Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5582/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 02 tháng 11 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA QUẬN BÌNH TÂN

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 26 tháng 8 năm 2015 của Hội đồng nhân dân về Danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn thành phố;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân quận Bình Tân tại Tờ trình số 37/TTr-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2015; ý kiến của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 7769/TTr-TNMT-KH ngày 09 tháng 10 năm 2015 và hồ sơ bổ sung ngày 20 tháng 10 năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của quận Bình Tân với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường An Lạc.

Phường An Lạc A

Phường Bình Hưng Hòa

Phường Bình Hưng Hòa A

Phường Bình Hưng Hòa B

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

5.188,40

484,33

115,55

449,43

465,02

732,73

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.730,35

160,87

 

143,71

57,74

211,86

1.1

Đất trồng lúa

LUA

923,68

48,32

 

7,77

1,51

150,43

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

102,40

0,35

 

58,70

0,27

6,32

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

585,06

71,73

 

67,81

55,96

47,53

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

119,21

40,47

 

9,43

 

7,58

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.457,35

323,46

115,55

305,02

407,28

520,87

2.1

Đất quốc phòng

CQP

11,70

1,11

 

 

7,86

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,39

0,68

 

0,10

 

0,21

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

428,66

 

 

38,49

 

74,07

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

42,81

0,15

2,16

9,95

 

2,43

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

438,09

115,45

20,49

7,00

17,53

33,11

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

789,71

92,90

32,15

77,95

70,46

95,97

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

65,37

 

 

28,26

37,11

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.478,28

107,62

56,67

132,61

236,68

307,80

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

8,47

1,88

0,14

0,39

0,73

0,28

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,48

1,55

0,54

 

 

0,06

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

9,92

0,86

3,07

1,22

0,26

0,11

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

58,93

1,20

0,08

1,58

34,34

4,24

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,31

 

 

0,04

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

5,39

0,07

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,13

 

0,25

0,10

0,96

0,27

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

111,59

 

 

7,32

1,35

2,33

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,13

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,70

 

 

0,70

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

5.188,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Bình Trị Đông

Phường Bình Trị Đông A

Phường Bình Trị Đông B

Phường Tân Tạo

Phường Tân Tạo A

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ... +(14)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

5.188,40

295,95

466,40

439,73

505,63

1.233,63

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.730,35

67,54

205,82

103,99

195,31

583,49

1.1

Đất trồng lúa

LUA

923,68

24,34

99,37

76,68

87,12

428,14

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

102,40

0,11

0,15

0,97

11,11

24,42

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

585,06

38,04

78,21

25,94

74,48

125,37

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

119,21

5,06

28,10

0,40

22,61

5,56

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.457,35

228,41

260,58

335,74

310,32

650,14

2.1

Đất quốc phòng

CQP

11,70

 

 

 

2,73

 

2.2

Đất an ninh

CAN

2,39

 

 

 

0,76

0,64

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

428,66

 

 

 

 

316,10

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

42,81

7,73

 

19,37

1,02

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

438,09

18,31

54,85

31,26

80,13

59,95

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

789,71

46,36

53,81

125,61

77,18

117,32

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

65,37

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.478,28

149,98

144,30

154,02

107,33

81,29

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

8,47

1,65

2,19

0,07

0,63

0,52

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,48

0,12

 

 

 

0,21

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

9,92

0,89

 

1,55

1,70

0,26

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

58,93

3,06

5,36

0,08

7,07

1,92

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm.

SKX

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,31

 

 

0,15

0,12

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

5,39

 

 

3,37

1,95

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,13

0,31

0,07

0,25

0,92

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

111,59

 

 

 

28,65

71,94

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,13

 

 

 

0,13

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,70

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

5.188,40

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường An Lạc

Phường An Lạc A

Phường Bình Hưng Hòa

Phường Bình Hưng Hòa A

Phường Bình Hưng Hòa B

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

2,85

0,19

 

1,33

0,39

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1,89

0,15

 

0,82

0,18

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,69

0,04

 

0,50

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,27

 

 

0,01

0,21

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

18,02

2,75

 

10,37

2,20

1,79

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,20

 

 

 

 

0,03

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,17

 

 

0,04

0,03

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,58

0,03

 

0,48

 

0,00

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

4,48

2,72

 

0,89

0,19

0,13

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,01

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

12,57

 

 

8,96

1,98

1,63

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Bình Trị Đông

Phường Bình Trị Đông A

Phường Bình Trị Đông B

Phường Tân Tạo

Phường Tân Tạo A

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(14)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

2,85

 

0,26

0,05

0,61

0,02

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1,89

 

0,16

 

0,56

0,02

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,69

 

0,10

 

0,05

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,27

 

 

0,05

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

18,02

 

0,24

 

0,34

0,32

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,20

 

 

 

 

0,17

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,17

 

0,02

 

 

0,08

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,58

 

 

 

0,07

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

4,48

 

0,22

 

0,27

0,06

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,01

 

 

 

 

0,01

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

12,57

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường An Lạc

Phường An Lạc A

Phường Bình Hưng Hòa

Phường Bình Hưng Hòa A

Phường Bình Hưng Hòa B

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

75,12

6,45

0,21

8,33

11,01

15,86

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

50,75

5,15

 

6,22

6,55

8,24

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

2,94

0,04

 

1,26

 

0,37

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

16,59

1,01

 

0,56

4,25

5,25

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

4,83

0,25

0,21

0,28

0,21

2,00

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,09

2,09

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Bình Trị Đông

Phường Bình Trị Đông A

Phường Bình Trị Đông B

Phường Tân Tạo

Phường Tân Tạo A

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(14)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

75,12

3,29

13,14

1,14

10,56

5,13

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

50,75

1,65

9,57

0,56

9,21

3,60

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

2,94

 

0,10

 

0,81

0,36

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

16,59

1,65

1,78

0,55

0,53

1,02

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

4,83

 

1,69

0,04

 

0,15

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

2,09

 

 

 

 

 

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân quận Bình Tân có trách nhiệm phối hợp và thực hiện:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Căn cứ kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt, xác định và phê duyệt vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã.

3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở - Ban - Ngành có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Bình Tân chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND TP;
- TTUB: CT, các PCT;
- VPUB: các PVP;
- Phòng ĐTMT;
- Lưu: VT, (ĐTMT/MT) D.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hữu Tín

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 5582/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh

  • Số hiệu: 5582/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 02/11/2015
  • Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
  • Người ký: Nguyễn Hữu Tín
  • Ngày công báo: 15/12/2015
  • Số công báo: Số 58
  • Ngày hiệu lực: 02/11/2015
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản