Đường tàu thuyền

Quốc lộ 1A (đỉnh đèo Mũi Né)

Nhà ông Phạm Quốc Trai

 

341.000

239.000

167.000

117.000

 

5

Đường vào khu du lịch Mũi Né

Đường ven đầm Cầu Hai

Hết đường

 

297.000

208.000

146.000

102.000

 

6

Lê Chưởng

Trần Đình Túc

Bạch Mã

 

297.000

208.000

146.000

102.000

 

7

Nguyễn Đình Sản

Bạch Mã

Trần Đình Túc

 

297.000

208.000

146.000

102.000

 

8

Nguyễn Thúc Nhuận

Bạch Mã

Lê Chưởng

 

297.000

208.000

146.000

102.000

 

9

Trần Đình Túc (Bạch Mã mới)

Hoàng Đức Trạch

Bạch Mã

 

297.000

208.000

146.000

102.000

 

 

PHỤ LỤC 9

GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN LĂNG CÔ, HUYỆN PHÚ LỘC NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 58/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

TÊN ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM ĐẦU

ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM CUỐI

ĐƯỜNG PHỐ

Loại đường

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

 

1

2

3

4

5

6

7

8

1

An Cư Đông

Lạc Long Quân

Chợ Lăng Cô

1.C

1.472.000

1.030.000

721.000

505.000

 

- nt -

Chợ Lăng Cô

Hết đường

2.B

1.200.000

840.000

588.000

412.000

2

Chân Mây

Lạc Long Quân

Địa giới hành chính thị trấn Lăng Cô

2.B

1.200.000

840.000

588.000

412.000

3

Đường ven biển thuộc thôn Đồng Dương

Nhà ông Nguyễn Trần

Hết đường (nhà ông Nguyễn Hùng)

2.B

1.200.000

840.000

588.000

412.000

4

Hải Vân

Nam cầu Lăng Cô

Đỉnh đèo Hải Vân

2.A

1.280.000

896.000

627.000

439.000

5

Lạc Long Quân

Đỉnh đèo Phú Gia

Hết điểm đấu nối đường Chân Mây

1.B

1.650.000

1.155.000

808.000

566.000

 

- nt -

Điểm đấu nối đường Chân Mây

Bắc cầu Lăng Cô

1.A

1.955.000

1.369.000

958.000

671.000

6

Nguyễn Văn

Lạc Long Quân km (890 +100)

Lạc Long Quân km (893 +100)

1.B

1.650.000

1.155.000

808.000

566.000

7

Nguyễn Văn Đạt

Lạc Long Quân

Kéo dài ra biển

2.A

1.280.000

896.000

627.000

439.000

8

Trịnh Tố Tâm

Lạc Long Quân

Giáp khu du lịch Đảo Ngọc

3.C

720.000

504.000

353.000

247.000

 

- nt -

Khu du lịch Đảo Ngọc

Hải Vân

2.A

1.280.000

896.000

627.000

439.000

 

PHỤ LỤC 10

GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN KHE TRE, HUYỆN NAM ĐÔNG NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 58/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

TÊN ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM ĐẦU

ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM CUỐI

ĐƯỜNG PHỐ

Loại đường

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

 

1

2

3

4

5

6

7

8

1

Đoạn trục đường số 1 Tỉnh lộ 14B

Bắc cầu Khe Tre Km 24+780

Ngã ba đường vào K4 Km 24+280 (nhà ông Lê Minh Phước)

1.A

522.000

290.000

160.000

87.000

2

Đoạn trục đường số 2

Cầu ông Thụy Km 0+275 đường Hương Lộc

Ngã tư Ban quản lý rừng phòng hộ (giáp đoạn trục đường số 4) Km 0+150

1.A

522.000

290.000

160.000

87.000

3

Đoạn trục đường số 3 Tỉnh lộ 14B

Ngã ba đường vào K4 Km 24+280 (nhà ông Lê Minh Phước)

Phòng Tài nguyên Môi trường Km 24+000

1.C

420.000

232.000

130.000

72.000

4

Đoạn trục đường số 4

Ngã tư Ban quản lý rừng phòng hộ (giáp đoạn trục đường số 2) Km 0+150

Ngã 3 vào bệnh viện Km 0+295 (nhà ông Hán)

1.C

420.000

232.000

130.000

72.000

5

Đoạn trục đường số 5

Ngã ba hiệu thuốc tây Km 0+38 (giáp đoạn trục đường số 2)

Trung tâm bồi dưỡng chính trị Huyện

1.C

420.000

232.000

130.000

72.000

6

Đoạn trục đường số 6 Tỉnh lộ 14B

Nam cầu Khe Tre Km 25+0

Ngã ba Thượng Lộ Km 25+300

1.C

420.000

232.000

130.000

72.000

7

Đoạn trục đường số 7

Ngã tư Ban quản lý rừng phòng hộ (giáp đoạn trục đường số 2) Km 0+150

Ngã tư đường vào K4 Km 0+822 tuyến 7 nội thị (nhà ông Thọ)

2.B

340.000

188.000

102.000

58.000

8

Đoạn trục đường số 8

Ngã tư đường vào K4 Km 0+822 (nhà ông Thọ)

Ngã ba vào cầu Leno Km 0+000 (trường THPT Nam Đông)

3.B

268.000

145.000

80.000

43.000

9

Đoạn trục đường số 9 Tỉnh lộ 14B

Phòng Tài nguyên Môi trường Km 24+000

Địa giới hành chính xã Hương Phú Km 23+00

2.C

305.000

167.000

95.000

56.000

10

Đoạn trục đường số 10 (đường sau lưng Kho bạc Huyện)

Phòng Tài chính

Đội thi hành án huyện Nam Đông

2.C

305.000

167.000

95.000

56.000

11

Đoạn trục đường số 11

Ngã ba vào Bệnh viện Km 0+295 (nhà ông Hán)

Trung tâm Y tế Km 0+615 (giáp trục đường số 15)

2.C

305.000

167.000

95.000

56.000

12

Đoạn trục đường số 12 (vị trí 4 thuộc địa phận xã Hương Hòa chỉ tính 25m kể từ vị trí 3)

Ngã ba Thượng Lộ

Giáp ranh thị trấn - Hương Hòa

2.B

340.000

188.000

102.000

58.000

13

Đoạn trục đường số 13

Cầu ông Thụy Km 0+275 đường Hương Lộc

Giáp ranh thị trấn - Hương Lộc km 1+0 (đường Hương Lộc)

2.C

305.000

167.000

95.000

56.000

14

Đoạn trục đường số 14

Bưu điện huyện Nam Đông Km0+000

Hết đất ông Sính Km0+410

2.B

340.000

188.000

102.000

58.000

15

Đoạn trục đường số 15

Ranh giới đất ông Sính Km0+410

Trung tâm Y tế Km 0+537 (nhà ông Trương Mỹ)

2.C

305.000

167.000

95.000

56.000

16

Đoạn trục đường số 16

Trục đường số 7 (nhà ông Trương Quang Minh)

Trung tâm Y tế (trục đường số 11)

2.C

305.000

167.000

95.000

56.000

17

Đoạn trục đường số 17 (Đường vành đai)

Nam cầu Khe Tre Km 25 +30 (nhà bà Phạm Thị Loan)

Ngã ba trục đường số 20 (nhà bà Phạm Thị Thoảng)

2.B

340.000

188.000

102.000

58.000

18

Đoạn trục đường số 18 (Đường vành đai)

Ngã ba trục đường số 20 (nhà bà Phạm Thị Thoảng)

Hết đất nhà ông Nguyễn Bi

2.C

305.000

167.000

95.000

56.000

19

Đoạn trục đường số 19 (Đường vành đai)

Đường tỉnh lộ 14B (nhà ông Phạm Khoa)

Giáp đất nhà ông Nguyễn Bi

2.B

340.000

188.000

102.000

58.000

20

Đoạn trục đường số 20

Nam cầu Khe Tre Km 25 +30 (nhà bà Phạm Thị Loan)

Đoạn trục đường số 17 (nhà bà Phạm Thị Thoảng)

2.B

340.000

188.000

102.000

58.000

21

Đoạn trục đường số 21

Nam cầu Khe Tre Km 25 +110 (nhà ông Bình)

Hết đường (nhà ông Nguyễn Huyên)

2.B

340.000

188.000

102.000

58.000

Các tuyến đường còn lại

1

Đường kiệt còn lại có mặt cắt đường ≥2,5m (trừ đường chính khu vực III)

4.C

188.000

101.000

56.000

32.000

2

Đường kiệt còn lại có mặt cắt đường <2,5m

 

152.000

72.000

50.000

32.000

3

Đường chính ở khu vực III

 

111.000

57.000

48.000

32.000

 

PHỤ LỤC 11

GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN A LƯỚI, HUYỆN A LƯỚI NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 58/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

TÊN ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM ĐẦU

ĐƯỜNG PHỐ

ĐIỂM CUỐI

ĐƯỜNG PHỐ

Loại đường

MỨC GIÁ THEO VỊ TRÍ ĐẤT

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

 

1

2

3

4

5

6

7

8

A. Giá đất thuộc trục đường Hồ Chí Minh

1

Hồ Chí Minh

Địa giới hành chính xã A Ngo/Thị trấn

Nam cầu Ra Ho

1.A

1.032.000

464.000

278.000

153.000

 

- nt -

Bắc cầu Ra Ho

Nam cầu Tà Rê

1.B

926.000

417.000

250.000

138.000

 

- nt -

Bắc cầu Tà Rê

Địa giới hành chính xã Hồng Kim/Thị trấn

3.A

481.000

202.000

108.000

57.000

B. Giá đất thuộc thị tứ A Co

2

Quốc lộ 49

Ngã tư Bốt Đỏ

Tính từ ngã tư + 300m

3.B

443.000

190.000

101.000

51.000

3

Đường trung tâm cụm xã Hồng Thượng

Ngã tư Bốt Đỏ

Điểm đấu nối với đường bê tông đi UBND xã Hồng Thượng

3.C

393.000

165.000

95.000

44.000

4

Đường vào Đồn biên phòng 629

Ngã ba đường Hồ Chí Minh

Điểm đấu nối với đường bê tông đi UBND xã Hồng Thượng

4.B

342.000

140.000

76.000

39.000

5

Hồ Chí Minh

Ngã tư Bốt Đỏ

Tính từ ngã tư + 300m (đi thị trấn A Lưới)

3.B

443.000

190.000

101.000

51.000

6

Hồ Chí Minh

Ngã tư Bốt Đỏ

Tính từ ngã tư + 300m (đi UBND xã Phú Vinh)

3.B

443.000

190.000

101.000

51.000

C. Giá đất thuộc trục đường công vụ Hồng Kim - A Ngo

7

Đường Giải phóng A So

Địa giới thị trấn - Hồng Kim

Ngã tư đường đi Hồng Bắc cạnh nhà Sinh hoạt cộng đồng cụm I

4.B

342.000

140.000

76.000

39.000

 

- nt -

Ngã tư đường đi Hồng Bắc cạnh nhà ông Tiếp cụm I

Đấu nối với đường đi Hồng Quảng (cạnh nhà bà Sen, ông Hùng)

4.A

380.000

152.000

89.000

43.000

 

- nt -

Đấu nối với đường đi Hồng Quảng (cạnh nhà ông Sưa - bà Lan)

Đến suối (cạnh nhà ông Nhật)

3.C

393.000

165.000

95.000

44.000

 

- nt -

Suối (cạnh nhà ông Nhật)

Địa giới thị trấn - A Ngo

4.C

304.000

127.000

69.000

32.000

D. Giá đất thuộc các trục đường nối với đường Hồ Chí Minh

8

A Biah

Ngã ba đường Hồ Chí Minh tại mốc định vị H7 cạnh trường THCS-DTNT

Tại mốc định vị S4 cạnh nhà ông Tiếp gặp đường từ Sơn Phước tới

3.C

393.000

165.000

95.000

44.000

9

A Ko

Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh ông Vo tại mốc định vị H6

Trường tiểu học thị trấn số 2 kéo dài đến đường quy hoạch

4.B

342.000

140.000

76.000

39.000

10

A Nôr

Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Hà Phước tại mốc định vị H5

Cạnh nhà ông On gặp đường sau trường Dân tộc nội trú

4.B

342.000

140.000

76.000

39.000

11

A Sáp

Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh trụ sở công an tại mốc định vị H12

Cửa hàng thương mại - bến xe tại mốc định vị H26

3.B

443.000

190.000

101.000

51.000

12

A Vầu

Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh Chi cục Thuế tại mốc định vị H20

Tại mốc định vị E4 lên trụ sở Đài Truyền thanh truyền hình cũ

3.B

443.000

190.000

101.000

51.000

13

Ăm Mật

Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh phòng Nội vụ & LĐTBXH mốc định vị H24

Tại mốc định vị D7 cạnh nhà ông Văn Trương gặp trục đường bao phía tây đường Hồ Chí Minh

2.B

668.000

300.000

180.000

99.000

14

Ăm Mật

Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh Tòa án huyện tại mốc định vị H24

Tại mốc định vị E6 cạnh nhà ông Hạnh gặp đường bao từ trụ sở Công an đi Công ty CPTM&XD A Lưới

2.C

593.000

267.000

161.000

88.000

15

Trường Sơn

Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh khu tập thể Bưu điện tại mốc định vị H21

Tại mốc định vị D6 cạnh nhà ông Hợi gặp trục đường bao phía tây đường Hồ Chí Minh

2.B

668.000

300.000

180.000

99.000

16

Bắc Sơn

Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Thục tại mốc định vị H8

Vòng đến trụ sở Đài TTTH A Lưới tại mốc định vị E3 gặp đường bao

4.B

342.000

140.000

76.000

39.000

17

Đinh Núp

Ngã ba đường Hồ Chí Minh và đường 5 tại mốc định vị H26

Ngã ba đường (cạnh nhà ông Vũ)

1.B

926.000

417.000

250.000

138.000

18

Đội Cấn

Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Hưng tại mốc định vị H25

Nhà ông Hoàng kéo dài đến đường quy hoạch

3.B

443.000

190.000

101.000

51.000

19

Động So

Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Toán tại mốc định vị Ha

Cầu Hồng Bắc

4.A

380.000

152.000

89.000

43.000

20

Hồ Huấn Nghiệp

Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh Phòng Tài nguyên và Môi trường

Điểm đấu nối tại ngã ba đường đi Trường Tiểu học Kim Đồng

3.A

481.000

202.000

108.000

57.000

 

- nt -

Điểm đấu nối tại ngã ba đường đi Trường Tiểu học Kim Đồng

Đấu nối đường Giải Phóng A So (cạnh nhà ông Phan Tý)

3.C

393.000

165.000

95.000

44.000

21

Hồ Văn Hảo

Ngã ba đường Hồ Chí Minh (đường giữa UBND & Huyện ủy) tại mốc định vị H22

Tại mốc định vị E5 cạnh nhà ông Miêng gặp đường bao Kiểm lâm đi Công ty CPTM&XD A Lưới

3.B

443.000

190.000

101.000

51.000

22

Konh Hư

Ngã ba đường Hồ Chí Minh và đường 6 tại mốc định vị H27

Ngã tư đường 6 (cạnh nhà ông Nhơn)

1.B

926.000

417.000

250.000

138.000

23

Konh Khoai

Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà Mai Tý

Trục đường bao phía tây cạnh nhà ông Mão

3.A

481.000

202.000

108.000

57.000

24

Lê Khôi

Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh ông Hoàng tại mốc định vị H3

Đến hết VP làm việc Trạm cấp thoát nước và Công trình đô thị cũ

4.C

304.000

127.000

69.000

32.000

25

Nguyễn Thức Tự

Ngã ba đường Hồ Chí Minh tại mốc định vị H13 (cạnh nhà chị Hường)

Cổng Trường THPT A Lưới

3.A

481.000

202.000

108.000

57.000

26

Nguyễn Văn Quãng

Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh quán bà Thiệt tại mốc định vị H16

Cống nước Sơn Phước tại mốc định vị D4

2.C

593.000

267.000

161.000

88.000

27

Nơ Trang Lơng

Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Lai tại mốc định vị H9

Tại mốc định vị F3 cạnh nhà ông Phiên

4.A

380.000

152.000

89.000

43.000

28

Quỳnh Trên

Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà khách A Lưới tại mốc định vị H17

Tại mốc định vị E3 cạnh trụ sở Liên đoàn Lao động Huyện gặp đường bao từ Kiểm lâm đi Công ty CPTM&XD A Lưới

3.A

481.000

202.000

108.000

57.000

29

Trục đường giáp ranh xã Hồng Kim

Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Lem tại mốc định vị H1

Điểm đấu nối đường công vụ Hồng Kim - A Ngo

4.C

304.000

127.000

69.000

32.000

30

Trục đường nối với đường Hồ Chí Minh

Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh cầu Ra Ho tại mốc định vị H11

Tại mốc định vị F5 cạnh nhà ông In

4.C

304.000

127.000

69.000

32.000

31

Trục đường nối với đường Hồ Chí Minh

Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Giang tại mốc định vị H23

Nhà ông Bình đến cuối đường

4.B

342.000

140.000

76.000

39.000

32

Trục đường nối với đường Hồ Chí Minh

Ngã ba đường Hồ Chí Minh tại mốc định vị H29

Tại mốc định vị D11 cổng TTYT (cũ)

3.C

393.000

165.000

95.000

44.000

33

Vỗ Bẩm

Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông A Rất Văng tại mốc định vị H10

Tại mốc định vị F4 cạnh nhà ông Pìn

4.B

342.000

140.000

76.000

39.000

34

Vỗ Át

Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông - bà Hoàng Bạch

Đến cuối đường cạnh nhà ông Rô

4.B

342.000

140.000

76.000

39.000

E. Giá đất thuộc các trục đường nội thị

35

A Biah

Ngã ba cạnh nhà ông Tiếp tại mốc định vị S4

Đến sông Tà Rình

4.B

342.000

140.000

76.000

39.000

36

A Đon

Ngã tư đường 6 (cạnh nhà ông Nhơn)

Ngã ba đường Hồ Chí Minh (cạnh nhà ông Quân)

3.B

443.000

190.000

101.000

51.000

37

Âu Cơ

Ngã ba nhà ông Châu tại mốc định vị D6

Ngã ba đường công vụ Hồng Kim - A Ngo (cạnh nhà bà Nuôi)

3.C

393.000

165.000

95.000

44.000

38

Đinh Núp

Ngã ba đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Vũ tại mốc định vị K1

Tại mốc định vị chợ tạm N1 ngã ba đường công vụ Hồng Kim - A Ngo cạnh cơ quan Thi hành án huyện

1.C

820.000

369.000

221.000

122.000

39

Động Công Tiên

Tại mốc định vị K1 (nhà ông Vũ)

Tại mốc định vị K2 (nhà ông Bửu)

2.A

745.000

336.000

201.000

111.000

40

Kăn Treec

Ngã tư quán ông Lợi mốc D3

Ranh giới xã Hồng Quảng

3.C

393.000

165.000

95.000

44.000

41

Kim Đồng

Điểm đấu nối tại ngã ba đường đi Trường Tiểu học Kim Đồng

Cống Sơn Phước (Cạnh nhà ông Mười)

3.B

443.000

190.000

101.000

51.000

 

- nt -

Cống Sơn Phước (Cạnh nhà ông Mười)

Ngã tư (cạnh nhà ông Châu) mốc D6

3.B

443.000

190.000

101.000

51.000

 

- nt -

Ngã tư (cạnh nhà ông Châu) mốc D6

Ngã tư đường 6 (cạnh nhà ông Nhơn)

2.C

593.000

267.000

161.000

88.000

42

Konh Hư

Ngã tư đường 6 (cạnh nhà ông Nhơn)

Tại mốc định vị M3 đường đi Hồng Quảng

3.A

481.000

202.000

108.000

57.000

43

Nguyễn Văn Hoạch

Ngã ba giao với đường Hồ Chí Minh, cạnh nhà ông Dừa

Nhà bà Kăn Lịch (cũ)

4.B

342.000

140.000

76.000

39.000

44

Nguyễn Văn Quãng

Cống Sơn Phước mốc D4

Ranh giới xã Hồng Quảng mốc X5

4.C

304.000

127.000

69.000

32.000

45

Quỳnh Trên

Trụ sở UBND Huyện cũ (Cạnh nhà ông Thái)

Đến hết nhà bà Phương

4.B

342.000

140.000

76.000

39.000

46

Trục đường nội thị

Ngã ba đường đi trường THTT số 1 tại mốc định vị D1 cạnh nhà ông Hiếu

Tại mốc định vị M1 cạnh nhà ông Tâm

3.B

443.000

190.000

101.000

51.000

47

Trục đường nội thị

Cạnh nhà thầy Trữ mốc S2

Nhà ông Diện tổ 1 cụm 3

4.C

304.000

127.000

69.000

32.000

48

Trục đường nội thị sau trường THCS - DTNT

Ngã ba đường vào cầu Hồng Bắc

Tại mốc định vị S1 cạnh nhà ông Sinh

4.C

304.000

127.000

69.000

32.000

49

Ngã ba Trường tiểu học thị trấn số 1 đến Ngã ba đường tránh đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Phan Tý, cụm 3

Ngã ba Trường tiểu học thị trấn số 1

Ngã ba đường tránh đường Hồ Chí Minh cạnh nhà ông Phan Tý, cụm 3

3.C

393.000

165.000

95.000

44.000

50

Ngã ba giao với đường Hồ Chí Minh, cạnh nhà ông-bà Khanh - Mỹ (cũ) đến nhà ông Hà

Ngã ba giao với đường Hồ Chí Minh, cạnh nhà ông-bà Khanh-Mỹ (cũ)

Nhà ông Hà

3.C

393.000

165.000

95.000

44.000

51

Các đoạn đường nội bộ thuộc vườn tràm

4.C

304.000

127.000

69.000

32.000

52

Các trục đường nội bộ Hợp tác xã Sơn Phước

4.C

304.000

127.000

69.000

32.000

53

Các trục đường nội bộ chợ tạm cũ

4.B

342.000

140.000

76.000

39.000

54

Các trục đường nội bộ, còn lại ven chân đồi, ven đường 14B (cũ), tại các cụm I, II, III, IV, V, VI

 

155.000

57.000

46.000

28.000

 

PHỤ LỤC 12

GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN CÁC HUYỆN VÀ THỊ XÃ NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 58/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

I. Thị xã Hương Thủy:

1. Xã Phú Sơn:

1.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tỉnh lộ 15 đi Hai Nhánh: Từ ranh giới phường Phú Bài đến ranh giới xã Lộc Bổn

80.000

64.000

54.000

2

Tuyến nối từ Tỉnh lộ 7 đến ranh giới xã Thuỷ Bằng (Lụ - Tân Ba)

72.000

58.000

45.000

3

Tỉnh lộ 7: Từ ranh giới phường Thuỷ Phương đến ranh giới xã Dương Hoà

80.000

64.000

54.000

4

Đường Lụ - Tre Giáo đi Thuỷ Phù

72.000

58.000

45.000

5

Tuyến nối từ đường Lụ - Tre Giáo đến hết thửa đất số 228 (Nguyễn Quang Giỏi), tờ bản đồ số 2 (Theo Bản đồ địa chính năm 2008)

72.000

58.000

45.000

6

Tuyến Phú Sơn - Thủy Phù: Từ tỉnh lộ 15 đến ranh giới xã Thuỷ Phù

72.000

58.000

45.000

1.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m²

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

(Không)

KV2

(Không)

KV3

Thôn 1, 2, 3 và 4 (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính)

40.000

2. Xã Dương Hoà:

2.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tỉnh lộ 7: Đoạn từ ngã tư đi xã Phú Sơn đến ngã ba trụ sở UBND xã Dương Hoà

120.000

96.000

80.000

2

Tuyến đường từ ngã ba trụ sở UBND xã Dương Hoà đến chợ Dương Hoà

80.000

64.000

54.000

3

Tuyến đường liên thôn từ Cầu 1 Thăng Long đến bến đò thôn Hộ

72.000

58.000

45.000

2.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m²

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

(Không)

KV2

(Không)

KV3

Thôn Hộ, thôn Thanh Vân, thôn Buồng Tằm, thôn Hạ, thôn Khe Sòng (ngoài các vị trí 1, 2 và 3 của các đường giao thông chính)

40.000

3. Xã Thủy Vân:

3.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tuyến đường Thủy Dương - Thuận An

2.000.000

830.000

500.000

2

Tuyến đường liên xã

 

 

 

 

- Từ cầu Như Ý 2 (đường Thuỷ Dương - Thuân An) đến chùa Công Lương

1.200.000

760.000

520.000

 

- Từ cầu Như Ý 2 (đường Thuỷ Dương - Thuân An) đến ranh giới xã Thủy Thanh

1.200.000

760.000

520.000

 

- Từ Chùa Công Lương đến giáp ranh giới xã Thủy Thanh

780.000

490.000

340.000

3.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m²

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Thôn Vân Dương, Xuân Hòa (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính)

450.000

380.000

KV2

Thôn Công Lương và Dạ Lê (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính)

320.000

270.000

KV3

(Không)

4. Xã Thủy Thanh:

4.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tỉnh lộ 1

 

 

 

 

- Đoạn từ cầu Lang Xá Cồn đến cầu Giữa

1.200.000

760.000

520.000

 

- Đoạn từ cầu Giữa (đi qua Bưu điện xã) đến cầu Phường Nam

580.000

370.000

260.000

 

- Đoạn từ Cầu Phường Nam đến ngã ba Tỉnh lộ 3

390.000

250.000

170.000

2

Đường Thuỷ Dương -Thuận An

2.400.000

1.000.000

600.000

3

Đường liên xã

 

 

 

 

- Đoạn từ ranh giới xã Thuỷ Vân đến Nghĩa trang Liệt sỹ

580.000

370.000

260.000

 

- Đoạn từ Nghĩa trang Liệt sỹ đến cầu Tránh cầu Ngói (ông Trần Duy Chiến)

580.000

370.000

260.000

4

Đường liên thôn

 

 

 

 

- Tuyến đường từ thửa đất số 342 (Văn Đình Tuấn) đến thửa đất số 29 (Nguyễn Quang Xứ), tờ bản đồ số 7 (Theo Bản đồ địa chính năm 2006), qua cầu Vân Thê Đập đến giáp Trạm bơm đạt 9

520.000

330.000

230.000

 

- Tuyến đường từ thửa đất số 246 (Trần Duy Chiến), tờ bản đồ số 09 (Theo bản đồ địa chính năm 2006) đến Cầu Văn Thánh

580.000

370.000

260.000

 

- Tuyến đường từ thửa đất số 260 (Đặng Văn Súng), tờ bản đồ số 09 (Theo Bản đồ địa chính năm 2006), đi qua Đình làng Thanh Thuỷ Chánh đến Tỉnh lộ 1

580.000

370.000

260.000

4.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m²

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Thôn Lang Xá Cồn (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính)

480.000

410.000

KV2

Thôn Thanh Thủy Chánh và Vân Thê Đập (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính)

240.000

200.000

KV3

Thôn Vân Thê Làng, Lang Xá Bầu (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính)

150.000

5. Xã Thủy Bằng:

5.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tỉnh lộ 13

 

 

 

 

- Đoạn 1: Từ thành phố Huế (Ngã ba Cư Chánh) đến giáp thửa đất 214 (Nguyễn Ngọc Chung) và đường kiệt đi vào thửa đất 250 (Tô Nhuận Vỹ) (Theo tờ bản đồ số 02, Bản đồ địa chính năm 2005)

3.000.000

1.050.000

630.000

 

- Đoạn 2: Từ thửa đất 214 (Nguyễn Ngọc Chung) và đường kiệt đi vào thửa đất 250 (Tô Nhuận Vỹ) đến giáp thửa đất số 27 (Trần Xuân Thành), tờ bản đồ số 06 và đường vào hồ Thuỷ Tiên (Theo Bản đồ địa chính năm 2005)

2.500.000

875.000

530.000

 

- Đoạn 3: Từ thửa đất số 27 (Trần Xuân Thành), tờ bản đồ số 06 và đường vào hồ Thuỷ Tiên đến Lăng Khải Định

1.200.000

420.000

250.000

 

- Đoạn 4: Từ Lăng Khải Định đến hết ranh giới Công ty cổ phần chế biến lâm sản Hương Giang

600.000

210.000

130.000

2

Quốc lộ 49

 

 

 

 

- Đoạn 1: Từ thành phố Huế (Ngã ba Cư Chánh) đến hết thửa đất số 181 (Cao Đăng Nhung) và đường kiệt đi vào thửa đất số 138 (Nguyễn Thị Lanh) (Theo tờ bản đồ số 02, bản đồ địa chính năm 2005)

2.000.000

700.000

420.000

 

- Đoạn từ thửa đất số 181 và đường kiệt đi vào thửa đất số 116 (tờ bản đồ số 02) đến ngã tư Lăng Thiệu Trị

1.200.000

420.000

250.000

 

- Đoạn từ ngã tư Lăng Thiệu Trị đến Cầu Tuần

600.000

210.000

130.000

3

Quốc lộ 1A phía Tây Huế

450.000

180.000

120.000

5.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m²

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Cư chánh I, Cư Chánh II, Kim Sơn (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính)

400.000

340.000

KV2

Các thôn: La Khê, Bằng Lãng, Châu Chữ, An Ninh, Dương Phẩm, Dạ Khê (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính)

120.000

96.000

KV3

Các thôn: Nguyệt Biều, Võ Xá, Vỹ Dạ, Tân Ba (ngoài .các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính)

90.000

6. Xã Thủy Phù:

6.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ 1A

 

 

 

 

- Đoạn 1: Từ ranh giới phường Phú Bài đến đường kiệt đi vào thửa đất 134 (Lê Dưỡng), tờ bản đồ số 9 (Theo bản đồ địa chính năm 2004) và hết thửa đất 101 (Phan Văn Lương), tờ bản đồ số 08 (Theo bản đồ địa chính năm 2004)

1.500.000

680.000

400.000

 

- Đoạn 2: Từ đường kiệt đi vào thửa đất 134 (Lê Dưỡng) và hết thửa đất 101 (Phan Văn Lương) đến Tỉnh lộ 18 và đường kiệt đi vào thửa đất 342 (Ngô Thị Hường), (Theo tờ bản đồ số 9, bản đồ địa chính năm 2004)

1.200.000

500.000

345.000

 

- Đoạn từ Tỉnh lộ 18 và đường kiệt đi vào thửa đất 342, tờ bản đồ số 9 đến ranh giới huyện

1.100.000

440.000

300.000

2

Quốc lộ 1A phía Tây Huế

550.000

190.000

130.000

3

Tỉnh lộ 18 (từ QL1A đến đường Lương Tân Phù)

670.000

230.000

140.000

4

Đường Lương Tân Phù (Từ QL1A đến Tỉnh lộ 18)

550.000

190.000

130.000

5

Đường Trung tâm xã (Từ Tỉnh lộ 18 đến đường Lương Tân Phù)

550.000

190.000

130.000

6

Đường Thủy Phù đi Phú Sơn (Từ QL1A đến ranh giới xã Phú Sơn)

 

 

 

 

- Đoạn từ Quốc lộ 1A đến ngã ba Cồn thôn 8A

380.000

130.000

90.000

 

- Đoạn từ ngã ba Cồn thôn 8A đến ranh giới xã Phú Sơn

200.000

110.000

80.000

6.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m²

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Thôn 1A, 1B, 3, 5, 8B và thôn 9 (ngoài các vị trí 1, 2 và 3 của các đường giao thông chính)

120.000

96.000

KV2

Thôn 2, 4, 6, 7, 8A (ngoài các vị trí 1, 2 và 3 của các đường giao thông chính)

80.000

72.000

KV3

Thôn 10 (ngoài các vị trí 1, 2 và 3 của các đường giao thông chính)

70.000

7. Xã Thủy Tân:

7.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Đoạn tiếp nối đường Võ Xuân Lâm (Đoạn từ ranh giới phường Phú Bài đến đường Lương Tân Phù)

380.000

130.000

80.000

2

Tỉnh lộ 18 (Đoạn từ ranh giới xã Thủy Phù đến hết ranh giới thửa đất số 460 (Phạm Văn Sính), tờ bản đồ số 11 (Theo bản đồ địa chính năm 2005)

670.000

230.000

140.000

3

Tuyến đường Lương Tân Phù (Đoạn từ ranh giới phường Thuỷ Lương đến Tỉnh lộ 18 (cổng chào thôn Chiết Bi))

310.000

110.000

70.000

7.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m²

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Thôn Chiết Bi, thôn Tân Tô, thôn Tô Đà 1 và Tô Đà 2 (ngoài các vị trí 1, 2 và 3 của các đường giao thông chính)

120.000

96.000

KV2

(Không)

KV3

Thôn Hoà Phong (ngoài các vị trí 1, 2 và 3 của các đường giao thông chính)

70.000

II. Thị xã Hương Trà:

1. Xã Hương Toàn:

1.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tỉnh lộ 8B

 

 

 

 

- Từ ranh giới phường Hương Chữ đến Cống chợ Hương Toàn (đoạn 1)

600.000

325.000

230.000

 

- Từ Cống chợ Hương Toàn đến ngã ba đường vào thôn An Thuận (đoạn 2)

500.000

270.000

190.000

 

- Đoạn còn lại của Tỉnh lộ 8B (đoạn 3)

270.000

150.000

120.000

2

Đường Nguyễn Chí Thanh

 

 

 

 

- Từ ranh giới xã Quảng Thọ đến cầu Hương Cần

300.000

160.000

125.000

 

- Từ cầu Hương Cần đến ranh giới phường Hương Sơ

700.000

380.000

250.000

3

Đường giao thông liên xã

 

 

 

 

- Cầu Giáp Tây (sau vị trí 2 Tỉnh lộ 8B đoạn 1) đến Cổng thôn Cổ Lão

300.000

160.000

125.000

 

- Từ cổng thôn Cổ lão đến cổng thôn Dương Sơn

220.000

135.000

120.000

1.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m²

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Thôn Giáp Thượng và các vị trí còn lại của các thôn Giáp Tây, Giáp Đông, Giáp Trung, Triều Sơn Trung sau vị trí 3 của đường Tỉnh lộ 8B (đoạn 1, 2), đường Nguyễn Chí Thanh qua xã Hương Toàn

160.000

120.000

KV2

Các vị trí còn lại của các thôn: An Thuận, Cổ Lão, Dương Sơn, Liễu Cốc Hạ và thôn Giáp Kiền (sau vị trí 3 đường Tỉnh lộ 8B đoạn 3)

120.000

100.000

KV3

Các vị trí còn lại của các thôn: Vân Cù, Nam Thanh (sau vị trí 3 Tỉnh lộ 8B (đoạn 3)

95.000

2. Xã Hương Phong:

2.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Đường Quốc phòng

 

 

 

 

Từ cầu Thanh Phước đến Cầu Thảo Long

210.000

125.000

115.000

2

Quốc lộ 49B

 

 

 

 

Từ cầu Thảo Long đến Cầu Tam Giang (Ca Cút)

220.000

130.000

120.000

3

Đường giao thông liên xã

 

 

 

 

Từ cầu Thanh Phước đến Quốc lộ 49B

210.000

125.000

115.000

2.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m²

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Các vị trí còn lại của các thôn: Thanh phước, Tiền Thành, Vân Quật Thượng, An Lai

110.000

100.000

KV2

Các vị trí còn lại của các thôn: Vân Quật Đông, Thuận Hoà

100.000

90.000

KV3

(Không)

3. Xã Hải Dương:

3.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ 49B

 

 

 

 

- Từ cầu Tam Giang (Ca Cút) đến hết ranh giới khu dân cư thôn Vĩnh Trị

220.000

120.000

95.000

 

- Đoạn còn lại qua xã Hải Dương

210.000

115.000

90.000

3.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m²

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Trục đường chính đường liên thôn: Thái Dương Thượng Đông, Thái Dương Hạ Bắc, Thái Dương Hạ Trung, Thái Dương Hạ Nam

150.000

100.000

KV2

Các thôn: Thái Dương Thượng Tây, các vị trí còn lại của các thôn: Vĩnh Trị, Thái Dương Thượng Đông, Thái Dương Hạ Bắc, Thái Dương Hạ Trung, Thái Dương Hạ Nam

85.000

80.000

KV3

Xóm biển thôn Vĩnh Trị, xóm biển thôn Thái Dương Hạ bắc, xóm Cồn dài, xóm Cồn Đâu

75.000

4. Xã Hương Thọ:

4.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ phía Tây Huế

450.000

225.000

110.000

2

Quốc lộ 49A

380.000

190.000

100.000

4.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m²

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Các thôn: Liên Bằng, La Khê Bãi, Hải Cát 1, Hải Cát 2 (sau vị trí 3 đường giao thông chính)

75.000

50.000

KV2

Các thôn: Đình Môn, Kim Ngọc, La Khê Trẹm, Thạnh Hàn

50.000

40.000

KV3

Thôn Sơn Thọ

35.000

5. Xã Bình Thành:

5.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ 49A

380.000

190.000

100.000

5.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m²

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Các thôn: Phú Tuyên, Tam Hiệp, và sau vị trí 3 Quốc lộ 49A qua xã Bình Thành

75.000

50.000

KV2

Các thôn: Hiệp Hòa, Hòa Bình, Bình Dương, Hòa Cát, Hòa Thành

50.000

40.000

KV3

Thôn Bồ Hòn

35.000

6. Xã Bình Điền:

6.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ 49A

 

 

 

 

Trung tâm xã Bình Điền (Km34+500) đến cổng thôn Thuận Điền

800.000

400.000

200.000

 

Từ cổng thôn Thuận Điền đến ngã ba đường vào Trại Bình Điền

500.000

250.000

135.000

 

Đoạn còn lại qua xã Bình Điền

350.000

190.000

130.000

2

Tỉnh lộ 16 qua xã Bình Điền (cả 2 tuyến nối với Quốc lộ 49A)

200.000

80.000

55.000

3

Đường trục chính đi từ Quốc lộ 49A

 

 

 

 

Sau vị trí 3: Tuyến 1 đến Cầu Mỏ Cáo, tuyến 2 đến nghĩa trang liệt sỹ xã Bình Điền, tuyến 3 đến ngã ba đường đi thôn Bình Lộc

125.000

75.000

50.000

6.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m²

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Các vị trí còn lại của các thôn: Đông Hòa, Bình Lợi, Điền Lợi, Thuận Điền

75.000

50.000

KV2

Các vị trí còn lại các thôn thôn: Vinh Điền, Phú Điền, Bình Thuận

50.000

40.000

KV3

Các vị trí còn lại của các thôn: Bình Lộc, Vinh An

35.000

7. Xã Hương Bình:

7.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tỉnh lộ 16

 

 

 

 

- Từ Ranh giới phường Hương Xuân đến hết khu dân cư thôn Hương Sơn (đoạn 1)

80.000

45.000

35.000

 

- Từ Ranh giới khu dân cư thôn Hương Sơn đến ranh giới xã Bình Điền (đoạn 2)

150.000

80.000

55.000

7.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m²

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Các vị trí còn lại của các thôn: Hương Quang, Hải Tân, Tân Phong và Bình Toàn

45.000

40.000

KV2

Các vị trí còn lại của các thôn: Hương Lộc, Bình Dương

40.000

35.000

KV3

Các vị trí còn lại của thôn Hương Sơn

30.000

8. Xã Hồng Tiến:

8.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ 49A

150.000

80.000

55.000

8.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m²

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

(Không)

KV2

Các vị trí còn lại của các thôn: 2, 3, 4

40.000

35.000

KV3

Các vị trí còn lại của thôn 1, khu tái định cư thuỷ điện Hương Điền

30.000

9. Xã Hương Vinh:

9.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tỉnh lộ 4

 

 

 

 

- Từ Cầu Bao Vinh đến Cống Địa Linh

2.250.000

1.100.000

700.000

 

- Từ Cống Địa Linh đến Hết ranh giới thôn Minh Thanh

1.650.000

800.000

600.000

 

- Từ Thôn Minh Thanh đến (Cống) ranh giới thôn Triều Sơn Đông - Thủy Phú

1.100.000

550.000

400.000

 

- Đoạn còn lại

700.000

350.000

250.000

2

Đường WB

 

 

 

 

- Từ Ranh giới phường Hương Sơ đến Hói thôn Địa Linh

1.500.000

810.000

570.000

 

- Từ Hói thôn Địa Linh đến Tỉnh lộ 4

1.150.000

550.000

400.000

3

Giá đất nằm ven đường Tản Đà và đường Đặng Tất đoạn qua xã Hương Vinh áp dụng theo giá đất của đường Tản Đà và đường Đặng Tất của thành phố Huế

9.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m²

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Các thôn: Địa Linh, Minh Thanh, Thế Lại Thượng, Bao Vinh (sau các vị trí của đường giao thông chính)

350.000

300.000

KV2

Các thôn: La Khê, Triều Sơn Nam, Triều Sơn Đông (sau các vị trí của đường giao thông chính)

250.000

200.000

KV3

Đội 12B, thôn Thuỷ Phú (sau vị trí 3 Tỉnh lộ)

170.000

III. HUYỆN QUẢNG ĐIỀN:

1. Xã Quảng Công:

1.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ 49B

 

 

 

 

Đoạn từ giáp ranh xã Quảng Ngạn đến ngã ba đường nối từ Quốc lộ 49B ra xóm Am

210.000

125.000

105.000

2

Tuyến từ ngã ba đường nối từ Quốc lộ 49B ra xóm Am đến điểm cuối nhà ông Nguyễn Cường (thôn 14)

230.000

140.000

110.000

3

Tuyến từ điểm cuối nhà ông Nguyễn Cường (thôn 14) đến giáp ranh xã Hải Dương

210.000

125.000

105.000

1.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m²

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

(Không)

KV 2

Tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến cuối thôn Cương Gián; Tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến cuối xóm Thiền; Tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến cuối xóm Am; Tuyến nối từ xóm cũ đến cuối xóm Mới; Tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến cuối xóm Cũ; Tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến cuối xóm Tân Lộc; Tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến cuối xóm Tân An; Tuyến đường liên thôn nối từ thôn 1 đến cuối thôn 4; Tuyến đường khu định tái cư nối từ xóm Thiền đến xóm Am; Tuyến đường khu tái định cư nối từ xóm Cũ đến xóm Tân Lộc

105.000

80.000

KV 3

Các thôn trên địa bàn xã Quảng Công (ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các đường giao thông chính)

75.000

2. Xã Quảng Phước:

2.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tỉnh lộ 4

 

 

 

 

- Đoạn từ giáp ranh thị trấn Sịa đến cầu Thủ Lễ

295.000

175.000

125.000

 

- Đoạn từ cầu Thủ Lễ đến giáp ranh xã Quảng Thọ

250.000

150.000

120.000

2

Tuyến đường nội thị qua xã Quảng Phước

 

 

 

 

- Đoạn giáp ranh thị trấn Sịa đến Tỉnh lộ 4 (cầu Bộ Phi)

450.000

270.000

190.000

 

- Đoạn từ nhà ông Ngô Nhân đến Tỉnh lộ 4 (đập tràn)

345.000

210.000

145.000

2.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m²

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV 1

Các thôn: Khuông Phò (xóm 1 đến xóm 7, xóm lăng); Thủ Lễ (xóm 1 đến xóm 15)

125.000

105.000

KV 2

Các thôn: Hà Đồ; Phước Lập; Phước Lâm; Phước Lý; Mai Dương

105.000

80.000

KV 3

Các khu vực còn lại của các thôn

75.000

3. Xã Quảng Thọ:

3.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tỉnh lộ 19

 

 

 

 

- Đoạn từ giáp ranh thị trấn Sịa đến cầu Nguyễn Chí Thanh

275.000

165.000

117.000

 

- Đoạn từ cầu Nguyễn Chí Thanh đến cống Nhà Đồ (thôn Phước Yên) - Thôn La Vân Thượng

450.000

270.000

190.000

 

- Đoạn từ thôn La Vân Thượng đến giáp ranh xã Hương Toàn

300.000

180.000

125.000

2

Tỉnh lộ 4

250.000

150.000

120.000

3

Tỉnh lộ 8A

 

 

 

 

- Đoạn từ cống Nhà Đồ (thôn Phước Yên) đến cầu Thanh Lương

300.000

180.000

125.000

 

- Đoạn từ cầu Nguyễn Chí Thanh đến cầu Phò Nam B

250.000

150.000

120.000

4

Tuyến đường Đập Mít; Tuyến đường WB2; Tuyến đường WB3

180.000

150.000

120.00

3.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m²

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV 1

Các thôn: Phước Yên; Tân Xuân Lai; Lương Cổ; La Vân Thượng; Niêm Phò; La Vân Hạ; Phò Nam B; đường thôn chính thôn Phò Nam A

125.000

105.000

KV 2

Thôn Phò Nam A

105.000

80.000

KV3

(Không)

4. Xã Quảng Vinh:

4.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tỉnh lộ 11A

 

 

 

 

- Đoạn từ đường tránh lũ xã Quảng Phú đến cổng chào thôn Đức Trọng

325.000

195.000

135.000

 

- Đoạn từ cổng chào thôn Đức Trọng đến giáp ranh thị trấn Sịa

420.000

250.000

180.000

2

Tuyến đường Tứ Phú - Bao La - Quảng Vinh

 

 

 

 

- Đoạn từ giáp ranh xã Quảng Phú đến ranh giới quy hoạch khu Trung tâm thương mại xã

375.000

225.000

155.000

 

- Đoạn từ ranh giới quy hoạch khu Trung tâm thương mại xã đến giáp Tỉnh lộ 11A

420.00

250.000

180.000

3

Tuyến đường Vinh - Lợi

 

 

 

 

- Đoạn từ cống Cầu Khại đến cống Truông (Phổ Lại)

290.000

240.000

160.000

 

- Đoạn từ cống Truông đến giáp xã Quảng Lợi

240.000

160.000

130.000

4

Tuyến đường từ Tỉnh lộ 11A đến trường mẫu giáo đội 1 thôn Thanh Cần

 

 

 

 

- Đoạn từ Tỉnh lộ 11A đến cầu Bắc Vinh

290.000

240.000

160.000

 

- Đoạn từ cầu Bắc Vinh đến trường mẫu giáo đội 1 thôn Thanh Cần

190.000

175.000

130.000

5

Tuyến đường Vinh - Phú

 

 

 

 

- Đoạn từ Tỉnh lộ 11 A đến nhà ông Hồ Nam

290.000

240.000

160.000

 

- Đoạn từ nhà ông Hồ Nam đến giáp ranh xã Quảng Phú

190.000

175.000

130.000

6

Tuyến đường Uất Mậu - Bao La

190.000

175.000

130.000

7

Tuyến giao Tỉnh lộ 11A đi Sơn Tùng đoạn từ Tỉnh lộ 11A đến giáp đường Uất Mậu - Bao La

290.000

240.000

160.000

8

Tuyến giáp Tỉnh lộ 11A (Đội 4 Phổ Lại) đến chùa thôn Phổ Lại

190.000

175.000

130.000

9

Tuyến đường từ nhà ông Văn Trung đến miếu Ngũ hành thôn Phe Ba; tuyến đường Uất Mậu Bao La - cống đường Quan - đường Uất Mậu - Bao La thôn Đông Lâm; tuyến từ nhà ông Lê Minh đến giáp xóm 2 thôn Đức Trọng; tuyến từ đường tránh lũ đến cổng chào thôn Cổ Tháp; tuyến từ cống Miếu đến giáp ranh đội 3 thôn Nam Dương

140.000

115.000

105.000

10

Tuyến đường liên thôn Lai Trung - Cao Xá

 

 

 

 

- Đoạn giáp ranh đường Uất Mậu - Bao La đến đường Vinh - Phú; đoạn từ nhà ông Văn Ngôn đến đường Vinh Phú

170.000

150.000

120.000

11

Tuyến đường liên thôn Phổ Lại - Nam Dương đoạn từ cổng chào thôn Phổ Lại đến chùa Nam Dương

150.000

135.000

105.000

12

Tuyến đường liên thôn Đức Trọng - Ô Sa đoạn từ Tỉnh lộ 11 A đến giáp ranh xã Phong Hiền

165.000

150.000

105.000

4.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m²

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV 1

Các đội: 1, 4, 5 thôn Phổ Lại; Đội 8 thôn Sơn Tùng; Đội 1 thôn Đức Trọng; Đội 6 thôn Lai Trung

120.000

105.000

KV 2

Thôn Lai Lâm; thôn cổ tháp; thôn đồng bào; đội 2 thôn Đức Trọng; thôn Ô Sa; Thôn Nam Dương trong; thôn Trọng Đức; thôn Thanh Cần trong; Đội 2, đội 3 thôn Phổ Lại; Đội 9, đội 10 thôn Sơn Tùng; thôn Đông Lâm; Thôn Cao Xá; Đội 7 thôn Lai Trung

105.000

80.000

KV 3

Các thôn: Nam Dương phe; Thanh Cần phe; Phe Ba

75.000

5. Xã Quảng Phú:

5.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tỉnh lộ 11A

 

 

 

 

- Đoạn từ giáp ranh xã Phong Hiền đến đường tránh lũ xã Quảng Phú

360.000

215.000

150.000

 

- Đoạn từ đường tránh lũ xã Quảng Phú đến cổng chào Đức trọng xã Quảng Vinh

325.000

195.000

135.000

2

Tuyến đường Tứ Phú - Bao La - Quảng Vinh

 

 

 

 

- Đoạn từ cầu Tứ Phú đến đình làng Bao La

420.000

250.000

180.000

 

- Đoạn từ đình làng Bao La đến giáp ranh xã Quảng Vinh

285.000

170.000

120.000

3

Tuyến đường liên xã Quảng vinh - Quảng Phú

 

 

 

 

- Đoạn từ Lai Lâm (nhà ông Trần Cuộc) đến giáp ranh giới khu trung tâm xã (từ cổng trường mầm non Sao Mai)

290.000

175.000

125.000

 

- Đoạn từ trung tâm xã (từ cổng trường mầm non Sao Mai) kéo dài qua chợ 412m

420.000

250.000

180.000

 

- Đoạn từ trường mầm non Sao Mai (mấy) đến giáp đường liên xã Vinh - Phú

375.000

225.000

155.000

 

- Đoạn từ đường Vinh - Phú đến cầu Xuân Tuỳ - Nghĩa Lộ

190.000

175.000

130.000

4

Tuyến đường ven sông Bồ từ Tỉnh lộ 11A đến nhà bia ghi danh liệt sĩ xã; từ trường Mầm non Sao Mai 1 đến trạm bơm Vông đồng

190.000

175.000

130.000

5

Từ cầu Kẽm đến cầu Hiền Lương; từ ngã ba nhà ông Thạnh đến nhà bia liệt sĩ xã; từ ngã ba giáp đường liên xã đến hồ xóm chợ

180.000

150.000

120.000

6

Tuyến từ nhà ông Phạm Tín (Bao La) đến trạm bơm Xuân Tuỳ; tuyến từ cổng chào Bác Vọng Tây đến cổng chào Bác Vọng Đông; tuyến từ cổng chào Bác Vọng Đông đến xóm ông Nghệ (giáp Nam Phù); tuyến từ hợp tác xã Phú Hoà đến cầu Tăng

165.000

130.000

105.000

5.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m²

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV 1

Tuyến từ trạm bơm Xuân Tuỳ đến giáp đường liên xã Vinh Phú (ruộng họ); Tuyến từ cầu Nghĩa Lộ đến giáp Tỉnh lộ 19; Tuyến đường liên xã Vinh Phú đến cống Chừng Nam Phù; Tuyến từ nhà ông Nghệ đến cửa khâu. Thôn Phú Lễ, Thôn Hạ Lang, Thôn Hà Cảng, Thôn Vạn Hạ Lang

120.000

105.000

KV 2

Các thôn: Bao La A, Bao La B, Bác Vọng Tây, Bác Vọng Đông, Đức Nhuận

105.000

80.000

KV 3

Các thôn: Xuân Tuỳ, Nghĩa Lộ, Nam Phù, Nho Lâm

75.000

6. Xã Quảng An:

6.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tỉnh lộ 4

 

 

 

 

Đoạn từ cầu ông Lời đến cầu ông Dụ

400.000

240.000

170.000

2

Tuyến đường Mỹ Xá - Phú Lương B đoạn từ Tỉnh lộ 4 đến giáp đường WB3 (nhà ông Ngãi)

250.000

150.000

110.000

3

Tuyến đường Đông Xuyên - Mỹ Ôn

 

 

 

 

- Đoạn từ cống Ba Khẩu đến cống Rột Ngoài

250.000

150.000

110.000

 

- Đoạn từ nhà ông Đụng đến cống ông Ché

275.000

160.000

115.000

 

- Đoạn từ cống ông Ché đến cổng làng An Xuân - đường vào HTX An Xuân

300.000

180.000

125.000

 

- Đoạn từ cổng làng An Xuân đến Tỉnh lộ 4 (tính từ vị trí 3)

250.000

150.000

110.000

4

Tuyến đường WB3 đoạn từ Giáp xã Quảng Phước đến đường Đông Xuyên - Mỹ Ôn

250.000

150.000

110.000

5

Tuyến đường từ cống Phú Lương A đến cầu HTX Đông Phú

250.000

150.000

110.000

6.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m²

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

- Tuyến Đông Xuyên 1: Từ cầu Mỹ Xá (tính từ vị trí 3 Tỉnh lộ 4) đến cống Phú Lương A; Tuyến Đông Xuyên 2: Từ Cây Xăng (tính từ vị trí 3 Tỉnh lộ 4) đến giáp tuyến Đông Xuyên 1; Tuyến từ cầu Mỹ Xá (tính từ vị trí 3 Tỉnh lộ 4) đến hết tổ 9; Tuyến từ cầu Mỹ Xá (tính từ vị trí 3 Tỉnh lộ 4) đến hết cống Pheo

150.000

105.000

KV2

Thôn Mỹ Xá; Tổ 10, 11 thôn Đông Xuyên; Tuyến Đông Xuyên 3: Từ cống Phú Lương A đến hết đội 12; Tuyến Phước Thanh: Từ cầu ông Lời đến giáp ranh thôn Phú Lương; Tuyến Phú Lương B1: Từ giáp ranh thôn Phước Thanh đến nhà bà Tuần; Tuyến Phú Lương B2: Từ cầu đội 3 đến nhà Ông Đúng; Tuyến Phú Lương B3: Từ nhà ông An đến miếu Âm hồn; Tuyến An Xuân 1: Từ sân đội 1 đến cầu bà Thúy; Tuyến An Xuân 2: Từ nhà ông Lĩnh đến nhà ông Tuấn; Tuyến An Xuân 3: Từ nhà bà Lùn đến đường Đông Xuyên - Mỹ Ổn (tính từ vị trí 3); Tuyến An Xuân 4: Từ nhà ông Chục đến cầu Cồn Bài

105.000

80.000

KV3

Tổ 12 thôn Đông Xuyên; Thôn Phước Thanh; Thôn An Xuân; Thôn Phú Lương

75.000

7. Xã Quảng Thành:

7.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tỉnh lộ 4

 

 

 

 

Đoạn từ cầu ông Dụ đến cầu Thanh Hà

500.000

300.000

210.000

2

Tuyến từ cầu Tây Thành 2 đến cống Bản (nhà ông Chua km 8 + 500);

Tuyến từ cổng An Thành đến chợ Tây Ba

290.000

180.000

145.000

3

Tuyến từ cầu Tây Thành 1 đến cầu Kim Đôi

270.000

170.000

135.000

4

Tuyến đường WB2: Từ Tỉnh lộ 4 đến trường Mẫu giáo Phú Thanh (thôn Thanh Hà)

280.000

175.000

140.000

5

Tuyến từ cầu chợ Tây Ba đến nhà ông Đô;

Tuyến từ cống An Thành đi Thành Phước (điểm đầu nối với đường An Thành đến chợ Tây Ba);

Tuyến từ cầu Tây Thành 2 đến cầu Ruộng Cung

270.000

170.000

135.000

6

Tuyến đường nhà Ông Đô đến cầu Thủy Điền; Tuyến đường đầu Kim Đôi đến cuối xóm Ba Gò

260.000

160.000

130.000

7

Tuyến đường đập Mưng từ Tỉnh lộ 4 đến hói Ngang

290.000

180.000

145.000

8

Tuyến từ cổng làng Phú Lương A đến cống Đông Xuyên

250.000

155.000

125.000

7.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m²

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Các thôn: Tây Thành, Thanh Hà, An Thành Trên, Thành Trung, Phú Ngạn

135.000

105.000

KV2

Các thôn: An Thành Dưới, Phú Lương A, Kim Đôi, Thủy Điền

105.000

80.000

KV3

Thôn Quán Hòa

75.000

8. Xã Quảng Lợi:

8.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tỉnh lộ 4

 

 

 

 

- Đoạn giáp ranh địa phận thị trấn Sịa đến hết Bưu điện văn hoá xã

450.000

175.000

125.000

 

- Đoạn Bưu điện văn hoá xã đến Trạm Y tế xã

- Đoạn nối từ Tỉnh 4 đến Cầu tàu Cồn Tộc

250.000

150.000

110.000

 

- Đoạn Trạm Y tế xã đến nghĩa trang Liệt sĩ xã Quảng Thái

210.000

125.000

105.000

2

Tuyến đường Thọ - Lợi: Từ Bưu điện xã Quảng Lợi đến hết nhà ông Văn Hữu Đính (Thôn Mỹ Thạnh);

Tuyến đường Vinh - Lợi: Từ Tỉnh lộ 4 (chợ Thuỷ Lập) đến giáp ranh trang ông Trần Lợi

210.000

125.000

105.000

8.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m²

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

(Không)

KV2

Gồm các thôn: Mỹ Thạnh, Thuỷ Lập, Đức Nhuận, Cổ Tháp, Cư Lạc (từ các vị trí riêng rẻ ở giáp cồn cát)

105.000

80.000

KV3

Các thôn còn lại và các vị trí riêng lẻ sau cồn cát của các thôn: Mỹ Thạnh, Đức Nhuận, Cổ Tháp, Cư Lạc, Thủy Lập

75.000

9. Xã Quảng Thái:

9.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tỉnh lộ 4

 

 

 

 

- Đoạn giáp ranh xã Quảng Lợi đến nghĩa trang Liệt sĩ xã

- Đoạn từ Cầu Cao đến giáp ranh xã Phong Chương

210.000

125.000

105.000

 

- Đoạn từ nghĩa trang Liệt sĩ xã đến Cầu Cao

250.000

150.000

110.000

2

Tỉnh lộ 11C: Đoạn từ Tỉnh 4 đến giáp ranh xã Phong Hiền

210.000

125.000

105.000

9.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m²

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

(Không)

KV2

Các tuyến đường giao thông liên thôn trên địa bàn xã Quảng Thái

105.000

80.000

KV3

Các thôn trên địa bàn xã Quảng Thái (trừ vị trí các tuyến đường đã nêu)

75.000

10. Xã Quảng Ngạn:

10.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ 49B

 

 

 

 

- Đoạn từ giáp ranh xã Điền Hải đến điểm đầu nhà thờ họ Trần Văn (Lãnh Thuỷ)

- Đoạn từ điểm cuối trường tiểu học số 1 Quảng Ngạn đến điểm cuối giáo xứ Linh Thuỷ

210.000

125.000

105.000

 

- Đoạn từ điểm đầu nhà thờ họ Trần Văn (Lãnh Thuỷ) đến điểm cuối trường tiểu học số 1 Quảng Ngạn

- Đoạn từ điểm cuối giáo xứ Linh Thuỷ đến giáp ranh xã Quảng Công

230.000

140.000

110.000

10.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m²

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

(Không)

KV2

- Tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến đường Tỉnh 22 (thôn Tây Hải); Tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến thôn 13 (Thuỷ An); Tuyến nối từ Quốc lộ 49B đến đường Tỉnh 22 (thôn Tân Mỹ); Tuyến đường Quốc Phòng nối từ giáp ranh xã Phong Hải đến Quốc lộ 49B và đoạn đường nối dài từ đường Tỉnh 22 đến bến đò Vĩnh Tu; Tuyến nối từ đường Tỉnh 22 (Tân Mỹ BC) đến thôn Đông Hải; Tuyến nối từ đường Tỉnh 22 đến cổng chào thôn Tân Mỹ BC; Tuyến nối từ đường Tỉnh 22 đến ngã ba Đông Hải (Tân Mỹ BC); Tuyến đường khu định canh định cư Tân Mỹ A (bắt đầu từ đường Tỉnh 22 đến ngã ba đường nối từ Quốc lộ 49B đến đường Tỉnh 22)

105.000

80.000

KV3

Các thôn trên địa bàn xã Quảng Ngạn (trừ vị trí các tuyến đường đã nêu)

75.000

IV. HUYỆN PHONG ĐIỀN

1. Xã Phong Hiền:

1.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ 1A

 

 

 

 

Từ Bắc cầu An Lỗ đến địa giới hành chính xã Phong An

1.100.000

580.000

340.000

2

Tỉnh lộ 11A

 

 

 

 

- Từ vị trí giao với Quốc lộ 1A đến hết ranh giới nhà ông Ba Điền

1.100.000

580.000

340.000

 

- Từ nhà ông Ba Điền đến ranh giới huyện Quảng Điền

600.000

345.000

195.000

3

Tỉnh lộ 11C

 

 

 

 

- Từ Tỉnh lộ 11A đến hết ranh giới nhà ông Nết

600.000

345.000

195.000

 

- Từ hết ranh giới nhà ông Nết đến hết ranh giới nhà ông Nguyễn Đình Cừ

450.000

270.000

162.000

1.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m²

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Thôn An Lỗ

160.000

128.000

KV2

Các thôn: Cao Ban, Hiền Lương, Gia Viên

128.000

90.000

KV3

Bao gồm các thôn: Cao Xá, Truồng Cầu, Sơn Tùng, La Vần, Vĩnh Nảy, Triều Dương, Bắc Thạnh, Hưng Long, Thượng Hoà, Xóm Hói và Xóm Cồn thuộc thôn Hiền Lương và các khu vực còn lại

70.000

2. Xã Phong An:

2.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ 1A

 

 

 

 

- Từ Bắc cầu An Lỗ đến ranh giới phía Nam Trường PTTH Nguyễn Đình Chiểu

1.100.000

580.000

340.000

 

- Từ ranh giới phía Nam Trường PTTH Nguyễn Đình Chiểu đến Nam cầu Thượng An Trong

600.000

345.000

195.000

 

- Từ Bắc cầu Thượng An Trong đến Nam cầu Thượng An Ngoài

1.100.000

580.000

340.000

 

- Từ Bắc cầu Thượng An Ngoài đến giáp ranh giới thị trấn Phong Điền

500.000

280.000

160.000

2

Tỉnh lộ 11B

 

 

 

 

- Từ vị trí giao với Quốc lộ 1A đến hết ranh giới Phòng khám Đa khoa Phong An

1.100.000

580.000

340.000

 

- Từ Phòng khám Đa khoa Phong An đến hết ranh giới nhà ông Sơn (gần Nhà thờ Công giáo)

600.000

345.000

195.000

 

- Từ hết ranh giới nhà ông Sơn (gần Nhà thờ Công giáo) đến giáp ranh giới xã Phong Sơn

330.000

190.000

110.000

3

Đường liên xã Phong An - Phong Xuân (đoạn từ Quốc lộ 1A đến hết ranh giới nhà ông Nguyễn Đình Thọ)

180.000

150.000

110.000

2.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m²

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Các thôn: Bồ Điền, Thượng An và Phò Ninh

110.000

100.000

KV2

Thôn Đông Lâm và Đông An

100.000

85.000

KV3

Bao gồm các thôn: Vĩnh Hương, Phường Hóp, khu tái định cư Độn Hóc, xóm Ga, Đội 6 thôn Đông Lâm và các khu vực còn lại

80.000

3. Xã Phong Thu:

3.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: đồng/m

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ 1A

300.000

210.000

150.000

2

Đường liên xã (Phong Thu - Phong Mỹ) từ Quốc lộ 1A đến hết ranh giới thôn Trạch Hữu

180.000

145.000

120.000

3

Tỉnh lộ 6

 

 

 

 

- Đoạn từ ranh giới thị trấn Phong Điền đến ngã ba Khúc Lý - Ba Lạp

180.000

145.000

120.000

 

- Đoạn từ ngã ba Khúc Lý - Ba Lạp đến hết địa giới hành chính xã Phong Thu

150.000

130.000

120.000

3.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m²

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Các thôn: Trạch Hữu, Đông Lái, Ưu Thượng, Khúc Lý - Ba Lạp, Tây Lái

120.000

100.000

KV2

Các thôn: Vân Trạch Hoà, Huỳnh Liên, An Thôn

100.000

85.000

KV3

Các khu vực, vị trí còn lại

80.000

4. Xã Điền Lộc:

4.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ 49B

 

 

 

 

- Từ cầu Điền Lộc đến hết nghĩa trang liệt sỹ xã Điền Lộc

250.000

175.000

150.000

 

- Từ nghĩa trang liệt sỹ xã Điền Lộc đến giáp xã Điền Hòa

200.000

170.000

140.000

2

Tuyến đường ra biển Điền Lộc: Từ sau vị trí 2 của Quốc lộ 49B đến hết ngầm tràn đầu tiên

165.000

150.000

105.000

4.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m²

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Các thôn: Giáp Nam, Nhất Tây, Nhì Tây

150.000

120.000

KV2

Các thôn: Nhì Đông, Nhất Đông, Hoà Xuân và xóm Tân Lập

120.000

100.000

KV3

Các thôn: Mỹ Hoà, Tân Hội và các khu vực vị trí còn lại

70.000

5. Xã Điền Hòa:

5.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ 49B

200.000

160.000

150.000

2

Tỉnh lộ 22

160.000

130.000

100.000

5.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m²

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Từ kiệt ông Đờ (thôn 5) về kiệt ông Trần An (thôn 7) và thôn 6

150.000

120.000

KV2

Từ kiệt ông Đờ (thôn 5) đến giáp địa giới hành chính xã Điền Lộc và các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8; từ kiệt ông Trần An (thôn 7) đến giáp địa giới hành chính xã Điền Hải

120.000

100.000

KV3

Các thôn: 9, 10, 11 và đường ra biển thôn 4

70.000

6. Xã Điền Môn:

6.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ 49B

200.000

160.000

100.000

6.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m²

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Dọc trục đường liên xã điểm đầu giáp ranh địa giới hành chính xã Điền Hương, điểm cuối giáp ranh địa giới hành chính xã Điền Lộc

150.000

120.000

KV2

Tính từ khu vực 1 kéo dài thêm 150m

120.000

100.000

KV3

Các khu vực vị trí còn lại

70.000

7. Xã Phong Bình:

7.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ 49B

 

 

 

 

- Từ cầu Mụ Tú thôn Hòa Viện về đến cầu Vĩnh An 1

250.000

175.000

150.000

 

- Từ cầu Vĩnh An 1 về đến cầu Vĩnh An 2

200.000

160.000

120.000

 

- Từ nhà ông Nguyễn Mốc (đầu làng Vân Trình) đến cầu Vân Trình

150.000

120.000

100.000

2

Tỉnh lộ 4

 

 

 

 

- Từ cầu Mụ Tú (nhà ông Phan Công Ninh) thôn Vĩnh An về đến Nhà văn hóa thôn Triều Quý

170.000

136.000

120.000

 

- Từ nhà văn hóa thôn Triều Quý về đến trạm bơm Bình Chương

150.000

120.000

100.000

7.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m²

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Thôn Vĩnh An 1, Thôn Vĩnh An 2, thôn Vĩnh An 3, Xóm Phố và Xóm Quán thuộc thôn Hoà Viện

120.000

100.000

KV2

Thôn Tả Hữu Tự, Thôn Vân Trình

100.000

75.000

KV3

Thôn Đông Mỹ, Thôn Triều Quí, Thôn Rú Hóp, Thôn Đông Trung Tây Hồ, Thôn Tây Phú, Xóm Đình thôn Hoà Viện, Thôn Siêu Quần và các khu vực, vị trí còn lại

70.000

8. Xã Điền Hương:

8.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ 49B

 

 

 

 

- Từ cầu Vân Trình đến cây xăng Điền Hương

170.000

136.000

100.000

 

- Từ cây xăng Điền Hương đến ngã tư chợ Điền Hương

200.000

160.000

120.000

 

- Từ ngã tư chợ Điền Hương đến giáp xã Điền Môn

200.000

160.000

120.000

2

Tỉnh lộ 68

 

 

 

 

Từ ngã tư chợ Điền Hương đến kiệt ông Trần Giám

170.000

136.000

100.000

8.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m²

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Đường ra biển Điền Hương (từ ngã tư chợ Điền Hương đến giáp ranh với nhà ông Lê Quốc Tuấn)

150.000

120.000

KV2

Tính từ khu vực 1 kéo dài thêm 50m

120.000

100.000

KV3

Các thôn Trung Đồng Tây, Trung Đồng Đông, Thanh Hương Lâm, Thanh Hương Tây, Thanh Hương Đông và các vị trí, khu vực còn lại

70.000

9. Xã Phong Chương:

9.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tỉnh lộ 4

160.000

130.000

120.000

2

Tuyến Tỉnh lộ 6: Từ vị trí giao Tỉnh lộ 4 (ngã ba xã) đến cống Am Bàu

160.000

130.000

120.000

3

Từ vị trí giao với Tỉnh lộ 4 đến địa giới hành chính xã Điền Lộc (đường Hoà Xuân)

150.000

120.000

96.000

9.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m²

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Dọc Tỉnh lộ 4 và Tỉnh lộ 6 (thuộc các thôn Lương Mai, Đại Phú, Trung Thạnh, Chính An, Mỹ Phú, Nhất Phong): từ hết vị trí 3 của đường giao thông chính kéo dài thêm 50 m

120.000

100.000

KV2

Các thôn: Lương Mai, Đại Phú, Trung Thạnh, Chính An, Mỹ Phú, Nhất Phong và thôn Bàu

100.000

80.000

KV3

Các thôn: Phú Lộc, Ma Nê, Xóm Đồng thuộc thôn Nhất Phong và các vị trí, khu vực còn lại

70.000

10. Xã Phong Hòa:

10.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ 49B

 

 

 

 

- Từ phía Bắc cầu Phước Tích đến phía Nam cầu Trạch Phổ

160.000

130.000

120.000

 

- Từ phía Nam cầu Trạch Phổ đến cổng làng Ưu Điểm

180.000

153.000

130.000

 

- Từ cổng làng Ưu Điểm đến hết ranh giới xã Phong Hòa

200.000

160.000

135.000

2

Tỉnh lộ 6

150.000

120.000

100.000

3

Tỉnh lộ 9: Từ Tỉnh lộ 6 (thôn Đức Phú) đến ranh giới thị trấn Phong Điền và xã Phong Hiền

150.000

120.000

100.000

10.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m²

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Các thôn: Phước Phú, Hoà Đức, Đông Thượng, Trạch Phổ, thôn 4, thôn 3 Bàu Chợ

120.000

100.000

KV2

Các thôn: Cang Cư Nam, Thuận Hoà, Chùa, và Xóm Đình Rỗ thuộc thôn Trạch Phổ

100.000

80.000

KV3

Các thôn: Niêm, Thiềm Thượng, Trung Cọ, Mè và xóm Đông An thuộc thôn Trạch Phổ; các khu vực còn lại

70.000

11. Xã Phong Xuân:

11.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tỉnh lộ 11B

 

 

 

 

- Từ giáp ranh giới xã Phong Sơn đến Cống khe Sậy

135.000

108.000

80.000

 

- Từ cống khe Sậy đến giáp xã Phong Mỹ

100.000

80.000

72.000

2

Tuyến đường từ ranh giới xã Phong An đến Tỉnh lộ 11B

100.000

80.000

72.000

3

Tuyến đường Cổ Xuân đến Tỉnh lộ 11B

100.000

80.000

72.000

11.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m²

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Các thôn: Phong Hoà, Tân Lập, Bình An

80.000

72.000

KV2

Các thôn: Bến Củi, Hiền An 1, Hiền An 2, Hiền An 3, Cổ Xuân, Quảng Lợi, Quảng Lộc, Điền Lộc, Vinh Ngạn 1, Xuân Lập

72.000

58.000

KV3

Các thôn: Vinh Ngạn 2, Vinh Phú và các vị trí, khu vực còn lại

50.000

12. Xã Phong Hải:

12.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tuyến đường Phong Hải - Điền Hải: Từ ranh giới xã Điên Hải đến biển

160.000

130.000

100.000

2

Tỉnh lộ 22

 

 

 

 

Từ Bắc tuyến đường Phong Hải - Điền Hải đến hết nhà ông Hoàng Trọng Cửu

160.000

130.000

100.000

 

Từ Nam tuyến đường Phong Hải - Điền Hải đến hết khu vực tái định cư thôn Hải Phú

160.000

130.000

100.000

12.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m²

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Từ Nam đồn Biên phòng 216 đến phía Bắc trung tâm chợ Phong Hải 100 mét, tính từ tim đường ra mỗi bên 100 mét

150.000

120.000

KV2

Từ Nam đồn Biên phòng 216 đến giáp thôn Hải Đông, tính từ tim đường ra mỗi bên 100 mét; từ hết khu vực 1 kéo dài thêm 100 mét; phía Bắc chợ 100 mét đến phía Bắc nhà ông Trương Ý

120.000

100.000

KV3

Các khu vực, vị trí còn lại

70.000

13. Xã Điền Hải:

13.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tuyến đường Phong Hải - Điền Hải: Từ giáp Quốc lộ 49B đến hết chợ mới xã Điền Hải

200.000

140.000

100.000

2

Quốc lộ 49B

200.000

160.000

120.000

3

Tỉnh lộ 68 (cũ)

120.000

100.000

80.000

13.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m²

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

(Không)

KV2

(Không)

KV3

Các khu vực, vị trí còn lại

70.000

14. Xã Phong Mỹ:

14.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tỉnh lộ 9: Từ giáp xã Phong Xuân đến hết Văn phòng HTX Hòa Mỹ

135.000

108.000

80.000

2

Tỉnh lộ 11B: Từ giáp xã Phong Xuân đến giáp ranh Tỉnh lộ 9

100.000

80.000

72.000

3

Tỉnh lộ 17

 

 

 

 

- Từ chợ Hòa Mỹ (giáp Tỉnh lộ 9) đến ngầm ông Ô

135.000

108.000

80.000

 

- Từ ngầm ông Ô đến cầu Khe Trái

100.000

80.000

72.000

14.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m²

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Thôn Đông Thái, thôn Lưu Hiền Hoà, thôn Tân Mỹ

80.000

72.000

KV2

Thôn Huỳnh Trúc, thôn Phong Thu, xóm Thái Mỹ của thôn Đông Thái, thôn Hưng Thái, thôn Phước Thọ

72.000

58.000

KV3

Thôn Hòa Bắc, Xóm An Phong của thôn Tân Mỹ, xóm Phong Bình của thôn Tân Mỹ, bản Hạ Long, bản Khe Trăn, khu vực Khe Mạ và các khu vực, vị trí còn lại

50.000

15. Xã Phong Sơn:

15.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tỉnh lộ 11B

 

 

 

 

- Từ giáp xã Phong An đến hết ranh giới phía Nam nhà thờ Thanh Tân

150.000

120.000

96.000

 

- Từ ranh giới phía Nam nhà thờ Thanh Tân đến ranh giới xã Phong Xuân

135.000

108.000

80.000

15.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m²

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Các thôn: Đồng Dạ, Hiền An

80.000

72.000

KV2

Dọc Tỉnh lộ 11B (thôn Hiền Sĩ đến thôn Công Thành): Từ hết vị trí 3 của đường giao thông chính kéo dài thêm 50 m

72.000

58.000

KV3

Các thôn: Tứ Chánh, Phổ Lại, Phe Tư, Sơn Bồ và các khu vực, vị trí còn lại

50.000

V. Huyện Phú Vang:

1. Xã Phú Thượng:

1.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ 49A

 

 

 

 

- Đoạn từ giáp phường Vỹ Dạ đến Ngã tư Nhất Hồ

5.000.000

2.750.000

1.900.000

 

- Đoạn từ Ngã tư Nhất Hồ đến Trụ sở UBND xã

4.000.000

2.200.000

1.760.000

 

- Đoạn từ Trụ sở UBND xã đến Phòng khám Đa khoa Bình An

3.000.000

1.650.000

1.320.000

 

- Đoạn từ Phòng khám Đa khoa Bình An đến Giáp xã Phú Dương

1.500.000

825.000

660.000

2

Tuyến cầu Chợ Dinh đi thị trấn Thuận An

 

 

 

 

- Đoạn từ cầu Chợ Dinh đến Ngã ba Cây xăng Chợ Mai

3.000.000

1.650.000

1.320.000

 

- Đoạn từ Ngã ba Cây xăng Chợ Mai đến Phòng khám Đa khoa Bình An

2.500.000

1.375.000

1.100.000

3

Đường Nguyễn Sinh Cung nối dài từ giáp phường Vỹ Dạ đến cầu Chợ Dinh

4.800.000

2.640.000

1.900.000

4

Tuyến đường Liên xã Phú Thượng - Phú Mậu

 

 

 

 

- Đoạn từ cầu Chợ Dinh đến Công ty Cổ phần NTTS TT-Huế

1.000.000

700.000

490.000

 

- Đoạn từ Công ty Cổ phần NTTS TT - Huế đến Đập La Ỷ

600.000

420.000

300.000

5

Tuyến đường Liên xã Phú Thượng - Phú Mỹ tại thôn Lại Thế

 

 

 

 

- Đoạn từ Tuyến Cầu Chợ Dinh đi thị trấn Thuận An đến Đình làng Lại Thế

1.500.000

1.050.000

735.000

 

- Đoạn từ Đình làng Lại Thế đến Quốc lộ 49A

1.800.000

1.260.000

880.000

6

Tuyến đường Liên xã Phú Thượng - Phú Mỹ tại thôn Ngọc Anh

 

 

 

 

- Đoạn từ Quốc lộ 49A đến Ngã ba Xóm 6

1.800.000

1.260.000

880.000

 

- Đoạn từ Ngã ba Xóm 6 đến cầu Ngọc Anh

1.500.000

1.050.000

735.000

7

Tuyến đường Liên xã Phú Thượng - Phú Mỹ tại thôn Chiết Bi đoạn từ Cầu Ngọc Anh đến Giáp xã Phú Mỹ

800.000

560.000

400.000

8

Tỉnh lộ 10A

 

 

 

 

- Đoạn từ Ngã ba Cây xăng Chợ Mai đến Quốc lộ 49A (Thôn Lại Thế)

2.100.000

1.470.000

1.040.000

 

- Đoạn từ Quốc lộ 49A đến Cầu gần HTX Phú Thượng (Thôn Ngọc Anh)

1.800.000

1.260.000

890.000

 

- Đoạn từ Cầu gần HTX Phú Thượng đến Giáp xã Phú Mỹ (Thôn Chiết Bi)

800.000

560.000

400.000

9

Các đường xóm chính thôn Lại Thế và thôn Ngọc Anh

800.000

560.000

400.000

10

Đường xóm chính thôn Tây Thượng

1.200.000

840.000

590.000

11

Đường xóm Chùa thôn Lại Thế

1.200.000

840.000

590.000

12

Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49A (nhà bác sỹ Quý) thôn Lại Thế

1.200.000

840.000

590.000

13

Đường xóm chính thôn Tây Trì Nhơn

600.000

420.000

300.000

14

Các đường xóm chính thôn Nam Thượng và thôn Trung Đông

600.000

420.000

300.000

1.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m²

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Các xóm chính thôn Chiết Bi

390.000

270.000

KV2

Ngoài các vị trí 1, 2, 3 các tuyến đường chính

270.000

190.000

KV3

Các khu vực dân cư còn lại

175.000

2. Xã Phú Dương:

2.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ 49A

 

 

 

 

- Đoạn từ Giáp xã Phú Thượng đến hết ranh giới trường THPT Phan Đăng Lưu

1.500.000

825.000

660.000

 

- Đoạn từ Trường THPT Phan Đăng Lưu đến Cầu Lưu Khánh

1.000.000

550.000

440.000

 

- Đoạn từ cầu Lưu Khánh đến giáp thị trấn Thuận An

600.000

330.000

265.000

2

Tỉnh lộ 2

250.000

175.000

150.000

3

Các đường xóm chính nối Quốc lộ 49A (sau vị trí 3 QL49A)

 

 

 

 

- Đoạn từ giáp xã Phú Thượng đến hết ranh giới trường THPT Phan Đăng Lưu

600.000

420.000

300.000

 

- Đoạn từ Trường THPT Phan Đăng Lưu đến cầu Lưu Khánh

390.000

270.000

190.000

 

- Đoạn từ cầu Lưu Khánh đến giáp thị trấn Thuận An

250.000

175.000

150.000

4

Tuyến vào Nhà Lưu niệm Bác Hồ

250.000

175.000

150.000

2.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m²

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Tuyến vào thôn Thạch Căn, thôn Dương Nỗ Cồn

180.000

144.000

KV2

Các tuyến đường chính các thôn (Trừ thôn Mai Xuân); Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các tuyến đường giao thông chính

144.000

115.000

KV3

Thôn Mai Xuân

90.000

3. Xã Phú Mỹ:

3.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Đường Thuỷ Dương - Thuận An

1.200.000

840.000

590.000

2

Tỉnh lộ 10A

 

 

 

 

- Đoạn từ giáp xã Phú Thượng đến đường Thuỷ Dương - Thuận An (Khu C - Đô thị mới An Vân Dương)

600.000

420.000

290.000

 

- Đoạn từ đường Thuỷ Dương - Thuận An đến Đài Tưởng niệm xã

360.000

250.000

175.000

 

- Đoạn từ Đài Tưởng niệm xã đến giáp xã Phú Xuân

200.000

140.000

100.000

3

Tuyến đường Liên xã Phú Mỹ - Phú An

200.000

140.000

100.000

4

Tuyến đường Liên xã Phú Thượng - Phú Mỹ - Phú Hồ

 

 

 

 

- Đoạn từ giáp xã Phú Thượng đến Đường Thuỷ Dương - Thuận An (Trong Khu đô thị An Vân Dương)

360.000

250.000

175.000

 

- Đoạn từ Đường Thuỷ Dương - Thuận An đến Miếu Phước Linh

250.000

175.000

150.000

3.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m²

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Tuyến Liên xã Phú Thượng - Phú Mỹ - Phú Hồ đoạn từ Miếu Phước Linh đến giáp xã Phú Hồ; Các tuyến đường ngang nối Tỉnh lộ 10A đến tuyến Liên xã Phú Thượng - Phú Mỹ - Phú Hồ đoạn từ giáp xã Phú Thượng đến đường Thuỷ Dương - Thuận An

180.000

144.000

KV2

Các tuyến đường ngang nối Tỉnh lộ 10A đến tuyến Liên xã Phú Thượng - Phú Mỹ - Phú Hồ đoạn từ Đoạn từ đường Thuỷ Dương

- Thuận An đến giáp xã Phú Hồ; Tuyến đường chính thôn Mong An; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các tuyến đường giao thông chính

144.000

115.000

KV3

Các khu dân cư còn lại

90.000

4. Xã Phú Thuận:

4.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ 49B

 

 

 

 

- Đoạn từ giáp thị trấn Thuận An đến hết ranh giới trường Mầm non (cũ) khu vực Tân An

600.000

420.000

300.000

 

- Đoạn từ Trường Mầm non (cũ) khu vực Tân An đến hết ranh giới chợ Hoà Duân (mới)

450.000

315.000

225.000

 

- Đoạn từ chợ Hoà Duân (mới) đến Giáp xã Phú Hải

360.000

250.000

175.000

2

Tuyến Bêtông Liên xã Phú Thuận - Phú Hải

 

 

 

 

- Đoạn từ giáp đường xuống Bãi tắm Phú Thuận đến Ngã tư nhà ông Nguyễn Hoàng

360.000

250.000

175.000

 

- Đoạn từ Ngã tư nhà ông Nguyễn Hoàng đến Trại tôm giống Hải Tiến

250.000

175.000

150.000

3

Các tuyến rẽ nhánh từ Quốc lộ 49B đến đường Bêtông liên thôn: Đoạn từ giáp ranh thị trấn Thuận An đến Trường Mầm non (cũ) khu vực Tân An

250.000

175.000

150.000

4.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m²

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Tuyến Liên xã Phú Thuận - Phú Hải đoạn từ Trại tôm giống Hải Tiến đến giáp xã Phú Hải; Các tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B đoạn từ Trường Mầm non (cũ) khu vực Tân An đến chợ Hoà Duân (mới)

180.000

144.000

KV2

Các tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B đoạn từ chợ Hoà Duân (mới) đến giáp xã Phú Hải; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 của các tuyến đường giao thông chính

144.000

115.000

KV3

Các khu dân cư còn lại

90.000

5. Xã Phú Thanh:

5.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tỉnh lộ 2

180.000

144.000

115.000

5.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m²

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Tuyến đường đi cầu Thảo Long; Tuyến rẽ nhánh Tỉnh lộ 2 (cạnh trụ sở UBND xã)

144.000

115.000

KV2

Các Tuyến rẽ nhánh từ Tỉnh lộ 2 đến các thôn; ngoài các vị trí 1, 2, 3 Tỉnh lộ 2

115.000

90.000

KV3

Các khu dân cư còn lại

75.000

6. Xã Phú Mậu:

6.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tỉnh lộ 2

180.000

144.000

115.000

6.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m²

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Tuyến đường WB2; Các Tuyến đường rẽ nhánh nối Tỉnh lộ 2 đến các thôn; Tuyến chính thôn Mậu Tài (Ven hói); Các tuyến đường chính tại Khu Tái định cư Vạn đò TP.Huế

144.000

115.000

KV2

Các tuyến chính của các thôn còn lại ngoài các vị trí 1, 2, 3 của Tỉnh lộ 2

115.000

90.000

KV3

Các khu dân cư còn lại

75.000

7. Xã Phú An:

7.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tuyến đường Liên xã Phú Mỹ - Phú An đoạn từ giáp xã Phú Mỹ đến Cầu Đồng Miệu - An Truyền

180.000

144.000

115.000

2

Tuyến trục chính thôn Triều Thuỷ đi Thuận An

180.000

144.000

115.000

7.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m²

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Tuyến đường Liên xã Phú Mỹ - Phú An đoạn từ Cầu Đồng Miệu - An Truyền đến Thôn Định cư; Các tuyến rẽ nhánh của Tuyến chính thôn Triều Thuỷ; Tuyến trục chính thôn Truyền Nam; Các tuyến rẽ nhánh của Tuyến Liên xã Phú Mỹ - Phú An từ giáp xã Phú Mỹ đến Cầu Đồng Miệu

144.000

115.000

KV2

Các tuyến chính các thôn còn lại; ngoài các vị trí 1, 2, 3 các tuyến đường giao thông chính

115.000

90.000

KV3

Các khu dân cư còn lại

75.000

8. Xã Phú Xuân:

8.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tỉnh lộ 10A

180.000

144.000

115.000

2

Tỉnh lộ 3

180.000

144.000

115.000

8.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m²

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Tuyến Bêtông Liên xã Phú Xuân - Phú Đa; Tuyến Bêtông Liên xã Phú Xuân - Phú Hồ

144.000

115.000

KV2

Các tuyến chính các thôn còn lại; ngoài các vị trí 1, 2, 3 các tuyến đường giao thông chính

115.000

90.000

KV3

Các khu dân cư còn lại

75.000

9. Xã Phú Lương:

9.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tỉnh lộ 10A

180.000

144.000

115.000

2

Tỉnh lộ 10AC

180.000

144.000

115.000

9.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m²

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Tuyến Bêtông liên xã Phú Lương - Phú Hồ; Tuyến Bêtông ra UBND xã

144.000

115.000

KV2

Các tuyến chính các thôn còn lại; ngoài các vị trí 1, 2, 3 các tuyến đường giao thông chính

115.000

90.000

KV3

Các khu dân cư còn lại

75.000

10. Xã Vinh Thái:

10.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tỉnh lộ 18

180.000

144.000

115.000

2

Tỉnh lộ 10C đoạn từ giáp thị trấn Phú Đa đến Cổng chào thôn Hà Trữ A

180.000

144.000

115.000

10.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m²

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Tỉnh lộ 10C đoạn từ Cổng chào thôn Hà Trữ A đến giáp xã Vinh Hà; Tuyến đường Bêtông thôn Diêm Tụ; Tuyến đường Liên xã Vinh Thái - Vinh Phú; Tuyến đường Bêtông thôn Mong A; Tuyến đường Bêtông thôn Thanh Lam Bồ; Tuyến đường Bêtông thôn Hà Trữ A

144.000

115.000

KV2

Các tuyến chính các thôn còn lại; ngoài các vị trí 1, 2, 3 các tuyến đường giao thông chính

115.000

90.000

KV3

Các khu dân cư còn lại

75.000

11. Xã Vinh Hà:

11.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tỉnh lộ 10C đoạn từ Trạm Y tế xã đến Niệm phật đường Hà Trung

180.000

144.000

115.000

11.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m²

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Tỉnh lộ 10C đoạn từ giáp xã Vinh Thái đến Trạm Y tế xã và đoạn từ Niệm phật đường Hà Trung đến Thôn Định cư Hà Giang; Tỉnh lộ 10D; Tuyến đường giao thông dự án HCR

144.000

115.000

KV2

Các tuyến rẽ nhánh nối Tỉnh lộ 10C và Tỉnh lộ 10D; ngoài các vị trí 1, 2, 3 các tuyến đường giao thông chính

115.000

90.000

KV3

Các khu dân cư còn lại

75.000

12. Xã Vinh Phú:

12.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tỉnh lộ 18

180.000

144.000

115.000

2

Tỉnh lộ 10D đoạn từ giáp thị trấn Phú Đa đến Trường THCS Vinh Phú

180.000

144.000

115.000

12.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m²

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Tỉnh lộ 10D đoạn từ Trường THCS Vinh Phú đến giáp xã Vinh Hà; Các tuyến rẽ nhánh Tỉnh lộ 10D đoạn từ giáp thị trấn Phú Đa đến Trường THCS Vinh Phú; Đường Bêtông liên xã Phú Đa - Vinh Phú đoạn từ giáp thị trấn Phú Đa đến hết thôn Trường Hà

144.000

115.000

KV2

Các tuyến rẽ nhánh Tỉnh lộ 10D đoạn từ Trường THCS Vinh Phú đến giáp xã Vinh Hà; Tuyến Bêtông Liên xã đoạn từ thôn Triêm Ân đến giáp xã Vinh Hà; ngoài các vị trí 1, 2, 3 các tuyến đường giao thông chính

115.000

90.000

KV3

Các khu dân cư còn lại

75.000

13. Xã Vinh An:

13.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ 49B

250.000

175.000

150.000

13.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m²

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Tuyến đường Bêtông trước Trụ sở UBND xã; Tuyến đường chính thôn An Bằng đoạn từ Ngã ba nhà ông Lê Thế đến Cổng chào Định Hải; Tuyến bao quanh Chợ An Bằng

180.000

144.000

KV2

Tuyến đường chính thôn An Bằng đoạn từ giáp xã Vinh Thanh đến Ngã ba nhà ông Lê Thế và đoạn từ Cổng chào Định Hải đến giáp xã Vinh Hưng; Tuyến đường xuống Bến đò; Tuyến Bêtông Khu Quy hoạch Cụm 1- Hà Úc; Tuyến Bêtông ra Khu nuôi tôm CN; ngoài các vị trí 1, 2, 3 Quốc lộ 49B

144.000

115.000

KV3

Các khu dân cư còn lại

90.000

14. Xã Vinh Thanh:

14.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ 49B

250.000

175.000

150.000

2

Tỉnh lộ 18

200.000

140.000

100.000

14.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m²

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Tuyến đường ra Khu quy hoạch du lịch sinh thái; Tuyến đường ra biển cạnh UBND xã đoạn từ Quốc lộ 49B đến Nhà ông Nguyễn Màn; Tuyến đường chính xuống Chợ Vinh Thanh

180.000

144.000

KV2

Tuyến đường ra biển cạnh UBND xã đoạn từ Nhà ông Nguyễn Màn đến Đường Bêtông Bãi ngang; Tuyến đường Bêtông Liên thôn (Dự án Bãi ngang); Các Tuyến đường rẽ nhánh từ Quốc lộ 49B đến Đường Bêtông Bãi ngang; Các Tuyến đường rẽ nhánh từ Quốc lộ 49B đến Phá Tam Giang; Ngoài các vị trí 1, 2, 3 Quốc lộ 49B

144.000

115.000

KV3

Các khu dân cư còn lại

90.000

15. Xã Vinh Xuân:

15.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ 49B

250.000

175.000

150.000

15.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m²

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Tuyến đường rẽ nhánh Quốc lộ 49B đến Chợ Cột Dừa

180.000

144.000

KV2

Các Tuyến rẽ nhánh từ Quốc lộ 49B; Tuyến đường Bêtông liên thôn; ngoài các vị trí 1, 2, 3 Quốc lộ 49B

144.000

115.000

KV3

Các khu dân cư còn lại

90.000

16. Xã Phú Diên:

16.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ 49B

250.000

175.000

150.000

16.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m²

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B đến hết đường vào Chợ Cầu

180.000

144.000

KV2

Tuyến Bêtông chính thôn Kế Sung; Các Tuyến rẽ nhánh từ Quốc lộ 49B; Tuyến Bêtông Liên thôn Khánh Mỹ - Phương Diên - Diên Lộc; ngoài các vị trí 1, 2, 3 Quốc lộ 49B

144.000

115.000

KV3

Các khu dân cư còn lại

90.000

17. Xã Phú Hải:

17.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ 49B

250.000

175.000

150.000

17.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m²

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B đến Trường Mầm non Cự Lại Bắc; Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B đến Nhà ông Phan Văn Dần (Cự Lại Trung); Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B đến Nhà ông Nguyễn Đức Thuận (Cự Lại Trung); Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B đến Nhà ông Trần Văn Tịch (Cự Lại Trung); Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B đến Trường Mầm non Cự Lại Đông; Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B đến Nhà ông Trần Quang Thái (Cự Lại Đông); Tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B đến Nhà bà Trương Thị Màu (Cự Lại Nam)

180.000

144.000

KV2

Các tuyến rẽ nhánh Quốc lộ 49B còn lại; ngoài các vị trí 1, 2, 3 Quốc lộ 49B

144.000

115.000

KV3

Các khu dân cư còn lại

90.000

18. Xã Phú Hồ:

18.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tỉnh lộ 10A

180.000

144.000

115.000

2

Tỉnh lộ 3 đoạn từ Ngã tư Cây xăng Lộc Sơn đến Cầu Trung Chánh

180.000

144.000

115.000

18.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m²

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Tỉnh lộ 3 đoạn từ Cầu Trung Chánh đến giáp xã Thuỷ Thanh (Hương Thuỷ); Tuyến đường Liên xã Phú Thượng - Phú Mỹ - Phú Hồ; Tuyến rẽ nhánh Tỉnh lộ 3 sát Trụ sở UBND xã

144.000

115.000

KV2

Các tuyến chính các thôn còn lại; ngoài các vị trí 1, 2, 3 các tuyến đường giao thông chính.

115.000

90.000

KV3

Các khu dân cư còn lại

75.000

VI. HUYỆN PHÚ LỘC:

1. Xã Lộc Bổn:

1.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ 1A

1.100.000

770.000

540.000

1.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m²

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Bao gồm các thôn: Thuận Hóa (tính từ đường sắt trở về phía quốc lộ 1A 500m), đường liên thôn Thuận Hóa (đoạn từ Quốc lộ 1A - 3 điểm đấu nối đường ra cầu Mệ Trưởng Bác từ bờ sông Nong vào 300m, thôn Hòa Vang (tính từ Quốc lộ 1A về phía đường sắt 400m và đường liên thôn Hòa Vang - Bên Ván (đoạn từ đường sắt đến hết nhà ông Nhã) giới hạn mỗi bên 200m; Thôn Bình An (tính từ đường sắt kéo về phía Quốc lộ 1A 300m), đường lên thôn Bình An - Thôn 10 (đoạn từ QL 1A - hết nhà ông Võ Đại Nhượng) giới hạn mỗi bên 200m

165.000

132.000

KV2

Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m

132.000

105.000

KV3

Bao gồm: Thôn Bến Ván và các khu vực còn lại trong xã

70.000

2. Xã Lộc Sơn:

2.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ 1A

1.100.000

770.000

540.000

2

Tỉnh lộ 14B

 

 

 

 

- Đoạn từ ngã ba La Sơn đến Hết ranh giới trường Thế Hệ Mới

396.500

277.000

194.300

 

- Đoạn từ trường Thế Hệ Mới đến giáp ranh giới xã Xuân Lộc

220.000

154.000

108.000

2.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m²

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Bao gồm các thôn: Xuân Sơn, La Sơn (Trung tâm ngã ba La Sơn mở rộng với bán kính 500m) và Thôn An Sơn, Xuân Sơn (dọc Quốc lộ 1A giới hạn mỗi bên 500m

165.000

132.000

KV2

Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m

132.000

105.000

KV3

Các khu vực còn lại trong xã

70.000

3. Xã Lộc An:

3.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ 1A

1.100.000

770.000

540.000

3.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m²

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Bao gồm: các thôn: Xuân Lai, Nam Phổ Hạ (tính từ Quốc lộ 1A kéo về phía UBND xã 500m) và Thôn Nam đường về thư viện Đại Tướng Lê Đức Anh (từ Quốc Lộc 1A ↔ hết khu vực Nhà thư viện Đại Tướng Lê Đức Anh) giới hạn mỗi bên 300m

165.000

132.000

KV2

Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m

132.000

105.000

KV3

Bao gồm: Thôn Hai Hà, Hà Châu và các khu vực còn lại trong xã

70.000

4. Xã Lộc Điền:

4.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quộc lộ 1A

 

 

 

 

- Đoạn giáp ranh xã Lộc An đến Bắc cầu Sư Lỗ

1.100.000

770.000

540.000

 

- Đoạn Nam cầu Sư Lỗ đến Bắc cầu Lương Điền

900.000

630.000

441.000

 

- Đoạn từ Nam cầu Lương Điền đến hết cây xăng số 4 (Công ty xăng dầu Petrolimex Thừa Thiên Huế)

750.000

520.000

365.000

 

- Đoạn từ cây xăng số 4 (Công ty xăng dầu Petrolimex Thừa Thiên Huế) đến ranh giới thị trấn Phú Lộc

900.000

630.000

441.000

4.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m²

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Bao gồm: thôn Đồng Xuân từ cầu Truồi lên trạm nước sạch (tính từ bờ sông Truồi vào 200m), thôn Đông An từ Quốc lộ 1A đến trạm bơm Đông Hưng (tính từ bờ sông Truồi vào 400m)

165.000

132.000

KV2

Các thôn và khu vực của các thôn còn lại có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m

132.000

105.000

KV3

Bao gồm: Thôn Trung Chánh (khu tái định cư), Thôn Miêu Nha (xóm Lầm và xóm Trung Miêu) và các khu vực còn lại trong xã

70.000

5. Xã Lộc Trì:

5.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ 1A

 

 

 

 

- Đoạn từ Nam cầu Cầu Hai đến điểm đấu nối đường vào thác Nhị Hồ

1.100.000

770.000

540.000

 

- Từ điểm đấu nối đường vào thác Nhị Hồ đến đỉnh đèo Phước Tượng

750.000

520.000

365.000

2

Quốc lộ 49B (đoạn từ giáp ranh giới xã Lộc Bình đến Quốc lộ 1A)

180.000

127.000

90.000

5.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m²

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Thôn Hòa Mậu (Tuyến đường từ Quốc lộ 1A - điểm đấu nối đường Cầu khe Thị, giới hạn mỗi bên 300m)

165.000

132.000

KV2

Các thôn và khu vực của các thôn còn lại có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m

132.000

105.000

KV3

Bao gồm: Thôn Khe Su, các khu vực còn lại không có mặt cắt đường ≥ 2,5m của thôn Trung Phước

70.000

6. Xã Lộc Thủy:

6.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ 1A

900.000

627.000

438.000

2

Các tuyến đường liên xã trong khu vực xã Lộc Thủy - Lộc Tiến - Lộc Vĩnh (trong địa giới hành chính xã Lộc Thủy)

193.000

135.000

95.000

6.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m²

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Bao gồm: Thôn Phú Cường, thôn Phước Hưng, (từ Quốc lộ 1A kéo ra song song 500m về phía Chợ Lộc Thủy), thôn An Bàng (đường liên thôn từ đường sắt đến Nhà thờ Nước Ngọt giới hạn mỗi bên 300m)

165.000

132.000

KV2

Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m

132.000

105.000

KV3

Bao gồm: Các khu vực còn lại của Thôn Thủy Cam, Thôn Nam Phước (khu vực từ Nhà máy xử lý rác thải vào hết ranh giới thôn) và các khu vực khác còn lại trong xã

70.000

7. Xã Lộc Tiến:

7.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quộc lộ 1A

 

 

 

 

- Đoạn giáp ranh xã Lộc Thủy đến điểm đấu nối đường Tây Cảng Chân Mây

900.000

627.000

438.000

 

- Đoạn giáp ranh từ đường Tây Cảng Chân Mây đến đỉnh núi Phú Gia

750.000

520.000

365.000

2

Các tuyến đường liên xã trong khu vực xã Lộc Thủy - Lộc Tiến - Lộc Vĩnh (trong địa giới hành chính xã Lộc Tiến)

193.000

135.000

95.000

7.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m²

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Bao gồm: Các thôn Trung Kiền, Phước An, Thủy Tụ, Phước Lộc (từ Quốc lộ 1A kéo ra phía UBND xã 500m), thôn Thủy Tụ (dọc theo đường vào suối Voi từ đường sắt vào cầu Sen giới hạn mỗi bên 300m); thôn Phước Lộc đường vào Tái định cư Lộc Tiến (mỗi bên giới hạn 200m)

165.000

132.000

KV2

Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m

132.000

105.000

KV3

Bao gồm các thôn: Xóm Rú (thôn Trung Kiền), xóm Khe và khu vực cuối đường bê tông Khu kinh tế mới 327 (thôn Thủy Dương) và các khu vực còn lại

70.000

8. Xã Lộc Vĩnh:

8.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Các tuyến đường liên xã

 

 

 

 

- Đoạn từ đường ven biển Cảnh Dương (nhà ông Kỳ) đến Hết đường bê tông ra biển

363.000

254.000

178.000

 

- Các tuyến đường liên xã

193.000

135.000

95.000

 

- Đường Ven biển Cảnh Dương (đoạn từ đường Ven sông Thừa Lưu đến đường Cảng Chân Mây)

212.000

148.000

104.000

8.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m²

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Bao gồm: Dọc theo biển Cảnh Dương từ sông Bù Lu đến giáp tuyến đường về Cảng Chân Mây giới hạn mỗi bên 200m, từ trung tâm là UBND xã mở rộng bán kính 500m

165.000

132.000

KV2

Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m

132.000

105.000

KV3

Các khu vực còn lại

70.000

9. Xã Vinh Hiền:

9.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ 49B (đoạn nằm trong địa giới hành chính xã Vinh Hiền)

410.000

287.000

172.000

9.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m²

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Dọc theo Quốc lộ 49B mở rộng về biển 500m, về phía đầm Cầu Hai 200m

165.000

132.000

KV2

Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m

132.000

105.000

KV3

Bao gồm: Thôn Đông Dương và các khu vực còn lại

70.000

10. Xã Vinh Giang:

10.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ 49B

194.000

135.000

115.000

10.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m²

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Quốc lộ 49 đoạn từ ranh giới xã Vinh Mỹ đến giáp xã Vinh Hiền giới hạn mỗi bên 200m

150.000

120.000

KV2

Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m

120.000

96.000

KV3

Bao gồm: Xóm Sát (thôn Đơn Chế), xóm Vạn Đò (thôn Nghi Xuân) và các khu vực còn lại

65.000

11. Xã Vinh Mỹ:

11.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ 49B

194.000

135.000

115.000

11.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m²

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Bao gồm: Quốc lộ 49 đoạn từ ranh giới xã Vinh Hưng đến giáp xã Vinh Giang giới hạn mỗi bên 300m, Trung tâm chợ mở rộng bán kính 500m

150.000

120.000

KV2

Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m

120.000

96.000

KV3

Bao gồm: Các khu vực còn lại

65.000

12. Xã Vinh Hưng:

12.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ 49B

302.000

212.000

148.000

12.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m²

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Từ trung tâm là UBND xã mở rộng bán kính 500m

165.000

132.000

KV2

Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m

132.000

105.000

KV3

Bao gồm: Thôn Trung Hưng và các khu vực còn lại

70.000

13. Xã Vinh Hải:

Giá đất ở các khu vực:

Đơn vị tính: đồng/m²

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Bao gồm: Trung tâm UBND xã mở rộng bán kính 500m

150.000

120.000

KV2

Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m

120.000

96.000

KV3

Bao gồm: Các khu vực còn lại

65.000

14. Xã Lộc Bình:

14.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ 49B đoạn cầu Tư Hiền đến hết ranh giới xã Lộc Bình

154.000

108.000

76.000

14.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m²

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Đoạn đường từ ranh giới xã Lộc Trì đến Bến đò cũ giới hạn mỗi bên 200m

63.000

52.000

KV2

Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m

52.000

40.000

KV3

Bao gồm: Các khu vực còn lại

29.000

15. Xã Xuân Lộc:

15.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tỉnh lộ 14B

220.000

154.000

108.000

15.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m²

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Dọc theo tuyến Tỉnh lộ 14B nằm trong địa giới hành chính xã Xuân Lộc giới hạn mỗi bên 200m

63.000

52.000

KV2

Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m

52.000

40.000

KV3

Bao gồm: Các khu vực còn lại

29.000

16. Xã Lộc Hòa:

Giá đất ở các khu vực:

Đơn vị tính: đồng/m²

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Đoạn đường từ ranh giới xã Lộc Điền đến Ban quản lý hồ Truồi giới hạn mỗi bên 200m

63.000

52.000

KV2

Các thôn và khu vực còn lại của các thôn có các tuyến đường thôn, liên thôn có mặt cắt đường ≥ 2,5m

52.000

40.000

KV3

Bao gồm: Thôn 4 và các khu vực còn lại

29.000

VII. HUYỆN NAM ĐÔNG:

1. Xã Hương Phú:

1.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tỉnh lộ 14B

 

 

 

 

- Đoạn giáp ranh thị trấn - Hương Phú đến hết đất nhà ông Hiếu

280.000

155.000

85.000

 

- Đoạn từ cuối nhà ông Hiếu đến hết trạm Y tế

175.000

110.000

75.000

 

- Đoạn từ cuối trạm Y tế đến ngã ba vào Thác Mơ

80.000

55.000

40.000

1.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m²

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

- Trục đường chính khu quy hoạch thôn Hà An và thôn Đa Phú

- Trục đường chính từ ngã ba (đối diện nhà họp thôn Hà An) đến cầu (giáp nhà ông Phúc)

60.000

50.000

KV2

- Đường liên thôn Phú Hoà, K4 - Phú Mậu, Xuân Phú - Phú Mậu 1

- Đường liên thôn từ ngã tư cạnh trường Mầm non thôn Hà An đến ngã ba Tỉnh lộ 14B (cạnh nhà ông Trần Đáo)

50.000

40.000

KV3

Đất các khu vực còn lại

28.000

2. Xã Hương Lộc:

2.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tỉnh lộ 14B

 

 

 

 

- Đoạn từ giáp ranh thị trấn - Hương Lộc đến ngã ba (giáp nhà ông Trần Văn Thịnh)

210.000

140.000

80.000

 

- Đoạn  từ ngã ba (nhà ông Trần Văn Thịnh) đến cầu Bản (nhà ông Sơn)

145.000

100.000

60.000

1.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m²

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

(Không)

KV2

- Tỉnh lộ 14B từ cầu Bản (nhà ông Sơn) đến chân đèo số 5

- Trục đường chính thôn Lộc Mỹ

50.000

40.000

KV3

Đất các khu vực còn lại

28.000

3. Xã Thượng Lộ:

3.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tỉnh lộ 14B đoạn từ giáp ranh thị trấn Khe Tre - Thượng Lộ (nhà ông Phạm Khoa) đến ngã ba Thượng Lộ

425.000

235.000

130.000

2

Đoạn từ giáp ranh thị trấn Khe Tre - Thượng Lộ thuộc trục đường số 17 thị trấn (từ nhà ông Phạm Khoa) đến ngã ba (nhà ông Nguyễn Bi)

Đoạn từ ngã ba Thượng Lộ đến ranh giới hành chính Hương Hòa - Thượng Lộ

315.000

170.000

90.000

3

Đoạn từ ranh giới hành chính Hương Hòa - Thượng Lộ đến nhà văn hóa thôn Mụ Nằm

80.000

55.000

40.000

3.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m²

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

(Không)

KV2

- Trục đường chính từ nhà văn hóa thôn Mụ Nằm đến hết đường nhựa (hết đất ông Túy)

- Trục đường chính thôn Cha Măng

50.000

40.000

KV3

Đất các khu vực còn lại

28.000

4. Xã Hương Hòa:

4.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tỉnh lộ 14B

 

 

 

 

- Đoạn từ ngã ba Thượng Lộ đến cầu Nông Trường

315.000

170.000

90.000

 

- Đoạn từ cầu Nông Trường đến sân bóng Hương Hoà

280.000

155.000

85.000

 

- Đoạn từ sân bóng Hương Hoà đến ngã ba cây số 0

175.000

110.000

75.000

2

Đoạn từ ngã ba Thượng Lộ đến hết ranh giới hành chính xã Hương Hòa - Thượng Lộ

315.000

170.000

90.000

3

Đoạn từ ngã ba vào Công ty Cao su đến ngầm tràn Công ty Cao su

100.000

75.000

55.000

4

Trục đường chính đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Tỉnh lộ 14B (cạnh nhà ông Phước) đến hết khu quy hoạch dân cư thôn 9 (đối diện nhà ông Hải)

120.000

90.000

65.000

4.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m²

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

- Trục đường chính khu tái định cư Hồ Tả Trạch

- Trục đường chính khu quy hoạch thôn 9 từ ngã ba (cạnh nhà ông Hạ) đến ngầm tràn Công ty Cao su

- Tỉnh lộ 14B từ ngã ba cây số 0 đến giáp ranh giới xã Hương Hoà - Thượng Nhật

- Trục đường chính khu quy hoạch cụm CN - TTCN (phía sau trụ sở Trung tâm giáo dục thường xuyên và hướng nghiệp Nam Đông)

60.000

50.000

KV2

- Trục đường chính từ khu quy hoạch dân cư thôn 9 (đối diện nhà ông Hải) đến ngã ba đối diện nhà ông Ngần

- Trục đường chính thôn 8, thôn 9, thôn 10 và thôn 11

- Trục đường chính từ ngã ba cây số 0 đến cầu Hương Sơn

50.000

40.000

KV3

Đất các khu vực còn lại

28.000

5. Xã Hương Sơn:

Giá đất ở các khu vực:

Đơn vị tính: đồng/m²

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

(Không)

KV2

- Từ cầu Hương Sơn đến cầu A2 (cầu thôn 7)

- Đường 74 từ ngã ba giáp cầu Hương Sơn - cầu A2 đến hết KQH dân cư Tả Trạch

- Trục đường chính các đường liên thôn

50.000

40.000

KV3

Đất các khu vực còn lại

28.000

6. Xã Thượng Nhật:

6.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Tỉnh lộ 14B: Đoạn từ nhà ông Toàn đến trường Tiểu học xã Thượng Nhật

80.000

60.000

45.000

6.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m²

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Tỉnh lộ 14B đoạn từ giáp ranh xã Hương Hoà - Thượng Nhật đến giáp nhà ông Toàn

60.000

50.000

KV2

Trục đường chính các đường liên thôn

50.000

40.000

KV3

Đất các khu vực còn lại.

28.000

7. Xã Hương Giang:

7.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Khu vực trung tâm xã Hương Giang đoạn từ cầu Nam Đông đến giáp ranh địa giới hành chính xã Hương Giang - Hương Hữu và đoạn từ cầu Nam Đông đến Phòng khám đa khoa Hương Giang

100.000

75.000

55.000

7.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m²

 

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Trục đường từ Phòng khám đa khoa đến cầu C9

60.000

50.000

KV2

- Trục đường chính từ ngã ba (cửa hàng Thương mại) đến giáp ranh xã Hương Hữu (thuộc thôn Tây Linh)

- Trục đường chính từ ngã ba giáp UBND xã và phòng khám đa khoa xã đến ngã ba giáp ranh xã Hương Giang - Hương Hữu thuộc thôn Tây Lộc

- Trục đường chính từ cầu C9 đến hết đường thuộc thôn Phú Ninh và Phú Trung

50.000

40.000

KV3

Đất các khu vực còn lại

28.000

8. Xã Hương Hữu:

Giá đất ở các khu vực:

Đơn vị tính: đồng/m²

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

(Không)

KV2

- Tỉnh lộ 14B từ giáp ranh Hương Hữu - Hương Giang đến giáp ranh Hương Hữu - Thượng Long

- Đoạn từ ngã tư xã Hương Hữu đến trường mầm non xã Hương Hữu

50.000

40.000

KV3

Đất các khu vực còn lại

28.000

9. Xã Thượng Long:

Giá đất ở các khu vực:

Đơn vị tính: đồng/m²

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

(Không)

KV2

- Cầu Thượng Long đến cầu A Kà và cầu Thượng Long đến trường mầm non xã Thượng Long

- Tỉnh lộ 14B từ giáp ranh xã Thượng Long - Hương Hữu đến giáp ranh xã Thượng Long - Thượng Quảng

50.000

40.000

KV3

Đất các khu vực còn lại

28.000

10. Xã Thượng Quảng:

Giá đất ở các khu vực:

Đơn vị tính: đồng/m²

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

(Không)

KV2

- Tỉnh lộ 14B từ giáp ranh Thượng Quảng - Thượng Long đến cầu (nhà ông Trương Công Thảo)

50.000

40.000

KV3

Đất các khu vực còn lại

28.000

VIII. HUYỆN A LƯỚI:

1. Xã A Ngo:

1.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Đường Hồ Chí Minh

 

 

 

 

- Trong phạm vi 500m từ giáp thị trấn A Lưới theo hướng đi UBND xã A Ngo

222.000

156.000

109.000

 

- Trong phạm vi từ trên 500m đến 1000m từ giáp thị trấn A Lưới theo hướng đi UBND xã A Ngo.

159.000

112.000

81.000

 

- Trên 1000m từ giáp thị trấn A Lưới đến giáp xã Sơn Thủy

152.000

106.000

75.000

2

Tuyến đường từ đường Hồ Chí Minh đi đến lò mổ tập trung của huyện

116.000

73.000

61.000

1.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m²

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Các Thôn: Thôn 1, Thôn 2, Pơ Nghi 1, A Ngo, Vân Trình, Ta Roi, Hợp Thành, A Diên, Quảng Mai

60.000

50.000

KV2

Thôn Pơ Nghi 2

50.000

40.000

KV3

Làng Bùn

28.000

2. Xã Sơn Thủy:

2.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Đường Hồ Chí Minh

 

 

 

 

- Từ giáp xã A Ngo đến Niệm Phật Đường Sơn Thủy (hết giải phân cách)

152.000

106.000

75.000

 

- Từ Niệm Phật Đường Sơn Thủy (hết giải phân cách) đến giáp xã Hồng Thượng

145.000

101.000

72.000

2

Quốc lộ 49A

 

 

 

 

- Từ ngã tư Bốt Đỏ đến đường vào mỏ đá A Râng

487.000

209.000

111.000

 

- Từ đường vào mỏ đá A Râng đến hết địa giới xã Sơn Thủy

116.000

73.000

61.000

3

Tuyến đường từ đường Hồ Chí Minh đi UBND xã Hồng Thái đến hết địa giới xã Sơn Thủy

61.000

50.000

45.000

2.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m²

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Các thôn: Quảng Phú, Quảng Hợp, Quảng Lộc, Quảng Thọ

60.000

50.000

KV2

Các thôn: Quảng Lợi, Quảng Vinh

50.000

40.000

KV3

Thôn Quảng Ngạn

28.000

3. Xã Hồng Thượng:

3.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Đường Hồ Chí Minh

 

 

 

 

- Từ giáp xã Sơn Thủy đến ngã tư Bốt Đỏ

487.000

209.000

111.000

 

- Từ ngã tư Bốt Đỏ đến đường vào trạm Khí tượng

487.000

209.000

111.000

 

- Từ đường vào trạm Khí tượng đến giáp xã Phú Vinh

145.000

101.000

72.000

2

Đường trung tâm cụm xã Hồng Thượng

 

 

 

 

Từ ngã tư Bốt Đỏ theo hướng đi trường THCS Trần Hưng Đạo đến giáp đường bê tông đi UBND xã Hồng Thượng cũ

432.000

182.000

105.000

3

Tuyến đường vào Đồn 629

 

 

 

 

Từ đường Hồ Chí Minh đến giáp đường bê tông đi UBND xã Hồng Thượng cũ

376.000

154.000

84.000

3.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m²

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Các thôn: A Sáp, Cân Sâm, Cân Tôm, Hợp Thượng, Hồng Hợp

60.000

50.000

KV2

Các thôn: Ki Ré, Cân Tôm 2 (Tái định cư)

50.000

40.000

KV3

Thôn Cân Te

28.000

4. Xã Phú Vinh:

4.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Đường Hồ Chí Minh

 

 

 

 

- Từ giáp xã Hồng Thượng đến cống gần trạm Y tế cũ

145.000

101.000

72.000

 

- Từ cống gần trạm Y tế cũ đến giáp xã Hương Phong

116.000

73.000

61.000

2

Quốc lộ 49A

 

 

 

 

- Từ ngã tư Bốt Đỏ đến đường vào mỏ đá A Râng

487.000

209.000

111.000

 

- Từ đường vào mỏ đá A Râng đến hết địa giới xã Phú Vinh

116.000

73.000

61.000

4.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m²

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Các thôn: Phú Thành, Phú Thuận, Phú Xuân

60.000

50.000

KV2

(Không)

KV3

Thôn Phú Thượng

28.000

5. Xã Hương Phong:

5.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Đường Hồ Chí Minh

116.000

73.000

61.000

2

Tuyến đường từ đường Hồ Chí Minh theo đường đi Làng Thanh niên lập nghiệp đến cầu A Sáp

61.000

50.000

45.000

5.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m²

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

(Không)

KV2

Các thôn: Hương Thịnh, Hương Phú

50.000

40.000

KV3

(Không)

6. Xã Hương Lâm:

6.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Đường Hồ Chí Minh

 

 

 

 

- Từ ngã ba Hương Lâm - Đông Sơn theo hướng đi xã Hương Phong đến trường Mầm non xã

145.000

101.000

72.000

 

- Từ trường Mầm non xã đến giáp xã Hương Phong

116.000

73.000

61.000

 

- Từ ngã ba Hương Lâm - Đông Sơn theo hướng đi xã A Đớt đến đường bê tông gần bãi đá cũ

145.000

101.000

72.000

 

- Từ đường bê tông gần bãi đá cũ đến giáp xã A Đớt

116.000

73.000

61.000

2

Tuyến đường từ ngã ba Hương Lâm - Đông Sơn theo hướng đi UBND xã Đông Sơn đến cầu A Sáp

145.000

101.000

72.000

6.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m²

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

(Không)

KV2

Các thôn: Ka Nôn 1, A So 1, A So 2, Ba Lạch, Liên Hiệp

50.000

40.000

KV3

Thôn Ka Nôn 2

28.000

7. Xã A Đớt:

7.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Đường Hồ Chí Minh

 

 

 

 

- Từ ngã ba Hương Lâm - A Đớt - A Roàng theo đường đi xã A Roàng đến nhà ông Viễn bà Phúc

145.000

101.000

72.000

 

- Từ nhà ông Viễn bà Phúc đến giáp xã A Roàng

116.000

73.000

61.000

 

- Từ ngã ba Hương Lâm - A Đớt - A Roàng đến giáp xã Hương Lâm

145.000

101.000

72.000

2

Các tuyến đường

 

 

 

 

- Từ ngã ba Hương Lâm - A Đớt - A Roàng theo hướng đi cửa khẩu A Đớt - Tà Vàng đến giáp đường bê tông đi UBND xã A Đớt

145.000

101.000

72.000

 

- Từ giáp đường bê tông đi UBND xã A Đớt theo đường đi cửa khẩu A Đớt - Tà Vàng đến hết địa giới xã A Đớt

116.000

73.000

61.000

 

- Từ giáp đường đi cửa khẩu A Đớt - Tà Vàng theo đường đi UBND xã A Đớt đến Trường Tiểu học A Đớt

61.000

50.000

45.000

7.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m²

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

(Không)

KV2

Các thôn: A Đớt, A Ro, Chi Lanh, Ka Vin, La Tưng

50.000

40.000

KV3

Các thôn: A Tin, Chí Hòa, Ba Rít

28.000

8. Xã A Roàng:

8.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Đường Hồ Chí Minh

105.000

66.000

55.000

8.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m²

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

(Không)

60.000

50.000

KV2

Các thôn: A Ka 2, A Ka 3, Ka Lô, A Roàng 1, ARoàng 2, A Roàng 3, Ka Rôn, A Ho

50.000

40.000

KV3

Các thôn: Hương Sơn, A Chi, A Min

28.000

9. Xã Đông Sơn:

Giá đất ở các khu vực:

Đơn vị tính: đồng/m²

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

(Không)

KV2

Các thôn: A Xam, A Chai

50.000

40.000

KV3

Các thôn: Rơ Môm, Ta Vai, Loa, Tru

28.000

10. Xã Hồng Hạ:

10.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ 49A

116.000

73.000

61.000

10.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m²

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Thôn Pa Hy

60.000

50.000

KV2

Các thôn: A Rom, Pa Ring

50.000

40.000

KV3

Các thôn: Cơn Tôm, Cân Sâm

28.000

11. Xã Hương Nguyên:

11.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Quốc lộ 49A

116.000

73.000

61.000

11.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m²

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

(Không)

60.000

50.000

KV2

Các thôn: A Rý, Cha Đu, Nghĩa

50.000

40.000

KV3

Các thôn: Giồng, Ta Rá, Mu Nú

28.000

12. Xã Hồng Kim:

12.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Đường Hồ Chí Minh

 

 

 

 

- Trong phạm vi 500m từ giáp thị trấn A Lưới theo hướng đi UBND xã Hồng Kim

213.000

150.000

105.000

 

- Trong phạm vi trên 500m từ giáp thị trấn A Lưới đến trụ sở UBND xã Hồng Kim

159.000

112.000

81.000

 

- Trong phạm vi 300m từ UBND xã Hồng Kim theo hướng đi xã Bắc Sơn

139.000

85.000

69.000

 

- Trong phạm vi trên 300m từ UBND xã Hồng Kim đến giáp xã Bắc Sơn.

139.000

85.000

69.000

12.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m²

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Thôn 2, thôn 3, thôn 4

60.000

50.000

KV2

Thôn 5

50.000

40.000

KV3

Thôn 1

28.000

13. Xã Bắc Sơn:

13.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Đường Hồ Chí Minh

133.000

81.000

66.000

13.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m²

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Thôn 2

60.000

50.000

KV2

Thôn 1, thôn 3, thôn 4

50.000

40.000

KV3

(Không)

14. Xã Hồng Trung:

14.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Đường Hồ Chí Minh

116.000

73.000

61.000

14.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m²

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

(Không)

KV2

Các thôn A Niêng, Lê Triêng 1, Lê Triêng 2, Ta

50.000

40.000

KV3

Thôn Ta Ay

28.000

15. Xã Hồng Vân:

15.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Đường Hồ Chí Minh

116.000

73.000

61.000

 

Riêng ngã ba Hồng Vân đi cửa khẩu S3 trong bán kính 200m

145.000

101.000

72.000

15.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m²

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Thôn A Năm

60.000

50.000

KV2

Các thôn Kêr, Ka Cú 1, Ka Cú 2

50.000

40.000

KV3

Thôn Ta Lo, A Hố

28.000

16. Xã Hồng Thủy:

16.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Đường Hồ Chí Minh

116.000

73.000

61.000

16.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m²

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

(Không)

KV2

Các thôn Tru, Pỉ, Kê 2, La Ngà

50.000

40.000

KV3

Các thôn: Pe Kêr 3, Pi re II, thôn 6

28.000

17. Xã Hồng Bắc:

Giá đất ở các khu vực:

Đơn vị tính: đồng/m²

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

(Không)

KV2

Các thôn Lê Lộc 1, Lê Lộc 2, Lê Ninh

50.000

40.000

KV3

Các thôn: A Sóc, Tân Hối

28.000

18. Xã Hồng Quảng:

18.1. Giá đất ở nằm ven đường giao thông chính:

Đơn vị tính: đồng/m²

TT

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Điểm đấu nối với đường Nguyễn Văn Quảng tại địa giới xã Hồng Quảng/Thị trấn A Lưới theo hướng đi UBND xã Hồng Quảng đến cầu Hồng Quảng

105.000

66.000

55.000

2

Đường bê tông đấu nối với đường Kăn Tréc đến gặp đường Nguyễn Văn Quảng

105.000

66.000

55.000

3

Đường bê tông đấu nối đường Nguyễn Văn Quảng (cạnh nhà ông Mặc) đến trường Tiểu học Hồng Quảng

105.000

66.000

55.000

18.2. Giá đất ở các khu vực còn lại:

Đơn vị tính: đồng/m²

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV 1

(Không)

KV2

Các thôn A Lưới, Mù, Cần Nông, Pa Đuh

50.000

40.000

KV 3

Các thôn: Y Ri, P Riêng

28.000

19. Xã Hồng Thái:

Giá đất ở các khu vực:

Đơn vị tính: đồng/m²

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

Thôn A Vinh

60.000

50.000

KV2

Thôn I Reo

50.000

40.000

KV3

Bao gồm các thôn: A Đâng, Tu Vay, A La, Brách

28.000

20. Xã Nhâm:

Giá đất ở các khu vực:

Đơn vị tính: đồng/m²

Khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí 1

Vị trí 2

KV1

(Không)

KV2

Các thôn Cơ Leng, Nhâm 2, Pa E, Tà Kêu

50.000

40.000

KV3

Các thôn: A Bung, Nhâm 1, A Hưa, A Bã

28.000