Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5583/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 02 tháng 11 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA HUYỆN HÓC MÔN

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 26 tháng 8 năm 2015 của Hội đồng nhân dân về Danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn thành phố;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn tại Tờ trình số 3483/TTr-UBND ngày 01 tháng 10 năm 2015; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 7832/TTr-TNMT-KH ngày 13 tháng 10 năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Hóc Môn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

 

Ch tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Hóc Môn

Tân Hiệp

Bà Điểm

Nhị Bình

Đông Thạnh

Tân Thi Nhì

Thi Tam Thôn

Xuân Thi Sơn

Tân Xuân

Xuân Thi Đông

Trung Chánh

Xuân Thi Thượng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

6.054,59

62,24

683,75

318,90

554,08

841,65

448,18

471,34

976,31

134,13

94,62

57,70

1.411,67

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.122,66

23,99

271,86

98,95

114,61

396,31

113,06

169,72

261,30

10,43

9,50

1,79

651,14

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.083,32

9,12

61,27

24,04

133,59

28,18

102,40

37,26

196,08

31,86

22,90

1,11

435,44

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.739,80

29,12

333,86

194,20

287,03

393,63

218,33

259,04

501,26

91,28

61,75

54,67

315,61

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

11,40

-

-

-

-

-

11,40

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

94,16

-

16,76,

1,40

18,36

23,53

1,19

4,80

17,66

0,55

0,31

0,13

9,48

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,26

-

-

-

0,49

-

1,81

0,51

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.849,13

111,35

512,96

386,38

298,46

441,25

1.249,71

422,49

521,29

139,53

204,71

119,51

441,95

2.1

Đất quốc phòng

CQP

64,89

0,16

48,09

-

-

-

13,05

-

-

-

-

-

3,59

2.2

Đất an ninh

CAN

5,45

0,78

-

-

1,38

-

-

2,31

0,98

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

121,07

-

-

-

-

-

-

-

121,07

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

22,94

0,65

-

-

-

13,99

-

5,00

-

3,20

-

0,11

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

419,93

3,24

73,12

34,18

5,28

9,99

214,39

11,40

18,63

5,56

17,48

2,24

24,36

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.308,64

37,29

91,33

95,11

44,31

137,57

366,37

104,25

162,85

32,73

51,43

26,97

158,47

2.10

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,07

-

0,07

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

39,36

-

-

0,10

-

39,26

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở nông thôn

ONT

2.149,06

-

173,47

218,23

94,21

195,14

629,01

242,86

180,27

69,25

104,50

68,67

173,91

2.14

Đất ở đô thị

ODT

291,42

64,82

30,30

22,62

13,45

6,24

8,76

27,92

23,47

17,74

17,12

9,51

49,48

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

CTS

28,24

2,44

3,99

0,63

1,64

0,86

1,17

0,72

1,75

0,47

0,66

2,03

11,91

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,02

-

-

-

-

0,00

-

-

-

-

0,02

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

22,42

0,81

4,94

2,05

1,30

2,70

2,45

1,59

0,65

0,81

3,73

0,74

0,65

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng.

NTD

155,46

0,91

22,88

13,03

3,45

20,66

13,57

25,40

11,41

8,64

8,49

8,88

18,15

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,06

-

1,99

-

-

-

-

-

-

-

0,07

-

-

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

2,14

-

-

-

-

2,10

-

-

-

0,04

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,57

0,25

0,50

0,43

0,44

1,02

0,31

1,05

0,21

0,28

0,29

0,32

0,47

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch

SON

195,97

-

61,71

-

133,00

-

-

-

-

0,48

0,78

-

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,16

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,16

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

14,26

-

0,58

-

-

11,72

0,63

-

-

0,33

-

0,05

0,95

3

Đất chưa s dụng

CSD

39,66

0,16

0,27

-

0,84

-

29,90

0,50

4,44

-

-

-

3,56

4

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5

Đất khu kinh tế

KKT

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6

Đất đô thị

KDT

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2. Kế hoạch thu hồi đất các loại đất:

 

Ch tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Hóc Môn

Tân Hiệp

Bà Điểm

Nhị Bình

Đông Thạnh

Tân Thi Nhì

Thi Tam Thôn

Xuân Thi Sơn

Tân Xuân

Xuân Thi Đông

Trung Chánh

Xuân Thi Thượng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

25,28

3,13

6,44

4,48

1,14

1,54

1,43

2,43

1,90

1,18

-

0,49

1,12

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8,68

-

4,20

2,67

-

0,22

-

0,08

0,40

-

-

-

1,12

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

16,40

3,13

2,25

1,62

1,14

1,32

1,43

2,35

1,50

1,18

-

0,49

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,20

-

-

0,20

-

-

-

-

-

-

-

. -

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

- '

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

19,09

0,33

1,40

3,55

-

6,24

0,09

6,79

-

-

-

0,68

-

 

Trong đó:

 

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,04

-

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,25

-

-

-

-

0,17

-

0,08

-

-

-

-

-

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,17

-

0,07

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở nông thôn

ONT

15,86

-

1,29

1,83

-

6,00

0,09

6,65

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở đô thị

ODT

1,73

0,23

-

1,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

CTS

0,13

-

-

-

-

0,07

-

0,06

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,05

-

-

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng.

NTD

0,85

0,10

-

0,07

-

-

-

-

-

-

-

0.68

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch

SON

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

 

Ch tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Hóc Môn

Tân Hiệp

Bà Điểm

Nhị Bình

Đông Thạnh

Tân Thi Nhì

Thi Tam Thôn

Xuân Thi Sơn

Tân Xuân

Xuân Thi Đông

Trung Chánh

Xuân Thi Thượng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

855,49

8,93

127,87

58,89

73,58

98,01

97,80

80,21

117,95

17,24

65,83

8,48

101,15

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

728,25

4,79

109,55

48,54

65,63

83,46

92,10

66,05

96,30

11,51

61,90

7,10

81,32

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

728,25

4,79

109,55

48,54

65,63

83,46

92,10

66,05

96,30

11,51

61,90

7,10

81,32

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

55,36

3,33

7,58

3,38

6,65

1,99

2,75

8,11

5,18

2,67

1,83

0,87

11,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

71,85

0,81

10,75

6,63

1,29

12,56

2,95

6,05

16,47

3,06

1,95

0,51

8,83

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,03

-

-

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyến đối cơ cấu s dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

310,50

2,00

40,00

24,00

39,00

36,00

33,00

35,00

42,60

4,00

26,90

3,00

25,00

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây hàng năm

LUA/HNK

112,70

0,80

14,00

9,00

11,00

11,00

14,00

12,00

16,00

1,60

12,00

1,30

10,00

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

171,80

1,20

22,00

15,00

22,00

20,00

19,00

20,00

21,60

2,40

14,90

1,70

12,00

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất rừng

LUA/LNP

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

26,00

 

4,00

 

6,00

5,00

 

3,00

5,00

 

 

 

3,00

2.5

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng đặc đụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

PDD/NKR(a)

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT(a)

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn có trách nhiệm phối hợp và thực hiện:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Căn cứ kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt, xác định và phê duyệt vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã.

3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

4. Tố chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở - Ban - Ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- VPUB: các PVP;
- Phòng ĐTMT;
- Lưu: VT, (ĐTMT/MT) D.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH




Nguyễn Hữu Tín

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 5583/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh

  • Số hiệu: 5583/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 02/11/2015
  • Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
  • Người ký: Nguyễn Hữu Tín
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Số 58
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản