- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Quyết định 13/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong việc công bố, niêm yết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 1Quyết định 1105/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Công Thương tỉnh Hà Nam
- 2Quyết định 1594/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý của ngành Công thương trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 3Quyết định 368/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý cạnh tranh và lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hà Nam
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 564/QĐ-UBND | Hà Nam, ngày 20 tháng 3 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH CÔNG THƯƠNG TỈNH HÀ NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 13/2014/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành quy chế phối hợp trong việc công bố, niêm yết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Nam;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tỉnh Hà Nam và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Công thương tỉnh Hà Nam (có danh mục và nội dung thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh: Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2017 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương; Quyết định số 455/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm 2018 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương; Quyết định số 1271/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2018 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Nam; Quyết định số 1102/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2019 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hà Nam;
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch Ủy Ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH HÀ NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam)
PHẦN I- DANH MỤC THỦ TỤC
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG HÀ NAM
STT | Tên thủ tục hành chính |
I. | Lĩnh vực Thương mại Quốc tế |
1 | Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
2 | Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
3 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
4 | Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
5 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của cơ quan cấp giấy phép |
6 | Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa |
7 | Thủ tục điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
8 | Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
9 | Thủ tục cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
10 | Thủ tục cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
11 | Thủ tục Điều chỉnh Tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính; Tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ; Loại hình cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
12 | Thủ tục Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất, được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500 m2 |
13 | Thủ tục Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
14 | Thủ tục Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
15 | Thủ tục Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
16 | Thủ tục Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
17 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam để thực hiện các dịch vụ quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP |
18 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí |
19 | Thủ tục Cấp giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn |
20 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP |
21 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động |
22 | Thủ tục Chấm dứt hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa (Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tự quyết định chấm dứt hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa; Thời hạn kinh doanh trên Giấy phép kinh doanh hết hiệu lực mà không đề nghị cấp mới; thời hạn của Giấy phép lập cơ sở bán lẻ hết hiệu lực mà không đề nghị gia hạn) |
II | Lĩnh vực hóa chất |
23 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp. |
24 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
25 | Thủ tục cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
26 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
27 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
28 | Thủ tục cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
29 | Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm |
III | Lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp |
30 | Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
31 | Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
32 | |
33 | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
34 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
IV | Lĩnh vực khoa học, công nghệ |
35 | Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
V | Lĩnh vực công nghiệp khai thác mỏ và chế biến khoáng sản |
36 | Thẩm định thiết kế cơ sở các công trình thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ thuộc nhóm B, C |
37 | Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình mỏ lộ thiên |
VI | Lĩnh vực công nghiệp nặng |
38 | Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ. |
VII | Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước |
39 | Thủ tục cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 03 triệu lít/năm) |
40 | Thủ tục cấp lại giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 03 triệu lít/năm) |
41 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất công nghiệp (quy mô dưới 03 triệu lít/năm) |
42 | Thủ tục cấp mới Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
43 | Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
44 | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
45 | Thủ tục cấp mới Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
46 | Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
47 | Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
48 | Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
49 | Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
50 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
51 | Thủ tục cấp mới Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
52 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
53 | Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
54 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
55 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
56 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
57 | Thủ tục hành chính tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá |
58 | Thủ tục hành chính tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá |
VIII. | Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
59 | Thủ tục kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm |
60 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm |
61 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm |
XI. | Lĩnh vực Công nghiệp địa phương |
62 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
63 | Thủ tục thành lập mới cụm công nghiệp |
64 | Thủ tục mở rộng cụm công nghiệp |
X. | Lĩnh vực Kinh doanh khí |
65 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
66 | Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
67 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
68 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
69 | Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
70 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
71 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
72 | Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
73 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
74 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
75 | Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
76 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
77 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
78 | Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
79 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
80 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
81 | Thủ tục cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
82 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải |
83 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
84 | Thủ tục cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
85 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
86 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
87 | Thủ tục cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải |
88 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải |
XI. | Lĩnh vực Dầu khí |
89 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ 210m3 đến dưới 5.000m3 |
90 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG với tổng dung tích các bồn chứa dưới 5.000 m3 |
91 | Thủ tục thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG với tổng dung tích các bồn chứa dưới 5.000 m3. |
XII. | Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng |
92 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
93 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
94 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
95 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
96 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
97 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
XIII. | Lĩnh vực Quản lý Cạnh tranh |
98 | Thủ tục Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
99 | Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
100 | Thủ tục Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
101 | Thủ tục Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp |
102 | Thủ tục Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung |
XIV. | Lĩnh vực Giám định thương mại |
103 | Thủ tục cấp đăng ký dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại |
104 | Thủ tục cấp đăng ký thay đổi, bổ sung dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại |
XV. | Lĩnh vực Xúc tiến thương mại |
105 | Thủ tục Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
106 | Thủ tục thay đổi bổ sung nội dung Đăng ký tổ chức hộ chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
107 | Thủ tục Đăng ký khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
108 | Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung chương trình Khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
109 | Thủ tục thông báo hoạt động khuyến mại |
110 | Thủ tục thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
XVI. | Lĩnh vực Điện |
111 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa phương |
112 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa phương |
113 | Thủ tục cấp mới Giấy phép trong hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương |
114 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung cấp giấy phép trong hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương |
115 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương |
116 | Thủ tục cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực. |
117 | Thủ tục cấp lại thẻ Kiểm tra viên điện lực trong trường hợp bị mất hoặc bị hỏng |
118 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương |
119 | Thủ tục cấp giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp đến cấp điện áp 35kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
120 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp đến cấp điện áp 35kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
121 | Thủ tục cấp giấy phép tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp đến cấp điện áp 35kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
122 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp đến cấp điện áp 35kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
XVII. | Lĩnh vực Quản lý Năng lượng |
123 | Thủ tục Thẩm định thiết kế cơ sở thuộc dự án đầu tư xây dựng các công trình năng lượng |
124 | Thủ tục thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật, thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công, dự toán công trình năng lượng sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước, nguồn vốn nhà nước ngoài ngân sách |
125 | Thủ tục thẩm thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công công trình năng lượng sử dụng nguồn vốn khác |
126 | Thủ tục Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa vào sử dụng đối với Công trình năng lượng có ảnh lớn hưởng đến an toàn cộng đồng (Công trình đường dây và TBA có cấp điện áp từ 35kV đến 110kV) được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn khác |
127 | Thủ tục cấp mới thẻ an toàn điện |
128 | Thủ tục cấp lại thẻ an toàn điện (khi người lao động bị mất, hỏng thẻ). |
129 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện (khi thay đổi bậc an toàn của người lao động). |
130 | Thủ tục Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa vào sử dụng đối với Công trình năng lượng được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn ngân sách; Công trình đường dây và TBA trên 35kV đến 110kV được đầu tư bằng vốn nhà nước ngoài ngân sách. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ.
STT | Tên thủ tục hành chính |
I | Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước |
1 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
3 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
4 | Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
6 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
7 | Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
9 | Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
10 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
11 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
12 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
II | Lĩnh vực công nghiệp địa phương |
13 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện |
III | Lĩnh vực kinh doanh khí |
14 | Thủ tục cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
15 | Thủ tục cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
16 | Thủ tục cấp lại/điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 750/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hà Nam
- 2Quyết định 1102/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hà Nam
- 3Quyết định 2876/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc Ngành Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 4Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 5Quyết định 237/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ngành Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1Quyết định 750/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hà Nam
- 2Quyết định 1102/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hà Nam
- 3Quyết định 1105/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Công Thương tỉnh Hà Nam
- 4Quyết định 1594/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý của ngành Công thương trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 5Quyết định 368/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý cạnh tranh và lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hà Nam
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Quyết định 13/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong việc công bố, niêm yết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 2876/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc Ngành Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 8Quyết định 1037/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 9Quyết định 237/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ngành Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính Nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Quyết định 564/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Công Thương tỉnh Hà Nam
- Số hiệu: 564/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/03/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Nam
- Người ký: Nguyễn Xuân Đông
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/03/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực