Hệ thống pháp luật

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 552/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 05 tháng 8 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH ĐƯỢC TIẾP TỤC SỬ DỤNG THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1 ĐIỀU 3 NGHỊ QUYẾT SỐ 80/2023/QH15 NGÀY 09/01/2023 CỦA QUỐC HỘI (ĐỢT 15)

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội về việc tiếp tục thực hiện một số chính sách trong phòng, chống dịch COVID-19 và sử dụng giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc hết thời hạn hiệu lực từ ngày 01/01/2023 đến ngày 31/12/2024;

Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 1969/QĐ-BYT ngày 26/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ Công văn số 429/BYT-QLD ngày 01/02/2023 của Bộ Y tế về việc triển khai thực hiện Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15;

Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng từ ngày hết hiệu lực đến hết ngày 31/12/2024 theo quy định tại khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 80/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội (Đợt 15), cụ thể như sau:

1. Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất trong nước được công bố tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.

2. Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất tại nước ngoài được công bố tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.

3. Danh mục vắc xin, sinh phẩm được công bố tại Phụ lục III kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc được công bố tại Điều 1 được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Y tế tại địa chỉ: https://moh.gov.vn/home, Trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: https://dav.gov.vn và được tiếp tục cập nhật, bổ sung tại các đợt công bố tiếp theo.

Thông tin chi tiết của từng thuốc, nguyên liệu làm thuốc được tra cứu theo số đăng ký công bố trên trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ https://dichvucong.dav.gov.vn/congbothuoc/index.

Điều 3. Trường hợp thuốc, nguyên liệu làm thuốc đã thực hiện thay đổi, bổ sung trong quá trình lưu hành hoặc có đính chính, sửa đổi thông tin liên quan đến giấy đăng ký lưu hành đã được cấp, doanh nghiệp xuất trình văn bản phê duyệt hoặc xác nhận của Cục Quản lý Dược với các cơ quan, đơn vị liên quan để thực hiện các thủ tục theo quy định pháp luật.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 5. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc, nguyên liệu làm thuốc được công bố tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- BT. Đào Hồng Lan (để b/c);
- TT. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- CT. Vũ Tuấn Cường (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ, Văn phòng Bộ;
- Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty CP;
- Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Trung tâm mua sắm tập trung thuốc quốc gia;
- Cục QLD: P.QLKDD, P.QLCLT, P.PCHN, P.QLGT; Website Bộ Y tế; Website Cục Quản lý Dược;
- Lưu: VT, ĐK (Trg) (02b).

KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Thành Lâm

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC TRONG NƯỚC CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH ĐƯỢC TIẾP TỤC SỬ DỤNG TỪ NGÀY HẾT HIỆU LỰC ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2024 THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1 ĐIỀU 3 NGHỊ QUYẾT SỐ 80/2023/QH15 NGÀY 09/01/2023 CỦA QUỐC HỘI (ĐỢT 15)
(Kèm theo Quyết định số 552/QĐ-QLD ngày 05/08/2024 của Cục Quản lý Dược)

(*) Ghi chú: Các thuốc khác đáp ứng yêu cầu tại Nghị quyết 80/2023/QH15 được tiếp tục cập nhật, bổ sung tại các đợt tiếp theo.

STT

Số đăng ký

Tên thuốc

Cơ sở đăng ký

Cơ sở sản xuất

1

VD-32715-19

Bantako

Công ty cổ phần Uspharma Hà nội

Công ty cổ phần US Pharma USA

2

VD-32705-19

Cadicelox 200

Công ty cổ phần US Pharma USA

Công ty cổ phần US Pharma USA

3

VD-32712-19

Topfax

Công ty cổ phần US Pharma USA

Công ty cổ phần US Pharma USA

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC NƯỚC NGOÀI CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH ĐƯỢC TIẾP TỤC SỬ DỤNG TỪ NGÀY HẾT HIỆU LỰC ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2024 THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1 ĐIỀU 3 NGHỊ QUYẾT SỐ 80/2023/QH15 NGÀY 09/01/2023 CỦA QUỐC HỘI (ĐỢT 15)
(Kèm theo Quyết định số 552/QĐ-QLD ngày 05/08/2024 của Cục Quản lý Dược)

(*) Ghi chú: Các thuốc khác đáp ứng yêu cầu tại Nghị quyết 80/2023/QH15 được tiếp tục cập nhật, bổ sung tại các đợt tiếp theo.

STT

Số đăng ký

Tên thuốc

Cơ sở đăng ký

Cơ sở sản xuất

1

VN-22002-19

Abstral

A.Menarini Singapore Pte. Ltd.

Aesica Queenborough Limited

2

VN-22003-19

Abstral

A.Menarini Singapore Pte. Ltd.

Aesica Queenborough Limited

3

VN-22004-19

Abstral

A.Menarini Singapore Pte. Ltd.

Aesica Queenborough Limited

4

VN-22005-19

Abstral

A.Menarini Singapore Pte. Ltd.

Aesica Queenborough Limited

5

VN-22166-19

Acetar-100 Tablet

Maxtar Bio-Genics

Maxtar Bio-Genics

6

VN-22117-19

Acido Zoledronico G.E.S 4mg/5ml (Cơ sở đóng gói: Alfasigma S.p.A - Địa chỉ: Via Enrico Fermi, 1, Alanno (PE) CAP 65020, Italy)

Công Ty TNHH Hóa Chất Dược Phẩm Châu Ngọc

Biomendi, S.A.

7

VN-22106-19

Aciherpin 5%

Công ty TNHH Dược Phẩm Y-Med

Agio Pharmaceuticals Ltd.

8

VN-22115-19

Adenorythm

Công ty TNHH Dược Tâm Đan

Vianex S.A.- Plant A'

9

VN-22025-19

Aerius

Organon Hong Kong Limited

Organon Heist bv

10

VN-22108-19

Aforsatin 10

Công ty TNHH Dược Phẩm Y-Med

Fourrts (India) Laboratories Pvt., Ltd.

11

VN-22156-19

Allipem 100mg

Korea United Pharm. Inc.

Korea United Pharm. Inc.

12

VN-22157-19

Allipem 500mg

Korea United Pharm. Inc.

Korea United Pharm. Inc.

13

VN-22068-19

Amlessa 8mg/10mg Tablets

Công ty cổ phần dược phẩm Tenamyd

KRKA, D.D., Novo Mesto

14

VN-22076-19

Amlocard 5

Công ty cổ phần dược-thiết bị y tế Đà Nẵng

Flamingo Pharmaceuticals Ltd.

15

VN-22060-19

Amlodac 5

Cadila Healthcare Ltd.

Cadila Healthcare Ltd.

16

VN-22073-19

Antarene

Công ty cổ phần dược phẩm Vipharco

Sophartex

17

VN-22093-19

Assimicin

Công ty TNHH Dược phẩm Liên Hợp

Replek Farm Ltd. Skopje

18

VN-22094-19

Assovas

Công ty TNHH Dược phẩm Liên Hợp

Replek Farm Ltd. Skopje

19

VN-22095-19

Assovas

Công ty TNHH Dược phẩm Liên Hợp

Replek Farm Ltd. Skopje

20

VN-22146-19

Atasart tablets 16mg

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

21

VN-22125-19

Azimax 250mg

Công ty TNHH MTV DP Việt Tin

Hovid Berhad

22

VN-22145-19

Beatil 8mg/ 5mg (Xuất xưởng: Gedeon Richter Plc., đ/c: Gyomroi út 19-21, Budapest, 1103, Hungary)

Gedeon Richter Plc.

Gedeon Richter Polska Sp. zo.o.

23

VN-22224-19

Bedexlor Tablet

Saint Corporation

Aprogen Biologics Inc.

24

VN-22179-19

Binozyt 200mg/5ml

Novartis (Singapore) Pte Ltd

S.C. Sandoz S.R.L

25

VN-22184-19

Biocip

Otsuka Pharmaceutical India Private Limited

Otsuka Pharmaceutical India Private Limited

26

VN-22222-19

Bio-Taksym

Pharmaceutical Works Polpharma S.A.

Pharmaceutical Works Polpharma S.A

27

VN-22223-19

Bisocar 5

Rusan Pharma Ltd.

Rusan Pharma Ltd.

28

VN-22178-19

Bisoprolol 5mg

Novartis (Singapore) Pte Ltd

Lek S.A

29

VN-22129-19

Calcium folinate- Belmed

Công ty TNHH MTV Vimepharco

Belmedpreparaty RUE

30

VN-22116-19

Carsil 90 mg

Công ty TNHH Đại Bắc

Sopharma AD

31

VN-22074-19

Cefotaxime Panpharma 500 mg

Công ty cổ phần dược phẩm Vipharco

Panpharma

32

VN-22198-19

Citopam 10

Sun Pharmaceutical Industries Limited.

Sun Pharmaceutical Industries Ltd.

33

VN-22138-19

CKDGemtan injection 200mg

Chong Kun Dang Pharm Corp.

Chong Kun Dang Pharmaceutical Corp.

34

VN-22173-19

Clarisol-500

Micro Labs Limited

Micro Labs Limited

35

VN-22193-19

Clorfine

Saint Corporation

Genuone Sciences Inc.

36

VN-22201-19

Colchicine Capel 1mg

Tedis

Zentiva SA

37

VN-22030-19

Comopas

Phil International Co., Ltd.

Ildong Pharmaceutical Co., Ltd.

38

VN-22063-19

Crutit

Công ty cổ phần Dược MK Việt Nam

S.C. Antibiotice S.A.

39

VN-22033-19

Cytoflavin

Scientific Technological Pharmaceutical Firm "Polysan", Ltd.

Scientific Technological Pharmaceutical Firm "Polysan", Ltd.

40

VN-22185-19

Diflucan

Pfizer (Thailand) Ltd.

Fareva Amboise

41

VN-22207-19

Dipalen Gel

Young Il Pharm Co., Ltd.

Genuone Sciences Inc.

42

VN-22026-19

Diprospan

Organon Hong Kong Limited

Organon Heist bv

43

VN-22202-19

Diulactone Tablets 25mg

The Searle Company Limited

The Searle Company Limited

44

VN-22099-19

Dogmakern 50mg

Công ty TNHH Dược phẩm Nhất Anh

Kern Pharma S.L.

45

VN-22147-19

Dung dịch tiêm truyền Getzlox

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

46

VN-22104-19

Ebastine Normon 10 mg Orodispersible Tablets

Công ty TNHH Dược phẩm Vạn Cường Phát

Laboratorios Normon S.A.

47

VN-22053-19

Elarothene

Actavis International Limited.

Actavis Ltd.

48

VN-22001-19

Espumisan L

A. Menarini Singapore Pte. Ltd

Berlin Chemie AG

49

VN-22016-19

Esserose 450

Công ty TNHH Một thành viên Vimepharco

Minskinterrcaps U.V

50

VN-22111-19

Evictal 400

Công ty TNHH Dược Phẩm Y-Med

Indchemie Health Specialities Pvt. Ltd.

51

VN-22101-19

Farizol 250

Công ty TNHH Dược phẩm Tiền Giang

Kwality Pharmaceutical PVT. Ltd.

52

VN-22084-19

Fentanyl Kalceks 0,05mg/ml (CS Xuất xưởng: AS Kalceks, địa chỉ: AS Kalceks, 53, Krustpils St., Riga, LV-1057, Latvia)

Joint Stock Company "Kalceks"

HBM Pharma s.r.o

53

VN-22216-19

Ferion

Gracure Pharmaceuticals Ltd.

Gracure Pharmaceuticals Ltd.

54

VN-22219-19

Ferlatum

Lifepharma S.p.A.

Italfarmaco S.A.

55

VN-22109-19

Fildilol 25

Công ty TNHH Dược Phẩm Y-Med

Fourrts (India) Laboratories Pvt., Ltd.

56

VN-22130-19

Fludarabine- Belmed

Công ty TNHH MTV Vimepharco

Belmedpreparaty RUE

57

VN-22218-19

Folinate de calcium Aguettant 50mg

Laboratoire Aguettant S.A.S

Sirton Pharmaceuticals S.P.A

58

VN-22022-19

Fortraget Inhaler 200mcg+6mcg

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

59

VN-22062-19

Fugentin

Công ty cổ phần Dược MK Việt Nam

Elpen Pharmaceutical Co. Inc.

60

VN-22177-19

Fulvestrant "Ebewe"

Novartis (Singapore) Pte Ltd

Fareva Unterach GmbH

61

VN-22055-19

Funspor 200

Albios Lifesciences Private Limited

Coral Laboratories Limited

62

VN-22069-19

Gelbra 20mg Gastro-resistant tablets

Công ty cổ phần dược phẩm Tenamyd

KRKA, D.D., Novo Mesto

63

VN-22153-19

G-Flo 200

Gracure Pharmaceuticals Ltd.

Gracure Pharmaceuticals Ltd.

64

VN-22151-19

Glenosartan 20

Glenmark Pharmaceuticals Ltd.

Glenmark Pharmaceuticals Ltd.

65

VN-22140-19

Glimepiride Denk 3

Denk Pharma GmbH & Co. Kg

Denk Pharma GmbH & Co. Kg

66

VN-22170-19

Glucophage XR 500 mg

Merck Export GmbH

Merck Sante s.a.s

67

VN-22087-19

Glucose Injection 5%

Công ty TNHH dược phẩm Châu Á Thái Bình Dương

Shijiazhuang No. 4 Pharmaceutical Co., Ltd.

68

VN-22017-19

Gynocaps

Công ty TNHH Một thành viên Vimepharco

Minskinterrcaps U.V

69

VN-22214-19

Histalong L

Dr. Reddy's Laboratories Ltd.

Dr. Reddy's Laboratories Ltd.

70

VN-22158-19

Hytinon

Korea United Pharm. Inc.

Korea United Pharm. Inc.

71

VN-22127-19

Itsup 100

Công ty TNHH MTV DP Việt Tin

Theon Pharmaceuticals Limited

72

VN-22128-19

Itsup 50

Công ty TNHH MTV DP Việt Tin

Theon Pharmaceuticals Limited

73

VN-22118-19

Ivaswift 5

Công ty TNHH một thành viên Ân Phát

Ind-Swift Limited

74

VN-22119-19

Ivaswift 7.5

Công ty TNHH một thành viên Ân Phát

Ind-Swift Limited

75

VN-22103-19

Kevindol

Công ty TNHH Dược phẩm Vạn Cường Phát

Esseti Farmaceutici S.r.l.

76

VN-22067-19

Lainmi 5mg

Công ty cổ phần Dược phẩm Minh Kỳ

Laboratorios Lesvi S.L

77

VN-22149-19

Lamictal 25mg

GlaxoSmithkline Pte. Ltd.

Delpharm Poznań S.A.

78

VN-22168-19

Medocef 1g

Medochemie Ltd.

Medochemie Ltd. - Factory C

79

VN-22071-19

Medocetinax

Công ty cổ phần dược phẩm Tenamyd

Medopharm

80

VN-22064-19

Merovia

Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm EMA

Remedina S.A.

81

VN-22120-19

Methylcobalamin Capsules 1500mcg

Công ty TNHH một thành viên Ân Phát

Softgel Healthcare Pvt., Ltd.

82

VN-22059-19

Mobic

Boehringer Ingelheim International GmbH

Boehringer Ingelheim Espana S.A

83

VN-22217-19

Mohizi

Jin Yang Pharm. Co., Ltd

Korea Pharma Co., Ltd.

84

VN-22077-19

Monizol

Công ty cổ phần thiết bị T&T

Gracure Pharmaceuticals Ltd.

85

VN-22132-19

Myotab tab

Công ty TNHH Thương Mại Dược phẩm Nhân Hòa

Aju Pharm. Co., Ltd

86

VN-22164-19

Natrilix SR

Les Laboratoires Servier

Les Laboratoires Servier Industrie

87

VN-22195-19

Neo-Fluocin Cream

Siu Guan Chemical Industrial Co., Ltd.

Siu Guan Chem. Ind. Co., Ltd.

88

VN-22085-19

Neostigmine- hameln 0,5mg/ml Injection

Công ty TNHH Bình Việt Đức

Siegfried Hameln GmbH

89

VN-22197-19

Nicomen Tablets 5mg

Standard Chem. & Pharm. Co., Ltd.

Standard Chem. & Pharm. Co., Ltd.

90

VN-22054-19

Nirzolid

Aculife Healthcare Private Limited

Aculife Healthcare Private Limited

91

VN-22133-19

Nolpaza 20mg

Công ty TNHH Thương mại Nam Đồng

Krka, d.d., Novo mesto

92

VN-22061-19

Nucoxia 90

Cadila Healthcare Ltd.

Cadila Healthcare Ltd.

93

VN-22154-19

Olesom

Gracure Pharmaceuticals Ltd.

Gracure Pharmaceuticals Ltd.

94

VN-22176-19

OMICAP-20

Micro Labs Limited

Micro Labs Limited

95

VN-22105-19

Osartil 50 Plus Tablet

Công ty TNHH Dược phẩm Vietsun

Incepta Pharmaceuticals Limited

96

VN-22225-19

Otofa

Tedis

Pharmaster

97

VN-22011-19

Oxnas Tablets 375mg

Công ty TNHH Dược phẩm Kiến Phát

Penmix Ltd.

98

VN-22167-19

Pantomed Tablets

Medley Pharmaceuticals Limited.

Medley Pharmaceuticals Limited.

99

VN-22162-19

Phenylalpha 50 micrograms/ml

Laboratoire Aguettant

Laboratoire Aguettant

100

VN-22191-19

Pidisai Inj. 1g

Pharmaunity Co., Ltd

Penmix Ltd.

101

VN-22141-19

Plagril

Dr. Reddy's Laboratories Ltd.

Dr. Reddy's Laboratories Ltd.

102

VN-22169-19

Platarex 75mg

Medochemie Ltd.

Medochemie Ltd - Central Factory

103

VN-22226-19

Polydexa

Tedis

Pharmaster

104

VN-22057-19

Prograf 0.5mg

Astellas Pharma Singapore Pte. Ltd

Astellas Ireland Co.,Ltd.

105

VN-22209-19

Prograf 1mg

Astellas Pharma Singapore Pte. Ltd

Astellas Ireland Co.,Ltd.

106

VN-22124-19

PV-LOS 50 Tablet

Công ty TNHH MTV DP PV Healthcare

The Acme Laboratories Ltd.

107

VN-22012-19

Pyrazinamide 500mg

Công ty TNHH dược phẩm Phương Đài

Artesan Pharma GmbH & Co., KG

108

VN-22192-19

Quinovid Ophthalmic Ointment

Phil International Co., Ltd.

Hanlim Pharm. Co., Ltd.

109

VN-22142-19

Resilo 50

Dr. Reddy's Laboratories Ltd.

Dr. Reddy's Laboratories Ltd.

110

VN-22013-19

Rifampicin 150mg/ Isoniazide 100mg

Công ty TNHH dược phẩm Phương Đài

Artesan Pharma GmbH & Co., KG

111

VN-22102-19

Ropias

Công ty TNHH Dược phẩm và Thiết bị Y tế Phương Lê

Incepta Pharmaceuticals Ltd

112

VN-22220-19

Salnor

Otsuka Pharmaceutical India Private Limited

Otsuka Pharmaceutical India Private Limited

113

VN-22208-19

Sarariz Cap.

Young Il Pharm Co., Ltd.

Kyung Dong Pharm Co., Ltd.

114

VN-22163-19

Sodium Valproate Aguettant 400mg/4ml

Laboratoire Aguettant

Laboratoire Aguettant

115

VN-22165-19

Stablon

Les Laboratoires Servier

Les Laboratoires Servier Industrie

116

VN-22199-19

Sundronis H

Sun Pharmaceutical Industries Limited.

Sun Pharmaceutical Industries Ltd.

117

VN-22143-19

Tamiflu (đóng gói, xuất xưởng: F. Hoffmann-La Roche Ltd.; Đ/c: Wurmisweg, CH- 4303 Kaiseraugst, Switzerland)

F.Hoffmann-La Roche Ltd.

Delpharm Milano S.r.l

118

VN-22051-19

Tanatril Tablets 10mg

Abbott Laboratories (Singapore) Private Limited

PT. Mitsubishi Tanabe Pharma Indonesia

119

VN-22052-19

Tanatril Tablets 5mg

Abbott Laboratories (Singapore) Private Limited

PT. Mitsubishi Tanabe Pharma Indonesia

120

VN-22148-19

Telart Tablets 80mg

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

Getz Pharma (Pvt) Ltd.

121

VN-22152-19

Telma 80H

Glenmark Pharmaceuticals Ltd.

Glenmark Pharmaceuticals Ltd.

122

VN-22070-19

Tolucombi 80mg/25mg Tablets

Công ty cổ phần dược phẩm Tenamyd

KRKA, D.D., Novo Mesto

123

VN-22144-19

Tractocile

Ferring Private Ltd.

Cơ sở sản xuất và đóng gói sơ cấp: Ferring GmbH; Cơ sở đóng gói thứ cấp và xuất xưởng: Ferring International Center S.A.

124

VN-22183-19

Trileptal

Công ty TNHH Novartis Việt Nam

Novartis Farma S.p.A.

125

VN-22203-19

Troyplatt

Troikaa Pharmaceuticals Ltd.

Troikaa Pharmaceuticals Ltd.

126

VN-22204-19

Troytor 10

Troikaa Pharmaceuticals Ltd.

Troikaa Pharmaceuticals Ltd.

127

VN-22211-19

Tyrosur Gel

Công ty Cổ phần Tập đoàn Dược phẩm & Thương mại Sohaco

Engelhard Arzneimittel GmBh & Co. KG

128

VN-22135-19

Ursochol 250 mg

Công Ty TNHH Xúc Tiến Thương Mại Dược Phẩm Và Đầu Tư TV

ABC Farmaceutici S.P.A

129

VN-22121-19

Venocity

Công ty TNHH một thành viên Ân Phát

Venus Remedies Limited

130

VN-22182-19

Vigamox

Công ty TNHH Novartis Việt Nam

Alcon Research, LLC

131

VN-22018-19

Vihacaps 600

Công ty TNHH Một thành viên Vimepharco

Minskinterrcaps U.V

132

VN-22196-19

Ziptum Sachet

SRS Pharmaceuticals Pvt Ltd

Maxim Pharmaceuticals Pvt. Ltd.

133

VN-22126-19

β-Hist 16

Công ty TNHH MTV DP Việt Tin

M/s Windlas Biotech Limited

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC VẮC XIN - SINH PHẨM CÓ GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH ĐƯỢC TIẾP TỤC SỬ DỤNG TỪ NGÀY HẾT HIỆU LỰC ĐẾN HẾT NGÀY 31/12/2024 THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 1 ĐIỀU 3 NGHỊ QUYẾT SỐ 80/2023/QH15 NGÀY 09/01/2023 CỦA QUỐC HỘI (ĐỢT 15)
(Kèm theo Quyết định số 552/QĐ-QLD ngày 05/08/2024 của Cục Quản lý Dược)

(*) Ghi chú: Các thuốc khác đáp ứng yêu cầu tại Nghị quyết 80/2023/QH15 được tiếp tục cập nhật, bổ sung tại các đợt tiếp theo.

STT

Số đăng ký

Tên thuốc

Cơ sở đăng ký

Cơ sở sản xuất

1

QLSP-1145-19

Betahema

Công ty Cổ phần Dược phẩm Duy Tân

Laboratorio Pablo Cassara S.R.L

2

QLSP-1146-19

Epocassa

Công ty Cổ phần Dược phẩm Duy Tân

Laboratorio Pablo Cassara S.R.L

3

QLSP-1149-19

Human Albumin Grifols 20%

Diethelm & Co., Ltd.

Instituto Grifols, S.A.

4

QLSP-1150-19

Vintor 2000

Emcure Pharmaceuticals Ltd.

Gennova Biopharmaceutials Ltd.

5

QLSP-1152-19

Mabthera

F. Hoffmann-La Roche Ltd.

Nhà sản xuất: Genentech Inc. Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: F. Hoffmann-La Roche Ltd.

6

QLSP-1153-19

Stelara

Janssen - Cilag Ltd.

Nhà sản xuất: Baxter Pharmaceutical Solutions LLC Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Cilag AG

7

QLVX-1139-19

Varilrix

GlaxoSmithKline Pte Ltd

Cơ sở sản xuất: Corixa Corporation dba GlaxoSmithKline Vaccines; Cơ sở sản xuất ống dung môi: Catalent Belgium SA, Aspen Notre Dame de Bondeville; Cơ sở đóng gói: GlaxoSmithKline Biologicals S.A; Cơ sở xuất xưởng: GlaxoSmithKline Biologicals S.A

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 552/QĐ-QLD năm 2024 công bố Danh mục thuốc, nguyên liệu làm thuốc có giấy đăng ký lưu hành được tiếp tục sử dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 3 Nghị quyết 80/2023/QH15 (Đợt 15) do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành

  • Số hiệu: 552/QĐ-QLD
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 05/08/2024
  • Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
  • Người ký: Nguyễn Thành Lâm
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 05/08/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản