ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2120/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 29 tháng 8 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 567/TTr-STC ngày 24 tháng 8 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý Công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính (có Danh mục ban hành kèm theo).
Bãi bỏ 05 thủ tục hành chính tại Quyết định số 2479/QĐ-UBND ngày 22/10/2016 của UBND tỉnh Sơn La về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính (Có Danh mục bãi bỏ kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số: 2120/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La)
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Căn cứ pháp lý |
I .THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 19 TTHC | |||||
1 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư | 30 ngày | Bộ phận Một cửa của Sở Tài chính tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La | Không | + Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; + Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
2 | Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị | 30 ngày | Bộ phận Một cửa của Sở Tài chính tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La | Không | + Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; + Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
3 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công | 30 ngày | Bộ phận Một cửa của Sở Tài chính tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La | Không | + Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; + Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
4 | Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư | 30 ngày | Bộ phận Một cửa của Sở Tài chính tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La | Không | + Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; + Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
5 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước | 30 ngày | Bộ phận Một cửa của Sở Tài chính tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La | Không | + Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; + Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
6 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. | 30 ngày | Bộ phận Một cửa của Sở Tài chính tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La | Không | + Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; + Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
7 | Quyết định điều chuyển tài sản công | 30 ngày | Bộ phận Một cửa của Sở Tài chính tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La | Không | + Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; + Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
8 | Quyết định bán tài sản công | 30 ngày | Bộ phận Một cửa của Sở Tài chính tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La | Không | + Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; + Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
9 | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ. | 7 ngày | Bộ phận Một cửa của Sở Tài chính tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La | Không | + Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; + Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
10 | Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công | 7 ngày | Bộ phận Một cửa của Sở Tài chính tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La | Không | + Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; + Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
11 | Quyết định thanh lý tài sản công | 30 ngày | Bộ phận Một cửa của Sở Tài chính tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La | Không | + Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; + Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
12 | Quyết định tiêu hủy tài sản công | 30 ngày | Bộ phận Một cửa của Sở Tài chính tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La | Không | + Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; + Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
13 | Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại | 30 ngày | Bộ phận Một cửa của Sở Tài chính tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La | Không | + Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; +Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
14 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê | 30 ngày | Bộ phận Một cửa của Sở Tài chính tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La | Không | + Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; +Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
15 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết | 30 ngày | Bộ phận Một cửa của Sở Tài chính tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La | Không | + Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; +Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
16 | Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc | 30 ngày | Bộ phận Một cửa của Sở Tài chính tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La | Không | + Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; + Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
17 | Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án | 30 ngày | Bộ phận Một cửa của Sở Tài chính tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La | Không | + Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; + Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
18 | Mua quyển hóa đơn | 4 ngày | Bộ phận Một cửa của Sở Tài chính tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La | Không | + Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; + Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
19 | Mua hóa đơn lẻ | 4 ngày | Bộ phận Một cửa của Sở Tài chính tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La | Không | + Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; + Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN: 2 TTHC | |||||
1 | Mua hóa đơn lẻ | 4 ngày | Trung tâm hành công cấp huyện | Không | + Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; + Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
3 | Mua quyển hóa đơn | 4 ngày | Trung tâm hành công cấp huyện | Không | + Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; + Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 2479/QĐ-UBND NGÀY 22/10/2016 CỦA UBND TỈNH BỊ BÃI BỎ
(Kèm theo Quyết định số: 2120/QĐ-UBND ngày 29 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La)
TT | Tên thủ tục hành chính | Tên Văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC hoặc lý do bãi bỏ | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 5 TTHC | ||||
1 | Thủ tục điều chuyển TSNN tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. | Quản lý Công sản | Sở Tài chính |
2 | Thủ tục bán TSNN tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. | Quản lý Công sản | Sở Tài chính |
3 | Thủ tục thanh lý TSNN tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. | Quản lý Công sản | Sở Tài chính |
4 | Xử lý tài sản của các dự án sử dụng vốn ngân sách Nhà nước khi dự án kết thúc | Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. | Quản lý Công sản | Sở Tài chính |
5 | Quản lý và sử dụng hóa đơn bán tài sản nhà nước và hóa đơn bán tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước | Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. | Quản lý Công sản | Sở Tài chính |
- 1Quyết định 5606/QĐ-UBND năm 2017 công bố 43 thủ tục hành chính được chuẩn hóa tên và nội dung trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
- 2Quyết định 2340/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Bình
- 3Quyết định 2167/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài chính tỉnh An Giang
- 4Quyết định 2268/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 5Quyết định 516/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài chính tỉnh Đắk Nông
- 6Quyết định 997/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 08 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã do tỉnh Gia Lai ban hành
- 7Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 20 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành tỉnh và bãi bỏ 05 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính trong lĩnh vực quản lý công sản do tỉnh Gia Lai ban hành
- 8Quyết định 1101/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Sơn La
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 5606/QĐ-UBND năm 2017 công bố 43 thủ tục hành chính được chuẩn hóa tên và nội dung trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Lào Cai
- 6Quyết định 2340/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế Quảng Bình
- 7Quyết định 2167/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài chính tỉnh An Giang
- 8Quyết định 2268/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 9Quyết định 516/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài chính tỉnh Đắk Nông
- 10Quyết định 997/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 08 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã do tỉnh Gia Lai ban hành
- 11Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 20 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành tỉnh và bãi bỏ 05 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính trong lĩnh vực quản lý công sản do tỉnh Gia Lai ban hành
Quyết định 2120/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý Công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính do tỉnh Sơn La ban hành
- Số hiệu: 2120/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/08/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Cầm Ngọc Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/08/2018
- Ngày hết hiệu lực: 15/05/2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực