Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 565/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 25 tháng 3 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN BÙ GIA MẬP, TỈNH BÌNH PHƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 13/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất và các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 134/TTr-STNMT ngày 15/3/2019 và của UBND huyện Bù Gia Mập tại Tờ trình số 197/TTr-UBND ngày 28/12/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước với những nội dung chủ yếu sau đây:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
(Chi tiết tại bảng 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
(Chi tiết tại bảng 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
(Chi tiết tại bảng 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019
Năm 2019, huyện Bù Gia Mập không còn đất chưa sử dụng.
Điều 2. Sau khi Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Bù Gia Mập được phê duyệt, đơn vị liên quan và địa phương có trách nhiệm:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tham mưu UBND tỉnh thực hiện việc giao đất, cho thuê đất, đấu giá quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với các dự án theo đúng trình tự, quy định của Luật Đất đai và các quy định pháp luật có liên quan.
b) Theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra huyện Bù Gia Mập triển khai thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
2. UBND huyện Bù Gia Mập:
a) Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt, tuân thủ đúng các quy định pháp luật có liên quan và đảm bảo theo các chỉ tiêu sử dụng đất được phê duyệt trong điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Bù Gia Mập.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
d) Đến quý III năm 2019, gửi báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 và đồng thời gửi hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm sau về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông vận tải, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Y tế, Ban Quản lý Khu kinh tế, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Bù Gia Mập và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN BÙ GIA MẬP
Bảng 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
(Kèm theo Quyết định số 565/QĐ-UBND ngày 25/4/2019 của UBND tỉnh)
STT | Chỉ tiêu | Diện tích (ha) | Tỉ lệ (%) | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||
Xã Bù Gia Mập | Xã Đăk Ơ | Xã Đức Hạnh | Xã Phú Văn | Xã Đa Kia | Xã Phước Minh | Xã Bình Thắng | Xã Phú Nghĩa | ||||
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3) | 106.428,15 | 100,00 | 34.251,75 | 24.693,38 | 4.799,44 | 8.318,43 | 6.739,65 | 6.991,06 | 5.827,53 | 14.806,91 |
1 | Đất nông nghiệp | 96.860,31 | 91,01 | 33.295,99 | 23.810,09 | 3.308,03 | 6.651,45 | 6.255,76 | 5.678,05 | 5.179,01 | 12.681,94 |
1.1 | Đất trồng lúa | 1.005,52 | 0,94 | - | - | 54,41 | 75,82 | 162,82 | 229,34 | 239,65 | 243,48 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 54,01 | 0,05 | - | 1,30 | 9,54 | 14,38 | 11,97 | 9,37 | - | 7,46 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 46.375,17 | 43,57 | 3.479,16 | 11.391,96 | 3.237,54 | 2.800,10 | 6.076,78 | 5.433,50 | 4.931,54 | 9.024,60 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | 12.419,78 | 11,67 | 2.662,45 | 6.244,61 | - | 2.397,72 | - | - | - | 1.114,99 |
1.5 | Đất rừng phòng hộ | 11.408,13 | 10,72 | 4.588,76 | 3.168,87 | - | 1.363,41 | - | - | - | 2.287,09 |
1.6 | Đất rừng đặc dụng | 25.540,37 | 24,00 | 22.565,62 | 2.974,75 | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 35,50 | 0,03 | - | 6,77 | 6,54 | - | 4,19 | 5,85 | 7,82 | 4,32 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | 21,83 | 0,02 | - | 21,83 | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | 9.567,83 | 8,99 | 955,76 | 883,28 | 1.491,42 | 1.666,99 | 483,88 | 1.313,00 | 648,52 | 2.124,98 |
2.1 | Đất quốc phòng | 554,46 | 0,52 | 60,36 | 167,88 | - | - | - | - | - | 326,22 |
2.2 | Đất an ninh | 6,13 | 0,01 | - | - | - | - | - | - | - | 6,13 |
2.3 | Đất cụm công nghiệp | 49,30 | 0,05 | - | - | - | - | - | - | - | 49,30 |
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | 16,75 | 0,02 | 2,19 | 2,81 | 2,45 | 2,33 | 1,23 | 1,13 | 0,93 | 3,68 |
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 36,06 | 0,03 | 1,34 | 4,23 | 6,85 | 0,33 | 11,73 | 8,65 | 0,64 | 2,29 |
2.6 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 6.749,86 | 6,34 | 464,92 | 256,59 | 1.397,71 | 1.562,07 | 270,75 | 1.084,91 | 413,67 | 1.299,25 |
2.7 | Đất bãi thải xử lý chất thải | 7,17 | 0,01 | - | - | - | - | 4,00 | - | - | 3,17 |
2.8 | Đất ở tại nông thôn | 507,34 | 0,48 | 33,56 | 79,90 | 46,93 | 38,27 | 63,69 | 47,04 | 68,18 | 129,78 |
2.9 | Đất ở tại đô thị | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 32,49 | 0,03 | 4,95 | 0,38 | 0,36 | 0,74 | 0,46 | 2,47 | 0,16 | 22,99 |
2.11 | Đất cơ sở tôn giáo | 15,81 | 0,01 | 1,38 | 2,32 | 2,01 | 1,59 | 2,73 | 0,50 | 1,30 | 3,98 |
2.12 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 66,40 | 0,06 | 8,46 | 17,95 | 3,63 | 3,91 | 4,81 | 14,35 | 6,73 | 6,56 |
2.13 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm gốm | 52,15 | 0,05 | - | 13,11 | - | - | - | 35,84 | - | 3,20 |
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 9,69 | 0,01 | 1,53 | 1,91 | 0,22 | 1,80 | 0,53 | 0,60 | 0,21 | 2,89 |
2.15 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 1,09 | 0,00 | - | - | - | - | - | - | - | 1,09 |
2.16 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 1.312,39 | 1,23 | 358,95 | 332,48 | 31,26 | 51,35 | 92,24 | 70,43 | 156,71 | 218,98 |
2.17 | Đất mặt nước chuyên dùng | 150,75 | 0,14 | 18,12 | 3,72 | - | 4,62 | 31,73 | 47,09 | - | 45,47 |
3 | Đất chưa sử dụng | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN BÙ GIA MẬP
Bảng 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2019
(Kèm theo Quyết định số 565/QĐ-UBND ngày 25/3/2019 của UBND tỉnh)
STT | Chỉ tiêu | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||
Xã Bù Gia Mập | Xã Đăk Ơ | Xã Đức Hạnh | Xã Phú Văn | Xã Đa Kia | Xã Phước Minh | Xã Bình Thắng | Xã Phú Nghĩa | |||
| Tổng diện tích đất thu hồi | 270,45 | 0,02 | 5,19 | 0,30 | 57,82 | 97,28 | 9,60 | 1,43 | 98,81 |
1 | Đất nông nghiệp | 267,59 | 0,02 | 3,04 | 03 | 57,78 | 96,91 | 9,60 | 1,13 | 98,81 |
1.1 | Đất trồng cây lâu năm | 267,59 | 0,02 | 3,04 | 0,30 | 57,78 | 96,91 | 9,60 | 1,13 | 98,81 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 2,86 | - | 2,15 | - | 0,04 | 0,37 | - | 0,30 | - |
2,1 | Đất thương mại, dịch vụ | 0,90 | - | 0,90 | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 1,96 | - | 1,25 | - | 0,04 | 0,37 | - | 0,30 | - |
- | Đất giáo dục đào tạo | 0,11 | - | - | - | 0,04 | - | - | 0,07 | - |
- | Đất thể dục thể thao | 0,23 | - | - | - | - | - | - | 0,23 | - |
- | Đất chợ | 1,62 | - | 1,25 | - | - | 0,37 | - |
| - |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN BÙ GIA MẬP
Bảng 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019
(Kèm theo Quyết định số 565/QĐ-UBND ngày 25/3/2019 của UBND tỉnh)
STT | Chỉ tiêu | Diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính (ha) | |||||||
Xã Bù Gia Mập | Xã Đăk Ơ | Xã Đức Hạnh | Xã Phú Văn | Xã Đa Kia | Xã Phước Minh | Xã Bình Thắng | Xã Phú Nghĩa | |||
I | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | 391,52 | 16,43 | 18,05 | 7,73 | 64,31 | 103,28 | 13,57 | 4,36 | 163,80 |
1.1 | Đất trồng cây lâu năm | 380,76 | 5,66 | 18,05 | 7,73 | 64,31 | 103,28 | 13,57 | 4,36 | 163,80 |
1.2 | Đất trồng rừng sản xuất | 10,77 | 10,77 | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 26,83 | - | 26,83 | - | - | - | - | - | - |
2.1 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | 5,00 | - | 5,00 | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác | 21,83 | - | 21,83 | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | 1,35 | - | 0,08 | 0,29 | - | - | - | 0,25 | 0,72 |
- 1Quyết định 37/QĐ-UBND-NĐ phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
- 2Quyết định 370/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 3701/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk
- 4Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh
- 5Quyết định 835/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
- 6Quyết định 432/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh
- 7Quyết định 504/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đức Thọ tỉnh Hà Tĩnh
- 8Quyết định 929/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam
- 9Quyết định 282/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Thông tư 02/2015/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 43/2014/NĐ-CP và Nghị định 44/2014/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 7Quyết định 37/QĐ-UBND-NĐ phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
- 8Quyết định 370/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre
- 9Quyết định 3701/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Ea Súp, tỉnh Đắk Lắk
- 10Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 11Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh
- 12Quyết định 835/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng
- 13Quyết định 432/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh
- 14Quyết định 504/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đức Thọ tỉnh Hà Tĩnh
- 15Quyết định 929/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam
- 16Quyết định 282/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum
Quyết định 565/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Bù Gia Mập, tỉnh Bình Phước
- Số hiệu: 565/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/03/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Người ký: Huỳnh Anh Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra