- 1Quyết định 508/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 445/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình
- 1Luật Điện Lực 2004
- 2Nghị định 40/2018/NĐ-CP về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp
- 3Thông tư 21/2020/TT-BCT quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực do Bộ Công Thương ban hành
- 4Quyết định 473/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình
- 5Quyết định 511/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 557/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 14 tháng 7 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 17 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Phụ lục I) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình.
Điều 2. Bãi bỏ 16 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Phụ lục II) tại Quyết định số 445/QĐ-UBND ngày 13/6/2023, Quyết định số 508/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Thủ trưởng các cơ quan và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 557/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ BÁN HÀNG ĐA CẤP (05 quy trình)
1. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
- Mã số TTHC: 2000.309.000.00.00.H42
- Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
- Tổng thời gian thực hiện TTHC sau khi cắt giảm: 78 giờ (giảm 02 giờ = 2,5%)
- Dịch vụ công trực tuyến toàn trình
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng chuyên môn. Thu phí (nếu có), in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Công Thương (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở). Hồ sơ bao gồm: 1. Đơn đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương theo Mẫu số 07 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2018/NĐ-CP; 2. 01 bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương; 3. 01 bản sao giấy chứng nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp; 4. 01 bản sao giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh (nếu có). Trường hợp không có trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh tại địa phương, doanh nghiệp cung cấp các giấy tờ liên quan đến đầu mối tại địa phương, bao gồm: 01 bản sao được chứng thực chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân hoặc hộ chiếu; 01 bản chính hoặc bản sao có chứng thực Phiếu lý lịch tư pháp; 01 bản sao chứng thực xác nhận kiến thức cho đầu mối tại địa phương; 01 văn bản chỉ định quy định rõ phạm vi công việc, quyền và nghĩa vụ của các bên. 5. Danh sách người tham gia bán hàng đa cấp cư trú tại địa phương đến thời điểm nộp hồ sơ trong trường hợp doanh nghiệp đã có hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương trước thời điểm Nghị định số 40/2018/NĐ-CP có hiệu lực (danh sách ghi rõ: Họ tên, ngày tháng năm sinh, địa chỉ nơi cư trú (thường trú hoặc tạm trú trong trường hợp không cư trú tại nơi thường trú), số chứng minh nhân dân hoặc số căn cước công dân hoặc số hộ chiếu, số hợp đồng tham gia bán hàng đa cấp, mã số người tham gia, điện thoại liên hệ của người tham gia bán hàng đa cấp) tới Sở Công Thương nơi doanh nghiệp dự kiến hoạt động. Số lượng hồ sơ: 01 bộ | 4 giờ | Mẫu: 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
| Phòng Thương mại | Trưởng phòng | Chuyển cho chuyên viên xử lý | 4 giờ | Mẫu: 04, 05 |
Chuyên viên | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh. Dự thảo văn bản hoặc dự thảo xác nhận đăng ký trình trưởng phòng xem xét. | 60 giờ | Mẫu: 04, 02, 05 | ||
Trưởng phòng | Duyệt dự thảo, trình Lãnh đạo Sở xem xét quyết định. | 2giờ | Mẫu: 04,05 | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Phó Giám đốc | Phê duyệt kết quả | 4 giờ | Mẫu: 04, 05; |
Bước 4 | Bộ phận văn thư | Văn thư | Bộ phận Văn thư của sở vào số, đóng dấu văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | 4 giờ | Mẫu: 04,05 |
Bước 5 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên | - Thông báo cho, tổ chức và cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
| Mẫu: 04, 05, 06 |
- Mã số TTHC: 2.000631.000.00.00.H42
- Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
- Tổng thời gian thực hiện TTHC sau khi cắt giảm: 54 giờ (giảm 02 giờ = 3,57%)
- Dịch vụ công trực tuyến toàn trình
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng chuyên môn. Thu phí (nếu có), in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Công Thương (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở). Hồ sơ bao gồm: 1. Đơn đăng ký sửa đổi bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương theo Mẫu số 09 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2018/NĐ-CP; 2. Các tài liệu có liên quan đến nội dung sửa đổi, bổ sung bao gồm: 01 bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương; 01 bản sao giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh (nếu có). Trường hợp không có trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh tại địa phương, doanh nghiệp cung cấp các giấy tờ liên quan đến đầu mối tại địa phương, bao gồm: 01 bản sao được chứng thực chứng minh nhân dân hoặc căn cước công dân hoặc hộ chiếu; 01 bản chính hoặc bản sao có chứng thực Phiếu lý lịch tư pháp; 01 bản sao chứng thực xác nhận kiến thức cho đầu mối tại địa phương; 01 văn bản chỉ định quy định rõ phạm vi công việc, quyền và nghĩa vụ của các bên. Số lượng hồ sơ: 01 bộ | 4 giờ | Mẫu: 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng Thương mại | Trưởng phòng | Chuyển cho chuyên viên xử lý | 4 giờ | Mẫu: 04, 05 |
Chuyên viên | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định. - Xác minh. Dự thảo văn bản hoặc dự thảo xác nhận đăng ký trình trưởng phòng xem xét. | 36 giờ | Mẫu: 04, 02, 05 | ||
Trưởng phòng | Duyệt dự thảo, trình Lãnh đạo Sở xem xét quyết định. | 2 giờ | Mẫu: 04,05 | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Phó Giám đốc | Phê duyệt kết quả | 4 giờ | Mẫu: 04, 05 |
Bước 4 | Bộ phận văn thư | Văn thư | Bộ phận Văn thư của sở vào số, đóng dấu văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | 4 giờ | Mẫu: 04,05 |
Bước 5 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên | - Thông báo cho, tổ chức và cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
| Mẫu: 04, 05, 06 |
3. Tên thủ tục hành chính: Thông báo chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
Chia thành 02 trường hợp như sau:
3.1. Thông báo chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương (Trường hợp doanh nghiệp tự nguyện chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương)
- Mã số TTHC: 2.000619.000.00.00.H42
- Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
- Tổng thời gian thực hiện TTHC sau khi cắt giảm: 76 giờ (giảm 04 giờ = 5%)
- Dịch vụ công trực tuyến toàn trình
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng chuyên môn. Thu phí (nếu có), in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Công Thương (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở). Hồ sơ bao gồm: 1. Thông báo chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương theo Mẫu số 11 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp. 2. Báo cáo theo Mẫu số 16 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp. Số lượng hồ sơ: 01 bộ | 4 giờ | Mẫu: 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng Thương mại | Trưởng phòng | Chuyển cho chuyên viên xử lý | 5 giờ | Mẫu: 04, 05 |
Chuyên viên | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định. - Xác minh. Dự thảo văn bản hoặc dự thảo xác nhận tiếp nhận hồ sơ thông báo trình trưởng phòng xem xét. | 54 giờ | Mẫu: 04, 02, 05 | ||
Trưởng phòng | Duyệt dự thảo, trình Lãnh đạo Sở xem xét quyết định. | 5 giờ | Mẫu: 04,05 | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Phó Giám đốc | Phê duyệt kết quả | 4 giờ | Mẫu: 04, 05 |
Bước 4 | Bộ phận văn thư | Văn thư | Bộ phận Văn thư của sở vào số, đóng dấu văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | 4 giờ | Mẫu: 04,05 |
Bước 5 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên | - Thông báo cho, tổ chức và cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu: 04, 05, 06 |
3.2. Thông báo chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương (Trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp do xác nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương bị thu hồi)
- Mã số TTHC: 2.000619.000.00.00.H42
- Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 10 (ngày làm việc) x 08 giờ = 80 giờ.
- Tổng thời gian thực hiện TTHC sau khi cắt giảm: 76 giờ (giảm 04 giờ = 5%)
- Dịch vụ công trực tuyến toàn trình
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng chuyên môn. Thu phí (nếu có), in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Công Thương (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở). Hồ sơ bao gồm: 1. Thông báo chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương theo Mẫu số 11 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp. 2. Báo cáo theo Mẫu số 16 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp. Số lượng hồ sơ: 01 bộ | 4 giờ | Mẫu: 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng Thương mại | Trưởng phòng | Chuyển cho chuyên viên xử lý | 5 giờ | Mẫu: 04, 05 |
Chuyên viên | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định. - Xác minh. Dự thảo văn bản hoặc dự thảo xác nhận tiếp nhận hồ sơ thông báo trình trưởng phòng xem xét. | 54 giờ | Mẫu: 04, 02, 05 | ||
Trưởng phòng | Duyệt dự thảo, trình Lãnh đạo Sở xem xét quyết định. | 5 giờ | Mẫu: 04,05 | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Phó Giám đốc | Phê duyệt kết quả | 4 giờ | Mẫu: 04, 05 |
Bước 4 | Bộ phận văn thư | Văn thư | Bộ phận Văn thư của sở vào số, đóng dấu văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công | 4 giờ | Mẫu: 04,05 |
Bước 5 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên | - Thông báo cho, tổ chức và cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm. |
| Mẫu: 04, 05, 06 |
4. Tên thủ tục hành chính: Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp
- Mã số TTHC: 2.000609.000.00.00.H42
- Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
- Tổng thời gian thực hiện TTHC sau khi cắt giảm: 54 giờ (giảm 02 giờ = 3,57%)
- Dịch vụ công trực tuyến một phần
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng chuyên môn. Thu phí (nếu có), in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Công Thương (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở). Hồ sơ bao gồm: 1. Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp theo Mẫu số 12 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2018/NĐ-CP; 2. Các nội dung chi tiết, tài liệu trình bày tại hội thảo, số lượng người tham gia dự kiến; 3. Danh sách báo cáo viên tại hội nghị, hội thảo, đào tạo kèm theo hợp đồng thuê khoán của doanh nghiệp, trong đó quy định rõ quyền hạn, trách nhiệm, nội dung báo cáo của báo cáo viên; 4. 01 bản chính văn bản ủy quyền trong trường hợp doanh nghiệp ủy quyền cho cá nhân thực hiện đào tạo hoặc tổ chức hội nghị, hội thảo; 5. Thông tin tài khoản hoặc đường dẫn truy cập vào hội nghị, hội thảo, đào tạo trong trường hợp tổ chức theo hình thức trực tuyến. Số lượng hồ sơ: 01 bộ | 4 giờ | Mẫu: 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
| Phòng Thương mại | Trưởng phòng | Chuyển cho chuyên viên xử lý | 4 giờ | Mẫu: 04, 05 |
Chuyên viên | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định, xác minh. Dự thảo văn bản yêu cầu sửa đổi bổ sung nội dung hồ sơ (nếu có) trình trưởng phòng xem xét. | 37 giờ | Mẫu: 04, 02, 05; | ||
Trưởng phòng | Duyệt dự thảo, trình Lãnh đạo Sở xem xét quyết định. | 3 giờ | Mẫu: 04,05 | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Phó Giám đốc | Phê duyệt thẩm định hồ sơ | 4 giờ | Mẫu: 04, 05 |
Bước 4 | Bộ phận văn thư | Văn thư | Bộ phận Văn thư của sở vào số, đóng dấu văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công (nếu có văn bản yêu cầu sửa đổi bổ sung nội dung hồ sơ) | 2 giờ | Mẫu: 04,05 |
Bước 5 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên | - Thông báo cho, tổ chức và cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm (nếu có văn bản yêu cầu sửa đổi bổ sung nội dung hồ sơ). |
| Mẫu: 04, 05, 06 |
II. LĨNH VỰC ĐIỆN (12 quy trình)
- Mã số TTHC: 2.001561.000.00.00.H42
- Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
- Tổng thời gian thực hiện TTHC sau khi cắt giảm: 118 giờ (giảm 02 giờ = 1,67%)
- Dịch vụ công trực tuyến một phần
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng chuyên môn. Thu phí (nếu có), in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Công Thương (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở). Hồ sơ bao gồm: 1. Văn bản đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực theo Mẫu 01 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. 2. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận thành lập (đối với các tổ chức không có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) của tổ chức đề nghị cấp giấy phép. 3. Danh sách trích ngang chuyên gia tư vấn đảm nhiệm chức danh chủ nhiệm, chức danh giám sát trưởng và các chuyên gia tư vấn khác theo Mẫu 3a quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực; bản sao bằng tốt nghiệp đại học trở lên, chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng (đối với các ngành nghề yêu cầu phải có chứng chỉ hành nghề theo quy định của pháp luật xây dựng), tài liệu chứng minh thời gian làm việc trong lĩnh vực tư vấn (Bản khai lý lịch công tác có xác nhận của người sử dụng lao động hoặc các giấy tờ có giá trị tương đương), hợp đồng lao động xác định thời hạn hoặc không xác định thời hạn của các chuyên gia tư vấn. 4. Tài liệu chứng minh kinh nghiệm của các chuyên gia tư vấn (Quyết định phân công nhiệm vụ hoặc giấy xác nhận của chủ đầu tư công trình, dự án đã thực hiện hoặc các tài liệu có giá trị tương đương). Số lượng hồ sơ: 01 bộ | 4 giờ | Mẫu: 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng Năng lượng | Trưởng phòng | - Chuyển cho chuyên viên xử lý | 8 giờ | Mẫu: 04, 05 |
Chuyên viên | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ, kiểm tra xác minh. Dự thảo tờ trình trình Trưởng phòng xem xét. | 60 giờ | Mẫu: 04, 02, 05 | ||
Trưởng phòng | Duyệt dự thảo, trình Giám đốc xem xét quyết định. | 2 giờ | Mẫu: 04,05 | ||
Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở | Phê duyệt kết quả | 4 giờ | Mẫu: 04, 05 | |
Bộ phận văn thư | Văn thư | Bộ phận Văn thư của sở vào số, đóng dấu,gửi tờ trình Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh | 2 giờ | Mẫu: 04,05 | |
Bước 3 | Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên | - Chuyên viên xem xét báo cáo lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, lãnh đạo UBND tỉnh quyết định, chuyển văn thư chuyển đến Văn thư Sở Công thương | 36 giờ | Mẫu: 04,05 |
Bước 4 | Bộ phận văn thư | Văn thư | - Nhận Giấy phép hoặc văn bản Báo cáo Giám đốc Sở; - Chuyển 01 bản đến phòng chuyên môn; - Xác nhận trên phần mềm đồng thời chuyển 01 bản đến chuyên viên làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 2 giờ | Mẫu: 04,05 |
Bước 5 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên | - Thông báo cho, tổ chức và cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
| Mẫu: 04, 05, 06 |
Chia thành 02 trường hợp như sau:
2.1.Tên thủ tục hành chính: Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương (Trường hợp thay đổi tên, địa chỉ trụ sở của đơn vị được cấp giấy phép)
- Mã số TTHC: 2.001632.000.00.00.H42
- Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
- Tổng thời gian thực hiện TTHC sau khi cắt giảm: 54 giờ (giảm 02 giờ = 3,57%)
- Dịch vụ công trực tuyến một phần
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng chuyên môn. Thu phí (nếu có), in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Công Thương (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở). Hồ sơ bao gồm: 1. Văn bản đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực theo Mẫu 01 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 21/2020/TT-BCT; 2. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận thành lập (đối với các tổ chức không có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) của tổ chức đề nghị cấp giấy phép. Số lượng hồ sơ: 01 bộ | 4 giờ | Mẫu: 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng Năng lượng | Trưởng phòng | - Chuyển cho chuyên viên xử lý | 2 giờ | Mẫu: 04, 05 |
Chuyên viên | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ, kiểm tra xác minh. Dự thảo tờ trình trình Trưởng phòng xem xét. | 14 giờ | Mẫu: 04, 02, 05 | ||
Trưởng phòng | Duyệt dự thảo, trình Giám đốc xem xét quyết định. | 2 giờ | Mẫu: 04,05 | ||
Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở | Phê duyệt kết quả | 4 giờ | Mẫu: 04, 05 | |
Bộ phận văn thư | Văn thư | Bộ phận Văn thư của sở vào số, đóng dấu,gửi tờ trình Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh | 2 giờ | Mẫu: 04,05 | |
Bước 3 | Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên | - Chuyên viên xem xét báo cáo lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, lãnh đạo UBND tỉnh quyết định, chuyển văn thư chuyển đến Văn thư Sở Công thương | 24 giờ | Mẫu: 04,05 |
Bước 4 | Bộ phận văn thư | Văn thư | - Nhận Giấy phép hoặc văn bản Báo cáo Giám đốc Sở; - Chuyển 01 bản đến phòng chuyên môn; - Xác nhận trên phần mềm đồng thời chuyển 01 bản đến chuyên viên làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 2 giờ | Mẫu: 04,05 |
Bước 5 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên | - Thông báo cho, tổ chức và cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
| Mẫu: 04, 05, 06 |
2.2.Tên thủ tục hành chính: Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương (Trường hợp tổ chức đề nghị cấp giấy phép nhận chuyển giao tài sản hoặc giảm bớt một phần phạm vi hoạt động từ đơn vị đã được cấp giấy phép hoạt động điện lực)
- Mã số TTHC: 2.001632.000.00.00.H42
- Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
- Tổng thời gian thực hiện TTHC sau khi cắt giảm: 54 giờ (giảm 02 giờ = 3,57%)
- Dịch vụ công trực tuyến một phần
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng chuyên môn. Thu phí (nếu có), in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Công Thương (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở). Hồ sơ bao gồm: 1. Văn bản đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực theo Mẫu 01 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 21/2020/TT-BCT; 2. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận thành lập (đối với các tổ chức không có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) của tổ chức đề nghị cấp giấy phép; 3. Tài liệu chứng minh việc chuyển giao tài sản; tài liệu chứng minh việc chuyển giao nhân sự hoặc tài liệu về đội ngũ trực tiếp quản lý kỹ thuật, quản lý vận hành, chuyên gia tư vấn theo các quy định tương ứng tại khoản 3 Điều 6 Thông tư 21/2020/TT-BCT trong trường hợp có sự thay đổi nhân sự. Số lượng hồ sơ: 01 bộ | 4 giờ | Mẫu: 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng Năng lượng | Trưởng phòng | - Chuyển cho chuyên viên xử lý | 2 giờ | Mẫu: 04, 05 |
Chuyên viên | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ, kiểm tra xác minh. Dự thảo tờ trình trình Trưởng phòng xem xét. | 14 giờ | Mẫu: 04, 02, 05 | ||
Trưởng phòng | Duyệt dự thảo, trình Giám đốc xem xét quyết định. | 2 giờ | Mẫu: 04,05 | ||
Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở | Phê duyệt kết quả | 4 giờ | Mẫu: 04, 05 | |
Bộ phận văn thư | Văn thư | Bộ phận Văn thư của sở vào số, đóng dấu,gửi tờ trình Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh | 2 giờ | Mẫu: 04,05 | |
Bước 3 | Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên | - Chuyên viên xem xét báo cáo lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, lãnh đạo UBND tỉnh quyết định, chuyển văn thư chuyển đến Văn thư Sở Công thương | 24 giờ | Mẫu: 04,05 |
Bước 4 | Bộ phận văn thư | Văn thư | - Nhận Giấy phép hoặc văn bản Báo cáo Giám đốc Sở; - Chuyển 01 bản đến phòng chuyên môn; - Xác nhận trên phần mềm đồng thời chuyển 01 bản đến chuyên viên làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 2 giờ | Mẫu: 04,05 |
Bước 5 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên | - Thông báo cho, tổ chức và cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
| Mẫu: 04, 05, 06 |
- Mã số TTHC: 2.001617.000.00.00.H42
- Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
- Tổng thời gian thực hiện TTHC sau khi cắt giảm: 118 giờ (giảm 02 giờ = 1,67%)
- Dịch vụ công trực tuyến một phần
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng chuyên môn. Thu phí (nếu có), in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Công Thương (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở). Hồ sơ bao gồm: 1. Văn bản đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực theo Mẫu 01 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực. 2. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận thành lập (đối với các tổ chức không có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) của tổ chức đề nghị cấp giấy phép. 3. Danh sách trích ngang người trực tiếp quản lý kỹ thuật, đội ngũ trưởng ca nhà máy điện theo Mẫu 3b quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực; bản sao bằng tốt nghiệp và hợp đồng lao động với chủ đầu tư hoặc đơn vị quản lý vận hành của người trực tiếp quản lý kỹ thuật, đội ngũ trưởng ca nhà máy điện; tài liệu chứng minh thời gian làm việc trong lĩnh vực phát điện của người trực tiếp quản lý kỹ thuật (Bản khai lý lịch công tác có xác nhận của người sử dụng lao động hoặc các giấy tờ có giá trị tương đương); tài liệu về kết quả tập huấn sát hạch đạt yêu cầu về an toàn và giấy chứng nhận vận hành được cấp điều độ có quyền điều khiển cấp theo Quy trình điều độ hệ thống điện quốc gia do Bộ Công Thương ban hành của đội ngũ trưởng ca nhà máy điện. 4. Bản sao văn bản chấp thuận hoặc quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư hoặc bản sao Giấy chứng nhận đầu tư của cơ quan có thẩm quyền trong trường hợp pháp luật về đầu tư có quy định hoặc Quyết định đầu tư của chủ đầu tư; bản sao văn bản phê duyệt quy hoạch công trình của cơ quan có thẩm quyền. 5. Bản sao Quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc văn bản xác nhận Kế hoạch bảo vệ môi trường dự án đầu tư nhà máy điện của cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật về môi trường. 6. Bản sao Quyết định phê duyệt Quy trình vận hành hồ chứa của cơ quan có thẩm quyền (đối với nhà máy thủy điện). 7. Bản sao biên bản nghiệm thu hoàn thành lắp đặt tổ máy hoặc hệ thống pin năng lượng mặt trời; bản sao tài liệu xác định thông số chính của nhà máy điện (thông số tua bin, máy phát hoặc tấm pin, bộ chuyển đổi; máy biến áp chính). 8. Bản sao biên bản nghiệm thu hoàn thành lắp đặt hệ thống hạ tầng công nghệ thông tin, hạ tầng viễn thông phục vụ vận hành thị trường điện; bản sao biên bản nghiệm thu hoàn thành lắp đặt hệ thống SCADA phục vụ vận hành hệ thống điện và thị trường điện (đối với nhà máy tham gia thị trường điện). 9. Đối với nhà máy thủy điện: Bản sao biên bản nghiệm thu đập thủy điện, phương án bảo vệ đập và hồ chứa nước, phương án ứng phó thiên tai, phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp, báo cáo kiểm định an toàn đập (đối với trường hợp đập đã đến thời hạn kiểm định theo quy định). 10. Trường hợp nhà máy điện, tổ máy phát điện dự phòng không nối lưới và chỉ phát điện để bán điện cho khách hàng khi sự cố mất điện từ lưới điện quốc gia, hồ sơ đề nghị cấp giấy phép không bao gồm nội dung quy định tại Khoản 8 Điều 7 Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực. Số lượng hồ sơ: 01 bộ | 4 giờ | Mẫu: 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng Năng lượng | Trưởng phòng | - Chuyển cho chuyên viên xử lý | 8 giờ | Mẫu: 04, 05 |
Chuyên viên | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ, kiểm tra xác minh. Dự thảo tờ trình trình Trưởng phòng xem xét. | 60 giờ | Mẫu: 04, 02, 05 | ||
Trưởng phòng | Duyệt dự thảo, trình Giám đốc xem xét quyết định. | 2 giờ | Mẫu: 04, 05 | ||
Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở | Phê duyệt kết quả | 4 giờ | Mẫu: 04, 05 | |
Bộ phận văn thư | Văn thư | Bộ phận Văn thư của sở vào số, đóng dấu,gửi tờ trình Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh | 2 giờ | Mẫu: 04, 05 | |
Bước 3 | Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên | - Chuyên viên xem xét báo cáo lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, lãnh đạo UBND tỉnh quyết định, chuyển văn thư chuyển đến Văn thư Sở Công thương | 36 giờ | Mẫu: 04, 05 |
Bước 4 | Bộ phận văn thư | Văn thư | - Nhận Giấy phép hoặc văn bản Báo cáo Giám đốc Sở; - Chuyển 01 bản đến phòng chuyên môn; - Xác nhận trên phần mềm đồng thời chuyển 01 bản đến chuyên viên làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 2 giờ | Mẫu: 04, 05 |
Bước 5 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên | - Thông báo cho, tổ chức và cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
| Mẫu: 04, 05, 06 |
Chia thành 02 trường hợp như sau:
4.1.Tên thủ tục hành chính: Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương (Trường hợp thay đổi tên, địa chỉ trụ sở của đơn vị được cấp giấy phép)
- Mã số TTHC: 2.001549.000.00.00.H42
- Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
- Tổng thời gian thực hiện TTHC sau khi cắt giảm: 54 giờ (giảm 02 giờ = 3,57%)
- Dịch vụ công trực tuyến một phần
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng chuyên môn. Thu phí (nếu có), in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Công Thương (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở). Hồ sơ bao gồm: 1. Văn bản đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực theo Mẫu 01 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 21/2020/TT-BCT; 2. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận thành lập (đối với các tổ chức không có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) của tổ chức đề nghị cấp giấy phép. Số lượng hồ sơ: 01 bộ | 4 giờ | Mẫu: 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng Năng lượng | Trưởng phòng | - Chuyển cho chuyên viên xử lý | 2 giờ | Mẫu: 04, 05 |
Chuyên viên | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ, kiểm tra xác minh. Dự thảo tờ trình trình Trưởng phòng xem xét. | 14 giờ | Mẫu: 04, 02, 05 | ||
Trưởng phòng | Duyệt dự thảo, trình Giám đốc xem xét quyết định. | 2 giờ | Mẫu: 04,05 | ||
Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở | Phê duyệt kết quả | 4 giờ | Mẫu: 04, 05 | |
Bộ phận văn thư | Văn thư | Bộ phận Văn thư của sở vào số, đóng dấu,gửi tờ trình Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh | 2 giờ | Mẫu: 04,05 | |
Bước 3 | Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên | - Chuyên viên xem xét báo cáo lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, lãnh đạo UBND tỉnh quyết định, chuyển văn thư chuyển đến Văn thư Sở Công thương | 24 giờ | Mẫu: 04,05 |
Bước 4 | Bộ phận văn thư | Văn thư | - Nhận Giấy phép hoặc văn bản Báo cáo Giám đốc Sở; - Chuyển 01 bản đến phòng chuyên môn; - Xác nhận trên phần mềm đồng thời chuyển 01 bản đến chuyên viên làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 2 giờ | Mẫu: 04,05 |
Bước 5 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên | - Thông báo cho, tổ chức và cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
| Mẫu: 04, 05, 06 |
4.2.Tên thủ tục hành chính: Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương (Trường hợp tổ chức đề nghị cấp giấy phép nhận chuyển giao tài sản hoặc giảm bớt một phần phạm vi hoạt động từ đơn vị đã được cấp giấy phép hoạt động điện lực)
- Mã số TTHC: 2.001549.000.00.00.H42
- Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
- Tổng thời gian thực hiện TTHC sau khi cắt giảm: 54 giờ (giảm 02 giờ = 3,57%)
- Dịch vụ công trực tuyến một phần
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng chuyên môn. Thu phí (nếu có), in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Công Thương (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở). Hồ sơ bao gồm: 1. Văn bản đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực theo Mẫu 01 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực. 2. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận thành lập (đối với các tổ chức không có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) của tổ chức đề nghị cấp giấy phép. 3. Tài liệu chứng minh việc chuyển giao tài sản; tài liệu chứng minh việc chuyển giao nhân sự hoặc tài liệu về đội ngũ trực tiếp quản lý kỹ thuật, quản lý vận hành, chuyên gia tư vấn theo các quy định tương ứng tại khoản 3 Điều 7 Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực trong trường hợp có sự thay đổi nhân sự. Số lượng hồ sơ: 01 bộ | 4 giờ | Mẫu: 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng Năng lượng | Trưởng phòng | - Chuyển cho chuyên viên xử lý | 2 giờ | Mẫu: 04, 05 |
Chuyên viên | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ, kiểm tra xác minh. Dự thảo tờ trình trình Trưởng phòng xem xét. | 14 giờ | Mẫu: 04, 02, 05 | ||
Trưởng phòng | Duyệt dự thảo, trình Giám đốc xem xét quyết định. | 2 giờ | Mẫu: 04,05 | ||
Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở | Phê duyệt kết quả | 4 giờ | Mẫu: 04, 05 | |
Bộ phận văn thư | Văn thư | Bộ phận Văn thư của sở vào số, đóng dấu,gửi tờ trình Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh | 2 giờ | Mẫu: 04, 05 | |
Bước 3 | Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên | - Chuyên viên xem xét báo cáo lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, lãnh đạo UBND tỉnh quyết định, chuyển văn thư chuyển đến Văn thư Sở Công thương | 24 giờ | Mẫu: 04,05 |
Bước 4 | Bộ phận văn thư | Văn thư | - Nhận Giấy phép hoặc văn bản Báo cáo Giám đốc Sở; - Chuyển 01 bản đến phòng chuyên môn; - Xác nhận trên phần mềm đồng thời chuyển 01 bản đến chuyên viên làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 2 giờ | Mẫu: 04,05 |
Bước 5 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên | - Thông báo cho, tổ chức và cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
| Mẫu: 04, 05, 06 |
- Mã số TTHC: 2.001249.000.00.00.H42
- Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
- Tổng thời gian thực hiện TTHC sau khi cắt giảm: 118 giờ (giảm 02 giờ = 1,67%)
- Dịch vụ công trực tuyến một phần
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng chuyên môn. Thu phí (nếu có), in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Công Thương (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở). Hồ sơ bao gồm: 1. Văn bản đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực theo Mẫu 01 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực. 2. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận thành lập (đối với các tổ chức không có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) của tổ chức đề nghị cấp giấy phép. 3. Danh sách trích ngang người trực tiếp quản lý kỹ thuật, đội ngũ trưởng ca vận hành theo Mẫu 3b quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực; bản sao hợp đồng lao động và bản sao bằng tốt nghiệp của người trực tiếp quản lý kỹ thuật, đội ngũ trưởng ca vận hành; tài liệu chứng minh thời gian làm việc trong lĩnh vực truyền tải hoặc phân phối điện của người trực tiếp quản lý kỹ thuật (Bản khai lý lịch công tác có xác nhận của cơ quan sử dụng lao động hoặc các giấy tờ có giá trị tương đương); tài liệu về kết quả tập huấn sát hạch đạt yêu cầu về an toàn hoặc thẻ an toàn điện theo quy định tại Điều 64 Luật Điện lực, giấy chứng nhận vận hành được cấp điều độ có quyền điều khiển cấp theo Quy trình điều độ hệ thống điện quốc gia do Bộ Công Thương ban hành của đội ngũ trưởng ca vận hành. 4. Danh mục các hạng mục công trình lưới điện (trang thiết bị công nghệ, đường dây, trạm biến áp) và phạm vi lưới điện do tổ chức đang quản lý. Bản sao biên bản nghiệm thu hoàn thành lắp đặt các hạng mục công trình lưới điện (trang thiết bị công nghệ, đường dây, trạm biến áp). Trường hợp mua bán, sáp nhập, bàn giao tài sản lưới điện phải có Biên bản nghiệm thu theo quy định hoặc Biên bản bàn giao tài sản. Trường hợp tài sản lưới điện thuộc sở hữu chung của nhiều nhà đầu tư, phải có văn bản thỏa thuận hoặc ủy quyền của các chủ sở hữu cho một đơn vị quản lý vận hành. 5. Bản sao Thoả thuận đấu nối vào hệ thống điện quốc gia theo quy định; bản đồ ranh giới lưới điện và phạm vi hoạt động. Số lượng hồ sơ: 01 bộ | 4 giờ | Mẫu: 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng Năng lượng | Trưởng phòng | - Chuyển cho chuyên viên xử lý | 8 giờ | Mẫu: 04, 05 |
Chuyên viên | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ, kiểm tra xác minh. Dự thảo tờ trình trình Trưởng phòng xem xét. | 60 giờ | Mẫu: 04, 02, 05 | ||
Trưởng phòng | Duyệt dự thảo, trình Giám đốc xem xét quyết định. | 2 giờ | Mẫu: 04,05 | ||
Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở | Phê duyệt kết quả | 4 giờ | Mẫu: 04, 05 | |
Bộ phận văn thư | Văn thư | Bộ phận Văn thư của sở vào số, đóng dấu,gửi tờ trình Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh | 2 giờ | Mẫu: 04,05 | |
Bước 3 | Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên | - Chuyên viên xem xét báo cáo lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, lãnh đạo UBND tỉnh quyết định, chuyển văn thư chuyển đến Văn thư Sở Công thương | 36 giờ | Mẫu: 04,05 |
Bước 4 | Bộ phận văn thư | Văn thư | - Nhận Giấy phép hoặc văn bản Báo cáo Giám đốc Sở; - Chuyển 01 bản đến phòng chuyên môn; - Xác nhận trên phần mềm đồng thời chuyển 01 bản đến chuyên viên làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 2 giờ | Mẫu: 04,05 |
Bước 5 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên | - Thông báo cho, tổ chức và cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
| Mẫu: 04, 05, 06 |
Chia thành 02 trường hợp như sau:
6.1.Tên thủ tục hành chính: Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương (Trường hợp thay đổi tên, địa chỉ trụ sở của đơn vị được cấp giấy phép)
- Mã số TTHC: 2.001724.000.00.00.H42
- Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
- Tổng thời gian thực hiện TTHC sau khi cắt giảm: 54 giờ (giảm 02 giờ = 3,57%)
- Dịch vụ công trực tuyến một phần
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng chuyên môn. Thu phí (nếu có), in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Công Thương (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở). Hồ sơ bao gồm: 1. Văn bản đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực theo Mẫu 01 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực. 2. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận thành lập (đối với các tổ chức không có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) của tổ chức đề nghị cấp giấy phép. Số lượng hồ sơ: 01 bộ | 4 giờ | Mẫu: 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng Năng lượng | Trưởng phòng | - Chuyển cho chuyên viên xử lý | 2 giờ | Mẫu: 04, 05 |
Chuyên viên | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ, kiểm tra xác minh. Dự thảo tờ trình trình Trưởng phòng xem xét. | 14 giờ | Mẫu: 04, 02, 05 | ||
Trưởng phòng | Duyệt dự thảo, trình Giám đốc xem xét quyết định. | 2 giờ | Mẫu: 04,05 | ||
Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở | Phê duyệt kết quả | 4 giờ | Mẫu: 04, 05 | |
Bộ phận văn thư | Văn thư | Bộ phận Văn thư của sở vào số, đóng dấu,gửi tờ trình Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh | 2 giờ | Mẫu: 04,05 | |
Bước 3 | Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên | - Chuyên viên xem xét báo cáo lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, lãnh đạo UBND tỉnh quyết định, chuyển văn thư chuyển đến Văn thư Sở Công thương | 24 giờ | Mẫu: 04,05 |
Bước 4 | Bộ phận văn thư | Văn thư | - Nhận Giấy phép hoặc văn bản Báo cáo Giám đốc Sở; - Chuyển 01 bản đến phòng chuyên môn; - Xác nhận trên phần mềm đồng thời chuyển 01 bản đến chuyên viên làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 2 giờ | Mẫu: 04,05 |
Bước 5 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên | - Thông báo cho, tổ chức và cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
| Mẫu: 04, 05, 06 |
6.2.Tên thủ tục hành chính: Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương (Trường hợp tổ chức đề nghị cấp giấy phép nhận chuyển giao tài sản hoặc giảm bớt một phần phạm vi hoạt động từ đơn vị đã được cấp giấy phép hoạt động điện lực)
- Mã số TTHC: 2.001724.000.00.00.H42
- Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
- Tổng thời gian thực hiện TTHC sau khi cắt giảm: 54 giờ (giảm 02 giờ = 1,67%)
- Dịch vụ công trực tuyến một phần
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng chuyên môn. Thu phí (nếu có), in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Công Thương (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở). Hồ sơ bao gồm: 1. Văn bản đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực theo Mẫu 01 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực. 2. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận thành lập (đối với các tổ chức không có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) của tổ chức đề nghị cấp giấy phép. 3. Tài liệu chứng minh việc chuyển giao tài sản; tài liệu chứng minh việc chuyển giao nhân sự hoặc tài liệu về đội ngũ trực tiếp quản lý kỹ thuật, quản lý vận hành, chuyên gia tư vấn theo các quy định tương ứng tại khoản 3 Điều 8 Thông tư số 21/2020/TT-BCT trong trường hợp có sự thay đổi nhân sự. Số lượng hồ sơ: 01 bộ | 4 giờ | Mẫu: 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng Năng lượng | Trưởng phòng | - Chuyển cho chuyên viên xử lý | 2 giờ | Mẫu: 04, 05 |
Chuyên viên | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ, kiểm tra xác minh. Dự thảo tờ trình trình Trưởng phòng xem xét. | 14 giờ | Mẫu: 04, 02, 05 | ||
Trưởng phòng | Duyệt dự thảo, trình Giám đốc xem xét quyết định. | 2 giờ | Mẫu: 04,05 | ||
Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở | Phê duyệt kết quả | 4 giờ | Mẫu: 04, 05 | |
Bộ phận văn thư | Văn thư | Bộ phận Văn thư của sở vào số, đóng dấu,gửi tờ trình Bộ phận tiếp nhận hồ sơ của Văn phòng UBND tỉnh | 2 giờ | Mẫu: 04,05 | |
Bước 3 | Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên | - Chuyên viên xem xét báo cáo lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh, lãnh đạo UBND tỉnh quyết định, chuyển văn thư chuyển đến Văn thư Sở Công thương | 24 giờ | Mẫu: 04,05 |
Bước 4 | Bộ phận văn thư | Văn thư | - Nhận Giấy phép hoặc văn bản Báo cáo Giám đốc Sở; - Chuyển 01 bản đến phòng chuyên môn; - Xác nhận trên phần mềm đồng thời chuyển 01 bản đến chuyên viên làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. | 2 giờ | Mẫu: 04,05 |
Bước 5 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên | - Thông báo cho, tổ chức và cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
| Mẫu: 04, 05, 06 |
7.Tên thủ tục hành chính: Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
- Mã số TTHC: 2.001535.000.00.00.H42
- Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ.
- Tổng thời gian thực hiện TTHC sau khi cắt giảm: 116 giờ (giảm 04 giờ) = 3,33%
- Dịch vụ công trực tuyến một phần
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng chuyên môn. Thu phí (nếu có), in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Công Thương (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở). Hồ sơ bao gồm: 1. Văn bản đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực theo Mẫu 01 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09 tháng 9 năm 2020. 2. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận thành lập (đối với các tổ chức không có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) của tổ chức đề nghị cấp giấy phép. 3. Danh sách trích ngang người trực tiếp quản lý kinh doanh theo Mẫu 3b quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực; bản sao hợp đồng lao động và bản sao bằng tốt nghiệp của người có tên trong danh sách; tài liệu chứng minh thời gian làm việc trong lĩnh vực bán buôn, bán lẻ điện của người trực tiếp quản lý kinh doanh (Bản khai lý lịch công tác có xác nhận của cơ quan sử dụng lao động hoặc các giấy tờ có giá trị tương đương). Số lượng hồ sơ: 01 bộ | 4 giờ | Mẫu: 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng Năng lượng | Trưởng phòng | - Chuyển cho chuyên viên xử lý | 8 giờ | Mẫu: 04, 05 |
Chuyên viên | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. Dự thảo văn bản hoặc dự thảo cấp giấy phép trình Trưởng phòng xem xét. | 88 giờ | Mẫu: 04, 02, 05 | ||
Trưởng phòng | Duyệt dự thảo, trình Giám đốc xem xét quyết định. | 4 giờ | Mẫu: 04,05 | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở | Phê duyệt kết quả | 8 giờ | Mẫu: 04, 05 |
Bước 4 | Bộ phận văn thư | Văn thư | Bộ phận Văn thư của sở vào số, đóng dấu văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công | 4 giờ | Mẫu: 04, 05 |
Bước 5 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên | - Thông báo cho, tổ chức và cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
| Mẫu: 04, 05, 06 |
Chia thành 02 trường hợp như sau:
8.1. Tên thủ tục hành chính: Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương (Trường hợp thay đổi tên, địa chỉ trụ sở của đơn vị được cấp giấy phép)
- Mã số TTHC: 2.001266.000.00.00.H42
- Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
- Tổng thời gian thực hiện TTHC sau khi cắt giảm: 54 giờ (giảm 02 giờ = 3,57%)
- Dịch vụ công trực tuyến một phần
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng chuyên môn. Thu phí (nếu có), in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Công Thương (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở). Hồ sơ bao gồm: 1. Văn bản đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực theo Mẫu 01 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực. 2. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận thành lập (đối với các tổ chức không có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) của tổ chức đề nghị cấp giấy phép. Số lượng hồ sơ: 01 bộ | 4 giờ | Mẫu: 01, 02, 03, 04,05, 06 |
Bước 2 | Phòng Năng lượng | Trưởng phòng | - Chuyển cho chuyên viên xử lý | 4 giờ | Mẫu: 04, 05 |
Chuyên viên | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. Dự thảo văn bản hoặc dự thảo cấp giấy phép trình Trưởng phòng xem xét. | 30 giờ | Mẫu: 04, 02, 05 | ||
Trưởng phòng | Duyệt dự thảo, trình Giám đốc xem xét quyết định. | 4 giờ | Mẫu: 04,05 | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở | Phê duyệt kết quả | 8 giờ | Mẫu: 04, 05 |
Bước 4 | Bộ phận văn thư | Văn thư | Bộ phận Văn thư của sở vào số, đóng dấu văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công | 4 giờ | Mẫu: 04,05 |
Bước 5 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên | - Thông báo cho, tổ chức và cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
| Mẫu: 04, 05, 06 |
8.2.Tên thủ tục hành chính: Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương (Trường hợp tổ chức đề nghị cấp giấy phép nhận chuyển giao tài sản hoặc giảm bớt một phần phạm vi hoạt động từ đơn vị đã được cấp giấy phép hoạt động điện lực)
- Mã số TTHC: 2.001266.000.00.00.H42
- Tổng thời gian thực hiện TTHC theo quy định: 07 (ngày làm việc) x 08 giờ = 56 giờ.
- Tổng thời gian thực hiện TTHC sau khi cắt giảm: 54 giờ (giảm 02 giờ) = 3,57%
- Dịch vụ công trực tuyến một phần
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên | 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tuyến hoặc trực tiếp, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng chuyên môn. Thu phí (nếu có), in phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ Trung tâm PVHCC về Sở Công Thương (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở). Hồ sơ bao gồm: 1. Văn bản đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện lực theo Mẫu 01 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực. 2. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận thành lập (đối với các tổ chức không có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) của tổ chức đề nghị cấp giấy phép. 3. Tài liệu chứng minh việc chuyển giao tài sản; tài liệu chứng minh việc chuyển giao nhân sự hoặc tài liệu về đội ngũ trực tiếp quản lý kỹ thuật, quản lý vận hành, chuyên gia tư vấn theo các quy định tương ứng tại khoản 3 Điều 9 Thông tư số 21/2020/TT-BCT trong trường hợp có sự thay đổi nhân sự. Số lượng hồ sơ: 01 bộ | 4 giờ | Mẫu: 01, 02, 03, 04, 05, 06 |
Bước 2 | Phòng Năng lượng | Trưởng phòng | - Chuyển cho chuyên viên xử lý | 4 giờ | Mẫu: 04, 05 |
Chuyên viên | Chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ: - Xử lý, thẩm định hồ sơ. Dự thảo văn bản hoặc dự thảo cấp giấy phép trình Trưởng phòng xem xét. | 30 giờ | Mẫu: 04, 02, 05 | ||
Trưởng phòng | Duyệt dự thảo, trình Giám đốc xem xét quyết định. | 4 giờ | Mẫu: 04,05 | ||
Bước 3 | Lãnh đạo Sở | Giám đốc Sở | Phê duyệt kết quả | 8 giờ | Mẫu: 04, 05 |
Bước 4 | Bộ phận văn thư | Văn thư | Bộ phận Văn thư của sở vào số, đóng dấu văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. Gửi hồ sơ, kết quả cho Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công | 4 giờ | Mẫu: 04,05 |
Bước 5 | Trung tâm phục vụ hành chính công | Chuyên viên | - Thông báo cho, tổ chức và cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
| Mẫu: 04, 05, 06 |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 557/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT | Mã số TTHC | Tên quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý quy định việc bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC BÁN HÀNG ĐA CẤP | |||
1. | 2.000309.000.00.00.H42 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 19/6/2023 của UBND tỉnh về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình | Quy trình nội bộ giải quyết TTHC này được ban hành tại Quyết định số 445/QĐ-UBND ngày 13/6/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình |
2. | 2.000631.000.00.00.H42 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | ||
3. | 2.000619.000.00.00.H42 | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | ||
4. | 2.000609.000.00.00.H42 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp | ||
II | LĨNH VỰC ĐIỆN | |||
1. | 2.001561.000.00.00.H42 | Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | Quyết định số 511/QĐ-UBND ngày 30/6/2023 của UBND tỉnh về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình | Quy trình nội bộ giải quyết TTHC này được ban hành tại Quyết định số 508/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 của UBND tỉnh Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
2. | 2.001632.000.00.00.H42 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương (Trường hợp thay đổi tên, địa chỉ trụ sở của đơn vị được cấp giấy phép) | ||
3. | 2.001632.000.00.00.H42 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương (Trường hợp tổ chức đề nghị cấp giấy phép nhận chuyển giao tài sản từ đơn vị đã được cấp giấy phép hoạt động điện lực) | ||
4. | 2.001617.000.00.00.H42 | Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương | ||
5. | 2.001549.000.00.00.H42 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương (Trường hợp thay đổi tên, địa chỉ trụ sở của đơn vị được cấp giấy phép) | Quyết định số 511/QĐ-UBND ngày 30/6/2023 của UBND tỉnh về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình | Quy trình nội bộ giải quyết TTHC này được ban hành tại Quyết định số 508/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 của UBND tỉnh Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
6. | 2.001549.000.00.00.H42 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương (Trường hợp tổ chức đề nghị cấp giấy phép nhận chuyển giao tài sản từ đơn vị đã được cấp giấy phép hoạt động điện lực) | ||
7. | 2.001249.000.00.00.H42 | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | ||
8. | 2.001724.000.00.00.H42 | Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương (Trường hợp thay đổi tên, địa chỉ trụ sở của đơn vị được cấp giấy phép) | ||
9. | 2.001724.000.00.00.H42 | Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương (Trường hợp tổ chức đề nghị cấp giấy phép nhận chuyển giao tài sản từ đơn vị đã được cấp giấy phép hoạt động điện lực) | Quyết định số 511/QĐ-UBND ngày 30/6/2023 của UBND tỉnh về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình | Quy trình nội bộ giải quyết TTHC này được ban hành tại Quyết định số 508/QĐ-UBND ngày 09/6/2022 của UBND tỉnh Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
10. | 2.001535.000.00.00.H42 | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | ||
11. | 2.001266.000.00.00.H42 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương (Trường hợp thay đổi tên, địa chỉ trụ sở của đơn vị được cấp giấy phép ) | ||
12. | 2.001266.000.00.00.H42 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương (Trường hợp tổ chức đề nghị cấp giấy phép nhận chuyển giao tài sản từ đơn vị đã được cấp giấy phép hoạt động điện lực) |
- 1Quyết định 1320/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý hoạt động bán hàng đa cấp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Nam Định
- 2Quyết định 1641/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương Thành phố Cần Thơ
- 3Quyết định 910/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng
- 1Quyết định 508/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 445/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 108/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình
- 1Luật Điện Lực 2004
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 40/2018/NĐ-CP về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp
- 6Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 7Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Thông tư 21/2020/TT-BCT quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực do Bộ Công Thương ban hành
- 10Quyết định 473/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình
- 11Quyết định 1320/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý hoạt động bán hàng đa cấp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Nam Định
- 12Quyết định 511/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình
- 13Quyết định 1641/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương Thành phố Cần Thơ
- 14Quyết định 910/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng
Quyết định 557/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Ninh Bình
- Số hiệu: 557/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/07/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Người ký: Tống Quang Thìn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/07/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực