- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 04/2008/QĐ-BXD về quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 3Luật Quy hoạch đô thị 2009
- 4Nghị định 37/2010/NĐ-CP về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị
- 5Thông tư 10/2010/TT-BXD quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 6Quyết định 28/2011/QĐ-UBND Quy định về điều chỉnh quy hoạch đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 7Quyết định 50/2011/QĐ-UBND về lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 8Quyết định 62/2012/QĐ-UBND sửa đổi việc lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 9Quyết định 19/2014/QĐ-UBND về cắm mốc giới và quản lý mốc giới theo quy hoạch đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh
- 10Quyết định 6012/QĐ-UBND năm 2012 về duyệt đồ án quy hoạch chung xây dựng quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020, tỷ lệ 1/5.000
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5605/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 03 tháng 11 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH CỤC BỘ ĐỒ ÁN QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG ĐÔ THỊ TỶ LỆ 1/2000 KHU DÂN CƯ PHÍA NAM ĐƯỜNG TÂN KỲ TÂN QUÝ (KHU 1), PHƯỜNG BÌNH HƯNG HÒA A, QUẬN BÌNH TÂN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;
Căn cứ Thông tư số 10/2010/TT-BXD ngày 11 tháng 8 năm 2010 của Bộ Xây dựng quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch đô thị;
Căn cứ Quyết định số 04/2008/QĐ-BXD ngày 03 tháng 4 năm 2008 của Bộ Xây dựng về ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy hoạch xây dựng”;
Căn cứ Quyết định số 28/2011/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy định về điều chỉnh quy hoạch đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 62/2012/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 50/2011/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2011 về lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành Quy định về cắm mốc giới và quản lý mốc giới theo quy hoạch đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 6012/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2012 của Ủy ban nhân dân Thành phố về duyệt đồ án quy hoạch chung quận Bình Tân;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân quận Bình Tân tại Công văn số 1542/UBND ngày 24 tháng 8 năm 2015 và Sở Quy hoạch-Kiến trúc tại Tờ trình số 3638/TTr-SQHKT ngày 06 tháng 10 năm 2015 về trình duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư phía Nam đường Tân Kỳ Tân Quý (khu 1), phường Bình Hưng Hòa A, quận Bình Tân,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư phía Nam đường Tân Kỳ Tân Quý (khu 1), phường Bình Hưng Hòa A, quận Bình Tân với các nội dung chính như sau:
1. Vị trí và giới hạn phạm vi điều chỉnh cục bộ quy hoạch:
- Vị trí: thuộc phường Bình Hưng Hòa A, quận Bình Tân.
- Giới hạn phạm vi điều chỉnh cục bộ quy hoạch: Thuộc ô phố có ký hiệu D1 trên bản vẽ tổng mặt bằng quy hoạch sử dụng đất của đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 nêu trên; thuộc thửa đất số 516, tờ bản đồ số 21, phường Bình Hưng Hòa A, quận Bình Tân.
+ Phía Đông giáp: khu dân cư A3;
+ Phía Tây giáp: đường Mã Lò;
+ Phía Nam giáp: đường N3;
+ Phía Bắc giáp: đường N1.
- Lộ giới các tuyến đường có liên quan:
+ Đường Mã Lò: 30m;
+ Đường số N3: 20m;
+ Đường N1: 16m.
2. Cơ quan tổ chức lập điều chỉnh cục bộ quy hoạch: Ủy ban nhân dân quận Bình Tân.
3. Hồ sơ bản vẽ điều chỉnh cục bộ quy hoạch:
- Bản sao bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng quy hoạch sử dụng đất của đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/ Khu dân cư phía Nam đường Tân Kỳ Tân Quý (khu 1) đã được phê duyệt;
- Bản đồ vị trí lô đất, khu đất cần điều chỉnh cục bộ trích từ bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt (trong đó có thể hiện nội dung điều chỉnh);
4. Nội dung điều chỉnh cục bộ quy hoạch:
| Theo đồ án QHCTXD đô thị tỷ lệ 1/2000 đã được duyệt | Theo đề xuất điều chỉnh của Ủy ban nhân dân quận Bình Tân | |
Chức năng sử dụng đất | Ô phố có ký hiệu D1 | Ô phô có ký hiệu D1 | |
Ô phố có ký hiệu D1- A: | Ô phố có ký hiệu D1-B: | ||
Giáo dục (trường phổ thông cơ sở) | Giáo dục | Đất nhà ở hiện hữu cải tạo chỉnh trang | |
Diện tích (m2) | 24.500 | 21.737,6 | 2.762,4 |
Dân số (người) (nếu có) | 0 | 0 | 65 |
Mật độ xây dựng tối đa (%) | 25 | 25 | 60 |
Hệ số sử dụng đất tối đa (lần) | 1 | 1 | 1,5 |
Tầng cao | 2 - 4 | 2 - 4 | 2 - 5 |
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị có liên quan
- Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Ủy ban nhân dân quận Bình Tân và đơn vị tư vấn chịu trách nhiệm về tính chính xác của các số liệu trong hồ sơ, bản vẽ điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư phía Nam đường Tân Kỳ Tân Quý (khu 1), quận Bình Tân.
- Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Ủy ban nhân dân quận Bình Tân có trách nhiệm cập nhật những nội dung điều chỉnh nêu trên vào đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư phía Nam đường Tân Kỳ Tân Quý (khu 1), quận Bình Tân theo quy định. Sau khi rà soát, đánh giá quá trình thực hiện đồ án này theo định kỳ thời hạn đã được quy định, cần tổng hợp các nội dung điều chỉnh để đưa vào nội dung nghiên cứu điều chỉnh tổng thể đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư phía Nam đường Tân Kỳ Tân Quý (khu 1), quận Bình Tân (trong đó có hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội). Trong quá trình quản lý, tổ chức triển khai thực hiện theo quy hoạch được duyệt cần kiểm soát, quản lý chặt chẽ để có giải pháp khắc phục những phát sinh (nếu có) do điều chỉnh cục bộ quy hoạch nhằm phát triển đồng bộ hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội trong phạm vi đồ án, đảm bảo việc quản lý, phát triển đô thị phù hợp với nội dung đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 và các nội dung điều chỉnh cục bộ quy hoạch đã được phê duyệt.
- Ủy ban nhân dân quận Bình Tân thực hiện việc cập nhật điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tại địa điểm khu đất được điều chỉnh quy hoạch theo quy định.
- Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày được phê duyệt, Ủy ban nhân dân quận Bình Tân phối hợp với Sở Quy hoạch - Kiến trúc có trách nhiệm công bố công khai nội dung điều chỉnh cục bộ đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 này theo quy định.
- Công tác cắm mốc giới theo nội dung điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 này được tổ chức thực hiện theo Quyết định số 19/2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố và Thông tư số 15/2010/TT-BXD ngày 27 tháng 8 năm 2010 của Bộ Xây dựng.
Điều 3. Các nội dung khác không đề cập vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 6881/QĐ-UBND ngày 26 tháng 11 năm 2007 của Ủy ban nhân dân quận Bình Tân về phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư phía Nam đường Tân Kỳ Tân Quý (khu 1), quận Bình Tân.
Điều 4. Quyết định này có đính kèm bản vẽ điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư phía Nam đường Tân Kỳ Tân Quý (khu 1), quận Bình Tân được nêu tại
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Quy hoạch - Kiến trúc, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Viện trưởng Viện Nghiên cứu phát triển Thành phố, Thủ trưởng các Sở - Ban - ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Bình Tân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường Bình Hưng Hòa A, quận Bình Tân và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 818/QĐ-UBND năm 2014 duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) Khu trung tâm hiện hữu Thành phố Hồ Chí Minh (930ha)
- 2Quyết định 6570/QĐ-UBND năm 2014 duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) Khu dân cư xã Tân Xuân - phía Đông Quốc lộ 22, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 859/QĐ-UBND năm 2014 duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư phía Nam đường Linh Trung, phường Linh Trung, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh
- 4Công văn 5236/UBND-ĐT năm 2015 về tổ chức thực hiện Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Xây dựng 50/2014/QH13 do Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 5Quyết định 5401/QĐ-UBND năm 2015 duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Trường Đại học Giao thông vận tải (cơ sở II) tại phường Tăng Nhơn Phú A, Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh
- 6Quyết định 03/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quản lý và sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố không vì mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh Hòa Bình kèm theo Quyết định 03/2014/QĐ-UBND
- 7Kế hoạch 134/KH-UBND năm 2011 chỉnh trang đô thị trên địa bàn quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2011-2015
- 8Quyết định 1118/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề cương nhiệm vụ và dự toán lập Đề án xây dựng phát triển hệ thống đô thị tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 đạt mục tiêu 35%
- 9Quyết định 2020/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Phường 13, quận Tân Bình thành phố Hồ Chí Minh (khu đất ký hiệu số III-2 thuộc phân khu III)
- 10Quyết định 2070/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư Gò Trang, phường Phú Hữu, Quận 9, Thành phố Hồ Chí Minh
- 11Quyết định 3044/QĐ-UBND năm 2015 duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 Khu C30, Phường 14, Quận 10 và Phường 6, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh
- 12Quyết định 6762/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch di dời cơ sở sản xuất không phù hợp quy hoạch xây dựng đô thị trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016-2020
- 13Quyết định 4045/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) khu dân cư phường Bình Chiểu (khu II), quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh
- 14Quyết định 4382/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Ngã Ba Giồng, xã Xuân Thới Thượng, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh
- 15Quyết định 4669/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Tân Phú Trung (khu II), xã Tân Phú Trung, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 16Quyết định 7355/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) khu dân cư Phường 11, Quận 8, thành phố Hồ Chí Minh (hạ tầng kỹ thuật)
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 04/2008/QĐ-BXD về quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 3Luật Quy hoạch đô thị 2009
- 4Nghị định 37/2010/NĐ-CP về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị
- 5Thông tư 10/2010/TT-BXD quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 6Thông tư 15/2010/TT-BXD quy định về cắm mốc giới và quản lý mốc giới theo quy hoạch đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 7Quyết định 28/2011/QĐ-UBND Quy định về điều chỉnh quy hoạch đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 8Quyết định 50/2011/QĐ-UBND về lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 9Quyết định 62/2012/QĐ-UBND sửa đổi việc lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch đô thị trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 10Quyết định 818/QĐ-UBND năm 2014 duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) Khu trung tâm hiện hữu Thành phố Hồ Chí Minh (930ha)
- 11Quyết định 19/2014/QĐ-UBND về cắm mốc giới và quản lý mốc giới theo quy hoạch đô thị tại thành phố Hồ Chí Minh
- 12Quyết định 6570/QĐ-UBND năm 2014 duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) Khu dân cư xã Tân Xuân - phía Đông Quốc lộ 22, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh
- 13Quyết định 859/QĐ-UBND năm 2014 duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư phía Nam đường Linh Trung, phường Linh Trung, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh
- 14Quyết định 6012/QĐ-UBND năm 2012 về duyệt đồ án quy hoạch chung xây dựng quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020, tỷ lệ 1/5.000
- 15Công văn 5236/UBND-ĐT năm 2015 về tổ chức thực hiện Nghị định hướng dẫn thi hành Luật Xây dựng 50/2014/QH13 do Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 16Quyết định 5401/QĐ-UBND năm 2015 duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Trường Đại học Giao thông vận tải (cơ sở II) tại phường Tăng Nhơn Phú A, Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh
- 17Quyết định 03/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quản lý và sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố không vì mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh Hòa Bình kèm theo Quyết định 03/2014/QĐ-UBND
- 18Kế hoạch 134/KH-UBND năm 2011 chỉnh trang đô thị trên địa bàn quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2011-2015
- 19Quyết định 1118/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề cương nhiệm vụ và dự toán lập Đề án xây dựng phát triển hệ thống đô thị tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 đạt mục tiêu 35%
- 20Quyết định 2020/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Phường 13, quận Tân Bình thành phố Hồ Chí Minh (khu đất ký hiệu số III-2 thuộc phân khu III)
- 21Quyết định 2070/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư Gò Trang, phường Phú Hữu, Quận 9, Thành phố Hồ Chí Minh
- 22Quyết định 3044/QĐ-UBND năm 2015 duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 Khu C30, Phường 14, Quận 10 và Phường 6, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh
- 23Quyết định 6762/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch di dời cơ sở sản xuất không phù hợp quy hoạch xây dựng đô thị trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016-2020
- 24Quyết định 4045/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) khu dân cư phường Bình Chiểu (khu II), quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh
- 25Quyết định 4382/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Ngã Ba Giồng, xã Xuân Thới Thượng, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh
- 26Quyết định 4669/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị (quy hoạch phân khu) tỷ lệ 1/2000 khu dân cư Tân Phú Trung (khu II), xã Tân Phú Trung, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh (quy hoạch sử dụng đất - kiến trúc - giao thông)
- 27Quyết định 7355/QĐ-UBND năm 2013 về duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) khu dân cư Phường 11, Quận 8, thành phố Hồ Chí Minh (hạ tầng kỹ thuật)
Quyết định 5605/QĐ-UBND năm 2015 điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư phía Nam đường Tân Kỳ Tân Quý (khu 1), phường Bình Hưng Hòa A, quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh
- Số hiệu: 5605/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/11/2015
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Nguyễn Hữu Tín
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Số 58
- Ngày hiệu lực: 03/11/2015
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực