- 1Quyết định 2837/QĐ-UBND năm 2010 về công bố bộ tục hành chính được áp dụng tại Sở Tài chính tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành
- 2Quyết định 2696/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Lào Cai do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 2069/QĐ-BTC năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính
- 6Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5606/QĐ-UBND | Lào Cai, ngày 13 tháng 12 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ 43 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TÊN VÀ NỘI DUNG TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH LÀO CAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2069/QĐ-BTC ngày 27/9/2016 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1010/TTr-STC ngày 30 tháng 11 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 43 thủ tục hành chính được chuẩn hóa tên và nội dung trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Lào Cai.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này bãi bỏ:
- 02 thủ tục hành chính: Thủ tục thanh toán chi phí xử lý hàng hóa, phương tiện tịch thu sung quỹ nhà nước; thủ tục điều chuyển, bán, chuyển nhượng và thanh lý tài sản của các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực tài chính hành chính sự nghiệp được công bố tại Quyết định số 2837/QĐ-UBND ngày 07/10/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai về việc công bố bộ thủ tục hành chính được áp dụng tại Sở Tài chính tỉnh Lào Cai.
- 02 thủ tục hành chính: Thủ tục thanh toán chi phí xử lý hàng hóa, phương tiện tịch thu sung quỹ nhà nước; thủ tục điều chuyển, bán, nhượng bán và thanh lý tài sản của các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực tài chính hành chính sự nghiệp được công bố tại Quyết định số 2696/QĐ-UBND ngày 10/10/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai về việc công bố bộ thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Lào Cai.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TÊN VÀ NỘI DUNG TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH LÀO CAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5606/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục 43 thủ tục hành chính được chuẩn hóa tên và nội dung trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Lào Cai:
Stt | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện TTHC |
1 | Trình tự, thủ tục điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh. | Quản lý công sản | Cơ quan, người có thẩm quyền theo phân cấp của HĐND tỉnh |
2 | Trình tự, thủ tục bán, chuyển nhượng tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh. | Quản lý công sản | Cơ quan, người có thẩm quyền theo phân cấp của HĐND tỉnh |
3 | Trình tự, thủ tục thanh lý tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | Quản lý công sản | Cơ quan, người có thẩm quyền theo phân cấp của HĐND tỉnh |
4 | Trình tự thực hiện sắp xếp lại, xử lý các cơ sở nhà đất thuộc sở hữu nhà nước của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, công ty nhà nước, công ty TNHH MTV do nhà nước sở hữu 100% vốn quản lý, sử dụng | Quản lý công sản | Ủy ban nhân dân tỉnh |
5 | Thủ tục hành chính về chi trả các khoản chi phí liên quan (kể cả chi phí di dời các hộ gia đình, cá nhân trong khuôn viên cơ sở nhà đất thực hiện bán) từ số tiền thu được từ bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất | Quản lý công sản | Sở Tài chính, Kho bạc nhà nước. |
6 | Thủ tục chi trả số tiền thu được từ bán tài sản trên đất của công ty nhà nước | Quản lý công sản | Sở Tài chính, Kho bạc nhà nước. |
7 | Thủ tục quyết định số tiền được sử dụng để thực hiện dự án đầu tư và cấp phát, quyết toán số tiền thực hiện dự án đầu tư | Quản lý công sản | Sở Tài chính, Kho bạc nhà nước. |
8 | Thủ tục thanh toán số tiền hỗ trợ di dời các hộ gia đình, cá nhân đã bố trí làm nhà ở trong khuôn viên cơ sở nhà, đất khác (nếu có) của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức thuộc cùng phạm vi quản lý của địa phương. | Quản lý công sản | Sở Tài chính, Kho bạc nhà nước. |
9 | Trình tự xử lý tài sản của các dự án sử dụng vốn Nhà nước khi dự án kết thúc | Quản lý công sản | Chủ tịch UBND tỉnh. |
10 | Xác lập quyền sở hữu của Nhà nước đối với tài sản nhận chuyển giao | Quản lý công sản | Chủ tịch UBND tỉnh. |
11 | Thủ tục mua bán hóa đơn bán tài sản nhà nước và hóa đơn bán tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước | Quản lý công sản | Sở Tài chính, Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện, thành phố |
12 | Báo cáo kê khai, kiểm tra, lập phương án xử lý đất, tài sản gắn liền với đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời | Quản lý công sản | Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch UBND tỉnh; cơ quan chủ quản |
13 | Xác định giá bán tài sản gắn liền với đất, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời. | Quản lý công sản | Chủ tịch UBND tỉnh; Sở Tài chính |
14 | Thủ tục xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất hoặc tính thu tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê của doanh nghiệp được phép chuyển mục đích sử dụng đất tại vị trí cũ. | Quản lý công sản | Chủ tịch UBND tỉnh; Sở Tài chính |
15 | Thủ tục hỗ trợ ngừng việc, nghỉ việc cho người lao động tại đơn vị phải di dời. | Quản lý công sản | Chủ tịch UBND tỉnh; Cơ quan chủ quản |
16 | Thủ tục hỗ trợ ngừng sản xuất, kinh doanh cho doanh nghiệp phải di dời. | Quản lý công sản | Chủ tịch UBND tỉnh; Cơ quan chủ quản |
17 | Thủ tục hỗ trợ đào tạo nghề cho doanh nghiệp phải di dời. | Quản lý công sản | Chủ tịch UBND tỉnh; Cơ quan chủ quản |
18 | Hỗ trợ lãi suất cho doanh nghiệp phải di dời. | Quản lý công sản | Chủ tịch UBND tỉnh; Cơ quan chủ quản |
19 | Thủ tục hỗ trợ để thực hiện dự án đầu tư tại vị trí mới cho đơn vị phải di dời. | Quản lý công sản | Chủ tịch UBND tỉnh; Cơ quan chủ quản |
20 | Ứng trước vốn cho đơn vị phải di dời thuộc địa phương quản lý. | Quản lý công sản | Chủ tịch UBND tỉnh; Cơ quan chủ quản |
21 | Hoàn trả vốn ứng trước cho đơn vị phải di dời đã thực hiện ứng trước vốn. | Quản lý công sản | Chủ tài khoản tạm giữ tại KBNN tỉnh (nơi có cơ sở nhà, đất); Cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp phải di dời. |
22 | Xác lập sở hữu nhà nước đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung. | Quản lý công sản | Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Tài chính |
23 | Báo cáo kê khai công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung. | Quản lý công sản | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Đơn vị quản lý công trình. |
24 | Điều chuyển công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung | Quản lý công sản | Cơ quan, người có thẩm quyền theo phân cấp của HĐND tỉnh |
25 | Cho thuê quyền khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung | Quản lý công sản | Cơ quan, người có thẩm quyền theo phân cấp của HĐND tỉnh |
26 | Chuyển nhượng công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung. | Quản lý công sản | Cơ quan, người có thẩm quyền theo phân cấp của HĐND tỉnh |
27 | Thanh lý công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung. | Quản lý công sản | Cơ quan, người có thẩm quyền theo phân cấp của HĐND tỉnh |
28 | Thủ tục thực hiện giao việc bảo trì tài sản hạ tầng đường bộ cho nhà thầu thi công xây dựng | Quản lý công sản | Sở Giao thông vận tải, Người quyết định đầu tư dự án đầu tư xây dựng mới tài sản hạ tầng đường bộ và cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý tài sản kết cấu hạ tầng đường bộ. |
29 | Thủ tục báo cáo kê khai tài sản hạ tầng giao thông đường bộ. | Quản lý công sản | Sở Giao thông vận tải, Cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý tài sản hạ tầng đường bộ. |
30 | Thủ tục báo cáo tình hình quản lý, sử dụng tài sản hạ tầng giao thông đường bộ | Quản lý công sản | Ủy ban nhân dân tỉnh; Cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý tài sản hạ tầng đường bộ |
31 | Thủ tục xác lập sở hữu nhà nước đối với tài sản hạ tầng giao thông đường bộ | Quản lý công sản | Sở Giao thông vận tải. |
32 | Thủ tục điều chuyển tài sản hạ tầng giao thông đường bộ | Quản lý công sản | Cơ quan, người có thẩm quyền theo phân cấp của HĐND tỉnh |
33 | Thủ tục thanh lý tài sản hạ tầng đường bộ | Quản lý công sản | Cơ quan, người có thẩm quyền theo phân cấp của HĐND tỉnh. |
34 | Thủ tục bản quyền thu phí sử dụng tài sản hạ tầng đường bộ | Quản lý công sản | Cơ quan, người có thẩm quyền theo phân cấp của HĐND tỉnh |
35 | Thủ tục cho thuê quyền khai thác tài sản hạ tầng đường bộ | Quản lý công sản | Cơ quan, người có thẩm quyền theo phân cấp của HĐND tỉnh |
36 | Thủ tục chuyển nhượng có thời hạn tài sản hạ tầng đường bộ | Quản lý công sản | Cơ quan, người có thẩm quyền theo phân cấp của HĐND tỉnh |
37 | Thủ tục xem xét việc sử dụng quỹ đất của cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc địa phương quản lý, để thanh toán Dự án BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới | Quản lý công sản | - Ủy ban nhân dân tỉnh; - Cơ quan chủ quản của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp (thuộc địa phương quản lý) trực tiếp quản lý, sử dụng cơ sở nhà, đất tại vị trí cũ; người đại diện chủ sở hữu trực tiếp của doanh nghiệp nhà nước (thuộc địa phương quản lý) trực tiếp quản lý, sử dụng cơ sở nhà, đất tại vị trí cũ. - Sở Tài chính. |
38 | Thủ tục thanh lý rừng trồng Không có thành rừng đối với rừng trồng thuộc địa phương quản lý. | Quản lý công sản | - Ủy ban nhân dân tỉnh; - Chủ đầu tư, Sở Nông nghiệp và PTNT; - Sở Tài chính. |
39 | Thủ tục báo cáo kê khai tài sản nhà nước | Quản lý công sản | Sở, ban, ngành chủ quản hoặc UBND cấp huyện |
40 | Thủ tục giao tài sản nhà nước cho đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh, UBND cấp huyện | Quản lý công sản | UBND tỉnh; UBND cấp huyện |
41 | Trình tự xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được Nhà nước giao đất Không có thu tiền sử dụng đất | Quản lý công sản | Sở Tài chính |
42 | Trình tự xác định tiền sử dụng đất (đối với trường hợp được Nhà nước giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp Giấy chứng nhận khi công nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất). | Quản lý công sản | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất hoặc cơ quan tài nguyên và môi trường, Cơ quan thuế |
43 | Trình tự xác định tiền thuê đất, thuê mặt nước (gọi chung là tiền thuê đất) | Quản lý công sản | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất hoặc cơ quan tài nguyên và môi trường, Cơ quan thuế. |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Lào Cai (TTHC bị bãi bỏ công bố tại Quyết định số 2837/QĐ-UBND ngày 07/10/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai và Quyết định số 2696/QĐ-UBND ngày 10/10/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai):
STT | Số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
1 |
| Thanh toán chi phí xử lý hàng hóa, phương tiện tịch thu sung quỹ nhà nước | Quyết định số 2837/QĐ-UBND ngày 07/10/2010 |
2 |
| Điều chuyển, bán, chuyển nhượng và thanh lý tài sản của các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập | Quyết định số 2837/QĐ-UBND ngày 07/10/2010 |
3 |
| Thanh toán chi phí xử lý hàng hóa, phương tiện tịch thu sung quỹ nhà nước | Quyết định số 2696/QĐ-UBND ngày 10/10/2011 |
4 |
| Điều chuyển, bán, nhượng bán và thanh lý tài sản của các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực tài chính hành chính sự nghiệp | Quyết định số 2696/QĐ-UBND ngày 10/10/2011 |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Quyết định 2167/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài chính tỉnh An Giang
- 2Quyết định 2268/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 3Quyết định 2120/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý Công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính do tỉnh Sơn La ban hành
- 4Quyết định 3055/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 1Quyết định 2837/QĐ-UBND năm 2010 về công bố bộ tục hành chính được áp dụng tại Sở Tài chính tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành
- 2Quyết định 2696/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Lào Cai do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành
- 3Quyết định 1278/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 2069/QĐ-BTC năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính
- 6Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 7Quyết định 2167/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài chính tỉnh An Giang
- 8Quyết định 2268/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 9Quyết định 2120/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý Công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính do tỉnh Sơn La ban hành
- 10Quyết định 3055/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Quyết định 5606/QĐ-UBND năm 2017 công bố 43 thủ tục hành chính được chuẩn hóa tên và nội dung trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
- Số hiệu: 5606/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/12/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
- Người ký: Đặng Xuân Phong
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/12/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực