Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 552/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 11 tháng 10 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 CỦA HUYỆN LƯƠNG TÀI, TỈNH BẮC NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 29/6/2024;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024 điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022;

Căn cứ Thông tư số 08/2024/TT-BTNMT ngày 31/7/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 223/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Lương Tài;

Căn cứ Kết luận số 1216-KL/TU ngày 10/10/2024 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về việc điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Gia Bình, huyện Lương Tài, huyện Tiên Du, thị xã Quế Võ, thị xã Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh; Văn bản số 70/TB-UBND ngày 12/6/2024 Thông báo kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại phiên họp UBND tỉnh thường kỳ tháng 6 năm 2024;

Xét đề nghị của: UBND huyện Lương Tài tại tờ trình số 08/TTr-UBND ngày 26/01/2024; Sở Tài nguyên và Môi trường tại văn bản số 1135/STNMT-QLĐĐ,ĐĐ&BĐ ngày 28/6/2022 và tờ trình số 141/TTr-STNMT ngày 14/5/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Lương Tài, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất, chi tiết theo Biểu 01.

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất, chi tiết theo Biểu 02.

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích khác, chi tiết theo Biểu 03.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Lương Tài có trách nhiệm:

- Công bố công khai điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất của huyện tại trụ sở cơ quan, trên Cổng Thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân huyện; công bố công khai nội dung quy hoạch sử dụng đất của huyện có liên quan đến xã, thị trấn tại trụ sở UBND các xã, thị trấn;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất; Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch sử dụng đất; xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích;

- Quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ, đô thị để tăng nguồn thu cho ngân sách; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất;

- Có chính sách và biện pháp đầu tư thâm canh, tăng vụ, tăng năng suất cây trồng và chuyển đổi cây trồng hợp lý;

- Định kỳ hàng năm, gửi báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất đến Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) trước ngày 31 tháng 10 để tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường; các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND huyện Lương Tài và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, TTHĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TNMT, XDCB, CVP.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đào Quang Khải

 


Biểu 01: Diện tích, cơ cấu các loại đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Cơ cấu (%)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thứa

Tân Lãng

Phú Lương

Lâm Thao

Quảng Phú

Bình Định

Trung Chính

Phú Hòa

Trừng Xá

Mỹ Hương

Trung Kênh

Minh Tân

An Thịnh

Lai Hạ

I

Loại Đất

 

 

100,00

709,99

436,01

519,86

628,53

1.091,18

905,86

1.101,71

132,23

543,06

531,49

704,50

599,04

1.011,38

485,43

1

Đất nông nghiệp

NNP

10.591,26

59,41

314,11

233,41

361,13

368,73

696,47

600,51

780,22

843,71

350,28

331,28

297,96

306,31

542,04

265,86

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.638,21

43,79

250,98

176,49

249,08

295,96

593,84

542,95

439,89

570,31

213,27

301,66

194,84

190,72

449,69

168,54

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.417,00

41,70

250,98

165,49

225,08

285,75

579,61

528,92

424,97

554,61

197,55

286,79

164,84

162,92

435,98

153,52

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

175,38

1,66

3,48

6,17

0,33

2,24

7,40

1,17

2,04

0,66

1537

0,09

49,71

41,22

6,11

39,19

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

168,83

1,59

10,71

376

21,94

17,86

3,08

930

32,23

36,45

10,35

3,40

4,86

6,45

1,77

6,66

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.244,38

11,75

48,82

46,39

89,78

52,13

91,63

37,19

305,76

209,94

109,28

25,99

48,37

66,94

64,54

47,63

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

65,20

0,62

0,14

0,60

 

0,54

0,52

9,89

0,29

26,35

1,81

0,13

0,18

0,99

19,92

3,84

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.295,61

40,56

395,64

202,59

158,41

259,43

394,62

304,86

320,90

479,51

192,78

200,21

406,54

292,69

468,60

218,83

2.1

Đất quốc phòng

CQP

10,12

0,10

2,35

 

 

0,01

 

3,31

 

 

4,46

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

7,08

0,07

4,07

0,41

0,10

 

0,50

0,16

 

0,14

 

 

0,16

0,68

0,76

0,09

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

54,25

0,51

 

 

 

29,55

20,00

4,70

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

92,23

0,87

7,75

1,30

3,00

7,15

1,53

2,10

2,60

1,45

0,65

 

62,81

 

0,55

1,35

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

81,49

0,77

9,93

1,58

 

14,19

2,44

0,42

0,01

10,58

0,41

 

9,61

19,88

12,44

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

1,911

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

1,36

0,45

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.963,60

18,54

158,11

87,87

74,98

114,41

197,13

173,55

167,54

247,70

99,99

110,89

114,19

111,91

211,42

93,92

2.1

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

58,72

0,55

21,42

9,95

3,21

2,74

6,74

3,73

2,52

3,52

1,40

 

0,40

 

3,10

 

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.338,40

12,64

 

82,14

62,16

69,46

143,74

107,59

121,85

142,02

74,92

70,69

120,28

115,53

155,82

72,20

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

164 04

1,55

164,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

26,40

0,25

14,40

1,98

0,35

3,22

0,37

0,59

1,51

0,40

0,80

1,03

0,36

0,29

0,80

0,29

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,60

0,01

 

0,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

17,74

0,17

1,21

0,30

0,30

0,97

1,80

1,34

0,67

2,32

0,55

1,49

0,66

0,14

2,85

3,14

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

437,70

4,13

6,14

15,76

13,88

17,38

19,00

6,60

22,21

61,01

9,49

15,97

97,90

42,90

77,35

32,11

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

41,20

0,39

6,23

0,70

0,43

0,33

137

0,66

1,99

10,37

0,11

0,14

0,07

 

3,07

15,73

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,13

0,00

 

 

 

0,02

 

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

3,64

003

0,24

0,01

0,32

0,38

0,09

0,49

0,59

0,00

 

 

 

0,04

0,73

0,74

 

Biểu 02: Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thứa

Tân Lãng

Phú Lương

Lâm Thao

Quảng Phú

Bình Định

Trung Chính

Phú Hòa

Trừng Xá

Mỹ Hương

Trung Kênh

Minh Tân

An Thịnh

Lai Hạ

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

581,90

100,65

42,54

23,49

56,80

54,47

40,68

24,61

26,30

16,09

19,72

83,14

25,01

48,64

19,76

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

417,71

94,48

40,69

17,76

39,35

32,64

33,79

20,40

20,64

13,09

15,94

27,89

8,22

38,27

14,55

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

417,71

94,48

40,69

17,76

39,35

32,64

33,79

20,40

20,64

13,09

15,94

27,89

8,22

38,27

14,55

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

85,94

0,41

0,07

1,45

7,70

8,22

0,60

0,08

1,18

0,20

0,50

43,94

15,02

5,43

1,14

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

17,27

0,80

0,52

0,40

2,68

1,78

2,12

0,23

0,80

0,20

1,40

1,77

0,40

1,90

2,27

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

60,28

4,96

1,26

3,88

7,07

11,83

4,17

3,90

3,68

2,60

1,88

8,94

1,37

2,94

1,80

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,60

 

0,10

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

2,25

 

 

 

 

 

 

 

 

2,25

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2,25

 

 

 

 

 

 

 

 

2,25

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải làm rừng

DD/NR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là Đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

38,62

9,66

2,53

1,91

2,73

2,80

4,69

1,36

1,67

0,16

2,22

3,21

2,45

2,43

0,80

 

Biểu 03: Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích khác

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

 

 

Tổng diện tích

TT Thứa

Tân Lãng

Phú Lương

Lâm Thao

Quảng Phú

Bình Định

Trung Chính

Phú Hòa

Trừng Xá

Mỹ Hương

Trung Kênh

Minh Tân

An Thịnh

Lai Hạ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) + (6)+ (…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,46

0,01

-

-

0,01

-

0,04

-

-

-

-

-

-

-

0,40

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,44

-

-

-

-

-

0,04

-

-

-

-

-

-

-

0,40

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

 

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

 

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

 

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,01

-

-

-

0,01

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,01

0,01

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

-

-

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 552/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Lương Tài, tỉnh Bắc Ninh

  • Số hiệu: 552/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 11/10/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
  • Người ký: Đào Quang Khải
  • Ngày công báo: Không có
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 11/10/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản