Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1807/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 31 tháng 10 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH BẮC KẠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 1095/TTr-STTT ngày 24 tháng 10 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Kạn.
Nội dung cụ thể của các thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông và được đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Bắc Kạn tại chuyên mục “Thủ tục hành chính” tại địa chỉ: http://tthc.backan.gov.vn/Pages/gioi-thieu.aspx.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và bãi bỏ Quyết định số 1311/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Kạn; Quyết định số 1008/QĐ-UBND ngày 14/7/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông và Quyết định số 1555/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Kạn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1807/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Kạn)
A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I. | Lĩnh vực Bưu chính | ||||
1 | Cấp giấy phép bưu chính | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: Tổ 7b, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Phí: 10.750.000 đ | - Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010; - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ; - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính |
2 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính. | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: Tổ 7b, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | - Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng - Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy phép: Phí: 1.500.000 đồng | |
3 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn. | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: Tổ 7b, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Phí: 10.750.000 đ | |
4 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được. | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: Tổ 7b, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Phí: 1.250.000 đ | - Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010; - Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ; - Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính |
5 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: Tổ 7b, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | - Trường hợp tự cung ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng. - Trường hợp với chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng | |
6 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: Tổ 7b, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Phí: 1.250.000 đ | |
II | Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | ||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: Tổ 7b, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Không có | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ |
2 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: Tổ 7b, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Không có | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ |
3 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: Tổ 7b, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Không có | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: Tổ 7b, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Không có | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ |
5 | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: Tổ 7b, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Không có | Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ - Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ TT&TT |
6 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: Tổ 7b, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Không có | |
7 | Cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: Tổ 7b, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Không có | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ |
8 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: Tổ 7b, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Không có | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ |
9 | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: Tổ 7b, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Không có | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ |
10 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: Tổ 7b, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Không có | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ |
11 | Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: Tổ 7b, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Không có | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ |
12 | Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: Tổ 7b, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Không có | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ |
13 | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên | 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: Tổ 7b, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Không có | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ |
14 | Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt | 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: Tổ 7b, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Không có | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ |
15 | Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: Tổ 7b, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Không có | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ |
16 | Thông báo thay đổi cơ cấu, tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên | 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: Tổ 7b, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Không có | - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ |
III | Lĩnh vực Báo chí | ||||
1 | Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: Tổ 7b, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Không có | - Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ - Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ TT&TT |
2 | Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: Tổ 7b, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Không có | - Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016 - Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ TT&TT |
3 | Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: Tổ 7b, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Không có | - Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016 - Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ TT&TT |
4 | Cho phép họp báo (trong nước) | Không có | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: Tổ 7b, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Không có | - Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016 |
5 | Cho phép họp báo (nước ngoài) | 02 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: Tổ 7b, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Không có | - Luật báo chí số 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016 - Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ - Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ TT&TT |
IV | Lĩnh vực xuất bản, in, phát hành | ||||
1 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | 15 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: Tổ 7b, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | - Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn - Tài liệu dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút - Tài liệu dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút | - Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012 - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ TT&TT - Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính |
2 | Cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 15 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: Tổ 7b, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Không có | - Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012 - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ TT&TT |
3 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: Tổ 7b, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Không có | - Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012 - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ TT&TT |
4 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: Tổ 7b, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Không có | |
5 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài | 10 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: Tổ 7b, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Không có | - Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012 - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ TT&TT |
6 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: Tổ 7b, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh là 50.000 đồng/hồ sơ | - Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012 - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ TT&TT - Thông tư số 214/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính |
7 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: Tổ 7b, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Không có | - Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012 - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ TT&TT |
8 | Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | 07 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: Tổ 7b, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Không có | - Luật Xuất bản số 19/2012/QH13 ngày 20/11/2012 - Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ - Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ TT&TT - Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính |
9 | Cấp giấy phép hoạt động in | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: Tổ 7b, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Không có | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. |
10 | Cấp lại giấy phép hoạt động in | 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: Tổ 7b, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Không có | |
11 | Đăng ký hoạt động cơ sở in | 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: Tổ 7b, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Không có | |
12 | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | 03 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: Tổ 7b, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Không có | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. |
13 | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: Tổ 7b, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Không có | |
14 | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông, Địa chỉ: Tổ 7b, Phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn | Không có |
B. Thủ tục hành chính cấp huyện
STT | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực xuất bản, in, phát hành | |||||
1 | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện/thành phố | Không có | - Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. |
2 | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện/thành phố | Không có |
- 1Quyết định 1661/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hải Dương
- 2Quyết định 297/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hải Dương
- 3Quyết định 1555/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Kạn
- 4Quyết định 569/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lâm Đồng
- 5Quyết định 1994/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: Phát thanh, truyền hình và thông tin liên lạc điện tử; Báo chí; Bưu chính; Xuất bản, in và phát hành bị bãi bỏ và mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bạc Liêu
- 6Quyết định 528/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Bình
- 7Quyết định 2578/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế
- 8Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 2085/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Ninh
- 10Quyết định 3762/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ninh
- 11Quyết định 1587/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lai Châu
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 1661/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hải Dương
- 6Quyết định 297/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hải Dương
- 7Quyết định 1361/QĐ-BTTTT năm 2018 công bố "Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông"
- 8Quyết định 569/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lâm Đồng
- 9Quyết định 1994/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: Phát thanh, truyền hình và thông tin liên lạc điện tử; Báo chí; Bưu chính; Xuất bản, in và phát hành bị bãi bỏ và mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bạc Liêu
- 10Quyết định 528/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Bình
- 11Quyết định 2578/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế
- 12Quyết định 300/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thừa Thiên Huế
- 13Quyết định 2085/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Ninh
- 14Quyết định 3762/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Quảng Ninh
- 15Quyết định 1587/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lai Châu
Quyết định 1807/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Kạn
- Số hiệu: 1807/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/10/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Người ký: Nông Văn Chí
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra