Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 569/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 11 tháng 3 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký; thay thế Quyết định số 2484/QĐ-UBND ngày 13/11/2014 của UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung, thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 569/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
PHẦN I:
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
STT | TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
I. Thủ tục hành chính lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành | |
1 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
2 | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
3 | Xác nhận đăng ký/ đăng ký lại hoạt động phát hành Xuất bản phẩm |
4 | Cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
5 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
6 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
7 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
8 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
9 | Cấp giấy phép hoạt động in |
10 | Cấp lại giấy phép hoạt động in |
11 | Đăng ký hoạt động cơ sở in |
12 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
13 | Cấp giấy phép chế bản, in, gia công sau in cho nước ngoài |
14 | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
15 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
II. Thủ tục hành chính lĩnh vực Phát thanh Truyền hình và Thông tin Điện tử | |
1 | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
2 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
3 | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
4 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
5 | Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng |
6 | Thông báo thời gian chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
7 | Thông báo thay đổi trụ sở chính nhưng vẫn trong cùng một tỉnh, thành phố, văn phòng giao dịch, địa chỉ cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
8 | Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
9 | Thông báo thời gian chính thức cung cấp trò chơi điện tử trên mạng |
10 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
11 | Thông báo thời gian chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng |
12 | Thông báo thay đổi tên miền trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4) |
13 | Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
III. Thủ tục hành chính lĩnh vực Báo chí | |
1 | Cấp giấy phép xuất bản Bản tin |
2 | Tổ chức họp báo (trong nước) |
3 | Thông báo sản phẩm quảng cáo trên màn hình điện tử |
4 | Đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
5 | Thẩm định hồ sơ đề nghị Bộ TTTT cấp, đổi thẻ nhà báo |
6 | Thành lập Văn phòng đại diện của các cơ quan báo chí tại Lâm Đồng |
7 | Cho phép họp báo (nước ngoài) |
8 | Phát hành thông cáo báo chí của cơ quan, tổ chức nước ngoài tại Lâm Đồng |
9 | Cho phép đăng tin, bài, phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng tại Lâm Đồng của cơ quan, tổ chức nước ngoài |
10 | Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
IV. Thủ tục hành chính lĩnh vực Bưu chính chuyển phát | |
1 | Cấp giấy phép Bưu chính |
2 | Cấp lại giấy phép Bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng |
3 | Cấp lại giấy phép Bưu chính khi hết hạn |
4 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
5 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng |
6 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
V. Thủ tục hành chính lĩnh vực Viễn thông, Internet | |
1 | Thoả thuận địa điểm đối với công trình tạm thu phát sóng thông tin di động (BTS) |
VI. Thủ tục hành chính lĩnh vực Khiếu nại tố cáo | |
1 | Giải quyết khiếu nại tố cáo trong lĩnh vực Thông tin và Truyền thông |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 2484/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 1833/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 2578/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4Quyết định 1807/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Kạn
- 5Quyết định 2085/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Ninh
- 1Quyết định 2484/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lâm Đồng
- 2Quyết định 1833/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lâm Đồng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 2578/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 1807/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Kạn
- 7Quyết định 2085/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Ninh
Quyết định 569/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 569/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/03/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Đoàn Văn Việt
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra