Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5254/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 08 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN QUỐC OAI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2024; Luật Quy hoạch; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật quy hoạch; Nghị định 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ về Quy định chi tiết một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 5163/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 của UBND Thành phố về việc duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Quốc Oai;
Căn cứ Tờ trình số 274/TTr-UBND ngày 16/9/2024 của UBND huyện Quốc Oai về việc đề nghị điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 7804/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 02 tháng 10 năm 2024;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Quốc Oai đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 5163/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 như sau:
1. Nội dung phương án điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích Quy hoạch đến năm 2030 được duyệt (ha) | Diện tích Điều chỉnh Quy hoạch đến năm 2030 (ha) | Biến động, tăng +, giảm - |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) = (5) - (4) |
I | Loại đất |
| 15.122,10 | 15.122,10 | - |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 8.140,22 | 8.108,27 | (31,95) |
| Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4.313,89 | 4.280,78 | (33,11) |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 4.091,79 | 4.058,68 | (33,11) |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 504,27 | 503,97 | (0,30) |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.435,51 | 1.437,62 | 2,11 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 453,52 | 452,87 | (0,65) |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.923,76 | 6.955,71 | 31,95 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 4,26 | 64,26 | 60,00 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 218,23 | 198,23 | (20,00) |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 118,89 | 116,90 | (1,99) |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.674,94 | 2.668,88 | (6,06) |
| Trong đó: |
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.718,66 | 1.716,11 | (2,55) |
- | Đất thủy lợi | DTL | 307,44 | 305,22 | (2,22) |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 28,36 | 29,04 | 0,68 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 171,00 | 169,03 | (1,97) |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 58,12 | 58,12 | - |
* Lưu ý: Diện tích tại cột (4) theo Quyết định số 5163/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 của UBND thành phố Hà Nội.
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích được duyệt đến năm 2030 | Diện tích Điều chỉnh đến năm 2030 | Biến động, tăng +, giảm |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) = (5) - (4) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.595,25 | 1.627,20 | 31,95 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 862,35 | 895,46 | 31,11 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 860,35 | 893,46 | 31,11 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 166,89 | 167,19 | 0,30 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 410,23 | 408,12 | (2,11) |
1.4 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 5,67 | 6,32 | 0,65 |
* Lưu ý: Diện tích tại cột (4) theo Quyết định số 5163/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 của UBND thành phố Hà Nội.
1.3. Điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện đến năm 2030 huyện Quốc Oai:
- Đưa ra khỏi quy hoạch: Dự án Cụm công nghiệp Cấn Hữu, diện tích 20 ha;
- Bổ sung vào Danh mục 03 dự án:
+ Dự án Trung tâm phát tín, diện tích khoảng 40 ha tại xã Cấn Hữu;
+ Dự án Kho dự trữ cấp phát tổng hợp, Kho dự trữ xăng dầu phía Bắc và Đoàn xe I, diện tích khoảng 20 ha tại xã Cấn Hữu, xã Nghĩa Hương;
+ Dự án Lắp đặt 06 ngăn lộ 220kV tại TBA 500kV Tây Hà Nội, diện tích 0,68 ha tại xã Đồng Quang.
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Quốc Oai, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 02 tháng 10 năm 2024.
Điều 2. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 5163/QĐ-UBND ngày 07/12/2021 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Quốc Oai và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 897/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy mô, chỉ tiêu sử dụng đất một số dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 1491/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu, quy mô, địa điểm và loại đất trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Buôn Đôn, tỉnh Đắk Lắk
- 3Quyết định 1972/QĐ-UBND chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất trong hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 5254/QĐ-UBND năm 2024 điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Quốc Oai, Thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 5254/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/10/2024
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Nguyễn Trọng Đông
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra